Tuần 19-Tiết 1
Theme three: My family
Unit 7: My day
Section A( 1,2,3)
A.Mục đích và nội dung
- Giới thiệu chủ đề thời gian
- Thực hành hỏi và trả lời về thời gian
- ST: What time is it?
Its
Its time for
- Teaching method :Communicative
- Chuẩn bị: Giáo án
B. Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
I. KTBC
- Đặt câu hỏi, yêu cầu hs trả lời:
1. How many students are there in your
class?
2.When do you have English?
- Nhận xét câu trả lời của hs, sửa sai cho hs
( nếu có). Nhận xét chung.
II. GTBM
1.Look, listen and repeat.
- Yêu cầu hs quan sát tranh và nêu tên các
nhận vật, đoán nội dung đoạn hội thoại.
- Giới thiệu từ và mẫu câu mới:
breakfast: bữa sáng
What time is it?
It's+ số giờ.
-Đọc từ mới và mẫu câu, yêu cầu hs nghe và
đọc theo. Yêu cầu hs đọc đồng thanh.
2. Look and say
- Hớng dẫn hs quan sát tranh và nói giờ trong
đồng hồ.
- Hớng dẫn hs cách nói giờ bằng tiếng anh.
Hoạt động của học sinh
- Trả lời câu hỏi của gv
- Sửa sai
- Quan sát tranh và đoán nội
dung tranh.
- Nghe
- Nghe, nhắc lại.Đọc đồng
thanh.
- Quan sát tranh và nói giờ.
- Nghe
- Luyện hỏi và trả lời.
1
- Yêu cầu hs nhìn tranh, luyện hỏi và trả lời
về giờ theo mẫu câu hỏi và trả lời trong SGK
theo cặp đôi.
- Gọi một số cặp hs hỏi và trả lời trớc lớp.
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
3. Let's talk
- Yêu cầu cả lớp hỏi và trả lời về giờ theo
mẫu câu đã học theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm hỏi và trả lời trớc lớp,
các nhóm khác nghe và nhận xét.
- Sửa sai cho hs( nếu có).
III.Củng cố, dặn dò
-Yêu cầu hs nhắc lại mẫu câu hỏi và trả lời về
giờ.Nhận xét tiết học.
- Giao BVN: 1,2,3(53,54)
- Hớng dẫn Hhs làm BTVN
- Nghe, nhận xét
- Luyện hỏi và trả lời.
- Nghe, nhận xét
- Nhắc lại MC, ghi bài.
Tuần 19- Tiết 2
Unit 7: My day
Section A( 4,5,6,7)
A.Mục đích và nội dung
- Thực hành các kĩ năng nghe, nói, viết
- ST: What time is it?
Its
Its time for
- Teaching method :Communicative
- Chuẩn bị: Giáo án
B. Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
I. KTBC
- Gọi hs lên bảng viết câu hỏi giờ, lớp viết bc.
- Nhận xét, sửa sai. Nhận xét chung.
II .GTBM
4. Listen and check.
- Yêu cầu hs quan sát các tranh và thảo luận
Hoạt động của học sinh
- Viết câu hỏi
- Quan sát tranh và thảo luận
2
các giờ trong đồng hồ.
- Đọc lần 1, yêu cầu hs nghe và đánh số thứ
tự vào tranh.
- Đọc lần 2, yêu cầu hs nghe và kiểm tra lại.
- Gọi 2 hs đọc lại kết quả, hs khác nhận xét.
- Yêu cầu hs đổi vở cho bạn bên cạnh để
kiểm tra kết quả.
5.Say it right
- Viết các từ cần luyện lên bảng.
- Đọc to các từ, yêu cầu hs nghe.
- Đọc từng từ, yêu cầu hs nghe và nhắc lại
theo.
- Đọc to, yêu cầu hs đọc đồng thanh.
- Gọi một số hs đọc lại trớc lớp, hs khác
nghe và nhận xét.
6. Let's write
- Hớng dẫn hs quan sát bài viết và thảo luận
nội dung cần viết.
- Yêu cầu hs quan sát đồng hồ tại lớp, hỏi và
trả lời về giờ.
- Yêu cầu hs tự viết câu hỏi và câu trả lời về
giờ vào sách, yêu cầu hs trao đổi vở cho nhau
để kiểm tra.
- Di chuyển và chấm một số bài cho hs.
- Sửa sai cho hs( nếu có).
7. Let's play.
- Hớng dẫn hs chơi trò chơi: Hangman.
III.Củng cố, dặn dò.
- Gọi một số hs lên trớc lớp hỏi và trả lời về
giờ. Hs khác nghe và nhận xét.
- Nhận xét chung.
- Nghe, đánh số thứ tự.
