Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ke hoach giang day toan 8 (moi - theo tiet)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.14 KB, 20 trang )

Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
A.Một số nét chung:
I / Nhận đònh đánh giá đặc điểm tình hình của việc dạy và học
1.Đối với thầy
*Hoàn cảnh bản thân
-Nhà cách trường 4 km
-Bản thân còn phụ thuộc gia đình
*Trình độ chuyên môn nghiệp vụ:
- cao đẳng hệ chính qui
-Chuyên môn :Toán –Tin
*Phương pháp dạy học :
-Lấy học sinh lam trung tâm
-Học hỏi kinh nghiệm ở bạn bè ,đồng nghiệp thầy cô giáo
-Tham khảo sách ,tài liệu,toán nâng cao,bồi dưỡng học sinh giỏi
2.Đối với học sinh
a.Khảo sát chất lượng đầu năm
Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém
8A 2 4.4% 5 11,1% 16 36% 17 38% 5 11,1%
b.Thái độ và động cơ học tập của học sinh:
Đa số học simh chăm chỉ học tập chỉ còn một số em lơ là trong việc học
c.Khả năng tiếp thu của HS
Lớp Tiếp thu nhanh Tiếp Thu chậm HS nămg khiếu
8A 7 15,.5% 38 84,5%
d.Phương pháp giảng dạy bộ môn
Vở ghi kết hợp với SGK,SBT,sau mỗi phần cần nắm vững qui tắc,đònh nghóa tính chất đồng thời vận dụng thành thạo qui
tắc,đònh nghóa tính chất vào việc giả bài tập
3.Cơ sở vật chất và tài liệu tham khảo:
a.Cơ sở vật chất:
Trương lớp đã khang trang ,thiết bò dạy hoc tương đối đầy đủ
b.Tài liệu tham khảo:
Năm Học : 2009 – 2010 .


1
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
Thư viện chuẩn nên sách tương đối đầy đủ cho GV và HS
4.Phong tục tập quán đòa phương:
-Đa số HS là con nhà nông,kinh tế gia đình còn khó khăn
5.Thống kê trình độ HS
Lớp Khả năng tư duy Khả năng giải BT K năng vận dụng thực tế
SL TL SL TL SL TL
8A 10 22,2% 9 20% 1 2,2%
III/.Phương hướng chỉ tiêu,biện pháp chung
1.Đối với thầy:
a.Phương pháp chung:
- Truyền thụ kiến thức đầy đủ,khoa học,rèn luyện kỹ năng thực hành,tự kiểm tra cho HS
-Thực hiện phương pháp lấy HS làm trung tâm
b.Chỉ tiêu:
Lớp Giỏi Khá TB Yếu
SL TL SL TL SL TL SL TL
8A 4 12,5% 7 21,9% 17 53,1% 4 12,5%
c.Biện pháp thực hiện :
-Tổ chức cho HS truy bài 15 phút đầu buổi
-Kiểm tra bài cũ trước mỗi tiết dạy ,sau mỗi bài dạy củng cố kiến thức giúp HS nắm bài ngay tại lớp
-Thường xuyên cho HS giải bài tập,tự trình bày lời giải của mình
Sau mỗi tiết dạy tuyên dương nhóm xuất sắc,cá nhân xuất sắc
2.Đối với HS
-Luôn học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp,có đầy đủ dung cụ học tập,có sổ tích luỹ các vấn đề cần chú ý
-Vận dụng tốt các đlý,đn,qui tắc vào việc giải bài tập
A/ Nội dung chương trình
PHẦN HÌNH HỌC
a. Chương I: TỨ GIÁC (26 tiết)
* Mục tiêu chương:

