Tải bản đầy đủ (.doc) (284 trang)

tăng buổi đầy đủ L1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 284 trang )

GV: Hồ Thị Xuân Hương
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 22 / 03 / 2010
Ôn: Đầm sen
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài đầm sen, đọc câu, đoạn và tìm được từ, nói được
câu có tiếng chứa vần en, oen. Làm tốt vở bài tập.
II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK, vở ô ly.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: - cho HS nhắc tên bài học.
I. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Luyện đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện cả bài.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào
đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài.
- Lưu ý: HS yếu chỉ cần luyện đọc câu, đoạn cho tốt. Giáo viên
chỉnh sửa giọng đọc. Cho cả lớp đồng thanh một lần
II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 39, 40 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào
vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần en:
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Viết tiếng ngoài bài
a. Có vần en:
b. Có vần oen:
Bài 3: Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào? Ghi dấu x vào ô trống
trước ý trả lời đúng.
Cánh hoa trăng trắng nằm trên tấm lá xanh xanh.


Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen và nhị vàng.

Mỗi cánh hoa giống hệt một chiếc lá, nhưng mỏng mảnh hơn
và có màu sắc rực rỡ.
Bài 4: Ghi lại câu văn tả hương sen trong bài:
III. Hoạt động 3: Luyện viết vở ô ly.
GV đọc cho HS chép đoạn 2: Hoa sen đua nhau vươn cao xanh
thẫm.
IV. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần en, oen.
- Chia 2 tổ chơi. Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên dương
V. Dặn dò: Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi)
- Ôn lại bài đã ôn hôm nay.
- Ôn tập: Đầm sen.
- Cá nhân (nhiều lần).
- Cá nhân (nhiều lần)
- Cá nhân
- HS luyện đọc theo
dãy.

- HS làm bài tập vào vở
bài tập
Nghe và viết vào vở ô
ly.
GV: Hồ Thị Xuân Hương
- Về nhà xem trước bài : Mời vào.
HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 22 / 03 / 2010
Luyện tập tổng hợp
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS kỹ năng giải toán có lời văn và cộng

trừ các số tròn chục. Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở ô ly.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Nhà minh nuôi được 20 con gà và 30 con vịt. Hỏi nhà minh
nuôi được tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
- Cho HS đọc tìm hiểu và làm bảng con.
Bài giải:
Số gà và vịt nhà Minh nuôi được tất cả là:
20 + 30 = 50 ( con )
Đáp số: 50 con
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 2 : trong vườn có 18 cây mơ và cây mận, trong đó 6 cây mận.
Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây mơ?
Bài tập cho các con biết những gì? Yêu cầu tìm gì?
Bài giải:
Số cây mơ có trong vườn là:
18 – 6 = 12 (cây)
Đáp số: 12 cây
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt.
Có tất cả : 10 bạn Bài giải:
Gái : 6 bạn Số bạn trai của tổ em là:
Trai : bạn? 10 – 6 = 4 (bạn)
Đáp số: 4 bạn
- Cho HS làm v ào vở ô ly
Bài 4: Tính
40 – 20 = 60 – 40 = 80 – 20 = 90 – 40 =

30 + 40 = 40 + 10 = 50 + 30 = 20 + 70 =
- Làm bảng con cột 1 và 2 cột 3 và 4 làm vào vở ô ly.
Bài 5: Điền dấu >, <, =
GV ghi bảng: 20 + 40 90 – 20 . cho HS làm vào bảng con
60 + 10 30 + 40 80 – 30 90 – 30
- Cho HS làm vào vở ô ly.
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
III. Dặn dò:
- Ôn tập
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm vở
HS làm và nêu cách
làm
- HS làm vào vở
GV: Hồ Thị Xuân Hương
- Về nhà ôn lại các bài đã ôn tập chiều nay.
- Xem trước bài: phép cộng trong phạm vi 100 ( không nhớ).
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 23 / 03 / 2010
Ôn: bài chính tả hoa sen
I. Mục tiêu: Giúp HS chép lại đúng và đẹp đoạn thơ: Hoa sen. Điền đúng vần: en
hoặc oen, chữ g hoặc gh.
II. Đồ dùng: SGK, VBT, bảng con, bảng phụ ghi bài tập 2, 3.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: - cho HS nhắc tên bài học.
I. Hoạt động 1: hướng dẫn HS tập chép.
B1: Giáo viên chép đoạn thơ lên bảng và đọc cho HS nghe, gọi 1
HS khá đọc lại.