- Nghe, kiểm tra lại
- Kiểm tra chéo.
- Nghe
- Nghe, nhắc lại.
- Đọc đồng thanh
- Đọc, nghe và nhận xét
- Quan sát và thảo luận
- Hỏi và trả lời
- Viết, đổi vở để kiểm tra.
- Sửa sai
- Hỏi và trả lời
3
Tuần 20- Tiết 1.
Unit 7: My day
Section B(1,2,3)
A.Mục đích và nội dung
- Giới thiệu chủ đề nói thời gian làm việc gì
- Thực hành nói thời gian làm gì
- ST: I go to school at
I .at
- Teaching method :Communicative
- Chuẩn bị: Giáo án
B. Tiến trình
Hoạt động của thầy
I. KTBC
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 3/ 54( SBT)
- Chấm vở bài tập một số hs.
- Gọi hs nhận xét, sửa sai( nếu có).
- Nhận xét chung.
II.GTBM
1. Listen and repeat.
- Hớng dẫn hs quan sát, đoán nội dung tranh.
- Giới thiệu nội dung đoạn hội thoại.
- Đọc to đoạn hội thoại, yêu cầu hs nghe và
nhắc lại.
- Giới thiệu mẫu câu nói về thời gian làm một
việc gì đó.
I go to school at eight o'clock.
- Yêu cầu hs đọc lại đoạn hội thoại theo cặp.
2.Let's talk.
- Yêu cầu hs quan sát tranh và nêu tên các
hoạt động.
- Nhắc lại các hoạt động đó.
get up: thức dậy
have breakfast: ăn sáng
go to school:đi học
go to bed: đi ngủ.
- Đọc, yêu cầu hs đọc theo 2 lần.
- Yêu cầu hs nói các hoạt động diễn ra tại các
Hoạt động của trò
- Làm BT
- Nhận xét
- Quan sát, đoán nội dung
tranh
- Nghe, nhắc lại
- Đọc đoạn hội thoại
- Quan sát tranh và nêu tên
các hđộng
- Đọc
- Nói tên các hđộng.
4
thời điểm trong SGK.
- Di chuyển để giúp đỡ hs.
- Yêu cầu hs luyện nói theo cặp để sửa lỗi
cho nhau.
3. Listen and number.
- Yêu cầu hs quan sát tranh và thảo luận nội
dung từng tranh.
- Đọc lần 1, yêu cầu hs nghe và đánh số thứ
tự vào tranh.
- Đọc lần 2, yêu cầu hs nghe và kiểm tra lại.
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, giao BTVN: 4,5,6(55,56)
- Luyện nói theo cặp
- Quan sát và thảo luận nội
dung tranh.
- Nghe và đánh STT
- Nghe và ktra lại
- Chép bài và BTVN.
Tuần 20- Tiết 2
Unit 7: My day
Section B(4,5,6,7)
A.Mục đích và nội dung
- Thực hành chủ đề nói thời gian làm việc gì
- Thực hành kĩ năng nói, nghe,đọc, viết
- ST: Mai gets up at
She goes to school at
- Teaching method :Communicative
- Chuẩn bị: Giáo án
B. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I . KTBC
- Gọi 2 hs lên bảng làm bt4/55(SBT)
- Chấm vở bài tập một số hs.
- Nhận xét bài làm của hs, nhận xét chung.
II .GTBM
4. Read and complete.
- Lên bảng làm bt
5
- Hớng dẫn hs quan sát tranh, bài viết
- Đọc to bài viết, yêu cầu hs nghe.
- Gthiệu từ: watch- xem( tivi)
- Yêu cầu hs đọc và thảo luận nội dung bài.
- Nhắc lại cho hs cách chuyển chủ ngữ từ
ngôi thứ nhất sang ngôi thứ 3.
- Hớng dẫn hs điền tiếp vào chỗ trống trong
bài viết dựa vào nội dung bài đọc.
- Gọi một số hs đọc lại bài viết, hs khác nghe
và nhận xét.
- Nhận xét chung. Sửa sai cho hs( nếu có).
5.Let's write
- Hớng dẫn hs sắp xếp các hoạt động hàng
ngày theo thứ tự và thảo luận theo nhóm đôi
các hoạt động đó.
- Yêu cầu hs viết các hoạt động trong một
ngày của mình vào SGK. Yêu cầu hs trao đổi
bài cho bạn bên cạnh để kiểm tra.
- Gọi một số hs đọc lại bài viết của mình, hs
khác nghe và nhận xét. Sửa sai.
6. Let's play
- Hớng dẫn hs chơi trò chơi vẽ một số đồng
hồ có giờ khác nhau.
7. Summary.
- Nhắc lại MC hỏi và trả lời về thời gian và
các hoạt động trong một ngày.
III. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu hs nhắc lại các MC đã học.
- Nhận xét tiết học và giao BTVN:
8,9,10,11,12/57-60(SBT).
- Quan sát tranh, bài viết
- Nghe
- Đọc, thảo luận ND bài
- Điền tiếp vào chỗ trống
- Đọc bài, nghe- nhận xét
- Sắp xếp hđộng hàng ngày
và thảo luận
-Viết, trao đổi bài để kiểm tra
kết quả.
- Đọc lại bài viết. Sửa sai
- Chơi trò chơi
- Nghe
- Nhắc lại MC đã học.
Tuần 21- Tiết 1
6
Unit 8: What we do every day
Section A: 1,2,3
A.Mục đích và nội dung
- Giới thiệu chủ đề hỏi và trả lời thời gian làm việc gì
- ST: What time do you ?
I at
- Vob: go to school, have lunch, do homework,watch TV
- Teaching method :Communicative
- Chuẩn bị: Giáo án
B. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. KTBC
- Yêu cầu lớp viết bc câu tiếng anh: Tôi đi
học lúc 6 giờ
- Nhận xét bc, sửa sai.
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh.
II .GTBM
1.Look, listen and repeat
- Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu tên các nhân
vật trong tranh và đoán nội dung tranh.
- Đọc to đoạn hội thoại, yêu cầu hs nghe.
- Đọc từng câu, yêu cầu hs nghe và nhắc lại.
- Yêu cầu hs nhắc lại cả đoạn hội thoại.
2.Look and say
- Giới thiệu mẫu câu hỏi và trả lời về thời
gian làm một việc gì đó:
What time do you
I
- Giới thiệu động từ:
have lunch: ăn tra
do homework: làm bài tập về nhà
watch T.V: xem T.V
- Đọc to, yêu cầu hs đọc theo các động từ đó
- Hớng dẫn hs luyện nói theo mẫu câu hỏi và
trả lời về thời gian.
- Di chuyển để theo dõi hs.
3.Let's talk
- Viết bc
- Đọc đồng thanh
- Quan sát tranh
- Nghe
- Nghe, nhắc lại
- Nghe
- Nghe
- Đọc theo gv
- Luyện nói theo MC
- Xác định việc cần làm
7
- Yêu cầu hs quan sát và xác định công việc
cần làm.
- Yêu cầu hs luyện nói, hỏi và trả lời về thời
gian làm một việc gì đó dựa vào MC đã học.(
theo cặp đôi)
- Yêu cầu hs nói về thời gian làm công việc
hàng ngày nh ngủ dậy, nấu cơm, học bài .
- Gọi một số cặp hs hỏi và trả lời trớc lớp, hs
khác nghe và nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại MC hỏi và trả lời về thời gian.
- Luyện hỏi và trả lời
- Nói
- Nghe, ghi bài
Tuần 21- Tiết 2
Unit 8: What we do every day
Section A: 4,5,6,7
A.Mục đích và nội dung
- Thực hành chủ đề hỏi về thời gian làm việc gì
- Thực hành các kĩ năng nghe, nói, viết
- ST: What time do you .?
I .at
- Vob: breakfast, lunch, clock, banana, watch, cloud
- Teaching method :Communicative
- Chuẩn bị: Giáo án
B. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I . KTBC
- Gọi một số cặp hs đứng lên hỏi và trả lời về
thời gian làm công việc hàng ngày theo MC
đã học.
- Gọi một số cặp nhận xét.
- Sửa sai cho hs( nếu có).
II . GTBM
4.Listen and check
- Hớng dẫn hs quan sát tranh và đoán nội
dung từng tranh. Đọc lần 1, yêu cầu hs nghe
và đánh dấu vào tranh nghe đợc
- Hỏi và trả lời.
- Nhận xét
- Quan sát tranh và đoán nội
dung tranh.
- Nghe, đánh dấu tranh
8
- Đọc lần 2, yêu cầu hs kiểm tra lại.
- Đọc lần 3, yêu cầu hs đổi chéo bài để kiểm
tra. Gọi hs đọc kết quả bài nghe. Nhận xét.
5. Say it right
- Đọc to các từ, yêu cầu hs đọc theo.
- Yêu cầu hs đọc đồng thanh.
- Gọi hs đọc theo nhóm, đọc đồng thanh.
6.Let's write
- Yêu cầu hs nhắc lại Mc hỏi và trả lời về
thời gian làm một việc gì đó.
- Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm đôi về nội
dung bài viết.
- Yêu cầu từng hs viết câu hỏi và câu trả lời
vào vở.
- Gọi một số hs đọc lại bài vừa viết. Gọi hs
nhận xét bài viết của bạn.
