Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo Án Lớp 3 Tuần 30.CKTKN.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.11 KB, 21 trang )

Tn 30
Thø hai ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2010
HOÀN THIỆN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
HỌC TUNG VÀ BẮT BÓNG .
I MỤC TIÊU :
-Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung 8 động tác với hoa hoặc cờ .
- Bước đầu làm quen với tung bóng và bắt bóng cá nhân
( tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay).
- Biết cách chơi và tham gia chơi vào được các trò chơi .
II, ĐỊA ĐIỂM , PHƯƠNG TIÊN :
-Trên sân trường .Vệ sinh an toàn nơi tập luyện .
Chuẩn bò còi dụng cụ, mỗi học sinh một lá cờ , kẻ vạch giới hạn .
III , NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
PHẦ
N
NỘI DUNG Đ.
LỰƠNG
PHƯƠNG P. TỔ
CHỨC
MỞ
Đầu

BẢN
- Lớp trưởng tập hợp lớp , báo
cáo .
-GV nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học .
-Chạy chậm trên sân trường
100-200m sau đó vung tay và
hít thở sâu
- Chơi trò chơi :“Kết bạn “.


- Ôn bài thể dục phát triển
chung:
Cho học sinh ổn đònh hàng
ngũ theo đội hình 3 vòng tròn
đồng tâm ,mỗi em cách nhau 2
m xếp theo hình bông hoa ở
giữa có 3 em đứng quay lưng
vào nhau, mặt hướng ra các
phía ( đây chính là nh của
bông hoa ) . thực hiện liên
hoàn 2*8nhòp 2-3 lần .
Có thể cho học sinh thực hiện
1-2phút
1-2 phút
2 phút

5-7phút /
2*8nhòp
8-10 phút




&
Lần 1 do giáoi viên chỉ huy
lần 2 do cán sự lớp điều
kiển .
Cho 2 học sinh đứng đối
diện nhau thực hiện


Kết
thúc
với nhạc .
-Học tung và bắt bóng băng
tay .
n đònh hàng ngũ theo 4 hàng
ngang Giáo viên nêu tên động
tác hướng dẫn cách cầm bóng
tư thế đứng chuẩn bò tung và
bắt bóng .
Cho 2 học sinh ra thực hiện
làm mẫu để học sinh quan sát .
Cho lớp thực hiên liên tục như
vậy
-Chơi trò chơi: “Ai kéo khoẻ”.
Giáo viên nêu lại tên trò chơi
cách thức chơi để học sinh
nắm được .
- Học sinh bát đầu chơi và có
phân thắng bại .
-Đi thường theo vòng tròn hít
thở sâu 4-5lần .
GV cùng học sinh hệ thống và
nhận xét tiết học.
Nhắc nhở học sinh về nhà ôn
bài thể dục .
6-8phút
1-2phút
2-3phút
tung và bắt bóng bằng 2

tay .
Lưu ý tung làm sao cho
bóng bay theo hình
vòng cung vừa tầm tay
học sinh bắt .
Chia lớp thành 2 hàng
đứng đối diện nhau và
theo cặp .
&




To¸n
Lun tËp
I. Mơc tiªu: Gióp HS:
- BiÕt céng c¸c sè cã ®Õn 5 ch÷ sè (cã nhí).
- Gi¶i bµi to¸n b»ng hai phÐp tÝnh vµ tÝnh chu vi, diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt.
II. C¸c H§ d¹y- häc chđ u :
H§ cđa thÇy H§ cđa trß
A. Bµi cò: Ch÷a bµi 4 tiÕt tríc:
§¸nh gi¸, cho ®iĨm HS.
B. D¹y bµi míi: GTB.
H§1: HD HS lµm bµi tËp
-Yªu cÇu HS ®äc c¸c yªu cÇu tõng bµi tËp.
- Gióp ®ì HS lµm bµi
- ChÊm ch÷a bµi.
- 1HS lªn b¶ng ch÷a bµi, HS kh¸c nhËn
xÐt.
- HS ®äc thÇm yªu cÇu, nªu ý cha hiĨu.

- HS lµm bµi.
H§2: Ch÷a bµi, cđng cè:
Bµi1:a. Cđng cè c¸ch ®Ỉt tÝnh vµ tÝnh phÐp
céng cã n¨m ch÷ sè:
- Gäi 1 sè HS ®äc kÕt qu¶ ®Ĩ ®èi chiÕu.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.
b.TÝnh tỉng cđa 3 sè cã ®Õn 5 ch÷ sè
Lu ý: Thùc hiƯn tõ tr¸i sang ph¶i.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.
Bµi2: Cđng cã gi¶i to¸n tÝnh chu vi, DT
cđa HCN.
*Cđng cè: TÝnh chu vi HCN: LÊy chiỊu dµi
céng chiỊu réng nh©n víi 2.
- TÝnh DT: LÊy chiỊu dµi nh©n víi chiỊu
réng.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.
C. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS vỊ lun l¹i bµi.
- 2HS ch÷a bµi (1HS kh¸ lµm cét 1,4).

100000
6041
93959
63800
34693
29107
61700
38421
52379

82804
19256
63548
+
+
+
+
- 3 em ®äc.
- 2HS lªn ch÷a bµi (1HS kh¸ lµm cét 1,4).
C¶ líp ®èi chiÕu kÕt qu¶.
26484
919
4208
21357
80591
9127
18436
53028
69647
19360
4072
46215
71391
17209
31028
23154
+
+
++
- 1HS lªn b¶ng ch÷a bµi. C¶ líp ®èi chiÕu