- đoạn thơ có mấy câu? Chữ cái đầu mỗi câu ta phải viết như thế
nào?
- Nhắc nhở HS cách trình bày bài chính tả.
B2: Hướng dẫn viết từ khó
Cho HS viết một số từ khó vào bảng con từ: sen, chen, trắng. Chỉnh
sửa cho HS.
B3: Hướng dẫn viết vào vở bài tập
Lưu ý HS: Cách viết bài thơ lục bát
- Yêu cầu HS chép bài vào vở
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
B4: Chấm chữa bài
- HS đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau
- Giáo viên chấm chữa nhận xét.
II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 40 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào
vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 2: Điền vần en hay oen
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Để điền đúng vần các con cần phải
làm gì?
Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Nông choèn, cưa xoèn xoẹt, thợ rèn
Bài 3: Điền g hay gh
Con ẹ Bè ỗ a tàu đường gồ ề
Chiếc im áo con ấu
Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò: Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi)
- Ôn tập: Hoa sen.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở bài

tập
HS tham gia chơi.
GV: Hồ Thị Xuân Hương
- Ôn lại bài đã ôn hôm nay.
- Về nhà xem trước bài : Mời vào.

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 24 / 03 / 2010
Ôn: Luyện tập
I. Mục tiêu: Luyện cách đặt tính và các phép tính cộn trong phạm vi 100 ( Không
nhớ) và giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng: VBT, bảng con, vở luyện toán.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập trang 45 VBT.
Bài 1: Đặt tính rồi tính (theo mẫu).
72 + 21 15 + 33 30 + 50 60 + 9
+
21
72

93
35 + 4 8 + 41 46 + 32 13 + 36
- Cho HS làm bảng con. Có mấy bước thực hiện? Khi thực hiện
phép tính con làm như thế nào?
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 2 : Tính nhẩm.
40 + 8 = 30 + 5 = 23 + 6 = 65 + 3 =
60 + 1 = 90 + 2 = 23 + 60 = 3 + 65 =

Hỏi HS cách nhẩm và yêu cầu HS tự nhẩm sau đó nối tiếp nêu kết
quả. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: An nuôi được 25 con gà và 14 con vịt. Hỏi An nuôi được tất
cả bao nhiêu con gà và vịt.
Hỏi HS bài toán cho biết gì? yêu cầu tìm gì? HS nêu GV tóm tắt
lên bảng.
Bài giải:
an nuôi được tất cả số con gà và vịt là:
25 + 14 = 39 (con)
Đáp số: 39 con
- Cho HS làm vào VBT
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm



- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
- Ôn tập
- Làm bảng con
Có 3 bước:
- Viết số nọ dưới số
kia sao cho thẳng
cột với nhau.
- Đặt dấu phép tính
- Kẻ dấu gạch
ngang.
Thực hiện từ trái
- Làm miệng
- Làm vở
HS làm và nêu cách
làm

GV: Hồ Thị Xuân Hương
III. Dặn dò:
- Hôm nay các con ôn tập củng cố lại kiến thức phần nào?
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước tiết luyện tập tiếp theo.
- HS làm vào vở
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 24 / 03 / 2010
Ôn: Mời vào
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài thơ mời vào, đọc câu thơ, khổ thơ và tìm được từ,
nói được câu có tiếng chứa vần ong, oong. Làm tốt vở bài tập.
II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK, vở ô ly.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- cho HS nhắc tên bài học.
I. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Luyện đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc nối tiếp khổ thơ.
- Luyện cả bài. Thi đọc thuộc lòng và thi đọc diễn cảm.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào
đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài.
- Lưu ý: HS yếu chỉ cần luyện đọc câu, khổ thơ cho tốt. Giáo viên
chỉnh sửa giọng đọc. Cho cả lớp đồng thanh một lần
II. Hoạt động 2:
Hướng dẫn làm bài tập trang 39, 40 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào
vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần ong:
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.

Bài 2: Viết tiếng ngoài bài .
III. Trò chơi: Cho HS so sánh vần ong và vần oong (giống, khác)
- Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần ong, oong.
- Chia 2 tổ chơi. Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên dương
a. Có vần ong:
b. Có vần oong:
Bài 3: Trong bài, những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà? Ghi dấu x vào ô
trống trước ý trả lời đúng.
Thỏ Trăng Gió
Mèo Nai Mây
Bài 4: Gió được chủ nhà mời vào để:
Cùng sửa soạn đón trăng lên.
Cùng ngồi học bài.
Làm hoa lá reo vui, đẩy thuyền buồm
- Ôn tập: mời vào.
- Cá nhân (nhiều lần).
- Cá nhân (nhiều lần)
- Cá nhân
- HS luyện đọc theo
dãy.

