Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Giao an Dai so 7 hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.62 KB, 67 trang )

Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
NGÀY d¹y: 4/1/2010

TIẾT 41 Bài 1: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ – TẦN SỐ
I. MỤC TIÊU: Học sinh nắm được :
- KiÕn thøc: - Làm quen với các bản đơn giản về thu thập số liệu thống kêkhi điều tra (
về cấu tạo – về nội dung) biết xác đònh và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý
nghóa của các cụm từ “ Số các giá trò của dấu hiệu” và “ Số các giá trò khác nhau của
dấu hiệu”. Làm quen với khái niệm tần số của một giá trò.
-KÜ n¨ng: - biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trò của nó và tần số cua một giá
trò. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.
-Th¸i ®é: RÌn HS tÝnh c¸ch cÈn thËn , ch¨m chØ, s¸ng t¹o.
II. CHUẨN BỊ : - bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH tiÕt d¹y:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Ho¹t ®éng1:
Kiểm tra.(3phót)
Giới thiệu nội dung của
chương
Ho¹t ®éng 2: Bài mới(30’)
Giáo viên cho học sinh quan
sát bảng 1
GV giới thiệu:việc làm trên
của người điều tra là thu thập
số liệu vấn đề dược quan tâm
các số liệu được ghi lại trong
một bảng gọi là bảng số liệu
thống kê ban đầu.
Dựa vào bảng một em hãy
cho biết bảng đó gồm có mấy
cột, nội dung của từng cột?


Việc làm của người điều tra
là gì?
Giáo viên cho h ọc sinh thực
hành thống kê điểm các bạn
trong tổ qua bài kiểm tra
toán.
Học sinh quan sát
bảng 1
Học sinh trả lời được:
bảng thống kê đó có
ba cột cột 1 là số thứ
tự, cột 2 là lớp ( đơn
vò điều tra), cột 3 số
cây trồng (giá trò )
Học sinh đứng tại
chỗ trả lời.
H/s hoạt động theo tổ
và báo cáo nhanh
1 H/S đứng tại chổ
trả lời
H/S quan sát bảng 2
1. thu thập số liệu bảng
thống kê ban đầu
Việc làm của người điều
tra là thu thập số liệu về
vấn đề được quan tâm
các số liệu đó được ghi
lại trong bảng gọi là bảng
số liệu thống kê ban đầu.
1

Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
H: hãy nêu cách thực hiện
điều tra?
Giáo viên cho h/s quan sát
bảng hai
H: bảng 2 có mấy cột? Nội
dung của từng cột?
H: Qua hai bảng em thấy nội
dung của hai bảng như thế
nào?
Hoạt động 3.
Giáo viên cho h/s làm ?2
H: Nội dung điều tra trong
bảng 1 là gì?
GV đây là vấn đề cần quan
tâm của người điều tra. Gọi
là dấu hiệu.
H: vậy dấu hiệu là gì?
GV uốn nắn và chốt lại
GV cho H/s làm ?3
H:trong bảng 1cóbao nhiêu
đơnvòđiều tra?
H: Lớp 7A trồng được bao
nhiêu cây? Lớp 8D trồng
được bao nhiêu cây
GV ứng với một đơn vò điều
tra có một số liệu số liệu đó
là một giá trò của dấu hiệu.
GV cho H/s làm ?4
H: Dấu hiệu của bảng 1có

bao nhiêu giá trò?
H: Hãy đọc dãy giá trò?
H Có bao nhiêu số khác nhau
Học sinh đứng tại
chỗ trả lời
- nội dung hai bảng
khác nhau
HS làm ?2
Hs trả lời được nội
dung điều tra là số
cây trồng được của
mỗi lớp
HS đứng tại chỗ trả
lời
HS ghi vào vở.
HS làm ?3
Có 20 đơn vò điều tra
- HS trả lời: 7A
trồng được 35
cây, 8D trồng
được 50 cây.
HS thực hiện ?4
Ở bảng 1 có 20 giá trò
HS đọc dãy giá trò ở
bảng 1
- có 4 số khác nhau
Có 8 lớp trồng được
30 cây
Có 2 lớp trồng được
DẤU HIỆU

a) Đơn vò điều tra
Vấn đề hiện tượng mà
người điều tra quan tâm tìm
hiểu gọi là dấu hiệu
Kí hiệu: X
b) Giá trò của dấu hiệu
-Ứng với một đơn vò điều
tra có một số liệu số liệu
đó là là một giá trò của
dấu hiệu.
VD:35; 50 … là các giá trò
Số các giá trò đúng bàng
số các đơn vò điều tra
Kí hiệu: N
TẦN SỐ
-Số lần xuất hiện của một
giá tri của dấu hiệu gọi là
“ tần số” của giá trò đó
-Tần số của giá trò kí hiệu
:N
2
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
trong cột số cây trồng được?
H: có bao nhiêu lớp trồng
được 30 ; 28; 35; 50 cây?
GV vậy 8 gọi là tần số của 30
H: Thế nào là tần số?
H: 35 có tần số là bao nhiêu?
H: 28 có tần số là bao nhiêu?
H: 50 có tần số là bao nhiêu?

Ho¹t ®éng3: cđng cè (10’)
BÀI 2/7
Gọi HS đọc đề:
H: Dấu hiệu ở đây là gì? Có
bao nhiêu giá trò?
H: Có bao nhiêu giá trò khác
nhau?
H: Đọc tên các giá trò khác
nhau và tìm tần số?
Ho¹t ®éng 4: Híng dÉn vỊ
nhµ(2’)
-về nhà học kó bài theo sách
và vở ghi
-Làm bài tập 1; 3;/8
28 cây
Có 7 lớp trồng được
35 cây
Có 3 lớp trồng được
50 cây
35 có tần số là 7
28 có tần số là 2
50 có tần số là 2
HS: Thời gian đi từ
nhà đến trường. Có
10 giá trò
Có 5 giá trò khác
nhau
HS đứng tại chỗ đọc.
Các giá trò khác nhau
và tần số tương ứng:

17 18 19 20 21
1 3 3 2 1
Ngµy d¹y:7/1/2010
TIẾT 42 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
-KiÕn thøc:-HS được củng cố lại các khái niệm ở tiết trước.
- KÜ n¨ng:-Làm thành thạo cách tìm giá tri của dấu hiệu.
-Th¸i ®é: RÌn HS tÝnh c¸ch cÈn thËn , ch¨m chØ, s¸ng t¹o.
3
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
II. CHUẨN BỊ
Sách bài tập bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH tiÕt d¹y:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Ho¹t ®éng1 .Kiểm
tra(7’) :
HS1 Thế nào là dấu hiệu?
Thế nào là giá trò của dấ
hiệu? Tần số của một giá
trò là gì?
HS2 bài tập 3/8
Ho¹t ®éng2: Bài mới(30’)
- GV cho HS đọc đề
bài
H: Dấu hiệu cần tìm ở đây
là gì? Có bao nhiêu giá
trò?
H: Hãy nêu các giá trò
khác nhau?
Hãy tìm tần số tương ứng

của mỗi giá trò
GV cho HS đọc đềø bài
H: Theo em bảng số liệu
này có thiếu sót gì ? Và
cần phải lập bảng như thế
nào?
H: Theo em dấu hiệu ở
đây là gì ?
H: Có bao nhiêu giá trò ?
Có bao nhiêu giá trò khác
nhau? Hãy tìm tần số của
HS đọc đề
HS đứng tại chổ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời
HS dứng tại chỗ nêu
kết quả
HS đọc đề bài
HS đứng tại chỗ trả lời
HS trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đọc đề bài
HS hoạt động theo
Bài tập 4/9
a/ Dấu hiệu : Khối nlượng
chè trong từng hộp có 30
giá trò.
b/ Số các giátrò khác nhau
là 5
c/ Các giá trò khác nhau là:
98; 99; 100; 101; 102

Tần số tương ứng 3;4;16; 4;
3
Bài 3/4 SBT
- Bảng số liệu này còn
thiếu tên các chủ hộ
- Ta phải lập danh
sách các chủ hộ theo
một cột và mức d8iện
tiêu thụ một cột thì ta
sẽ làm hoá đơn cho
từng hộ dễ dàng hơn
- Dấu hiệu ở đây là số
điện năng tiêu thụ
của từng hộ
- Có 20 giá trò khác
nhau là :
38; 40; 47; 53; 58; 72; 75;
80; 85; 86; 90; 91; 93; 94;
100; 105; 120; 165
4
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
chúng ?
GV treo bản phụ có ghi
bài tâp’ sau:
Số lượng HS nữ trong một
trường THCS được ghi lại
bảng dưới đây:
17 18 20 17 15
24 17 22 16 18
16 24 18 15 17

20 22 18 15 18
a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây
là gì?
b/ Có bao nhiêu giá trò của
dấu hiệu? Bao nhiêu giá
trò khác nhau?
c/ Viết các giá trò khác
nhau và tìm tần số tương
ứng của chúng.
Ho¹t ®éng3: cđng cè (6’)
Nªu ý nghÜa gi¸ trÞ cđa dÊu
hiƯu tÇn sè cđa dÊu hiƯu.
Ho¹t ®éng 4: Híng dÉn
vỊ nhµ(2’)
- Về nhà xem lại các
bài tập đã giải
- Đọc trước bài
nhóm
Đại diện các nhóm
lên bảng nêu kết quả
Tần số tương ứng: 1; 1; 1;
1; 1; 1; 1; 1; 2; 2; 1; 1; 1; 1;
1; 1; 1; 1; 1;
Ngµy d¹y: 13/1/2010
TIÕT:43 BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
I. MỤC TIÊU
-KiÕn thøc:HS hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của
bảng số liểu thống kê ban đầu nó giúp cho việc nhận xét được dễ dàng hơn.
-KÜ n¨ng:Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết nhận xét.
-Th¸i ®é: RÌn HS tÝnh c¸ch cÈn thËn , ch¨m chØ, s¸ng t¹o.

II. CHUẨN BỊ.
Bảng 7 sách giáo khoa.
5
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Ho¹t®éng1: Kiểm
tra(7’)
Dấu hiệu là gì ?
thế nào là tần số?
Ho¹t®éng2:B ài
mới(30).
GV treo bảng 7 lên
bảng.
GV cho HS làm ?1.
GV cho HS đọc ? 1
GV bảng mà chúng
ta vừa lập gọi là
bảng tần số.
H: Hãy dựa vào bảng
1 lập bảng tàn số?
GV nhận xét sửa
chữa.
H: Vậy thế nào là
bảng tần số lập bảng
tàn số ta làm thế
nào?
GV còn có cách nào
lập bảng tần số nữa
không? ( HS có thể

không trả lời được)
GV: Hãy đọc phần 2
“chú ý” SGK.
GV giới thiệu bảng
9.
H: Nhìn vào bảng số
liệu thống kê ban
đầu và bảng tần số
thì bảng nào giúp ta
dễ nhận xét hơn
GV cho HS làm bài
6/11
HS quan sát bảng 7
HS thực hiện ?1
HS vẽ và làm theo yêu
cầu của ?1.
G
Tx
9
8
9
9
1
0
0
1
0
1
1
0

2
TS
n
3 4 1
6
4 3 N=
30
1HS lên bảng làm cả lớp
làm vào nháp
G
T
X
28 30 3
5
5
0
TS
N
2 8 7 3 N=
20
HS trả lời
1.Lập bảng tần số
* Bảng tần số có hai dòng
- dòng trên ghi các giá trò khác
nhau.
- Dòng dưới tần số tương ứng
của mỗi giá trò.
2. Chú ý
- Có thể chuỷen bảng tần số
dạng ngang sang dạng dọc.

Bảng tần số giúp ta nhận xét dễ
hơn so với bảng số liệu thống
kê ban đầu.
3. Bài tập củng cố
Bài 6/11
a)Dấu hiệu cần tìm là số con
của các GĐ trong một thôn.
Bảng tần số
G
T
x
0 1 2 3 4
TS
n
2 4 17 5 2 N
=3
6
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
Gọi HS đọc đề
H: Dấu hiệu cần tìm
ở đây là gì? Hãy lập
bảng tần số?
Hãy nêu một số ngận
xét?
GV cho Hs làm bài
7/11
GV treo bảng 12 gọi
HS đọc đề
H: Dấu hiệu ở đây là
gì? Số các giá trò là

bao nhiêu?
Hãy lập bảng tần số?
H: Hãy nêu một số
nhận xét?
Ho¹t ®«ng3: Cđng
cè(7)
Lµm bµi tËp 6 trang11
Ho¹t ®éng4: Híng
dÉn vỊ nhµ(1’)
Về nhà học kó bài
theo vở ghi và SGK
HS đọc đề toán.
HS đứng tại chỗ trả lời.
Một HS lên bảng lập
bảng tần số cả lớp làm
vào vở.
HS đọc đề
HS đứng tại chỗ trả lời
Một HS lên bảng làm, hS
cả lớp làm vào vở
HS đứng tại chỗ trả lời
0
b) Nhận xét:
- Số con trong một GĐ ít nhất là
1
-Số GĐ có 2 con chiếm tỉ lệ
cao.
Bài tập 7/11
a) -Dấu hiệu: tuổi nghề của một
số công nhân.