kÕt qu¶, chän lêi gi¶i ®óng, hay.
Bµi gi¶i
ChiỊu réng HCN lµ:
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi HCN lµ:
( 6 + 3 ) x 2 = 18 (cm)
DiƯn tÝch HCN lµ:
6 x 3 = 18 (cm
2
)
§S: 18cm
18cm
2
Tù nhiªn vµ x· héi :
Tr¸i ®Êt . Qu¶ ®Þa cÇu
I. Mơc tiªu: Sau bài học, HS:
- Biết được Trái §ất rÊt lín vµ cã h×nh cÇu trong không gian.
- Biết cấu tạo của quả đòa cầu.
*Quan s¸t vµ chỉ trên quả đòa cầu cực Bắc, cực Nam, Bắc bán cÇu và Nam bán
cầu, ®êng xích đạo.
II. ®å dïng d¹y häc :
-T : Các hình trong SGK trang 112, 113,quả đòa cầu ,
+2 hình phóng to như hình 2 SGK/112 nhưng không có phần chữ trong hình.
( Ví dụ : Không có chữ cực Bắc, cực Nam…)
+2 bộ bìa, mỗi bộ gồm 5 tấm ghi : Cực Bắc, cực Nam, Bắc b¸n cÇu Nam bán
cầu, xích đạo.
- H : SGK .
III : c¸c h® d¹y häc chđ u :
HĐ của thÇy HĐ cu¶ trß
T giới thiệu bài

- H nghe
HĐ1: Nhận biết được hình dạng của trái đất.
* Mục tiêu: Nhận biết được hình dạng của trái
đất trong không gian.
- Yªu cÇu HS quan sát hình.
- GV nói : Quan sát hình 1 em thấy trái đất có
hình dạng gì ?
- GV : Trái đất có hình cầu, hơi dẹt ở 2 đầu.
- Tổ chức cho HS quan sát quả đòa cầu và giới
thiệu : Quả đòa cầu là mô hình thu nhỏ của trái
đất.
Qu¶ ®Þa cÇu gåm nh÷ng bé phËn nµo?
- GV chỉ cho HS vò trí nước VN nằm trên quả
đòa cầu nh»m giúp các em hình dung được Trái
Đất mà chúng ta đang ở rất lớn.
* Kết luận : Trái đất rất lớn và có dạng hình
cầu.
HĐ2 : Thực hành theo nhóm.
* Mục tiêu :
- Biết chỉ cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán
cầu và Nam bán cầu trên quả đòa cầu.
- GV chia 4 nhóm.
- Yªu cÇu HS các nhóm quan sát hình 2 SGK
và chỉ trên hình : cực Bắc, cực Nam, xích đạo,
Bắc bán cầu, Nam bán cầu.
- Yªu cÇu HS lên chỉ.
- GV cho HS nhận xét về màu sắc trên bề mặt
quả đòa cầu tự nhiên và giải thích sơ lược về sự
thể hiện màu sắc.
* Kết luận : Quả đòa cầu giúp ta hình dung

được hình dạng, độ nghiêng và bề mặt trái đất.
HĐ3 : Chơi trò chơi gắn chữ vào sơ đồ câm
* Mục tiêu : Giúp cho HS nắm chắc vò trí của
cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu,
Nam bán cầu.
- GV treo 2 hình phóng to như H.2 trang 112
- HS quan sát hình SGK.
- HS có thể trả lời hình tròn, quả
bóng, hình cầu.
- H nghe
- HS quan sát.
- Quả đòa cầu, giá đỡ, trục gắn
quả đòa cầu với giá đỡ.
- HS theo dõi.
- H nghe và nhắc lại
HS chia nhóm và làm việc
- HS trong nhóm quan sát hình 2
SGK và chỉ trên hình: cực Bắc,
cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu,
Nam bán cầu.
- Đại diện các nhóm lên chỉ trên
quả đòa cầu theo yêu cầu của
GV.
- HS nhận xét : Quả đòa cầu có
nhiều màu sắc
lên bảng.
- Chia lớp thành nhiều nhóm, mỗi nhóm 5 HS-
Gọi 2 nhóm lên bảng xếp thành 2 hàng dọc.
- Phát cho mỗi nhóm 5 tấm bìa.
- Hướng dẫn luật chơi.

- Tổ chức cho HS đánh giá 2 nhóm chơi.
5. Củng cố dặn dò:
+ Gọi 1 HS lên chỉ vò trí cực Bắc, cực Nam,
xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu.
- T nhận xét tiết học dặn H về nhà học bài và
chuẩn bò bài sau.
- H quan sát tranh phóng to
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- H nghe luật chơi
- H chơi trò chơi
- 1H lên bảng chỉ trên quả đòa
cầu
- Về nhà học bài và chuẩn bò bài
sau .
Thø ba, ngµy 30 th¸ng n¨m 2010
TËp ®äc - KĨ chun
GỈp gì ë Lóc-x¨m-bua
I. Mơc ®Ých - yªu cÇu:

- BiÕt ®äc ph©n biÕt lêi ngêi dÉn chun víi lêi nh©n vËt.
2. HiĨu néi dung: cc gỈp gì bÊt ngê thó vÞ , thĨ hiƯn t×nh h÷u nghÞ qc tÕ gi÷a ®oµn
c¸n bé ViƯt Nam víi HS mét trêng TiĨu häc ë Lóc-x¨m-bua.
3. KĨ chun:
- KĨ l¹i ®ỵc tõng ®o¹n c©u chun dùa theo gỵi ý cho tríc.
* BiÕt kĨ toµn bé c©u chun.
II. Chn bÞ : Tranh minh ho¹
III. C¸c H§ d¹y - häc:
TËp ®äc
H§ cđa thÇy H§ cđa trß
A. Bµi cò:

- Gäi 3HS lªn ®äc vµ tr¶ lêi c©u hái bµi:
Lêi kªu gäi toµn d©n tËp thĨ dơc.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.
B. Bµi míi: GTB.
H§1: Lun ®äc:
* §äc mÉu: §äc toµn bµi
* §äc tõng c©u:
- Chó ý sưa sai cho HS.
* §äc tõng ®o¹n:
- Yªu cÇu HS nªu c¸ch ng¾t giäng mét sè
c©u khã.
- Gäi HS ®äc chó gi¶i.
* Lun ®äc theo nhãm:
* §äc tríc líp:
- Gäi 3HS bÊt k× ®äc nèi tiÕp 3 ®o¹n.
- 3HS lªn ®äc vµ tr¶ lêi c©u hái bµi: Lêi kªu
gäi toµn d©n tËp thĨ dơc.
- C¶ líp theo dâi.
- HS ®äc tiÕp nèi, mçi HS ®äc mét c©u.
- 3HS ®äc bµi tiÕp nèi theo ®o¹n.
- Lun ng¾t giäng (5-7 HS).
- 3HS tiÕp nèi ®äc l¹i bµi.
- 1HS ®äc.
- Mçi nhãm 3HS lun ®äc víi nhau.
- Tõng nhãm 3HS ®äc. C¶ líp theo dâi.
* Đoc đồng thanh:
HĐ2: Tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc cả bài.
H: Đến thăm trờng Tiểu học ở Lúc-xăm-
bua, đoàn CB Việt nam đã gặp gì?

