Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Điện tâm đồ (Kỳ 2) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.62 KB, 5 trang )

Điện tâm đồ
(Kỳ 2)
4.4. Khoảng PR:
+ PR ngắn < 0,12

sec

gọi là hội chứng kích thích sớm, có 2 hội chứng
thường gặp:
- Hội chứng Wolf-Parkinson- White (W- P- W) (dẫn truyền tắt qua cầu
Kent):
. PQ ngắn < 0,12 sec.
. Sóng delta trát đậm ở phần đầu R.
. QRS giãn rộng > 0,10-0,12 sec.
. ST trái chiều với sóng delta.
- Hội chứng Lown- Ganon-Levin ( L-G-L).
Dẫn truyền theo đường tắt qua bó James:
. PQ ngắn < 0,12 sec.
. QRS: Bình thường.
- PQ dài > 0,20

sec

® blốc nhĩ thất độ I.
4.5. Phức bộ QRS:
- Rộng ³ 0,12

sec

® blốc nhánh hoàn toàn.
- Rộng 0,10 sec



- 0,12 sec

® blốc nhánh không hoàn toàn.
Blốc nhánh phải hoặc nhánh trái tùy theo phức bộ QRS giãn rộng có
móc ở đạo trình V
1
, V
2
(thất phải); V
5
, V
6
, D
I
, D
II
(thất trái) (sẽ học trong phần
bệnh học rối loạn nhịp tim).
4. 6. Dày thất:
+ Dày thất trái:
- Trục điện tim lệch trái; R
D1
, S
D3.
- R cao V
5
, V
6
> 25 - 30mm.

- Nhánh nội điện > 0,045 sec.
- V
1
, V
2
: S sâu.
- Sokolov-Lyon: RV
5
+ SV
2
³ 35mm.
- ST chênh xuống, sóng T âm tính: tăng gánh tâm thu thất trái.
- ST chênh lên, sóng T dương tính: tăng gánh tâm trương thất trái.
+ Dày thất phải:
- Thường có trục chuyển phải: dạng S
1
, R
3
.
- Sóng R ở V
1
và V
2
cao ³ 7mm. R/S ở V
1
và V
2
> 1.
- Nhánh nội điện > 0,03-0,035 sec.
- Sóng S sâu ở V

5
, V
6

- RV
1
+ SV
5
³ 11mm.
- ST chênh xuống, T âm trái hướng với QRS.
4.7. Đoạn ST:
- ST chênh lên:
. Chênh lên ³ 2mm từ V1 đến V
4
.
³ 1mm ở các đạo trình khác.
. Uốn lồi: tổn thương dưới thượng tâm mạc.
. Uốn lõm: viêm màng ngoài tim .
- ST chênh xuống từ 0,5-1mm đi thẳng: tổn thương dưới nội mạc; ST chênh
xuống dạng đáy chén: ngấm digitalis; ST chênh xuống, đi chếch trong nhịp tim
nhanh.
4.8. Sóng T:
- Cao bất thường, nhọn, đối xứng: thiếu máu dưới nội mạc, tăng K
+
máu.
- Đảo ngược, sâu, đối xứng: thiếu máu dưới thượng tâm mạc, hoặc viêm
màng ngoài tim, viêm cơ tim.
- Sóng T đảo ngược không đối xứng: dày thất.
4.9. Khoảng QT:
- QT dài: hạ canxi máu, hạ K

+
máu, hoặc do dùng kéo dài quinidin,
amiodarone.
- QT ngắn: tăng canxi máu và nhiễm độc digitalis.
4.10. Sóng Q: là sóng nhồi máu cơ tim xuất hiện sau 6h.
- Sóng Q ở D
1
, aVL Nhồi máu cơ tim vùng bên.
- Sóng Q ở D
2
,D
3
, aVF Nhồi máu cơ tim vùng sau dưới.
- Sóng Q ở V
1
V
2
V
3
Nhồi máu cơ tim trước vách.
- Sóng Q ở V
3
V
4
Nhồi máu cơ tim vùng mỏm.
- Sóng Q ở V
1
- V
6
, D

1
, aVL Nhồi máu cơ tim trước rộng.
- Sóng Q ở V
7
,V
8
,V
9
Nhồi máu cơ tim vùng đáy.
- Sóng Q ở V
3
R, V
4
R Nhồi máu cơ tim thất phải.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×