Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giao an lop 3 tuan 30 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.2 KB, 30 trang )

Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
TUẦN 30
Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010
Tập đọc - Kể chuyện:
GẶP GỢ Ở LÚC-XĂM-BUA
A/ Mơc tiªu:
a. T§:
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu ND: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đồn cán bộ Việt Nam với
HS trường tiểu học ở Lúc - xăm – bua (Trả lời được các CH trong SGK)
b. KC: Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK).
- HS khá, giỏi biết kể tồn bộ câu chuyện
B/ Chn bÞ:
- Tranh minh họa bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ơ ̉n định :
2. Kiê ̉m tra bài cũ :
- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu đọc và trả
lờicác câu hỏivề bài lời kêu gọi toàn dân
tập thể dục.
- Nhận xét – cho điểm.
3. DẠY BÀI MỚI:
a. Giới thiệu bài:
+ Yêu cầu HS mở SGK trang 79 quan sát
tranh và đọc tên chủ điểm.
+ Dựa vào tranh minh hoạ, em thử đoán
xem ngôi nhà chung mà tên chủ điểm nêu
là gì?
- Các bài học Tiếng Việt tuần 30, 31, 32 sẽ


giúp các em hiểu kó hơn về ngôi nhà chung
thân yêu của toàn nhân loại.
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ bài
tập đọc.
+ Tranh vẽ cảnh gì?
- Hát

- HS nghe
+ Tranh vẽ các bạn thiếu nhi với nhiều màu da, trang
phục khác nhau của các dân tộc khác nhau đang cầm tay
nhau vui múa hát quanh trái đất, chim bồ câu trắng đang
tung bay.
+ Là trái đất
- HS nghe
- HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ cảnh trong một lớp học, một đoàn người
Việt Nam đang đến thăm lớp học của các bạn HS
nước ngoài, cô giáo chủ nhiệm lớp đang giới thiệu
GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
- Đây là cuộc gặp gỡ của đoàn cán bộ
Việt Nam với các bạn HS lớp 6 của một
trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua, Bài học
hôm nay sẽ đưa các em đến tham dự
cuộc gặp gỡ đầy bất ngờ và thú vò này
b. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
- Đọc diễn cảm tồn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ:
- u cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn

nắn khi HS phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ khó.
- u cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới – SGK.
+ Yêu cầu HS đặt câu với các từ Sưu tầm,
hoa lệ.
- u cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- u cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- u cầu lớp đọc lại cả bài
+ Đến thăm 1 trường tiểu học ở Lúc-xăm-
bua, đòan cán bộ Việt Nam gặp những
điều gì bất ngờ thú vò?
+ Vì sao các bạn lớp 6A nói được tiếng
Việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam?
+ Các bạn HS Lúc-xăm-bua muốn biết
điều gì về thiếu nhi Việt Nam?
+ Khi chia tay các bạn HS Lúc-xăm-bua đã
thể hiện tình cảm như thế nào?
+ Các em muốn nói gì với các bạn HS
trong câu chuyện này?
+ Câu chuyện thểhiện điều gì?
d) Luyện đọc lại:
với HS về đoàn khách
- HS nghe GV giới thiệu bài
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó.
- 3 em đọc nối tiếp từng đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích).

+ HS đặt câu.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
+ Tất cả HS trong lớp 6A đều tự giới thiệu bằng Tiếng
Việt …Việt Nam, Hồ Chí Minh.
+ Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt Nam ……trên in-tơ-nét.
+ Các bạn đã hỏi đoàn cán bộ Việt Nam rất nhiều câu
hỏi về thiếu nhi Việt Nam như
+ Mặc dù ngoài trời tuyết bay mù mòt nhưng các bạn HS
Lúc-xăm-bua vẫn đứng vẫy tay chào ……
+ HS thảo luận nhóm đôi và trả lới câu hỏi: Cảm ơn các
bạn đã yêu q Việt Nam / v.v…
+ Câu chuyện thể hiện tình thân ái, hữu nghò giữa Việt
Nam và Lúc-xăm-bua.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu
- Mỗi HS đọc 1 lần đoạn 3 trong nhóm , các bạn trong
nhóm theo dõi và chỉnh sửa cho nhau
- Các nhóm đọc bài trước lớp, cả lớp theo dõi, nhận xét
và bình chọn nhóm đọc hay nhất.
- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện.
GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
- GV đọc mẫu đoạn 3.
- GV chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3
HS yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức cho 3 đến 4 nhóm thi đọc đoạn 3.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
4. KỂ CHUYỆN:
GV nêu nhiệm vụ:

- Gọi HS đọc các câu hỏi gợi ý.
Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh.
+ Câu chuyện được kể bằng lời của ai?
+ Chúng ta phải kể lại câu chuyên bằng lời
của ai?
* GV hướng dẫn: Kể lại bằng lời của em,
em lại không phải là người tham gia cuộc
gặp gỡ, vì thế cần kể khách quan như người
ngoài cuộc biết về cuộc gặp gỡ đó là kể lại
- GV yêu cầu HS đọc gợi ý nội dung đoạn
1, sau đó gọi 1 HS khá kể mẫu lại đoạn này
- GV nhận xét
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm 3 HS, yêu cầu các nhóm tiếp nối
nhau kể chuyện trong nhóm.
- GV gọi 3 HS kể tiếp nối câu chuyện trước
lớp.
- GV nhận xét.
- Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
5. Củng cố:
- Nhận xét tiết học
6. Dặn dò:
- Dặn: HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe
- Chuẩn bò: Một mái nhà chung.
+ Câu chuyện được kể bằng lới của một người trong
đoàn cán bộ đã đến thăm lớp 6 A
+ Bằng lời của chính mình.
- Nghe GV hướng dẫn

