Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
1
Những vấn đề cơ bản
“ Tổ chức và hoạt động
của quỹ đầu tư chứng khoán”
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
2
NỘI DUNG
1. Vai trò của Quỹ đầu tư
1.1. Khái niệm
1.2. Đặc điểm
1.3. Vai trò
2. Phân loại quỹ đầu tư
3. Hoạt động của quỹ đầu tư
tiếp
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
3
NỘI DUNG (TIẾP)
3. Yếu tố tác động đến sự phát triển của quỹ
đầu tư
5. Các bên tham gia hoạt động quản lý quỹ
đầu tư
5.1. Nhà đầu tư
5.2. Công ty quản lý quỹ
5.3. Ngân hàng giám sát
Tóm tắt bài
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
4
1. Vai trò của quỹ đầu tư
1.1. Khái niệm về quỹ đầu tư
Quỹ đầu tư - tiền vốn huy động từ NĐT
bằng PH CP/CCQ để đầu tư vào thị
trường tài chính
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
5
1. Vai trò của quỹ đầu tư
1.2. Đặc điểm của quỹ đầu tư
+ QĐT là tiền góp của NĐT, cùng mục tiêu,
chấp nhận rủi ro và hưởng lợi ích =% vốn góp
+ Tiền của QĐT đầu tư vào TS tài chính và TS
thực
+ Mỗi quỹ => mục tiêu đầu tư riêng
tiếp
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
6
1.2. Đặc điểm của quỹ đầu tư (Tiếp)
+ Quản lý chuyên nghiệp
+ Mua danh mục CK => mục đích sinh lợi
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
7
1.3. Vai trò của quỹ đầu tư
1.3.1. Vai trò đối với TTCK
1.3.2. Vai trò đối với NĐT
1.3.3. Vị trí trong hệ thống tổ chức đầu tư
trên TTCK
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
8
1.3.1. Vai trò của quỹ đầu tư CK đối với
TTCK
a/ Tạo hiệu quả và góp phần ổn định TTCK
b/ Góp phần tăng cung - cầu về CK
c/ Góp phần phát triển TTV và tăng cường năng lực
quản trị DN
d/ Thúc đẩy tiết kiệm cá nhân
e/ Nâng cao chuẩn mực và chất lượng quản lý đầu
tư
g/ Việc quản lý hiệu quả quỹ đầu tư tăng lượng
tiền đầu tư.
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
9
1.3.2. Vai trò của QĐTCK đối với NĐT
a/ Ph©n t¸n rñi ro
b/ T¨ng cêng tÝnh chuyªn nghiÖp
c/ Gi¶m chi phÝ th«ng tin, nghiªn cøu, GD
d/ B¶o vÖ quyÒn lîi NĐT tèt h¬n
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
10
1.3.3. Vị trí của QĐT trong hệ thống
tổ chức đầu tư trên TTCK
a/ Đầu tư CK chiếm % lớn trong đầu tư
b/ Chuyên môn hoá cao về phân tích TTin
và QĐ đầu tư
c/ Đảm bảo an toàn vốn, khả năng chấp
nhận rủi ro cao
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
11
2. Phân loại quỹ đầu tư
2.1. Kết cấu luật định (hình thức pháp lý) –
Quỹ công ty, quỹ tín thác hay quỹ hợp đồng
2.2. Cơ chế hoạt động – Q mở, Q đóng hoặc
Q trung gian
2.3. Cơ chế quản lý – quản lý nội bộ hay quản
lý từ bên ngoài
2.4. Loại TS nào sẽ được quỹ đầu tư vào
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
12
2.1. Kết cấu luật định QĐT tập thể
2.1.1. QĐT tập thể dạng công ty
2.1.2. QĐT tập thể tín thác
2.1.3. QĐT tập thể dạng hợp đồng
2.1.4. Q ĐT hợp danh (partnership)
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
13
QĐT tập thể dạng công ty
Cty QLQ
Hợp đồng
cổ đông HĐQT Quỹ Cty
NHLK
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
14
Đặc điểm quỹ dạng công ty
+ Công ty tnhh dạng“mở” ( “đóng” )
+ Thời hạn hoạt động 5 - 25 năm
+ Có HĐQT công ty đầu tư
Nghĩa vụ của HDDQT
•
Quản lý, giám sát quản lý tiền cẩn trọng
•
Ký HĐ dịch vụ với Cty QLQ, NHLK và tổ chức
