Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.07 KB, 39 trang )

I. Các khái niệm
1. Hàm sản xuất (Production Function)
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA DOANH NGHIỆP
I. Các khái niệm
1. Hàm sản xuất (Production Function)
- Các yếu tố sản xuất
(Production Factors)
- Đầu vào/nhập lượng
(Inputs)
(F
1
, F
2
,…,F
n
)
Sản xuất
- Sản phẩm/dịch vụ
(Products/Service)
- Đầu ra/xuất lượng
(Outputs)
(Q, sản lượng)

Hàm sản xuất: Q = f(F
1
,F
2
,…,F
n
)


Hàm sản xuất xác định sản lượng tối đa có thể sản xuất được từ các
tập hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào trong một thời kỳ nhất định
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hàm sản xuất (Production Function)
- Các yếu tố sản xuất
(Production Factors)
- Đầu vào/nhập lượng
(Inputs)
(F
1
, F
2
,…,F
n
)
Sản xuất
- Sản phẩm/dịch vụ
(Products/Service)
- Đầu ra/xuất lượng
(Outputs)
(Q, sản lượng)
Phương án
sản xuất
Lao động
(số giờ công)
Vốn
(số giờ máy)
Sản lượng
(sản phẩm)
A 12 20 100

B 24 8 100
C 28 8 120
D 48 16 220
1. Hàm sản xuất (Production Function)
- Các yếu tố sản xuất
(Production Factors)
- Đầu vào/nhập lượng
(Inputs)
(F
1
, F
2
,…,F
n
)
Sản xuất
- Sản phẩm/dịch vụ
(Products/Service)
- Đầu ra/xuất lượng
(Outputs)
(Q, sản lượng)
Phương án
sản xuất
Lao động
(số giờ công)
Vốn
(số giờ máy)
Sản lượng
(sản phẩm)
Tổng chi phí

A 12 20 100 680$
B 24 8 100 560$
Đơn giá 15$/h 25$/h
1. Hàm sản xuất (Production Function)
1. Hàm sản xuất (Production Function)

Yếu tố sản xuất cố định và yếu tố sản xuất biến đổi:
(Fixed Production Factors & Variable Production Factors)
o
YTSXCĐ: là những YTSX mà quy mô sử dụng chúng khó thay
đổi (máy móc, thiết bị, nhà xưởng, đất đai,…)
o
YTSXBĐ: là những YTSX mà mức sử dụng chúng dễ thay đổi
(nguyên/nhiên/vật liệu, lao động,…)

Ngắn hạn và dài hạn:
(Short-term & Long-term)
o
Ngắn hạn: là khoảng thời gian mà trong đó, doanh nghiệp có một
số YTSX là cố định và một số YTSX là biến đổi
o
Dài hạn: là khoảng thời gian mà trong đó, tất cả mọi YTSX của
doanh nghiệp đều là YTSXBĐ, không có YTSX nào là cố định
2. Sản xuất trong ngắn hạn: định luật năng suất biên giảm dần
Đất
(ha)
Lao động
(người)
Sản lượng
(tấn)

Năng suất
trung bình
(tấn/lđ)
Năng suất
biên
(tấn/lđ)
5 0 0 - -
5 1 3 3 3
5 2 7 3,5 4
5 3 12 4 5
5 4 16 4 4
5 5 19 3,8 3
5 6 21 3,7 2
5 7 22 3,1 1
5 8 22 2,8 0
5 9 21 2,3 -1
5 10 19 1,9 -2
L
Q
AP
L
=
L
Q
MP
L


=
2. Sản xuất trong ngắn hạn: định luật năng suất biên giảm dần


Mối quan hệ
giữa Q và MP
L
MP
L
> 0 ⇒ Q tăng
MP
L
< 0 ⇒ Q giảm
MP
L
= 0 ⇒ Q tối đa

Mối quan hệ giữa
AP
L
và MP
L
MP
L
> AP
L
⇒ AP
L
tăng
MP
L
< AP
L

⇒ AP
L
giảm
MP
L
= AP
L
⇒ AP
L
tối
đa
Môn 1 Môn 2 Môn 3 Môn 4 Môn 5
Điểm thi 10 6 5 9 8
Tổng điểm 10 16 21 30 38
Điểm trung bình 10,0 8,0 7,0 7,5 7,6
Điểm biên 10 6 5 9 8
3. Sản xuất trong dài hạn: kết hợp tối ưu các yếu tố sản xuất

