Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài giảng: Phương trình vi phân ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.13 KB, 31 trang )


- GVHD : Lê Ngọc Cường

- Lớp HP : 1016FMAT0211
Mục lục:

Các dạng phương trình vi phân cấp 1 và ví dụ.

Phương trình vi phân cấp 1 biến số phân li.

Phương trình vi phân có dạng y’= f(x).

Phương trình đẳng cấp cấp 1.

Phương trình tuyến tính cấp 1.

Phương trình Bernoulli.

Các dạng phương trình vi phân cấp 2 và ví dụ.

Phương trình vi phân cấp 2 giảm cấp được.

Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2.

Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 hệ số
hằng.

Ứng dụng của phương trình vi phân.

Mô hình ô nhiễm môi trường.
Các khái niệm cơ bản:



Định nghĩa: Phương trình vi phân là phương trình liên hệ
giữa biến độc lập (hay các biến độc lập) hàm chưa biết và đạo
hàm của hàm số đó.

Cấp của phương trình vi phân: là cấp cao nhất của đạo
hàm của hàm số có mặt trong phuong trình đó.
-
Dạng tổng quát của PTVP cấp n với biến độc lập x, biến phụ
thuộc y là trong đó không được
khuyết .

Nghiệm của phưng trình vi phân:
Cho một PTVP cấp n, mọi hàm số, khả biến đến cấp n mà khi
thay vào phương trình đó cho ta đồng nhất thức đều gọi là
nghiệm của PTVP đó.

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
1.Định nghĩa:
Phương trình vi phân cấp 1 có dạng :
+ Dạng tổng quát F(x, y, y’) =0
+ Dạng chính tắc y’= f(x)
2. Định lí tồn tại và duy nhất nghiệm :
- Cho PTVP cấp 1:y’=f(x,y) nếu f(x,y) liên tục trên miền
mở D với Mo(xo,yo) D tồn tại nghiệm y=f(x) Thỏa mãn
yo=y(xo). Nếu f(x)liên tục trên D thì nghiệm đó là duy nhất

3.Điều kiện ban đầu của PTVP:

Nếu gọi là điều kiện ban đầu

∫∫
+= cdxxfdyyg )()(
2.2 Phương trình vi phân cấp 1 biến số phân li:
a. Dạng: f(x)dx = g(y)dy
b. PP: tích phân 2 vế ta được
0=+ ydyxdx
vd:
∫∫
=+ cydyxdx
c
y
x
=+⇒
22
2
2
cyx 2
22
=+⇒
là nghiệm của phương trình.
tích phân 2 vế ta được
2.1 Phương trình có dạng y’= f (x)
Phương pháp giải: tích phân 2 vế ta được

2.Các loại phương trình vi phân cấp 1
2.3 Phương trình đẳng cấp cấp 1:
a.Dạng
cách làm:

Đặt

''. xuuyxuy
x
y
u +=⇒=⇒=
Thay y’ vào phương trình (1) ta được
0)2( =−+ xdydxyx
vd: gpt
)0:(21 ≠+=⇒ xĐK
x
y
dx
dy
''. xuuyxuy
x
y
u +=⇒=⇒=
Đặt
(1)
x
y
u =
)1( −= cxxy
0=x
Thay ta có:
Trường hợp là nghiệm của (1)
.
xcucxu .1ln1ln =+⇒+=+⇒
)01:(
1
≠+=

+
⇒ uĐK
x
dx
u
du
Thay y’ vào phương trình ta được
uxuu 21' +=+
b.Phương trình đưa về phương trình đẳng cấp
- Dạng
-
Cách giải:
+ Xét định thức + Đặt:
Khi đó ta có
Đặt .Ta giải  giải PT đẳng cấp
+ Nếu định thức thì
Đặt đưa về PT vế phải không chứa








+
+
=
eYdX
bYaX

f
dX
dY
Ví dụ: GPT
Ta có: Đặt:
Khi đó ta có: (*)
Đặt:
)()(' xQyxPy =+
0)( =xQ
0)(' =+ yxPy
0)( ≠xQ
2.4 Phương trình tuyến tính cấp 1

Nếu thì phương trình
thì phương trình (*)
được gọi là phương trình tuyến tính cấp 1 không
thuần nhất.
a. Dạng:
(*)
được gọi là phương trình tuyến tính cấp 1 thuần nhất.

Nếu
]).([
)()(

+=
∫∫

cdxexQey
dxxPdxxP

b. Cách giải:
Nghiệm tổng quát của phương trình
tuyến tính cấp 1 (*) có dạng:
Cách giải:
Bước 1: giải pt thuần nhất:
( y=0 không phải nghiệm của phương trình đã cho)

Bước 2: Coi D=D(x)

thay y’ vào PT: được:

0)(' =+ yxPy


)()(' xQyxPy =+
]).()(
)(

+

= cdxexQxD
dxxP


Ví dụ: GPT
(*)
Xét phương trình thuần nhất:
Coi D=D(x)

Thay y’ vào (*) ta được:

(1)
α
yxQyxPy ).()(' =+
2.5 Phương trình Bernouli
α

=
1
yz
b)Cách giải:
a) Dạng
chia cả 2 vế
(*) là pt tuyến tính cấp 1
[ ]
0)()(' =−+ yxQxPy
0=
α
1=
α
Đây là pt tuyến tính cấp 1 thuần nhất
(*)
(*) có dạng

1,0#
α

+
+,
+,
Đặt

α
y
)()( xQ
y
y
xP
y
y
=

+

αα
(*) có dạng
α
α
y
y
z

−=

⇒ )1(
(*)
)()(
1
xQzxP
z
=+



α
)()1()()1( xQxzPzz
α
−=−+


+,y=0 là nghiệm của pt
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2
1.Định nghĩa

