Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH KẾ TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 23 trang )

1
Nội dung
I.Mục đích của “ dự toán ngân sách”
II. Trách nhiệm và trình tự lập dự toán
III.Dự toán ngân sách
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
2
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
MỤC ĐÍCH
HOẠCH ĐỊNH
KIỂM TRA
I.MỤC ĐÍCH CỦA “ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
3
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
II.TRÁCH NHIỆM VÀ TRÌNH TỰ LẬP “DỰ TOÁN NGÂN SÁCH “
Ban quản lý cấp cao
Quản lý cấp
cơ sở
Quản lý cấp
cơ sở
Quản lý cấp
cơ sở
Quản lý cấp
cơ sở
Quản lý cấp
trung gian
Quản lý cấp
trung gian
4
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
HỆ THỐNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH


1. DỰ TOÁN TIÊU THỤ
2. DỰ TOÁN SẢN XUẤT
3. DỰ TOÁN MUA HÀNG
4. DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
5. DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
6. DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
7. DỰ TOÁN TỒN KHO THÀNH PHẨM CUỐI KỲ
8. DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH
NGHIỆP
9. DỰ TOÁN TIỀN
10. DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
11. DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN.
1.MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC DỰ TOÁN BỘ PHẬN
Mối quan hệ giữa các dự toán bộ phận trong hệ thống dự toán Ngân sách.
Dự toán sản xuất
Dự toán chi phí nhân công
trực tiếp
Dự toán tiêu thụ sản phẩm
Dự toán tồn kho thành
phẩm cuối kỳ
Dự toán tiền
Bảng cân đối kế
toán dự toán
Dự toán nguyên vật
liệu trực tiếp
Dự toán chi phí sản
xuất chung
Dự toán chi phí
bán hàng và quản
lý.

Bảng kết quả hoạt
động kinh doanh dự
toán.
DỰ TỐN TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Chỉ tiêu Quý Cả
năm
1 2 3 4
KL sp tiêu thụ
Đơn giá bán(triệu đồng)
Tổng doanh thu(triệu đồng)
= Số lượng sp tiêu thụ dự kiến x đơn giá bán dự kiến
SỐ TIỀN DỰ KIẾN THU DƯC QUA CÁC QUÝ
Năm trước chuyển sang
Tiền thu được q 1
Tiền thu được q 2
Tiền thu được q 3
Tiền thu được q 4
Tổng cộng tiền thu được
MỤC ĐÍCH :
Dự tính số lượng sản phẩm, doanh thu cần tiêu thụ
Dự tính số tiền thu được
VÍ DỤ
CĂN CỨ LẬP
1.000 3.000 4.000 2.000 10.000
2 2 2 2 2
2.000 6.000 8.000 4.000 20.000
900
900
1.400
600

2.000
4.200
1.800
6.000
5.600
2.400
8.000
2.800
2.800
2.300 4.800 7.400 5.200 19.700
Dự tốn tĩnh.
Biểu 1
Tại cơng ty A dự kiến tổng sản phẩm K tiêu thụ trong năm 2003
là 10.000 spvới giá bán dự kiến 2 triệu đồng một sản phẩm
Tiền bán hàng thu ngay bằng tiền mặt trong kỳ phát sinh doanh thu
là 70%, 30% còn lạisẽ thu hết trong q sau
Nợ phải thu khách hàng q 4 năm trước thể hiện trên bảng
cân đối kế tốnNgày 31/12/2002 là 900 triệu
u cầu : lập dự tốn tiêu thụ
DỰ TỐN SẢN XUẤT
CHỈ TIÊU QUÝ CẢ
NĂM
1 2 3 4
Khối lượng tiêu thụ kế hoạch
Tồn kho cuối kỳ (sp)
Tổng số u cầu (sp)
Tồn kho thành phầm đầu kỳ (sp)
Khối lượng sp cần sản xuất ra(sp)
= KL tiêu thụ trong kỳ+
MỤC ĐÍCH :