Năm Học : 2009 – 2010 .
2
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
Chương I cung cấp cho học sinh một cách tương đối hệ thống các kiến thức về: Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Các kó năng về vẽ hình, tính toán đo đạt, gấp hình, kó năng lập luận và chứng minh.
- Bước đầu rèn luyện cho học sinh những thao tác tư duy như quan sát dự đoán khi giải toán, phân tích tìm tòi cách giải, trình bày lời giải
của bài toán, nhận biết các quan hệ hình học trong các vật thể xung quanh, bước đầu vận dụng kiến thức hình học vào thực tiễn.
b. Chương II: ĐA GIÁC DIỆN TÍCH CỦA ĐA GIÁC (12 tiết)
* Mục tiêu chương:
- Học sinh được cung cấp những kiến thức sau:
+ Khái niệm về đa giác, đa giác lồi, đa giác đều.
+ Các công thức tính diện tích của một sô đa giác đơn giản.
- Học sinh được rèn luyện các kỹ năng vẽ hình, đo đạc tính toán; biết vẽ một số đa giác đều với các trục đối xứng của nó, biết vẽ một
tam giác có diện tích bằng diện tích của một đa giác cho trước, biết phân chia một đa giác thành nhiều đa giác đơn giản hơn.
- Học sinh được rèn luyện những thao tác tư duy quen thuộc như quan sát, dự đoán, phân tích tổng hợp, đònh nghóa khái niệm và chứng
minh hình học. Được giáo dục tính cẩn thận, chính xác và tinh thần trách nhiệm khi giải toán.
c. Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG (19 tiết)
* Mục tiêu của chương:
- Học sinh hiểu và ghi nhớ được đònh lý Ta-lét trong tam giác (Thuận - đảo).
- Vận dụng đònh lý Ta-lét vào giải toán.
- Nắm vững khái niệm về hai tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Sử dụng các dấu hiệu đồng dạng để giải các bài toán hình học.
- Học sinh thực hành đo đạc, tính các độ cao, các khoảng cách trong thực te,á thấy được lợi ích của môn toán trong thực tế.
* Về mức độ, yêu cầu, học sinh chủ yếu hiểu được các kiến thức trong SGK tự mình thực hành giải các bài tập trong SGK. Học sinh
khá giỏi có thể làm được một số bài tập sách bài tập.
d . Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU (17 tiết)
*Mục tiêu chương:
Chương nầy học sinh nhận dạng một số vật thể trong không gian thông qua các mô hình. Trên cơ sở quan sát hình hộp chữ nhật học
sinh nhận biết được một số khái niệm cơ bản của hình học không gian:

- Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
- Đoạn thẳng trong không gian, cạnh, đường chéo.
- Hai đường thẳng song song với nhau.
Năm Học : 2009 – 2010 .
3
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
- Đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc.
* Thông qua quan sát và thực hành học sinh nắm vững các công thức đựơc thừa nhận về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần,
thể tích của hình lăng trụ đứng, hình chóp đều và sử dụng các công thức đó để tính toán.
PHẦN ĐẠI SỐ
a. CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐAI THỨC (21tiết)
* Mục tiêu của chương:
- Nắm vững các qui tắc về các phép tính nhân đơn thức vớiø đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức với đơn thức. Nắm vững
thuật toán chia đa thức đã sắp xếp.
- Có kó năng thực hiện thành thạo các phép tính nhân và chia đơn thức, đa thức.
- Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán.
- Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
b. CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH ĐẠI SỐ (21 tiết)
* Mục tiêu của chương:
- Nắm vững và vận dụng thành thạo các qui tắc của bốn phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia trên các phương thức đại số.
- Nắm vững ĐK của biến để giá trò của một phân thức được xác đònh và biết tìm ĐK nầy trong những trường hợp mẫu thức là một nhò
thức bậc nhất hoặc một đa thức dễ phân tích thành những nhân tử bậc nhất. Đối với phân thức hai biến chỉ cần tìm được điều kiện của biến
trong những trường hợp đơn giản.
c. CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘÏT ẨN (16 tiết)
*Mục tiêu chương: Học sinh cần đạt được những yêu cầu
- Hiểu khái niệm phương trình (một ẩn), nắm vững các khái niệm liên quan như: Nghiệm và tập nghiệm của phương trình, phương trình
tương đương, phương trình bậc nhất.
- Hiểu và biết cách sử dụng một số thuật ngữ (Vế của phương trình, số thoả mãn, hay nghiệm đúng phương trình,
phương trình vô nghiệm, phương trình tích ) biết dùng đúng chỗ, đúng lúc ký hiệu