7.Let's play
- Hớng dẫn hs chơi trò chơi bằng cách đặt
câu hỏi và trả lời về các hoạt động và thời
gian thực hiện các hoạt động đó dựa vào các
động từ cho sẵn.
- Chia lớp thành hai nhóm để thực hiện trò
chơi.Di chuyển để giúp đỡ hs.
III. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu nhắc lại MC đã học.
- Yêu cầu lớp viết bc câu trả lời của câu hỏi:
What time do you have lunch?
- Đổi chéo bài để kiểm tra
- Nhận xét
- Đọc theo
- Đọc đồng thanh
- Nhắc lại MC hỏi và trả lời
- Thảo luận
- Viết
- Đọc lại bài, nhận xét
- Chơi trò chơi.
- Chơi trò chơi
- Nhắc lại MC đã học
- Viết câu trả lời.
Tuần 22- Tiết 1
9
Unit 8: What we do every day
Section B: 1,2,3
A.Mục đích và nội dung
- Giới thiệu chủ đề nghề nghiệp
- Thực hành hỏi và trả lời về nghề nghiệp
- ST: Whats her/his job?
Shes/Hes .
- Vob: an engineer, a doctor, a teacher, a student
- Teaching method :Communicative
- Chuẩn bị: Giáo án
B. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. KTBC.
- Kiểm tra BTVN
- Nhận xét chung.
II. GTBM
1. Listen and repeat
- Giới thiệu nội dung tranh và tên các nhân
vật trong tranh.
- Đọc to đoạn hội thoại, yêu cầu hs nghe và
nhắc lại từng câu.
- Đọc toàn bộ đoạn hội thoại, yêu cầu hs
nghe và nhắc lại.
2. Let's talk
- Giới thiệu một số danh từ chỉ nghề nghiệp
an engineer: một kỹ s
a doctor: một bác sỹ
a teacher: một giáo viên
a student: một học sinh
- Đọc to, yêu cầu hs đọc theo
- Giới thiệu mẫu câu hỏi và trả lời về nghề
nghiệp:
What's his/ her job?
He/ She is
- Yêu cầu hs quan sát từng tranh và thảo luận
nội dung câu hỏi và câu trả lời.
- Yêu cầu hs luyện hỏi và trả lời theo MC đã
-Nộp vở BTVN
- Nghe
- Nghe, nhắc lại
- Nghe, nhắc lại
- Nghe
- Đọc theo
- Nghe
- Quan sát tranh và thảo luận
- Luyện hỏi và trả lời
10
học theo cặp đôi.
- Di chuyển để giúp đỡ hs
- Gọi một số hs hỏi và trả lời trớc lớp, hs
khác nghe và nhận xét.
3. Listen and number
- Hớng dẫn hs quan sát tranh và đoán nội
dung tranh.
- Đọc nội dung tranh, yêu cầu hs nghe và
đánh số thứ tự vào tranh nghe đợc.
-Gọi hs đọc kết quả bài nghe.
-Nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò
-Nhắc lại MC hỏi và trả lời về nghề nghiệp.
- Hỏi và trả lời, nhận xét
- Quan sát và đoán nội dung
tranh
- Nghe, đánh dấu
- Đọc kết quả
- Ghi nhớ.
Tuần 22- Tiết 2
Unit 8: What we do every day
Section B: 4,5,6,7
.Mục đích và nội dung
- Thực hành chủ đề nghề nghiệp
- Thực hành các kĩ năng đọc hiểu, viết và chơi trò chơi
Whats her/his job?
Shes/Hes .
- Vob: an engineer, a doctor, a teacher, a student
- Teaching method :Communicative
- Chuẩn bị: Giáo án
B. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. KTBC
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 3,4/63( SBT)
- Chấm bài tập một số hs.
- Nhận xét chung.
II. GTBM
4. Read and answer.
- Giới thiệu đoạn hội thoại, đọc to, yêu cầu hs
- Làm bài tập
- Nghe
11
nghe.
- Yêu cầu hs đọc đoạn hội thoại, thảo luận
theo nhóm nội dung bài đọc và câu hỏi.
- Yêu cầu hs thảo luận câu hỏi và câu trả lời.
- Đọc lần lợt từng câu hỏi, gọi hs trả lời, hs
khác nghe và nhận xét.Sửa sai cho hs.
5. Let's write
- Hớng dẫn hs viết về công việc, hoạt động
hàng ngày của bố và mẹ mình dựa theo câu
đã học.
- Yêu cầu từng hs tự viết vào sách các câu về
bố, mẹ mình.
- Gọi một số hs đọc lại bài viết cuả mình, hs
khác nghe và nhận xét.
- Nhận xét và sửa sai cho hs( nếu có).