Phương trình vi phân cấp 2 tổng quát có dạng:
0)",',,( =yyyxF
hay
)',,(" yyxfy =

Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân cấp 2
là hàm
),,(
21
ccxy
ϕ
=
Tìm nghiệm phương trình vi phân cấp 2:
)',,(" yyxfy =



=
=

bxy
axy
)('
)(
0
0
x, a, b các số cho trước
mãn điều kiện đầu: thỏa
)',(" yxfy =
- Cách giải:
')( yxz =
2. Các dạng toán của phương trình vi phân cấp2:
a. Dạng
- Cách giải :tích phân 2 lần
b- Dạng:
Hạ bậc bằng cách đặt
)(" xfy =
3. Phương trình dạng:
b- Cách giải:
')( yyz =
zz
dy
dz
z
dx
dy
dy
dz
dx
dz

y '." =⋅=⋅==⇒
a- Dạng:
Hạ bậc bằng cách đặt
-Vd:
)',(" yyfy =
Vd: giải pt:
0'".
2
=−yyy
')( yyz =
Đặt
z
dy
dz
y ⋅=⇒ "
0
2
=−⋅ zz
dy
dz
y
(1)
(1)
)0,0:(; ≠≠=⇒ zyĐK
z
dz
y
dy
zcy lnln
1

=+⇒
ycz
1
=⇒
Vậỵ phương trình có nghiệm
ycz
1
=
4.Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 :
)('" xfbyayy =++
các hằng số
ba,
Phương trình tuyến tính cấp 2 có dạng tổng quát là
a) Phương trình tuyến tính cấp 2 thuần nhất với hệ
số hằng số:
(*)
Phương trình
0
2
=++ ba
λλ
được gọi là
phương trình đặc trưng của phương trình (*).
0'" =++ byayy
21
,
λλ
xx
ececxy
21

21
)(
λλ
+=
Nếu phương trình đặc trưng có 2 nghiệm phân biệt
Nghiệm tổng quát của ptrinh (*) là:

Nếu phương trình đặc trưng có nghiệm kép
21
λλ
=
Nghiệm tổng quát của p trình (*) là:
x
exccxy
1
)()(
21
λ
+=

Nếu phương trình đặc trưng có nghiệm phức



−=
+=
βαλ
βαλ
i
i

2
1


Nghiệm tổng quát của phương trình (*) là:
)cossin()(
21
xcxcexy
x
ββ
α
+=
b)Phương trình tuyến tính cấp 2 không thuần nhất
với hệ số hằng số:
)('" xfbyayy =++
là nghiệm tổng quát của phương trình
thuần nhất:
là nghiệm riêng của phương trình
không thuần nhất:
Nghiệm tổng quát của phương trình này có dạng:
Với
0'" =++ byayy
)('" xfbyayy =++








)(
ˆ
)(
xy
xy
)(
ˆ
)()( xyxyxy +=
Cách tìm nghiệm riêng
Trường hợp
)()( xPexf
n
x
α
=

Nếu α không phải là nghiệm của phương trình
đặc trưng:
0
2
=++ ba
λλ

Nếu α là nghiệm kép của phương trình đặc trưng:
0
2
=++ ba
λλ
Lúc này:
)( )(

ˆ
2
xQexxy
n
x
α
=
)(.)(
ˆ
xQexy
n
x
α
=
)(
ˆ
xy

Nếu α là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng:
Khi đó:
)( )(
ˆ
xQexxy
n
x
α
=
vd: tìm nghiệm tổng quát
x
xeyyy

2
'2" =+−
Nghiệm tổng quát của pt có dạng:
)(
ˆ
)()( xyxyxy +=
Bước 1: Tìm
)(xy
Phương trình đặc trưng
012
2
=+− kk

x
exccxykk )()(1
2121
+=⇒==
nghiệm kép
Bước 2:
Tìm
Ta có:
xexf
x2
)( =
α=2 là ko là nghiệm của phương trình đặc trưng
(1)
Lấy thế vào
2,1 −== BA
(1)
xx

exexccxy
2
21
).2()()( −++=
Vậy nghiệm TQ là:
là nghiệm riêng của (1)
).()(
ˆ
2
BAxexy
x
+=
)(
ˆ
xy
(1)

Trường hợp
]cos).()(sin([)( xxQxxPexf
mn
x
ββ
α
+=
xxKxxHexy
ll
x
]cos)(sin)([)(
ˆ
ββ

α
+=
]cos)(sin)([.)(
ˆ
xxKxxHexxy
ll
x
ββ
α
+=

Nếu α ± iβ không phải là nghiệm của phương
trình đặc trưng thì
},max{ nml =

Nếu α ± iβ là nghiệm của phương trình đặc
trưng thì
},max{ nml =
VD1: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
xyy 2cos4" =+
Bước 1: Tìm
)(xy
04
2
=+k
ikik 2,2
21
−==
Bước 2: Tìm
)(

ˆ
xy
)2sin.02cos.1()( xxxf +=
)2sin2cos()(
21
xcxcexy
ox
+=⇒
)0,0,2,0( ==== nm
βα
Phương trình đặc trưng
có nghiệm
phức là:
Ta có:
ii 2±=±
βα
là nghiệm của phương trình
)2sin2cos()(
ˆ
xBxAxexy
ox
+=
Lấy
)(
ˆ
xy
thế vào phương trình đầu ta tính được
4
1
,0 == BA

Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đầu là:
)(
ˆ
)()( xyxyxy +=
đặc trưng nên
xxxcxc 2sin
4
1
)2sin2cos(
21
++=

×