Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

giao an lop 4 tuan 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.63 KB, 42 trang )


KÕ ho¹ch d¹y häc Gi¸o ¸n 4


ChÝnh t¶
KIỂM TRA (Tiết 7)

Kiểm tra đọc hiểu, luyện từ và câu.

GV thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra của nhà trường.

Tập làm văn
KIỂM TRA (Tiết 8)
-Kiểm tra chính tả, tập làm văn.
-GV thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra của nhà trường

TUẦN 29:
Thứ 2 ngày 29 tháng 3 năm 2010
Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS:
-Ơn tập về tỉ số của hai số.
-Rèn kĩ năng giải bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
II. Chn bÞ : B¶ng phơ
II. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, u cầu các em
làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm
của tiết 140.
-GV nhận xét và cho điểm HS.


2. Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu, u cầu giờ học.
b).Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
-u cầu HS tự làm bài vào VBT.
-GV chữa bài của HS trên bảng lớp.
-2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.
-HS lắng nghe.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
-Theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm


Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiỊn

Kế hoạch dạy học Giáo án 4


Bi 3
-Gi HS c bi toỏn.
+Bi toỏn thuc dng toỏn gỡ ?
+Tng ca hai s l bao nhiờu ?
+Hóy tỡm t s ca hai s.
-Yờu cu HS lm bi.
-GV cha bi, nhn xột v cho im
HS.
Bi 4

-Yờu cu HS c bi v t lm bi.
3.Cng c:
-GV tng kt gi hc.
tra bi ca mỡnh.
-1 HS c trc lp, HS c lp c
bi trong SGK.
+Tỡm hai s khi bit tng v t s
+Tng ca hai s l 1080.
+Vỡ gp 7 ln s th nht thỡ c s
th hai nờn s th nht bng
7
1
s th
hai.
-1 HS lm bảng phụ , HS c lp lm
bi vo VBT.
-HS lm bi vo VBT, sau ú i chộo
v kim tra bi ln nhau.

Tp c
NG I SA PA
I . Mc tiờu:
- Bit c din cm mt on trong bi vi ging nh nhng, tỡnh cm. Bc u
bit nhn ging cỏc t ng gi t.
-Hiu ni dung ý ngha ca bi: Ca ngi v p c ỏo ca Sa Pa, th hin tỡnh
cm yờu mn thit tha ca tỏc gi i vi cnh p ca t nc.
II. dựng dy hc:
-Tranh minh ho bi c trong SGK.
III.Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

1. KTBC:
-Kim tra 2 HS.
* Trờn ng i con chú thy gỡ ? Theo
em, nú nh lm gỡ ?
* Vỡ sao tỏc gi by t lũng kớnh phc i
vi con s nh bộ ?
-GV nhn xột v cho im.
2. Bi mi:
a). Gii thiu bi:
-Gv gii thiu.
b). Luyn c:
-HS1 c on 1 + 2 bi Con s.
* Con chú thy mt con s non nỳp
vng úng ri t trờn t xung. Con
chú chm rói li gn
-HS2 c on 3 + 4.
* Vỡ con s tuy bộ nh nhng nú rt
dng cm bo v con
-HS lng nghe.


Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền

Kế hoạch dạy học Giáo án 4


-GV chia on.
-Gi HS c ni tip 3 on.
-Luyn c t ng khú: Sa Pa, chờnh
vờnh, huyn o, vng hoe, thot cỏi

- Cho HS c chỳ gii v gii ngha t.
-Cho HS c: Cho HS quan sỏt tranh.
-GV c din cm ton bi: ging nh
nhng, nht ging cỏc t ng: chờnh
vờnh, s xung, bng bnh, trng xoỏ,
c). Tỡm hiu bi:
ả on 1:
* Hóy miờu t nhng iu em hỡnh dung
c v cnh v ngi th hin trong on
1.
ả on 2:
* Em hóy nờu nhng iu em hỡnh dung
c khi c on vn t cnh mt th trn
trờn ng i Sa Pa.
ả on 3:
* Em hóy miờu t iu em hỡnh dung
c v cnh p Sa Pa ?
* Hóy tỡm mt chi tit th hin s quan
sỏt tinh t ca tỏc gi.
* Vỡ sao tỏc gi gi Sa Pa l mún qu
tng diu k ca thiờn nhiờn ?
* Bi vn th hin tỡnh cm ca tỏc gi
i vi cnh p Sa Pa nh th no ?
d). c din cm:
-Cho HS c ni tip.
-GV hng dn c lp luyn c on.
-Cho HS thi c din cm.
-GV nhn xột v bỡnh chn HS c hay.
-Cho HS nhm HTL v thi c thuc
lũng.

3. Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột tit hc.
-Yờu cu HS v nh HTL.
-HS dựng vit chỡ ỏnh du on
trong SGK.
-HS c ni tip on (2 lt).
-HS luyn c t.
-1 HS c chỳ gii. 2 HS gii ngha
t.
-Tng cp HS luyn c. 1 HS c
c bi.
-1 HS c to, c lp c thm.
* Du khỏch i lờn Sa Pa cú cm giỏc
nh i trong nhng ỏm mõy trng
bng bnh, i gia nhng thỏp trng
xoỏ liu r.
-1 HS c thm on 2.
* Cnh ph huyn rt vui mt, rc r
sc mu:nng vng hoe, nhng em bộ
HMụng, Tu Dớ
-HS c thm on 3.
* Ngy liờn tc i mựa, to nờn bc
tranh phong cnh rt l: Thot cỏi l
vng ri him quý.
* Vỡ Phong cnh Sa Pa rt p. Vỡ
s i mựa trong mt ngy Sa Pa.
* Tỏc gi ngng m, hỏo hc trc
cnh p Sa Pa. Tỏc gi ca ngi Sa
Pa.
-3 HS ni tip c bi.