6. Let's play.
- Hớng dẫn hs chơi trò chơi bằng cách
khoanh tròn vào những ô chỉ nghề nghiệp của
những ngời trong tranh.
- Gọi một số hs đọc lại các danh từ chỉ nghề
nghiệp đó. Hs khác nghe và nhận xét.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh các danh từ
chỉ nghề nghiệp.
7. Summary.
- Nhắc lại MC hỏi và trả lời về nghề nghiệp,
về thời gian thực hiện các công việc hàng
ngày.
- Yêu cầu hs đọc lại các mẫu câu hỏi và trả
lời.
- Giao và hớng dẫn hs làm BTVN
- Nhận xét tiết học.
- Đọc đoạn hội thoại, thảo
luận nội dung.
- Thảo luận
- Trả lời câu hỏi
- Nghe
- Viết
- Đọc lại bài viết
- Sửa sai
- Nghe
- Chơi trò chơi
- Đọc đồng thanh
- Nghe
- Đọc lại MC hỏi và trả lời
- Ghi bài.
Tuần 23- Tiết 1
12
Unit 9: My favourite food and drink
Section A: 1,2,3
A.Môc ®Ých vµ néi dung
- Giíi thiÖu vµ thùc hµnh chñ ®Ò ®å ¨n, ®å uèng a thÝch
- ST: I like……………
It’s my favourite food/drink
- Vob: chicken, meat, milk, orange juice
- Teaching method :Communicative
- ChuÈn bÞ: Gi¸o ¸n
B. TiÕn tr×nh
13
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. OĐTC
- Chào hỏi
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng
II. GTBM
1. Look, listen and repeat
- Yêu cầu hs quan sát tranh.
- Đọc to nội dung đoạn hội thoại, yêu cầu hs
nghe lần 1.
- Đọc to lần 2, yêu cầu hs nghe và nhắc lại.
- Gọi một số cặp hs đại diện đóng vai, đọc lại
đoạn hội thoại
2. Look and say
- Giới thiệu MC hỏi nghi vấn:
Do you like ?
và câu nói: I like
- Giới thiệu một số danh từ chỉ đồ ăn, uống:
chicken: thịt gà milk: sữa
orange juice: nớc cam meat: thịt lợn
- Đọc to các danh từ, yêu cầu hs đọc theo.
- Hớng dẫn hs luyện nói theo cặp đôi, sử
dụng câu nói I like . và các danh từ chỉ đồ
ăn, uống để nói về sở thích của mình.
- Di chuyển để giúp đỡ hs.
- Gọi một số hs nói về sở thích của mình, hs
khác nghe và nhận xét.
3. Let's talk
- Hớng dẫn hs quan sát tranh và đoán nội
dung tranh.
- Yêu cầu hs thảo luận về nội dung bài nói.
- Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm để nói về
sở thích các món ăn của mình.
- Gọi đại diện nhóm nói, nhóm khác nghe và
nhận xét.
III .Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại MC nói về sở thích đồ ăn và đồ
uống.
- Giao và hớng dẫn BTVN: 1-3/70,71(SBT).
- Kiểm tra đồ dùng
- Quan sát tranh
- Nghe, nhắc lại
- Đọc nội dung đoạn hội
thoại.
- Nghe
- Nghe
- Đọc theo
- Luyện nói theo cặp đôi
- Nói
- Nghe, nhận xét
- Quan sát và đoán nội dung
tranh
- Thảo luận
- Luyện theo nhóm
- Nghe, nhận xét
- Nghe, ghi bài.
14
Tuần 23 - Tiết 2
Unit 9: My favourite food and drink
Section A: 4,5,6
A.Mục đích và nội dung
- Thực hành chủ đề đồ ăn, đồ uống a thích
- Thực hành các kĩ năng nói, nghe, viết
- ST: I like
Its my favourite food/drink
- Vob: chicken, meat, milk, orange juice
January, fruit, orange, favourite, juice, large
- Teaching method :Communicative
- Chuẩn bị: Giáo án
B. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I . KTBC
- Gọi một số hs lên bảng viết từ mới và một
số hs dọc to mẫu câu giới thiệu đồ ăn, đồ
uống theo MC đã học.
I like
Its my favourite food/drink
- Gọi một số cặp nhận xét.
- Sửa sai cho hs( nếu có).
II .BM
4.Listen and check
- Hớng dẫn hs quan sát tranh và đoán nội
dung từng tranh. Mở băng lần 1, yêu cầu hs
nghe và đánh dấu vào tranh nghe đợc
- Đọc lần 2, yêu cầu hs kiểm tra lại.
- Đọc lần 3, yêu cầu hs đổi chéo bài để kiểm
tra. Gọi hs đọc kết quả bài nghe.
- Nhận xét.