- Số các giá trò : 25
b) Bảng tần số:
G
T
x
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
T
S
n
1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N
=2
5
Nhận xét:
- Tuổi nghề của công nhân thấp
nhất là 1
- Tuổi nghề của công nhân cao
nhất là 10
- Giá trò có tần số lớn nhất là 4.
Ngµy d¹y: 14/1/2010
TiÕt 44: LUYỆN TẬP
7
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
I. MỤC TIÊU:
- KiÕn thøc:Củng cố cho HS khái niệm giá trò của dấu hiệu và tần số tương ứng.
-KÜ n¨ng:Củng cố kó năng lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu.
-Th¸i ®é: RÌn HS tÝnh c¸ch cÈn thËn , ch¨m chØ, s¸ng t¹o.
II. CHUẨN BỊ.
Sách giáo khoa – sách bài tập.
III. TIẾN TRÌNH tiÕt d¹y:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Ho¹t ®éng1: KiĨm
tra(7’)
HS1: Bài tập 4/4SBT
HS2: Bài tập 5/4 SBT
Ho¹t ®éng2: Bài mới.
(30’)
GV gọi HS đọc đề bài
H: Bài toán hỏi chúng ta
điều gì?
H: Hãy lập bảng tần số?
H: Bạn lập bảng tần số
đúng chưa? GV cho HS
nhận xét sửa chữa.
H: Từ bảng tần số hãy
nêu một số nhận xét?
GV treo bảng phụ có ghi
đề bài.
Gọi HS đọc đề
H: Bài toán yêu cầu ta
làm gì?
H: Dấu hiệu ở đây là gì?
có bao nhiêu giá trò?
H: Hãy lập bảng tần số
và nêu một số nhận xét?
GV hướng dẫn HS nhận
xét bổ sung
HS đọc đề bài
HS đứng tại chỗ trả
lời.

Một HS lên bảng lập
bảng tần số HS cả
lớp làm vào tập.
HS đứng tại chỗ nêu
nhận xét.
HS đọc đề
- HS nêu các yêu cầu
của bài toán.
-HS đứng tại chỗ trả
lời
Một HS lên bảng lập
bảng tần số và nhận
xét.
1. Bài tập 8/12
a) Dấu hiệu: Số điểm đạt được
sau mỗi lần bắn, xạ thủ bắn được
30 phát.
X 7 8 9 10
N 3 9 10 8 N=30
b) Nhận xét:
- điểm bắn thấp nhất: 7
- Điểm bắn cao nhất: 10
- Điểm 8; 9 chiếm tỉ lệ cao.
2. Bài 9/12
a) Dấu hiệu: Thời gian giải một
bài toán.
Số các giá trò là 35.
X 3 4 5 6 7 8 9 10
N 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35
b) Nhận xét:

- Thời gian giải bài toán nhanh
nhất là 3 phút
- Thời gian giải bài toán chậm
nhất là: 10 phút
- Số giải bài toán hết 7 đến 8
phút chiếm tỉ lệ cao
3. Bài 7/4 SBT
X 110 115 120 125 130
8
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
GV cho HS đọc đề toán.
H: Bài toán yêu cầu
chúng ta làm gì?
H: Em có nhận xét gì về
bài toán này đối với các
bài toán vừa làm?
H: Nhìn vào bảng tần số
hãy cho biết dấu hiệu có
bao nhiêu giá trò?
H: Hãy lập bảng số liệu
thống kê ban đầu?
GV hướng dẫn học sinh
sửa chữa nếu sai.
H: Qua những bài tập
vừa làm em có nhận xét
gì về loại toán này? Nếu
HS trả lời không được
giáo viên chốt lại
Ho¹t ®éng3: Cđng
cè(7’)

Nh¾c l¹i c¸c kiÕn thøc ®·
häc.
Ho¹t ®éng4: HíngdÉn vỊ
nhµ(1’).
- Về nhà xem lại các
bài tập đã giải
Chuẩn bò thước thẳng cho
tiết học sau
HS đọc đề toán.
HS đứng tại chỗ trả
lời
- HS: Bài toán này là
bài toán ngược của
bài lập bảng tần số.
HS trả lời được có 30
giá trò
Một HS lên bảng giải
cả lớp làm vào nháp
HS trả lời
N 4 7 9 8 2 N=30
Lập bảng số liệu thống kê ban
đầu
110 125 115 130 100
115 130 120 110 115
120 110 125 115 120
115 120 125 125 120
120 115 115 120 125
125 125 120 125 120
* Từ bảng số liệu thống kê ban
đầu ta lập được bảng tần số – từ

bảng tần số ta viết lại bảng
thống kê ban đầu.
Ngµy d¹y: 20/1/2010
TIẾT: 45 BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU.
-KiÕn thøc:- Hiểu được ý nghóa minh hoạcủa biểu đồ về giá trò của dấu hiệu và tần số
tương ứng.
- KÜ n¨ng:-Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến
thiên.
-Th¸i ®é: RÌn HS tÝnh c¸ch cÈn thËn , ch¨m chØ, s¸ng t¹o.
9
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
II. CHUẨN BỊ
Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Ho¹t ®éng1 KiĨm tra(7’)
- Nêu cách lập bảng tần số?
Bảng tần số có lợi gì?
Ho¹t ®éng2: Bài mới (30’)
GV cho HS quan sát bảng tần số
được lập từ bảng 1 hướng dẫn hS
làm ?1 theo từng bước như sách
giáo khoa
GV lưu ý cho HS:
- Trục hoành biểu diễn các
giá trò x
- Trục tung biểu diễn tần
số( độ dài trên hai trục có
thể khác nhau)

- Giá tri viết trước tần số viết
sau.
H: Qua các thao tác vừa vẽ em
nào có thể nêu được các bước vẽ
biểu đồ đoạn thẳng.
Gv cho HS làm bài tập 10
Gọi hS đọc đề bài.
H: Dấu hiệu ở đây là gì?
H: Có bao nhiêu giá trò?
H: Hãy vẽ hệ trục toạ độ?
H: Trục hoành biểu diễn gì ? trục
tung biểu diễn gì?
H: có bao nhiêu giá trò?
H: hãy vẽ hệ trục toạ độ?
H: Trục hoành biểu diễn gì? Trục
tung biểu diễn gì?
Hãy biểu diễn các cặp điểm(x;n)?
HS làm ?1
HS lắng nghe
HS đứng tại chỗ
nêu các bước
Học sinh đọc đề
bài
Hs đứng tại chỗ
lần lượt trả lời các
cấu hỏi giáo viên
nêu ra.
1. Biểu đồ đoạn thẳng.
* Bước 1
Dựng hệ trục toạ độ

