Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA 5 tuần 27 (Đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.73 KB, 27 trang )

TU Ầ N 2 7
Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Chào c ờ:
NGHE PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 27
Anh:
(Đ/C Thu soạn giảng)
T ậ p đọ c : (Tiết 53)
TRANH LÀNG HỒ
I) M ụ c tiêu :
1. Kiến thức: Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài
2. Kỹ năng: Đọc lưu loát, diễn cảm bài đọc
3. Thái độ: Giữ gìn những nét đẹp trong văn hóa, nghệ thuật dân tộc.
II) Chu ẩ n b ị :
- Học sinh:
- Giáo viên: Một số bức tranh làng Hồ
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ : Đọc bài: Hội thổi cơm thi ở
Đồng Vân, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) H ướ ng d ẫ n h ọ c sinh luy ệ n đọ c và tìm hi ể u bài :
* Luyện đọc:
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Tóm tắt nội dung bài. Hướng dẫn HS đọc- Xem
tranh
- Chia đoạn: 3 đoạn: ( Mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn)
- Đọc đoạn kết hợp sửa lỗi phát âm cho học sinh,
hướng dẫn học sinh hiểu nghĩa từ khó ở mục: chú
giải, hướng dẫn đọc đúng giọng đọc của bài


- Yêu cầu HS đọc trong nhóm
- Gọi HS đọc toàn bài
- Đọc mẫu toàn bài
* Tìm hiểu bài:
- Hãy kể tên một số bức tranh làng Hồ lấy đề tài
trong cuộc sống hàng ngày của làng quê Việt Nam
(tranh về lợn, gà, chuột, ếch, tranh hứng dừa, tranh
tố nữ, tranh đỗ trạng vinh quy )
- Kĩ thuật tạo màu của tranh làng Hồ có gì đặc biệt?
- 2 học sinh
- 1 học sinh đọc toàn bài
- Xem tranh ở SGK và 1 số
bức tranh làng Hồ khác
- Nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
của bài (3 lượt)
- Luyện đọc theo cặp
- 1 – 2 học sinh đọc toàn
bài
- Lắng nghe
- Học sinh kể
- 1 học sinh đọc đoạn 1
20
(Màu đen không pha bằng thuốc mà luyện bằng than
của rơm bếp, cói chiếu, lá tre mùa thu. Màu trắng
điệp làm bằng bột vỏ sò trộn với hồ nếp, “nhấp
nhánh muôn ngàn hạt phấn”)
- Tìm những từ ngữ ở đoạn 2 và 3 thể hiện sự đánh
giá của tác giả đối với tranh làng Hồ (tranh lợn ráy
có những khoáy âm dương rất duyên; tranh vẽ đàn
gà con tưng bừng như múa ca bên gà mái mẹ; kĩ

thuật tranh đã đạt đến sự trang trí tinh tế; màu trắng
điệp là một sự sáng tạo …)
- Vì sao tác giả biết ơn những nghệ sĩ dân gian làng
Hồ? (vì họ đã đem vào tranh những cảnh vật “càng
ngắm càng thấy đậm đà, lành mạnh, hóm hỉnh và vui
tươi”)
- Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
(Ý chính: Tác giả giới thiệu vẻ đẹp của tranh làng
Hồ ca ngợi đường nét sống động, màu sắc tươi tắn,
trang trí tinh tế của những bức tranh dân gian và
nhắn mọi người biết quý trọng và giữ gìn.
* Đọc diễn cảm:
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn 1
- Gọi HS thi đọc
4. C ủ ng c ố :
- Nêu lại ý chính
- Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. D ặ n dò : Dặn học sinh về luyện đọc lại bài
- Trả lời câu hỏi
- 1 học sinh đọc đoạn 2,3
- Trả lời câu hỏi
- Trả lời câu hỏi
- Nêu nội dung, ý nghĩa của
bài
- 3 học sinh tiếp nối nhau
đọc 3 đoạn của bài
- Luyện đọc diễn cảm đoạn .
- 1 số học sinh thi đọc
- 1 – 2 học sinh nêu

- Lắng nghe
- Về luyện đọc bài
Toán: Tiết 131
LUYỆN TẬP
I) M ụ c tiêu :
1. Kiến thức: Củng cố cách tính vận tốc
2. Kỹ năng: Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau
3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập
II) Chu ẩ n b ị :
- Học sinh:
- Giáo viên:
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ : - 2 học sinh
21
- 1 học sinh nêu cách tính vận tốc, viết công thức
tính vận tốc
- 1 học sinh làm bài tập 3 (SGK trang 139)
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) H ướ ng d ẫ n h ọ c sinh luy ệ n t ậ p :
Bài t ậ p 1 :
- Hướng dẫn học sinh tính vận tốc chạy của đà điểu
với đơn vị đo là m/phút hoặc m/giây
Bài giải
Vận tốc chạy của đà điểu là:
5250 : 5 = 1050 (m/phút)
Đáp số: 1050 m/phút
- Khi tính vận tốc chạy của đà điểu theo đơn vị là

m/giây ta có hai cách tính sau:
C1: 1 phút = 60 giây
Vận tốc chạy của đà điểu với đơn vị m/giây là:
1050 : 60 = 17,5 (m/giây)
C2: 5 phút = 300 giây
Vận tốc chạy của đà điểu là:
5250 : 300 = 17,5 (m/giây)
Bài 2: Viết vào ô trống
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó nêu kết quả
s 130 km 147 km 210 m
t 4 giờ 3 giờ 6 giây
v 32,5km/giờ 49km/giờ 35m/giây
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc bài toán, nêu yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tự giải bài sau đó chữa bài
Bài giải
Quãng đường người đó đi ô tô là:
25 – 5 = 20 (km)
Thời gian người đó đi bằng ô tô là
2
1
giờ hay 0,5 giờ
Vận tốc của ô tô là:
20 : 0,5 = 40 (km/giờ)
Đáp số: 40km/giờ
4. C ủ ng c ố : Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. D ặ n dò : Dặn học sinh ôn lại kiến thức của bài
- 1 học sinh nêu bài toán
- 1 học sinh nêu cách giải
- Lắng nghe