H: Vì sao các bạn ấy lại nói đợc tiếng
Việt?
H: Khi chia tay đoàn CB Việt Nam đã thể
hiện tình cảm nh thế nào?
H: Em muốn nói gì với các bạn HS?
H: Câu chuyện thể hiện điều gì?
HĐ3: Luyện đọc lại bài:
- GV đọc mẫu đoạn 3.
- HD giọng đọc và các từ cần nhấn giọng.
- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3
HS. Yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Cả lớp đọc ĐT thanh bài.
- 1HS đọc.
- HS của lớp 6A đều giới thiệu bằng tiếng
Việt, hát bằng tiếng Việt; Nói "Việt Nam
Hồ Chí Minh".
- Vì cô giáo yêu mến Việt Nam nên đã
dạy HS nói tiếng Việt.
- Các bạn vẫy tay chào lu luyến.
Cảm ơn các bạn đã yêu mến Việt Nam.
Thể hiện tình thân ái, hữu nghị giữa Việt
Nam và Lúc-xăm-bua.
- HS theo dõi.
- Mỗi HS đọc một lần đoạn 3 trong nhóm.
Các bạn khác theo dõi, sửa lỗi cho nhau.
- 5 HS thi đọc đoạn 3. Cả lớp theo dõi, nhận
xét, bình chọn nhóm đọc hay nhất.
Kể chuyện

+ Xác định yêu cầu:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
HĐ4: HD kể chuyện:
H: Câu chuyện đợc kể bằng lời của ai?
H: Ta phải kể lại chuyện bằng lời của ai?
- Gọi 1HS đọc gợi ý nội dung đoạn 1.
- Gọi HS khá kể mẫu.
- Nhận xét.
+ Kể theo nhóm:
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi
nhóm 3 HS, yêu cầu các nhóm tiếp nối
nhau kể trong nhóm.
d. Kể chuyện:
- Gọi 3HS kể tiếp nối câu chuyện trớc lớp.
- GV nhận xét.
- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về kể cho ngời thân nghe và
chuẩn bị bài sau.
- 1HS đọc.
- Bằng lời một CB đã đến thăm lớp 6A.
- Lời của mình.
- 1HS đọc.
- 1HS kể.
- Tập kể trong nhóm. Các HS trong nhóm
theo dõi, sửa lỗi cho nhau.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ km và m.
II. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
A. Bài cũ: Gọi 2HS lên chữa bài 1 của tiết
- 2HS lên bảng chữa bài.
trớc.
Đánh giá, ghi điểm cho HS.
B. Bài mới: GTB
HĐ1: HD thực hiện phép trừ:
85674 - 58329 = ?
- GV nêu phép trừ trên bảng rồi gọi HS
nêu nhiệm vụ phải thực hiện.
- Gọi HS đặt tính và tính trên bảng.
- Gọi HS nêu lại cách tính (nh bài học) rồi
cho HS tự viết kết quả của phép trừ.
H: Vậy: Muốn trừ hai số có nhiều chữ số
ta làm thế nào?
HĐ2: Thực hành: bài 1, 2, 3.
- Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu rồi tự làm
bài.
- HD học sinh làm bài, chữa bài.
Bài1: Củng cố phép trừ có nhiều chữ số:
- Hỏi HS cách đặt tính và cách tính.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Bài 3: Yêu cầu 1HS lên chữa bài.
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.

- Nhận xét, cho điểm HS.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về luyện lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS tự nêu cách thực hiện phép trừ (đặt
tính rồi tính).
- 1HS lên bảng thực hiện, HS ở dới làm vào
vở nháp:

27345
58329
85674

- HS khác nhận xét, góp ý.
85674 - 58329 = 27345
- 3 HS trả lời.
(Bài học SGK)
- Đọc thầm yêu cầu, làm bài vào vở .
- 2HS lên bảng chữa bài, các em khác nhận
xét nêu cách tính.

23307
9177
32484
5558
53814
59372
37552
36029
73581

27148
65748
92896



- 2HS lên bảng chữa bài, các em khác nhận
xét.
43518
5765
49283
38056
53406
91462
45234
18546
63780


- 1HS lên chữa bài.
- HS khác nhận xét, đối chiếu kết quả, tìm
lời giải hay.
Bài giải
Độ dài đoạn đờng cha trải nhựa là:
25850 - 9850 = 16000 (m)
1600m = 16 km
Đáp số:16km.
-Thủ công
Làm đồng hồ để bàn (Tiết 3)
i. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết cách làm đồng hồ để bàn.
- Làm đợc đồng hồ để bàn. Đồng hồ tơng đối cân đối.
* Làm đợc đồng hồ để bàn cân đối. Trang trí đẹp.
II. Chuẩn bị : GV : Tranh qui trình làm đồng hồ để bàn.
HS: Giấy thủ công, kéo, keo, chì.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐ của thầy HĐ của trò
A. Kiểm tra :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của H
- T nhận xét
B. Bài mới : GTB
Tiết này các em sẽ hoàn thành và trng bày
sản phẩm
HĐ1: H thực hành
- Yêu cầu H nêu lại các bớc làm đồng hồ
để bàn.
- T nhận xét
- Làm xong các em trang trí và trình bày
trên bảng theo nhóm
- Yêu cầu H lấy đồng hồ đang làm giở ra
làm tiếp
- T giúp đỡ H còn làm cho xong
HĐ2: Nhận xét và đánh giá sản phẩm
- T yêu cầu H nhận xét sản phẩm của H
- T nhận xét sản phẩm của H
- Tuyên dơng những H có sản phẩm đẹp
4. Củng cố dặn dò :
- T tổng kết bài
- T nhận xét tiết học .
- Dặn H chuẩn bị bài tiết sau .

