Toán : CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ (tiết 6 )
I/ Mục tiêu : Giúp HS
-Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
-Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số
II/ Đồ dùng dạy học :
-Các tấm thẻ số có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1 và 1,2,3, 9.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ Số có sáu chữ số :
+Ôn hàng đv, chục, trăm, nghìn,
chục nghìn .
-Y/c :
. Mối quan hệ đơn vị-chục-trăm
. Mối quan hệ nghìn-chục nghìn-trăm
nghìn
-10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
-1 trăm nghìn viết là 100 000
+Giới thiệu số có 6 chữ số: đọc, viết
-Kẻ sẵn bảng có các hàng từ đv đến
trăm nghìn như trang 8 SGK y/c :
-Gắn 4 tấm và hỏi có mấy trăm
nghìn?
-Gắn 3 tấm và hỏi có mấy chục
nghìn ?
Tương tự cho các số còn lại .
-Cách viết số :432 516
-Y/c :
. Chú ý khi viết số chúng ta phải viết
ntn?
-Viết thêm 1 số số có 6 chữ số, Y/c :
3/ Thực hành :
+Bài 1:
-Gắn các thẻ, giải thích mẫu
-Y/c :
+Bài 2 :
-Giải thích mẫu, y/c :
+Bài 3 :
-Y/c:
+Bài 4 : (a,b)
-Đọc từng số, y/c :
4/ Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Qs hình vẽ SGK, nêu mối quan hệ giữa các
hàng liền kề .
-10 đơn vị =1 chục, 10 chục= 1 trăm.
-10 trăm =1 nghìn, 10 nghìn =1 chục nghìn .
-Vài HS đọc,luyện viết bảng con.
-Qs, nhận xét
-4 trăm nghìn, 1 HS lên ghi
-3 chục nghìn, 1 HS lên ghi.
-Viết bảng con, đọc số .
-Viết từ trái sang phải , từ hàng cao nhất đến
hàng thấp nhất .
-Đọc, viết bảng con.
-1 HS đọc y/c BT
-HS qs
-Làm bài vào vở
-1 HS đọc y/c BT
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .
-1HS đọc y/c BT
-Đọc và viết các số vào vở .
-1 HS đọc y/c BT
-Viết vào bảng con.
Toán : LUYỆN TẬP (tiết 7)
I/ Mục tiêu :
-Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số .
II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng lớp kẻ sẵn BT1
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ Ôn lại hàng :
-GV viết: 825 713 và y/c :
-Ghi thêm vài số, y/c :
3/ Thực hành :
+Bài 1 :
-Y/c :
-Khi chữa bài y/c :
+Bài 2 :
-Y/c :
+Bài 3 : (a,b,c)
-Đọc từng số, y/c :
+Bài 4 : (a,b)
-Y/c :
-Chú ý qui luật viết các số .
4/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là
chữ số nào .
-VD :chữ số 3 thuộc hàng đv chữ số 1 thuộc
hàng chục,
chữ số 7 thuộc hàng trăm, chữ số 5 thuộc hàng
nghìn, chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, chữ số
8 thuộc hàng trăm nghìn.
-HS đọc.
-1 HS đọc y/c BT
-Phân tích mẫu
-1 HS lên bảng làm. lớp làm vào SGK
-Vài HS đọc các số đã viết ở bảng.
-1 HS đọc y/c BT
-Đọc từng số và cho biết chữ số 5 của mỗi số
trên thuộc hàng nào .
-1 HS đọc y/c và nd BT
-HS viết vào bảng con
-1 HS đọc y/c BT
-Nêu miệng cách viết từng dòng.
Toán : HÀNG VÀ LỚP ( tiết 8)
I/ Mục tiêu :
-Giúp HS nhận biết được :
-Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
-Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
-Biết viết số thành tổng theo hàng.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng lớp kẻ sẵn như ở phần đầu bài học .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ Giới thiệu lớp đv, lớp nghìn
-Y/c :
-Giới thiệu: Hàng đv, hàng chục,
hàng trăm hợp thành lớp đv; hàng
nghìn, hàng chục nghìn,hàng trăm
nghìn hợp thàng lớp nghìn.
-Mở bảng kẻ sẵn y/c :
-Viết số 321 y/c
-Tương tự như vậy với các số 654
000 và 653 321.
-Chú ý :Khi viết các chữ số vào cột
ghi hàng nên viết theo các hàng từ
nhỏ đến lớn.
3/ Thực hành :
+Bài 1 :
-Y/c :
+Bài 2a :
-Chỉ vào số 46307, chữ số 3 thuộc
hàng nào, lớp nào?
-Tương tự với các số còn lại.
+Bài 2b:
-Y/c :
+Bài 3 :
- Y/c :
+Bài 4 : (dành cho HS khá, giỏi).
