Buổi 1 Ngày soạn 15-9-08
Liên hệ giữa phép nhân phép chia và phép khai phơng
I. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho học sinh quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc
hai ,các quy tắc khai phơng một thơng , quy tắc chia các căn thức bậc hai .
- Nắm chắc đợc các quy tắc và vận dụng thành thạo vào các bài tập để khai phơng
một số , một biểu thức , cách nhân các căn bậc hai với nhau .
- Rèn kỹ năng giải một số bài tập về khai phơng một tích và nhân các biểu thức có
chứa căn bậc hai cũng nh bài toán rút gọn biểu thức có liên quan .
- Rèn kỹ năng khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai .
II. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày : Soạn bài su tầm tài liệu , giải các bài tập trong sách bài tập Bảng phụ tổng hợp các
định lý , quy tắc , công thức
Trò : - Học thuộc các định lý , quy tắc , Giải các bài tập trong SBT toán 9 tập 1 .
III. Tiến trình dạy học :
1- Tổ chức : ổn định tổ chức kiểm tra sĩ số .
2- Kiểm tra bài cũ :
- Nêu quy tắc khai phơng một tích , quy tắc nhân các căn thức bậc hai .
Giải bài tập 23 ( SBT 6 ) ( a )
3Bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1 : Ôn tập lý thuyết
- GV nêu câu hỏi HS trả lời sau đó GV tập
hợp kiến thức vào bảng phụ .
- Viết công thức khai phơng một tích ?
( định lý )
- Phát biểu quy tắc khai phơng một tích ?
- Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc
hai ?
GV chốt lại các công thức , quy tắc và cách
áp dụng vào bài tập .
2 : Bài tập củng cố .
Bài tập 25 ( SBT 7 ) gọi HS đọc đề bài
sau đó nêu cách làm .
- Để rút gọn biểu thức trên ta biến đổi nh
thế nào ? áp dụng điều gì ?
- Gợi ý : Dùng hằng đẳng thức phân tích
thành nhân tử sau đó áp dụng quy tắc khai
phơng một tích .
- GV cho HS làm gợi ý từng bớc sau đó gọi
HS trình bày lời giải , GV chữa bài và chốt
lại cách làm .
1 : Ôn tập lý thuyết
I. Lý thuyết
Bảng phụ ( ghi định lý , quy tắc )
2 : Bài tập củng cố .
Bài tập 25 ( SBT 7 ) Rút gọn rồi
tính
HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm .
a)
636
10.6,3)2,38,6)(2,38,6(2,38,6
22
==
=+=
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
- Chú ý : Biến đổi về dạng tích bằng cách
phân tích thành nhân tử .
Bài tập 26 ( SBT 7 ) Gọi HS đọc đầu bài
sau đó thảo luận tìm lời giải . GV gợi ý
cách làm .
- Để chứng minh đẳng thức ta làm thế
nào ?
- Hãy biến đổi chứng minh VT = VP .
- Gợi ý : áp dụng quy tắc nhân các căn thức
để biến đổi .
- Hãy áp dụng hằng đẳng thức bình phơng
khai triển rồi rút gọn .
- HS làm tại chỗ , GV kiểm tra sau đó gọi 2
em đại diện lên bảng làm bài ( mỗi em 1
phần )
- Các HS khác theo dõi và nhận xét , GV
sửa chữa và chốt cách làm .
Bài tập 28
( SBT 7 ) gọi HS đọc đề bài sau đó h-
ớng dẫn HS làm bài .
- Không dùng bảng số hay máy tính muốn
so sánh ta nên áp dụng bất đẳng thức nào ?
Gợi ý : dùng BĐT a
2
> b
2
a > b với a , b
0 , hoặc a < b với a , b 0 .
Bài tập 37 (SBT 8 ) gọi HS nêu cách làm
sau đó lên bảng làm bài
c)
1440)5,265,117)(5,265,117(
14405,265,117
22
+=
)1091(14410.14491.144144091.144 ===
=
1089.1281.14481.144 ===
Bài tập 26 ( SBT 7 ) Chứng minh
a)
8179.179 =+
Ta có : VT =
)179)(179( +
=
8641781)17(9
22
===
= VP
Vậy VT = VP ( đcpcm)
b)
962)221()23(22
2
=++
Ta có :
VT =
62)22(22.212.223.22
2
+++
=
981622.42412462 =+=+++
Vậy VT = VP ( đcpcm )
Bài tập 28 ( SBT 7 ) So sánh
HS suy nghĩ làm bài sau đó gọi HS lên
bảng trình bày lời giải
a)
10 và 32 +
Có
62533.222)32(
2
+=++=+
10)10(
2
=
Xét hiệu
62562510)625(10 ==+
=
0)23(
2
>
Vậy
321062510 +>+>
Bài tập 37 ( SBT 8)
HS nêu cách làm sau đó lên bảng làm bài
a)
10100
23
2300
23
2300
===
b)
525
50
512
50
512
===
,
,
,
,
c)
416
12
192
12
192
===
Bài tập 40 ( sgk 9)
HS nêu cách làm sau đó lên bảng làm bài
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
- Gợi ý : Dùng quy tắc chia hai căn bậc hai
đa vào trong cùng một căn rồi tính .
- GV ra tiếp bài tập 40 ( SBT 9) gọi HS
đọc đầu bài sau đó GV hớng dẫn HS làm
bài .
- áp dụng tơng tự bài tập 37 với điều kiện
kèm theo để rút gọn bài toán trên.
- GV cho HS làm ít phút sau đó gọi HS lên
bảng làm bài GV chữa bài sau đó chốt lại
cách làm .
a)
y3y9
y7
y63
y7
y63
2
3
3
===
( Vì y >
0 )
c)
2
n3
4
n9
m20
mn45
m20
mn45
222
===
( vì
m , n > 0 )
d)
2a2
1
a8
1
ba128
ba16
ba128
ba16
266
64
66
64
===
vì
a < 0
4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Phát biểu quy tắc khai phơng một tích , một thơng và quy tắc nhân các căn bậc
hai .
- Giải bài tập 34 ( a , d )
a) Bình phơng 2 vế ta có : x 5 = 9 x = 14 ( t/m ) ( TXĐ : x 5 )
b) Hớng dẫn :
- Học thuộc các quy tắc , nắm chắc các cách khai phơng và nhân các căn bậc hai .