* Bước 2.
Vẽ các điểm có các toạ độlà
cạp số gồm giá trò và tần số.
* Bước 3.
Vẽ các đoạn thẳng.
a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra
toán HKI, có 50 giá trò.
b) Biểu đồ
2. Chú ý
* Ngoài biểu đồ đoạn thẳng còn
có biểu đồ hìh chỡ nhật, biểu
đồ hình quạt, hình chóp …
10
n
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
28 30 35 50 x
12
11
10
9
8

7
6
5
4
3
2
1
0
3 4 5 6 7 8 9 10 x
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
GV bên cạnh biểu đồ đoạn thẳng
trong các tài liệu thống kê, sách
báo còn gặp nhiều loại biểu đồ
khác.
Gv treo bảng phụ vẽ một số loại
biểu đồ : Biểu đồ hình chữ nhật,
biểu đồ hình quạt
GV giới thiệu đây là biểu đồ hình
cột(HCN)
- Đáy dưới của HCN nhận điểm
biểu diễn giá trò làm trung điểm
- Đặc điểm biểu đồ loại nàylà
biểu diễn sự thay đổi giá trò theo
thời gian
H: Nhìn vào hình vẽ em hãy cho
biết trục hoành và trục tung biểu
diễn cho đại lượng nào?
H: Hãy nối các trung điểm của
đáy trên của HCN? Em có nhận
xét gì về sự tăng giảm diện tích

cháy rừng?
Gv cho HS làm bài tập 11/14
Gọi HS đọc đề
H: Bài toán yêu cầu ta làm gì?
H:Hãy vẽ biểu đồ hình cột?
GV hướng dẫn HS nhận xét sửa
chữa.
Ho¹t ®éng3: Cđng cè(7’)
Lµm bµi 10 trang 14
Ho¹t ®éng4: H íng dÉn vỊ nhµ(1’)
Về nhà học kó bài theo vở ghi v và
SGK –
L Làm bài tập 12-13/14 SGK - o ®äc
bài đọc thêm
Một HS lên bảng
thực hiện. HS cả
lớp làm vào vở
HS theo dõi, lắng
nghe.
HS đứng tại chỗ
trả lời.
HS lên bảng nối
các trung điểm và
nhận xét.
- Lập bảng tần số
-Một HS lên bảng
vẽ, HS cả lớp làm
vào nháp
- Trục hoành biểu diễn thời
gian, trục tung biểu diễn rừng bò

phá.
- Năm 1995 rừng nước ta bò phá
nhiều nhất so với 4 năm kể từ
1995 - 1998
- Năm 1996 rừng nước ta bò phá
ít nhất.
Bài tập 11/14
Ngày d¹y: 21/1/2010
Tiết 46 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
11
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
-KiÕn thøc:HS biết dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngược lại từ biểu ®å
đoạn thẳng lập lại bảng tần số.
-KÜ n¨ng:HS đọc biểu đồ một cách thành thạo.
-Th¸i ®é: RÌn HS tÝnh c¸ch cÈn thËn , ch¨m chØ, s¸ng t¹o.
II. CHUẨN BỊ.
GV một số bảng phụ cho trước về biểu đồ đoạn thẳng.
HS Thước thẳng.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Hoạt động của thầy Hoạt động của
trò
Nội dung
Ho¹t ®éng1: Kiểm
tra(7’).HS: Em hãy nêu
các bước vẽ biểu đồ đoạn
thẳng, làm bài tập 12/14
Ho¹t ®éng2: Bài
mới(30’)GV treo bảng phụ
ghi bài tập cho HS quan

sát
H: Bài toán yêu cầu ta
làm gì
H: Hãy nhìn vào biểu đồ
và nêu nhận xét?
H: có mấy HS mắc 7 lỗi?
6lỗi? 8 lỗi?
H: Có mấy HS mắc 2 lỗi?
10 lỗi
H: Em nào có thể lập
bảng tần số từ biểu đồ
này?
GV cho HS lên bảng là
H: Hãy cho biết bài tập
này và bài tập 12 có sự
khác nhau nào
HS quan sát
HS đứng tại chỗ
nêu nhận xét
HS trả lời
HS đứng tại chỗ
trả lời.
1 HS lên bảng
giải, cả lớp làm
vào nháp.
HS đứng tại chỗ
trả lời
Bài tập 1
Biểu đồ sau biểu diễn lỗi chính
tả trong một bài tập làm văn của

các HS lớp 7B từ biểu đồ đã vẽ
hãy:
a) Nhận xét
b) Lập lại bảng tần số.
a) Nhận xét
-Có 8 HS mắc 7 lỗi
- 6 HS mắc 6 lỗi
- 4 HS mắc 8 lỗi
- 1 HS mắc 2 lỗi
- 1 HS mắc 10 lỗi.
Đa số HS mắc từ 3 đến 9 lỗi.
b) bảng tần số.
X 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
N 0 0 1 3 3 5 6 8 4 2
12
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
GV cho hS quan sát hình 3
H: Em hãy cho biết loại
biểu đồ trên thuộc loại

biểu đồ nào?
Năm 1921 dân số nước ta
là bao nhiêu?
H: Sau bao nhiêu năm kể
từ 1921 thì dân số nước ta
tăng thêm 60 triệu người?
H: Từ 1980 – 1999 dân số
nước ta tăng thêm bao
nhiêu?
GV cho HS đọc đề
H: bài toán yêu cầu ta
làm gì?
H: Mỗi đội phải đá bao
nhiêu trận suốt giải?
H: Hãy vẽ biểu đồ đoạn
thẳng?
H: Em hãy cho biết có bao
nhiêu trận đội bóng không
ghi được bàn thắng?
H: Có thể nói đội bóng
này thắng 16 trận được
không?
Ho¹t ®éng3: Cđng cè(7’)
Nh¾c l¹i kiÕn thøc ®· häc.
Ho¹t ®éng 4: H íng dÉn v
vỊ nhµ(1’)
Về nhà xem lại các bài
tập đ ®ã giải
Đ®ọc bài đọc thêm – xem
trtrước bài 4

HS quan sát hình 3
1HS đứng tại chỗ trả
lời
HS đứng tại chỗ trả
lời
HS đứng tại chỗ trả
lời
HS khác bổ sung
HS đọc đề
HS đứng tại chỗ trả
lời
HS lên bảng vẽ cả lớp
vẽ vào vở
HS đứng tại chỗ trả
lời
HS khác bổ sung.
Bài 13 trang 15
- biểu đồ trên thuộc loại
biểu đồ hình chữ nhật
- Năm 1921 dân số nước
ta là 16 triệu người
- Sau 78 năm dân số nước
ta tăng thêm 60 triệu
người.
- Từ 1980 – 1999 dân số
nước ta tăng thêm 22 triệu
người.
Bài tập 10/5/ SBT
a) Mỗi đội phải đá 18
trận

b) Biểu đồ
c) Số trận đội bóng đó
không ghi được bàn tháng
là 18 – 16 = 2
Không thể nói đội bóng
này đá thắng 16 trận.