-Đọc từng dòng, y/c :
+Bài 5: (dành cho HS khá, giỏi)
-Y/c nêu miệng
4/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn: hàng đv, hàng chục, hàng trăm, hàng
nghìn,
-Đọc lớp đv gồm 3 hàng: hàng đv, hàng
chục,
-Viết từng chữ số vào các cột ghi hàng.
-1 HS đọc y/c BT
-Qs và phân tích mẫu trong SGK
-Làm vào SGK, nêu miệng kquả
-1 HS đọc y/c BT
-Hàng trăm, lớp đơn vị.
-1 HS đọc y/c BT và mẫu
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK
-1 HS đọc y/c BT
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-1 HS đọc y/c và nd BT
-Viết số vào bảng con.
-Đọc y/c và mẫu
-Nêu các chữ số
Toán : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ ( tiết 9)
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
-SS được các số có nhiều chữ số .
-Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có hàng không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ So sánh các số có nhiều chữ số:
a) SS 99 578 và 100 000
-Viết: 99 578 100 000, y/c :
. Nêu nhận xét .
b)SS 693 251 693 500
-Viết 693 521 693 500 , y/c :
-Nếu 2 số có cùng số chữ số bằng
nhau thì SS hàng tiếp theo, cứ như
vậy cho đến khi cùng hàng, chữ số
nào lớn hơn thì số đó lớn hơn .
3/ Thực hành :
+Bài 1 :Điền dấu >, <, =
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Bài 2 :Tìm số lớn nhất
Y/c :
+Bài 3 :Xếp theo thứ tự từ bé đến
lớn.
- Y/c :
+Bài 4 : (dành cho HS khá, giỏi)
-Y/c :
4/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm và giải thích
-Điền dấu < vì : Số 99 578 có 5 chữ số, số
100 000 có 6 chữ số, 5<6 vì vậy 99 578<
100000 hay 100 000 >99 578.
-Trong 2 số, số nào có số chữ số ít hơn thì số
đó bé hơn.
-Điền dấu và giải thích vì sao điền dấu đó
693 251 < 693 500
-Vài HS nhắc lại.
-1 HS đọc y/c BT
-1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Trả lời vì sao điền dấu đó.
-1 HS đọc y/c BT
-Tìm và nêu miệng.
-1 HS đọc y/c BT
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-1 HS đọc y/c và nd BT
-Viết số vào bảng con.
Toán : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( tiết 10)
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
-Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
-Biết viết các số đến lớp triệu.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Kẻ sẵn bảng như SGK.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ Giới thiệu lớp triệu :
-Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục
triệu, trăm triệu.
-Y/c : Viết : 1 nghìn, mười nghìn,
1trăm nghìn, mười trăm nghìn.
-Mười trăm nghìn gọi là 1 triệu.
-Một triệu viết là : 1 000 000 .
. Số 1 triệu có tất cả mấy chữ số 0?
-Mười triệu còn gọi là 1 chục triệu,
y/c :
-Mười chục triệu gọi là 1 trăm triệu,
y/c :
-Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng
trăm triệu hợp thành lớp triệu.
-Y/c :
3/ Thực hành :
+Bài 1 :Biết đếm thêm 1 triệu .
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Bài 2 :Biết viết số thuộc lớp triệu.
-Đọc từng số y/c :
+Bài 3 : (Cột 2)
- Y/c :
+Bài 4 : (dành cho HS khá giỏi)
-Y/c :
4/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài Triệu và lớp triệu (tt).
-4 HS lần lượt lên bảng viết: 1 000, 10 000,
100 000,1 000 000 .
-6 chữ số 0.
-Viết vào bảng con 10 000 000.
-Viết vào bảng con 100 000 000.
-Vài HS nhắc lại .
-Nêu lại các hàng , các lớp từ bé đến lớn .
-1 HS đọc y/c BT.
-HS đếm miệng (vài em ),
-Đếm thêm 10 triệu, 100 triệu.
-1 HS đọc y/c BT
-Viết vào bảng con .
-1 HS đọc y/c BT
-1 HS lên bảng làm mẫu 1 ý .
-Lớp làm vào vở .
-1 HS đọc y/c và mẫu .
-Xem mẫu làm bài vào VBT
Toán : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( tiết 11)
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
-Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
-Củng cố thêm về hàng và lớp.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng lớp kẻ sẵn các hàng và lớp như SGK
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn HS đọc và viết số:
-Y/c :
+Khi đọc, đọc từ trái sang phải.
-Ta tách thành từng lớp
-Tại mỗi lớp dựa vào cách đọc số có
3 chữ số để đọc và thêm tên lớp đó.
-Y/c :
3/ Thực hành :
+Bài 1 :Biết đọc và viết số
-Y/c :
+Bài 2 : Củng cố cách đọc
- Y/c :
+Bài 3 : Củng cố cách viết số
-Đọc từng số, y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Bài 4 : Dành cho HS khá, giỏi
-Y/c :
4/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài luyện tập.
-HS lên bảng viết, đọc số : 342 157 413
-Vài HS nêu lại cách đọc
-1 HS đọc y/c BT.