- 1HS đọc gợi ý.
- 1 HS kể: Hôm ấy, đoàn cán bộ Việt Nam đến thăm một
trường tiểu học ….
- Tập kể theo nhóm, các HS trong nhóm theo dõi và
chỉnh sưả lỗi cho nhau.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 HS kể
……………………………………………………………………………………………………………
To¸n
GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
LUYỆN TẬP
A/ Mơc tiªu
- Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ)
- Giải bài tốn bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
B/ Chn bÞ:
- SGK
C/ Ho¹t ®éng d¹y - häc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Hát bài hát
2. K iểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên bảng chữa bài
+ Điền dấu vào chỗ chấm
1347 + 32456 43456
57808 14523 + 42987
- Nhận xét và cho điểm.
3. Ba ̀i mới :
a. Gi ới thiệu bài :
- Bài học hơm nay sẽ giúp các em củng cố về phép
cộng các số có đến 5 chữ số, áp dụng để giải bài tóan

có lời văn bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích
hình chữ nhật
b. Thực hành:
Bài 1:
- Y/c HS tự làm phần a sau đó chữa bài
- Chữa bài, ghi điểm.
- Yc HS làm phần b.
- Ghi phép tính lên bảng
- Gọi 1 HS đứng tại chỡ cộng miệng
- Yc cả lớp làm tiếp bài sau đó 3 HS lên bảng lần lượt
nêu cách thực hiện phép tính của mình.
Bài 2:
+ Hãy nêu kích thước của hình chữ nhật ABCD?
- Y/c HS tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD
- GV theo dõi HS làm bài kèm HS yếu
- Hát
- 2 HS lên bảng chữa bài
1347 + 32456 < 43456
33803
57808 > 14523 + 42987
57610
- HS nghe
- HS làm vào vở - 3 HS lên bảng làm
+
38421
52379
90800
+
34693
29107

63800
46215
+ 4072
19360
69647
53028
+18436
9127
80591
- HS nhận xét
- 2 HS đọc y/c của đề
+ Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 3 cm chiều dài
gấp đơi chiều rộng
- 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở BT
Bài giải
chiều dài hình chữ nhật ABCD là
3 x 2 = 6(cm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là
(6 + 3) x 2 = 18(cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là
GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
- GV nhận xét, ghi điểm
Bài 3:
- GV vẽ sơ đồ bài tốn lên bảng y/c HS cả lớp quan
sát sơ đồ
+ Con nặng bao nhiêu kg?
+ Cân nặng của mẹ như thế nào so với cân nặng của
con
+ Bài tốn hỏi gì?

- GV y/c HS đọc thành đề bài tốn.
- Yc HS làm bài
- Theo dõi HS làm bài, kèm HS yếu
- GV nhận xét, ghi điểm
4. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Bài nhà: VỊ nhµ lµm l¹i bµi.
- Chuẩn bò bài: Lụn tập.
6 x 3 = 18(cm)
Đáp số: 18 cm, 18cm
2
- HS nhận xét
- HS cả lớp quan sát sơ đồ bài tốn
+ Con nặng 17kg
+ Cân nặng của mẹ gấp 3 lần cân nặng của con.
+ Tổng số cân nặng của hai mẹ con
- 3 – 4 HS đọc: Con cân nặng 17 kg, mẹ cân nặng gấp 3
lần con. Hỏi cả hai mẹ con cân nặng bao nhiêu kg?
- 1 HS lên bài giải, lớp làm vào vở
Bài giải
Cân nặng của mẹ là
17 x 3 = 51(kg)
Cân nặng của cả hai mẹ con là:
17 + 51 = 68(kg)
Đáp số: 68kg
- HS nhận xét
……………………………………………………………………………………………………………
§¹o ®øc
CHĂM SĨC CÂY TRỒNG, VẬT NI
A/ Mơc tiªu

- Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật ni đối với cuộc sống con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật ni.
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật ni ở gia đình, nhà trường.
- Biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật ni.
B/ Chn bÞ:
- Các tranh dùng cho hoạt động 3 tiết 1
- Các tư liệu: “Bài hát trồng cây” của Vân Tiến lời của Bế Kiến Quốc.
C/ Ho¹t ®éng d¹y - häc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Hát bài hát
2. K iểm tra bài cũ :
+ Vì sao chúng ta cần phải sử dụng hợp lí, tiết
kiệm và bảo vệ đễ nguổn nước khơng bị ơ nhiễm.
- Hát
- 2 HS TLCH.
GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
- Nhận xét và đánh giá.
3. Ba ̀i mới :
a. Gi ới thiệu bài :
- Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài: Chăm sóc cây
trồng và vật ni.
b. Hoạt động 1: Trò chơi ai đốn đúng?
- GV chia HS thành hai nhóm: nhóm nói về đặc
điểm của cây trồng, nhóm nói về đặt điểm của vật
ni GV có thể giới thiệu thêm các cây trồng vật
ni mà em u thích.
* GV kết luận: Mỗi người đều có thể u thích
một cây trồng hay vật ni nào đó. Cây trồng vật
ni phục vụ cho cuộc sống và mang lại niềm vui

cho con người.
c. Hoạt động 2: quan sát tranh ảnh
- GV cho HS xem tranh ảnh và u cầu HS
đặt các câu hỏi về các bức tranh
- GV mời HS đặt các câu hỏi và đề nghị các
bạn khác trả lời về nội dung từng bức tranh :
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Theo bạn, việc làm của các bạn đó sẽ đem
lại lợi ích gì?
* GV kết luận:
+ Anh 1: Bạn đang tỉa cành bắt sâu cho cây.
+ Tranh 2: Bạn đang cho gà ăn.
+ Tranh 3: Các bạn đang cùng với ơng trồng
cây
+ Tranh 4: Bạn đang tắm cho lợn.
- Chăm sóc cây trồng, vật ni mang lại niềm vui
cho các bạn vì các bạn được tham gia làm những
cơng việc có ích và phù hợp với khả năng
d. Hoạt động 3 : Đóng vai.
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ. Mỗi
nhóm có một nhiệm vụ chọn một con vật ni
hoặc cây trồng mình u thích để lập trang
trại sản xuất.
+ Một nhóm chủ trang trại.
+ Một nhóm chủ vườn hoa, cây cảnh.
+ Một nhóm là chủ vưởn cây.
+ Một nhóm là chủ trại bò
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- HS nghe
- HS làm việc cá nhân.