- Làm bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào sách
nêu kết quả
- Đọc bài toán, nêu cách
giải
- Giải bài vào vở, 1HS chữa
bài trên bảng
- Lắng nghe
- Về học bài
Đạ o đứ c : tiết 27
EM YÊU HÒA BÌNH (Tiết 2)
I) M ụ c tiêu :
22
1. Kiến thức: Học sinh biết các hoạt động bảo vệ hòa bình của nhân dân Việt
Nam và nhân dân thế giới
- Củng cố lại nhận thức về giá trị của hòa bình và những việc làm bảo vệ
hòa bình cho học sinh
2. Kỹ năng: Vẽ tranh, múa, hát, đọc thơ, … về chủ đề hòa bình
3. Thái độ: Yêu hòa bình, bảo vệ hòa bình
II) Chu ẩ n b ị :
- Học sinh: Giấy, bút để vẽ tranh, tư liệu - Giáo viên:
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ : Kiểm tra sách vở
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) N ộ i dun g
* Hoạt động 1: Giới thiệu các tư liệu đã sưu tầm

được
- Yêu cầu học sinh giới thiệu trước lớp các tranh
ảnh, bài báo về các hoạt động bảo vệ hòa bình,
chống chiến tranh mà các em sưu tầm được
- Nhận xét, kết luận HĐ1
* Hoạt động 2; Vẽ “Cây hòa bình”
- Chia nhóm và hướng dẫn học sinh các nhóm vẽ
“cây hòa bình” ra khổ giấy lớn
- Nhận xét, kết luận về giá trị của hòa bình và những
việc học sinh cần phải làm để bảo vệ hòa bình
* Hoạt động 3: Hát, múa, đọc thơ … về chủ đề: Em
yêu hòa bình
- Yêu cầu học sinh hát, múa, đọc thơ, … về chủ đề
trên
4. C ủ ng c ố : Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. D ặ n dò : Nhắc học sinh tích cực tham gia các hoạt
động bảo vệ hòa bình phù hợp với khả năng
- Chuẩn bị sách vở
- Giới thiệu
- Lắng nghe
- Các nhóm vẽ tranh
- Đại diện từng nhóm giới
thiệu tranh, lớp nhận xét
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Đọc thơ, hát múa, …
- Lắng nghe
- Về học bài
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
ThÓ dôc: Tiết 53
m«n thÓ thao tù chän

Trß ch¬i “chuyÒn vµ b¾t bãng tiÕp søc”
23
I/ Mục tiêu
- Ôn một số nội dung môn thể thao tự chọn, học mới tâng cầu bằng mu bàn
chân hoặc ném bóng 150g trúng đích (Đích cố định hoặc di chuyển ).
Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
- Học trò chơi Chuyền và bắt bóng tiếp sức Y/c biết cách chơi và tham gia
chơi đợc.
II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.
- Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
- Cán sự mỗi ngời một còi, 10-15 quả bóng, 2-4 bảng đích.
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
1.Phần mở đầu.
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ
học.
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối , hông , vai.
-Ôn bài thể dục một lần.
*Chơi trò chơi khởi động (Bịt mắt bắt dê)
-KT bài cũ: Tập 4 động tác đầu của bài thể
dục.
2.Phần cơ bản
*Môn thể thao tự chọn : Ném bóng
-Ôn chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia.Cúi
ngời chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia.
-Chia tổ tập luyện
- Thi đua giữa các tổ.
- Ôn ném bóng 50g trúng đích
- Chơi trò chơi Chuyền và bắt bóng tiếp sức
-GV tổ chức cho HS chơi .
3 Phần kết thúc.

-Đứng theo hàng ngang vỗ tay và hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nhà.
-ĐHNL.

* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
-ĐHTC.
ĐHTL: GV
Tổ 1 Tổ 2
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
-ĐHTL: GV

* * * *
* * * *

-ĐHKT:
GV

* * * * * * * * * *

* * * * * * * * * *

24
Anh :
(Đ/C Thu soạn giảng)
Toán: Tiết 132
QUÃNG ĐƯỜNG
I) M ụ c tiêu :

1. Kiến thức: Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều
2. Kỹ năng: Thực hành tính quãng đường
3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập
II) Chu ẩ n b ị
- Học sinh: - Giáo viên:
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ : Làm bài tập 3, 4 trang 140
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) Hình thành cách tính quãng đườ ng :
Bài toán 1:
- Nêu bài toán, nêu tóm tắt
- Đặt vấn đề để học sinh tính được quãng đường ô tô
đi được và trình bày
Bài giải
Quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là:
42,5 x 4 = = 170 (km)
Đáp số: 170 km
- Từ bài giải yêu cầu học sinh rút ra quy tắc tính
quãng đường
(Quy tắc SGK)
- Hướng dẫn học sinh hình thành công thức tính
quãng đường:
S = v × t
Bài toán 2:
- Nêu và tóm tắt bài toán 2 ở bảng
- Hướng dẫn học sinh đổi số đo thời gian: 2 giờ 30
phút ra số thập phân hoặc phân số

- Dựa vào công thức vừa lập, học sinh tự giải bài
Bài giải
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Hoặc 2 giờ 30 phút =
2
5
giờ
Quãng đường người đi xe đạp đi được là:
- 2 học sinh
- Lắng nghe
- Thực hiện
- Nêu quy tắc
- Hình thành công thức tính
- Lắng nghe
- Đổi số đo thời gian và làm
bài
25
12 × 2,5 = 30 (km)
Hoặc 12 ×
2
5
= 30 (km)
Đáp số: 30 km
c) Luy ệ n t ậ p :
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt bài toán và giải bài
Bài giải
Quãng đường ca nô đi được trong 3 giờ là:
15,2 × 3 = 45,6 (km)
Đáp số: 45,6 km

Bài 2:
- Hướng dẫn học sinh đổi 15 phút = … giờ ? sau đó
tự làm bài, chữa bài
Bài giải
15 phút =
4
1
giờ
Quãng đường người đó đi được là:
12,6 ×
4
1
= 3,15 (km)
Đáp số: 3,15 km
Bài 3:
- Hướng dẫn học sinh tính số thời gian đi được của
người đi xe máy từ đó sẽ tính được quãng đường
Bài giải
Thời gian người đó đi hết là:
11 giờ - 8 giờ 20 phút = 2 giờ 40 phút
2 giờ 40 phut =
3
2
2
giờ =
3
8
giờ
Quãng đường AB dài là:
3

8
42
×
= 112 (km)
Đáp số: 112 km
4. C ủ ng c ố : Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. D ặ n dò : Dặn học sinh ghi nhớ kiến thức của bài
- 1 học sinh nêu bài toán, 1
học sinh nêu cách làm
- Tóm tắt và giải bài
- 1 học sinh nêu bài toán và
cách giải
- Làm bài vào vở 1 HS lên
bảng chữa bài
- 1 học sinh nêu bài toán và
cách giải
- Làm bài vào vở 1 HS lên
bảng chữa bài
- Lắng nghe
- Về học bài
Chính t ả : (nhớ - viết) tiết 27
CỬA SÔNG
I) M ụ c tiêu :
1. Kiến thức: Tiếp tục ôn cách viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài
2. Kỹ năng: Nhớ - viết 4 khổ thơ cuối của bài: Cửa sông
26
Làm đúng bài tập chính tả
3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập
II) Chu ẩ n b ị :
- Học sinh:

- Giáo viên: Bảng nhóm
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ : Nhắc lại quy tắc viết hoa tên
người, tên địa lý nước ngoài.
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) H ướ ng d ẫ n h ọ c sinh nh ớ - vi ế t chính t ả :
- Gọi HS đọc bài
- Nhắc học sinh cách trình bày các khổ thơ 6 chữ,
những từ ngữ khó
- Yêu cầu học sinh gấp SGK, nhớ - viết chính tả
- Nhắc HS tự soát lỗi
- Chấm, chữa một số bài chính tả
- Chữa một số lỗi HS thường viết sai
c) H ướ ng d ẫ n h ọ c sinh làm bài t ậ p :
Bài t ậ p 2 : Tìm các tên riêng trong đoạn trích (SGK)
và tên riêng đó được viết như thế nào
- Gọi 2 học sinh nối tiếp đọc 2 đoạn văn ở SGK
- Nói về nội dung 2 đoạn văn
- Chia nhóm, phát bảng nhóm để học sinh làm bài
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng
* Đáp án:
Tên riêng Giải thích cách viết
Tên người: Cri-xtô-phô-rô
Cô-lôm-bô; A-mê-ri-gô Ve-
xpu-xi; Ét-mân Hin-la-ri;
Ten-sinh No-rơ-gay

Tên địa lý: I-ta-li-a; Lo-
ren; A-mê-ri-ca, E-vơ-rét;
Hi-ma-lay-a; Niu Di-lân
- Viết hoa chữ cái đầu
mỗi bộ phận tạo thành
tên đó. Các tiếng trong
mỗi bộ phận của tên
riêng được ngăn cách
bằng dấu gạch nối
* Tên địa lý: Mĩ, Ấn Độ,
Pháp
Viết giống như cách viết
tên riêng Việt Nam . Vì
đây là tên riêng nước
ngoài được phiên âm
theo âm Hán Việt
4. C ủ ng c ố : Củng cố bài, nhận xét giờ học
- 2 học sinh
- 1 học sinh đọc thuộc
lòng 4 khổ thơ cần viết
- Cả lớp đọc thầm lại 4
khổ thơ ở SGK, ghi nhớ
- Ghi nhớ
- Viết bài vào vở
- Tự sửa lỗi
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Nối tiếp đọc đoạn văn
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm, làm bài
- Đại diện nhóm trình bày

- Theo dõi
- Lắng nghe
27
5. D ặ n dò : Dặn học sinh nhớ cách viết hoa tên riêng
của người, tên địa lý nước ngoài
- Về học bài
Luy ệ n t ừ và câu : tiết 53
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUYỀN THỐNG
I) M ụ c tiêu :
1. Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hóa, tích cực vốn từ gắn với chủ điểm: Nhớ
nguồn
2. Kỹ năng: Thực hành làm các bài tập
3. Thái độ: Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
II) Chu ẩ n b ị :
- Học sinh:
- Giáo viên: Bảng nhóm để học sinh làm bài tập 1
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ : Đọc đoạn văn viết được ở BT3
(tiết LTVC trước)
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) H ướ ng d ẫ n h ọ c sinh luy ệ n t ậ p :
Bài t ậ p 1 : Hãy minh họa mỗi truyền thống quý báu
của dân tộc ta bằng một câu tục ngữ hoặc ca dao
- Chia lớp thành 4 nhóm, phát bảng nhóm đề học
sinh làm bài
a) Yêu nước;
- Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh.

b) Lao động cần cù:
- Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
c) Đoàn kết:
Khôn ngoan đá đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
d) Nhân ái:
- Thương người như thể thương thân.
- Nhận xét bài làm của các nhóm, tuyên dương nhóm
thắng cuộc
Bài t ậ p 2 : Hãy điền đúng các tiếng còn thiếu trong
các câu tục ngữ, ca dao (SGK) và giải ô chữ hình
chữ S
- Giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm 2, làm bài
- Gọi học sinh nêu kết quả bài làm
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng
* Đáp án: Các tiếng còn thiếu trong các câu tục ngữ,
ca dao là:
- 2 học sinh
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài
tập
- Thảo luận nhóm, làm bài
theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Nắm yêu cầu của bài
- Trao đổi, làm bài
- Nêu kết quả bài làm
- Lắng nghe, ghi nhớ

28
1. câu Kiều
2. khác giống
3. núi ngồi
4. xe nghiêng
5. thương nhau
6. cá ươn
7. nhớ kẻ cho
8. nước còn
9. lạnh nào
10. vững như cây
11. nhớ thương
12. thì nên
13. ăn gạo
14. uốn cây
15. cơ đồ
16. nhà có nóc
Ô chữ hình chữ S: uống nước nhớ nguồn
4. C ủ ng c ố : Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. D ặ n dò : Dặn học sinh nhớ các câu tục ngữ, ca
dao trong bài
- Lắng nghe
- Về học bài
K ể chuy ệ n : tiết 27
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I) M ụ c tiêu :
1. Kiến thức: Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói, nghe
3. Thái độ: Chủ động, tích cực, tự tin khi kể chuyện
II) Chu ẩ n b ị :

- Học sinh: Tìm đọc cảc truyện liên quan đến bài
- Giáo viên:
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ : Học sinh kể lại câu chuyện đã
nghe, đã đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền
thống đoàn kết của dân tộc.
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) H ướ ng d ẫ n h ọ c sinh tìm hi ể u yêu c ầ u c ủ a đề bài :
- Gọi 2 học sinh đọc đề bài
(Đề 1 : Kể một câu chuyện mà em biết trong cu ộ c
s ố ng nói lên truyền thống tôn s ư tr ọ ng đạ o của
người Việt Nam ta)
Đề 2 ; Kể một k ỉ ni ệ m về th ầ y giáo hoặc cô giáo của
em, qua đó thể hiện lòng bi ế t ơ n của em đối với thầy
cô.
- Hướng dẫn học sinh xác định các yêu cầu trong
mỗi đề bài, gạch chân dưới các từ ngữ quan trọng
trong đề
- 2 học sinh
- 2 học sinh
- Lắng nghe, xác định yêu
cầu trọng tâm của đề
29
- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ: tôn sư, trọng đạo (tôn
trọng thầy giáo, cô giáo, trọng đạo đức)
- Gọi học sinh đọc các gợi ý ở SGK
- Gọi 1 số học sinh giới thiệu về câu chuyện mình