-1 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở.
-2 HS đọc lại các số đã viết.
-1 HS đọc y/c BT
-Vài HS đọc
-1 HS đọc y/c BT
-Lần lượt từng HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con.
-Vài HS đọc lại các số đó.
-1 HS đọc y/c và nd BT
-Xem bảng, làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm.
-Lớp nhận xét kquả.
Toán : LUYỆN TẬP ( tiết 12 )
I/ Mục tiêu :
-Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu.
-Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
II/ Đồ dùng học tập:
-Bảng lớp kẻ sẵn BT 1
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn làm BT:
+Btập 1 :
-Y/c :
+Btập 2 :
-Y/c :
-Viết các số lên bảng, y/c :
-Viết thêm vài số để HS đọc thêm
+Btập 3 : (làm câu a, b,c)
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btâp 4 : (làm câu a, b)
-Y/c :
+Chú ý: các câu còn lại cho HS khá,
giỏi làm.
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài Luyện tập.
-1 HS đọc y/c BT và mẫu
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK
-1 HS đọc y/c BT
-Nối tiếp đọc các số
-1 HS đọc y/c và nd BT
-1 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
-Đọc lại các số đã viết
-1 HS đọc y/c BT.
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Vài HS nêu miệng kquả.
Toán : LUYỆN TẬP ( tiết 13 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về :
-Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
-Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn làm BT:
+Btập 1 : ( Làm miệng )
-Ghi các số lên bảng, y/c:
+Btập 2 : (Làm câu a,b)
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập 3 : (làm câu a)
-Y/c :
+Btâp 4 :
-Y/c :
. Tiếp theo 900 triệu là số nào?
-Số 1 000 triệu còn gọi là 1 tỉ.
-1 tỉ viết là 1 000 000 000 .
. 1 tỉ đồng là bao nhiêu triệu đồng?
-Y/c :
+Btập 5 : (dành cho HS khá, giỏi)
-Y/c :
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài Dãy số tự nhiên.
-1 HS đọc y/c và nd BT
-Lần lượt đọc số và nêu miệng giá trị chữ số
3 trong mỗi số.
-1 HS đọc y/c BT
-Tự phân tích, viết số vào vở, 1 HS lên bảng
làm.
Vài HS đọc lại các số đã viết.
-1 HS đọc y/c và nd BT
-1 HS lên bảng làm, lớp vào vở.
-HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến
900 triệu.
-Số 1 000 triệu.
-Là 1 000 triệu đồng.
-Điền vào SGK
-Nhìn vào bảng đồ, đọc số dân theo thứ tự
từ Bắc đến Nam.
Toán : DÃY SỐ TỰ NHIÊN ( tiết 14 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
-Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của dãy số tự
nhiên.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng lớp vẽ sẵn tia số như SGK
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu STN và dãy STN :
-Y/c nêu vài số đã học.
-Ghi các số HS vừa nêu lên bảng.
Các số các em vừa nêu là các STN.
-Y/c :
-Tất cả các STN sắp xếp theo thứ tự
từ bé đến lớn tạo thành dãy STN.
-Viết 3 dãy số lên bảng, y/c :
-Chỉ vào tia số y/c :
2/ Giới thiệu 1 số đặc điểm của dãy
STN :
. Thêm 1 vào 1 số ta được STN ntn?
. Vậy có STN lớn nhất không ?
. Bớt 1 ở bất kì STN nào ta sẽ được
STN ntn?
. Ta có thể bớt 1 ở số 0 được không?
-Không có STN liền trước số 0. Vậy
0 là STN bé nhất.
. Trong dãy STN 2 số liên tiếp thì
hơn kém nhau mấy đv ?
3/ Thực hành :
+Btập 1,2 :
Y/c :
-Khi chữa bài, nêu câu hỏi để củng
cố về số liền trước, liền sau.
+Btập 3 :
-Y/c :
+Btập 4 : (làm câu a)
-Y/c :
-Chú ý qui luật viết số.
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-1, 6, 67, 49, 456, 950,
-1 HS lên bảng viết các STN theo thứ tự từ
bé đến lớn, bắt đầu từ 0. Lớp viết giấy nháp.
-Nhận biết đâu là dãy STN.
-Qs tia số, nhận xét.
-Đây là tia số, trên tia số này mỗi số của dãy
STN ứng với 1 điểm của tia số. Số 0 ứng
với điểm gốc của tia số.
-Ta được STN liền sau số đó.
-Không.
-Ta được STN liền trước số đó.
-Không.
-Hơn kém nhau 1 đv.
-Tự làm bài, chữa bài.
-1 HS đọc y/c BT.
-Nêu miệng kquả.
-1 HS đọc y/c BT
-1 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở.
Toán : VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN ( tiết 15 )
I/ Mục tiêu :
-Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
-Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ H/dẫn HS nhận biết đặc điểm của hệ
thập phân.