Mô hình giả định: doanh nghiệp sử dụng hai loại YTSX là vốn (K) và
lao động (L) để sản xuất
o
Giá đơn vị vốn là P
K
o
Giá đơn vị lao động là P
L
o
Ngân sách của doanh nghiệp là C
⇒ Doanh nghiệp sẽ đầu tư bao nhiêu cho vốn (K?), bao nhiêu
cho lao động (L?) để sản lượng (Q) là tối đa?

a. Đường đẳng lượng
L K 1 2 3 4 5 6
1 5 12 18 21 23 24
2 14 19 24 28 32 35
3 17 24 31 35 39 42
4 20 28 35 40 44 47
5 23 32 39 44 48 51
6 24 35 42 47 51 54
Bảng hàm số sản xuất:

Các phương án sản xuất tạo ra sản lượng Q
1
= 24
o
A(6,1); B(3,2); C(2,3); D(1,6)

Các phương án sản xuất tạo ra sản lượng Q
2
= 35
o
G(6,2); H(4,3); I(3,4); J(2,6)
a. Đường đẳng lượng (IsoQuant)
Đồ thị đường đẳng lượng:
K
L
1 2 3 4 5 60
6
5
4
3

2
1
A
D
C
B
G
H
I
J
o
A(6,1); B(3,2); C(2,3); D(1,6)
o
G(6,2); H(4,3); I(3,4); J(2,6)
Q
1
= 24
a. Đường đẳng lượng

Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của lao động cho vốn
(Marginal Rate of Technical Substitution)
L
K
MRTS
KL


−=
/
K

L
1 2 3 4 5 60
6
5
4
3
2
1
A
D
C
B
G
H
I
J
Q
1
= 24

D(1,6) ⇒ C(2,3)
∆K = 3 – 6 = -3
∆L = 2 – 1 = 1
3
1
3
1
3
/
==


−=


−=
L
K
MRTS
KL
a. Đường đẳng lượng
Đồ thị đường đẳng lượng:
K
L
1 2 3 4 5 60
6
5
4
3
2
1
A
D
C
B
G
H
I
J
Q
1

= 24
∆K=-3
∆L=1
α
∆K/∆L = tgα
= độ dốc của đường đẳng lượng
= - MRTS
L/K
a. Đường đẳng lượng
Hai trường hợp đặc biệt của đường đẳng lượng:
Không thể thay thế giữa lao động và vốn
K
L
1 2 3 4 5 60
6
5
4
3
2
1
A
C
B
D
Q
1
Q
2
a. Đường đẳng lượng
Hai trường hợp đặc biệt của đường đẳng lượng:

Hoàn toàn thay thế giữa lao động và vốn
K
L
1 2 3 4 5 60
6
5
4
3
2
1
A
C
B
D
b. Đường đẳng phí (IsoCost)

Ràng buộc chi phí của doanh nghiệp: K.P
K
+ L.P
L
≤ C

Phương trình đường đẳng phí: K.P
K
+ L.P
L
= C

Hay: K = -(P
L

/P
K
)L + C/P
K
K
L
1 2 3 4 5 60
6
5
4
3
2
1
A
C
B
D
7 8 9 10 11
F
G
H
J
C/P
K
=
C/P
L
=
Doanh nghiệp có các số liệu sau:
C= 100$; P

K
= 20$/K; P
L
= 10$/L
⇒ 20K + 10L = 100
b. Đường đẳng phí
K
L
0
C/P
K
C/P
L
L
0
K
0
F
A
B
Q
1
E
G
Q
0
C
Q
2
E(L

0
,K
0
) là phương án sản xuất tối ưu
b. Đường đẳng phí

Tại E: độ dốc đường đẳng lượng = độ dốc đường đẳng phí
(1)
P
P
L
K
K
L
−=



Theo định nghĩa:
LMPQ ;KMPQ
L
Q
MP ;
K
Q
MP
LLKK
L
L
K

K
∆×=∆∆×=∆⇔


=


=

Trên một đường đẳng lượng: ∆Q
K
= -∆Q
L
hay ∆Q
K
+ ∆Q
L
= 0
⇒ MP
K
x ∆K = -MP
L
x ∆L
(2)
MP
MP
L
K
K
L