-C lp luyn c on 1.
-3 HS thi c din cm.
-Lp nhn xột.
-HS HTL t Hụm sau ht.
-HS thi c thuc lũng on va hc.
-Xem trc ni dung bi CT tun 30.
Toỏn
LUYN TP CHUNG


Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền

KÕ ho¹ch d¹y häc Gi¸o ¸n 4


I. Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn tập về tỉ số của hai số.
-Rèn kĩ năng giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
II. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em
làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm
của tiết 140.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.
b).Hướng dẫn luyện tập
Bài 1

-Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
-GV chữa bài của HS trên bảng lớp.
Bài 3
-Gọi HS đọc đề bài toán.
+Bài toán thuộc dạng toán gì ?
+Tổng của hai số là bao nhiêu ?
+Hãy tìm tỉ số của hai số.
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS.
Bài 4
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
3.Củng cố:
-GV tổng kết giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.
-HS lắng nghe.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
-Theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm
tra bài của mình.
-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề
bài trong SGK.
+Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
+Tổng của hai số là 1080.
+Vì gấp 7 lần số thứ nhất thì được số
thứ hai nên số thứ nhất bằng
7
1

số thứ
hai.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
-HS làm bài vào VBT, sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
Kể chuyện
ĐÔI CÁNH CỦA NGỰA TRẮNG
I. Mục tiêu:


Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn

KÕ ho¹ch d¹y häc Gi¸o ¸n 4


-Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện Đôi cánh của ngựa trắng một cách rõ ràng, đủ ý, có thể phối hợp lời kể
và điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.
-Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: phải mạnh dạn đi
đó, đi đây mới mở rộng tầm hiểu biết, mới mau khôn lớn, vững vàng.
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu.
2. Hướng dẫn kể chuyện:
a). GV kể lần 1:

-GV kể lần 1 (không chỉ tranh).
b). GV kể lần 2:
-Kể lần 2 kết hợp với chỉ tranh.
c). Bài tập:
- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + 2.
- Cho HS kể chuyện theo nhóm.
- Cho HS thi kể.
-GV nhận xét + bình chọn HS kể hay
nhất.
-GV chốt lại ý nghĩa của câu chuyện.
3. Củng cố, dặn dò:
* Có thể dùng câu tục ngữ nào để nói
về chuyến đi của ngựa trắng ?
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe GV kể.
-HS vừa quan sát tranh vừa nghe GV
kể.
-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-Mỗi nhóm 3 hS, mỗi HS kể theo 2
tranh. Sau đó mỗi em kể cả chuyện
trong nhóm.
-5 HS lên thi kể từng đoạn.
-2 HS lên thi kể cả câu chuyện. Sau khi
kể xong, HS nêu ý nghĩa của câu
chuyện.
-Lớp nhận xét.
* Có thể sử dụng câu tục ngữ:

Đi cho biết đó biết đây
Ở nhà với mẹ biết ngày nào khôn
Buổi chiều Khoa học
THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?
I.Mục tiêu : Giúp HS:


Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Kế hoạch dạy học Giáo án 4


-Nờu c cỏc yu t cn duy trỡ s sng ca thc vt: nc, khụng khớ, ỏnh
sỏng, nhit v cht khoỏng.
-Hiu c nhng iu kin cõy sng v phỏt trin bỡnh thng.
-Cú kh nng ỏp dng nhng kin thc khoa hc trong vic chm súc thc vt.
II. dựng dy hc :
-HS mang n lp nhng loi cõy ó c gieo trng.
-GV cú 5 cõy trng theo yờu cu nh SGK.
-Phiu hc tp theo nhúm.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS
1. Gii thiu bi:
-GV gii thiu.
2.Phỏt trin bi:
*Hot ng 1: Mụ t thớ nghim
-Kim tra vic chun b cõy trng ca HS.
-T chc cho HS tin hnh bỏo cỏo thớ
nghim trong nhúm.
-Yờu cu: Quan sỏt cõy cỏc bn mang n.

Sau ú mi thnh viờn mụ t cỏch trng,
chm súc cõy ca mỡnh. Th ký th nht
ghi túm tt iu kin sng ca cõy ú vo
mt ming giy nh, dỏn vo tng lon sa
bũ. Th ký th hai vit vo mt t giy
bỏo cỏo.
GV i giỳp , hng dn tng nhúm.
-Gi HS bỏo cỏo cụng vic cỏc em ó lm.
GV k bng v ghi nhanh iu kin sng
ca tng cõy theo kt qu bỏo cỏo ca HS.
-Nhn xột, khen ngi cỏc nhúm ó cú s
chun b chu ỏo, hng say lm thớ
nghim.
*Hot ng 2: iu kin cõy sng
v phỏt trin bỡnh thng.
-T chc cho HS hot ng trong nhúm
mi nhúm 4 HS.
-Phỏt phiu hc tp cho HS.
-Yờu cu: Quan sỏt cõy trng, trao i, d
oỏn cõy trng s phỏt trin nh th no
v hon thnh phiu.
GV i giỳp cỏc nhúm m bo HS
no cng c tham gia.
-Gi cỏc nhúm trỡnh by. Cỏc nhúm khỏc
b sung. GV k bng nh phiu hc tp v
-Lng nghe.
-T trng bỏo cỏo vic chun b cõy
trng trong lon sa bũ ca cỏc thnh
viờn.
-Hot ng trong nhúm, mi nhúm 4

HS theo s hng dn ca GV.
+t cỏc lon sa bũ cú trng cõy lờn
bn.
+Quan sỏt cỏc cõy trng.
+Mụ t cỏch mỡnh gieo trng, chm
súc cho cỏc bn bit.
+Ghi v dỏn bng ghi túm tt iu
kin sng ca tng cõy.
-i din ca hai nhúm trỡnh by.
-Lng nghe.
-Hot ng trong nhúm theo s
hng dn ca GV.
-Quan sỏt cõy trng, trao i v hon
thnh phiu.
-i din ca hai nhúm trỡnh by.
Cỏc nhúm khỏc b sung.


Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền

Kế hoạch dạy học Giáo án 4


ghi nhanh lờn bng.
-Nhn xột, khen ngi nhng nhúm HS lm
vic tớch cc.
+Trong 5 cõy u trờn, cõy no s sng v
phỏt trin bỡnh thng ? Vỡ sao ?
+Cỏc cõy khỏc s nh th no ? Vỡ sao cõy
ú phỏt trin khụng bỡnh thng v cú th

cht rt nhanh ?
+ cõy sng v phỏt trin bỡnh thng,
cn phi cú nhng iu kin no ?
-GV kt lun hot ng.
*Hot ng 3:Tp lm vn
-Hi: Em trng mt cõy hoa (cõy cnh,
cõy thuc, ) hng ngy em s lm gỡ
giỳp cõy phỏt trin tt, cho hiu qu cao ?
-Gi HS trỡnh by.
-Nhn xột, khen ngi nhng HS ó cú k
nng trng v chm súc cõy.
3.Cng c:
+Thc vt cn gỡ sng ?
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh su tm, nh, tờn 3 loi
cõy sng ni khụ hn, 3 loi cõy sng ni
m t v 3 loi cõy sng di nc.
-Lng nghe.
-Trao i theo cp v tr li.