- Xem lại các bài tập đã chữa , làm nốt các phần còn lại của các bài tập ở trên ( làm
tơng tự nh các phần đã làm )
- BT 29 , 31 ( SBT 7 , 8 )
____________________________________________
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
Buổi 2 Ngày soạn : 20 -9-08
Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tanm giác vuông
I. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho học sinh các hệ thức lơng trong tam giác vuông , tỉ số lợng giác của
góc nhọn trong tam giác vuông và vận dụng vào giải tam giác vuông .
- Rèn kỹ năng tra bảng lợng giác và sử dụng máy tính bỏ túi tìm tỉ số lợng giác của
một góc nhọn . Vận dụng thành thạo hệ thức lợng trong tam giác vuông để tính cạnh và góc
của tam giác vuông .
- Kiểm tra , đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chuyên đề 4 cách vận
dụng công thức vào giải toán .
II. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày : Giải bài tập trong SBT lựa chọn bài tập để chữa .
Trò : - Học thuộc các hệ thức lợng trong tam giác vuông và vận dụng vào giải tam giác
vuông .
- Ôn tập kỹ các kiếm thức đã học trong chuyên đề để làm bài kiểm tra .
III. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : ổn định tổ chức kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .
- Giải tam giác vuông ABC biết AB = 4cm , AC = 3 cm .
3. Bài mới :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Giải bài tập 56 ( SBT - 97 )
gọi HS đọc đề bài sau đó ghi GT và KL
của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
a) Nếu kẻ AH BC ta có các tam
giác vuông nào ? có thể viết hệ thức nào
để tính HC từ đó đi tính BC .
- Hãy viết hệ thức liên hệ giữa HC và
AC theo góc HAC .
- Nhận xét gì về tam giác ABC từ đó nêu
cách tính BC . GV cho HS làm bài .
b ) Kẻ CE AD ta có các tam giác
vuông nào ? áp dụng hệ thức ta có tính
đợc CE bằng cách nào ?
- Hãy tính CE theo tam giác vuông ACE
từ đó tính góc ADC theo tam giác vuông
GT : ÂB = AC = 8 cm
CD = 6cm ;
ã
ã
0 0
BAC 34 ;CAD 42= =
KL : a) Tính BC
b) Tính góc ADC
c) BK
Giải :
a) Kẻ AH BC
Xét AKC (
à
0
C 90=
)
AH là phân giác của  ( vì ABC cân )
ã
0
KAC 17 ; AC = 8 cm=
HC = AC . sin
ã
HAC
HC = 8 . sin17
0
2,339 ( cm )
BC = 2 . HC 4,678 ( cm )
b) Kẻ CE AD ( E AD) . Xét ACE (
à
0
E 90=
) ta có :
CE = AC .
ã
sinEAC
= 8 . sin 42
0
8.0,6691
5,353 ( cm )
Xét vuông ECD ta có :
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
CDE .
- GV Cho HS làm sau đó lên bảng trình
bày lời giải :
c ) Gợi ý : Kẻ BK AD Xét vuông
BAK rồi tính BK theo hệ thức
ã
EC 5,353
sinECD = 0,8921
CD 6
= =
ã
0 '
ADC 63 9
c) Kẻ BK AD = K . Xét vuông ABK có :
à
ã
ã
ã
0
K 90 ; BAK BAC CAD= = +
= 34
0
+ 42
0
= 76
0
Ta có : BK = AB . sin 76
0
= 8 . sin 76
0
8.
0,9702
BK 7,762 ( cm )
Giải bài tập 62 ( SBT - 98 )
gọi HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT ,
KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
-Tính góc B , C ta cần biết các yếu tố
nào ?
- Theo bài ra ta đã có thể tính đợc theo
tam giác vuông nào ?
- Gợi ý : tính AH sau đó áp dụng vào
tam giác vuông AHC tính góc C từ đó
tính góc B .
Giải bài tập 62 ( SBT - 98 )
GT : ABC ( Â = 90
0
)
AH BC ;
HB = 25 cm ; HC = 64 cm
KL : Tính góc B , C
Giải :
Xét ABC ( Â = 90
0
) . Theo hệ thức lợng ta
có :
AH
2
= HB . HC = 25 . 64 = ( 5.8)
2
AH = 40
( cm )
Xét vuông HAC có :
tg C =
AH 40
0,625
HC 64
= =
à
C
32
0
Do
à à à
0 0 0 0
B C 90 B 90 32 58+ = = =
.
Giải bài tập
- GV ra đề bài học sinh chép đề và làm bài :
+ Đề bài :
Câu 1 :
Cho
à
à
0
A B 90+ =
. Điền vào chỗ cho thích hợp :
a) tg A = B b) Cos A = B c) Sin B = A d) Cotg A
= B
Câu 2 . Cho tam giác vuông MNP (
à
0
M 90=
) . Hãy điền tỉ số của các góc nhọn cho
đúng vào
a) tg N = b) sin P = c) cotg P = d) Cos
N =
Câu 3 : Cho tam giác vuông ABC đờng cao AH . biết HB = 9 cm ; HC = 16 cm .
a) Tính AH , AB , AC .
b) Tính các góc B và C .
4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Ôn lại các hệ thức liên hệ trong tam giác vuông . Làm lại các bài toán về giải tam giác
vuông .
b) Hớng dẫn : Học thuộc các công thức tính , giải các bài tập trong SBT ( 97 , 98 )
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
Buổi 3 Ngày soạn 29-9-08
Biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn bậc hai
I. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho học sinh cách đa một thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn, về khử mẫu
của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu .
- Biết cách tách một số thành tích của số chính phơng và một số không chính phơng .
- Rèn kỹ năng phân tích ra thừa số nguyên tố và đa đợc thừa số ra ngoài , vào trong dấu căn .
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phép biến đổi trên vào giải bài toán khử mẫu căn thức ,
trục căn thức , rút gọn biểu thức .
- - Luyện tập cách giải một số bài tập áp dụng các biến đổi căn thức bậc hai
II. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày : Lựa chọn các bài tập trong SBT toán 9 để chữa cho học sinh . Tập hợp các kiến thức đã học
Trò :Học thuộc các công thức biến đổi đa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn .
- Giải các bài tập trong sgk và SBT ở phần này .