Dự tính số lượng sp cần sản xuất
để đảm bảo cho tiêu thụ và dự
trữ cuối kỳ
KL tồn kho cuối kỳ-
KL tồn kho
đầu kỳ
VÍ DỤ
Cơng ty A căn cứ vào kế hoạch tiêu thụ sản phẩm K
Dự kiến sản phẩm tồn kho cuối q bằng 20% nhu cầu
tiêu thụ q sau
Số lượng sp tồn kho đầu năm 200 sp
Dự kiến tồn kho cuối năm 300 sp
Lập dự tốn sản xuất
1.000 3.000 4.000 2.000 10.000
600 800 400 300 300
1.600 3.800 4.400 2.300 10.300
200 600 800 400 200
1.400 3.200 3.600 1.900 10.100
Biểu 2
DỰ TỐN MUA HÀNG
Chỉ tiêu Quý Cả
năm
1

2 3 4
KL hàng hố tiêu thụ KH
Lượng tồn kho cuối kỳ
Tổng cộng u cầu
Lượng tồn kho hh đầu kỳ
KL hàng hố cần mua

SỐ TIỀN DỰ KIẾN CHI RA CÁC QUÝ
Khoản nợ năm trước chuyển sang
Chi mua q 1
Chi mua q 2
Chi mua q 3
Chi mua q 4
Tổng chi
DỰ TỐN CHI PHÍ NGUN LIỆU TRỰC TIẾP
Biểu 3
Chỉ tiêu Quý Cả

m
1 2 3 4
KL sản phẩm cần sản xuất
NVL cho 1 sản phẩm (kg)
Nhu cầu NVL cho sản xuất (kg)
u cầu tồn kho NVL cuối kỳ(kg)
Tổng cộng nhu cầu vật liệu
Tồn kho VL đầu kỳ (kg)
Vật liệu cần mua vào trong kỳ(kg)
Đơn giá mua NVL (tr/kg)
Chi phí mua NVL (tr.đ)
Chi phí NVL trực tiếp (tr.đ)
SỐ TIỀN DỰ KIẾN CHI RA CÁC QUÝ
Khoản nợ năm trước chuyển sang(tr)
Chi mua q 1 (triệu )
Chi mua q 2 ( triệu)
Chi mua q 3 ( triệu)
Chi mua q 4 ( triệu)
MỤC ĐÍCH :

-Dự tính số lượng NVL trực tiếp cần mua để đảm bảo cho sản xuất và dự
trữ cuối kỳ
- Dự tính số tiền chi trả.
Biểu 2
Định mức NVL
Tổng chi tiền mặt
KLNVL CẦN
= DÙNG
CHO SX
+ KLNVLTỒN KHO
CUỐI KỲ
_ KLNVL TỒN
KHO ĐẦU KỲ
10
DỰ TỐN CHI PHÍ NGUN LIỆU
TRỰC TIẾP
 Định mức NVL
Định mức lượng
Định mức giá
Chỉ tiêu Số tiền
-Giá mua trong lô 500 kg
-Chi phí vận chuyển ( bằng xe tải)
-Chi phí bốc dỡ
-Cộng
-Trừ chiếc khấu được hưởng
-Giá đònh mức cho 1 kg
460.000 đ
94.000 đ
50.000 đ
609.000 đ