+Cỏc cõy khỏc s phỏt trin khụng
bỡnh thng v cú t cht rt nhanh
.
+ cõy sng v phỏt trin bỡnh
thng cn phi cú cỏc iu kin
v nc, khụng khớ, ỏnh sỏng, cht
khoỏng cú trong t.
-Lng nghe.
-Lm vic cỏ nhõn.
-HS trỡnh by

-HS tr li.
GHSY Toỏn
CNG C GII TON TèM HAI S
KHI BIT TNG V T S CA HAI S ể
I.Mc tiờu
- Cng c HS bit v t s ca hai s.
-Rốn k nng gii bi toỏn Tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai s ú.
II.Cỏc hot ng dy - hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
-Gi HS lờn bng nờu cỏc bc gii bi
toỏn tỡm hai s khi bit tng v t s.
-Nhn xột chung ghi im.
2. Bi mi:
2.1.Gii thiu bi
2.2. Hng dn luyn tp
Bi 1: Vit t s vo ụ trng:
-2HS lờn bng nờu.
-Nhc li tờn bi hc


Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền

Kế hoạch dạy học Giáo án 4


-Yờu cu HS t lm bi vo v.
-Gi 3 HS TB lờn bng lm.
-Yờu cu HS khỏc nhn xột bi lm ca bn
-Nhn xột, cha bi.

Bi 2:
-Gi HS c bi.
-Gi 1 HS TB khỏ lờn bng gii.
-Cha bi.
*Lu ý HS cỏc bc gii.
Bi 3: Vit s thớch hp vo ụ trng:
-Gi 1HS nờu yờu cu.
-Yờu cu HS suy ngh lm bi vo v.
-Nhn xột, chm mt s v.
Bi 4:
-Gi 1HS c bi.
+Bi toỏn cho bit gỡ? Hi gỡ?
-Gi 1HS khỏ lờn bng lm, lp lm bi vo
v.
-Nhn xột.
3.Cng c, dn dũ:
-Nhn xột tit hc.
-Nhc HS v nh lm bi nh.
-T lm bi vo v ln lt tng
bi.
-Nhn xột bi ca bn.
-C lp lm bi vo v.
-Nhn xột bi bn.
- 1HS nờu.
-4 HS TB khỏ lờn bng lm.
-C lp c thm.
-Tr li cõu hi ca GV.
-T túm tt bi toỏn v gii.
Bi gii
Din tớch hỡnh vuụng l:

3 x 3 = 9 (m)
Din tớch hỡnh ch nht l:
5 x 3 = 15(m)
T s ca din tớch hỡnh vuụng v
hỡnh ch nht l:
9 : 15 =
ỏp s:
-V thc hin
o c
TễN TRNG LUT GIAO THễNG (tt)
I.Mc tiờu: Hc xong bi ny, HS cú kh nng:
- Nờu c mt s quy nh khi tham gia giao thụng (nhng quy nh cú liờn quan
ti hc sinh).
- Phõn bit c hnh vi tụn trng Lut giao thụng v vi phm Lut giao thụng .
- Nghiờm chnh chp hnh Lut giao thụng trong cuc sng hng ngy.
- Bit nhc nh bn bố cựng tụn trng Lut giao thụng. Bit ng tỡnh vi nhng
hnh vi thc hin ỳng lut giao thụng.
-HS bit tham gia giao thụng an ton.
II. dựng dy hc:
-SGK o c 4.
-Mt s bin bỏo giao thụng.
- dựng húa trang chi úng vai.


Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền

Kế hoạch dạy học Giáo án 4


III.Hot ng trờn lp:

Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
*Hot ng 1: Trũ chi tỡm hiu v bin
bỏo giao thụng.
-GV chia HS lm 3 nhúm v ph bin cỏch
chi. HS cú nhim v quan sỏt bin bỏo giao
thụng (khi GV gi lờn) v núi ý ngha ca
bin bỏo. Mi nhn xột ỳng s c 1 im.
Nu 3 nhúm cựng gi tay thỡ vit vo giy.
Nhúm no nhiu im nht l nhúm ú
thng.
-GV hoc 1 HS iu khin cuc chi.
-GV cựng HS ỏnh giỏ kt qu.
*Hot ng 2: Tho lun nhúm (Bi tp 3-
SGK/42)
-GV chia HS lm 6 nhúm v giao nhim v
cho mi nhúm nhn mt tỡnh hung.
-GV ỏnh giỏ kt qu lm vic ca tng
nhúm v kt lun.
-GV kt lun:Mi ngi cn cú ý thc tụn
trng lut giao thụng mi lỳc , mi ni.
*Hot ng 3: Trỡnh by kt qu iu tra
thc tin (Bi tp 4- SGK/42)
-GV mi i din tng nhúm trỡnh by kt
qu iu tra.
-GV nhn xột kt qu lm vic nhúm ca
HS.
ù
Kt lun chung :
m bo an ton cho bn thõn mỡnh v
cho mi ngi cn chp hnh nghiờm chnh

Lut giao thụng.
4.Cng c - Dn dũ:
-Chp hnh tt Lut giao thụng v nhc nh
mi ngi cựng thc hin.
-V xem li bi v chun b bi tit sau.
-HS tham gia trũ chi.
-HS tho lun, tỡm cỏch gii quyt.
-Tng nhúm bỏo cỏo kt qu (cú
th bng úng vai)
-Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung
ý kin.
-Lng nghe.
-2HS nhc li.
-i din tng nhúm trỡnh by.
Nhúm khỏc nhn xột, b sung.
-HS lng nghe.
-HS c lp thc hin.
Th 3 ngy 30 thỏng 3 nm 2010


Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền

KÕ ho¹ch d¹y häc Gi¸o ¸n 4


Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM
I. Mục tiêu:
- Hiểu các từ du lịch, thám hiểm(BT1,2). Bước đầu hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ở bài
tập 3. Biết chọn tên sông cho trước đúng với lời giảo câu đố trong bài tập 4.

- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học:
B¶ng phô
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu.
2. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1:
-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
-GV giao việc: Các em đọc kĩ đề bài và chọn
ý đúng trong 3 ý a, b, c đã cho để trả lời.
-Cho HS trình bày ý kiến.
-GV nhận xét + chốt lại ý đúng.
Ý b: Du lịch là đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm
cảnh.
* Bài tập 2:
-Cách tiến hành như BT1.
-Lời giải đúng:
Ý c: Thám hiểm là thăm dò, tìm hiểu những
nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm.
* Bài tập 3:
-Cho HS đọc yêu cầu BT3.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và chốt lại.
* Bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV giao việc: Chia lớp thành các nhóm
+ lập tổ trọng tài + nêu yêu cầu BT

-Cho HS làm bài.
-Cho HS thi trả lời nhanh: GV cho 2 nhóm
thi trả lời nhanh – mẫu, sau đó, các nhóm khác
làm tương tự.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-Một số HS lần lượt phát biểu.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ + tìm câu trả lời.
-HS lần lượt trả lời.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài vào giấy.
-Đại diện các nhóm lên dán bài
làm trên bảng.
-Lớp nhận xét.


Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Kế hoạch dạy học Giáo án 4


Thứ 3 ngày 30 tháng 3 năm 2010
Toán
TèM HAI S KHI BIT HIU V T S CA HAI S ể

I. Mc tiờu :
-Bit cỏch gii bi toỏn dng: Tỡm hai s khi bit hiu v t s ca hai s ú.
II. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
-GV gi 2 HS lờn bng, yờu cu cỏc em
lm cỏc BT hng dn luyn tp thờm
ca tit 141.
-GV nhn xột v cho im HS.
2. Bi mi:
a).Gii thiu bi:
b).Hng dn gii bi toỏn tỡm hai s
khi bit hiu v t s ca hai s ú
ụ Bi toỏn 1
-GV nờu bi toỏn.
+Bi toỏn cho ta bit nhng gỡ ?
+Bi toỏn hi gỡ ?
-Yờu cu HS c lp da vo t s ca
hai s biu din chỳng bng s
on thng.
-Yờu cu HS biu th hiu ca hai s
trờn s .
-GV kt lun v s ỳng.
-Yờu cu HS c s v hi:
+Theo s thỡ s ln hn s bộ my
phn bng nhau ?
+Em lm th no tỡm c 2 phn ?
+Nh vy hiu s phn bng nhau l
my?
+S ln hn s bộ bao nhiờu n v ?

+Theo s thỡ s ln hn s bộ 2
phn, theo bi thỡ s ln hn s bộ 24
n v, vy 24 tng ng vi my phn
bng nhau?
+Nh vy hiu hai s tng ng vi
hiu s phn bng nhau.
+Bit 24 tng ng vi 2 phn bng
-2 HS lờn bng thc hin yờu cu, HS
di lp theo dừi nhn xột bi ca
bn.
-HS lng nghe.
-HS nghe v nờu li bi toỏn.
+Bi toỏn cho bit hiu ca hai s l
24, t s ca hai s l
5
3
.
+Yờu cu tỡm hai s.
-HS phỏt biu ý kin v v s : Biu
th s bộ l 3 phn bng nhau thỡ s ln
l 5 phn nh th.
-HS biu th hiu ca hai s vo s .
+S ln hn s bộ 2 phn bng nhau.
+Em m, thc hin phộp tr:
5 3 = 2 (phn).
+Theo s hiu s phn bng nhau
l: 5 3 = 2 (phn)
+24 n v.
+24 tng ng vi hai phn bng nhau.
+Nghe ging.

+Giỏ tr ca mt phn l: 24 : 2 = 12.


Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền

Kế hoạch dạy học Giáo án 4


nhau, hóy tỡm giỏ tr ca 1 phn.
+Vy s bộ l bao nhiờu ?
+S ln l bao nhiờu ?
-Yờu cu HS trỡnh by li gii bi toỏn,
nhc HS khi trỡnh by cú th gp bc
tỡm giỏ tr ca mt phn v bc tỡm s
bộ vi nhau.
ụ Bi toỏn 2
-Gi 1 HS c bi toỏn.
- Tiến hành tơng tự nh bài 1.
ụKt lun:
-Qua 2 bi toỏn trờn, bn no cú th nờu
cỏc bc gii bi toỏn v tỡm hai s khi
bit hiu v t s ca hai s ú ?
-GV nờu li cỏc bc gii, sau ú nờu:
Khi trỡnh by li gii, chỳng ta cú th
gp bc tỡm giỏ tr ca mt phn vi
bc tỡm cỏc s.
c). Luyn tp Thc hnh
Bi 1
-Yờu cu HS c bi.
-Bi toỏn thuc dng toỏn gỡ ? Vỡ sao

em bit ?
-Yờu cu HS lm bi.
-GV cha bi, sau ú hi:
+Vỡ sao em biu th s th nht l 2
phn bng nhau v s th hai l 5 phn
bng nhau ?
3. Cng c:
-Yờu cu HS nờu li cỏc bc gii ca
bi toỏn tỡm hai s khi bit hiu v t s
ca hai s ú.
-GV tng kt gi hc.
+S bộ l: 12 3 = 36.
+S ln l: 36 + 24 = 60.
-HS lm bi vo v.
-1 HS c trc lp, HS c lp c
trong SGK.
-HS trao i, tho lun v tr li:
ỉ Bc 1: V s minh ho bi toỏn.
ỉ Bc 2: Tỡm hiu s phn bng
nhau.
ỉ Bc 3: Tỡm giỏ tr ca mt phn.
ỉ Bc 4: Tỡm cỏc s.
-1 HS c trc lp, HS c lp c bi
trong SGK.
-1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo VBT.
-Theo dừi bi cha ca GV.
+Vỡ t s ca hai s l
5
2

nờn nu biu
th s th nht l 2 phn bng nhau thỡ
s th hai s l 5 phn nh th.
-HS c lp lm bi vo VBT.

Tp c
TRNG I T U N ?
I. Mc tiờu:
-Bit c din cm mt on th vi ging nh nhng, tỡnh cm. Bc u bit
ngt nhp ỳng cỏc giũng th.
-Hiu ni dung: Tỡnh cm yờu mn, gn bú ca nh th i vi trng v thiờn
nhiờn t nc.


Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền

KÕ ho¹ch d¹y häc Gi¸o ¸n 4


II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-Kiểm tra 2 HS.
* Vì sao tác giả gọi Sa Pa là “món quà
tặng diệu kỳ” của thiên nhiên ?
* Tác giả có tình cảm thế nào đối với
cảnh đẹp Sa Pa ?
-GV nhận xét và cho điểm.

2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài:
b). Luyện đọc:
-Cho HS đọc nối tiếp.
-GV có thể cho HS đọc cả bài trước +
cho HS đọc từ ngữ khó.
-GV kết hợp cho HS quan sát tranh.
- Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ:
-Cho HS luyện đọc.
-GV đọc diễn cảm cả bài một lần.
c). Tìm hiểu bài:
¶Hai khổ thơ đầu:
* Trong 2 khổ thơ đầu, trăng được so
sánh với những gì ?
* Vì sao tác giả nghĩ trăng đến từ cánh
đồng xa, từ biển xanh
* Trong mỗi khổ thơ, vầng trăng gắn
với một đối tượng cụ thể. Đó là những gì
? Những ai ?
* Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả
đối với quê hương đất nước như thế nào
d). Đọc diễn cảm:
-Cho HS đọc nối tiếp.
-GV hướng dẫn HS luyện tập đọc 3 khổ
thơ đầu.
-Cho HS nhẩm đọc thuộc lòng 3 khổ
thơ.
-Cho HS thi đọc thuộc lòng.
3. Củng cố, dặn dò:
-HS1 đọc bài Đường đi Sa Pa.

* Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp, vì sự
đổi mùa trong một ngày ở Sa Pa rất lạ
lùng hiếm có.
-HS2 ĐTL đoạn thơ quy định.
* Tác giả ngưỡng mộ, háo hức trước
cảnh đẹp của Sa Pa. Tác giả đã ca ngợi
Sa Pa: Sa Pa quả là món quà kì diệu
của thiên nhiên dành cho đất nước ta.
-HS lắng nghe.
-HS đọc nối tiếp từng khổ.
-HS quan sát tranh.
-1 HS đọc chú giải. 1 HS giải nghĩa từ.
-Từng cặp HS luyện đọc. 2 HS đọc cả
bài.
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
* Trăng được so sánh với quả chín:
Trăng hồng như quả chín
* Vì trăng hồng như một quả chín treo
lơ lửng trước nhà…
* Tác giả rất yêu trăng, yêu mến, tự hào
về quê hương đất nước. Tác giả cho
rằng không có trăng nơi nào sáng hơn
đất nước em.
-3 HS đọc tiếp nối 6 khổ thơ (mỗi em
đọc 2 khổ).
-HS đọc 3 khổ thơ đầu.
-HS nhẩm đọc thuộc lòng.
-HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ (hoặc
3 khổ thơ vừa luyện).



Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn

KÕ ho¹ch d¹y häc Gi¸o ¸n 4


* Em thích nhất hình ảnh nào trong bài
thơ ?
-GV nhận xét tiết học.
-HS phát biểu tự do.
-Về nhà tiếp tục HTL bài thơ.

Luyện từ và câu
GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI BÀY TỎ YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ
I. Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Bước đầu biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự. Phân biệt được lời yêu cầu, đề
nghị lịch sự và lời yêu cầu, đề nghị không giữ được phép lịch sư.
- Bước đầu biết đặt câu khiến phù hợp với một tình huống giao tiếp cho trước.
- HS khá, giỏi đặt được hai câu khiến khác nhau với hai tình huống đã cho ở bài
tập 4.
II. Đồ dùng dạy học:
B¶ng phô
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
* Theo em những hoạt động nào được gọi là
du lịch ?
* Theo em thám hiểm là gì
-GV nhận xét và cho điểm.

2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài:
-Cho HS đọc yêu cầu BT1 + 2 + 3 + 4.
* Tìm những câu nêu yêu cầu, đề nghị trong
mẫu chuyện đã đọc.
* Em hãy nêu nhận xét về cách nêu yêu cầu
của 2 bạn Hùng và Hoa.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
+Các câu: nêu yêu cầu, đề nghị có trong
mẫu chuyện.
+Nhận xét về cách nói của Hùng và Hoa.
* Bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu BT4.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS phát biểu.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
b). Ghi nhớ:
-Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ.
-GV có thể chốt lại một lần nội dung ghi
* Đi du lịch là hoạt động đi chơi xa
để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.
* Thám hiểm là thăm dò, tìm hiểu
những nơi xa lạ, khó khăn, có thể
nguy hiểm.
-HS đọc thầm mẩu chuyện.
-HS lần lượt phát biểu.
-HS lần lượt phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.

-HS suy nghĩ, tìm câu trả lời.
-HS lần lượt phát biểu.
-Lớp nhận xét.
-3 HS đọc nội dung ghi nhớ.


Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn

KÕ ho¹ch d¹y häc Gi¸o ¸n 4


nhớ + dặn HS học thuộc ghi nhớ.
c). Phần luyện tập:
* Bài tập 1:
-Cho HS đọc yêu cầu BT1.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày ý kiến.
-GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
+Ý b: Lan ơi, cho tớ mượn cái bút !
+Ý c: Lan ơi, cậu có thể cho tớ mượn cái
bút được không ?
* Bài tập 2:
-Cách tiến hành như BT1.
-Lời giải đúng: Cách trả lời b, c, d là cách
trả lời đúng. Ý c, d là cách trả lời hay hơn.
* Bài tập 3:
-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài.

-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
* Bài tập 4 :
-Cho HS đọc yêu cầu BT4.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài .
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS học thuộc nội dung cần ghi
nhớ, viết vào vở 4 câu khiến.
-1 HS đọc yêu cầu, lớp lắng nghe.
-HS đọc 3 câu a, b, c và chọn ra
câu nói đúng, lịch sự.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
-HS đánh dấu lời giải đúng vào
VBT.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-4 HS nối tiếp nhau đọc các cặp
câu khiến.
-HS so sánh các cặp câu khiến.
-HS lần lượt phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
-HS đánh dấu các câu nói thể hiện
sự lịch sự trong SGK.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-3 HS làm bài b¶ng phô.
-HS còn lại làm bài vào giấy nháp.

-3 HS làm bài b¶ng phô dán lên
bảng lớp.
-Lớp nhận xét.


Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn

KÕ ho¹ch d¹y häc Gi¸o ¸n 4


Khoa học
NHU CẦU VỀ NƯỚC CỦA THỰC VẬT
I.Mục tiêu : Giúp HS:
-Hiểu mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về nước
khác nhau.
-Kể được một số loài cây thuộc họ ưa ẩm, ưa nước, sống nơi khô hạn.
-Ứng dụng nhu cầu về nước của thực vật trong trồng trọt.
II.Đồ dùng dạy học :
-HS sưu tầm tranh, ảnh, cây thật về những cây sống nơi khô hạn, nơi ẩm ướt và
dưới nước.
-Hình minh hoạ trang 116, 117 SGK.
-Giấy khổ to và bút dạ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn

KÕ ho¹ch d¹y häc Gi¸o ¸n 4



1.KTBC:
+Thực vật cần gì để sống ?
+Hãy mô tả cách làm thí nghiệm để biết cây
cần gì để sống ?
-Nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới:
*Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học.
*Hoạt động 1:Mỗi loài thực vật có nhu cầu
về nước khác nhau
-Kiểm tra việc chuẩn bị tranh, ảnh, cây thật
của HS.
-Tổ chức cho HS hoạt động nhóm 4.
-Phát giấy khổ to và bút dạ cho HS.
-Yêu cầu : Phân loại tranh, ảnh về các loại cây
thành 4 nhóm: cây sống ở nơi khô hạn, nơi ẩm
ướt, cây sống dưới nước, cây sống cả trên cạn
và dưới nước.
-GV đi giúp đỡ từng nhóm.
-Gọi đại diện HS trình bày yêu cầu các nhóm
khác bổ sung.
-Nhận xét, khen ngợi những HS có hiểu biết,
ham đọc sách để biết được những loài cây lạ.
+Em có nhận xét gì về nhu cầu nước của các
loài cây ?
-Cho HS quan sát tranh minh hoạ trang 116
SGK.
-GV kết luận.
*Hoạt động 2:Nhu cầu về nước ở từng giai

đoạn phát triển của mỗi loài cây
-Cho HS quan sát tranh minh hoạ trang 117,
SGK và trả lời câu hỏi.
+Mô tả những gì em nhìn thấy trong hình vẽ?
+Vào giai đoạn nào cây lúa cần nhiều
nước ?
+Tại sao ở giai đoạn mới cấy và làm đòng,
cây lúa lại làm nhiều nước ?
+Em còn biết những loại cây nào mà ở những
-HS lên trả lời câu hỏi.
-Lắng nghe.
-Tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị
của các bạn.
-HS hoạt động nhóm theo sự
hướng dẫn của GV.
-Cùng nhau phân loại cây trong
tranh, ảnh và dựa vào những hiểu
biết của mình để tìm thêm các loại
cây khác.
-Các nhóm dán phiếu lên bảng.
Giới thiệu với cả lớp loài cây mà
nhóm mình sưu tầm được. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+Các loài cây khác nhau thì có
nhu cầu về nước khác nhau, có
cây chịu được khô hạn, có cây ưa
ẩm, có cây lại vừa sống được trên
cạn , vừa sống được ở dưới nước.
-Lắng nghe.
-Quan sát tranh, trao đổi và trả lời

câu hỏi.
+Cây lúa cần nhiều nước từ lúc
mới cấy đến lúc lúa bắt đầu uốn
câu, vào hạt.
+Giai đoạn mới cấy lúa cần nhiều
nước để sống và phát triển, giai
đoạn làm đòng lúa cần nhiều nước
để tạo hạt.
Cây ngô: Lúc ngô nẩy mầm đến


Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn

KÕ ho¹ch d¹y häc Gi¸o ¸n 4


giai đoạn phát triển khác nhau sẽ cần những
lượng nước khác nhau ?
+Khi thời tiết thay đổi, nhu cầu về nước của
cây thay đổi như thế nào ?
-GV kết luận.
*Hoạt động 3: Trò chơi “Về nhà”
Cách tiến hành:
-GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm cử 5
đại diện tham gia.
-GV phát cho HS cầm tấm thẻ ghi: bèo, xương
rồng, rau rệu, ráy, rau cỏ bợ, rau muống, dừa,
cỏ, bóng nước, thuốc bỏng, dương xỉ, hành,
rau rút, đước, chàm, và 3 HS cầm các tấm thẻ
ghi: ưa nước, ưa khô hạn, ưa ẩm.

-Khi GV hô: “Về nhà, về nhà”, tất cả các HS
tham gia chơi mới được lật thẻ lại xem tên
mình là cây gì và chạy về đứng sau bạn cầm
thẻ ghi nơi mình ưa sống.
-Cùng HS tổng kết trò chơi. Đội nào cứ 1 bạn
đúng tính 5 điểm, sai trừ 1 điểm.
3.Củng cố:
-Gọi 2 HS đọc lại mục Bạn cần biết trang 117,
SGK.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
lúc ra hoa cần có đủ nước nhưng
đến bắt đầu vào hạt thì không
cầng nước.
Cây rau cải: rau xà lách; su hào
cần phải có nước thường xuyên.
Các loại cây ăn quả lúc còn non
để cây sinh trưởng và phát triển
tốt cần tưới nước thường xuyên
nhưng đến lúc quả chín, cây cần ít
nước hơn.
Cây mía từ khi trồng ngọn cũng
cần tưới nước thường xuyên, đến
khi mía bắt đầu có đốt và lên
luống thì không cần tưới nước
nữa …
+Khi thời tiết thay đổi, nhất là khi
trời nắng, nhiệt độ ngoài trời tăng
cao cũng cần phải tưới nhiều nước
cho cây.