(tương đương)
- Có kó năng giải và trình bày lời giải các phương trình có dạng qui đònh trong chương trình (Phương trình bậc nhất,
phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu).
- Có kó năng giải và trình bày lời giải bài toán bằng cách lập phương trình.
d. CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (14 tiết)
* Mục tiêu chương:
* Học sinh xong chương trình này cần đạt các yêu cầu:
Năm Học : 2009 – 2010 .
4
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
- Có một số hiểu biết về bất đẳüng thức; nhận biết vế trái, vế phải, dấu BĐT với phép cộng và phép nhân.
- Biết chứng minh một BĐT nhờ so sánh giá trò hai vế hoặc vận dụng đơn giản tính chất BĐT.
- Biết lập một bất phương trình một ẩn từ bài toán so sánh giá trò các biểu thức hoặc từ bài toán có lời văn dạng đơn
giải.
- Biết kiểm tra một số có là nghiệm của một bất phương trình một ẩn hay không ?
- Biểu diễn tập nghiệm bất phương trình dạng x < a, x > a, x < a, x > a lên trục số.
- Giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
- Giải được một số bất phương trình bậc nhất một ẩn dạng khác nhờ vận dụng giải đơn hay qui tắc biến đổi bất phương trình.


Năm Học : 2009 – 2010 .
5
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
B.KẾ HOẠCH VÀ THỜI GIAN CỤ THỂ
I.Cấu trúc chương trình:
*Học kỳ I(19 tuần): -13 tuần đầu: 2 tiết đại số , 2 tiết hình học
-4 tuần giữa : 3 tiết đại số , 1 tiết hình học
-2 tuần cuối: 1 tiết đại số , 1 tiết hình học
*Học kỳ II(18 tuần): -12 tuần đầu : 2 tiết đại số , 1 tiết hình học

-4 tuần giữa : 1 tiết đại số , 3 tiết hình học
- 2 tuần cuối : 1 tiết đại số , 1 tiết hình học
II.Kế hoạch cụ thể:
Tuần Tiết Tên bài dạy Nội dung yêu cầu Bổ sung Đồ dùng
TÀI
LIỆU
GHI
CHÚ
1
1
2
§1 Nhân đơn thức với
đa thức
§ 2 Nhân đa thức với đa
thức
HS năm qui tắc nhân đơn thức với đthức, và thực
hiện thành thạo
- HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức,
biết trình bày phép nhân da thứcc theo các cách
khác nhau
SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
2
3
4
Luyện tập


§3 Những hằng đẳng
thức đáng nhớ
HS biết chứng minh một biểu thức không phụ thuộc
vào biến, làm được tính nhân.
HS năm được hằng đẳng thức: Bình phương một
tổng,bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương
Bphụ ghép
bìa hình
vuông
SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
3
5
6
Luyện tập
§4 Những hằng đẳng
thức đáng nhớ (tt)
HS vậ dụng thành thạo các hằng đẳng thức Bình
phương một tổng,bình phương một hiệu, hiệu hai
bình phương vào việc giải toán
- HS năm được hằng đẳng thức : lập phương một
tổng,lập phương một hiệu
7 §5 Những hằng đẳng -HS nắm được hằng đẳng thức : tổng hai lập Bảng phụ
SGV
Năm Học : 2009 – 2010 .
6
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu

4
8
thức đáng nhớ (tt)
Luyên tập
phương, hiệu hai lập phương
-Biết vận dụng HĐT vào việc giải toán
ghi bài 37
SGK
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
5
9
10
§6 PTĐT TNT bằng pp
đặt nhân tử chung
§7 PTĐTTNT bằng pp
dùng hằng đẳng thức
- HS hiểu như thế nào là phân tích thành nhân tử,
biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức vào việc
ptđt thành nhân tử
SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
6
11

12
Luyện tập
§8 PTĐTTNT bằng pp
nhóm các hạng tử

HS nhóm các hạng tử một cách hợp lí,rồi phân tích
HS biết vận dụng phương pháp nhóm hạng tử vào
việc giải toán , cm các bài toán chia hết,tìm GTLN-
GTNN
Bảng phụ ?
2 SGK
SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
7
13
14
§9 PTĐTTNT bằng
cách phối hợp nhiều pp
§9 PTĐTTNT bằng
cách phối hợp nhiều
pp(tt)

