Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.37 KB, 3 trang )

BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I
A.Mục tiêu yêu cầu:
1.Về kiến thức: -Nắm vững cách giải PTLG cơ bản và các trường hợp đặc biệt của PTLG cơ bản,CT hạ bậc…cung(đối ,bù,phụ…)
-Nắm vững cách giải PT bậc nhất đối với sinx và cosx ,pt bậc hai đối với một HSLG ,tìm GTLN,tính chẵn,lẻ
2.Về kó năng: -Thành thạo các kiến thức trên, biết sử dụng máy tính casio fx 570MS,500MS để làm bài tập đọc thêm
3.Về thái độ: - Nghiêm túc phát biểu và xây dựng bài- thảo luận theo nhóm
B.Chuẩn bò: GV: giáo án ,SGK,bảng phụ ,máy tính casio……; HS: SGK, thước kẽ, máy tính casio …….
C.Phương pháp:- Nêu vấn đề ( Gợi mở )
D.Tiến trình lên lớp: 11CA SS:……… Vắng: …………
tg
Hoạt động thầy Hoạt động trò
Nội dung
20’
*Hoạt động 1:
?02tan
=⇔=
xx

HD: Chú ý đk:
?
1sin1

≤≤−
x

* Chú ý : f(-x)= f(x) là hàm số chẵn
f(-x) =- f(x) là hàm số lẻ
*Dùng công thức hạ bậc:
2
4cos1
2sin


2
2cos1
sin
22
x
x
x
x

=⇒

=
,
Zk
k
xx
∈=⇔=
,
2
02tan
π
-HS1 : xung phong
HS2: xung phong
-HS3
Zk
k
x
x
∈+=⇔
=

,
48
04cos
ππ
<Câu 1> Tìm giá trò lớn nhất của hàm số sau:

2)
6
sin(3
−−=
π
xy
<Câu 2> Hàm số y = cos3x là hàm số chẵn hay hàm số lẻ ?
vì sao?
<Câu 3> Giải phương trình sau:
2
1
2sin)
2
=
xb
10’
HD:
-Dùng cơng thức hạ bậc
2
2cos1
sin,
2
2cos1
cos

22
x
x
x
x

=
+
=
, đưa về PT bậc nhất
đ/v sin2x và cos2x hoặc có thể giải pt bậc hai đ/v tanx
-Cho Hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
-HS4
*Ta thấy cosx=0 là nghiệm của pt
*Chia hai vế của pt cho
0cos
2

x
ta
được:
Zkkx
xx
∈+=⇔
=⇔=−
,)
15
8
arctan(

15
8
tan016tan30
π
<Câu 4>Giải các phương trình sau:
01tan3tan2)
2
=+− xxa
25cos92sin15sin25)
22
=++ xxxc
10’
HD
1)
4
3sin(213cos3sin =−⇔=−
π
xxx
-Dùng cung phụ để giải PTLG
-Cho Hsinh trình bày(thảo luận)
-GV nhận xét và đánh giá
NI:
4
sin
2
1
)
4
3sin(
1)

4
3sin(2
ππ
π
==−⇔
=−
x
x
NII: nhận xét
<Câu 5> Giải phương trình sau:
013cos3sin) =−− xxa
*C Ủ NG C Ố : (5’)
Nắm vững cách giải phương trình lượng giác cơ bản ;pt bậc hai đ/v sinx,cosx,tanx ,pt bậc nhất đ/ v sinx và cosx .
Xét tính chẵn lẻ của hàm số
- Bảng giá trò lượng giác, các cung-góc lượng giác.Tìm được giá trò lớn nhất của hàm số
Các cơng thức hạ bậc,nhân đơi,các đầu cung (đối ,bù,phụ,hơn kém)
-Chuẩn bị bài học để kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn: 2/10/09
Ngày dạy: ……………….
Lớp : …11CA
Tiết PPCT :…19.
Ký duyệt :3/10/09

BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I
A.Mục tiêu yêu cầu:
1.Về kiến thức: -Nắm vững cách giải PTLG cơ bản và các trường hợp đặc biệt của PTLG cơ bản,CT hạ bậc…cung(đối ,bù,phụ…)
-Nắm vững cách giải PT bậc nhất đối với sinx và cosx ,pt bậc hai đối với một HSLG ,tìm GTLN
2.Về kó năng: -Thành thạo các kiến thức trên, biết sử dụng máy tính casio fx 570MS,500MS để làm bài tập đọc thêm
3.Về thái độ: - Nghiêm túc phát biểu và xây dựng bài- thảo luận theo nhóm
B.Chuẩn bò: GV: giáo án ,SGK,bảng phụ ,máy tính casio……; HS: SGK, thước kẽ, máy tính casio …….

C.Phương pháp:- Nêu vấn đề ( Gợi mở )
D.Tiến trình lên lớp: 11CA SS:……… Vắng: …………
*C Ủ NGC Ố : (5’)
Nắm vững cách giải phương trình lượng giác cơ bản ;pt bậc hai đ/v sinx,cosx,tanx ,pt bậc nhất đ/ v sinx và cosx .
Xét tính chẵn lẻ của hàm số
- Bảng giá trò lượng giác, các cung-góc lượng giác.Tìm được giá trò lớn nhất của hàm số
Các cơng thức hạ bậc,nhân đơi,các đầu cung (đối ,bù,phụ,hơn kém)
-Chuẩn bị bài học để kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn: 2/10/09
Ngày dạy: ……………….
Lớp : …11CA
Tiết PPCT :…20.
tg
Hoạt động thầy Hoạt động trò
Nội dung
10’
*Hoạt động 1:
?02cot
=⇔=
xx

HD: Chú ý đk:
?
1cos1

≤≤− x

*Dùng công thức hạ bậc:
2
cos1

2
cos
2
2cos1
cos
2
cos1
2
sin
2
2cos1
sin
22
22
xxx
x
xxx
x
+
=⇒
+
=

=⇒

=
,
Zk
k
xx

∈+=⇔=
,
24
02cot
ππ
-HS1 : xung phong
-HS3
Zkkx
x
∈+±=⇔
−=
,2
3
2
2
1
cos
π
π
BÀI TẬP
<Câu 1> Tìm giá trò lớn nhất của hàm số sau:

1)cos1(2 ++= xy
<Câu 3> Giải phương trình sau:
3
1
2
cot)
2
=

x
c
15’
HD: Dùng công thức LG: rồi giải PT bậc
hai đ/v tanx
- Hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
-
-HS3





=
=

=+−
2
1
tan
1tan
01tan3tan2
2
x
x
xx
<Câu 4>Giải các phương trình sau:
03cottan2) =−+ xxc
5cos92sin15sin5)

22
=++ xxxc
5’
-Cho Hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
-Xung phong
<Câu 5> Giải phương trình:
22sin32cos =+ xx

10’
HD
1)
4
3sin(213cos3sin −=−⇔−=−
π
xxx
-Dùng cung phụ để giải PTLG
-Cho Hsinh trình bày(thảo luận)
-GV nhận xét và đánh giá
NI:
)
4
sin(
2
1
)
4
3sin(
1)
4

3sin(2
ππ
π
−=−=−⇔
−=−
x
x
NII: nhận xét
<Câu 6> Giải phương trình sau:
013cos3sin) =+− xxa
Ký duyệt :3/10/09


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×