III. Tiến trình dạy học :
3. Tổ chức : ổn định tổ chức kiểm tra sĩ số .
4. Kiểm tra bài cũ :
- Viết công thức đa một thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn .
- Giải bài tập 57 ( SBT - 12 ) ( c )
3. Bài mới :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
i.Đa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn
1 : Ôn tập lý thuyết
- GV nêu câu hỏi HS trả lời sau đó GV tập
hợp các kiến thức đã học vào bảng phụ cho
HS dễ quan sát .
2 : Một số bài tập luyện tập
Bài tập 58 ( SBT - 12 ) HD HS biến đổi để rút
gọn biểu thức .
- Để rút gọn biểu thức trên ta cần làm nh thế
nào ?
- Hãy đa các thừa số ra ngoài dấu căn sau đó
rút gọn các căn thức đồng dạng .
- Tơng tự nh trên hãy giải
Bài tập 59 ( SBT - 12 ) chú ý đa thừa số ra
ngoài dấu căn sau đó mới nhân phá ngoặc và
i.Đa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn
1 : Ôn tập lý thuyết
Bảng phụ ( ghi các phép biến đổi đơn giản căn
thức bậc hai )
2 : Bài tập luyện tập
Bài tập 58 ( SBT- 12) Rút gọn các biểu
thức
HS biến đổi để rút gọn biểu thức .
a)
31003163253004875 +=+
3310453103435 =+=+= )(
c)
0a Với + a49a16a9
a6a743
a7a4a3a49a16a9
=+=
+=+=
)(
( vì a 0 )
Bài tập 59 ( SBT - 12 ) Rút gọn các biểu
thức
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
rút gọn .
- GV cho HS làm bài ít phút sau đó gọi HS
lên bảng chữa bài .
- GV ra bài tập 69 gọi HS đọc đề bài sau đó
nêu cách làm .
- Nhận xét mẫu của các biểu thức trên . Từ đó
nêu cách trục căn thức .
- Phần (a) ta nhân với số nào ?
- Để trục căn thức ở phần (b) ta phải nhân với
biểu thức nào ? Biểu thức liên hợp là gì ? Nêu
biểu thức liên hợp của phần (b) và phần (d)
sau đó nhân để trục căn thức .
- GV cho HS làm bài sau đó gọi HS đại diện
lên bảng trình bày lời giải , các HS khác nhận
xét .
- GV nhận xét chữa lại bài , nhấn mạnh cách
làm , chốt cách làm đối với mỗi dạng bài .
- GV ra tiếp bài tập 70 ( SBT - 14) gọi HS
đọc đề bài sau đó GV hớng dẫn HS làm bài .
- Để rút gọn bài toán trên ta phải biến đổi nh
thế nào ?
- Hãy trục căn thức rồi biến đổi rút gọn .
- Hãy chỉ ra biểu thức liên hợp của các biểu
thức ở dới mẫu .
- GV cho HS làm bài sau đó gọi HS lên bảng
trình bày lời giải .
- GV chữa bài và chốt lại cách làm .
HS biến đổi để rút gọn biểu thức .
a)
603532 + )(
=
156152153215435332 =+=+
d)
( )
22311111899 +
( )
( )
223111123113
223111129119
+=
+=
( )
22112311231122231123112 =+=+=
Bài tập 69 ( SBt - 13 )
a)
( ) ( )
2
235
22
235
2
35
=
=
.
b)
( )
( ) ( )
( )
( )
26 5 2 3 26 5 2 3
26
25 12
5 2 3
5 2 3 5 2 3
26 5 2 3
13
+ +
= =
+
+
=
c)
( )
3252 +=
d)
( )( )
( )( )
( ) ( )
2
6
46
623
854
218218623
2263
64186218627
22632263
2263329
2263
329
22
==
+
=
+
=
+
+
=
Bài tập 70 ( SBT- 14)
a)
( )
( )( )
( )
( )( )
1313
132
1313
132
13
2
13
2
+
+
+
=
+
( ) ( )
21313
13
132
13
132
=++=
+
=
d)
113
3
113
3
++
+
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
113
1133
113
1133
22
+
+
+
++
=
2
3
32
113
3133
113
3133
==
+
+
+
++
=
4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Nêu lại các công thức biến đổi đã học . Viết các công thức đó .
- Giải bài tập 61 ( d) - 1 HS lên bảng
b) Hớng dẫn :
- Học thuộc các công thức biến đổi đã học .
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa , giải lại các bài tập trong SGK , SBT đã làm .
- Giải bài tập trong SBT từ bài 58 đến bài 65 ( các phần còn lại ) - Làm tơng tự những phần
đã chữa .
Buổi 4 Ngày soạn 6-10-08
Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai
I- _ Mục tiêu
Củng cố lại các kiến thức về căn thức bậc hai cách biến đổi căn thức bậc hai
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
Rèn khả năng nhìn nhận đánh giá bài toán để đa ra cách giải tối u nhất
Rèn tính sáng tạo , khả năng toán học bút gọn các biểu thức có chứa căn bậc hai
II - Chuẩn bị
Thày :Thớc kẻ ,giáo án
Trò : Đọc và làm trớc trong SGK
III- Tiến trình bài giảng
A - ổ định tổ chức
B- Kiểm tra
2HS lên bảng
Bài 98 SBT /18
Bài 100 SBT /18
C - Bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
GV đa ra hệ thống bài tập sau
1. Thực hiện phép tính:
a.
2
57
27
6
73
1
114
5
+
+
b.
15
15
35
35
35
35
+
+
+
+
c.
22
27
1429
27
1429
+
+
+
d.
2951229512 +
g.
3232
3232
3232
3232
++
+
+
++
Bài 99 SBT /18
Đọc đề ?
Nêu phơng pháp giải ?
Muốn chứng minh đợc ta phải làm gì?
Rút gọn biểu thức A?
Vậy A = ?
Bài 101 SBT /19
Lần lợt từng hs lên bảng làm ccá bài rập trên
dới sự hớng dẫn của GV
Bài 99 SBT /18
Cho
2
4 4 1
4 2
x x
A
x
+
=
Chứng minh |A| =0,5 với x0,5
Hs rút gọn A cho kết quả
2 1
0,5
2(2 1)
x
A
x
= =
0,5A =
Với x0,5
Bài 101 SBT /19
Hs trả lời câu hỏi
Tìm phơng pháp giải
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
Đọc đề ?