- Một số HS lên trình bày Các HS khác phải đốn và gọi
được tên vật ni hoặc cây trồng đó.
- HS nghe
- 1 HS đặt câu hỏi, cả lớp tham gia trả lời.
- Các HS khác trao đổi ý kiến và bổ sung.
- HS làm việc theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận để tìm cách chăm sóc, bảo vệ trại,
vườn của mình cho tốt.
- Từng nhóm trình bày dự án sản xuất. các nhóm khác
trao đổi và bồ xung ý kiến
GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
+ Một nhóm là chủ ao cá
*Kết luận: GV cùng lớp bình chọn nhóm có dự
án tốt có hiệu qua
- HS nghe
4. DẶN DỊ:
- Dặn dò: Tìm hiểu các hoạt động chăm sóc cây
trồng, vật ni ở trường và nơi em sống. Sưu tầm
các bài thơn, truyện, bài hát về chămsóc cây
trồng, vật ni
- HS nghe
- Đánh giá tiết học.
- Ch̉n bị: Chăm sóc cây trồng , vật ni “TT”
……………………………………………………………………………………………………………
Thø 3 ngµy 6 th¸ng 4 n¨m 2010
TOÁN
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
A/ Mơc tiªu:
- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).

- Giải bài tốn có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m
B. Ch̉n bị :
- SGK, Bảng phụ.
C. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Hát bài hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính
13452 + 54098 + 4569 =
19742 + 56298 + 9875 =
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm HS ø
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Bài học hơm nay sẽ giúp các em biết thực hiện
phép trừ các số trong phạm vi 100 000
b. Giới thiệu phép trừ: 85674 – 58329
- Hãy tìm hiệu của hai số 85674 – 58329
+ Muốn tìm hiệu của hai số 85674 – 58329 ta
phải làm như thế nào?
c. Đặt tính và tính
- Yc HS dựa vào cách thực hiện phép trừ số có 4
chữ số với số có 4 chữ số để đặt tính và tính.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm
- HS nghe.
- HS lắng nghe
+ Chúng ta phải đặt tính và thực hiện phép trừ 85674 –
58329
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
GV: Lª ThÞ KiỊu

Tờng Tiểu Học Gio Hải Giáo án Lớp 3
- Gi vi HS nhc li cỏc bc tr v nhn xột
phộp tớnh
d. Nờu quy tc
+ Mun thc hin phộp tr cú 5 ch s vi nhau
ta lm nh thờ nao?
4. Luyeọn taọp:
a. Baứi 1:
+ Bi tp yờu cõu chỳng ta lm gỡ
- Y/c HS t lm bi
- Y/c HS nờu cỏch tớnh ca 2 trong 4 phộp tớnh
trờn
b. B aứi 2 :
+ Bi yờu cõu chỳng ta lm gỡ?
- Y/c HS nhc li cỏch thc hin tớnh tr cỏc s
cú 5 ch s
- Y/c HS t lm bi tip
- Nhn xột ghi im
c. B aứi 3 :
- Gi 1 HS c bi
- Y/c HS t lm bi
Túm tt
Cú 25850m
-
58329
85674
27345
- 4 khụng tr c 9, ta ly
14 tr 9 bng 5 nh 1
- 2 thờm 1 bng 3, 7 tr 3

bng 4, vit 4
- 6 tr 3 bng 3, vit 3
- 5 khụng tr c 8 ly 15
tr 8 bng 7 viờt 7 nh 1
- 5 thờm 1 bng 6, 8 tr 6
bng 2, vit 2
- Vy 85674-58329=27345
- Thc hin 2 bc
+ t tớnh vit s b tr hng trờn, s tr hng di sao
cho cỏc ch s cựng hng thng ct vi nhau vit du tr
v k vch ngang thay cho du bng.
+ Thc hiờn tớnh tr phai sang trỏi (t hng n v)
+ Bai tõp yờu cu chỳng ta thc hin tớnh tr cỏc s cú 5
ch s.
- 4 HS lờn bng lm, lp lm vo v
92896
- 65748
27148
73581
- 6029
37552
59372
- 53814
5558
32484
- 9177
23307
- 2 HS nờu, c lp theo dừi v nhn xột
+ Bi tp yờu cõu chỳng ta t tớnh v tớnh
- 1 HS nờu, c lp theo dừi, nhn xột

- 4 HS lờn bng lm, c lplm vo v
63780
-18546
45234
91462
- 3406
38056
49283
- 5765
43518
- HS nhn xột
- 1 HS c, lp theo dừi
- 1 HS lờn bng lm, c lp lm vo v
Bi gii
S một ang cha tri nha l
25850m-9850m=16.000 (m)
i 16.000m = 16km
GV: Lê Thị Kiều
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
đã trải nhựa: 9850m
Chưa trải nhựa… km?
- GV chữa bài và ghi điểm
5. Củng cố:
- Nhận xét tiết học
6. Dặn dò:
- Dặn dò: HS về nhà làm lại bài tập.
- Chuẩn bò bài: Tiền Việt Nam
- HS nhận xét
……………………………………………………………………………………………………………
ChÝnh t¶ (Nghe – viết)

LIÊN HP QUỐC
A. Mơc tiªu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B. Ch̉n bị:
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a), 2b)
C. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. Khởi động: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết: Lớp mình, điền kinh, tin
tức.
- GV nhận xét cho điểm.
3. Ba ̀i mới :
a. Giới thiệu bài:
- Giờ chính tả này các em sẽ nghe – viết đoạn
văn Liên hợp quốc và làm bài tập chính tả phân
biệt tr/ ch, êch/ êt và tập đặt câu với từ vừa tìm
được
b. Hướng dẫn nghe viết:
Trao đổi về nội dung bài viết:
- GV đọc đoạn văn 1 lần
+ Liên hợp quốc được thành lập nhằm mục đích
gì?
+ Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên hợp
quốc?
+ Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc
vào khi nào?
Hướng dẫn cách trình bày bài:
+ Đoạn văn có mấy câu?