-HS vận dụng linh hoạt các pp PTTNT đã học
- Rèn luyện kỹ năng giải toán PTĐTNT
Thêm bớt
,tách hạng
tử

SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
8
15
16
§10 Chia đơn thức cho
đơn thức
§11 Chia đa thức cho
đơn thức
- HS hiểu k/n A chia hết cho B, thực hiện thành
thạo cách chia hai đơn thức
- HS nắm được ĐK đủ đẻ đa thức chia hết cho đơn
thức, nắm vững qui tắc
SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
9
17
18
Luyện tập
§12 .Chia đa thức
một biến đã sắp xếp
-hS hiểu thế nào là chia hết ,chia có dư,nắm vững
cách chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Rèn luyện kó năng chia đa thức cho đơn thức, chia

hai đa thức
Tìm GT của
x để BT
nguyên
Thước
thẳng ,
bảng phụ
19 §12 .Chia đa thức một Hệ thống kiến thức cơ bản chương I
SGV
Năm Học : 2009 – 2010 .
7
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
10
20
biến đã sắp xếp (tt)
n tập chương Hướng dẫn hs làm các dạng bài tâp đã học
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
11
21
22
Kiểm tra 1 tiết
§1 Phân thức đại số
Khai triển dựa vào HĐT,PTĐTTNT,lam tính chia,
c/m một BT không phụ thuộc vào biến
-HS hiểu thế nào là phân thức đại số, tính chất về
phân thức
Giấy photo

Bphụ BT
38 SGK
SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
12
23
24
§2 Tính chất cơ bản của
phân thức

§3 Rút gọn phân thức
-HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức lam
cơ sở cho rút gọn phân thức,hiểu qui tắc đổi dấu
- HS nắm vững qui tắc rút gọn. Biết đổi dấu để xuất
hiện nhân tử chung
Bphụ ghi
BT 4 SGK
SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
13
25
26
Luyện tập
§4 Qui đồng mẫu thức

nhiều phân thức
-Có kó năng thực hiện nhanh các bài toán rút gọn
- HS tìm được MTC, nhan tử phụ, nhântủ và mẫu
cho nhân tử phụ tương ứng
Bphụ
trang41/SG
K
SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
14
27
28
§4 Qui đồng mẫu thức
nhiều phân thức (tt)
§5 Phép cộng các phân
thức đại số
- HS rèn luyện cách qui đồng mẫu của nhiều phân
thức
- HS nắm vững vận dụng qui tắc cộng hai phân thức
đại số
Bphụ ghi
VD2 SGK
SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu

15
29
30
§6 Phép trừ các phân
thức đại số
Luyện tập

- HS cộng thành thạo phép cộng hai phân thức đại
số
- Viết phân thức đối của một phân thức qui tắc đổi
dấu, làm được phép trừ
Bảng phụ
ghi VD2
SGK
SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
Năm Học : 2009 – 2010 .
8
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
16
31
32
§7 Phép nhân các phân
thứùc đại số
§8 Phép chia các phân
thức đại số
-HS nắm vững và vận dụng tôt qui tắc nhân hai

phân thức,biết các tính chất: ghoán,khợp.
-HS biết phân thức nghòch đảo, chia các phân thuéc
đại số

Bphụ ghi
một số
phân thức
SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
17
33
34
§9 Biến đổi các biểu
thức hữu tỉ. GT của
phân thức
Luyện tập
-Hs có kỹ năng biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới
dạng một dãy những phép toán trên những phân
thức
SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
18
35
36

37

n tập Chương II
Kiểm tra Chương II
-HS có kỹ năng thực hành thành thành thạo các
phép tính trên phân thức đại số
SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
Ôn tập học kỳ I