chọn kể
c) Th ự c hành k ể chuy ệ n, trao đổ i v ề ý ngh ĩ a câu
chuy ệ n :
- Yêu cầu học sinh kể chuyện trong nhóm
- Gọi đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp
- GV nhận xét, ghi điểm bạn kể hấp dẫn nhất
4. C ủ ng c ố : Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. D ặ n dò : Dặn học sinh kể lại truyện và chuẩn bị
bài sau
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Đọc gợi ý
- Giới thiệu câu chuyện sẽ
kể
- Từng cặp học sinh kể cho
nhau nghe câu chuyện của
mình, cùng trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện
- Đại diện các nhóm thi kể
chuyện, mỗi học sinh kể
xong cùng đối thoại với các
bạn về nội dung, ý nghĩa
câu chuyện
- Lắng nghe
- Về kể lại, chuẩn bị bài sau
Thứ tư ngày 24 tháng 3 năm 2010
T ậ p đọ c : Tiết 54
ĐẤT NƯỚC
I) M ụ c tiêu :
1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài thơ
2. Kỹ năng: Đọc lưu loát, diễn cảm bài thơ

Học thuộc lòng bài thơ
3. Thái độ: Yêu quê hương, đất nước, tự hào về truyền thống đấu tranh bất
khuất của dân tộc
II) Chu ẩ n b ị :
- Học sinh:
- Giáo viên:
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ : Học sinh đọc bài: Tranh làng
Hồ, trả lời câu hỏi về nội dung bài
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) H ướ ng d ẫ n h ọ c sinh luy ệ n đọ c và tìm hi ể u bài :
* Luyện đọc:
- Gọi HS đọc toàn bộ bài thơ
- Tóm tắt nội dung bài thơ - hướng dẫn ó đọc
- 2 học sinh
- 1 học sinh đọc toàn bài
- Quan sát tranh ở SGK
30
- Đọc kết hợp sửa lỗi phát âm cho học sinh, hướng
dẫn học sinh hiểu nghĩa từ khó, sửa giọng đọc cho
học sinh
- Luyện đọc theo nhóm
- Đọc toàn bài thơ
- Đọc mẫu toàn bài
* Tìm hiểu bài:
“Những ngày thu đã xa” được tả trong hai khổ thơ
đầu đẹp mà buồn. Tìm những từ ngữ nói lên điều đó?

(Đẹp: sáng mát trong, gió thổi mùa thu hương cốm
mới.
Buồn: sáng chớm lạnh, những phố dài xao xác hơi
may, người ra đi đầu không ngoảnh lại, …)
- Cảnh đất nước trong mùa thu mới được tả trong
khổ thơ thứ ba đẹp như thế nào? (rừng tre phấp
phới, trời thu thay áo mới, trong biếc nói cười thiết
tha)
- Tác giả sử dụng biện pháp gì để tả thiên nhiên, đất
trời trong mùa thu thắng lợi của cuộc kháng chiến?
(tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa làm
cho trời cũng thay áo mới, cũng biết nói, cười)
- Lòng tự hào về đất nước tự do và truyền thống bất
khuất của dân tộc được thể hiện qua những từ ngữ,
hình ảnh nào ở hai khổ thơ cuối? (lòng tự hào về đất
nước tự do thể hiện qua những từ ngữ được lặp lại:
trời xanh đây, núi rừng đây, của chúng ta, những
cánh đồng thơm mát, những ngả đường bát ngát,
những dòng sông … Lòng tự hào về truyền thống bất
khuất: chưa bao giờ khuất, đêm đêm rì rầm trong
tiếng đất, những buổi ngày xưa vọng nói về)
- Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
(Ý chính: Bài thơ thể hiện niềm vui, niềm tự hào về
đất nước tự do, tình yêu tha thiết của tác giả đối với
đất nước với truyền thống bất khuất của dân tộc)
* Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ:
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm 2 đoạn
cuối bài
- Gọi HS thi đọc diễn cảm
- Đoc đồng thanh

* Học thuộc lòng bài thơ
- Yêu cầu HS tự nhẩm thuộc lòng
- Gọi HS thi đọc thuộc lòng
- Nối tiếp nhau đọc các khổ
thơ
- Luyện đọc theo cặp
- 1 – 2 học sinh đọc toàn
bài
- Lắng nghe
- 1 HS đọc 2 khổ thơ đầu
- Trả lời câu hỏi
- Học sinh đọc khổ thơ 3
- Trả lời câu hỏi
- Đọc 2 khổ thơ còn lại
- Trả lời câu hỏi
- Nêu nội dung bài thơ
- Lắng nghe
- Luyện đọc diễn cảm
- 1 số học sinh thi đọc diễn
cảm
- Đọc đồng thanh toàn bài
- Nhẩm HTL từng đoạn, cả
bài
- 1 số học sinh thi đọc thuộc
31
4. C ủ ng c ố :
- Nêu lại ý chính
- Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. D ặ n dò : Dặn học sinh về học bài, tiếp tục HTL bài
thơ

lòng từng đoạn, cả bài
- 1 học sinh nêu
- Lắng nghe
- Về học bài
Toán: Tiết 133
LUYỆN TẬP
I) M ụ c tiêu :
1. Kiến thức: Củng cố cách tính quãng đường
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán
3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập
II) Chu ẩ n b ị :
- Học sinh:
- Giáo viên:
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p :
2) Ki ể m tra bài c ũ :
- Nêu cách tính quãng đường, viết công thức
- 1 học sinh làm bài tập 3 (trang 141)
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) H ướ ng d ẫ n h ọ c sinh làm bài t ậ p :
Bài 1: Tính độ dài quãng đường với đơn vị đo là: km
rồi viết vào ô trống
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó nêu kết quả bài
làm
v 32,5 km/giờ 210 m/phút 36 km/giờ
t 4 giờ 7 phút 40 phút
s 130 km 1,47 km 24 km
Bài 2