- Hát
- HS lên bảng viết

- HS nghe.
- Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại
+ Nhằm mục đích bảo vệ hoà bình, tăng cường hợp tác
và phát triển giữa các nước.
+ Có 191 nước và khu vực.
+ Vào ngày 20 – 9 - 1977
+ Đoạn văn có 4 câu
+ Những chữ đầu câu: Liên, Đây, Tính Việt và tên
GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì
sao?
Hướng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
- Chỉnh sửa lỗi chính tả cho HS
Viết chính tả:
- GV đọc cả câu cho HS nghe.
- GV đọc từng cụm CV cho HS viết
- GV đọc lại cho HS dò
Soát lỗi:
- HS đổi vở kiểm tra bài
- GV nêu từ khó lên bảng
- Chấm từ 7 đến 10 bài
c. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 2:

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS chữa bài
- GV và HS chốt lại lời giải đúng
* Tiến hành tương tự như phần a)
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm
- Gọi HS chữa bài
- Chốt lại lời giải đúng
riêng Liên hợp quốc, Việt Nam
- Liên hợp quốc, bảo vệ, lãnh thổ …
- 1 HS đọc cho 2 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết
vào vở nháp.
- HS nghe.
- HS viết bài
- HS dò bài
- HS đổi vở
- HS sửa bài
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- 1 HS lên bảng, HS dười lớp làm bằng bút chì vào
SGK
- 2 HS đứng lên đọc bài
- HS viết vào vở: buổi chiều, thuỷ triều, triều đình,
chiều chuộng, ngược chiều, chiều cao.
- Lời giải: hết giờ, mũi huếch, hỏng hết, lệt bệt, chênh
lệch.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- Mỗi HS đặt 2 câu
a/ Buổi chiều hôm nay, bố em ở nhà.

+ Thuỷ triều là mợt hiện tượng tự nhiên ở biển.
+ Cả triều đình được mợt phen cười vỡ bụng
+ Em bé được cả nhà chiều cḥng
+ Em đi ngược chiều gió.
+ Chiều cao của ngơi nhà là 20 mét
b) Hết giờ làm việc, mẹ sẽ đón em.
+ Bạn Nam có cái mũi hếch rất ngợ.
+ Cơng việc thế là hỏng hết.
+ Nhiệt đợ trong nhà và ngoài trời rất chênh lệch
- HS viết bài
GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
- Yêu cầu HS viết 2 câu vào vở
4. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Biểu dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhắc những HS còn viết sai về nhà luyện viết.
- Ch̉n bị bài: Lời kêu gọi tồn Dân tập thể dục.
……………………………………………………………………………………………………………
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TRÁI ĐẤT- QUẢ ĐỊA CẦU
I. Mơc tiªu:
- Biết Trái Đất rất lớn và có hình cầu.
- Biết cấu tạo của quả địa cầu
- Quan sát và chỉ được trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, Bắc bán cầu, Nam bán cầu, đường
xích đạo
II. Chuẩn bò:
- Quả địa cầu
- Các hình minh họa trong SGK trang 112.
III. Hoạt động lên lớp:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ơ ̉n định :
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Mặt Trời có vai trò gì đối với con người, động
vật, thực vật?
+ Lấy 2 ví dụ để làm rõ những vài trò đó của Mặt
Trời?
- Nhận xét – đánh giá
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Giới thiệu – ghi tựa
b) Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
Bước 1: HS quan sát hình 1 SGK, trang 112.
+ Theo các em, Trái Đất có hình gì?
Bước 2: GV tổ chức cho HS quan sát và giới
thiệu: Quả địa cầu là mơ hình thu nhỏ của Trái
Đất và phân biệt cho các em các bộ phận: Quả địa
cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu và giá đỡ.
+ GV cho HS chỉ vị trí nước Việt Nam trên quả
địa cầu nhằm giúp đỡ cho các em hình dung được
- Hát
- 2 HS trả lời câu hỏi
- HS nhắc lại.
- HS quan sát hình

+ HS trả lời câu hỏi.
- HS quan sát và giới thiệu.
GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
Trái Đất mà chúng ta ở.

*GV kết luận: Trái Đất rất lớn và hình dạng khối
cầu.
c) Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
Bước 1:
- GV chia lớp thành nhóm.
- HS trong nhóm quan sát hình 2 trong SGK và
chỉ trên hình cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc
bán cầu và Nam bán cầu trên quả địa cầu.
Bước 2:
- HS trong nhóm lần lượt chỉ cho nhau xem: cực
Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán
cầu trên quả địa cầu.
- HS đặt quả địa cầu trên bàn, chỉ trục của địa cầu
và nhận xét trục của nó đứng thẳng hay nghiêng
so với mặt bàn.
Bước 3:
- Đại diện các nhóm lên chỉ quả địa cầu theo u
cầu của GV.
- GV cho HS nhận xét về màu sắc trên bề mặt quả
địa cầu tự nhiên và giải thích sơ lược về thể hiện
màu sắc.
* Ví dụ: Màu xanh lơ thường dùng để chỉ biển;
Màu xanh lá cây để chỉ đồng bằng; Màu vàng, da
cam thường chỉ đồi núi, cao ngun,… từ đó giúp
HS hình dung bề mặt Trái Đất khơmg bằng phẳng
* GV kết luận: Quả địa cầu giúp chúng ta hình
dung được hình dáng, độ nghiêng và bề mặt Trái
Đất.
4. Củng cố:
- Đọc mục bài học phần ghi nhớ.

- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Bài nhà: Coi lại bài.
- Chuẩn bò bài: Sự chuyển động của Trái Đất
+ HS thực hiện.
- HS nghe
- Thực hiện chia nhóm cho HS
- HS trong nhóm lần lượt thực hiện.
- Đại diện các nhóm lên chỉ quả địa cầu theo u cầu của GV.
- HS nghe
- HS đọc
……………………………………………………………………
Thø tư ngµy 7 th¸ng 4 n¨m 2010
TËp ®äc
MỘT MÁI NHÀ CHUNG
A. Mơc tiªu:
- Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là trái đất. Hãy u mái nhà chung
bào vệ gìn gữi nó (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 thuộc 3 khổ thơ đầu)
- HS khá, giỏi trả lời được CH4
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài thơ
GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc
C. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. Ơ ̉n định :
2. KiĨm tra bµi cò:
- Gọi 2 em lên nối tiếp kể lại câu chuyện “Gặp

gỡ ở Lúc-xăm-bua”
- GV nhận xét
3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi:
- Trong giờ tập đọc này, chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu về mái nhà chung của vạn vật
b. Lun ®äc:
- Đọc diễn cảm tồn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- u cầu HS đọc từng dòng thơ, GV theo dõi
uốn nắn khi HS phát âm sai.
- Hướng dẫn HS đọc từ khó.
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ và chỉ
trên tranh con nhím, giàn gất, cầu vồng.
- u cầu HS đọc từng khở thơ trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới – SGK.
- u cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- u cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c. H íng dÉn t×m hiĨu bµi :
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài

+ 3 khổ thơ đầu nói đến những mái nhà riêng
của ai?
+ Mỗi mái nhà riêng có những nét gì đáng yêu?
+ Mái nhà chung của muôn vật là gì?
+ Hãy tả lại mái nhà chung của nuôn vật
+ Em muốn nói gì với những người bạn chung 1
mái nhà?
* Đó chính là điều bài thơ muốn nhắn gửi các
bạn. Mỗi vật đều có mái nhà riêng nhưng lại

- Hát
- 2 em tiếp nối kể lại câu chuyện “Gặp gỡ
ở Lúc-xăm-bua”
- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- L¾ng nghe giíi thiƯu bµi.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
- Luyện đọc các từ khó.
- HS quan sát tranh và chỉ tranh để giới
thiệu các từ mới
- 6 HS đọc nối tiếp từng khở thơ.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú
thích).
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm.
+ Của chim, của cá của dím, của ốc, của
bạn nhỏ.
+ Mái nhà của chim là nghìn lá biếc …
…Mái nhà của bạn hoa giấy lợp hồng.
+ Là bầu trời xanh.
+ Mái nhà của muôn vật là bầu trời cao
xanh vô tận. Trên mái nhà ấy có cầu
vồng bẩy sắc rực rỡ.
+ Hãy yêu mái nhà chung/ Hãy sống hoà
bình dưới mái nhà chung/ Chúng ta cùng
giữ gìn và bảo vệ mái nhà chung/ Chúng
ta là người sống chung một mái nhà hãy
yêu thương và đoàn kết với nhau.
- HS nghe

GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
cùng chung sống dưới mái nhà chung là bầu trời
xanh. Vậy hãy đoàn kết và cùng nhau giữ gìn,
bảo vệ mái nhà chung.
d. Luyện đọc lại bài:
- GV yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh bài thơ
- GV treo bảng phụ có viết sẳn nội dung bài thơ,
tiến hành xoá dần bài thơ, mỗi lần xoá yêu
cầuHS đọc lại. Sau đó, HS tự nhẫm để học thuộc
lòng bài thơ
- Tổ chức cho HS thi đọc tiếp nối bài thơ: Mõi tổ
cử 3 bạn tham gia thi, mỗi bạn đọc 6 dòng thơ,
lần lượt đọc từ đầu đến cuối bài thơ. Tổ nào đọc
đúng, nhanh hay nhất là tổ thắngcuộc
- Gọi 1 HS đọc thuộc lòng được cả bài thơ
- Nhận xét và cho điểm HS
4. Cđng cè - dỈn dß:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Về nhà học thuộc lòng bài thơ
- Chuẩn bò: Bác sĩ Y-ec-xanh
- Đọc đồng thanh theo yêu cầu
- HS nhóm tổ hoặc cả lớp đọc đồng
thanh bài thơ sau mỗi lần GV xoá.
- HS tự học thuộc lòng
- Các tổ thi đọc thuộc lòng.
- HS đọc tḥc lòng
…………………………………………………………….
TOÁN
TIỀN VIỆT NAM

A. Mơc tiªu:
- Nhận biết được các tờ giấy bạc: 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
B. Ch̉n bị:
- SGK, tiền.
C. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Hát bài hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi vài HS tính nhẩm pt
50.000 – 5000 =
50.000 – 6000 =
50.000 – 7000 =
- Nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
a. Gi ới thiệu bài :
- Trong giờ học hơm nay các em sẽ được làm quen
với một số tờ giấy bạc trong hệ thống tiền Việt
- Hát
- Vài HS nêu miệng
50.000 – 5000 = 45.000
50.000 – 6000 = 44.000
50.000 – 7000 = 43.000
- HS nhắc lại
GV: Lª ThÞ KiỊu
Tờng Tiểu Học Gio Hải Giáo án Lớp 3
Nam
b. GT cỏc t giy bc: 20.000, 50.000,
100.000

- GV cho HS qua sỏt tng t giy bc trờn v
nhn bit giỏ tr cỏc t giy bc bng dũng
ch v con s ghi giỏ tr trờn t giy bc.
4. Luyờn tõp:
a) Baứi 1:
+ Bi toỏn hi gỡ?
+ bit trong mi chic vớ cú bao nhiờu tin,
chỳng ta lm nh thờ nao?
- GV hi tng t vi cỏc chic vớ cũn li
b) Bi 2:
- Yc HS t lm bi
Túm tt:
Cp sỏch: 15.000ng
Qun ỏo: 25.000ng
a ngi bỏn:50.000ng
Tin tr li:.ng?
- Quan sat 3 t giy bc v nhn bit:
+ T giy bc loi 20.000 cú dũng ch Hai mi
nghỡn ng v s 20.000
+ T giy bc loi 50.000 cú dũng ch nm mi
nghỡn ng v s 50.000
+ T giy bc loi 100.000 cú dũng ch Mt trm
nghỡn ng v s 100.000
+ Bi toỏn hi trong mi chic vớ cú bn tin?
+ Chỳng ta thc hin tớnh cng cỏc t giy bc trong
tng chic vớ.
+ Chic vớ a cú s tin l.
10.000+20.000+20.000=50.000(ng)
- HS thc hin cng nhm v tr li:
+ S tin cú trong chic vớ b l:

10.000+20.000+50.000+10.000 = 90.000(ụng)
+ S tin trong chic vớ c l
10.000+20.000+50.000+10.000 = 90.000(g)
+ S tin cú trong chic vớ d l:
10.000+20.000+500+2000=14.500(g)
+ S tin cú trong chic vớ e l:
50.000+500+200=50.700()
- 2 HS c bi
- HS lờn bng lm bi, c lp lm bi vo v
Bi gii
S tin m Lan phi tr co cụ bỏn hng l:
15.000+25.000=40.000(ng)
S tin cụ bỏn hng phi tr li m lan l
50.000-40.000=10.000(ng)
ỏp s: 10.000(ng)
- HS nhn xột
- C lp c thm
GV: Lê Thị Kiều
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
- Chữa bài ghi điểm
c) Bài 3:
- Y/c HS đọc đề bài trong sách GK
+ Mỗi cuốn vở giá tiền?
+ Các số cần điền vào các ơ trống là những số
như thế nào?
+ Vậy muốn tính số tiền mua 2 quyển vở ta làm
như thế nào?
- Y/c HS làm bài sau đó chữa bài
- Chữa bài, ghi điểm
d) Bài 4:

+ Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Yc HS đọc mẫu, sau đó hỏi :
+ Em hiểu bài làm mẫu như thế nào?
* GV giải thích: Bt này là BT đổi tiền
có 80.000đ, trong đó có các loại giấy
loại giấy bạc trên có 1 tờ thì vừa đủ
tờ của từng loại giấy bạc
+ Có 90.000đ, trong đó có cả 3 loại giấy bạc là
10.000, 20.000đ, 50.000. Hỏi mỗi loại giấy bạc
có mấy tờ
+ Vì sao em biết như vậy?
- Y/c HS điền số vào bảng
- Y/c HS tiếp tục làm bài
- Chữa bài ghi điểm.
5. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Bài nhà: Về nhà luyện tập thêm vở bT tốn.
- Chuẩn bò: Lụn tập
+ Mỗi cuốn vở giá 1.200 đồng
+ Là số tiền phải trả để mua 2, 3, 4 cuốn vở
+ Ta lấy giá tiền của 1 cuốn vở nhân với 2
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS nhận xét
+ Bài tập y/c chúng ta điền số thích hợp vào ơ trống.
- HS trả lời theo suy nghĩ của mình phần đổi tiền ở bài
làm mẫu có thể hiểu là bạc là 10.000đ, 20.000đ.
50.000đ. Hỏi mỗi 80.000đ, ta viết 1 vào cả 3 cột thể
hiện số
- HS nghe
- Hs cả lớp suy nghĩ và giải

+ Có 2 tờ loại 10.000, có 1 tờ loại 20.000 và 1 tờ loại
50.000đ
+ Vì 10.000+10.000+20.000+50.000 = 90.000(đ)
- HS lần lượt điền vào 3 cột của hàng 90.000đ
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
TẬP VIẾT
GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
ƠN CHỮ HOA U
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1 dòng) viết đúng tên riêng ng Bí (1 dòng) và câu ứng
dụng: Uốn cây còn bi bơ (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Chuẩn bò:
- Mẫu chữ cái viết hoa U
- Tên riêng và câu ứng dụng viết mẫu sẵn trên bảng lớp.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ:
- KT bài viết ở nhà của HS.
- u cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học tiết
trước.
- u cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết trước.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
- Trong tiết tập viết này các em sẽ ôn lại cách
viết chữ hoa U có trong từ và câu ứng dụng.
b. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con

Luyện viết chữ viết hoa.
+ Trong tên riêng và tên ứng dụng có những chữ
hoa nào?
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết chữ
U.
Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng)
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng: Uông Bí.
* GV giới thiệu: Uông Bí là tên một thò xã ở
tỉnh Quảng Ninh
+ Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như
thế nào?
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
- Viết bảng con
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho các em
Luyện viết câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
* GV giảng: Câu ca dao ý nói dạy con phải dạy
ngay từ thû nhỏ, mới dễ hình thành những thói
quen tốt cũng như cây non cành mềm dễ uốn.
- Hát
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước.
- 2 HS lên bảng viết : Trường Sơn, Trẻ em.
- Lớp viết vào bảng con.
- HS nghe.

+ Có các chữ U, B, D.
- HS quan sát theo dõi
- HS tập viết các chữ U trên bảng con.

- 1 HS đọc: Uông Bí.

- HS nghe.
+ Chữ U, g, B cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
+ Bằng 1 con chữ o.
- HS tập viết trên bảng con: Uông Bí.
- HS đọc câu ứng dụng:
Uốn cây từ thû còn non
Dạy con từ thû con còn bi bô.
- HS nghe
GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
+ Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như
thế nào?
- Yêu cầu HS viết từ: Trẻ em, Biết.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
c. Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- GV nêu yêu cầu:
+ Viết chữ U: 1 dòng.
+ Viết các chữ B, D: 1dòng
+ Viết tên riêng Uông Bí: 2 dòng.
+ Viết câu ứng dụng: 2 lần.
- GV chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét,
đúng độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
- GV chấm nhanh khoảng 5-7 bài.
- Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
4. Củng cố:
- GV nhận xét về tiết học.
5. Dặn dò:
- Bài nhà: Nhắc HS chưa viết xong bài trên lớp
về nhà viết tiếp, khuyến khích HS thuộc lòng
câu ca dao.

- Chuẩn bò: Ôn chữ hoa V
+ Chữ U, D, y, h, b cao 2 li rưỡi chữ t cao 2 li, các chữ
còn lại cao 1 li.
- HS viết trên bảng con các chữ: Trẻ em, Biết.
- HS viết.
- HS nợp tập
……………………………………………………………………………………………………………
Mü tht
GV bộ mơn dạy
…………………………………………………………………………………………………………
Thø năm ngµy 8 th¸ng 4 n¨m 2010
TOÁN
LUYỆN TẬP
A. Mơc tiªu:
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Biết trừ các số có đến năm chữ số (có nhớ) và giải bài tốn có phép trừ.
B. Ch̉n bị:
- SGK, tiền
C. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Hát bài hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Hát.
- 1 HS lên bảng, lớp theo dõi nhận xét
GV: Lª ThÞ KiỊu
Tờng Tiểu Học Gio Hải Giáo án Lớp 3
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Baứi mụựi:
a. Gi i thiờu bai :

- Bi hc hụm nay s giỳp cỏc em cng c v
phộp tr cỏc s trong phm vi 100 000, cỏc
ngy trong thỏng
b. Luyờn tõp:
Baứi 1:
- Gv vit lờn bng phộp tớnh: 90.000 - 50.000
+ Em no cú th nhm c?
- Y/c HS t lm bi
- Nhn xột ghi dim.
Bi2:
- Y/c HS t lm bi
- Gi 4 HS lờn bng lm bi
- GV cha bi, ghi im.
Bi 3:
- GV yờu cu HS t lm bi.
Túm tt:
Cú: 23560 l
ó bỏn: 21800l
Cũn li: l?
- GV nhn xột v cho im.
Bi 4:
- GV vit phộp tr nh bi tp lờn bng.
+ Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ?
- Yờu cu HS lm bi v bỏo cỏo kt qu.
- HS nhc lai
- HS nhm:
+ 9 chc nghỡn - 5 chc nghỡn = 4 chc nghỡn vy
90.000 -50.000 = 40.000
- HS t lm bi, sau ú gi vi hs cha bi ming trc
lp.