( 9.000) đ
600.000 đ
ĐM giá cho 1 đvị vật liệu R
TRONG KỲ BÁO CÁO :
Xuất 520 kg VL R tạo 1000 sp VL tiêu hao 1 sp 0.52 kg
Hao hụt và tổn thất tính được 30 kg
KỲ KẾ HOẠCH :
Mức hao hụt : 10 kg
Định mức vật liệu =
500 kg
1.000 sp
=0,5 kg/sp
0,5 kg/ sp x 600.000 đ = 300.000 đ/ sp
Ví dụ ĐML
600.000đ/kg
DỰ TỐN CHI PHÍ NGUN LIỆU
TRỰC TIẾP
VÍ DỤ :
CƠNG TY A CĂN CỨ VÀO KẾ HOẠCH SẢN XUẤT Ở TRÊN VÀ CÁC THƠNG
TIN LIÊN QUAN ĐẾN VẬT LIỆU R NHƯ SAU :
+ Tồn kho vật liệu R đầu năm : 70 kg, u cầu tồn kho cuối q bằng 10% nhu cầu
Vật liệu cần cho sản xuất ở q sau, tồn kho cuối năm là 75 kg.
+Chi phí mua vật liệu được trả ngay bằng tiền mặt 50% trong q, 50% còn lại
thanh tốn trong q kế tiếp.
Khoản nợ phải trả người bán vào thời điểm cuối năm trước là 258 triệu đồng.
LẬP DỰ TỐN NGUN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP.
Chỉ tiêu Quý Cả

m
1 2 3 4

1.400 3.200 3.600 1.900 10.100
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
700 1.600 1.800 950 5.050
160 180 95 75 75
860 1.780 1.895 1.025 5.125
70 160 180 95 70
790 1.620 1.715 930 5.055
474 972 1.029 558 3.033
0,6 0,6 0,6 0,6 0,6
KL sp cần sản xuất ( biểu 2)
NVL cho 1 sp (kg) ( đm NVL)
Nhu cầu NVL cho sản xuất (kg)
u cầu tồn kho NVL cuối kỳ(kg)
Tổng cộng nhu cầu vật liệu
Tồn kho VL đầu kỳ (kg)
Vật liệu cần mua vào trong kỳ(kg)
Đơn giá mua NVL (tr/kg) ( đm giá)
Chi phí mua NVL (tr.đ)
Chi phí NVL trực tiếp (tr.đ)
420 960 1080 570 3.030
DỰ TỐN CHI PHÍ NGUN LIỆU
TRỰC TIẾP
VÍ DỤ :
CƠNG TY A CĂN CỨ VÀO KẾ HOẠCH SẢN XUẤT Ở TRÊN VÀ CÁC THƠNG
TIN LIÊN QUAN ĐẾN VẬT LIỆU R NHƯ SAU :
+ Tồn kho vật liệu R đầu năm : 70 kg, u cầu tồn kho cuối q bằng 10% nhu cầu
Vật liệu cần cho sản xuất ở q sau, tồn kho cuối năm là 75 kg.
+Chi phí mua vật liệu được trả ngay bằng tiền mặt 50% trong q, 50% còn lại
thanh tốn trong q kế tiếp.
Khoản nợ phải trả người bán vào thời điểm cuối năm trước là 258 triệu đồng.

LẬP DỰ TỐN NGUN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP.
SỐ TIỀN DỰ KIẾN CHI RA CÁC QUÝ
Khoản nợ năm trước chuyển sang( triệu)
-Chi mua q 1(triệu)
- Chi mua q 2 (triệu )
- Chí mua q 3 (triệu)
- Chi mua q 4 ( triệu )
Tổng chi tiền mặt
258
258
237 237 474
486 486 972
514,5
514,5
1.029
279 279
495 723 1000,5 793,5 3.012
13
D TON CHI PH NHN CễNG
TRC TIP
Chổ tieõu Quyự Caỷ
naờm
1

2 3 4
MC CH :
-D tớnh chi phớ nhõn cụng trc tip sn xut
- D tớnh s tin chi tr.
Khi lng sp cn sx (sp)
Thi gian lao ng trc tip(gi)