5. Say it right
- Yêu cầu hs nhìn vào các từ và chú ý tới các
chữ cái có màu sắc.
- Mở băng đọc các từ, yêu cầu hs nghe theo.
- Yêu cầu hs đọc đồng thanh.
- Gọi hs đọc theo nhóm, đọc đồng thanh.
- Nói và viết
- Nhận xét
- Quan sát tranh và đoán nội
dung tranh.(Tranh vẽ các đồ
ăn, đồ uống)
- Nghe, đánh dấu tranh
- Đổi chéo bài để kiểm tra và
nhận xét
- Quan sát và nhận xét
- Đọc theo
- Đọc đồng thanh
- Đọc to các từ
15
- Nhận xét và chỉnh sửa
6.Let's write
- Yêu cầu hs nhắc lại Mc nói về sở thích các
đồ ăn và đồ uống a thích.
- Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm đôi về nội
dung bài viết.
- Yêu cầu từng hs viết câu vào vở.
- Gọi một số hs đọc lại bài vừa viết. Gọi hs
nhận xét bài viết của bạn.
7.Read aloud.
- Cho hs quan sát tranh rồi hỏi:
Bạn Nam đang nhgĩ tới gì?
Em có thích những thứ đó không?
- Mở băng và yc hs nghe
- Giúp hs thực hành bằng trò chơi Ai đọc
hay hơn
- Nhận xét
- III. Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại ND bài học và hớng dẫn BVN.(BT
3,4,5)
- Nhắc lại MC nói về sở thích
đồ ăn và đồ uống.
I like .
Its my favourite food/drink
- Thảo luận
- Viết
- Quan sát rồi trả lời câu hỏi
- Thực hành nói
- Chơi trò chơi.
- Chơi trò chơi
- Nhắc lại MC đã học
Tuần 24 - Tiết 1
Unit 9: My favourite food and drink
Section B : 1,2,3
A.Mục đích và nội dung
- Giới thiệu và thực hành chủ đề nói trạng thái và nhu cầu về ăn uống
- ST: Im hungry/thirty
Id like
- Vob: bread, rice, mineral water,, a hamburger
- Teaching method :Communicative
- Chuẩn bị: Giáo án
16
B. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. KTBC.
- Kiểm tra BTVN
- Nhận xét chung.
II. GTBM
1. Listen and repeat
- Giới thiệu nội dung tranh và tên các nhân
vật trong tranh.
- Đọc to đoạn hội thoại, yêu cầu hs nghe và
nhắc lại từng câu.
- Đọc toàn bộ đoạn hội thoại, yêu cầu hs
nghe và nhắc lại.
2. Let's talk
- Giới thiệu một số danh từ chỉ đồ ăn uống
bread, rice, mineral water, a hamburger
- Đọc to, yêu cầu hs đọc theo
- Giới thiệu mẫu câu :
Im hungry/thirty
Id like
- Yêu cầu hs quan sát từng tranh và thảo
luận nội dung câu hỏi và câu trả lời.
- Yêu cầu hs luyện hỏi và trả lời theo MC đã
học theo cặp đôi.
- Di chuyển để giúp đỡ hs
- Gọi một số hs hỏi và trả lời trớc lớp, hs
khác nghe và nhận xét.
3. Listen and number
- Hớng dẫn hs quan sát tranh và đoán nội
dung tranh.
- Đọc nội dung tranh, yêu cầu hs nghe và
đánh số thứ tự vào tranh nghe đợc.
- Gọi hs đọc kết quả bài nghe.
- Nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại MC Im hungry/thirty
-Nộp vở BTVN
- Nghe
- Nghe, nhắc lại
- Nghe, nhắc lại
- Nghe và nhắc lại
- Đọc theo
- Nghe
- Quan sát tranh và thảo luận
- Luyện hỏi và trả lời
- Hỏi và trả lời, nhận xét
- Quan sát và đoán nội dung
tranh
- Nghe, đánh dấu
- Đọc kết quả
- Ghi nhớ.
17
Id like
Tuần 24 - Tiết 2
Unit 9: My favourite food and drink
Section B : 4, 5, 6
A.Mục đích và nội dung
- Thực hành chủ đề nói trạng thái và nhu cầu về ăn uống
- Thực hành kĩ năng đọc hiểu, viết, chơi trò chơi
- ST: I like
Its my favourite food/drink
- Vob: bread, rice, mineral water,, a hamburger
- Teaching method :Communicative
- Chuẩn bị: Giáo án
B. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. KTBC
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 3, 4 ( SBT)
- Chấm bài tập một số hs.
- Nhận xét chung.
II. GTBM
4. Read and answer.
- Giới thiệu đoạn hội thoại, đọc to, yêu cầu hs
nghe.