-HS có kỹ năng thực hành thành thành thạo các
phép tính trên phân thức đại số
-Ôn tập các kiến thức chương I;luyện tập
-Ôn tập chương II;luyện tập
SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
19
38
39
40
Ôn tập học kỳ I(tt)
Kiểm tra học kỳ I (cả
đại số và hình học)
Trả bài kiểm tra học kỳ

I
-HS có kỹ năng thực hành thành thành thạo các
phép tính trên phân thức đại số
-Ôn tập các kiến thức chương I;luyện tập
-Ôn tập chương II;luyện tập
SGV
,SBT ,phấn
màu, thước
thẳng
bảng phu
Năm Học : 2009 – 2010 .
9
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
HỌC KỲ II (Đại Số)
20
41
42
§1 Mở đầu về phương
trình
§2 Pt bậc nhất một ẩn
và cách giải
-HS hiểu kn về vế trái,vế phải,nghiệm của pt,kn
giải pt . HS sử dụng qui tắc chuyển vế
HS hiểu khái niện phương trình bậc nhất một ẩn ,
vận dụng qui tắc nhân, qt chuyển vế
Bphụ bài 4
SGK
SGV ,SBT
,phấn
màu,

thước
thẳng
bảng phu
21
43
44
§2 Pt bậc nhất một ẩn
và cách giải(tt)
§3 Phương trình đưa
được về dạng a x+b =0
Luyện tập
HS hiểu khái niện phương trình bậc nhất một ẩn ,
vận dụng qui tắc nhân, qt chuyển vế
HS củng cố qui tắc : nhân, chuyển vế. Nắm vững
qui tắc nhân giải pt, qui tắc chuyển vế đưa về pt bật
nhất một ẩn
- Rèn luyện kỹ năng giải pt bậc nhất một ẩn.
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
22
45
46
§3 Phương trình đưa
được về dạng a x+b
=0(tt)
§4: Phương trình tích


HS củng cố qui tắc : nhân, chuyển vế. Nắm vững
qui tắc nhân giải pt, qui tắc chuyển vế đưa về pt bật
nhất một ẩn
-Học sinh nắm vững khái niệm và phương trình tích.
- Học sinh ôn tập cách phân tích đa thức thành nhân
tử.
A.B=0

A=0,
B=0
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
23
47
48
Luyện tập
§5.Phương trình chứa
ẩn ở mẫu
- Học sinh giai thành thạo ptrình tích.
-HS nắm vững kn,đk xđ của pt,cách giải các pt
-HS biết tìm đk để phân thứ xđ,cách giải các dạng
pt đã học
SGV ,SBT
,phấn
màu,

thước
thẳng
bảng phu
24
49 §5.Phương trình chứa
ẩn ở mẫu.(tt)
-HS biết tìm đk để phân thứ xđ,cách giải các dạng
pt đã học BP bảng
tóm tắc sgk
SGV ,SBT
,phấn
màu,
Năm Học : 2009 – 2010 .
10
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
50 Luyện tập -HS giải thành thạo pt chứa ẩn ở mẫu
thước
thẳng
bảng phu
25
51
52
§6.Giải bài toán bằng
cách lập phương trình
§7 Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình(tt)
Luyện tập
-HS nắm đc các bước giải bài toán bằng cách lập
pt,biết vận dụng để giải một ssố bài toán bậc nhất

có kết quả phức tạp
- HS nắm đc các bước giải bài toán bằng cách lập pt
dạng chuyển động,tìm năng suất
-Luyện tập dạng tìm hai số,toán chuyển động
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
26
53
54
§7 Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình(tt)
Luyện tập

- HS nắm đc các bước giải bài toán bằng cách lập pt
dạng chuyển động,tìm năng suất
-Luyện tập dạng tìm hai số,toán chuyển động
-Luyện tập dạng toán tìm năng suất

BPhụ
27
55
56
Ôn tập chương III
Kiểm tra chương III
-Ôn tập về cách giải bài toán bằng cách lập pt,sử

dụng MTBT
-Kiểm tra về pt,giải pt,giải bài toán bằng cách lập
pt
Bphụ
Giấy photo
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
28
57
58
§1.Liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng
§2.Liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân
-HS biết đc vế trái,vế phải và biết dùng dấu
BPT,biết tc,biết cm BĐT
-HS nắm đc tc liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Bphụ vẽ
trục số
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
29