Tng nhu cu v thi gian lao ng
trc tip (gi )
n giỏ 1 gi cụng L trc tip ( triu )
Tng chi phớ nhõn cụng trc tip (triu)
Biu 2
nh mc
m n giỏ
m thi gian
Biu 4
14
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN
CÔNG TRỰC TIẾP
ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ
Tại cơng ty A sản xuất sp K có 5 cơng nhân, mỗi cơng nhân
Làm việc 8h một ngày và một tháng làm việc 20 ngày
Tổng số tiền lương cơ bản của 5 cơng nhân là 100.840.000đ
Các khoản phụ cấp bằng 30% trên lương cơ bản.
Tổng số giờ làm việc trong tháng của 5 cơng nhân:
5 cơng nhân x 20 ngày x 8h = 800 giờ
Mức lương cơ bản 1 giờ : 100.840.000đ/800 giờ = 126.050 đ/giờ
Phụ cấp lương : 126.050 đ x 30% = 37.815 đ/ giờ
BHXH,BHYT,KPCĐ : 19% x (126.050 +37.815)=31.135 đ/giờ
Định mức đơn giá 1 giờ cơng lao động là : 195.000 đ/giờ
ĐỊNH MỨC THỜI GIAN
Giả sử tại Cơng ty A xây dựng định mức thời gian cho một đơn vị sp K như sau :
Thời gian đứng máy 1,9 giờ
Thời gian giải lao và các nhu cầu cá nhân 0,1 giờ
Thời gian lau chùi máy và chết máy 0,3 giờ
Thời gian di chuyển 0,2 giờ
Định mức thời gian cho 1 đơn vị sản phẩm 2,5 giờ

195.500đ/ giờ
2,5 giờ / sp
2,5 giờ / đơn vị sp x 195.000 đ/ giờ = 487.500 đ/ đơn vị sp
Chỉ tiêu Quý Cả
năm
1

2 3 4
-Khối lượng sp cần sx ( sp)
-Thời gian lao động trực tiếp ( giờ)
-Tổng nhu cầu về thời gian
LĐ trực tiếp ( giờ)
-Đơn giá 1 giờ cơng LĐ trực tiếp
( triệu)
-Tổng chi phí nhân cơng trực tiếp
( triệu
)
1.400 3.200 3.600 1.900 10.100
2,5 2,5
2,5 2,5
2,5
3.500 8.000
9.000 4.750 25.250
0,195 0,195 0,195 0,195 0,195
682,5 1.560 1.755 926,25
4.923,75
D TON CHI PH SN XUT CHUNG
Chổ tieõu Quyự Caỷ
naờ
m

1 2 3 4
MC CH :
D tớnh chi phớ sn xut chung sn xut
D tớnh s tin chi tr.
Kh bin
Tng thi gian lao ng trc tip ( gi )
H s chi phớ sxchung kh bin (triu/ gi)
Chi phớ sn xut chung kh bin (triu )
Chi phớ sxchung bt bin(triu)
Tng chi phớ sxchung d kin (triu)
Tr khu hao (triu)
Chi tin cho chi phớ sxchung ( triu)
Biu 4
Biu 5
Tng chi phớ sxchung kh bin
Tng s gi lao ng trc tip
Vớ d :
Cụng ty A chi phớ sxc c phõn b cho sp K theo s gi
Lao ng trc tip.
n giỏ phõn b phn kh bin 0,2 tr/gi
Tng chi phớ sxc bt bin d kin phỏt sinh hng quý l
63,125 triu ng, khu hao TSC trớch hng quý 50 triu
3.500 8.000
9.000 4.750 25.250
0,2 0,2 0,2 0,2 0,2
9501.600 1800700 5050
63,125 63,125 63,125 63,125 252,5
763,125 1663,125 1863,125 1013,125 5302,5
50 50 50 50 50
713,125 1613,125 1813,125 963,125 5102,5