- Hướng dẫn học sinh: tính thời gian đi của ô tô sau
đó mới tính quãng đường
- Yêu cầu học sinh giải bài sau đó chữa bài
Bài giải
Thời gian đi của ô tô là:
12 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ 45 phút
4 giờ 45 phút = 4,75 giờ
Quãng đường AB dài là:
- 2 học sinh
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Làm bài vào sách, nêu kết
quả
- 1 học sinh nêu bài toán
- 1 học sinh nêu cách giải
- Lắng nghe hướng dẫn
- Giải bài vào vở, chữa bài
32
46 × 4,75 = 218,5 (km)
Đáp số: 218,5 km
Bài 4: Dành cho HS khá giỏi
- Yêu cầu học sinh làm bài sau đó chữa bài
Bài giải
1 phút 15 giây = 75 giây
Quãng đường của kăng – gu – ru di chuyển được là:
14 × 75 = 1050 (m)
Đáp số: 1050 m
4. C ủ ng c ố : Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. D ặ n dò : Dặn học sinh về học bài, xem lại bài tập
đã làm
- 1 học sinh nêu yêu cầu

- Giải bài vào vở
- Lắng nghe
- Về học bài
T ậ p làm v ă n : Tiết 53
ÔN TẬP VỀ TẢ CÂY CỐI
I) M ụ c tiêu :
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về văn tả cây cối
2. Kỹ năng: Nâng cao kĩ năng viết văn tả cây cối
3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập
II) Chu ẩ n b ị :
- Học sinh:
- Giáo viên: Ảnh chụp 1 số loài cây
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ : Nêu cấu tạo bài văn tả cây cối
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) H ướ ng d ẫ n h ọ c sinh làm bài t ậ p :
Bài t ậ p 1 : Đọc bài văn (SGK) và trả lời câu hỏi:
- Gọi 2 học sinh nối tiếp nhau đọc bài văn
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2, trả lời các câu
hỏi
- Nhận xét về câu trả lời của học sinh, chốt lại những
kiến thức cần ghi nhớ về văn tả cây cối
Bài t ậ p 2 : Viết một đoạn văn ngắn tả một bộ phận
của cây
- Giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu của đề bài: (chọn tả
một bộ phận của cây lá, hoặc hoa, quả rễ, thân )
- Cho học sinh quan sát ảnh một số loài cây

- 2 HS
- 2 học sinh nối tiếp đọc
- Thảo luận, trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm phát biểu,
lớp nhận xét, bổ sung
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài
tập 2
- Lắng nghe
- Quan sát
- Viết đoạn văn, đọc đoạn
33
- Yêu cầu học sinh làm bài sau đó đọc đoạn văn viết
được trước lớp
- Cùng học sinh nhận xét, đánh giá
4. C ủ ng c ố : Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. D ặ n dò : Dặn học sinh viết hoàn chỉnh đoạn văn ở
bài tập 2
văn
- Lắng nghe
- Về học bài
Đị a lý : Tiết 27
CHÂU MĨ
I) M ụ c tiêu :
1. Kiến thức: Mô tả sơ lược vị trí và giới hạn lãnh thổ Châu Mĩ: nằm ở bán
cầu Tây, bao gồm Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ.
- nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu:
+ Địa hình châu Mĩ từ tây sang đông: núi cao, đồng bằng, núi thấp và cao
nguyên.
+ Châu Mĩ có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới và hàn đới.
HS khá giỏi:

+ Giải thích nguyên nhân châu Mĩ có nhiều đới khí hậu: lãnh thổ kéo dài
từ phần cực Bắc tới cực Nam.
+ Quan sát bản đồ (lược đồ ) nêu được: khí hậu ôn đới ở Bắc Mĩ và khí hậu
nhiệt đới ẩm ở Nam Mĩ chiếm diện tích lớn nhất ở châu Mĩ.
- Dựa vào bản đồ trống ghi tên các đại dương giáp với châu Mĩ.
2. Kỹ năng: Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ nhận biết vị trí, giới hạn
lãnh thổ Châu Mĩ.
- Chỉ và đọc tên một số dãy núi, cao nguyên, sông, đồng bằng lớn của Châu
Mĩ trên bản đồ, lược đồ.
3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập
II) Chu ẩ n b ị :
- Học sinh:
- Giáo viên: Bản đồ Thế giới, quả địa cầu
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ :
- Nêu những nét chính về dân cư Châu Phi
- Nêu đặc điểm về tự nhiên Châu Phi
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) N ộ i dun g
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
- Chỉ trên quả địa cầu đường phân chia hai bán cầu
Đông, Tây
- 2 học sinh
- Quan sát
34
- Yêu cầu học sinh quan sát quả địa cầu, cho biết
những châu lục nào nằm ở bán cầu Đông và châu

lục nào nằm ở bán cầu Tây?
- Yêu cầu học sinh quan sát bản đồ Thế giới và cho
biết châu Mĩ giáp với đại dương nào? (Châu Mĩ giáp
3 đại dương lớn: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương,
Bắc Băng Dương)
- Yêu cầu học sinh dựa vào bảng số liệu bài 17 cho
biết Châu Mĩ đứng thứ mấy về diện tích trong các
châu lục (đứng thứ hai)
- Kết luận: Châu Mĩ là châu lục duy nhất nằm ở bán
cầu Tây, bao gồm Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- Yêu cầu học sinh các nhóm quan sát các hình 1, 2
và đọc SGK, trả lời các câu hỏi ở mục 2
- Yêu cầu học sinh chỉ trên bản đồ Thế giới vị trí địa
lý của những dãy núi, đồng bằng và sông lớn ở Châu

- Kết luận: Địa hình Châu Mĩ thay đổi từ tây sang
đông. Dọc bờ biển phía tây là hai dãy núi cao và đồ
sộ Coóc – đi – e và An – đét, ở giữa là những đồng
bằng lớn: đồng bằng trung tâm và đồng bằng A-ma-
dôn phía đông là các núi thấp và cao nguyên: A-pa-
lát và Bra-xin
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- Châu Mĩ có những đới khí hậu nào? (Châu Mĩ trải
dài trên nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, hàn
đới)
- Nêu tác dụng của rừng rậm A-ma-dôn (rừng rậm
A-ma-dôn được ví như lá phổi xanh của Trái đất)
- Yêu cầu học sinh đọc mục: Bài học
4. C ủ ng c ố : Củng cố bài, nhận xét giờ học

5. D ặ n dò : Dặn học sinh về học bài, xem lại bài
- Quan sát, trả lời câu hỏi
- Quan sát, trả lời câu hỏi
- Đọc bảng số liệu bài 17,
nêu nhận xét
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Thảo luận nhóm, quan sát
hình, trả lời câu hỏi
- Chỉ trên bản đồ vị trí
những dãy núi, đồng bằng,
sông lớn của Châu Mĩ
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Trả lời câu hỏi
- Đọc mục: bài học
- Lắng nghe
- Về học bài
Khoa h ọ c : Tiết 53
CÂY CON MỌC LÊN TỪ HẠT
I) M ụ c tiêu :
1. Kiến thức: Chỉ trên hình vẽ hoặc vật thật cấu tạo của hạt gồm: vỏ, phôi,
chất dinh dưỡng dự trữ.
2. Kỹ năng: Quan sát, mô tả cấu tạo của hạt
Giới thiệu kết quả gieo hạt đã làm ở nhà
3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập
II) Chu ẩ n b ị :
- Học sinh: Hạt đã được gieo
35
- Giỏo viờn:
III) Cỏc ho t ng d y h c :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