- HS làm bài tập vào vở
bài tập
HS tham gia trò chơi.
GV: Hồ Thị Xuân Hương
( Ghi dấu x vào ô trống trước ý em tán thành.)
IV. Dặn dò:
Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi)
- Ôn lại bài đã ôn hôm nay.
- Về nhà xem trước bài : Chú công.

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN ÂM NHẠC
Ngày dạy: 24 / 03 / 2010
Ôn: Hoà bình cho bé
I. Mục tiêu:
- Củng cố ôn tập và hát thuộc bài: Hoà bình cho bé.
- Biết hát và kết hợp được một số động tác phụ hoạ.
II. Đồ dùng:
Thanh phách, song loan.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. kiểm tra:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhắc tên bài học
II. Bài mới: Giới thiệu bài
I. Hoạt động 1:
a. Ôn tập.
- Cho HS nhắc tên các bài hát đã học
- Cho HS hát ôn lại các bài đó
- Giao việc cho các nhóm: Từng nhóm tự luyện
tập: Hát thuộc lời ca và tự biên một số động tác
phụ hoạ cho bài hát.
- Các tổ hát và trình bày động tác phụ hoạ trước
lớp.
- Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau.
II. Hoạt động 2:
Trò chơi:
- Thi hát lại bài đã ôn, biểu diễn động tác phụ hoạ
cho bài hát.
- Kiểm tra đánh giá
- Tuyên dương HS có thành tích cao

III. Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài đã ôn.
- Chuẩn bị tiết sau

Ôn tập: Hoà bình cho bé
Hoà bình cho bé
- HS luyện tập bài hát.
- HS chơi trò chơi
GV: Hồ Thị Xuân Hương
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN ÂM NHẠC
Ngày dạy: 25 / 03 / 2010
Ôn 2 bài hát
Quả và hoà bình cho bé
I. Mục tiêu:
- Củng cố ôn tập và hát thuộc bài: Hoà bình cho bé và bài quả.
- Biết hát và kết hợp được một số động tác phụ hoạ.
II. Đồ dùng:
Trống con, song loan.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. kiểm tra:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhắc tên bài học
II. Bài mới: Giới thiệu bài
I. Hoạt động 1:
a. Ôn tập.
- Cho HS nhắc tên các bài hát đã học
- Cho HS hát ôn lại các bài đó 2 lần
- Giao việc cho các nhóm tự ôn tập:
Nhóm 1 + 2: Ôn bài quả.

Nhóm 3 + 4: Ôn bài hoà bình cho bé.
Từng nhóm tự luyện tập: Hát thuộc lời ca và tự
biên một số động tác phụ hoạ cho bài hát.
- Các tổ hát và trình bày động tác phụ hoạ trước
lớp.
- Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau.
II. Hoạt động 2:
Trò chơi:
- Thi hát lại bài đã ôn, biểu diễn động tác phụ hoạ
cho bài hát.
- Các tổ đánh giá nhận xét lẫn nhau.
- Tuyên dương tổ, HS có thành tích cao
III. Dặn dò:
Ôn tập: Hoà bình cho bé,
quả
Hoà bình cho bé, quả
- HS luyện tập bài hát.
- HS chơi trò chơi
GV: Hồ Thị Xuân Hương
Về nhà đọc lại bài đã ôn.
- Chuẩn bị tiết sau

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN LUYỆN VIẾT
Ngày dạy: 25 / 03 / 2010
Luyện viết: L, M, N
I. Mục tiêu:
HS viết đúng đẹp mẫu chữ hoa L, M, N đều nét. Tô các chữ hoa L, M, N, viết đúng
các vần và từ ứng dụng.
II. Đồ dùng: Vở luyện viết, bảng con, bảng phụ viết sẵn bài mẫu.
III. Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Kiểm tra vở luyện của HS
II. Bài mới: Giới thiệu
Cho HS quan sát bài viết mẫu chữ hoa, từ.Nhắc nhở cách trình bày
HĐ1: Hướng dẫn viết.
a. Tô chữ hoa: L, M, N
GV tô theo quy trình lần lượt từng chữ hoa, vừa tô vừa hướng dẫn.
Cho HS tập viết vào bảng con. GV chỉnh sửa.
b. Viết vần và từ ứng dụng:
- Cho HS đọc lại vần và luyện viết những vần và từ khó.
VD: Hoen ố, xoèn xoẹt, boong tàu, quần soóc.
- Cho HS viết vào bảng con. Kiểm tra nhận xét.
HĐ2: Hướng dẫn viết vở.
- Cho HS viết bài ở vở luyện viết.
Lưu ý: HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con chữ. Đối với
những HS viết chậm có thể cho viết 1/ 2 hoặc 1/3 theo chiều dọc.
-Thu chấm và nhận xét.
III. Dặn dò:
- Hôm nay các con được luyện viết những chữ gì?
- Tập viết thêm ở nhà.
- HS quan sát
- HS theo dõi.
- HS thực hành viết
theo yêu cầu
- HS viết vào vở
luyện viết
SINH HOẠT SAO
I. Mục tiêu:
Ôn tập một số nội dung của đội sao
II. Đồ dùng:

III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Kiểm tra công tác vệ sinh cá nhân.
II. Hướng dẫn luyện tập:
GV: Hồ Thị Xuân Hương
HĐ1: Hoạt động sao ( do các chị phụ trách sao thực hiện)
Tổ chức múa hát tập thể
- Các chị phụ trách hướng dẫn HS sinh hoạt theo chủ điểm.
HĐ2: Trò chơi
Tổ chức HS chơi một số trò chơi dân gian
b. Đánh giá nhận xét các tổ Tdương các tổ có thành tích cao nhất
II. Dặn dò: .
Về nhà ôn tập và làm các bài tập đã học trong chương trình
HS sinh hoạt
- HS tham gia chơi
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 26 / 03 / 2010
Ôn: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Luyện cách đặt tính và tính các phép tính cộng trong phạm vi 100 (không
nhớ) và giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng: SGK, vở ô ly.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Cho HS nhắc tên bài ôn
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm luyện tập.
Bài 1: Tính
+
53
35
+

41
38
+
61
24
+
30
57
+
40
52
+
32
46
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
72 + 16 53 + 34 80 + 17 25 + 42
35 + 4 7 + 41 60 + 9 8 + 31
- Cho HS làm bảng con cột 1 và 2, cột 3 và 4 làm vào vở ô ly.
Lưu ý HS: Kỹ năng đặt tính
Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Nhà Lan nuôi được 25 con gà và 24 con vịt. Hỏi nhà Lan
nuôi được tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
- Bài toán cho biết gì? yêu cầu tìm gì?
Tóm tắt: Bài giải:
Gà: 25 con Nhà Lan nuôi được tất cả số con gà và vịt là:
Vịt: 24 con 25 + 24 = 49 (con)
Tất cả: con Đáp số: 49 con
- Cho HS làm vào bảng con. Kiểm tra nhận xét
Bài 4: Lớp 1A có 35 học sinh, lớp 1B có 34 học sinh. Hỏi cả hai

lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài và giải vào vở ô ly.
Tóm tắt: Bài giải:
Lớp 1A: 35 học sinh Cả hai lớp có số học sinh là:
Lớp 1B: 34 học sinh 35 + 34 = 69 (học sinh)
- Ôn tập
- Làm bảng con
- Làm bảng con
HS làm và nêu cách
làm
- HS làm bảng con.
GV: Hồ Thị Xuân Hương
Cả hai lớp: học sinh Đáp số: 69 học sinh
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
III. Dặn dò:
- Hôm nay các con được học bài gì?
- Về nhà ôn lại bài đã ôn hôm nay.
- Xem trước bài: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
- HS làm vào vở
Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao
( Gv ra sân quản lý HS cùng phụ trách sao)
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 26 / 03 / 2010
Ôn: Chú công
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài chú công, cách đọc câu, đoạn và tìm được từ, nói
được câu có tiếng chứa vần oc, ooc. Làm tốt vở bài tập.
II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK, vở ô ly.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: - cho HS nhắc tên bài học.

I. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Luyện đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện cả bài.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào
đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài.
- Lưu ý: HS yếu chỉ cần luyện đọc câu, đoạn cho tốt. Giáo viên
chỉnh sửa giọng đọc. Cho cả lớp đồng thanh một lần
II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 42, 43 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào
vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần oc:
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Viết tiếng ngoài bài
a. Có vần oc:
b. Có vần ooc:
Bài 3: Ghi dấu x vào ô trống trước ý đúng trong bài:
- Lúc mới chào đời, chú công nhỏ có bộ lông màu:
Xanh thẫm Vàng chanh Nâu gạch
- Sau vài giờ, chú công nhỏ đã biết:
Vỗ cánh tập bay.
Há mỏ đòi ăn.
Xoè cái đuôi nhỏ xíu thành hình tẻ quạt.
Bài 4: Ghi lại 2 câu văn tả vẻ đẹp của đuôi con công trống:
- Ôn tập: Chú công.
- Cá nhân (nhiều lần).
- Cá nhân (nhiều lần)
- Cá nhân
- HS luyện đọc theo dãy.