DỰ TỐN TỒN KHO THÀNH PHẨM
CUỐI KỲ
MỤC ĐÍCH :
-Dự tính số lượng thành phẩm tồn kho
-Dự tính giá trị của thành phẩm tồn kho
cuối kỳ
Trị giá thành phẩm
Tồn kho cuối kỳ
= Số lượng tp tồn
Kho cuối kỳ
X Giá thành đơn vị
Thành phẩm
Chỉ tiêu Số lượng Chi phí Tổng
cộng
- Chi phí sản xuất 1 đơn vị
. Chi phí NVL trực tiếp
. Chi phí nhân cơng trực tiếp
. Chi phí sản xuất chung
- Thành phẩm tồn kho cuối kỳ
0,5 kg 0,600 tr/kg 0,300 tr/sp
2,5 giờ
0,195 tr/giờ 0,4875 tr/sp
2,5 giờ
0,210 tr/giờ 0,525 tr/giờ
300 sp 393,750 tr
1,3125 tr/giờ
Biểu 6
D TON CHI PH BN HNG V CHI
PH QUN Lí DOANH NGHIP.
CHặ TIEU QUY CA

NAấM
1 2 3 4
MC CH :
D tớnh chi phớ bỏn hng
D tớnh s tin chi rr.
-Khi lng tiờu th d kin
Biu 7
kh bin
Bt bin
-Cp bỏn hng v qun lý dn kh bin
( tr/ 1 vsp)
Tng chi phớ kh bin d kin (triu)
-Chi phớ bỏn hng v qun lý bt bin
( triu)
+ Qung cỏo
+ Lng
+ Bo him
+ Thu ti sn
Tng chi phớ d kin ( triu )
V D :
C.Ty A phõn b CPBH v QL theo khi ln sp tiờu th.
n giỏ phõn b phn kh bin 0,18 tr/sp
Cp BH v QL bt bin : qcỏo : 400 tr/quý, lng : 350 tr/quý,
cp bo him phỏt sinh quý 2 : 19 tr, quý 3 : 377,5 tr;
thu ti sn quý 4 : 181,5 tr
D TON CP BH V QUN Lí CTY A NM 2003
1000 3000 4000 2000 10.000
0,18 0,18 0,18 0,18 0,18
180 540 720 360 1800
400 400

400 400 1600
350 350 350
350
1400
19 377,5
396,5
181,5
181,5
930 1309 1847,5 1291,5 5378
n giỏ phõn b kh bin 0,18triung/sp
Qung cỏo 400 triu / quý
Lng : 350 triu /quý
Chi phớ bo him quý 2: 19 tr, quý 3 : 377,5 tr
Thu ti sn quý 4 : 181,5 tr
D TON TIN
MC CH:
D tớnh cõn i thu chi tin
D tớnh khon vay m bo nhu cu vay
Biu 8
Chổ tieõu
NSL
Q1 Q2 Q
3
Q4
Caỷ
naờm
II. Tin thu vo trong k ứ
III.Tin chi ra trong k
IV.Cõn i thu chi
V.Vay ngõn hng

+ Thu t bỏn hng
.
I.Tin tn u k ứ
Cng kh nng tin
1
+ Cp NL,VL trc tip
+ Cp nhõn cụng trc tip
+ CP sn xut chung
+ CP bỏn hng v QLDN
+ Thu li tc
+ Mua trang thit b
+ Tr lói c phn
Cng chi
3
4
5
7
9
9
D TON TIN
Biu 8
Chổ tieõu
NSL
Q1 Q2 Q3 Q4
Caỷ
naờm
II. Tin thu vo trong k ứ
III.Tin chi ra trong k
IV.Cõn i thu chi
V.Vay ngõn hng