a) 60.000 - 30.000 = 30.000
80.000 -50.000 =30.000
100.000 - 40.000 = 60.000
100.000 - 70.000 = 30.000
- HS c y/c.
- HS lm bi vo v
- 4 HS lờn bng lm
- Hs nhn xột.
- 2 HS c bi.
- 1 HS lờn bng lm bi, c lp lm vo v.
Bi gii.
S lớt mt ong tri ú cũn li l.
23560 - 21800 = 1760 (l)
ỏp s: 1760 l
- HS nhn xột.
- HS c phộp tớnh.
+ in s thớch hp vo ụ trng trong phộp tớnh.
+ 2 n 3 HS tr li, HS khỏc nhn xột b sung.
+ Khoanh vo ch c.
GV: Lê Thị Kiều
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
+ Em đã làm như thế nào để tìm được số?
+ Vậy ta khoanh vào chữ nào?
- Nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố – Dặn dò:
- VỊ nhµ lµm l¹i bµi tập trong SGK.
- Ch̉n bị: Luyện tập chung.
- GV nhận xét tiết học.
……………………………………………………………………………………………………………
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ?
DẤU HAI CHẤM
I. M u ̣c tiêu :
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi bằng gì? (BT1)
- Trả lời đúng các câu hỏi bằng gì? (BT2, BT3)
- Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm (BT4)
II. Ch ̉n bị :
- Chép sẵn đoạn văn trong bài tập 1 và 4 lên bảng phụ.
III. Hoa ̣t đợng dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các môn thể thao bắt đầu bằng tiếng bóng:
Bóng chày, bóng chùn v.v…
- Tương tự tiếng: chạy, nhảy, đua: nhảy dây,
nhảy xa, đua voi, đua thuyền v.v…
- GV nhËn xÐt vµ ghi ®iĨm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Trong giờ Luyện từ và câu này các em sẽ đặt
và trả lời câu hỏi bằng gì? Sau đó luyện tập
cách sử dụng dấu hai chấm.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV gọi 1 HS đọc lại 3 câu văn trong bài
+ Voi uống nước bằng gì?
+ Vậy ta gạch chân dưới bộ phận nào?
- Yêu cầu HS làm tiếp bài.

- Hát

- 2 HS lên bảng.
- HS nghe giới thiệu.
- 1HS đọc yêu cầu trước lớp.
- 1 HS đọc trước lớp.
+ Voi uống nước bằng vòi.
+ Gạch chân dưới bằng vòi.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
b/ Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre
GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
- GV nhận xét
* GV chốt: qua bài tập 1 ta thấy có nhiều cách
để xác đònh Bộ phận trả lới cho câu hỏi Bằng
gì? Đó là tự đặt câu hỏi rồi trả lời hoặc trong
câu đó có chữ bằng thì đằng sau nósẽlà bộ phận
trả lời cho câu hỏi Bằng gì?
Bài tập 2:
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài tập .
+ Trong các câu hỏi ở bài tập 2 đều có cụm từ
nào?
- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hiện
hỏi – đáp theo cặp, sau đó gọi 3 cặp HS thực
hiện theo 3 câu hỏi trước lớp.
* GV chốt: Đây là những câu hỏi rất gần gũi
với các bạn. Vậy để trả lời đúng các câu hỏi có
cụm từ bằng gì thì các bạn phải vận dụng những
gì mình đã học hoặc tận mắt nhìn thấy để trả
lời, thì câu trả lời mới chính xác.
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS đọc hướng dẫn trò chơi. Sau đó

thực hiện chơi theo cặp.
- GV quan sát
- Gọi 5 đôi thực hành trước lớp

- GV nhận xét tuyên dương
* GV chốt lại trò chơi.
Bài tập 4:
- Yêu cầu HS đọc thầm bài tập trong SGK
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Các em đã biết những dấu câu nào trong các
bài viết chính tả.
- Em hãy nhớ lại các dấu câu đã được viết trong
các bài chính tả, sau đó chọn dấu câu thích hợp
để điền vào các ô trống trong bài.
- GV cho HS làm bài.
- GV sửa bài
- Trong câu a có gì đặc biệt?
- Vậy trước lời nói của một người ta dùng dấu gì?
- Đọc kó câu b chúng ta sẽ thấy đằng sau ô trống
là phần liệt kê các vật dụng ở nhà dưỡng lão.
dán giấy bóng kính.
c/ Các nghệ só đã chinh phục khán giả bằng tài năng
của mình.
- HS nghe

- 1HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi SGK
+ Bằng gì?
- HS thực hiện thực hiện theo yêu cầu.
- HS nghe
- Các cặp HS tiến hành hỏi đáp theo câu hỏi và câu

trả lời có cụm từ “Bằng gì“
- HS trao đổi
- Ví dụ: Hằng ngày, bạn đến trường bằng gì?
- Tôi đến trường bằng xe đạp.
- HS đọc bài
+ Chọn dấu câu để điền vào ô trống.
+ Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu chấm
cảm, dấu chấm lửng, dấu hai chấm …
- HS nghe
- HS làm bài
- Lời nói của một người.
- Dấu hai chấm
- HS Nêu.
- HS nhắc lại
GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
Như vậy chúng ta sẽ điền dấu gì?
- Tương tự câu c.
* GV chốt: Ngoài cách dùng dấu hai chấm để
chỉ lời nói trực tiếp, người ta còn dùng dấu hai
chấm để liệt kê sự việc
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết học
4. Dăn dò:
- Dặn dò: Về nhà xem lại các bài tập.
- Chuẩn bò: Mở rộng vốn từ: Các nước, dấu
phẩy.
- Kiểm tra bài lẫn nhau
- HS nghe