- HS làm bài tập vào vở
bài tập
GV: Hồ Thị Xuân Hương



III. Hoạt động 3: Luyện viết vở ô ly.
GV đọc cho HS chép đoạn 1: Lúc mới chào đời rẻ quạt.
IV. Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần oc, ooc.
- Chia 2 tổ chơi. Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên dương
V. Dặn dò: Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi)
- Ôn lại bài đã ôn hôm nay.
- Về nhà xem trước bài : Chuyện ở lớp.
Nghe và viết vào vở ô ly.
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 26 / 03 / 2010
Ôn: Chú công
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài chú công và cách đọc câu, đoạn cả bài và tìm được
từ, nói được câu có tiếng chứa vần oc, ooc. Làm tốt vở bài tập.
II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Hoạt động 1: - Cho HS nhắc tên bài học.
- Luyện đọc câu, đoạn, bài.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào
đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài.
- Cho cả lớp đồng thanh một lần
II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 23 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào

vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Tìm viết tiếng trong bài có vần au:
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
Bài 2: Viết tiếng ngoài bài
a. Có vần ao:
b. Có vần au:
Bài 3: Nối các ô chữ thành câu và viết lại câu vào chỗ trống:
Bác Hồ mong
bạn học sinh

giúp nước nhà
Để lớn lên

ra công học tập


- Ôn tập: Chú công.
- Nối tiếp mỗi em một
câu.
- HS luyện đọc theo
dãy.

- HS làm bài tập vào vở
bài tập
GV: Hồ Thị Xuân Hương
- Yêu cầu HS làm vào VBT
III. Hoạt động 3: Luyện nói. Hỏi nhau về trường lớp
- Gọi một số nhóm thực hiện trước lớp.
VI. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần ổ, au.

- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần ao, au. GV gạch chân và cho HS đọc.
- Nhận xét – đánh giá tuyên dương
V. Dặn dò:
- Ôn lại bài đã ôn hôm nay.
- Về nhà xem trước bài : Cái nhãn vở.
- HS tham gia trò chơi.
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 03 / 03 / 2010
Các số có hai chữ số
I. Mục tiêu: Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69, nhận biết
được thứ tự các số từ 50 đến 69.
II. Đồ dùng: SGK, vở ô ly.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Gọi học sinh đếm từ 20 đến 50 và 50 về 20
Viết bảng con: hai mươi bảy, ba mươi lăm. Nhận xét
II. Bài mới: Hướng dẫn làm luyện tập.
Giới thiệu các số từ 50 đến 60: Hướng dẫn HS xem dòng kẻ ở
sgk
Có 5 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính), nên viết 5 ở cột
chục, có 4 que tính nên viết 4 ở cột đơn vị.
GV nêu: Có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư: 54
Tương tự với các số: 51, 52, 53, 56 . . . 59. Cho học sinh đọc
Giới thiệu các số từ 40 đến 50. (Thực hiện tương tự)
III. Luyện tập:
Bài 1: Viết số: Cho HS nêu y/cầu
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 2 : a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
80 83 90
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

90 97 99
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Viết (theo mẫu)
- Ôn tập
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm Bảng con
HS làm và nêu cách làm
GV: Hồ Thị Xuân Hương
a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b. Số 95 gồm chục và đơn vị
c. Số 83 gồm chục và đơn vị
d. Số 90 gồm chục và đơn vị
- Cho HS làm vào vở ô ly
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- cho HS làm miệng, quan sát tranh và nêu kết quả
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
IV. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài: Điểm ở trong điểm ở ngoài một hình

- HS làm vào vở
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 03 / 03 / 2010
Ôn: Tặng cháu
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài tặng cháu, làm quen cách đọc câu, đoạn và tìm
được từ, nói được câu có tiếng chứa vần ao, au. Làm tốt vở bài tập.
II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS

I. Hoạt động 1: - Cho HS nhắc tên bài học.
- Luyện đọc câu, đoạn, bài.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào
đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài.
- Cho cả lớp đồng thanh một lần
II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 23 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào
vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Tìm viết tiếng trong bài có vần au:
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
Bài 2: Viết tiếng ngoài bài
a. Có vần ao:
b. Có vần au:
Bài 3: Nối các ô chữ thành câu và viết lại câu vào chỗ trống:
Bác Hồ mong
bạn học sinh

giúp nước nhà
Để lớn lên

ra công học tập
- Ôn tập: Tặng cháu.
- Nối tiếp mỗi em một
câu.
- HS luyện đọc theo
dãy.