- H để đồ dùng trên bàn
- H nghe
- H nêu lại các bớc làm đồng hồ để bàn.
- 2H nêu
- H nghe
- H thực hành
- H trng bày sản phẩm
- H nhận xét sản phẩm của H
- H nghe
- H có sản phẩm đẹp để trng bày ở lớp.
- H lắng nghe
- H chuẩn bị bài tiết sau
Thứ t, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Một mái nhà chung
I. Mục đích yêu cầu :
- Biết ngắt, nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Nội dung: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhng đều có mái nhà chung là trái đất.
Hãy yêu mái nhà chung , bảo vệ và giữ gìn nó.
*HS khá giỏi trả lời đợc câu hỏi 4.
II. Chuẩn bị : Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hớng dẫn luyện đọc.
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu :
HĐ của thầy HĐ của trò
A. Bài cũ:
- Gọi 1HS đọc và trả lời câu hỏi bài tập
đọc ô Gổp gỡ ở Lúc-xăm-bua ằ.
- GV đánh giá, ghi điểm cho HS.
B. Bài mới : GTB.
HĐ1: HD luyện đọc
* Đọc mẫu:

* HD đọc từng dòng thơ:
- Chú ý sửa sai cho HS.
* HD đọc từng khổ thơ kết hợp giải nghĩa
từ.
- Gọi HS đọc chú giải.
- Gọi 6 HS đọc nối tiếp lại bài.
- 1HS đọc và trả lời câu hỏi bài tập đọc
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua.
- 1HS kể lại câu chuyện này, HS khác nhận
xét.
- HS theo dõi.
- HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc hai dòng.
- 6HS nối tiếp nhau đọc 6 đoạn.
- 1HS đọc.
- 6HS đọc.
* Luyện đọc theo nhóm:
- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 6
HS.
- Yêu cầu 3-4 nhóm bất kì đọc bài trớc
lớp.
* Đọc đồng thanh.
HĐ2: Tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc toàn bài.
H: Ba khổ thơ đầu nói lên mái nhà chung
của ai?
H: Mái nhà của muôn vật là gì?
H: Hãy tả lại mái nhà chung của muôn
vật bằng hai câu?
Nêu nội dung bài?
HĐ3: Học thuộc lòng:

- Yêu cầu HS đọc thàm bài trên bảng
phụ.
- Xoá dần bảng để HS luyện đọc.
- Tổ chức cho HS thi HTL bài thơ.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về học và chuẩn bị bài sau.
- Luyện đọc trong nhóm.
- Nhóm đọc bài theo yêu cầu, cả lớp theo
dõi, nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- 1HS đọc.
- Ba khổ thơ đầu nói lên mái nhà chung của
chim, cá, dím, ốc, của em.
- Là bầu trời xanh.
- Là bầu trời xanh vô tận, trên mái nhà ấy
có bảy sắc cầu vồng rực rỡ.
- Mỗi vật có cuộc sống riêng nhng đều có
mái nhà chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà
chung , bảo vệ và giữ gìn nó.
- HS đọc thầm bài.
- Luyện HTL.
Chính tả
Nghe vit : Liờn hp quc
I. Mục đích - yêu cầu :
- Nghe- viết đúng bài chính tả; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài
văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập điền tiếng có âm đầu dễ lẫn: tr/ch.
*Đặt câu đúng với từ mang âm, vần trên.
II. Chuẩn bị : Viết lên bảng lớp bài tập 2.

III.Các HĐ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
A. Bài cũ:
- GV đọc cho 2HS viết trên bảng lớp:
Bác sĩ, điền kinh, tin tức.
- Nhận xét, cho điểm HS.
B. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD viết chính tả:
* Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
H: Việt Nam trở thành thành viên Liên
hợp quốc khi nào?
* HD cách trình bày:
H: Cần viết hoa chữ nào?
* HD viết từ khó:
- Yêu cầu HS tìm viết các từ khó.
- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.
* Viết chính tả:
2HS viết trên bảng , HS ở dới viết vào vở
nháp.
- Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp
quốc ngày 20 - 9 - 1977.
- Liên, Dây, Tính, Việt.
- Liên hợp quốc, tăng cờng, lãnh thổ.
- 4 em đọc, viết các từ trên ở bảng lớp.
- Đọc cho HS viết đúng theo yêu cầu.
* Soát lỗi:
* Chấm 8 bài:
HĐ2: HD học làm bài tập:
Bài2: Tr hay ch:
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài.

- Yêu cầu HS khá đặt câu với từ đã điền.
- Nhận xét, cho điểm HS.
C. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn làm bài tập 1 và chuẩn bị bài sau.
- Viết bài vào vở.
- 2HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra.
- 1HS đọc.
- Tự làm bài, chữa bài.
Buổi chiều, thuỷ triều, triều đình, chiều cao.
- HS khá nêu các câu đã đặt.
Toán
Tiền Việt Nam
I.Mục tiêu: Giúp HS.
- Nhận biết đợc các tờ các giấy bạc: 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng.
- Bớc đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
II.Đồ dùng dạy học:
Các tờ giấy bạc loại 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng.
iii. Các HĐ dạy học chủ yếu :
HĐ của thầy HĐ của trò
A.Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới: GTB
HĐ1: Giới thiệu các tờ giấy bạc
20 000, 50 000, 100 000.
- GV đa lần lợt từng tờ giấy bạc cho
HS quan sát.
Yêu cầu HS nhận xét từng tờ giấy
bạc.
- GV củng cố 1 số đặc điểm của