-Lắng nghe.
-HS thực hiện theo yêu cầu

-HS đọc
-HS thực hiện
Buổi chiều BD Tiếng Việt
PHÂN BIỆT ÊT HAY ÊCH
LUYỆN VIẾT BÀI: ĐƯỜNG ĐI SA PA


Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Kế hoạch dạy học Giáo án 4


I. Mc tiờu
- in ỳng vo ch trng ờt hay ờch.
- Nghe - vit ỳng on t Hụm sau t nc ta trỡnh by bi chớnh t sch s.
II. Hot ng dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Gii thiu bi
- GV gii thiu v ghi tờn bi.
2. Hng dn lm bi tp chớnh t
* Cỏc vn ờt, ờch cú th ghộp vi nhng õm
u no di õy to thnh cỏc ting cú
ngha? t cõu vi mt trong nhng ting
va tỡm c.
(t, d, m, k, ch, h )
- Gi HS c yờu cu.
- Yờu cu c lp lm vo v, gi 1 HS lờn

bng.
- GV nhn xột, cht li li gii .
3. Hng dn vit chớnh t
H 1: Tỡm hiu ni dung
- Gi HS c on cn vit.
- Vỡ sao tỏc gi gi Sa Pa l mún qu tng
diu kỡ ca thiờn nhiờn ?
H 2: Hng dn HS vit t khú
- GV yờu cu HS tỡm t khú, d ln khi vit.
- Cho HS c v luyn vit cỏc t va tỡm
c.
- Nhn xột.
H 3: Vit chớnh t
- GV c cho HS vit .
H 4: Thu chm v nhn xột
- Thu chm mt s bi.
- Nhn xột v ch vit, chớnh t v trỡnh by.
C. Cng c, dn dũ
- Nhn xột tit hc.
- Dn chun b bi sau.
- Hc sinh lng nghe.
- 1 HS c thnh ting yờu cu.
- 2 HS lờn bng lm, c lp lm
vo v.
- Lp nhn xột.
- 2HS c thnh ting.
- HS tr li.
- HS tỡm v vit t khú vo nhỏp:
khonh khc, thot, nng nn,
dnh

- HS vit vo v.
- V nh vit li nhng t cũn sai.
BD Toỏn:
LUYN GII TON KHI BIT HIU V T S CA HAI S ể
I. Mc tiờu
- Cng c HS bit cỏch gii bi toỏn dng: Tỡm hai s khi bit hiu v t s
ca hai s ú.
II.Cỏc hot ng dy - hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền

KÕ ho¹ch d¹y häc Gi¸o ¸n 4


1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
-Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS TB lên bảng.
-Nhận xét sửa bài.
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS giải vào vở.
-Gọi HS nhận xét bài bạn.
-Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:
-Yêu cầu HS tự làm vào vở.

-Chữa bài.
3.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập.
-Nhắc lại tên bài học
-1 HS nêu
-HS tự làm bài.
-Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
-1HS đọc đề bài.
- Làm vào vở, 1 HS khá lên bảng.
-Nhận xét bài bạn.
- 1HS TB lên bảng, HS khác nhận
xét bài bạn.
- Về thực hiện
Thứ 4 ngày 31 tháng 3 năm 2010
Buổi sáng Tập đọc
TRĂNG ƠI …TỪ ĐÂU ĐẾN ?
I.Mục tiêu:
-Đọc trôi chảy, lưu loát bài thơ, biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, cuối mỗi dòng
thơ.
-Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. Bước đầu biết
ngắt nhịp đúng ở các giòng thơ.
-Hiểu nội dung: Tình cảm yêu mến, gắn bó của nhà thơ đối với trăng và thiên
nhiên đất nước.
-HTL bài thơ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:

-Kiểm tra 2 HS.
* Vì sao tác giả gọi Sa Pa là “món quà
tặng diệu kỳ” của thiên nhiên ?
* Tác giả có tình cảm thế nào đối với
cảnh đẹp Sa Pa ?
-GV nhận xét và cho điểm.
-HS1 đọc bài Đường đi Sa Pa.
* Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp, vì sự
đổi mùa trong một ngày ở Sa Pa rất lạ
lùng hiếm có.
-HS2 ĐTL đoạn thơ quy định.
* Tác giả ngưỡng mộ, háo hức trước
cảnh đẹp của Sa Pa. Tác giả đã ca ngợi
Sa Pa: Sa Pa quả là món quà kì diệu
của thiên nhiên dành cho đất nước ta.


Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn

KÕ ho¹ch d¹y häc Gi¸o ¸n 4


2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài:
b). Luyện đọc:
-Cho HS đọc nối tiếp.
-GV có thể cho HS đọc cả bài trước +
cho HS đọc từ ngữ khó.
-GV kết hợp cho HS quan sát tranh.
- Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ:

-Cho HS luyện đọc.
-GV đọc diễn cảm cả bài một lần.
c). Tìm hiểu bài:
¶Hai khổ thơ đầu:
-Cho HS đọc 2 khổ thơ.
* Trong 2 khổ thơ đầu, trăng được so
sánh với những gì ?
* Vì sao tác giả nghĩ trăng đến từ cánh
đồng xa, từ biển xanh ?
¶4 khổ tiếp theo:
-Cho HS đọc 4 khổ thơ.
* Trong mỗi khổ thơ, vầng trăng gắn
với một đối tượng cụ thể. Đó là những gì
? Những ai ?
* Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả
đối với quê hương đất nước như thế
nào ?
d). Đọc diễn cảm:
-Cho HS đọc nối tiếp.
-GV hướng dẫn HS luyện tập đọc 3 khổ
thơ đầu.
-Cho HS nhẩm đọc thuộc lòng 3 khổ
thơ.
-Cho HS thi đọc thuộc lòng.
3. Củng cố, dặn dò:
* Em thích nhất hình ảnh nào trong bài
thơ ?
-GV nhận xét tiết học.
-HS lắng nghe.
-HS đọc nối tiếp từng khổ.

-HS quan sát tranh.
-1 HS đọc chú giải. 1 HS giải nghĩa từ.
-Từng cặp HS luyện đọc. 2 HS đọc cả
bài.
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
* Trăng được so sánh với quả chín:
Trăng hồng như quả chín
* Trăng được so sánh như mắt cá:
Trăng tròn như mắt cá.
* Vì trăng hồng như một quả chín treo
lơ lửng trước nhà.
* Trăng đến từ biển xanh vì trăng tròn
như mắt cá không bao giờ chớp mi.
-HS đọc thầm 4 khổ thơ.
* Vầng trăng gắn với những đồ chơi, sự
vật gần gũi với các em: sân chơi, quả
bóng, lời mẹ ru, chú Cuội, đường hành
quân, chú bộ đội, góc sân, …
* Tác giả rất yêu trăng, yêu mến, tự hào
về quê hương đất nước. Tác giả cho
rằng không có trăng nơi nào sáng hơn
đất nước em.
-3 HS đọc tiếp nối 6 khổ thơ (mỗi em
đọc 2 khổ).
-HS đọc 3 khổ thơ đầu.
-HS nhẩm đọc thuộc lòng.
-HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ (hoặc
3 khổ thơ vừa luyện).
-HS phát biểu tự do.
-Về nhà tiếp tục HTL bài thơ.



Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Kế hoạch dạy học Giáo án 4


Thứ 5 ngày 1 tháng 4 năm 2010
Toỏn
LUYN TP
I. Mc tiờu:
-Rốn k nng gii bi toỏn v Tỡm hai s khi bit hiu v t s ca hai s ú.
II. Chuẩn bị : Bảng phụ
II. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền

KÕ ho¹ch d¹y häc Gi¸o ¸n 4


1. KTBC:
-GV gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu các em
làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm
của tiết 142.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.

b).Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
Sau đó, chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS.
Bài 2
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
-GV chữa bài và yêu cầu HS giải thích
cách vẽ sơ đồ của mình.
-GV nhận xét và cho điểm HS.

3. Củng cố:
-GV tổng kết giờ học.
-1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-HS làm bài vào VBT, sau đó 1 HS đọc bài
làm trước lớp cho HS cả lớp theo dõi và
chữa bài.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT.
-HS theo dõi bài chữa của GV.
-HS vừa lên bảng làm bài giải thích:
Vì số bóng đèn màu bằng
3
5
số bóng đèn
trắng nên biểu thị số bóng đèn màu là 5
phần bằng nhau thì số bóng đèn trắng là 3
phần như thế.


Tập làm văn
LUYỆN TẬP TÓM TẮT TIN TỨC
I. Mục tiêu:
- Biết tóm tắt một tin đã cho bằng một hoặc hai câu và đặt tên cho bản tin đã tóm
tắt(BT1,2).
- Bước đầu biết tự tìm tin trên báo thiếu nhi và tóm tắt tin bằng một vài câu(BT3).
II. Đồ dùng dạy học
-Một số tin cắt từ báo Nhi đồng, báo Thiếu niên tiền phong.
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
-Gv nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.
2.Hướng dẫn làm bài tập
-HS lắng nghe.


Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Kế hoạch dạy học Giáo án 4


* Bi tp 1 + 2:
-Cho HS c yờu cu ca BT1 + 2.
-GV giao vic:
Cỏc em s túm tt 2 trong 2 bn tin trong
SGK. cỏc em cú th chn loi tin no,
GV mi cỏc em quan sỏt 2 bc tranh trờn
bng (GV treo 2 bc tranh trong SGK phúng
to) lờn bng lp. Túm tt xong, cỏc em nh

t tờn cho bn tin.
-Cho HS lm bi: 1 em túm tt bn tin a,
mt em túm tt bn tin b.
-Cho HS trỡnh by kt qu túm tt.
-GV nhn xột + khen nhng HS túm tt hay
+ t tờn cho bn tin hp dn.
* Bi tp 3:
-Cho HS c yờu cu BT3.
-GV giao vic:
Cỏc em ó c tin trờn bỏo. Nhim v ca
cỏc em bõy gi l túm tt tin ó c bng
mt vi cõu.
-Cho HS gii thiu v nhng bn tin mỡnh
ó su tm c.
-Cho HS lm vic: GV cú th phỏt mt s
bn tin cho nhng HS khụng cú bn tin. GV
phỏt giy trng cho 3 HS.
-Cho HS trỡnh by bn túm tt ca mỡnh.
-GV nhn xột
+ khen nhng HS túm tt hay.
3. Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột tit hc.
-1 HS c to yờu cu, 2 HS ni tip
c ý a, b.
-HS quan sỏt tranh.
HS cũn li túm tt vo v, VBT.
-Mt s HS ln lt c bn túm
tt ca mỡnh.
-2 HS túm tt vo giy lờn dỏn trờn
bng lp.

-Lp nhn xột.
-1 HS c to, lp lng nghe.
-HS ln lt c bn tin mỡnh ó
su tm c.
-HS c bn tin v túm tt.
-3 HS túm tt vo bảng phụ.
-Mt s HS c bn túm tt ca
mỡnh.
-Lp nhn xột.
Bui chiu G-BD Toỏn:
LUYN GII TON TèM HAI S
KHI BIT HIU V T S CA HAI S ể
I. Mc tiờu
-Cng c HS nm c cỏch gii bi toỏn khi bit hiu v t s cu hai s ú.
II.Cỏc hot ng dy - hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Gii thiu bi:
-GV nờu mc tiờu, yờu cu gi hc.
2.Hng dn lm bi tp:
-Nhc li tờn bi hc


Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền

KÕ ho¹ch d¹y häc Gi¸o ¸n 4


Bài 1:
-Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS giải vào vở.

-Gọi HS nhận xét bài bạn.
-Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
-Yêu cầu HS tự làm bài, 3 HS TB lên
bảng.
-Nhận xét sửa bài.
Bài 3:
-Yêu cầu HS tự làm vào vở.
-Chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-1HS đọc đề bài.
- Làm vào vở, 1 HS khá lên bảng.
-Nhận xét bài bạn.
-2 HS nêu
-HS tự làm bài.
-Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
- 1HS TB lên bảng, HS khác nhận xét
bài bạn.
- Về nhà làm lại những bài còn sai.
GĐHSY Tiếng Việt
CỦNG CỐ VỐN TỪ: DU LỊCH- THÁM HIỂM
I. Mục tiêu
- Củng cố và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Du lịch- Thám hiểm.
- Nắm một số từ chỉ địa danh.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.

2. Hướng dẫn HS luyện tập :
Bài 1: Những hoạt động nào được gọi là du
lịch? Em hiểu thám hiểm là gì?
- Yêu cầu HS tìm các hoạt động được gọi là
du lịch và ghi vào vở.
- Gọi HS khác nhận xét.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2: Em hiểu câu “Đi một ngày đàng học
một sàng khôn” là gì?
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS giải thích.
- Gọi vài HS nêu cách giải thích.
- Nhận xét, bổ sung để nghĩa đầy đủ.
Bài 3: Tổ chức trò chơi: Thi kể tên các tỉnh
(thành phố) mà em biết.
-GV phổ biến cách chơi và luật chơi.
-Tổ chức cho HS chơi.
-Nhận xét, tuyên dương.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu, cả
lớp đọc thầm.
-1HS lên bảng làm.
-Nhận xét, bổ sung thêm.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ và giải thích - sau đó
HS khác nhận xét.
-Lắng nghe và cử đội chơi.
-Tham gia chơi.



Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×