Nêu phơng pháp giải ?
Muốn chứng minh đợc ta phải làm gì?
Rút gọn biểu thức vế trái ?
Hoặc biến đổi vế phải ?
C1 : Biến đổi vế phải ta có
( )
( )
2
2
2
4 4 4 2.2 4 2
2 4
x x x x
x
= +
=
Cho hs lên bảng làm cách 2(biến đổi vế phải)
Bài 103 SBT /19
Chứng minh
2
1 3
1
2 4
x x x
+ = +
ữ
Từ đó cho biết biểu thức
1
1x x +
Có giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
Đẳng thức trên có liên quan gì tới
1
1x x +
?
Vậy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức trên ta
làm nh thế nào ?
1
1x x +
có giá trị lớn nhất khi nào?
1x x +
nhỏ nhất khi nào ?
Lên bảng làm theo cách 2
Bài 103 SBT /19
Hs lên bảng chứng minh đẳng thức
1
1x x +
có giá trị lớn nhất
1x x +
nhỏ nhất
2
1 3
2 4
x
+
ữ
nhỏ nhất
2
1
0
2
x
=
ữ
1 1
2 4
x x= =
1
1x x +
có giá trị lớn nhất là
4
3
D. Củng cố
Vậy phơng pháp thờng dùng để chứng minh đẳng thức là gì ?
Nêu một số phơng pháp thớng dùng?
Cho học sinh trả lời ,Gv bổ sung thêm nếu học sinh nêu thiếu.
E . Hớng dẫn về nhà
Vận du ngj các bài tập đã chữa làm các bài tập sau
1) Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
1
4 1
A x x
B x x
= + +
= + +
a) Chứng minh
1, 5A B
b)Tìm x biết
1 1
4 1 2
x x
x x
+ + =
+ + =
2) Chứng minh đẳng thức
2
1
a a b b a b
ab
a b
a b
+ +
=
ữ ữ
ữ ữ
Buổi 5 Ngày soạn : 15-10-08
căn bậc ba
I. Mục tiêu :
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép biến đổi căn thức bậc ba .
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
- Rèn kỹ năng vận dụng các phép biến đổi vào các bài toán rút gọn biểu thức có
chứa căn thức bậc ba .
Rèn tính nghiêm túc , tự giác , t duy .
II. Chuẩn bị
Thày : Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , giải bài tập trong SBT toán 9 tập 1 .
- Lựa chọn bài tập để chữa .
1. Trò :Học thuộc các phép biến đổi và cách vận dụng vào bài tập .
- Giải các bài tập trong SBT
III. Tiến trình dạy học :
A .ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ :
Hs1 lên bảng Giải bài tập 88 ( SBT - 17 )
Hs2 lện bảng
Giải bài tập 89 ( SBT - 17 )
C. Bài mới :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Bài tập 93 ( SBT -17 )
Nêu yêu cầu ?
Muốn tìm x ta làm nh thế nào?
3
3
2 ?
1,5 ?
x
x
Bài tập 94 ( SBT -17 )
Nêu yêu cầu ?
Muốn chứng minh đẳng thức ta làm nh
thế nào ? cố thể làm theo những cách
nào?
- GV cho2 HS lên bảng làm bài theo hai
cách
C1: Biến đổi vế trái ta có:
x
3
+y
3
+z
3
- 3xyz=
(x+y)
3
- 3xy(x+y) - 3xyz+z
3
=
(x+y+z)
3
- 3(x+y)z(x+y+z) - 3xy(x+y+z)
= (x+y+z)(x
2
+y
2
+z
2
+2xy+2yz+2zx- 3xz-
3zy- xy)=(x+y+z)(x
2
+y
2
+z
2
+xy+yz+zx)
=
( ) ( )
2
2 2
1
( ) ( )
2
x y z x y y z z x
+ + + + + + +
Làm thế nào áp dụng bài tập đã chứng
minh trên vào giải phần a,b?
Gợi ý
Vế phải của đẳng thức luôn lớn hơn
hoặc bằng không nên vế phải của đẳng
Bài tập 93 ( SBT -17 )Tìm x?
Hs trả lời câu hỏi ?
Làm cho kq:
x
8
x
-3,375
Bài tập 94 ( SBT -17 )
HS nêu phơng pháp giải
Hs trả lời câu hỏi
HS lên bảng làm cách 2( biến đổi vế phải)
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
thức không âm vậy ta có điều phải
chứng minh
Đặt a=x
3
,b=y
3
,c=z
3
Dựa vào chứng minh phần trên
Hs Chứng minh
3 3 3
3
3
3
x y z
xyz
a b c
abc
+ +
+ +
với x,y,z,a,b,c không âm
D. Củng cố :
- Nhắc lại các phép biến đổi đã học ,
- Vận dụng nh thế nào vào giải bài toán rút gọn .
- nêu các dạng bài tập đã giải trong bài?
E) Hớng dẫn về nhà :
DH bài 90/17 SBT
3 3 3 3
3 3
3 3
3 3
2 3
3 3
a b a b a b
a ab ab ab
b b b
b
= =
= = =
DH95/17SBT
Vận dụng bài tập 94 đã giải
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Học thuộc các phép biến đổi căn bậc hai ,bậc ba.
- Bài tập 105,106,107,108 SBT
Buổi 6 Ngày soạn 20-10-08
ôn tập
I- Mục tiêu
Ôn tập lại các kiến thức về biểu thức chứa căn thức bậc hai
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
Rèn kỹ năng quy đồng ,nhân,chia biểu thức có chứa căn thức bậc hai,rút gọn biểu thức có
chứa căn thức bậc hai
Rèn tính cẩn thận ,chính xác ,khả năng phân tích ,phán đoán tìm lời giải
II-chuẩn bị
Thày: Thớc kẻ ,giáo án
Trò : các kiến thức về các phép tính với căn thức bậc hai
III- Tiến trình tiết dạy
A. ổn định tổ chức
B.Kiểm tra
2 Hs lên bảng
1) Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
1
4 1
A x x
B x x
= + +
= + +
a) Chứng minh
1, 5A B
b)Tìm x biết
1 1
4 1 2
x x
x x
+ + =
+ + =
2) Chứng minh đẳng thức
2
1
a a b b a b
ab
a b
a b
+ +
=
ữ ữ
ữ ữ
III -Bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Bài 104 SBT/19
Tìm x nguyên để biểu thức
1
3
x
x
+
nhận
giá trị nguyên
Muốn tìm x ta làm nh thế nào ?