Ngµy d¹y:3/2/2009
TIẾT 47. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I.MỤC TIÊU.
13
1 2 3 4 5
6
5
4
3
2
1
0
Giáo án đại số 7 GV Nguyễn Minh Ph ợng- THCS Vân D ơng- BN
Kiến thức:- Bit cỏch tớnh s TBC t bng tn s ó lp. bit s dng s TBC lm i din
cho mt du hiu trong mt s trng hp so sỏnh nhng du hiu cựng loi.
Kĩ năng:- Bit tỡm mt ca du hiu v bc u thy c ý ngha thc t ca mt.
-Thái độ: Rèn HS tính cách cẩn thận , chăm chỉ, sáng tạo.
II. CHUN B
Bng ph - SGK phn mu.
III TIN TRèNH LấN LP
14
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

Ho¹t ®éng1: Kiểm tra
(7’).
Hãy tính TBC của các số
8; 9; 10;11
Ho¹t ®éng2 :Bài mới(30’ )
GV treo bảng phụ ghi sẵn
bài tốn
GV cho HS làm ?1
H: Nhìn vào bảng hãy cho
biết có bao nhiêu bạn làm
bài kiểm tra?
H: Hãy nhớ lại quy tắc
tính điểm trung nình của
lớp?
H: Có cách nào tính điểm
TB của lớp nhanh hơn
khơng?
Gợi ý:
Hãy lập bảng tàn số?
H: Hãy tính tích các giá trị
và tần số tương ứng?
H: Hẫy cộng các tích vừa
tìm được?
H: Nếu kí hiệu STBC là
X
hãy tinh
X
bằng cách
lấy tổng vừa tìm chia cho
N

H: Từ bài tốn trên em có
nhận xét gì về cách tính
TBC?
GV treo bảng phụ ghi ?3
GV cho hS làm ?4
H: Hãy so sánh kết quả
bài kiểm tra của lớp 7A và
7C?
GV cho HS đọc phần ý
nghĩa SGK
GV lấy ví dụ chứng tỏ sự
hạn chế của vai trò đại
HS làm ?1
Có 40 bạn làm bài
kiểm tra
HS tính cho kết quả.
Một HS lên lập bảng
tần số
HS đứng tại chỗ nêu
keets quả
Một HS tính và nêu
kết quả
HS đứng tại chỗ
nêunhận xét
HS thực hiện ?3
ĐS(x
)
TS(n
)
CT

x.n
3 2 6
4 2 8
5 4 20
6 10 60
7 8 56
8 10 80
9 3 27
10 1 10
N=4
0
Tổng
=
X =
Kết quả bài kiểm tra
của lớp 7A cao ơn
lớp7C.
HS đọc ý nghĩa của số
trung bình cộng
1.Số trung bình cộng
a) bài tốn:
Đs
(x)
Tần
số(n
)
Các
tích
x.n
2 3 6

3 2 6
4 3 12
5 3 15
6 8 48
7 9 63
8 9 72
9 2 18
10 1 10
N=4
0
250
6,25
40
X = =
b) Cơng thức
Nhận xét:
Dựa vào bảng tần số ta có thể
tính số TBC của một dấu hiệu
như sau:
+ Nhân từng giá trị với tần số
tương ứng
+ cộng tất cả các tích tìm được
+Chia tổng đó cho số các giá trị.
1 1 2 2
. . .
k k
x n x n x n
X
N
+ + +

=
Trong đó:
1 2
; ; x x
là các giá trị
1 2
; ; n n
là tần số tương ứng
2. Ý nghĩa của số trung bình
cộng
STBC được dùng dxại diện cho
một dấu hiệu đặc biệt khi so sánh
dấu hiệu cùng loại.
Chú ý:
Khi các giá trị có sự chênh lệch
lớn ta khơng nên lấy STBC làm
đại diện cho dấu hiệu đó.
3.Mốt của dấu hiệu
15
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
Ngµy d¹y: 29/1/2010
Tiết 48 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- KiÕn thøc:Hướng dẫn lại cách lập bảng và cơng thức tính số TBC ( các bước và ý
nghĩa các kí hiệu )
-KÜ n¨ng:Đưa ra một số bảng tần số dể hS luyện tập củng cố cách tính STBC và tìm
mốt của dấu hiệu.
- Th¸i ®é:Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn
II. CHUẨN BỊ
Máy tính bỏ túi – bảng phụ

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Hoạt động của thầy Hoạt động của
trò
Nội dung
Ho¹t ®éng1 : Kiểm tra(7’)
HS 1 Nêu các bước
tính số TBC và viết
cơng thức. Làm bài 14.
HS 2 Nêu ý nghĩa của
số TBC? Thế nào là
mốt của dấu hiệu? làm
bài tập 17
Ho¹t ®éng2 :Bài mới
(30’).
GV treo bảng phụ đã ghi
sẵn bài tập 13/6 SBT.
GV cho hS đọc đề bài
H: bài tốn u cầu ta làm
gì?
H: Hãy lập bảng tần số và
tính điểm TB của từng xạ
thủ?
H: Có nhận xét gì về kết
HS đọc đề
HS lên bảng tần
số và tính số
TBC. Cả lớp làm
vào vở
HS đứng tại chỗ
trả lời

HS đọc đề
Một HS trả lời hai
u cầu của bài
tốn
Bài 13/6
Xạ thủ A
Gt(x) Tần
số(n)
x.n
8 5 40
9 6 54
10 9 90
N=20 184
180
20
9,2
X =
=
Xạ thủ B
x n x.n
6 2 12
7 1 7
9 5 45
10 12 120
N=20 184
184
2
9,2
X =
=