- Yêu cầu hs đọc đoạn hội thoại, thảo luận
theo nhóm nội dung bài đọc và câu hỏi.
- Yêu cầu hs thảo luận câu hỏi và câu trả lời.
- Làm bài tập
- Nghe
- Đọc đoạn hội thoại, thảo
luận nội dung.
- Thảo luận
18
- Đọc lần lợt từng câu hỏi, gọi hs trả lời, hs
khác nghe và nhận xét. Sửa sai cho hs.
1. Whats his name?-
2. Wheres he from?
3. Whats his favourite food ?
4.Does his brother like beef ?
5. Let's write
- Hớng dẫn hs viết về đồ ăn uống a thích theo
mẫu câu đã học.
- Yêu cầu từng hs tự viết vào sách các câu về
đồ ăn uống a thích của mình.
- Gọi một số hs đọc lại bài viết cuả mình, hs
khác nghe và nhận xét.
- Nhận xét và sửa sai cho hs( nếu có).
6. Let's play.
- Hớng dẫn hs chơi trò chơi:HS chơi bằng
cách nối tên riêng với tranh cụ thể .
- Gọi một số hs đọc lại các danh từ chỉ tên
riêng và nhạn xét các tranh
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh các danh từ
chỉ tên riêng và tên các loại đồ ăn thức uống
7. Summary.
- Nhắc lại MC hỏi và trả lời về đồ ăn thức
uống a thích
- Yêu cầu hs đọc lại các mẫu câu hỏi và trả
lời.
- Giao và hớng dẫn hs làm BTVN
- Nhận xét tiết học.
- Trả lời câu hỏi
- Nghe
- Viết
- Đọc lại bài viết
- Sửa sai
- Nghe
- Chơi trò chơi
- Đọc đồng thanh
- Nghe
- Đọc lại MC hỏi và trả lời
- Ghi bài.
Tuần 25 Tiết 1+2
Theme three : M y famly
19
Self - check three
A. Ôn tập lí thuyết
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I/ ổn định tổ chức.
III/ Nội dung ôn tập.
1/ Ngữ âm.
thirty
twenty
breakfast
banana
- HS ôn lại các âm cơ bản
- Hs đọc thành từng tiếng các từ đơn lẻ hoạc
theo cặp HS còn lại nhận xét
2/ Từ vựng.
. Đại từ nghi vấn : What
. Số đếm : twenty, thirty, forty .
. Động từ tình thái : Would
. Động từ thờng : get up, go, do, watch, arrive
- HS ôn lại các từ đã học
- Theo cá nhân hoặc nhóm , hs đọc các từ
trong SGK
3/ Ngữ pháp.
I get up at 6 o clock
He gets up at 6 o clock
I like chicken. It s my favourite food
What time is it? - It s 9 o clock
What time does he go to bed ?
He goes to bed at 10.30
What his job?
He s an engineer
- HS ôn lại cách dúng các hiện tợng ngữ
pháp đã học
- Theo nhốm, hs đọc lại các cấu trúc ngữ
pháp đã học , hs nói lại chức năng ,cách
dùng
IV/ Củng cố bài ôn tập.
- Củng cố kiến thức chính trong bài ôn tập.
- Củng cố kiến thức ôn tập.
20
V/ Dặn dò học sinh chuẩn bị cho bài kiểm
tra.
- Nghi nhận, chuẩn bị cho bài kiểm tra.
B. BàI TậP: Hs làm bài tập trong sgk
Tuần 26- Tiết 1
Kiểm tra 40
1. Mục đích và yêu cầu
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của hs qua theme three
- KT: Các từ mới và mẫu câu đã học từ unit 7 đến unit 10
2.Nội dung: Bài kiểm tra trong SGK
Tuần 26- Tiết 2
Chữa bài kiểm tra
1. Mục đích và yêu cầu
- Nhận xét mức độ nhận thức của hs qua theme three qua bài kiểm tra
- Khắc sâu kiến thức mà học sinh còn hổng qua bài KT
2.Nội dung: Bài kiểm tra học sinh làm trong tiết học trớc
21
Tuần 27 Tiết 1
Unit 10: at the circus
Section A: 1,2,3
A.Mục đích và nội dung
- Giới thiệu và thực hành chủ đề tình huống nói về sở thích con vật
- ST: I like
I dont like
- Vob: monkeys, tigers, elephants, bears
- Teaching method :Communicative
- Chuẩn bị: Giáo án
B. Tiến trình
22
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. OĐTC
- Chào hỏi
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng
II. GTBM
1. Look, listen and repeat
- Yêu cầu hs quan sát tranh và nói tranh vẽ
gì.
- Mở đĩa nội dung đoạn hội thoại, yêu cầu hs
nghe lần 1.