từng tờ giấy bạc.
HĐ2: Thực hành:
GV quan sát, giúp HS làm bài.
Bài1: Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền?
Để biết đợc em làm thế nào?
Bài2: Giải toán.
- GV củng cố các bớc làm:
B1: Tính số tiền đã mua
B2: Tính số tiền còn thừa.
Bài3: Viết số thích hợp vào ô trống
- 2 HS làm trên bảng lớp, lớp làm vở nháp.
86210 - 48120; 78500 - 7600
- Quan sát cả 2 mặt của từng tờ giáy bạc và
nhận xét 1 số đặc điểm nh:
+ Màu sắc của từng tờ giấy bạc.
+ Từng tờ giấy bạc có cả phần chữ và phần số.
- Tự làm bài và chữa bài.
- Nêu miệng, lớp nhận xét.
a)50000 đồng; b)90000đồng; c)90000đồng
d)14500 đồng e) 50700 đồng.
Em cộng tất cả số tiền trong ví.
-1 HS lên làm, HS khác nêu kết quả, nhận xét.
Bài giải
Mẹ mua cả hai thứ hết số tiền là:
15000 + 25000 = 40000( đồng)
Cô bán hàng phải trả mẹ số tiền là:
50000 - 40000 = 10000(đồng)
Đáp số:10000 đồng
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài của bạn.
Số cuốn

vở
1 cuốn 2
Cuốn
3
Cuốn
4
Cuốn
Thành 1200 24000 3600 4800
- GV cđng cè c¸ch lµm.
Bµi 4: (dßng 1, 2):
HS cã thĨ cã c¸ch kh¸c.
+ ChÊm bµi, nhËn xÐt.
C. Cđng cè- dỈn dß
- NhËn xÐt tiÕt häc
- VỊ «n ®Ĩ nhí ®Ỉc ®iĨm, mƯnh gi¸
c¸c lo¹i tiỊn ®· häc.
tiỊn ®ång ®ång ®ång ®ång
-2HS lªn b¶ng lµm bµi (1HS kh¸ lµm dßng 3)
Tỉng sè tiỊn Sè c¸c tê giÊy b¹c
10000®ång 20000®ång 50000®ång
90000®ång 2 1 1
100000®ång 1 2 1
70000®ång* 0 1 1
HOÀN THIỆN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
HỌC TUNG VÀ BẮT BÓNG .
I MỤC TIÊU :
-Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung 8 động tác với hoa hoặc cờ .
- Bước đầu làm quen với tung bóng và bắt bóng cá nhân
( tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay).
- Biết cách chơi và tham gia chơi vào được các trò chơi

II, ĐỊA ĐIỂM , PHƯƠNG TIÊN :
-Trên sân trường .Vệ sinh an toàn nơi tập luyện .
Chuẩn bò còi dụng cụ, mỗi học sinh một lá cờ , kẻ vạch giới hạn, đánh dấu 5-7
chấm để học sinh lên đứng kiểm tra .
III , NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
PHẦ
N
NỘI DUNG Đ.
LỰƠNG
PHƯƠNG P. TỔ
CHỨC
MỞ
Đầu

BẢN
- Lớp trưởng tập hợp lớp , báo
cáo .
-GV nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học .
Tập bài thể dục 1lần 2 * 8 nhòp
.
- Chơi trò chơi học sinh yêu
thích
-Hát một bài .
- Kiểm tra bài thể dục phát
triển chung với cờ :
1-2phút
1-2 phút
1-2 phút


16-18phút




Nội dung kiểm tra : 8

Kết
thúc
Cho học sinh ổn đònh hàng
ngũ ngay ngắn .
Giáo viên hướng dẫn cách lên
thực hiện kiểm tra và nêu nội
dung kiểm tra cách thức kiểm
tra cho học sinh nắm .
Có thể cho học sinh thực hiện
với nhạc .
-Học tung và bắt bóng băng
tay .
n đònh hàng ngũ theo 4 hàng
ngang Giáo viên nêu tên động
tác hướng dẫn cách cầm bóng
tư thế đứng chuẩn bò tung và
bắt bóng .
Cho 2 học sinh ra thực hiện
làm mẫu để học sinh quan sát .
Cho lớp thực hiên liên tục như
vậy
-Chơi trò chơi: “Ai kéo khoe”.
Giáo viên nêu lại tên trò chơi

cách thức chơi để học sinh
nắm được .
- Học sinh bát đầu chơi và có
phân thắng bại .
-Đi thường theo vòng tròn hít
thở sâu 4-5lần .
GV cùng học sinh hệ thống và
nhận xét tiết học.
Nhắc nhở học sinh về nhà ôn
bài thể dục .
8-10 phút
6-8phút
1-2phút
2-3phút
dộng tác của bài thể
dục phát triển chung .
Cho 2 học sinh đứng đối
diện nhau thực hiện
tung và bắt bóng bằng 2
tay .
Lưu ý tung làm sao cho
bóng bay theo hình
vòng cung vừa tầm tay
học sinh bắt .
Chia lớp thành 2 hàng
đứng đối diện nhau và
theo cặp .
&





Thø n¨m, ngµy 1 th¸ng 4 n¨m 2010
TËp viÕt
¤n ch÷ hoa U
I. Mơc ®Ých – yªu cÇu :
- ViÕt ®óng vµ t¬ng ®èi nhanh ch÷ hoa U (1dßng).
- Viết đúng tên riêng Uông Bí (1dòng) và câu ứng dụng Uốn cây còn bi bô
(1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Chuẩn bị: - Một chữ cái: U
- Từ ứng dụng.
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
HĐ của thầy HĐ của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
B.Bài mới: GTB
HĐ1: HD viết chữ hoa:
H: Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào?
- Yêu cầu HS viết chữ hoa U.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
HĐ2 : HD viết từ ứng dụng :
* Giới thiệu từ ứng dụng :
Uông Bí là một thị xã ở Quãng Ninh
HD Quan sát- nhận xét :
H: Các chữ có chiều cao thế nào?
H: Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?
* Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết các từ ứng dụng Uông

Bí.
- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.
HĐ3: HD viết câu ứng dụng:
* Giới thiệu câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
Hai câu trên ý nói gì?
Quan sát và nhận xét :
H: Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều
cao thế nào?
H: Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?
* Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết câu ứng dụng với các
từ: Uốn, Cây, Dạy, con.
HĐ4: HD viết vào vở tập viết:
- Cho HS xem bài mẫu ở vở tập viết
- Theo dõi, sửa lỗi cho HS.
- Thu và chấm 5-7 bài.
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học và chữ viết của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 1 HS nhắc lại : TRờng Sơn, Trẻ em.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết vào giấy
nháp : Trờng Sơn, Trẻ em.
- U; B; D.
- 3HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con.
- U; B; g cao 2,5 li. Các chữ còn lại cao 1
li.
- Bằng một con chữ o.