−=




Từ (1) và (2) ⇒
K
K
L
L
K
L
K
L
P
MP
P
MP
hay
MP
MP
P
P
==

Ghi chú:
o
TFC (Total Fixed Cost): tổng chi phí cố định
o
TVC (Total Variable Cost): tổng chi phí biến đổi

o
TC (Total Cost): tổng chi phí
o
AFC (Average Fixed Cost): chi phí cố định trung bình
o
AVC (Average Variable Cost): chi phí biến đổi trung bình
o
ATC (Average Total Cost): tổng chi phí trung bình
o
MC (Marginal Cost): chi phí biên (là tổng chi phí/tổng chi phí biến đổi tăng
thêm khi sản xuất thêm một sản phẩm)
Q
TVC
Q
TVC
Q
TFC
Q
TVCTFC

Q
TVCTFC
Q
TC
MC


=



+


=

∆+∆
=

+∆
=


=
)(
II. Lý thuyết về chi phí
1. Chi phí của doanh nghiệp trong ngắn hạn
Tổng Trung bình Biên Ghi chú
YTSXCĐ TFC AFC = TFC/Q TFC (Q) = const
YTSXBĐ TVC AVC = TVC/Q
MC = ∆TC/∆Q
= ∆TVC/∆Q
TVC = 0 khi Q = 0
TỔNG các YTSX TC ATC = TC/Q TC = TFC khi Q = 0
1. Chi phí của doanh nghiệp trong ngắn hạn
Q TFC TVC TC MC
0 10 0 10 -
1 10 5 15 5
2 10 12 22 7
3 10 21 31 9
Q TFC TVC TC MC

0 15 0 15 -
1 15 5 20 5
2 15 12 27 7
3 15 21 36 9

Cho hàm tổng chi phí như sau: TC = 3Q
2
+ 15Q + 500

Xác định các hàm số: TFC, TVC, AFC, AVC, ATC, MC

TFC = 500; TVC = 3Q
2
+ 15Q; AFC = 500/Q;

AVC = 3Q + 15; ATC = 500/Q + 3Q + 15; MC =
6Q + 15
Các đường tổng chi phí
1. Chi phí của doanh nghiệp trong ngắn hạn
$
Q
0
TFC
TVC
TC
Các đường chi phí trung bình, chi phí biên
1. Chi phí của doanh nghiệp trong ngắn hạn
$
Q
0

AVC
MC
ATC
Mối quan hệ giữa AVC và MC
MC < AVC ⇒ AVC giảm
MC > AVC ⇒ AVC tăng
MC = AVC ⇒ AVC tối thiểu
Mối quan hệ giữa ATC và MC
MC < ATC ⇒ ATC giảm
MC > ATC ⇒ ATC tăng
MC = ATC ⇒ ATC tối thiểu
Q
1
MC < AVC MC > AVC
Q
2
MC < ATC MC > AVC

Ghi chú:
o
LTC (Long-term Total Cost): tổng chi phí dài hạn
o
LATC (Long-term Average Total Cost): tổng chi phí trung bình dài hạn
o
LMC (Long-term Marginal Cost): chi phí biên dài hạn (là tổng chi phí dài
hạn tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một đơn vị)
II. Lý thuyết về chi phí
2. Chi phí của doanh nghiệp trong dài hạn
Tổng Trung bình Biên
CÁC YTSX LTC LATC = LTC/Q

LMC = ∆LTC/∆Q
2. Chi phí của doanh nghiệp trong dài hạn
K
1
L
1
E
1
Q
1
K
3
L
3
E
3
Q
3
Q
2
K
2
L
2
0
E
2
K
L
Xác định tổng chi phí dài hạn

của doanh nghiệp
o
Q
0
= 0 ⇒ Chi phí = 0
o
Q
1
⇒ Chi phí = K
1
.P
K
+ L
1
.P
L
o
Q
2
⇒ Chi phí = K
2
.P
K
+ L
2
.P
L
o
Q
3

⇒ Chi phí = K
3
.P
K
+ L
3
.P
L
Xác định tổng chi phí dài hạn
của doanh nghiệp
o
Q
0
= 0 ⇒ LTC
0
= 0
o
Q
1
⇒ LTC
1
= K
1
.P
K
+ L
1
.P
L
o

Q
2
⇒ LTC
2
= K
2
.P
K
+ L
2
.P
L
o
Q
3
⇒ LTC
3
= K
3
.P
K
+ L
3
.P
L

×