1) n nh l p: Hỏt
2) Ki m tra bi c :
- Th no l s th phn, s th tinh, s hỡnh thnh
ht v qu?
- Nờu c im ca hoa th phn nh cụn trựng v
hoa th phn nh giú
3) Bi m i :
a) Gi i thi u bi :
b) N i dun g
* Hot ng 1: Tỡm hiu cu to ca ht
- Chia nhúm, yờu cu hc sinh cỏc nhúm mang ht
ó gieo ra quan sỏt v ch ra õu l v, phụi, cht
dinh dng
- Gi 1 s nhúm lờn trỡnh by
- Yờu cu hc sinh quan sỏt cỏc hỡnh 2

6 v c
thụng tin SGK lm BT
2
- Nhn xột, kt lun:
2 b; 3 a; 4 c; 5 c; 6 d
Ht gm: v, phụi v cht dinh dng d tr
* Hot ng 2: Tho lun
- Yờu cu hc sinh cỏc nhúm gii thiu kt qu gieo
ht ca nhúm mỡnh, trao i v kinh nghim gieo ht
- Yờu cu hc sinh nờu nhng iu kin ht ny
mm ( m v nhit thớch hp)
* Hot ng 3: Quan sỏt
- Yờu cu hc sinh H7 (SGK), mụ t quỏ trỡnh phỏt
trin thnh cõy ca ht

- Kt lun H3
4. C ng c : Cng c bi, nhn xột gi hc
5. D n dũ : Dn hc sinh v hc bi
- 2 hc sinh
- Quan sỏt, ch ra cu to
ca ht
- i din nhúm trỡnh by
- Quan sỏt, lm bi tp 2
- Lng nghe, ghi nh
- Gii thiu kt qu gieo
ht, trao i kinh nghim
gieo ht
- Nờu iu kin ht ny
mm
- Quan sỏt, mụ t
- Lng nghe, ghi nh
- Lng nghe
- V hc bi
Th nm ngy 25 thỏng 3 nm 2010
Thể dục: Tit 54
môn thể thao tự chọn
Trò chơi chạy đổi chỗ vỗ tay nhau
I/ Mục tiêu:
- Học mới phát cầu bằng mu bàn chân hoặc ôn ném bóng 150g trúng đích
(Đích cố định hoặc di chuyển ). Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích.
36
- Học trò chơi Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau Yêu cầu biết cách chơi và tham
gia chơi đợc.
II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.

- Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
- Cán sự mỗi ngời một còi, 10-15 quả bóng, 2-4 bảng đích. Kẻ sân để chơi
trò chơi
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :
Toỏn: Tit 134
THI GIAN
I) M c tiờu :
1. Kin thc: Bit cỏch tớnh thi gian ca mt chuyn ng u.
2. K nng: Thc hnh tớnh thi gian ca mt chuyn ng
1.Phần mở đầu.
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ học.
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối ,
hông , vai.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên theo một hàng dọc hoặc theo
vòng tròn trong sân
-Ôn bài thể dục một lần.
*Chơi trò chơi khởi động .( Bịt mắt
bắt dê )
-KT bài cũ: Tập 4 động tác đầu của
bài thể dục.
2.Phần cơ bản
*Môn thể thao tự chọn :
-Ném bóng
Chia tổ tập luyện
- Thi đua giữa các tổ.
- Ôn ném bóng 50g trúng đích ( cố
định hoặc di chuyển )
- Chơi trò chơi Chuyền vàvầ bắt

bóng tiếp sức
-GV tổ chức cho HS chơi .
3 Phần kết thúc.
-Đứng theo hàng ngang vỗ tay và hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà.
-ĐHNL.

* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *

-ĐHTC.
ĐHTL: GV
Tổ 1 Tổ 2
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
-ĐHTL: GV

* * * *
* * * *

-ĐHKT:
GV

* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
37
3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập
II) Chu ẩ n b ị :

- Học sinh:
- Giáo viên:
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ : Làm bài tập 3 (SGK trang 142)
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) Hình thành cách tính th ờ i gian :
* Nêu bài toán 1, đưa ra tóm tắt bài toán
- Gọi học sinh nêu cách giải, nêu phép tính và kết
quả tính
Bài giải
Thời gian ô tô đi là:
170 : 42,5 = 4 (giờ)
Đáp số: 4 giờ
- Gọi học sinh nêu cách tính thời gian (muốn tính
thời gian ta lấy quãng đường chia cho vận tốc)
- Hướng dẫn học sinh hình thành công thức tính thời
gian (công thức: t = s : v
Trong đó: t là thời gian; s: quãng đường, v: vận tốc)
Bài toán 2:
- Nêu bài toán, đưa ra tóm tắt
- Yêu cầu học sinh nêu cách giải và giải bài toán như
SGK
c) Luy ệ n t ậ p :
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
s (km) 35 10,35 108,5
v(km/h) 14 4,6 62
t(giờ) 2,5 2,25 1,75

Bài 2:
- Yêu cầu học sinh làm ý a sau đó chữa bài
a) Bài giải
Thời gian người đó đi là:
23,1 : 13,2 = 1,75 (giờ)
Đáp số: 1,75 giờ
b) Thời gian người đó chạy là
2,5 : 10 = 0,25 (giờ) hay 15
phút
Đáp số: 15 phút
Bài 3: HS khá giỏi
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
Bài giải
- 2 học sinh
- Lắng nghe, quan sát
- Nêu cách giải, nêu phép
tính và kết quả tính
- Nêu cách tính thời gian
- Hình thành công thức tính
- Lắng nghe, quan sát
- Thực hiện theo hướng dẫn
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Làm bài vào sách, nêu kết
quả
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Làm bài, chữa bài
- Làm tương tự bài 2
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở, chữa bài
38

