Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Toan 9 tiết 68 (chỉ việc in)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.46 KB, 2 trang )

Nguyễn Hữu Huy Tr ờng THCS Mờng Than
Đại 9
Ngày soạn: 25/04
Ngày giảng: 27/04-9BC
Tiết 68
ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu
- Hs đợc ôn tập và củng cố các kiến thức về căn bậc hai, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.
- HS đợc rèn luyện về rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị của biểu thức và một vài dạng
câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
+ Rèn luyện HS kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập về hàm số bậc nhất,
hàm số bậc hai.
- Giáo dục tính cẩn thận, trung thực và chính xác.
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Ôn tập các phép biến đổi về căn bậc hai, ôn tập kiến thức về hàm số bậc nhất,
hàm số bậc hai, phơng trình bậc hai và cách giải, hệ thức vi-ét.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Ôn tập lí thuyết
Sử dụng bảng phụ có nội dung câu hỏi về
căn bậc hai, bậc ba:
HS1: Trong tập hợp số thực R, những số nào
có căn bậc hai? Những số nào không có căn
bậc hai? Nêu cụ thể với số dơng, số 0, số âm
?
HS2: Chữa bài tập 1 (SGK - 131)
?
A
có nghĩa khi nào.
HS3: Căn bậc ba của một số thực là một số


nh thế nào?
HS4: Chữa bài tập 4 (SGK - 132)
HS5: Chữa bài tập 3 (SGK - 132)
GV nhận xét và đánh giá nhận xét
* Nêu câu hỏi ôn tập:
? Nêu tính chất của hàm số bậc nhất y = ax
+ b ( a

0)
? Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a

0) là đ-
ờng nh thế nào ?
? Với (d
1
): y = ax + b ; (d
2
): y = a'x + b'
khi nào song song, trùng , cắt nhau ?
? Nêu tính chất của hàm số bậc hai y = ax
2

( a

0) ?
1) Ôn về căn bậc hai, căn bậc ba
+ Nghiên cứu nội dung bảng phụ, 5HS lên
bảng thực hiện
HS1: trong tập hợp các số thực R, các số
0


có căn bậc hai , mỗi số dơng có 2 căn
bậc hai là 2 số đối nhau. Số 0 có một căn
bậc hai là số 0. Số âm không có căn bậc hai

HS2:
A
có nghĩa khi A

0
Đáp án đúng là C
HS3: mọi số thực đều có 1 căn bậc ba, số d-
ơng có căn bậc ba là số dơng , số 0 có căn
bậc ba là số 0, số âm có căn bậc ba là số
âm.
+ HS4: Đáp án đúng là D
+ HS5: Đáp án đúng là D
HS khác theo dõi, nhận xét, nắm bắt
2) Ôn tập về hàm số bậc nhất, hàm số
bậc hai
+ Nắm bắt nội dung câu hỏi và đứng tại chỗ
trả lời các câu hỏi của GV
+ HS khác bổ xung, khắc sâu kiến thức
Nguyễn Hữu Huy Tr ờng THCS Mờng Than
Đại 9
? Đồ thị hàm số bậc hai y = ax
2
( a

0).

HĐ2: Luyện tập
* Tổ chức HS luyện giải bài 2 : Rút gọn biểu
thức
HS1 + dãy 1: rút gọn M
HS2 + dãy 2: rút gọn N
+ Đánh giá nhận xét và sửa chữa
* Tổ chức HS thực hiện bài 5 ( SGK - 132)
Gv gợi ý HS:
+ Tìm ĐK để biểu thức xác định rồi rút gọn
+ Quy đồng và thực hiện trong ngoặc sau đó
thực hiện nhân bên ngoài dấu ngoặc
+ Đánh giá nhận xét
* Yêu cầu HS luyện giải tiếp bài 13 : Xác
định hệ số a của hàm số y = ax
2
biết rằngđồ
thị của nó đi qua điểm A( ( -2; 1)
Gv đánh giá và nhận xét
+ Yêu cầu 3 HS lên làm bài 7, mỗi HS giải 1
ý
+ Theo dõi giúp đỡ HS dới lớp thực hiện
+ Đánh giá và sửa chữa bài của 3 HS
Bài 2 (SGK - 131)
a, M =
246223 +
=
22
)22()12(
+
= -3

b, N =
3232 ++

N
2
= (
3232 ++
)
2
= 6

N =
6
Bài 5 (SGK - 132)
x
xxxx
x
x
xx
x 1
1
2
12
2 +












++
+
ĐK: x
1
=
.
)1)(1(
2
)1(
2
2






+


+
+
xx
x
x

x
.
.
x
xx )1)(1( +
=
x
xxxxx 22122 +++
2
2
=
x
x
Bài 13 ( SGK -133)
Với A(-2 ; 1)

x = -2 ; y = 1 thay vào ph-
ơng trình y = ax
2
ta đợc : a.(-2)
2
= 1

a =
4
1
. Vậy hàm số đó là y =
4
1
x

2

Bài 7 ( SGK -132)
a, (d
1
)

(d
2
)




=
=+
n
m
5
21




=
=

5
1
n

m
b, (d
1
)

(d
2
)

m +1



m

1
c, (d
1
) // (d
2
)





=+
n
m
5

21






=
5
1
n
m
d. dặn dò
- Ôn tập lại lí thuyết về căn bậc hai, căn bậc ba, hàm số bậc nhất và bậc hai.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập về nhà : 6, 8, 9, 10 ( SGK-133).
- Giờ sau ôn tập về giải hệ phơng trình, phơng trình.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×