-Viết : 10 đơn vị = chục
10 chục = trăm
10 trăm = nghìn
-Ở mỗi hàng chỉ viết được 1 chữ số. Cứ 10
đv ở 1 hàng hợp thành 1 đv ở hàng trên tiếp
liền nó.
-Với 10 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta có
thể viết được mọi STN.
-VD : Số 999
. Nêu giá trị của mỗi chữ số 9 trong số trên.
-Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí
của nó trong số đó .
-Viết STN với các đặc điểm trên được gọi
là viết STN trong hệ thập phân.
2/ Thực hành :
+Btập 1 :
-Giải thích mẫu và y/c :
+Btập 2 :
-Giải thích mẫu và y/c :
+Btập 3 : (viết giá trị của chữ số 5 củ 2 số)
-Y/c :
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài So sánh và xếp thứ tự các số
tự nhiên.
-1 HS lên bảng làm, 10 đơn vị = 1chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
-Giá trị của mỗi chữ số 9 lần lượt là :9;
90; 900.
-1 HS đọc y/c BT
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào sgk
-1 HS đọc y/c BT và mẫu
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-1 HS đọc y/c BT và mẫu.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Giảng thứ hai ngày 14 / 9 / 2008
Toán : SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN ( tiết 16 )
I/ Mục tiêu :
-Bước đầu hệ thống hóa 1 số hiểu biết ban đầu về SS 2 STN, xếp thứ tự các số tự
nhiên.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ H/dẫn HS nhận biết cách SS 2 STN :
VD1: viết bảng 100 99 , y/c :
-Vậy trong 2 STN: Số nào có nhiều chữ số
hơn thì > hơn và ngược lại.
VD2: 29869 30005 , y/c :
VD3: 47658 47658 , y/c :
-Nếu 2 số có số chữ số = nhau ta SS từng
cặp chữ số ở cùng 1 hàng từ trái sang phải.
-Bao giờ cũng SS được 2 STN, nghĩa là xác
định được số này > hoặc < hoặc = số kia.
. Trong dãy STN thì dựa vào đâu để biết số
>, số < .
. Trên tia số dựa vào đâu để biết số này >
số kia và ngược lại.
2/ Xếp thứ tự các STN:
-Cho VD, y/c :
3/ Thực hành :
+Btập 1 : (cột 1)
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập 2 : (câu a,c)
-Y/c :
+Btập 3 : (câu a)
-Y/c :
-Các bài còn lại có thể cho HS khá, giỏi
làm).
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-1 HS lên bảng SS điền dấu và giải thích
vì sao điền dấu đó.
-1 HS SS điền dấu và giải thích vì sao?
-1 HS SS điền dấu và giải thích vì sao?
-Số đứng sau > số đứng trước và ngược
lại ( chỉ trên dãy số )
-Số càng xa gốc thì càng lớn và ngược
lại ( chỉ trên tia số ).
-HS lên bảng sắp xếp theo thứ tự từ lớn
đến bé và ngược lại.
-1 HS đọc y/c BT
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Giải thích vì sao điền dấu đó.
-1 HS đọc y/c BT
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng
con.
-1 HS đọc y/c BT
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Giảng thứ ba ngày 16 / 9 / 2008
Toán : LUYỆN TẬP ( tiết 17 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS:
-Viết và SS được các STN.
-Bước đầu làm quen với dạng BT x < 5, 2 < x < 5 (với x là STN)
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn làm BT :
+BTập 1:
-Y/c :
+Btập 2 : (Có thể cho HS khá, giỏi làm)
-H/dẫn HS cách tính.
-Y/c :
+Btập 3 : Củng cố viết và SS STN
-Y/c :
+BTập 4 :
-Y/c :
+BTập 5 : (Dành cho HS khá, giỏi).
-Y/c :
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-1 HS đọc y/c BT
-1 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
-1 HS đọc y/c BT
- HS khá, giỏi làm vào vở.
-Có 10 số có 1 chữ số.
-có 90 số có 2 chữ số.
-1 HS đọc y/c BT
-4 HS lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào
vở.
-1 HS đọc y/c và mẫu.
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-1 HS đọc y/c BT.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé
hơn 92 là : 70, 80, 90.
Vậy x là : 70, 80, 90.
Giảng thứ tư ngày 16 / 9 / 2008
Toán : YẾN, TẠ, TẤN ( tiết 18 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS:
-Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn, mối quan hệ giữa tạ, tấn với kg.
-Biết chuyển đổi đv đo khối lượng giữa tạ, tấn và kg.
-Biết thực hiện phép tính với các số đo : tạ, tấn.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu đơn vị đo khối lượng: yến, tạ,
tấn.
-Y/c :-Nêu 1 số đv đo khối lượng đã học.
-Để đo k/lượng các vật nặng hàng chục kg
người ta dùng đv yến.
-Viết : 1yến = 10 kg
10 kg = 1 yến, y/c :
-Có thể cho VD: 5 yến = kg.