- HS làm bài tập vào vở
bài tập
GV: Hồ Thị Xuân Hương



- Yêu cầu HS làm vào VBT
III. Hoạt động 3: Luyện nói. Hỏi nhau về trường lớp
- Gọi một số nhóm thực hiện trước lớp.
VI. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần ổ, au.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần ao, au. GV gạch chân và cho HS đọc.
- Nhận xét – đánh giá tuyên dương
V. Dặn dò:
- Ôn lại bài đã ôn hôm nay.
- Về nhà xem trước bài : Cái nhãn vở.
- HS tham gia trò chơi.
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 04 / 03 / 2010
So sánh các số có hai chữ số
I. Mục tiêu:
Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số nhận ra số lớn nhất, số bé nhất
trong nhóm có 3 số .
II. Đồ dùng: SGK, vở ô ly.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
Gọi học sinh đếm từ 70 đến 99 và 99 về 70
Viết bảng con: Tám mươi bảy, bảy mươi lăm. Nhận xét
II. Bài mới:
Hướng dẫn HS so sánh.
GV gắn các thẻ que tính và giới thiệu hướng dãn HS cách so
sánh lần lượt 62 với 65, 63 và 58
III. Luyện tập:

Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
34 38 55 57 90 90 36 30
55 55 97 92 37 37 55 51
92 97 25 30 85 95 48 42
- Cho HS làm bảng con. Yêu cầu HS nêu cách điền. Kiểm tra,
nhận xét.
Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất
a. 72 68 80 b. 91 87 69
c. 97 94 92 d. 45 40 38
- Cho HS làm vở ô ly. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: khoanh vào số bé nhất
- Ôn tập
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm vở
HS làm và nêu cách làm
GV: Hồ Thị Xuân Hương
a. 38 48 18 b. 76 78 75
c. 60 79 61 d. 79 60 81
- Cho HS làm vào vở ô ly
Bài 4: Viết các số sau: 72, 38, 64.
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- cho HS làm vở ô ly, quan sát tranh và nêu kết quả
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
IV. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài: Luyện tập


- HS làm vào vở
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 05 / 03 / 2010
Ôn: Tặng cháu , trường em
I. Mục tiêu:
Củng cố cách đọc bài tặng cháu, trường em, luyện cách đọc câu, đoạn và tìm được từ,
nói được câu có tiếng chứa vần ai, ay, ao, au. Làm tốt vở bài tập.
II. Đồ dùng:
Vở bài tập, SGK
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Hoạt động 1:
a. đọc bài SGK.
- Luyện đọc câu, đoạn, bài.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu,
em nào đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh
rồi cho đọc cả bài.
- Cho cả lớp đồng thanh một lần
II. Hoạt động 2:
Bài 1: GV ghi bảng gọi HS đọc yêu cầu bài tập
a. Tìm tiếng có vần ai, ay.
b. Tìm tiếng có vần ao, au.
- Cho HS làm miệng. Nối tiếp nhau mỗi em một từ.
Bài 2: gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
a. Nói câu có chứa vần ai, ay.
b. Nói câu có chứa vần ao, au.
- Chỉnh sửa cho HS nói thành câu.
Lưu ý: Cho HS nói lại câu đã chữa để HS nhớ lâu.
Bài 3: Thi đọc thuộc lòng cả hai bài trên, thi đọc diễn cảm
- Ôn tập.

Cho HS đọc nối tiếp mỗi em
một câu.
- Đọc cá nhân - đồng thanh

- HS tham gia trò chơi.
GV: Hồ Thị Xuân Hương
bài “Tặng cháu”
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bàấiu: Bàn tay mẹ.

Hoạt động tập thể: Rung chuông vàng
(GV ra sân quản lý HS cùng GV chủ nhiệm lớp)
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 9/11/2009
Ôn: Ôn - Ơn
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ôn, ơn.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ôn, ơn. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc

b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Con chồn,
sơn ca, bài ôn, bồn chồn, cơn mưa, lớn khôn, mơn mởn,
bận rộn, ôn tồn, đàn lợn, thợ sơn, sơn nhà, cao lớn, thờn
bơn, xôn xao, mái tôn, đơn ca, bảo tồn, côn đảo, tồn tại,
tôn tạo, hai bốn, bồn cỏ, ngôn ngữ, hờn dỗi,
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 47 VBT.
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ tạo từ mới .
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: ôn hay ơn .
- Ôn, ơn.
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS viết bảng con.