Thời gian đi của máy bay là:
2150 : 860 = 2,5 (giờ)
2,5 giờ = 2 giờ 30 phút
Máy bay đến nơi lúc:
8 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút = 11 giờ 15 phút
Đáp số: 11 giờ 15 phút
4. C ủ ng c ố : Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. D ặ n dò : Dặn học sinh nhớ cách tính thời gian của
một chuyển động đều
- Lắng nghe
- Về học bài
Luy ệ n t ừ và câu : Tiết 54
LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG TỪ NGỮ NỐI
I) M ụ c tiêu :
1. Kiến thức: Hiểu thế nào là liên kết câu bằng phép nối, tác dụng của phép
nối. Hiểu và nhận biết được những từ ngữ dùng để nối các câu bước đầu biết sử
dụng từ ngữ nối để liên kết câu; thực hiện được yêu cầu của các bài tập ở mục III
2. Kỹ năng: Biết tìm các từ ngữ có tác dụng nối trong đoạn văn, biết sử dụng
các từ ngữ nối để liên kết câu.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II) Chu ẩ n b ị :
- Học sinh: Chuẩn bị kĩ bài ở nhà.
- Giáo viên: Bảng phụ viết đoạn văn ở phần: Nhận xét; 1 số tờ phiếu để học
sinh làm bài tập 1
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ : Đọc thuộc lòng 1 số câu ca dao,
tục ngữ ở bài tập 2 (tiết LTVC trước)
3) Bài m ớ i :

a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) Nh ậ n xét :
- Nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh đọc đoạn văn
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để thực hiện yêu
cầu 1
- Nhận xét, chốt lại ý kiến đúng
* Đáp án:
+ Từ “hoặc” có tác dụng nối từ “em bé” với từ
“chú mèo” ở câu 1
+ Cụm từ “vì vậy” có tác dụng nối câu 1 với câu 2
trong đoạn văn
- Nêu yêu cầu 2, gọi học sinh phát biểu ý kiến
- Nhận xét, chốt lại ý kiến đúng: Những từ ngữ có tác
dụng giống cụm từ “vì vậy” ở đoạn văn trên là: tuy
- 2 học sinh
- Lắng nghe
- 1 học sinh đọc
- Thảo luận nhóm, thực hiện
yêu cầu
- Theo dõi
- Lắng nghe, phát biểu
- Theo dõi
39
nhiên, mặc dù, thậm chí, cuối cùng, ngoài ra …)
- Chốt lại phần: Nhận xét, rút ra ghi nhớ
c) Ghi nh ớ :
- Gọi học sinh đọc mục ghi nhớ
d) Luy ệ n t ậ p :
Bài t ậ p 1 : Đọc bài văn (SGK), tìm các từ ngữ có tác

dụng nối trong 3 đoạn văn đầu hoặc 4 đoạn văn cuối
- Giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu của đề bài
- Gọi học sinh tiếp nối đọc các đoạn văn
- Yêu cầu học sinh xác định số câu ở các đoạn văn
- Yêu cầu học sinh làm bài, phát phiếu để 1 số học
sinh làm bài
- Gọi 1 số học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
* Đáp án:
- Đoạn 1: “nhưng” nối câu 3 với câu 2
- Đoạn 2: “vì thế” nối câu 4 với câu 3, nối đoạn 2
với đoạn 1
“rồi” nối câu 5 với câu 4
- Đoạn 3: “nhưng” nối câu 6 với câu 5, nối đoạn 3
với đoạn 2
“rồi” nối câu 7 với câu 6
- Đoạn 4: “đến” nối câu 8 với câu 7, nối đoạn 4 với
đoạn 3
- Đoạn 5: “đến” nối câu 11 với câu 9, 10 “sang
đến” nối câu 12 với các câu 9, 10, 11
- Đoạn 6: “nhưng” nối câu 13 với câu 12, nối đoạn
6 với đoạn 5
“mãi đến” nối câu 14 với câu 13
- Đoạn 7: “đến khi” nối câu 15 với câu 14, nối đoạn
7 với đoạn 6
“rồi” nối câu 16 với câu 15
Bài t ậ p 2 : Mẩu chuyện vui (SGK) có một chỗ dùng
sai từ để nối, em hãy chữa lại cho đúng
- Nêu yêu cầu bài tập 2
- Yêu cầu học sinh đọc mẩu chuyện vui, phát hiện từ

nối dùng sai
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2, sửa lại từ nối
cho đúng
- Gọi học sinh phát biểu
- Cùng học sinh nhận xét, chốt lại bài làm đúng
* Đáp án:
Thay từ “nhưng” bằng các từ: vậy, vậy thì, thế thì,
nếu thế thì, nếu vậy thì: bố hãy tắt đèn đi và kí vào
sổ liên lạc cho con.
- Lắng nghe, ghi nhớ
- 2 học sinh đọc
- Lắng nghe, xác định yêu
cầu
- Nối tiếp đọc các đoạn văn
- Xác định số câu
- Làm bài
- Trình bày bài làm
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Hiểu yêu cầu bài tập 2
- Đọc chuyện, tìm từ nối
dùng sai
- Thảo luận nhóm, làm bài
- Phát biểu ý kiến
- Theo dõi
40
- Yêu cầu học sinh đọc mẩu chuyện vui sau khi đã
thay lại từ nối cho đúng, nhận xét về tính láu lỉnh
của cậu bé trong truyện
4. C ủ ng c ố : Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. D ặ n dò : Dặn học về học bài, nhớ kiến thức của

bài
- Đọc lại mẩu chuyện
- Lắng nghe
- Về học bài
K ĩ thu ậ t : Tiết 27
LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG (Tiết 1)
I) M ụ c tiêu :
1. Kiến thức: Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp máy bay trực thăng.
- Biết cách lắp và lắp được máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp
tương đối chắc chắn.
Với HS khéo tay:
Lắp được máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp chắc chắn.
2. Kỹ năng: Thực hiện một số thao tác lắp máy bay trực thăng
3. Thái độ: Cẩn thận khi thao tác
II) Chu ẩ n b ị :
- Học sinh: Bộ lắp ghép cá nhân.
- Giáo viên: Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn, bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) N ộ i dun g
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu
- Cho học sinh quan sát mẫu máy bay trực thăng đã
lắp sẵn
- Hướng dẫn học sinh quan sát kĩ từng bộ phận và
đặt câu hỏi: Để lắp được máy bay em cần phải lắp
mấy bộ phận? Hãy kể tên các bộ phận đó (cần lắp 5