+Tương tự giới thiệu đv tạ, tấn và y/c :
1 tạ = 10 yến
1tạ = 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 100 yến
1 tấn = 1000 kg.
2/ Thực hành :
+BTập 1:
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập 2 :
-H/dẫn HS cách tính VD : 5 yến = 50 kg
-Y/c :
+Btập 3 : (cột 2)
-Y/c :
+BTập 4 : (Dành cho HS khá, giỏi)
-Nhắc HS khi làm bài phải đổi :
-3 tấn = 30 tạ
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Kg, g.
-HS đọc
-HS đọc
-1 HS đọc y/c BT
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-HS đọc lại bài đã điền hoàn chỉnh.
-1 HS đọc y/c BT
-3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-1 HS đọc y/c BT
-2 HS lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào
vở.
Giảng thứ năm ngày 17 / 9 / 2008
Toán : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG ( tiết 19 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS:
-Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của dg, hg .Quan hệ giữa dg, hg, g với nhau.
-Biết chuyển đổi đv đo k/lượng.
-Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng lớp kẻ sẵn các dòng, các cột như SGK.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu đề-ca-gam, héc-tô-gam:
. Nêu tên các đv đo k/lượng đã học?
-1kg = g
-Để đo k/lượng các vật nặng hàng chục
gam, người ta dùng đv đề-ca-gam.
-Đề-ca-gam viết tắt là: dag
1 dag = 10 g, 10 g = 1 dag. y/c :
+Giới thiệu héc-tô-gam, tương tự:
-Héc-tô-gam viết tắt là : hg
1 hg = 10 dag
1 hg = 100 g
2/ Giới thiệu bảng đv đo k/lượng:
. Nêu các đv đo k/lượng đã học?
-Viết đv đo k/lượng vào bảng kẻ sẵn.
. Những đv bé hơn kg viết ở đâu?
. Nhưỡng đv lớn hơn kg được viết ở đâu?
. Nêu mối quan hệ giữa 2 đv đo k/lượng kế
tiép nhau ?
3/ Thực hành :
+BTập 1:
-Y/c :
+Btập 2 :
-Y/c :
+Btập 3 : (nếu còn thời gian)
-Y/c :
+BTập 4 : (dành cho HS khá, giỏi)
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Tấn, tạ, yến, kg, g.
- 1 kg = 1000 g
-Vài HS đọc
-Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g.
-Viết ở cột bên phải kg .
-Viết bên trái cột kg.
-Mỗi đv đo k/lượng đều gấp 10 lần đv bé
hơn liền nó.
-Vài HS đọc bảng đo k/lượng.
-1 HS đọc y/c BT
-3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-1 HS đọc y/c BT
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-1 HS đọc y/c BT
-2 HS lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào
vở.
Giảng thứ sáu ngày 18 / 9 / 2008
Toán : GIÂY, THẾ KỈ ( tiết 20 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS:
-Biết đơn vị giây, thế kỉ.
-Biết mối quan hệ giữa giây và phút, giữa thế kỉ và năm.
-Biết xác định 1 năm cho trước thuộc thế kỉ.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Đồng hồ thật có 3 kim.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu về giây:
-Dùng đồng hồ ôn lại giờ, phút.
1 giờ = phút
-Giới thiệu kim giây trên mặt đồng hồ, y/c :
. Khoảng thời gian kim giây đi từ 1 vạch
đến vạch kế tiếp là bao nhiêu ?
. Khoảng thời gian kim giây đi hết 1 vòng
là bao nhiêu ?
-Viết: 1 phút = 60 giây
-Hỏi thêm : 60 phút = giờ
60 giây = phút .
2/ Giới thiệu về thế kỉ :
-Đv đo thời gian lớn hơn năm là thế kỉ.
-Viết : 1 thế kỉ = 100 năm
-Từ năm 1 đến năm 100là thế kỉ I
-Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ II
. Vậy năm 1975 thuộc thế kỉ nào ?
. Năm 2007 thuộc thế kỉ nào ?
3/ Thực hành :
+BTập 1:
-Y/c :
+Btập 2 :
-Nêu lần lượt từng câu, y/c:
+Btập 3 : (giảm vì thời lượng)
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
1 giờ = 60 phút
-Qs sự chuyển động của nó và nêu:
-Là 1 giây.
-Là 1 phút tức là 60 giây.
-Vài HS nhắc lại.
-Vài HS nhắc lại.
-Thế kỉ XX
-Thế kỉ XXI
-1 HS đọc y/c BT
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-1 HS đọc nd BT
-HS suy nghĩ trả lời :
a)Thuộc thế kỉ XIX
-Thuộc thế kỉ XX
Giảng thứ hai ngày 21 / 9 / 2008
Toán : LUYỆN TẬP ( tiết 21 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS:
-Biết số ngày trong từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
-Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
-Xác định được 1 năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn HS làm BT :
+BTập 1:
-Y/c :
-Câu b: Năm nhuận là năm tháng 2 có bao
nhiêu ngày?