đa
1
3
x
x
+
về dạng f(x)+
3
a
x
Vậy tìm x bằng cách nào ?
Gv chú ý lập luận của học sinh
Bài 106SBT /20
Nêu yêu cầu bài toán ?
Muốn rút gọn ta làm nh thế nào ?
A có nghĩa khi nào ?
Ta cần giải các điều kiện nào?
Phần b ta phải làm gì?
Muốn chứng minh A không phụ thuộc vào
Bài 104 SBT/19
Hs tìm hiểu đề nêu phơng pháp giải
Hs làm cho KQ:
1
3
x
x
+
=1+
4
3x
Hs trả lời
KQ : x=49;25;1;16;4
Bài 106SBT /20
Hs nêu đề bài Trong SBT
Hs trả lời
A=
( )
2
4a b ab
a b b a
a b ab
+
+
Hs làm cho KQ:
A Có nghĩa khi a>0, b>0, a
b
Hs trả lời
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
a ta làm nh thế nào?
Rút gọn A?
Vậy A có phụ thuộc vào a khôn g?
GV đa ra tiếp bài tập sau
3. Cho biểu thức :
a ) Tìm điều kiện của a để P có nghĩa
b ) Rút gọn P
c ) Tìm a để P < 3
Gv hớng dẫn HS giảI bài tập trên
Hs rút gọn A cho KQ:
A=-2
b
Vậy A không phụ thuộc vào a
Bài 3 : Cho biểu thức :
P =
1
34
2
4
+
+
a
aa
a
a
Giải:
a. P có nghĩa khi : a 0 và a 1; a 2
b. Ta có:
P =
1
)3)(1(
2
)2).(2(
+
+
a
aa
a
aa
=
32 ++ aa
= 2
1a
c. P < 3 khi và chỉ khi 2
1a
< 3 2
a
< 4
a
< 2 a < 4
D. Củng cố
Qua bài học nêu tác dụng của rút gọn niểu thức ?
Ta đã làm những loại toán nào ?Nêu phơng pháp giải từng loại ?
E Hớng dẫn về nhà
Rút gọn
B=
3
3
2 1 1
1 1
1
x x x
x
x x x
x
+ +
ữ
ữ
ữ
ữ
+ + +
Gvhớng dẫn KQ :B=
1x
Vậy nếu bài hỏi Tìm x khi B=5 thì ta làm nh thế nào?
2)Cho
9 3 1 1
:
9
3 3
x x x
C
x
x x x x
+ +
= +
ữ ữ
ữ ữ
+
a)Rút gọn C
b)Tìm x sao cho C<-1
KQ :
3
2( 2)
x
C
x
=
+
Buổi 7 Ngày soạn :1-11-08
Kiểm tra
A- Mục tiêu:
- Giúp GV nhận xét đánh giá mức độ tiếp thu bài của HS.
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
- Giúp HS tự đánh giá kết quả học tập của mình.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày bài thi cho HS.
- Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong học tập và thi cử.
B- Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị đề bài cho HS.
- HS: Ôn tập.
Đề bài
Câu 1: (1,5đ)họn câu đúng trong các câu sau:
a)
2
( 0, 0)A B A B A B=
b)
2
( 0, 0)A B A B A B= <
c)
2
( 0, 0)A B A B A B=
Câu 2: (1đ)Tính
4 2
28a b
, ta đợc kết quả
a) 4a
2
b
b)2a
2
b.
7
c)-2.
7
. a
2
b
d) |b|.a
2
.
28
Câu 3. ( 4 đ)Tính .
a)
10. 40
b)
2,5.14, 4
c)
31
2
25
d)
3
63
7
y
y
với y >0
Câu 4: (1,5đ)Tìm x, biết
a)
2 3 5x =
b)
2
45
5
x
=
Câu 5(2đ). Cho biểu thức:
Q =
x
x
x
x
x
x
+
+
+
+
+
4
52
2
2
2
1
a. Rút gọn Q nếu x 0; x 4
b. Tìm x để Q = 3
Buổi 8 Ngày soạn : 9-11-08
Sự xác định đờng tròn .
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS khái niệm về đờng tròn , điểm thuộc , không thuộc đờng tròn .
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
- Củng cố cho học sinh cách xác định một đờng tròn đi qua hai , ba điểm không hẳng
hàng . Chứng minh các điểm thuộc đờng tròn .
- Rèn kỹ năng chứng minh điểm thuộc đờng tròn theo định nghĩa .
II. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày :
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ bài soạn . Giải bài tập trong SBT .
- Thớc kẻ , com pa , bảng phụ ghi đàu bài toán .
2. Trò :
- Nắm chắc khái niệm về đờng tròn . Cách xác định đờng tròn .
- Giải bài tập trong sách bài tập ( 128 130 )
III. Tiến trình dạy học :
1.Tổ chức : ổn định tổ chức kiểm tra sĩ số .
2.Kiểm tra bài cũ :
- Nêu khái niệm về đờng tròn ( O ; R ) . Điểm thuộc , không thuộc đờng tròn .
- Khi nào thì một điểm nằm trên đờng tròn .
- Cách xác định tâm của đờng tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng .
3. Bài mới :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1 : Ôn tập lý thuyết
- GV treo bảng phụ tập hợp các kiến thức
đã học , HS ôn lại các kiến thức qua bảng
phụ
2 : Giải bài tập luyện tập .
Bài tập 8 ( SBT 129 )
GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ
hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Em hãy suy nghĩ và nêu phơng án chứng
minh bài toán trên.
- GVgọi HS nêu cách chứng minh , có thể
gợi ý HS chứng minh .
- Để chứng minh các điểm nằm trên , nằm
trong , nằm ngoài đờng tròn ta phai đi
chứng minh diều gì ? So sánh các khoảng
cách nào với bán kính .
- Hãy tính các đoạn thẳng AB , BC , CD ,
DA sau đó so sánh với 2 cm .
1 : Ôn tập lý thuyết
Bảng phụ ( khái niệm đờng tròn , điểm
thuộc , không thuộc , điểm nằm trên ,
trong , ngoài , xác định đờng tròn đi qua 3
điểm không thẳng hàng , tâm và trục đỗi
xứng )
2 : Giải bài tập luyện tập .