- HS làm bài tập vào vở
bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
- Hai với hai – là bốn.
- Bé – đơn ca
- Áo mẹ - sờn vai.
- HS điền:

Thợ sơn, mái tôn, lay
GV: Hồ Thị Xuân Hương
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: ôn bài, mơn mởn.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 47: En - Ên

ơn
- HS tham gia trò chơi.
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 10/11/2009
Ôn: En - Ên
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: En, ên.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: En, ên. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.

- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Lá sen,
khen ngợi, con nhện, áo len, mũi tên, nền nhà, xen kẽ,
ven đô, con sên , bên trái, bên phải, dế mèn, bến đò, đi
lên, cái kèn, nhái bén, bên kia,
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 48 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: En hay ên.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
- En, ên.
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS viết bảng con.
- HS làm bài tập vào vở
bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
nhái bén ngồi – trên lá
sen.
bé ngồi – bên cửa sổ.
Dế mèn chui – ra khỏi tổ.
HS điền:
Bến đò, cái kèn

GV: Hồ Thị Xuân Hương
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Khen ngợi, mũi tên.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 48: in, un

- HS tham gia trò chơi.
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 11/11/2009
Ôn: in - un
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: in, un.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: in, un. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Đèn pin,
con giun, nhà in, mưa phùn, xin lỗi, nền máy in, vun xới,
chuối chín, gỗ mun , nhún nhảy, bún bò, ùn ùn, dây chun,

bún khô, phun mưa,run rẩy , bới giun,
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: En hay ên.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
- in, un.
- Đọc cá nhân - đồng thanh

- HS viết bảng con.

- HS làm bài tập vào vở bài
tập
- HS nối để tạo từ mới:
Run – như cầy sấy
Vừa – như in
Đen – như gỗ mun
HS điền:
tô bún bò, đi nhún nhảy,
chuối chín.
GV: Hồ Thị Xuân Hương
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.

Mỗi từ một dòng: Xin lỗi, mưa phùn.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 49: iên, yên.

- HS tham gia trò chơi.
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 12/11/2009
Ôn: iên - yên
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: iên, yên.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: iên, yên. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Đèn điện,
con yến, cá biển, yên ngựa, viên phấn, yên vui, chiền
chiện, ven biển, bãi biển , biển hồ, yên ả, yến sào, yên ổn,
đàn kiến, kiên nhẫn, biển cả, miền núi, yên xe, bạn yến,
tiền tệ, sườn núi, vườn rau, vay mượn, bay lượn,
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới

học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 50 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: iên hay yên.
- iên, yên.
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS viết bảng con.
- HS làm bài tập vào vở
bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
Miền – núi, chiến - đấu,
đàn - yến.
Bãi biển, đàn kiến, yên
xe
GV: Hồ Thị Xuân Hương
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Viên phấn, yên vui.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.

- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 50: Uôn, ươn

- HS tham gia trò chơi.
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 13/11/2009
Ôn: Uôn - ươn
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Uôn,ươn.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Uôn, ươn. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Chuồn
chuồn, vươn vai, cuộn dây, con lươn, vườn nhãn, vườn
vải, bay lượn, uốn dẻo, vườn đào, nhớ nguồn, sườn
non, suôn sẻ, tuôn trào, buồn bã, vui buồn, uốn éo, uốn
nắn, uốn lượn, uốn ván, lượn lờ, bươn chải, lẩu lươn,
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 50 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng

bài vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ phù hợp với tranh.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Hdẫn HS làm vào vở
bài tập.
Bài 2: Điền: Uôn hay ươn.
- Uôn, ươn.
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS viết bảng con.
- HS làm bài tập vào vở
bài tập
- HS nối vào vở bài tập
Đàn yến bay lượn trên
trời
Đàn bò sữa trên sườn đồi
Mẹ đi chợ về muộn
GV: Hồ Thị Xuân Hương
Y/cầu HS đọc mấy câu thơ và điền.
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Viên phấn, yên vui.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:

- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 51: Ôn tập

- HS tham gia trò chơi.
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 9/11/2009
Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi đã học
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở ô ly.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập.
GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con.
a. 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 =
b. 2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 3 – 0 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b.
Bài 2: Tính.
- Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm bảng con.
-
3

5
-
1
3
-
2
4
-
4
5
-
3
4
-
2
5
-
1
5
- Luyện tập
- Gọi 4 - 5 HS đọc.
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
GV: Hồ Thị Xuân Hương
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.
2 + = 5 4 - = 2 5 = + 1
5 - = 3 2 + = 4 5 = 1 +
- Cho HS làm vào vở ô ly.