59
60
Luyện tập
§3.Bất phương trình
-HS biết so sánh và cm BĐT,biết kiểm tra một số
có là nghiệm của BPT một ẩn hay ko
-HS biết viết và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục
SGV ,SBT
,phấn
màu,
Năm Học : 2009 – 2010 .
11
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
một ẩn số
thước
thẳng
bảng phu
30
61
62
§4.Bất phương trình bậc
nhất một ẩn
Bất phương trình bậc
nhất một ẩn – Luyện
tập
-HS nắm đc đn BPT bậc nhất một ẩn,biết cách giải
-HS giải thành thạo BPT bậc nhất một ẩn
Bphụ ghi
bài 26 sgk
SGV ,SBT

,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
31
63
64

Luyện tập
§5 Phương trình chứa
dấu giá trò tuyệt đối

-HS giải thành thạo các dạng của BPT bậc nhất một
ẩn
-HS biết bỏ dấu giá trò tuyệt đối,biết cách giải một
số dạng a x= a x + d và dạng
ax +
=a x + d
-HS có kỹ năng giải BPT bậc nhất và dạng
ax
= c
x+d
Bphụ bảg
tóm tắc sgk
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng

bảng phu
32
65


§5 Phương trình chứa
dấu giá trò tuyệt đối


-HS giải thành thạo các dạng của BPT bậc nhất một
ẩn
-HS biết bỏ dấu giá trò tuyệt đối,biết cách giải một
số dạng a x= a x + d và dạng
ax +
=a x + d


BPhụ
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
33
66 Luyện tập -HS biết bỏ dấu giá trò tuyệt đối,biết cách giải một
số dạng a x= a x + d và dạng
ax +
=a x + d
34

67 Kiểm tra chương IV HS hệ thống đc các dạng bài tập đã học,giải thành
thạo
Bảng phụ
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
Năm Học : 2009 – 2010 .
12
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
bảng phu
35
68 Ôn tập cuối năm HS hệ thống đc các dạng bài tập đã học,giải thành
thạo
Bảng phụ
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
36
69 Ôn tập cuối năm(tt) HS hệ thống đc các dạng bài tập đã học,giải thành
thạo
Bảng phụ
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước

thẳng
bảng phu
37
70
PHẦN HÌNH HỌC (Học kì I)
1
1 §1 Tứ giác
HS nắm được tứ gfiác lồi,tổng các góc trong tứ
giác.
1bphụ về tranh
hình 1,2 SGK
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
2 §2 Hình thang
HS nắm đn hình thang,hình thang vuông . biết cách
cm một tứ giác là hình thang
Thước tam giác,
thước góc
2
3 §3 Hình thang cân
HS nắm Đn, Tc , dấu hiệu nhận biết hình thang
cân. Vẽ được hình thang cân
Thước
chiakhoảng
thước đo góc
giấy kẻ ô vuông
cho BT: 11, 14,
19

SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
4 Luyện tập
Biết cm tử giác là hình thang vuông, hình thang cân
SGK + SBT
3
5
§4 1. Đường trung bình
của tam giác
Nắm Đli1,2, đn đường TB của tam giác, tính chất
đtb của tam giác
- Bảng phụ vẽ
hình 33.
SGV ,SBT
,phấn
màu,
6 §4 2. Đường trung bình
của hình thang
HS nắm Đl3,4 , ĐN , TC đường tb của hình thang - Bảng phụ tóm
tắt ? SGK trang
Năm Học : 2009 – 2010 .
13
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
78
thước
thẳng

bảng phu
4
7 Luyện tập
HS tìm được độ dài các cạnh của hình thang
- Thước thẳng
SGV ,SBT
,phấn
màu,
8
§5Dựng hình bằng
thước và compa.Dựng
hình thang
HS sử dụng thước và compa để dựng hình thang
- Thước, compa,
thước góc.
5
9
§5Dựng hình bằng
thước và compa.Dựng
hình thang
HS biết trình bày một bài toán dựng hình
- Thước, compa,
thước góc.
10 §6 Đối xứng trục
HS nắm hai điểm đối xứng nhau qua một đường
thảng,hai hình đối xứng nhau qua một trục, trục đối
xứng của một hình
HS: Giấy kẻ ô
vuông cho Bài
35 sgk