Bài tập 8 ( SBT 129 )
GT Hv ABCD
, AC x BD = O
, OA =
2
cm
( A ; 2 cm ) .
KL : A , B , C , D
, O điểm nào
nằm trên , trong , ngoài đờng tròn ( A ; 2
cm )
Giải :
Vì ABCD là hình vuông
AB = BC = CD = DA (1)
Lại có AC x BD = O
Xét OAB ( Ô = 90
0
)
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
O
D
C
B
A
- AC = 2 . OA AC = ?
Vậy từ đó suy ra C có thuộc đờng tròn
không ? nằm trong hay ngoài ?
- Tơng tự chứng minh điểm O không thuộc
( A ; 2 cm ) và nằm trong (A; 2 cm)
Theo Pita go ta có :
OA
2
+ OB
2
= AB
2
AB
2
= 2 + 2 = 4 AB = 2 cm (2)
Từ (1) và (2) AB = BC = CD = DA =
2cm .
Vậy 3 điểm A , B , D cùng nằm trên ( A ;
2 cm )
Vì AC = 2 . OA AC =
2 2
cm > 2 cm
C nằm ngoài ( A ; 2 cm ) .
Vì OA =
2
cm OA < 2 cm O nằm
trong đờng tròn ( A ; 2 cm )
Bài tập 9 ( SBT 129)
- GV ra tiếp bài tập treo bảng phụ gọi HS
đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL
của bài toán .
-Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- GV cho HS tự ghi GT , KL vào vở sau đó
thảo luận đa ra phơng án chứng minh bài
toán .
- Để chứng minh CD AB và BE AC em
có cách chứng minh nào ? Theo điều gì ?
- HS nêu phơng án , GV nhận xét sau đó
chốt lại cách chứng minh cho HS .
Bài tập 12 ( SBT 130 )
- GV ra bài tập 12 ( SBT sgk ) sau đó gọi
HS vẽ hình nêu GT , KL cuả ài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Hãy chứng minh AD là đờng kính của
(O) .
- Gợi ý : Chứng minh O thuộc AD dựa theo
tính chất đờng trung trực .
- ACD có trung tuyến là cạnh nào ? từ đó
suy ra điều gì ?
Bài tập 9 ( SBT 129)
Chứng minh :
a) Xét DBC và EBC
có DO và EO là
trung tuyến của BC .
OB = OC = OE = OD = R
DBC vuông tại D ;
EBC vuông tại E . Do đó
CD AB ; BE AC ( đcpcm )
b) Vì K là giao điểm của BE và CD K
là trực tâm của ABC AK BC (đ
cpcm )
Bài tập 12 ( SBT 130 )
Chứnh minh :
Ta có : ABC cân tại A
AH là trung trực
của BC . Do đó AD là
đờng trung trực của BC
. Vì O nằm trên đờng
trung trực của BC nên O
nằm trên AD . Vậy AD = 2R .
b) ACD có CO là trung tuyến và CO =
1
2
AD nên ta có :
ã
0
90ACD =
4. Củng cố - Hớng dẫn :
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
H
O
D
A
C
B
a) Củng cố :
- Nêu lại khái niệm đờng tròn , cách xác định đờng tròn . Điểm thuộc , điểm không thuộc
đờng tròn .
BT 5 ( SBT ) GV gọi HS trả lời tại lớp .
b) Hớng dẫn :
- Học thuộc các khái niệm , nắm chắc các tính chất .
- Giải bài tập BT 8 ; BT 10 .
Buổi 9 Ngày soạn :8-12-08
Đờng kính và dây của đờng tròn .
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS các khái niệm và tính chất của đờng kính và dây , mối liên hệ giữa
đờng kính và dây của đờng tròn .
- Rèn kỹ năng chứng minh
II. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày : Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , giải bài tập lựa chọn bài tập để chữa .
- Thớc kẻ , com pa , phấn màu .
4. Trò :Nắm chắc sự liên hệ giữa đờng kính và dây trong đờng tròn .
- Giải các bài tập trong SGK và SBT .
III. Tiến trình dạy học :
1.Tổ chức : ổn định tổ chức kiểm tra sĩ số .
2.Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các định lý về mối liên hệ giữa đờng kính và dây của đờng tròn .
- Giải bài tập 12 ( SBT - 130 )
3. Bài mới :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1 : Ôn tập lý thuyết
- GV cho HS phát biểu lại 3 định lý về
mối quan hệ giữa đờng kính và dây của
đờng tròn .
- Vẽ hình và ghi GT, KL của các định
lý đó
2 : Giải bài tập luyện tập
- Gv ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó
vẽ hình ghi G và KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- để chứng minh 4 điểm B , C , H , K
cùng thuộc một đờng tròn Ta cần
chứng minh gì ? hãy chứng minh rằng 4
1 : Ôn tập lý thuyết
Bảng phụ ( vẽ hình và ghi GT , KL của 3
định lý )
2 : Giải bài tập luyện tập
Bài tập 15 ( SBT - 130 )
GT : ABC ; BH AC ; CK AB
KL : a) B , C , H , K (O)
b) HK < BC
Chứng minh :
a) Lấy O là trung điểm của BC
Xét vuông KBC
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
điểm B , C , H , K cách đều 1 điểm O
nào đó ?
- Gợi ý : Lấy O là trung điểm của BC từ
đó chứng minh : OB = OC = OH = OK .
- GV cho HS chứng minh dựa theo đờng
trung tuyến của tam giác vuông .
- Trong một đờng tròn dây nào là dây
lớn nhất . Vậy từ đó dây BC và dây HK
dây nào lớn .
Bài tập 17 ( SBT - 130)
GV ra tiếp bài tập gọi HS đọc đề bài sau
đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Theo gt ta có tứ giác AIKB là hình gì
vậy ta có thể kẻ thêm đờng gì của hình
thang .
- Gợi ý kẻ OH EF OH là đờng gì
của hình thang .
- Chứng minh rằng OH là trung bình
của hình thang từ đó suy ra OH // AI //
BK .
- Hãy chứng tỏ HI = HK và HE = HF từ
đó suy ra EI = FK .