. Năm không nhuận là năm tháng 2 có bao
nhiêu ngày?
. Năm nhuận có bao nhiêu ngày?
. Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?
+Btập 2 :
-Y/c :
-Khi chữa bài y/c :
+Btập 3 :
-Y/c :
-Chú ý cách tính năm sinh của Nguyễn
Trãi.
+Btập 4 : (dành cho HS khá giỏi)
. Muốn xác định ai chạy nhanh hơn ta phải
làm gì ?
-Y/c :
+Btập 5 : (dành cho HS khá giỏi)
-Y/c :
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-1 HS đọc y/c và nd BT
-1 HS lên bảng làm BT 1a, lớp làm vào
vở.
-Có 29 ngày
-Có 28 ngày
-Có 366 ngày
-Có 365 ngày.
-1 HS đọc y/c BT
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Nêu cách làm 1 số câu.
-1 HS đọc y/c và nd BT
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
1 980 - 600 = 1 380
-1 HS đọc đề
-SS thời gian chạy của Nam và Bình ( ai
chạy ít thời gian hơn thì người đó chạy
nhanh hơn )
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-1 HS đọc nd BT
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Giảng thứ ba ngày 22 / 9 / 2008
Toán : TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG ( tiết 22 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS:
-Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
-Biết cách tìm số TBC của 2, 3, 4 số.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Hình vẽ trong SGK
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu số TBC và cách tìm số TBC :
-Y/c :
. Tổng số l dầu của 2 can là bao nhiêu ?
. Muốn biết số l dầu rót đều vào mỗi can ta
làm thế nào ?
-Ta gọi số 5 là số TBC của 2 số 6 và 4
-Ta nói: Can thứ nhất có 6l, can thứ 2 có 4l,
trung bình mỗi can là 5l.
. Muốn tìm TBC của 2 số 6 và 4 ta làm thế
nào ?
+Viết bài toán 2 lên bảng, y/c :
. Các em đang tìm TBC của mấy số ?
. Muốn tìm TBC của 4, 5 số ta làm thế nào?
-Y/c tìm TBC của 36, 42 và 57
. Vậy muốn tìm số TBC của nhiều số ta làm
thế nào ?
2/ Thực hành :
+BTập 1:
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập 2 :
-Y/c :
-Chú ý: Có thể giải 1 câu giải, 1 phép tính
( gộp )
+Btập 3 : (giảm vì thời lượng, hoặc có thể
cho HS khá giỏi làm)
3/ Củng cố, dặn dò :
-Y/c HS nhắc lại cách tìm số TBC
-Nhận xét tiết học .
-Đọc thầm bài toán1 và qs hình vẽ tóm
tắt nd bài toán nêu cách giải bài toán.
-1 HS viết bài giải lên bảng.
6 + 4 = 10 ( l )
-Lấy tổng số l dầu chia cho 2 được số l
dầu rót đều vào mỗi can :(6+4): 2= 5
( 6 + 4 ) : 2 = 5
-1 HS đọc đề bài toán
-Phân tích đề, vẽ tóm tắt.
-1 HS lên bảng giải, lớp giải vào giấy
nháp.
-3 số
-Tính tổng rồi chia cho 4, 5 số hạng.
-Làm, ghi kquả ở bảng con.
-Ta tính tổng của các số đó, rồi chia tổng
đó cho số các số hạng.
-1 HS đọc y/c BT
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Nêu lại cách tìm TBC của nhiều số.
-1 HS đọc đề toán
-Phân tích đề
-1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở.
Giảng thứ tư ngày 24 / 9 / 2008
Toán : LUYỆN TẬP ( tiết 23 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS củng cố:
-Tính được trung bình cộng của nhiều số.
-Bước đầu biết giải toán về tìm số TBC.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn HS làm BT :
+BTập 1:
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập 2 :
-Y/c :
+Btập 3 :
-Y/c :
+Btập 4: (dành cho HS khá giỏi)
-Y/c :
+Btập 5 : (dành cho HS khá giỏi)
-Y/c :
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-1 HS đọc y/c BT
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Nêu lại cách tìm số TBC, chẳng hạn:
a) Số TBC của 96; 121 và 143 là:
(96 + 121 + 143) : 3 = 120
-1 HS đọc đề toán
-Phân tích đề
-1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở.
-1 HS đọc đề
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-1 HS đọc đề
-1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở.
-1 Hs đọc nd BT
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Câu a) Tổng của 2 số là :
9 x 2 = 18
Số cần tìm là :
18 - 12 = 6
Đáp số : 6
Câu b) Giải tương tự
Giảng thứ năm ngày 24 / 9 / 2008
Toán : BIỂU ĐỒ ( tiết 24 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
-Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
-Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Hình vẽ trong SGK
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Làm quen với biểu đồ tranh:
-Y/c :
. Biểu đồ trên có mấy cột?