GV: Các tấm
bìa chữ A,


đều, hình tròn,
thang cân.
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
6
11 §6 Đối xứng trục(tt)
HS tìm được điểm mà tổng kc hai điểm bất kì nhỏ
nhất. Liên hệ bài toán thực tế
Bìa hình 61, 62,
SGK
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
12 §7 Hình bình hành HS hiểu ĐN HBH, tính chất, dấu hiệu nhận biết
HBH
Bảng phụ tóm
tắt ĐN, TC, DH
7
13 Luyện tập

Biết vẽ HBH và chứng minh một tứ giác là HBH

Phiếu học tập
câu hỏi trắc
nghiệm bài tập
46
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
14 §8 Đối xứng tâm HS hiểu ĐN hai điểm đối xứng nhau qua một điểm.
Tâm đối xứngcủa một hình
GV: Bìa hình
chữ H, S, H.bình
hành.
HS: Giấy kẻ ô
Năm Học : 2009 – 2010 .
14
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
vuông cho BT
50
bảng phu
8
15 §9 Hình chữ nhật
HS biết vẽ và chưng minh hai điểm đối xứng nhau
qua một điểm.
SBT
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước

thẳng
16 §9 Hình chữ nhật
HS hiểu ĐN HCN,các tính chất HCN, dấu hiệu
nhận biết HCN
Ê ke, com pa
9
17
§10 Đường thẳng song
song với một đường
thẳng cho trước
HS nắm được KN kc giữa hai đường thẳng,đlí hai đt
song song cách đều,tính chất các điểm cách đều
một đt cho trước.
HS khá giải bài
116, 118, 123
SBT toán 8 tập
1
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
18
§10 Đường thẳng song
song với một đường
thẳng cho trước (tt)
HS nắm được KN kc giữa hai đường thẳng,đlí hai đt
song song cách đều,tính chất các điểm cách đều
một đt cho trước.

Phấn màu, bảng
phụ
10
19 §11 Hình Thoi
Hiểu đn, các tính chất hình thoi. Dấu hiệu nhân
biết hình thoi
Bài 127, 129,
SBT cho HS khá
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
20 Luyện tập
Hiểu đn, các tính chất hình thoi. Dấu hiệu nhân biết
hình thoi
HS biết chứng minh một tứ giác là hình thoi
Bảng tóm tắt
ĐN, tính chất,
dấu hiệu
11
21
22

§12 Hình vuông
Luyện tập

HS hiểu được hình vuông là dạng đặc biệt của HCN
và hình thoi

Biết vẽ hình vuông , cm một tứ giác là hình vuông
Thước vuông
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
12
23 Ôn tập chương I
Hệ thống hoá các loại tứ giác đã học (Đn, tính chất,
dấu hiệu nhận biết)
Bt 150
156 SBT
Toán dành cho
HS khá giỏi
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
24
Ôn tập chương I(tt)
Hệ thống hoá các loại tứ giác đã học (Đn, tính
chất, dấu hiệu nhận biết)
Bảng phụ vẽ sơ
đồ nhận biết các
loại tư giác
Năm Học : 2009 – 2010 .

15
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
13
25 Kiểm tra chương I
- Hệ thống hoá các kiến thức của chương qua các
bài tập trắc nghiệm và tự luận
Đề phô tô giấy
A
4
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
26 §1 Đa giác, đa giác đều
HS nắm đa giác lồi, đa giác đều ,tính được tổng các
góc trong của 1 đa giác
Dụng cụ vẽ, đo
đoạn thẳng, góc
14