- 3HS lên bảng viết. HS dới lớp viết vào
bảng con.
- 1HS đọc.
Cây non, cành mềm nên dễ uốn.Cha mẹ
dạy con ngay từ nhỏ mới dễ hình thành
những thói quên tốt.
- Chữ U, B, g cao 2,5 li, Các chữ còn lại
cao 1 li.
- Bằng một con chữ o.
- 2HS lên bảng viết, HS ở dới viết vào
bảng con.
- HS viết bài vào vở
Luyện từ và câu
I. Mục đích yêu cầu :
- Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? ( BT1)
- Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì ? ( BT2)
- Bớc đầu nắm đợc cách dùng dấu hai chấm. ( BT4)
II. Đồ dùng dạy- học :
- Bảng lớp viết nội dung BT.
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu :
HĐ của thầy HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?
Bài tập1: Gạch dới bộ phận trả lời cho
câu hỏi Bằng gì?
H: Dựa vào đâu em xác định đợc đó là
BP câu trả lời?
Bài tập2: Trả lời các câu hỏi sau:
a. Hằng ngày, em viết bài bằng gì?

b. Chiếc bàn em ngồi học đợc làm bằng
gì?
c. Cá thở bằng gì?
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
HĐ2: Cách sử dụng dấu hai chấm:
Bài tập3: Điền dấu câu thích hợp vào mỗi
ô trống:
- GV giảng: dùng dấu hai chấm khi dẫn
lời nói trợc tiếp hoặc giải thích, làm rõ ý
muốn nói ở phía trớc.
+ Chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại BT.
2HS làm BT 1,3 tiết LTVC tuần 29.
+ Nêu yêu cầu của BT. HS tự làm bài vào vở.
- 3HS lên làm bài, HS khác nêu miệng bài
của mình, lớp nhận xét.
a. Voi uống nớc bằng vòi.
b. Chiếc đèn ông sao của bé đợc làm bằng
nan tre dán giấy bóng kín.
c. Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng
tài năng của mình.
- Dựa vào cách đặt câu hỏi. VD: Voi uống n-
ớc bằng gì? thì câu trả lời là bằng vòi. Vì
vậy ta gạch dới từ bằng vòi.
+ Nêu yêu cầu BT, HS tự làm.
- HS chơi trò chơi hỏi- đáp. Từng cặp ngời
hỏi, ngời trả lời ; Lớp nhận xét.
+ Hằng ngày, em viết bài bằng bút bi.

+ Chiếc bàn em học đợc làm bằng gỗ.
+ Cá thở bằng mang.
- HS hỏi nhau 1 số câu khác.
+ Nêu yêu cầu BT. HS tự làm bài.
+ 3HS lên bảng làm:
Câu a) Một ngời kêu lên: Cá heo! :
Câu b) Nhà an dỡng thiết: chăn màn
Câu c) Đông Nam là: Bru - nây, Xin-ga-
po.
-
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Biết trừ các số có đến 5 chữ số (có nhớ) và giải toán bằng phép trừ.
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
HĐ của thầy HĐ của trò
1.Bài cũ: Yêu cầu HS làm bài 3 cột
2.Bài mới:
- 1HS lên bảng làm bài.
HĐ1: HD HS làm bài tập.
- Giúp HS hiểu yêu cầu đề bài .
Yêu cầu HS đọc mẫu bài 1và nêu ý hiểu.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
HĐ2: Chữa bài, củng cố.
Bài 1: Tính nhẩm:
- GV nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- GV củng cố về đặt tính và cách

tính.
Bài 3 : Giải toán.
Bài 4a: Chơi trò chơi
b*. Yêu cầu HS khá nêu miệng kết quả,
các em khác nhận xét
- Chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- HS tự đọc, tìm hiểu yêu cầu bài tập.
HS đọc mẫu bài 1và nêu ý hiểu.
- HS làm bài vào vở.

+ 2 HS lên chữa bài, HS khác nêu kết quả,
nhận xét.
60000- 30000 = 30000.
100000 - 40000= 60000
80000- 50000= 30000
100000- 70000= 30000
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả nêu
cách đặt tính, cách tính
65655
245
65900
67537
26107
93644
11345
74951
86296
36736

45245
81981



+ 1HS lên bảng làm, HS khác nêu kết quả,
lớp nhận xét.
Bài giải
Trại còn lại số lít mật ong là:
23560 - 21800= 1760(l)
Đáp số: 1760 lít mật ong
- 2 HS đại diện 2 nhóm lên khoanh, lớp
nhận xét giải thích cách làm
- Câu C. 9 là đúng.
- Câu D là đúng.
Tự nhiên và xã hội
Sự chuyển động của trái đất
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
- Biết Trái Đất vừa tự quay quanh mình nó vừa chuyển động quanh Mặt Trời.
- Biết sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và
quanh Mặt Trời.
II. Đồ dùng dạy học :
HĐ của thầy HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ :
B. Bài mới:
HĐ1: Thực hành theo nhóm.
Mục tiêu: Biết Trái Đất không ngừng
quay quanh mình nó.
- Biết quay quả địa cầu đúng chiều
quay của Trái Đất quanh mình nó.