THỂ DỤC
GV bộ mơn dạy
……………………………………………………………………
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT
I. Mục tiêu :
- Biết Trái Đất vừa tự quay quanh mình nó, vừa chuyển động quanh Mặt Trời.
- Biết sử dụng mũi tên để mơ tả chiều chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt
Trời
- Biết cả hai chuyển động của Trái Đất theo hướng ngược kim đồng hồ.
II. Chuẩn bò:
- Các hình minh họa trong SGK trang 114, 115. Quả địa cầu.
III. Hoạt động lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ơ ̉n định :
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Cấu tạo của quả địa cầu, hai cực. Đường xích
đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu.
- Nhận xét – đánh giá
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Trái đất khơng hề đứng n mà ln chuyển động
khơng ngừng theo một chiều nhất định. Bài học
hơm nay các em hiểu rõ về sự chuyển động đó của
Trái Đất trong vũ trụ.
b. Hoạt động 1: Thực hành theo nhóm.
Bước 1: GV chia nhóm.
- HS trong nhóm quan sát hình 1 trang114 trong
SGK
- Hát

- 2 HS lên bảng
- HS nghe.
- HS thực hiện theo nhóm.
- Cả lớp thực hiện.
GV: Lª ThÞ KiỊu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
+ Trái Đất quay quanh trục của nó theo hướng
cùng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ.
- HS trong nhóm lần lượt quay quả địa cầu như
hướng dẫn thực hành ở SGK.
Bước 2:
- GV gọi HS lên quay quả địa cầu theo đúng
chiều quay của Trái Đất quanh mình nó.
- GV vừa quay quả địa cầu, vừa nói: Từ lâu các
nhà khoa học đã phát hiện ra rằng, Trái Đất khơng
đứng n mà ln tự quay mình nó theo hướng
ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ cực bắc
xuống.
c. Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp
Bước 1:
- HS quan sát hình 3 trong SGK trang 115 và
từng cặp chỉ cho nhau xem hướng chuyển động
của Trái Đất quanh Mặt Trời .
- GV gợi ý để HS trả lời câu hỏi:
+ Trái Đất tham gia đồng thời có mấy chuyển
động?
+ Đó là chuyển động nào?
Bước 2:
- GV gọi HS trả lời trước lớp.
* GV kết luận: Trái đất đồng thời tham gia hai

chuyển động: Chuyển động tự quay quanh mình
nó và chuyển động quay quanh Mặt Trời
d. Hoạt động 3: Chơi trò chơi Trái Đất quay.
- GV chia nhóm và tổ chức cho HS chơi trò chơi:
Trái Đất quay
4. Củng cố:
- Đọc mục bài học phần ghi nhớ
- GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Dặn dò: HS tự về nhà tìm hiểu qua các phương
tiện truyền thơng.
- Chuẩn bò bài: Trái Đất là một hành tinh trong
hệ Mặt Trời
- HS trả lời câu hỏi.
- HS làm việc theo nhóm.
- HS thực hiện.
- HS nghe
- HS quan sát hình
+ HS trả lời câu hỏi và bổ sung, hồn thiện câu trả lời.
- HS trả lời
- HS nghe
- HS thực hiện theo chỉ dẫn của GV.
- HS đọc
Thø sáu ngµy 9 th¸ng 4 n¨m 2010
TOÁN
LUYỆN TẬPCHUNG
A. Mơc tiªu:
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000
- Giải bài tốn bằng hai phép tính và bài tốn rút về đơn vị
GV: Lª ThÞ KiỊu

Têng TiÓu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
B. Chuâ ̉n bị :
- SGK.
C. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
GV: Lª ThÞ KiÒu
Têng TiĨu Häc Gio H¶i Gi¸o ¸n Líp 3
GV: Lª ThÞ KiỊu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Khởi động: Hát bài hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập luyện tập thêm.
- Chữa bài ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Bài học hơm nay sẽ giúp các em luyện tập
chung về phép cộng , phép trừ các số có đến 5
chữ số và giải bài tốn có lời văn bằng hai phép
tính
b. Luyện tập:
Bài 1:
+ Bài tập Yc chúng ta làm gì?
+ Khi biểu thức chỉ có cộng trừ chúng ta thực
hiện như thế nào?
- Khi biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện như thế
nào?
- Viết lên bảng 40000+30.000+20.000
- Yc HS thực hiện tính nhẩm trước lớp
- Y/c HS tiếp tục làm bài.
- Nhận xét ghi điểm
Bài 2:

+ Bài y/c chúng ta làm gì?
- Y/c HS tự làm bài
- Chữa bài ghi điểm.
Bài 3:
- Y/c HS đọc đề bài
+ Bài tốn u cầu chúng ta tính gì
+ Số cây ăn quả của xã Xn Mai so với số cây
ăn quả của xã Xn Hồ như thế nào?
+ Số cây của xã Xn Hồ như thế nào so với số
cây của xã Xn Phương
- Y/c HS tính bằng sơ đồ rồi giải
- Hát
- 1 HS lên bảng giải, lớp theo dõi nhận xét
- HS nghe – nhắc lại
+ Tính nhẩm
+ HS trả lời
+ Thực hiện trong ngoặc trước, ngồi ngoặc sau.
- HS nhẩm: 4 chục nghìn + 3 chục nghìn = 7 chục nghìn;
7 chục nghìn+ 2 chục nghìn = 9 chục nghìn
Vậy: 40.000+30.000+20.000=90.000
- HS làm bài, sau đó nêu miệng cách nhẩm.
60.000-20.000-10.000=30.000
40.000+(30.000+20.000)=90.000
60.000-(20.000-10.000)=30.000
- HS nhận xét
- Tính
- HS làm vào vở, 4 HS lên bảng
35820
+25079
60899

92684
-45326
47358
72436
+ 9508
81944
57370
- 6821
50549
- HS nhận xét
- 2 HS đọc đề bài
+ Tính số cây ăn quả của xã Xn Mai
+ Xã Xn Mai có ít hơn xã Xn Hồ 4500cây
+ Nhiều hơn 5200 cây
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài tập vào vở.
Bàigiải
Số cây ăn quả của xã Xn Hồ là:
68700+5200=73.900(cây)
Số cây ăn quả của xã Xn Mai là
73900-4500=69400 (cây)
Đáp số: 69400 cây
- HS nhận xét
- 2 hs đọc đề bài

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×