- GV cho HS lên bảng chứng minh .
ta có OB = OC = OK
( tính chất trung truyến trong vuông )
B , C , K (O ; OB ) (1)
Xét vuông HOB có :
OB = OCV = OH ( tính chất trung tuyến trong
vuông )
B , C , H (O ; OB ) (2)
Từ (1) và (2) táuy ra 4 điểm B , C , H , K cùng
thuộc (O ; OB )
b) Vì 4 điểm B , C , H , K cùng thuôc (O)
AC và HK là 2 dây của đờng tròn (O) .
Lại có BC đi qua O BC là đờng kính BC
lớn nhất
HK < BC ( đcpcm)
Bài tập 17 ( SBT - 130)
GT : Cho nửa (O) ; AB = 2R , Dây EF không
cắt AB .
AI EF ; BK EF
KL : IE = KF .
Chứng minh
Kẻ OH EF
Theo gt có :
AI // BK // OH ( cùng EF)
AIKB là hình thang
có OA = OB
và OH // AI // BK
( cùng EF )
nên theo tính chất đờng trung bình ta có : HI =
HK (1)
OH lại là phần đờng kính vuông góc với dây
EF nên
HE = HF (2)
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
A
B
O
K
F
H
E
I
Từ (1) và (2) ta suy ra IE = KF .
4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Nêu các tính chất của đờng kính và dây trong đờng tròn .
- Phát biểu lại 3 định lý về quan hệ giữa đờng kính và dây của đờng tròn .
- Nêu cách giải bài tập 21 ( SBT ) - 131 - HS vẽ hình và nêu phơng hớng làm bài .
b) Hớng dẫn :
- Học thuộc các định lý , tính chất .
- Xem lại các bài tập đã chữa , giải lại các bài chứng minh .
- Giải bài tập 21 ( SBT - 131 )
Buổi 10 Ngày soạn : 13-12-08
Luyện tập
(Về đờng kính và dây , liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây)
I. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho HS các khái niệm về Vận dụng tốt các định lý vào các bài toán
chứng minh và tính toán .
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua chuyên đề 5 . Rèn tính
tự giác , t duy và kỹ năng chứng minh .
II. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày : Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , giải bài tập lựa chọn bài tập để chữa .
Trò : Học thuộc các định lý về liên hệ giữa đờng kính và dây .
- Ôn tập các kiến thức đã học , giải bài tập trong SBT .
III. Tiến trình dạy học :
1-Tổ chức : ổn định tổ chức kiểm tra sĩ số .
2-Kiểm tra bài cũ :
- Nêu định lý về liên hệ giữa đờng kình và dây , khoảng cách từ dây đến tâm .
- Giải bài tập 14 ( sgk )
3. Bài mới :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Bài tập 24 ( SBT - 131 )
GV ra bài tập yêu cầu HS vẽ hình và
Bài tập 24 ( SBT - 131 )
Theo gt ta có : MN = PQ
mà OE MN ; OF PQ
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Nêu cách chứng minh AE = AF .
Gợi ý : Xét AEO và AFO chứng
minh hai tam giác đó bằng nhau
+ Chứng minh EN = FQ từ đó suy ra
AN = AQ . Kết hợp với (1)
Bài tập 31 ( SBT - 132 )
GV ra bài tập gọi HS vẽ hình và ghi
GT , KL của bài toán .
_ HS vẽ hình và ghi GT , KL vào vở -
Nêu cách chứng minh bài toán .
- Gợi ý :Kẻ OH AC ; OK CB .
- Xét OHC và OKC chứng minh
chúng bằng nhau .
- Hãy chứng minh OC là
phân giác của góc AOB
Bài tập 19 ( SBT )
- GV ra tiếp bài tập yêu cầu HS đọc
đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của
bài toán vào vở .
- Bài toán yêu cầu chứng minh gì ?
- Em có thể dự đoán tứ giác BOCD là
hình gì ?
- So sánh OB , OC , OD , DB rồi rút
ra kết luận .
OE = OF
ME = EN ; PF = FQ
EN = FQ (1)
Xét AEO và AFO
có : AO chung
OE = OF ( cmt) AOE = AOF AE =
AF (2)
Từ (1) và (2) AN = AQ ( đcpcm )
Bài tập 31 ( SBT - 132 )
Chứng minh :
a) Kẻ OH AC , OK CB . theo bài ra ta có :
AM = BN OH = OK ( tính chất đờng kính và
dây )
Xét vuông OHC và vuông OKC có : OC
chung ; OH = OK
OHC = OKC
ã
ã
COH COK=
(1)
Tơng tự ta cũng có OHA = OKB
ã
ã
HOA KOB=
(2)
Từ (1) và (2) OC là phân giác của góc AOB .
c) AOB cân tại O có OC là phân giác của góc
AOB nên suy ra OC AB ( đờng phân giác
trong tam giác cân )
Bài tập 19 ( SBT )
GT : Cho (O ;R) AD = 2R
vẽ ( D ; R) cắt (O) ở B , C
Kl a) Tứ giác OBDC là hình gì ?
b) Tính
ã ã
ã
CBD;CBO;OBA
Chứng minh :
a) Theo (gt) ta có :
OB = OC = DB = DC = R
BDCO là hình thoi ( t/c hình thoi )
b) Xét OBD có OB = OD = BD = R OBD
đều
ã
0
OBD 60=
. Lại có BC là đờng chéo của hình
thoi nên
BC cũng là đờng phân giác của góc OBD . Suy ra
:
ã ã
0
CBD CBO 30= =
ABD có BO là trung tuyến mà BO = OD = OA
ABD là tam giác vuuong tại B
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
O
A
C
D
B
- Nêu cách tính các góc CBD , CBO ,
OBA theo các yếu tố đã cho .
- Gợi ý : dựa theo tính chất tam giác
đều và tam giác vuông để tính các
góc trên .
- Xét OBD , ABD để tính các
góc đó .
- GV cho HS làm sau đó chữa
bài .
ã
ã
0 0
ABD 90 OBA 30= =
c) ABC có
ã
0
ABC 60=
, tơng tự ta cũng có
ã
0
ACB 60=
ABC là tam giác đều .
4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Phát biểu lại các định lý liên hệ giữa đờng kính và dây của đờng tròn .