+ Cách tiến hành:
B1. GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu
HS chỉ vào quả địa cầu nêu: cực Bắc, cực
Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu.

quan sát hình SGK.
H: Trái Đất quay quanh trục của nó
theo hớng cùng chiều hay ngợc chiều
kim đồng hồ?
B2. Quay quả địa cầu theo chiều quay
của Trái Đất quanh mình nó.
- GV vừa quay vừa nói : Trái đất không
đứng yên mà luôn luôn tự quay quanh
mình nó theo chiều ngợc với kim đồng
hồ nếu nhìn từ cực Bắc xuống.
HĐ2. Quan sát tranh theo cặp
+ Mục tiêu: Biết Trái Đất tự quay
quanh mình nó vừa chuyển động quanh
Mặt Trời.
- Biết chỉ hớng chuyển động của Trái
Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời
trong H3- SGK - T115.
+ Cách tiến hành:
B1. HS quan sát hình SGK - T115
- GVHDHS hỏi nhau:
Trái Đất tham gia đồng thời mấy
chuyển động? Đó là những chuyển động
nào?
Nhận xét hớng chuyển động của Trái
Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời.

B2. Trình bày.
- GV bổ sung.
+ Kết luận: Trái Đất đồng thời tham gia
2 chuyển động chuyển động tự quay
quanh mình nó và quay quanh Mặt Trời.
HĐ3: Trò chơi - Trái Đất quay.
+ Mục tiêu: Củng cố toàn bài. Tạo hứng
thú học tập.
+ Cách tiến hành:
B1. GV chia lớp làm 2 nhóm, HD nhóm
trởng cách điều khiển nhóm.
B2. Cho các nhóm ra sân, phân vị trí và
HD chơi.
B3. Biểu diễn trớc lớp.
GVnhận xét cách biểu diễn của HS.
C. Củng cố - Dặn dò:
+ Nhận xét tiết học.
-HS trong nhóm quan sát hình 1 SGK,T114.
- Nhìn từ cực Bắc xuống trái đất quay ngợc
chiều kim đồng hồ.

- HS trong nhóm lần lợt quay quả địa cầu
nh HD ở SGK.
- 1 vài HS lên quay. HS khác nhận xét
- Trái Đất tham gia đồng thời 2 chuyển
động. Đó là chuyển động quanh mình nó và
chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
- Từng cặp quan sát, chỉ cho nhau xem hớng
CĐ của Trái Đất quanh mình nó và chuyển
động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

- HS hỏi đáp theo gợi ý của GV
- 1 vài HS trả lời trớc lớp.
- 2 bạn: 1 bạn vai Mặt Trời, một bạn vai
Trái Đất
- Một vài cặp lên biểu diễn trớc lớp.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu, ngày 2 tháng 4 năm 2010
Chính tả
Nh - vit: Mt mỏi nh chung
I. Mục đích - yêu cầu:
- Nhớ - viết đúng bài chính tả.Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ
- Làm đúng bài tập chính tả: Điền vào chỗ trống tiếng có âm, vần dễ viết sai: tr/ch;
êt/êch.
II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập.
III. Các HD dạy- học chủ yếu :
HĐ của thầy HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho 1HS viết
bảng, lớp viết vở nháp bốn từ bắt đầu
bằng tr/ch.
B. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: HD học sinh viết chính tả:
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài.
H: Những chữ nào viết hoa?
b. HS viết bài:
GV quan sát, HD học sinh viết đúng
chính tả.
c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài, nhận xét.
HĐ2: HD học sinh làm BT:

Điền vào chỗ trống.
a. tr hoặc ch
b. êch hoặc êt
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học thuộc các câu thơ ở BT2, chuẩn
bị cho tiết TLV.
- 1HS viết bảng, lớp viết vở nháp
- 3HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu.
+ Quan sát SGK.
+ Các chữ đầu dòng thơ.
+ Tự đọc, viết những chữ các em thờng viết
sai.
+ Đọc lại 3 khổ thơ ở SGK, gấp SGK nhớ
và viết lại.
+ 2HS nêu yêu cầu BT. HS tự làm bài vào
vở.
- 2HS lên làm, mỗi HS làm 1 câu, đọc lại
kết quả.
a. ban tra, trời ma, hiên che, không chịu.
b. Tết, bạc phếch.
- HS đọc lại các câu thơ đã hoàn chỉnh.
Tập làm văn

Vit th
i. Mục đích yêu cầu :
- Viết đợc một lá th ngắn cho một bạn nhỏ nớc ngoài dựa theo gợi ý.

II. Đồ dùng dạy- học :
- Bảng lớp viết gợi ý viết th (trong SGK).
- Bảng phụ viết trình tự lá th.
- Phong bì th, tem th, giấy rời để viết th.
III. Các HĐ dạy- học :
HĐ của thầy HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: HD học sinh viết th :
- GV: Có thể viết th cho một ngời bạn nớc
ngoài mà các em biết qua đọc báo, nghe
đài, hoặc qua các bài tập đọc cũng có
2HS đọc bài văn kể lại một trận thi đấu thể
thao (tiết TLV tuần 29).
+ Đọc yêu cầu của BT.
thể là ngời bạn trong tởng tợng. Cần nói rõ
bạn đó là ngời nớc nào.
- ND th cần thể hiện:
+ Mong muốn làm quen, bày tỏ tình thân
ái
- GV mở bảng phụ viết hình thức trình bày
lá th.
HĐ2: HS viết th :
- GV quan sát, HD học sinh viết bài.
+ Chấm một số bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về viết lại th cho sạch, đẹp, hoàn chỉnh
hơn để gửi qua đờng bu điện.
- HS lắng nghe GV giải thích yêu cầu của

BT.
- 1HS đọc lại.
- HS viết bài vào giấy rời.
- HS tiếp nối nhau đọc bài viết của mình.
- Viết vào phong bì, dán tem, đặt lá th vào
phong bì th.
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
II. Các HĐ dạy- học chủ yếu :
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1: HD học sinh làm BT:
- Giúp HS hiểu bài.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
HĐ2: Chữa bài, củng cố:
Bài1: Tính nhẩm:
GV yêu cầu HS nêu cách nhẩm.
Bài2: Đặt tính rồi tính:
GV củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài3: Giải toán:
H: Căn cứ vào đâu em tìm đợc số cây
của xã Xuân Mai?
Bài4: Giải toán:
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT.
- HS đọc và nêu yêu cầu từng bài.