• Kết quả của hai xạ thủ bằng
nhau. Còn về khả năng xạ thủ
A bắn đều hơn xạ thủ B
Bài tập thêm
Số cân 45 bạn HS lớp 7 được chọn
một cách tùy ý trong số HS lớp 7
của một trường THCS. Được cho
trong bảng sau:
X 2
8
3
0
31 32 36 4
0
45
N 5 6 12 12 4 4 2
a)Tính số TBC
16
Giáo án đại số 7 GV Nguyễn Minh Ph ợng- THCS Vân D ơng- BN
qu? V kh nng ca
tng ngi?
GV Treo bng ph ghi sn
bi tp sau.
GV cho HS c
H: Bi toỏn yờu cu ta lm
gỡ?
H: Trong trng hp ny
ta tớnh s TBC bng cỏch
no?
H: Hóy ỏp dng cụng thc

tớnh STBC?
H: Hóy tỡm mt ca du
hiu?
GV treo bng ph ghi sn
bi 18/21
Gi hS c
H: Bi toỏn yờu cu ta lm
gỡ?
H: Em cú nhn xột gỡ v
bng ny?so vi nhng
bng tn s dó bit?
H: Lm cỏch no c
tớnh STBC trong trng
hp ny?
Nu hS khụng tr li c
GV gi ý
H: Hóy tớnh STBC ca
110 v 120;;143v 153?
H: Hóy lp mt bng tn
s vi giỏ tr mi?
H: Hóy tớnh STC
Hoạt động3: Củng cố.
(7)
Nhắc lại các kiến thức đã
học.
Hoạt động4: H ớng dẫn
về nhà(1)
V nh xem li cỏc bi
tp ó gii
Lm bi tp 19. tr li cỏc

cõu hi ụn tp.
1HS ng ti ch
tr li
1HS lờn bng
lm, HS c lp
lm vo v
1HS ng ti ch
tr li
HS c
HS núi rừ hai yờu
cu
HS ng ti ch
tr li
HS ng ti ch
tr li
HS tớnh v nờu
kt qu
HS lp bng tn
s, HS c lp lm
vo nhỏp.
1 HS lờn bng
tớnh.
b) Tỡm mt
gii
28.5 30.6 31.12 32.12 36.4
45
1470
32,7
45
X

kg
+ + + +
=
= =
31;32
o
M =
Bi 18/21
a) õy l bng phõn phi ghộp lp.
b)
x n x.n
105 1 105
115 7 805
126 35 4410
137 45 6165
148 11 1628
155 1 155
100 13268
13268
100
132,68
X =
=
Vy chiu cao TB ca HS vo
khong 132,68cm
Ngày dạy: 2/2/2010
17
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
Tiết 49. ƠN TẬP CHƯƠNG III.
I. MỤC TIÊU.

- KiÕn thøc:Ơn tập hệ thống lại cho HS các kiến thức về:
- Thu thập số liệu thống kê - tần số
- Dấu hiệu – bảng tần số
- Cách vẽ biểu đồ từ bảng thống kê – bảng tần số.
- Cách tính số TBC của dấu hiệu và ý nghĩa của số trung bình cộng, cách tìm mốt của
dấu hiệu.
- KÜ n¨ng:Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong khi giải tốn.
- Th¸i ®é:Giáo dục ý thức học tập chăm chỉ.
II. CHUẨN BỊ.
Thước có chia khoảng – phấn màu – bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Hoạt động của thầy Hoạt động của
trò
Nội dung
Ho¹t ®éng1 :Kiểm tra(5)
. ( kết hợp trong q trình
ơn tập)
Ho¹t ®éng2 : Bài mới(37’).
H: Muốn điều tra về một
dấu hiệu nào đó em phải
làm những việc gì? Trình
bày theo mẫu bảng nào?
Làm thế nào để đánh giá
dấu hiệu đó?
H: Để có hình ảnh của dấu
hiệu ta làm thế nào?
H: Hãy nêu mẫu bảng số
lliệu thống kê ban đầu?
GV vẽ mẫu bảng số liệu
thống kê ban đầu.

H:Tần số của một giá trị là
gì?
H: Có nhận xét gì về tổng
các tần số?
H: Bảng tần số bao gồn
những cột nào?
H: Để tính số TBC ta làm
thế nào?
H: để tính số TBC ta áp
dụng cơng thức nào?
H: Mốt của dấu hiệu là gì?
Kí hiệu?
H: Người ta dùng biểu đồ
HS đứng tại chỗ
trả lời
HS khác bổ
sung
HS đứng tại chỗ
trả lời
HS nêu được
mẫu bảng số
liệu thống kê
ban đầu
gồm:STT; DV;
SLĐT
HS đứng tại chỗ
trả lời
HS đứng tại chỗ
trả lời.
hS trả lời được

bảng tần số
gồm các cột:
giá trị (x); tần
số (n)
HS trả lời
được : Lập
thêm cột x.n và
1 LÍ THUYẾT.
Muốn điều tra về một dấu hiệu. ta
phải thu thập số liệu thống kê lấp
bảng số liệu thống kê ban đầu. từ đó
lập bảng tần số. tìm số TBC của dấu
hiệu, mốt của dấu hiệu.
- Để có hình ảnh của dấu hiệu ta dùng
biểu đồ.
Bảng SLTKBĐ
STT ĐƠN VỊ SL điều tra
• Tần số của một giá trị là số lần
xuất hiện của giá trị đó trong
dãy giá trị.
• Tổng các tần số bằng tổng các
đơn vị điều tra.
GT(x) TS(n) Tích
(x.n)
STBC
Cơng thức tính STBC
1 1 2 2
. . .
k k
x n x n x n

X
N
+ + +
=
* Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số
lớn nhất trong bảng tần số.
Người ta dùng biểu đồ để có hình ảnh
18
Giáo án đại số 7 GV Nguyễn Minh Ph ợng- THCS Vân D ơng- BN
lm gỡ?
H: Em ó bit nhng loi
biu no?
H: Thng kờ cú ý nghió gỡ
trong i sng?
GV cho hc sinh c
H: Bi toỏn yờu cu ta lm
gỡ?
H: Hóy lp bng tn s theo
ct dc v nhn xột?
H: hóy nờu cỏc bc tớnh
STBC ca mt du hiu?
H: Hóy tớnh s trung bỡnh
cng ca du hiu trờn
H: Hóy nờu cỏc bc v
biu on thng?
H: Hóy dng biu on
thng ca du hiu trờn?
GV hng dn HS nhn xột
sa sai
Gi HS c bi

Hcú bao nhiờu trn trong
ton gii?
GV S trn lt i l
9*10
45
2
=
s trn lt v l
bao nhiờu?
GV cho HS hot ng theo
nhúm cỏc cõu c, d, e
C i din nhúm trỡnh by
GV nhn xột sa sai.
Hoạt động 3: Củng cố(7)
Nhắc lại kiến thức đã học.
Hoạt động4 : Hớng dẫn về
nhà(1) ễn tp lớ thuyt
theo bng h thng ụn tp
chng v cỏc cõu hi ụn
tp trong SGK
Xem li cỏc dng bi tp ca
chng
Chun b tit sau lm bi
kim tra.
ct
X
HS ng ti ch
nờu cụng thc
HS ng ti ch
tr li.