bộ phận: thân và đuôi máy bay, sàn ca bin và giá đỡ,
ca bin, cánh quạt, càng máy bay)
* Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật
- Hướng dẫn học sinh chọn các chi tiết:
+ Gọi 1 – 2 học sinh lên bảng chọn đúng, đủ từng
loại chi tiết theo bảng trong SGK và xếp vào nắp hộp
- Quan sát, bổ sung để hoàn thành việc chọn chi tiết
+ Lắp từng bộ phận: Vừa thao tác lắp (kết hợp gọi
học sinh lắp một số chi tiết, bộ phận) vừa yêu cầu
- Chuẩn bị
- Quan sát
- Quan sát, trả lời câu hỏi
- Chọn chi tiết, xếp theo
từng loại vào nắp hộp
- Quan sát, bổ sung cho bạn
- Thực hiện theo hướng dẫn
41
học sinh quan sát hình vẽ, đọc hướng dẫn lắp các bộ
phận ở SGK để nắm được cách lắp
+ Lắp ráp máy bay trực thăng: Hướng dẫn lắp ráp
máy bay trực thăng theo các bước trong SGK
+ Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào
hộp: Tháo rời các bộ phận sau đó mới tháo rời các
chi tiết theo trình tự ngược lại với trình tự lắp; xếp
gọn các chi tiết vào hộp
4. C ủ ng c ố : Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. D ặ n dò : Dặn học sinh mang túi để đựng các bộ
phận lắp được ở Tiết 2
- Quan sát, lắng nghe
hướng dẫn

- Lắng nghe
- Thực hiện yêu cầu
Âm nhạc:
(Đ/C Tùng soạn giảng)
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Toán: Tiết 135
LUYỆN TẬP
I) M ụ c tiêu :
1. Kiến thức: Biết tính thời gian của một chuyển động đều.
Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường.
2. Kỹ năng: Thực hành làm được các bài tập
3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập
II) Chu ẩ n b ị :
- Học sinh: Chuẩn bị trước bài ở nhà.
- Giáo viên: Bảng phụ kẻ sẵn bảng BT1
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ : Nêu cách tính thời gian của một
chuyển động
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) H ướ ng d ẫ n h ọ c sinh làm bài t ậ p :
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó nêu kết quả bài
làm. Cho 1 hs làm trên bảng phụ.
s (km) 261 78 165 96
v(km/giờ) 60 39 27,5 40
t(giờ) 4,35 2 6 2,4
Bài 2:

- 2 học sinh
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Làm bài, 1 hs làm bảng
phụ, nêu kết quả
42
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
Bài giải
1,08 m = 108 cm
Thời gian ốc sên bò là:
108 : 12 = 9 (phút)
Đáp số: 9 phút
Bài 3: Tương tự BT 2. ĐS: 0,75 giờ = 45 phút
Bài 4: HS khá giỏi
- Yêu cầu học sinh làm tương tự bài 2
Bài giải
Đổi 420m/phút = 0,42 km/phút
Thời gian rái cá bơi là:
10,5 : 0,42 = 25 (phút)
Đáp số: 25 phút
4. C ủ ng c ố : Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. D ặ n dò : Dặn học sinh ôn lại kiến thức của bài và
làm bài tập 3 (trang 144)
- 1 học sinh nêu bài toán, 1
học sinh nêu cách giải
- Làm bài vào vở, 1 HS
chữa bài trên bảng
1 học sinh nêu bài toán, 1
học sinh nêu cách giải
- Làm bài vào vở, 1 HS
chữa bài trên bảng

- Lắng nghe
- Về học bài, làm bài
T ậ p làm v ă n : Tiết 54
TẢ CÂY CỐI (Kiểm tra viết)
I) M ụ c tiêu :
1. Kiến thức: Củng cố về văn tả cây cối thông qua viết hoàn chỉnh bài văn
2. Kỹ năng: Viết được một bài văn tả cây cối đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết
bài), đúng yêy cầu đề bài; dùng từ, đặt câu đúng, diễn đạt rõ ý.
3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập
II) Chu ẩ n b ị :
- Học sinh: vở tập làm văn
- Giáo viên: Tranh ảnh một số cây, trái theo đề văn
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ : Kiểm tra sách vở
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) H ướ ng d ẫ n h ọ c sinh làm bà i
- Gọi 2 học sinh tiếp nối nhau đọc đề bài
1. Tả một loài hoa mà em thích.
2.Tả một loại trái cây mà em thích.
3. Tả một giàn cây leo.
4. Tả một cây non mới trồng.
5. Tả một cây cổ thụ.
- Chuẩn bị sách vở
- Tiếp nối đọc
43
- Đọc gợi ý (SGK)
- Cho học sinh quan sát tranh ảnh

- Yêu cầu học sinh viết bài
4. C ủ ng c ố : Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. D ặ n dò : Dặn học sinh ôn TĐ - HTL
- 2 HS đọc
- Quan sát
- Viết bài văn
- Lắng nghe
- Về học bài
Khoa h ọ c : Tiết 54
CÂY CON CÓ THỂ MỌC LÊN TỪ MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA CÂY MẸ
I) M ụ c tiêu :
1. Kiến thức: Kể được tên một số cây có thể được mọc từ thân, cành, lá rễ
của cây mẹ.
2. Kỹ năng: Quan sát, tìm vị trí chồi ở một số cây khác nhau
3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập
II) Chu ẩ n b ị :
- Học sinh: Chuẩn bị theo nhóm: vài ngọn mía, vài củ khoai tây, lá bỏng, củ
gừng, hành, tỏi
- Giáo viên:
III) Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Ổ n đị nh l ớ p: Hát
2) Ki ể m tra bài c ũ :
- Nêu điều kiện nảy mầm của hạt
- Nêu quá trình phát triển của hạt thành cây
3) Bài m ớ i :
a) Gi ớ i thi ệ u bài :
b) N ộ i dun g
* Hoạt động 1: Quan sát
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm theo chỉ dẫn

ở SGK (trang 110)
- Yêu cầu học sinh chỉ vào từng hình trong H1 và nói
về cách trồng mía
- Kết luận: Ở thực vật, cây con có thể mọc lên từ hạt
hoặc từ một số bộ phận của cây mẹ
- Yêu cầu học sinh kể tên một số cây được mọc lên từ
bộ phận của cây mẹ
* Hoạt động 2: Thực hành
- Yêu cầu học sinh các nhóm trồng cây bằng thân
hoặc cành, hoặc lá của cây mẹ vào khu đất của vườn
trường
4. C ủ ng c ố : Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. D ặ n dò : Dặn học sinh chăm sóc cây vừa trồng
- 2 học sinh
- Quan sát hình vẽ kết hợp
quan sát vật thật để tìm chồi
trên vật thật
- Nói về cách trồng mía
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Kể tên – Quan sát
- Trồng cây ở vườn trường
- Lắng nghe
- Về học bài
44

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×