Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Tiếng anh lớp 6 - TEST45 mins potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.58 KB, 5 trang )

TEST45 mins



I . OBJECTIVES :
- Listen: Học sinh có thể nghe một đoạn văn nói về gia đình.
- Đọc: Đọc hiểu một đoạn văn nói về các đồ vật trong gia đình.
- Kiến thức ngôn ngữ: Nối câu hỏi và câu trả lời sử dụng các mãu
câu đã học trong chủ điểm
- Write: Sử dụng các mẫu câu đã học để hoàn thành câu.
*. III . TEACHING AIDS ::
- individual.
*. Materials:
- Testing papers.
*. V. PROCEDURES :
I. Listening: Nghe chọn phương án đúng. (2đ)
Hello, my name ( 1 )……………………… Trang. This is my family. We live
(2 )…………………Tran Phu street. There are (3 )…………………. in my
family: my father , my mother, my sister and me . My father is forty- one. He is a (
4 )……
……………………. My mother is ( 5 )…………… She is a nurse. My sister is
fourteen. She is a student. We are happy.
1 .A.am B. is C. are
2. A.on B. in C. at
3 A.three B.four C. five
4 .A.worker B. an engineer C.teacher
5. A.forty – one B. forty- nine C forty- five
II.Reading Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi. (2đ )
My name is Nam. I’m twelve years old. There are four people in my family. We are
in the living room now. There is a table, a couch, a television, a bookshelf and there
are two armchairs, three stools in the living room.


1. What is his name?
A. His name’s Ba B. His name’s Nam C. My name is Nam
2. How old is he?
A. He is 12 B. He is 11 C. He is 13.
3. How many people are there in Nam’s family?
A. There are three B. There are four C. There are five
4. How many armchairs are there in the living room ?
A. There is one B. There are three C. There are two
5. Where are they?
A.They are in the yard B. They are in the garden C. They are in the living room.
III.Language focus: Nối cột A với cột B cho thích hợp. (2đ)
A B
1. How are you?
2. What’s your name?
3. How do you spell your name?
4. How many chairs are there?
5. Where do you live?
6. Is this your pen?
7. What does she do?
8. How old is your father?
9. Who’s that?
10. What do you do?

a. I am a student
b. He is forty.
c. I live in Dong Son.
d. Yes, it is
e. My father is a teacher.
f. It is Hoa.
g. L – A –N, Lan.

h. I’m fine, thanks
i. There are three.
j. My name is Lan
k. She is a nurse

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
IV.Writing: Viết thành cõu với cỏc cho sẵn. (2đ)
1. I / Mai.
…………………………………………………………………………
2. I/ student.
……………………………………………………………………………………
3. How many/ people / in your family?
……………………………………………………………………………………….
4. There / four people / my family.
……………………………………………………………………………………….
CâuV. Viét các số dưới dạng chữ. (2đ)
15 , 50 , 68 ,
97 ,49

 THE END 
CORRECT THE TEST 45’


1. Ma trận :
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL
I. Listening
5

2.5

5

2.5
II. Reading
5

2.5
5

2.5
III. Language
focus
10

2.5
10

2.5
IV.Writing
5

2.5
5

2.5
Tổng
10

2.5
10


5.0

5

2.5
25

10
2. Đáp án:

I. Listening: ( 2đ): Each correct answer gets 0,4 ps.
1. B, 2. A, 3. B, 4.C, 5. C
II. Reading: (2đ ): Each correct answer gets o,4 ps.
1.B 2.A 3.B 4.C 5.C
III. Language focus: (2đ). Each correct answer gets 0,2 ps.
1. h 2.j 3.g 4.i 5.c 6.d 7.k 8.b 9.f 10.a
IV. Write. ( 2đ ). Each correct answer gets 0,5 ps.
1. I am Mai.
2. I am a student.
3. How many people are there in your family?
V.Viết cỏc số ở dạng chữ. (2đ)
 THE END 

×