HS ng ti ch
tr li
Biu on
thng, biu
HCN, biu
hỡnh qut.
HS ng ti ch
tr li
HS khỏc b
sung.
HS c
HS nờu cỏc yờu
cu ca bi
1HS lp bng
tn s
HS c lp lm
vo tp
HS ng ti ch
tr li
HS khỏc b
sung
1HS lờn bng
tớnh
HS c lp lm
vo tp.
HS dng ti ch
nhc li cỏc
bc dng biu

1HS lờn bng

dng biu
HS c lp lm
vo v
HS c
Cú 90 trn
S trn lt v
l 45 trn
HS hot ng
theo nhúm
c th v giỏ tr ca mt du hiu v
tn s.
* Thng kờ giỳp ta bit c tỡnh
hỡnh hot ng, din bin ca hin
tng. t ú d oỏn cỏc kh nng
xy ra gúp phn phc v con ngi
ngy cng tt hn.
II. BI TP
Bi 20/23SGK
a) bng tn s.
Nng
sut
Tn
s
Cỏc
tớch x.n
STBC
20 1 25
25 3 75
30 7 210
35 9 315

40 6 240
45 4 180
50 1 50
31 T=1090
1090
35
31
X =
Bi 14/9SBT
a) cú 90 trn trong ton gii
c) cú 90 -80 = 10 trn khụng cú bn
thng
d)
272
3
90
X =
( bn)
e)
0
3M =
19
9
8
7
6
5
4
3
2

1
0
20 25 30 35 40 45 50 x
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
Ngày d¹y: 3/2/2010
Tiết 50
HỌ VÀ TÊN:……………………………………………. ĐỀ KIỂM TRA 45 phút
LỚP:……………… Môn Đại số 7
ĐIỂM LỜI PHÊ
CÂU 1:(3đ)
a) Thế nào là tần số của mỗi giá trò?
b.Kết quả thống kê từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 được cho trong bảng
sau:
Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
- Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 B. 40 C. 38
- Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 B. 40 C. 9
CÂU 2:(7đ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian
tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
ĐÁP ÁN

Câu 1. a) tần số của mỗi giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị. (1đ)
b)* B. 40 (1đ) * C. 9 (1đ)
Câu 2. a) Dấu hiệu là thời gian làm một bài tập của mỗi HS. (1đ)
b)Bảng tần số
(1,5đ)
Nhận xét:- Thời
gian làm bài ít nhất là
5 phút
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút
- Số đơng các bạn đều hồn thành bài tập trong khoảng 8 đến 9 phút ( 0,5đ)
b) Tính số TBC
8,6X ≈
phút. (1,5đ)

0
8&9M =
(0,5đ)
Thời gian
(x)
5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N=30
20
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV NguyÔn Minh Ph îng- THCS V©n D ¬ng- BN
c) vẽ biểu đồ đoạn thẳng (2đ)
21
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
Ngày d¹y: 9/2/2010
CHƯƠNG IV BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 51 BÀI 1 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU.

- KiÕn thøc:Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
-KÜ n¨ng:Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số
-Th¸i ®é: RÌn HS tÝnh c¸ch cÈn thËn , ch¨m chØ, s¸ng t¹o.
II. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ ghi bài tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Ho¹t ®éng1 : Kiểm tra(3’).
KiĨm tra s¸ch vë HS
Ho¹t ®éng2 :Bài mới(34’).
GV: Ở các lớp dưới ta đã biết
các số nối với nhau bởi các
phép tính “+”; “- “; “.” “:”; lũy
thừa.làm thành một biểu thức
vậy em nào có thể cho ví dụ về
biểu thức?
GV ghi các ví dụ hS cho lên
bảng và nói đaay là các biểu
thức số.
GV u cầu HS làm ví dụ
trong SGK
Gọi HS đọc ví dụ
H: biểu thức số biểu thị chu vi
HCN là?
GV cho HS làm ?1
GV treo bảng phụ ghi ?1 gọi
HS đọc
H: Hãy viết biểu thức biểu thị
diện tích
HCN?

GV nêu bài tốn
Trong bài tốn trên người ta
dùng chữ a thay cho một số
nào đó( a đại diện…)
H: Bằng cách tương tự ví dụ
trên hãy viết biểu thức biểu thị
chu vi HCNcủa bài tốn trên?
GV: Khi a = 2biểu thức trên
biểu thi chu vi HCN nào?
HS đứng tại chỗ cho
ví dụ.
HS đọc ví dụ
HS đứng tại chỗ nêu
biểu thức
HS thực hiện ?1
1HS đọc ?1
1HS đứng tại chỗ trả
lời.
HS ghi bài và nghe
giải thích
HS lên bảng viết.
Khi a = 2 biểu thức
trên biểu thi chu vi
HCN có cạnh là 5 cm
và 2 cm.
1 HS đứng tại chỗ trả
lời.
1.Nhắc lại về biểu thức.
2
5 3 2

25:5 7.2
4.3 7.5

+ −

+




là các biểu
thức số.
Biểu thức số biểu thị chu
vi HCNlà:
2.(5+8) cm
Biểu thức biểu thị diện
tích HCN
3.(2+3) cm
2. Khái niện về biểu thức
đại số
Bài tốn: Viết biểu thị
chu vi HCN có hai cạnh
liên tiếp bằng 5 cm và
a cm
biểu thức biểu thj chu vi
HCN là:
2.(5 + a) cm ( là một biểu
thức đại số)
22
Giáo án đại số 7 GV Nguyễn Minh Ph ợng- THCS Vân D ơng- BN

Hi tng t khi a = 3,5
GV Biu thc 2 ( 5 + a) l mt
biu thc i s.
GV treo bng ph ghi ?2
GV nhng biu thc a + 2; a( a
+ 2) l cỏc biu thc i s.
GV trong toỏn hc, vt lớ ta
thng gp nhng bjiu thc
trong o ngoi cỏc s cũn cú
c cỏc ch ngi ta gi nhng
biu thc nh vy l cỏc biu
thc i s.
GV cho HS nghiờn cu vớ d
trang 25
H: hóy ly cỏc vớ d v biu
thc i s
GV hng dn hc sinh nhn
xột ỏnh giỏ.
GV cho HS lm ?3
Gi 2 HS lờn bng vit
GV trong cỏc biu thc i s
cỏc ch i din cho mt s
tựy ý no ú. Ngi ta gi
nhng ch nh vy l bin s
H: trong cỏc biu thc i s
trờn õu l bin s?
GV cho HS c phn chỳ ý
trong SGK
Gi 3 HS lờn bng gii.
GV cho HS nhn xột ỏnh giỏ.