. Cột bên trái ghi gì ?
. Cột bên phải ghi gì ?
. Biểu đồ trên có mấy hàng ?
. Nhìn vào hàng thứ nhất ta biết gì ?
. Nhìn vào hàng thứ 2 ta biết gì ?
2/ Thực hành :
+BTập 1:
-Y/c :
+Btập 2 :
-Y/c :
-Đặt thêm 1 số câu hỏi để phát huy trí lực
của HS.
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Qs biểu đồ “ Các con của 5 gia đình”
SGK.
-Có 2 cột
-Ghi tên của 5 gia đình.
-Ghi số con gái, con trai của mỗi g/đình.
-Có 5 hàng
-Biết g/đình cô Mai có 2 con gái.
-Biết g/đình cô Lan có 1 con trai.
-1 HS đọc nd BT, lớp đọc thầm.
-Qs biểu đồ, lần lượt trả lời các câu hỏi ở
SGK.
-1 HS đọc nd BT, lớp đọc thầm.
-Qs biểu đồ và 2 HS lên bảng làm câu a
và câu b, lớp làm vào vở.
Giảng thứ sáu ngày 25 / 9 / 2008
Toán : BIỂU ĐỒ ( tiết 25 tt )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
-Bước đầu biết về biểu đồ cột.
-Biết cách đọc 1 số thông tin trên biểu đồ cột.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Hình vẽ trong SGK, Biểu đồ BT 2 vẽ trên bảng phụ .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Làm quen với biểu đồ cột:
-Y/c :
. Hàng dưới cùng ghi gì ?
. Các số ghi bên trái của biểu đồ chỉ gì ?
. Mỗi cột của biểu đò biểu diễn gì ?
- Số ghi ở đỉnh cột chỉ số chuột biễu diễn ở
cột đó.
. Nêu số chuột diệt được ở từng thôn ?
2/ Thực hành :
+BTập 1:
-Y/c :
-Có thể hỏi thêm 1 số câu hỏi khác để nâng
cao hiểu biết của HS.
+Btập 2 : (câu a)
-Treo bảng phụ vẽ biểu đò, y/c :
-Y/c :
-Đặt thêm 1 số câu hỏi để phát huy trí lực
của HS.
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Qs biểu đồ “Số chuột 4 thôn đã diệt
được ” trong SGK.
-Ghi tên các thôn.
-Chỉ số chuột
-Số chuột của thôn đó đã diệt.
-Thôn Đông 2 000 con, thôn Đoài 2 200
con, thôn Trung 1 600 con .
-1 HS đọc y/c và nd BT, lớp đọc thầm.
-Nhìn biểu đồ, lần lượt trả lời các câu hỏi
ở SGK.
-1 HS đọc nd BT, lớp đọc thầm.
-Qs biểu đồ và 1 HS lên bảng làm câu a
trên bảng phụ .
Giảng thứ hai ngày 28 / 9 / 2009
Toán : LUYỆN TẬP ( tiết 26 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
-Đọc được 1 số thông tin trên biểu đồ.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ của BT 3.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn HS làm BT :
+Btập 1 : Củng cố đọc, phân tích, xử lí số
liệu trên biểu đồ tranh.
-Y/c :
+BTập 2: Củng cố về biểu đồ cột
-Y/c :
+Btập 3 : (Dành cho HS khá giỏi)
-Treo bảng phụ , y/c :
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-1 HS đọc y/c và nd BT, lớp đọc thầm.
-Lần lượt đọc các câu hỏi và dựa vào
biểu đồ điền Đ, S vào ô trống ở SGK
-Nối tiếp đọc kquả, lớp nhận xét.
-1 HS đọc nd BT, lớp đọc thầm.
-SS với biểu đồ cột trong tiết trước để
nắm y/c của bài.
-Lần lượt 3 HS lên bảng làm. lớp làm
vào vở.
-1 HS đọc nd BT
-Tìm hiểu y/c của bài toán trong SGK
-1 HS lên bảng vẽ biểu đồ cột, lớp vẽ vào
SGK
Giảng thứ ba ngày 39 / 9 / 2009
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG ( tiết 27 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS ôn tập, củng cố về :
-Viết, đọc, SS được các STN ; nêu được giá trị của chữ số trong 1 số.
-Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
-Xác định được 1 năm thuộc thế kỉ nào.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn HS làm BT :
+Btập 1 : Củng cố đọc, viết STN
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+BTập 2: Củng cố về SS, điền số
-Y/c :
+Btập 3 : Củng cố về biểu đồ, tìm TBC
-Y/c :
+Btập 4 : Củng cố về đv đo thời gian.
-Y/c :
+Btập 5 : Củng cố về cấu tạo số (dành cho
HS khá giỏi)
-Y/c :
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-1 HS đọc y/c và nd BT, lớp đọc thầm.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Nhắc lại cách tìm số liền trước, số liền
sau.
-1 HS đọc y/c, lớp đọc thầm.