- Làm bài vào vở.
+ 2HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp
nhận xét.
a. 40000 + 30000 + 20000 = 90000.
b. 40000 + (30000 + 20000) = 90000
c. 60000 - 20000 - 10000 = 30000
d. 60000 - (20000 + 10000) = 30000
- Nêu cách nhẩm.
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả, nêu
cách đặt tính và cách tính.
50549
6821
57370
81944
9508
72436
47358
45326
92684
60899
25079
35820

+
+
+ 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả. Lớp
nhận xét.
Bài giải
Số cây ăn quả của xã Xuân Hoà là:
68700 + 5200 = 73900 (cây)

Số cây ăn quả của xã Xuân Mai là :
73900 - 4500 = 69400 (cây)
Đáp số : 69400 cây.
Phải tính đợc số cây của xã Xuân Hoà.
+ 1HS lên làm, HS khác nêu bài làm của
H: Đây là bài toán thuộc dạng toán nào?
Em đã làm nh thế nào để tìm ra đợc số
tiền mua 3 cái com pa?
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại toán về giải toán có 2 phép
tính. Chú ý cách đặt lời giải.
mình, lớp nhận xét.
Bài giải
Giá tiền mỗi cái com pa là:
10000 : 5 = 2000 (đông)
Mua 3 com pa nh thế phải trả số tiền là:
2000 x 3 = 6000 (đồng)
ĐS: 6000 đồng
- Rút về đơn vị.
- Tính số tiền mua một com pa.
- Lấy số tiền của một com pa nhân 3 sẽ đợc
số tiền của 3 com pa.
Đạo đức
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (Tiết 1)
I. Mục tiêu : Giúp học sinh:
- Kể đợc một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con ngời.
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng vật nuôi.
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc bảo vệ cây trồng, vật nuôi

ở gia đình, nhà trờng.
* Biết đợc vì sao cần phải chăm sóc cây trồng vật nuôi.
II. Tài liệu và ph ơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức.
- Tranh, ảnh một số cây trồng, vật nuôi.
- Tranh dùng cho HĐ3.
- Bài hát: Trồng cây.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
A. Bài cũ :
Nêu những việc làm thể hiện tiết kiệm n-
ớc?
B. Bài mới:
Khởi động:
HĐ1: Trò chơi Ai đoán đúng:
+ Mục tiêu: HS hiểu sự cần thiết của cây
trồng, vật nuôi trong cuộc sống con ngời.
+ Cách tiến hành:
- GV chia HS theo số chẵn, lẻ:
Số chẵn: Vẽ hoặc nêu một vài đặc điểm
của vật nuôi yêu thích, nói lí do mình yêu
thích, tác dụng của con vật đó.
Số lẻ: Vẽ hoặc nêu một vài đặc điểm của
cây trồng mình thích, nêu lí do yêu thích
và tác dụng của cây đó.
- HS nêu, các em khác nhận xét
- Cả lớp hát bài : Trồng cây
(Nhạc :Văn Tiến).
- HS nghe GV nêu luật chơi.
- HS làm việc cá nhân.

- Từng cặp HS trình bày : HS 1 nêu, HS 2
đoán và gọi tên đợc con vật nuôi hoặc cây
trồng đó.
- GV giới thiệu một số cây trồng, vật nuôi
mà học sinh yêu thích.
+ GV kết luận: Mỗi con ngời đều yêu thích
một cây trồng hoặc vật nuôi nào đó. Cây
trồng, vật nuôi mang lại niềm vui và phục
vụ cuộc sống con ngời.
HĐ2: Quan sát tranh, ảnh:
+ Mục tiêu: HS nhận biết các việc cần làm
để chăm sóc, bảo vệ cây trông, vật nuôi.
+ Cách tiến hành:
- GV cho HS quan sát tranh ở vở BT (bài
tập2).
- Gọi 1 số cặp lên trình bày trớc lớp.
+ GV kết luận: Nêu lại nội dung, ích lợi
của các việc làm trong từng tranh.
- Chăm sóc cây trồng, vật nuôi mang lại
niềm vui cho các bạn vì các bạn đợc tham
gia làm những công việc có ích, phù hợp
với khả năng.
HĐ3: Đóng vai:
+ Mục tiêu: HS biết các việc cần làm để
chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
+ Cách tiến hành:
- GV đa một số tranh ra trớc lớp. Chia mỗi
bàn là một nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận
- Các nhóm trình bày

- GV cùng HS nhận xét, bình chọn nhóm
có dự án hay, có hiệu quả kinh tế.
+ Liên hệ: ở gia đình các em đã làm gì để
bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật nuôi?
* HĐ nối tiếp: Tìm hiểu các HĐ chăm sóc
cây trồng, vật nuôi ở trờng và nơi em sống.
- Su tầm bài hát, thơ, truyện về chăm sóc
cây trồng, vật nuôi.
- Tham gia các HĐ chăm sóc cây trồng,
vật nuôi ở gia đình, trờng.
- T nhận xét tiết học .
- H nghe
- H nghe và nhắc lại
- Quan sát tranh theo nhóm đôi : ngời
hỏi, ngời trả lời.
VD : Các bạn trong tranh đang làm gì ?
Theo bạn việc làm của các bạn trong
tranh đem lại lợi ích gì ?
- Một số cặp lên trình bày.
- HS khác trao đổi, bổ sung.
- H nghe và nhắc lại
- Mỗi nhóm chọn con vật hoặc cây trồng
mình yêu thích để lập trang trại sản xuất.
- Các nhóm thảo luận, tìm cách chăm
sóc, bảo vệ trại, vờn của mình.
- Từng nhóm trình bày dự án sản xuất.
Nhóm khác bổ sung.
- H bình chọn nhóm có dự án hay , có
hiệu quả kinh tế cao.
+ Nêu : bắt sâu cho cây, tới cây, cho gà

ăn,
- H nghe và về nhà thực hiện theo
KÍ DUYỆT CỦA TỔ KHỐI
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

×