- Mở đĩa lần 2, yêu cầu hs nghe và nhắc lại.
- Gọi một số cặp hs đại diện đóng vai, đọc lại
đoạn hội thoại
2. Look and say
- Giới thiệu MC :
I like ?
I dont like
- Giới thiệu một số danh từ chỉ con vật:
monkeys, tigers, elephants,bears
- Đọc to các danh từ, yêu cầu hs đọc theo.
- Hớng dẫn hs luyện nói theo cặp đôi, sử
dụng câu nói I like . và các danh từ chỉ về
con vật a thích của mình.
- Di chuyển để giúp đỡ hs.
- Gọi một số hs nói về sở thích của mình, hs
khác nghe và nhận xét.
3. Let's talk
- Hớng dẫn hs quan sát tranh và đoán nội
dung tranh.
- Yêu cầu hs thảo luận về nội dung bài nói.
- Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm để nói về
sở thích các con vật của mình sử dụng :
I like .
I dont like
- Gọi đại diện nhóm nói, nhóm khác nghe và
nhận xét.
III .Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại MC nói về sở thích con vật a thích
- Giao và hớng dẫn BTVN: 1-3/(SBT).
- Kiểm tra đồ dùng
- Quan sát tranh và nói về
tranh
- Nghe, nhắc lại
- Đọc nội dung đoạn hội
thoại.
- Nghe và viết
- Nghe và đọc theo
- Đọc theo
- Luyện nói theo cặp đôi
- Nói
- Nghe, nhận xét
- Quan sát và đoán nội dung
tranh
- Thảo luận
- Luyện theo nhóm
- Nghe, nhận xét
- Nghe, ghi bài.
23
Tuần 27- Tiết 2
Unit 10: at the circus
Section A: 4,5,6
A.Mục đích và nội dung
- Thực hành chủ đề nói sở hữu con vật a thích
- Thực hành các kĩ năng nói, nghe, viết
- ST: I like
I dont like
- Vob: like, tiger, bear, monkey, year, Monday
- Teaching method :Communicative
- Chuẩn bị: Giáo án
B. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I . KTBC
- Gọi một số hs lên bảng viết từ mới và một
số hs dọc to mẫu câu nói sở hữu con vật a
thích theo MC đã học.
I like
I dont like .
- Gọi một số cặp nhận xét.
- Sửa sai cho hs( nếu có).
II .BM
4.Listen and check
- Hớng dẫn hs quan sát tranh và đoán nội
dung từng tranh. Mở băng lần 1, yêu cầu hs
nghe và đánh dấu vào tranh nghe đợc
- Mở băng lần 2, yêu cầu hs kiểm tra lại.
- Mở băng lần 3, yêu cầu hs đổi chéo bài để
kiểm tra. Gọi hs đọc kết quả bài nghe.
- Nhận xét.
- Nói và viết
- Nhận xét
- Quan sát tranh và đoán nội
dung tranh.(Tranh vẽ các con
vật nuôi)
- Nghe, đánh dấu tranh
- Đổi chéo bài để kiểm tra và
nhận xét
24
5. Say it right
- Yêu cầu hs nhìn vào các từ và chú ý tới các
chữ cái có màu sắc.
- Mở băng đọc các từ, yêu cầu hs nghe theo.
- Yêu cầu hs đọc đồng thanh.
- Gọi hs đọc theo nhóm, đọc đồng thanh.
- Nhận xét và chỉnh sửa
6.Let's write
- Yêu cầu hs nhắc lại Mc nói về sở thích các
con vật .
- Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm đôi về nội
dung bài viết.
- Yêu cầu từng hs viết câu vào vở.
- Gọi một số hs đọc lại bài vừa viết. Gọi hs
nhận xét bài viết của bạn.
7.Read aloud.
- Cho hs quan sát tranh rồi hỏi:
Các bạn đang làm gì?
Em có thích những con vật đó không?
- Mở băng và yc hs nghe
- Giúp hs thực hành bằng trò chơi Ai đọc
hay hơn
- Nhận xét
- III. Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại ND bài học và hớng dẫn BVN.(BT
3,4,5)
- Quan sát và nhận xét
- Đọc theo
- Đọc đồng thanh
- Đọc to các từ
- Nhắc lại MC nói về sở thích
các con vật .
I like
I dont like .
- Thảo luận
- Viết
- Quan sát rồi trả lời câu hỏi
- Nghe
- Chơi trò chơi.
- Thi đọc diễn cảm
- Nhắc lại MC đã học
Tuần 28- Tiết 1
Unit 10: at the circus
Section B : 1,2,3
A.Mục đích và nội dung
- Hs nghe và làm quen với chủ đề nói lí do thích các con vật .
- ST: Why do you like monkeys?
25