Bài 4: Điền dấu > ,< , =
5 – 2 4 – 1 5 – 4 1 + 4 3 – 2 3 + 2
4 – 3 4 – 2 4 – 1 3 + 1 3 – 1 3 – 2
- Cho HS làm vở ô ly.
- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 43: Luyện tập chung

- Làm VBT
HS làm và nêu cách
làm
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 10/11/2009
Củng cố luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 48.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.
4 + 0 = 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 =

- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng
- Nêu cách tính?
2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 2 – 1 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.
Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.
2 + = 5 4 - = 2 3 - = 0 5 = + 1
5 - = 3 2 + = 4 + 3 = 3 5 = 1 +
- Cho HS làm vào vở bài tập.
- Luyện tập chung
4 – 5 HS đọc.
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
GV: Hồ Thị Xuân Hương
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.
a. b.
Bài 5: Số?

+ = 5 – 0
- Y/cầu HS nêu cách điền số vào ô trống.
III. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 44: phép cộng trong phạm vi 6

- Làm VBT
HS làm và nêu
cách làm

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 11/11/2009
Ôn phép cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong phạm vi 6.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.
+
1
5
+
2
4
+
3
3
+
4
2
+
5
1

+
6
0
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.
Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con.
5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 = 6 + 0 =
1 + 5 = 2 + 4 = 2 + 2 = 0 + 6 =
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng
1 + 4 + 1 = 0 + 5 + 1 = 2 + 2 + 2 =
1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 =
- Cho HS làm bảng vở bài tập.
- Kiểm tra, nhận xét.
- Ôn pcộng trong
pvi 6
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
GV: Hồ Thị Xuân Hương
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.
a. b.
Bài 5: Vẽ thêm chấm tròn thích hợp
4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
III. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 45: phép trừ trong phạm vi 6

- Làm VBT
- Làm VBT

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 12/11/2009
Ôn phép trừ trong phạm vi 6
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong các phạm vi 6
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 6
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 50.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng
con.
-
5
6
-
4
6
-
3
6
-
2
6
-
1

6
-
0
6
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên
bảng. Cho HS làm bảng con. Y/cầu nêu cách làm?
5 + 1 = 6 – 5 = 6 – 1 =
4 + 2 = 6 – 2 = 6 – 4 =
3 + 3 = 6 – 3 = 6 – = 3
Bài 3: Tính. Y/cầu HS nêu cách làm
6 – 5 – 1 = 6 – 4 – 2 = 6 – 3 – 3 =
6 – 1 – 5 = 6 – 2 – 4 = 6 – 6 =
- Luyện tập chung
4 – 5 HS đọc.
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
4 + 2 = 6
3 + 3 = 6
● ● ●
● ● ● ●
GV: Hồ Thị Xuân Hương
- Cho HS làm vào vở bài tập.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.
a. b.
Bài 5: Điền dấu >,<,=
6 – 5 6 6 – 1 4 + 1 6 – 4 1
5 – 2 3 5 – 3 5 – 2 6 – 3 6 – 2

- Y/cầu HS nêu cách điền dấu vào chỗ chấm.
III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn. Xem trước bài 46: Luyện tập

- Làm VBT
HS làm và nêu
cách làm
Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao
( GV ra sân quản lý HS cùng phụ trách sao)
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 13/11/2009
Củng cố luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 6
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 6
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 51.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm
bảng con.
+
3
3
-
3
6
-

1
6
-
5
6
+
1
5
-
6
6
-
0
6
+
6
0
-
4
6
-
4
2
-
2
6
-
1
6
- Kiểm tra, nhận xét.

Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng. Y/cầu nêu cách
tính?
1 + 3 + 2 = 6 – 3 – 1 = 6 – 1 – 2 =
3 + 1 + 2 = 6 – 3 – 2 = 6 – 1 – 3 =
- Cho HS làm bảng con.
Bài 3: Điền dấu >,<,= . Hỏi HS cách điền.
2 + 3 6 3 + 3 5 6 – 0 4 2 + 4 6 3 + 2 5
- Luyện tập .
1 – 2 HS đọc.
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
6 - 2 = 4
6 - 1 = 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×