-2 HS lên bảng làm. lớp làm vào vở.
-1 HS đọc nd BT
-Qs biểu đồ, điền vào SGK
-Nối tiếp đọc từng câu bài làm của mình,
lớp nhận xét.
-1 HS đọc nd BT
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Nêu số tròn trăm lớn hơn 540 và bé hơn
870.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Giảng thứ tư ngày 30 / 9 / 2009
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG ( tiết 28 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS ôn tập, củng cố về :
-Viết, đọc, SS được các STN ; nêu được giá trị của chữ số trong 1 số.
-Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.
-Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
-Tìm được số trung bình cộng.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn HS làm BT :
+Btập 1 : Củng cố viết STN, giá trị củachữ
số, số lớn nhất và mối quan hệ giữa đv đo
thời gian và đv đo k/lượng.
-Y/c :
+BTập 2: Củng cố về biểu đồ, tìm TBC
-Nêu lần lượt từng câu hỏi, y/c :
+Btập 3 : Củng cố về tìm TBC (dành cho
HS khá giỏi)
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-1 HS đọc y/c và nd BT
- Lớp đọc thầm, khoanh vào SGK
-Lần lượt 5 HS nêu kquả của từng câu,
lớp nhận xét.
-1 HS đọc nd BT, lớp đọc thầm.
- HS dựa vào biểu đồ lần lượt TLCH
-Riêng câu h, 1 HS lên bảng làm, lớp làm
vào vở.
Trung bình mỗi bạn đã đọc được :
(33+40+22+25) : 4 = 30(quyển sách)
-1 HS đọc đề
-Phân tích đề
-1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở.
-Nhắc lại cách tìm số TBC
Giảng thứ năm ngày 1 / 10 / 2009
Toán : PHÉP CỘNG ( tiết 29 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
-Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có
nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/Củng cố cách thực hiện phép cộng :
-Ghi bảng 48 352+21 026= ?
-Y/c :
Ghi bảng 367 859+541 728 = ?
-Y/c :
.Muốn thực hiện phép cộng ta làm thế
nào ?
3/ Thực hành :
+Btập 1 : Củng cố đặt tính và tính
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập 2 : Củng cố kĩ năng làm tính
cộng
-Y/c :
+Btập 3 :
+Btập 4: (dành cho HS khá giỏi)
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c:
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-1 HS đọc phép cộng, nêu cách thực hiện
phép cộng.
-1 HS lên bảng đặt tính và tính (nói như SGK)
-Vài HS nhắc lại cách tính.
-1 HS lên bảng đặt tính và tính(nói như SGK)
+Đặt tính: Viết số hạng này dưới số hạng kia
sao cho thẳng hàng, thẳng cột với nhau, ghi
dấu cộng và kẻ đường gạch ngang.
+Tính: Cộng theo thứ tự từ phải sang trái
-Vài HS nhắc lại.
-1 HS đọc y/c BT
-Lần lượt 4 HS lên bảng làm, lớp làm BC
-Vài HS nêu lại cách đặt tính và tính
-1 HS đọc y/c BT
-2 HS lên bảng làm (dòng 1,3), lớp làm vào
vở.
-1 HS đọc đề
-1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở.
-1 HS đọc y/c BT
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Nhắc lại cách tìm số bị trừ, số hạng chưa
biết.
Giảng thứ sáu ngày 2 / 10 / 2009
Toán : PHÉP TRỪ ( tiết 30 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
-Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có
nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/Củng cố cách thực hiện phép trừ :
-Ghi bảng 865 279-450 237= ?
-Y/c :
-Ghi bảng 647 253-285 749 = ?
-Y/c :
.Muốn thực hiện phép trừ ta làm thế
nào ?
3/ Thực hành :
+Btập 1 : Củng cố đặt tính và tính
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập 2 : Củng cố kĩ năng làm tính trừ
-Y/c :
+Btập 3 :
+Btập 4: Củng cố về giải toán có liên
quan đến cộng, trừ.
-Y/c :
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-1 HS đọc phép trừ, nêu cách thực hiện phép
trừ.
-1 HS lên bảng đặt tính và tính (nói như SGK)
-Vài HS nhắc lại cách tính.
-1 HS lên bảng đặt tính và tính(nói như SGK)
+Đặt tính: Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho
các chữ số ở cùng 1 hàng viết thẳng cột với
nhau, ghi dấu trừ và kẻ đường gạch ngang.
+Tính: Trừ theo thứ tự từ phải sang trái
-Vài HS nhắc lại.
-1 HS đọc nd BT, lớp đọc thầm.
-1 HS đọc y/c BT
-Lần lượt 4 HS lên bảng làm, lớp làm BC
-Vài HS nêu lại cách đặt tính và tính
-1 HS đọc y/c BT
-1 HS lên bảng làm (dòng 1), lớp làm vào vở.
-1 HS đọc đề
-1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở.
-1 HS đọc đề
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.