c/cấp dịch vụ, như kiểm toán, tư vấn luật…
•
GS hoạt động của các tổ chức đó
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
15
2.1.2. QT tp th dng tớn thỏc
Cty QLQ
ch.chỉ
Ngời thụ hởng Quỹ tín thác
tiền
NHLK Ngời đợc uỷ thác
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
16
Đặc điểm QĐT dạng tín thác
•
Uỷ thác/tín thác là thoả thuận được luật thừa
nhận trong đó người được uỷ thác nắm
giữ/quản lý TS vì lợi ích của người thụ
hưởng/người uỷ thác
•
HĐ uỷ thác ký giữa Cty QLQ và người uỷ thác
•
Người uỷ thác có quyền sa thải Cty QLQ nếu
Cty không thành công khi thực hiện nghĩa vụ
và yêu cầu ghi trong điều lệ quỹ
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
17
2.1.3. QĐT tập thể dạng hợp đồng
Cty QLQ
H§
Ngêi tham gia Quü H§
tiÒn
NHLK
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
18
Đặc điểm QĐT hợp đồng
•
Quỹ lập theo HĐ giữa NĐT (đại diện quỹ) và Cty
QLQ
•
NHLK
•
Các bên tham gia quỹ hưởng lợi tỷ lệ với mức vốn
góp
•
Quỹ không có quyền biểu quyết về những thay
đổi đối với quỹ mà có ảnh hưởng quan trọng đến
lợi ích của NĐT (như tăng phí…)
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
19
2.1.4. QĐT hợp danh (partnership)
•
Các bên tham gia: NĐT chuyên nghiệp/NĐT lớn
•
Cty QLQ là một bên đối tác chính
•
Chào mời số lượng hạn chế NĐT chung phần
•
NĐT trở thành các bên tham gia hữu hạn.
Điều kiện:
•
Thuế suất thấp
•
Quy chế hoạt động của Q linh hoạt hơn cho phép
quản lý TS lớn hơn
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
20
2.2 Cơ chế hoạt động của QĐT
2.2.1. QĐT TT mở
2.2.2. QĐT TT đóng
2.2.3. Q ĐT TT Quỹ trung gian
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
21
2.2.1. Cơ chế hoạt động của QĐT mở
•
QĐT mở dạng cty, tín thác hay HĐ
•
QĐT mở thường xuyên PH (bán) và mua
lại CP/CCQ/CC tín thác
•
PH và mua lại ít nhất hai tuần một lần
vào cùng một ngày và cùng một thời gian
•
Công bố rõ ràng và thường xuyên
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
22
Điều kiện QĐT mở hoạt động
•
Luật yêu cầu các Q này phải đầu tư chủ yếu
vào TS dễ chuyển đổi – TS dễ mua và dễ bán
•
Khả năng đầu tư nhanh tiền huy động và/hoặc
bán TS và thanh toán hết lãi của các khoản
mua lại nhanh chóng
•
Thị trường tài chính phát triển nơi có thể cung
cấp cho Q nhiều TS dễ chuyển đổi
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
23
2.2.2. Cơ chế hoạt động của QĐT đóng
•
Dạng cty, tín thác hay hợp đồng
•
Số vốn PH cố định
•
Chào bán có thời hạn
•
PH CCQ để bán cho NĐT
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
24
Điều kiện QĐT đóng hoạt động
Ưu: vốn của Q tương đối ổn định hơn
thích hợp với đầu tư cả vào TS dễ
chuyển đổi và TS không dễ chuyển đổi
Phổ biến đầu tư vào các nền kinh tế mới
nổi
Điều kiện: Đầu tư vào thị trường tài chính
có tính thanh khoản cao
Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 9/8/2005
25
2.2.3. Q ĐT trung gian (“clopen”)
•
Là Q mở để bán hoặc mua lại trong từng thời kỳ
•
Yêu cầu tối thiểu: Q phải “mở” ít nhất một lần/năm,
hoặc mở hàng tháng, hàng quý
Ưu điểm: Cho phép mua lại theo giá NAV hấp dẫn
hơn Q đóng mà CP/chứng chỉ Q hiếm khi được thực
hiện tại giá NAV trừ khi giải thể Q
Có thể đầu tư vào TS có tính thanh khoản thấp hơn
so với Q mở
Có lợi cho sự phát triển của nền kinh tế chuyển đổi
và mới nổi.