- Vẽ hình , nêu cách chứng minh bài tập ( 27 - SBT )
b) Hớng dẫn :
- Học thuộc các định lý về quan hệ giữa đờng kính và dây của đờng tròn .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Giải các bài tập còn lại trong SBT 132 ( tham khảo phần HD giải trong ABT )
Buổi 11 Ngày soạn 18-12-08
đồ thị của hàm số y= ax + b (a
o)
I- Mục tiêu
Củng cố cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y=ax + b (a
o) .Cách tính góc của tam giác khi biết các
yếu tố cần thiết .Cách tìm tham số m trong hàm số
Rèn kỹ năng vẽ đồ thị ,tính toán , tính chính xác, cách chia toạ độ điểm.
II _ Chuẩn bị
Thày : Thớc ,SBT
Trò Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
III - Tiến trình bài dạy
A. ổn định tổ chức
B.Kiểm tra
Vẽ đồ thị của đồ thị hàm số
- y= 3x +
2
- y= x+
2
C. Bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Bài 14 SBT / 58
Nêu yêu cầu ?
Muốn vẽ đồ thị của y= x+
3
,y= 2x +
3
làm nh thế nào ?
Nêu cách vẽ?
Cho hs lên bảng vẽ
b) Vậy muốn tính các góc của tam
Cho 2 học sinh lên bảng
Bài 14 SBT / 58 HS tả lời câu hỏi và lên bảng vẽ
KQ:
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
giác ta làm nh thế nào ?
Cho HS lên bảng tính
Bài tập 15SBT /59
Nêu yêu cầu ?
Nêu điều kiện để hàm đồng biến ,
nghịch biến?
b)Điều kiện để HS đi qua A(1;2)
c)Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số
Với m=5?
Cho HS lên bảng vẽ
Bài 16 SBT /59
Nêu yêu cầu ?
a)Điều kiện để hàm số đi qua điểm có
tung độ bằng 2?
Muốn tìm a ta làm nh thế nào ?
b)Điều kiện để hàm số đi qua điểm có
hoành độ bằng -3 ? Tìm a?
c) Cho học sinh lên bảng vẽ đồ thị
hàm số
4
2
-2
-5
5
-
3
3
-
3
2
O
C
B
A
HS lên bảng tính
Cho kết quả
ả
ã
ã
0 0 ' 0 '
45 ; 116 34 ; 18 26AB ACB BAC
=
Bài tập 15SBT /59
Hs trả lời các câu hỏi cho đáp số đúng :
Cho hàm số y=(m-3)x
a) Hàm đồng biến khi m>3
Hàm nghịch biến khi m<3
b) Hs làm cho kết qủa m=5
c) Hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số
Bài 16 SBT /59 Cho hàm số y=(a-1)x+a
a) Hs làm cho đáp số
a=2
y=x+2
b)Hs làm cho đáp số
a=
3
2
y=0,5x+1,5
c) Hs lên bảng vẽ đồ thị theo yêu cầu
y=x+2
Đồ thị của hàm số đi qua A(0;2)và B(-2;0)
6
4
2
-2
-4
-10
-5
5
10
0
-2
D. Củng cố
Nêu lại các dạng toán đã học trong bài ?
Nêu phơng pháp giải từng loại đó?
Gv chốt lại phơng pháp giải cho từng loại
E . Hớng dẫn về nhà
Bài tập về nhà 17,18,19,20SBT/59
HD 17SBT/59
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
2
-2
-5
5
3
3
O
B
A
Buổi 12 Ngày soạn 10-1-09
GiảI hệ phơng trình
A. Mục tiêu
- Ôn lại cách giải hệ PT bằng phơng pháp thế, phơng pháp cộng.
- Có kĩ năng giải hệ phơng trình bằng các phơng pháp.
- Rèn kĩ năng giải, biến đổi hệ PT.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Chuẩn bị kiến thức
Học sinh: Ôn tập
C. Tiến trình bài giảng
I. Tổ chức lớp
III. Dạy học bài mới).
Hoạt động của GV - HS Nội dung ghi bảng
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
? Nêu cách giải hệ phơng trình trên ?
TL:
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài
- HS khác làm dới lớp
=> Nhận xét.
Bài 1
Giải hPT bằng phơng pháp cộng đại số:
a)
5x 2y 4
6x 3y 7
+ =
=
15x 6y 12
12x 6y 14
+ =
=
2
x
3x 2
3
5x 2y 4 11
y
3
=
=
+ =
=
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê
- Hãy làm bài 2
? Có nhận xét gì về hệ số của các biến?
TL: Hệ số của biến x ở 2 phơng trình
bằng nhau.
? Nêu cách làm bài này ?
TL:
- GV gọi HS lên bảng làm.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
- Hãy làm bài 3
? Hệ phơng trình này có gì khác các
bài trớc ?
TL: Các phơng trình cha có dạng ax
+ by = c.
?Vậy làm thế nào để đa về dạng đó ?
TL: Nhân ra rồi rút gọn
- GV gọi HS lên bảng làm
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Hãy làm bài tập 4
? Một đa thức bằng đa thức 0 khi nào ?
TL: Khi các hệ số đồng thời bằng 0.
? Vậy P
(x)
=0 khi nào ?
TL:
- GV gọi HS lên bảng làm
=> Nhận xét.
- GV cho HS làm bài 5
? Đồ thị h/s y = ax + b đi qua A(2; -2)
có nghĩa ntn ?
Vậy hPT có nghiệm
2 11
x , y
3 3
= =
ữ
Bài 2
Giải hPT:
(1 2)x (1 2)y 5
(1 2)x (1 2)y 3
+ + =
+ + + =
2 2y 2
(1 2)x (1 2)y 3
=
+ + + =
2
y
2
6 7 2
x
2
=
+
=
Vậy hPT có nghiệm
6 7 2 2
(x , y )
2 2
+
= =
Bài 3
Giải hPT:
a)
2(x y) 3(x y) 4
(x y) 2(x y) 5
+ + =
+ + =
2x 2y 3x 3y 4
x y 2x 2y 5
+ + =
+ + =
5x y 4
3x y 5
=
=
1
x
2
13
y
2
=
=
Vậy hPT có nghiệm :
1 13
x , y
2 2
= =
ữ
Bài 4
Tìm m, n: ta có
P
(x)
=0
3m 5n 1
4m n 10
=
=
3m 5n 1
20m 5n 50
=
=
m 3
n 2
=
=
. Vậy giá trị cần tìm là
( )
m 3,n 2= =
.
Bài 5
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Tr ờng THCS Thanh Khê