Hoạt động3: Củng cố(7)
Làm BT 1-3/26
Hoạt động4 : Hớng dẫn về
nhà(1) Nm vng th no l
biu thc i s.
Lm bi tp 4;5 ( T27 SGK)
Bi tp 1 n 5 trang 9SBT
c trc bi Giỏ tr ca biu
thc i s
1HS lờn bng lm, HS
c lp cựng lm.
?2 gi a cm l chiu
rng HCN (a>0) thỡ
chiu di l a + 2 din
tớch HCN l: a( a +2)
Sau khi nghiờn cu
xong vớ d HS ly
thờm mt s vớ d v
biu thc i s.
2 HS lờn bng vit c
lp vit vo nhỏp.
a)Qung ng i
c sau x h ca ụ tụ
cú v = 30km/h l: 30.x
b) Tng qung ng
i c ca mt
ngi bit ngi ú i
b trong x (h) vi vn
tc 5 km/h v sau ú
i trong y (h) vi vn

tc 35 km/h l:5x +
35y
HS ng ti ch tr
li.
1 HS c to phn chỳ
ý trong SGK. HS khỏc
lng nghe.
3 HS lờn bng gii
mi em gii mt cõu
Biu thc a + 2 ; a ( a +
2) cú a l bin s
5x + 35y cú x; y l cỏc
bin.
Chỳ ý ( SGK)
Cng c:
Bi 1/26
a) tng ca x v y l x +
y
b) Tớch ca x v y l: x .
y
c) Tớch ca tng x v y
vi hiu ca x v y l: ( x
+ y) . ( x y)
23
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV Ngun Minh Ph ỵng- THCS V©n D ¬ng- BN
Ngày d¹y:10/2/2010
Tiết 52 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU .
- KiÕn thøc:HS biết tính giá trị cả một biểu thức đại số, biét cách trình bày lời giải loại tốn
này.

- KÜ n¨ng:Rèn luyện kĩ năng tính tốn
-Th¸i ®é:Rèn luyện tính cản thận chính xác khi tính tốn.
HS u thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ ghi bài tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Ho¹t ®éng1:Ki ể m
tra(7’).
HS 1 bài tập 4
HS 2 làm bài tập 5
Ho¹t ®éng2: Bài mới(30’).
Sau khi HS viết xong biểu
thức GV cho a = 5000, m =
100000 hãy tính số tiền
nhận được của người đó
trong 1 q gọi một HS lên
bảng giải.
Nếu a =5000; m= 100000
thì 3a + m =3. 500000 +
100000 = 1500000 +
100000 = 1600000 (đ)
GV nói 1600000 là giá trị
của biểu thức đại số 3a +m
tại a = 500000 và m =
100000. vậy thế nào là biểu
thức đại số ta học bài hơm
nay. ( GV ghi đầu bài lên
bảng)
GV cho HS đọc ví dụ1

SGK
Ta nói 18,5 là giá trị của
biểu thức
2m + n tại m =9 ;n = 0,5
Gv cho HS làm ví dụ 2
SGK
1 HS đọc ví dụ
HS cả lớp theo dõi
2 HS lên bảng tính
HS phát biểu học
sinh khac bổ sung.
1. Giá trị của biểu thức đại số.
Ví dụ 1: 18,5 là giá trị của biểu
thức :
2m + n tại m = 9; n = 0,5
Ví dụ 2: tính giá trị của biểu
thức
3x
2
– 5x + 1 tại x = -1 và x =
1
2
+ Thay x = -1 vào biểu thức ta
có:
( ) ( )
2
3. 1 5. 1 1 9− − − + =
Vậy giá trị của biểu thức 3x
2


-5x +1 tại x = -1 là 9
+ Thay x=1/2 vào biểu thức ta

2
1 1
3. 5. 1
2 2
1 1
3. 5. 1
4 2
3 5
1
4 2
3
4
 
− +
 ÷
 
= − +
= − +
=
Vậy giá trị của biểu thức tại x =
24
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 GV NguyÔn Minh Ph îng- THCS V©n D ¬ng- BN
Gọi 2 HS lên bảng tính
GV hướng dẫn HS nhận xét
đánh giá.
H: Qua bài tạp này muốn
tính giá trị của biểu thức

đại số khi biết giá trị của
các biến trong biểu thức đã
cho ta làm thết nào?
GV cho hS làm ?1 SGK
Gọi 2 HS lên bảng thực
hịên
GV hướng dẫn HS nhận
xét sửa sai.
Ho¹t ®éng3: Cñng cè(7’)
GV tổ chức trò chơi
GV viết sẵn bài tập 6/28vào
bảng phụ sau đó cho hai đội
thi tính nhanh điền vào
bảng để biết tên nhà toán
học của Việt Nam
Mỗi đội cử 9 người xếp
hàng
Mỗi đội làm ở một bảng
Mỗi hS tính giá trị của một
biểu thức điền chữ tương
ứng vào ô trống
Đội nào tính đúng và nhanh
thì đội đó thắng.
Sau đó GV giới thiệu vè
thầy Lê Văn Thiêm
Ho¹t ®éng4 : Híng dÉn vÒ
nhµ(1’).
Muốn tính giá trị của một
biểu thức đại số ta làm thế
nào?

Làm bài tập 7; 8; 9 trang 24
SGK và bài 8; 9; 10;11
trang 10; 11 SBT
2 hs lên bảng thực
hiện
Hs cả lớp làm vào
nháp
Các đội tham gia
tính ngay trên bảng.
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
: 3 9
: 4 16
1 1
A: 3.4 5 8,5
2 2
: 3 4 7
: 3 4 25 5
: 2 1 2.5 1 51
: 3 4 25
: 1 5 1 24
: 2 2 4 5 18
N x

T y
xy z
L x y
M x y
E z
H x y
V z
I y z
= =
= =
+ = + =
− = − = −
+ + = =
+ = + =
+ = + =
− = − =
+ = + =
HS lắng nghe GV
giới thiệu về thầy
Lê Văn Thiêm.
Nâng cao lòmg tự
hào dân tộc từ đó có
ý chí vươn lên trong
học tập
½ là ¾
• Để tính giá trị của biểu
thức đại số tại những giá
trị cho trước của các biến
ta thay các giá trị cho
trước đó vào biểu thức

rồi thực hiện phép tính.
2. Áp dụng
Tính giá trị của biểu thức:
3x
2
– 9x tại x = 1 ; x = 1/3
• Thay x = 1 vào biểu thức
2 2
3 9 3.1 9.1 6x x− = − = −
• Thay x = 1/3 vào biểu
thức
2
2
1 1
3 9 3. 9.
3 3
1 2
3 2
3 3
x x
 
− = −
 ÷
 
= − = −
Luyện tập
7−
5
1
2

4
8
,
5
9 1
6
2
5
1
8
5
1
5
L E V A N T H I E M
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×