+ Thu t bỏn hng
.
I.Tin tn u k ứ
Cng kh nng tin
+ Cp NL,VL trc tip
+ Cp nhõn cụng trc tip
+ CP sn xut chung
+ CP bỏn hng v QLDN
+ Thu li tc
+ Mua trang thit b
+ Tr lói c phn
Cng chi
V D :
CTy A cn c vo cỏc d toỏn ó c lp trờn v nhng thụng tin liờn quan
n tin nh sau :
+ Yờu cu tn qu cui mi quý 400 tr
+ Tn qu u nm trờn BCKT 31/12/02 : 425 tr
+ K hoch mua trang thit b quý 1 : 300 tr, quý 2 : 200 tr
+ Thu thu nhp doanh nghip c np vo cui mi quý theo k hoch
Tng cng trong nm l 720 triu ng v c chia u cho mi quý.
+ D kin chia lói c phn cho c ụng gúp vn 100 triu ng mi quý
LP D TON TIN CA CễNG TY A
425ẽ 425
1
2300 4800 7400 5200 19700
2725
3 495 723 1000 793 3012
4
495 495 495 495 495
5 713,125 1613,125 1813,125 963,125 5102,5

7 930 1309 1847,5 1291,5 5378
180 180 180 180 720
300 200 500
100 100 100 100
400
3400,625
(675,625)
Tn qu u nm trờn BCKT 31/12/02 : 425 tr
Thu thu nhp doanh nghip c np vo cui mi quý theo k
Hoch tng cng trong nm l 720 triu ng v c chia u
Cho mi quý.
K hoch mua trang thit b quý 1 : 300tr, quý 2 : 200 tr
D kin chi lói c phn cho c ụng gúp vn 100 triu ng mi quý
DỰ TOÁN TIỀN
Biểu 8
Chæ tieâu
NSL
Q1 Q2 Q3 Q4
Caû
naêm
IV.Cân đối thu chi
V.Vay ngân hàng
+ Nhu cầu vay ngân hàng
+ Trả nợ vay
Cộng phần vay ngân hàng
VI. Tiền tồn cuối kỳ
(675,625)
Yêu cầu tồn cuối mỗi quý 400 trđ
400 400 400 400 400
1075,625

D TON TIN
Chổ tieõu
NSL
Q1 Q2 Q3 Q4
Caỷ
naờm
II. Tin thu vo trong ky ứ
III.Tin chi ra trong k
IV.Cõn i thu chi
V.Vay ngõn hng
+ Thu t bỏn hng
.
I.Tin tn u ky ứ
Cng kh nng tin
+ Cp NL,VL trc tip
+ Cp nhõn cụng trc tip
+ CP sn xut chung
+ CP bỏn hng v QLDN
+ Thu li tc
+ Mua trang thit b
+ Tr lói c phn
Cng chi
425ẽ 425
1
3
5
7
9
9
2300 4800 7400 5200 19700

2725
495 723 1000 793 3012
495 495 495 495 495
713,125 1613,125 1813,125 963,125 5102,5
930 1309 1847,5 1291,5 5378
180 180 180 180 720
300 200 500
100 100 100 100
400
3400,625
(675,625)
400 400 400
5200
7800 5600 20125
5685,125 6696,125 4254,375 20036,25
485,125
1103,875 1345,625 88,75
DỰ TOÁN TIỀN
Chæ tieâu
NSL
Q1 Q2 Q3 Q4
Caû
naêm
IV.Cân đối thu chi
V.Vay ngân hàng
+ Nhu cầu vay ngân hàng
+ Trả nợ vay
Cộng phần vay ngân hàng
VI. Tiền tồn cuối kỳ
1075,625 885,125

703,875
945,625
311,25
1075,625
885,125 703,875
945,625
1649,5
400 400 400 400
400
DỰ TỐN TIÊU THỤ(DT LINH HOẠT)
Mức
Hoạt
động
X1
Mức
Hoạt
động
X2
Mức
Hoạt
động
X1
Mức
Hoạt
động
X2
Số lượng sản phẩm tiêu thụ (1)
Đơn giá bán (2)
Tổng doanh thu (3)=(1)*(2)
SỐ TIỀN DỰ KIẾN THU

Năm trước chuyển sang
Doanh thu quý 1
Doanh thu quý 2
Doanh thu quý 3
Doanh thu quý 4
Tổng cộng số tiền thu
CHỈ TIÊU Quý 1
quý
2
Năm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×