27


§2 Diện tích hình chữ
nhật




HS nắm vững công thức tính diện tích HCN, dt
hình vuông



Ê ke vuông


SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu

15

28

Thực hành : Đo diện

Kó năng phát hiện và giải quyết vấn đề

Giác kế .Thước
cuộn , phiếu học
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng

bảng phu
16
29
Thực hành : Đo diện
tích đa giác
- Kó năng làm việc theo nhóm và đo dạc cho học
sinh
Giác kế .Thước
cuộn , phiếu học
tập
17
30 Ôn tập Học kỳ I
Ôn tập phần nhận dạng tứ giác Bảng phụ ,
thước thẳng
18
31 Ôn tập Học kỳ I(tt)
Vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập
Vẽ hình chính xác
Bảng phụ ,
thước thẳng,
phiếu học tập
19
32
Kiểm tra HK I (phần
hình học)
Phát bài và sửa chổ sai sót cho HS
20
33
§3 Diện tích tam giác


- HS nắm công thức tính diện tích tam giác . Biết
chưng minh đlí về diện tích tam giác

Thước, ê ke,
giấy vở, kéo,
keo
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
34 §4 Diện tích hình thang

HS nắm công thức tính diện tích hình thang, hình
bình hành
Thước thẳng
Năm Học : 2009 – 2010 .
16
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu

bảng phu
21
35
§5 Diện tích hình thoi

HS nắm công thức tính diện tích tứ giác có hai
đường chéo vuông góc, diện tích hình thoi
HS vận dụng các công thức tính và việc giải bài
tập, cvận dụng vào thực tế
Bảng phụ

36 §6 Diện tích đa giác
HS nắm được các chia hình để tính diện tích , vận
dụng vào thực tế
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
22
37
§1 Đònh lý Ta-lét trong
tam giác
HS nắm vững đlí về tỉ số của hai đoạ thẳng theo
cùng một đơn vò đo.
Bảng phụ vẽ hình 3
SGK chính xác
38
§2 Đònh lý đảo và hệ
quả của đònh lý ta-lét
Hs nắm vững đlí đảo, vàhiểu cách chứng nminh đlí
telét, hệ quả của đlí
Bảng phụ (vẽ các
trường hợp đặc
biệt của hệ quả),
compa, thước ê
ke
23
39 Luyện tập
Hs vận dụng đlí đêû xác đònh được các cặp cạnh

song song
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
40
§3 Tính chất đường phân
giác của tam giác
HS nắm được đlí về tính chất đường phân giác Thước thẳng có chia
khoảng compa
24
41 Luyện tập Vận dụng tính chất để giải toán
42
§4 Khái niệm hai tam
giác đồng dạng
Thông qua ví dụ thực tế hs hình thành hình đồng
dạng, tam giác đồng dạng
Bộ tranh vẽ các
hình đồng dạng,
thước, compa
25
43 Luyện tập
HS hiểu được hai tam giác đồng dạng các cạnh tỉ
lệ, các góc bằng nhau
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước

thẳng
bảng phu
44
§5 Trường hợp đồng
dạng thư nhất
HS nắm vững trường hợp đồng dạng thứ nhất và
cách chứng minh đònh lí
Vẽ sẵn hình 32,
thước compa
26
45
§6 Trường hợp đồng dạng
thứ hai
HS nắm vững trường hợp đồng dạng thứ hai và
cách chứng minh đònh lí
Chuẩn bò 2 tam giác
đồng dạng bằng bìa,
bảng phụ, thước,
compa
Năm Học : 2009 – 2010 .
17
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
46
§7 Trường hợp đồng
dạng thứ ba
HS nắm vững trường hợp đồng dạng thứ ba và cách
chứng minh đònh lí
Nt
27
47-48 Luyện tập

HS nắm các đấu hiệu nhận biết hai tam giác đồng
dạng , vận dụng làm bài tập
Máy tính bỏ túi
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
28
49
§8 Các trường hợp đồng
dạng của tam giác
vuông
Luyện tập

HS nắm thường hợp đồng dạng đặc biệt của hai
tam giác vuông
HS biết tính độ dài đoạn thẳng dựa vào đlí Pitago,
trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
Sách bài tập
50 Luyện tập

HS biết tính độ dài đoạn thẳng dựa vào đlí Pitago,
trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
HS nắm chắc các bước thực hành đo đạc
Giác kế thước
kẹp thước vẽ
truyền
29

51
§9 Ứng dụng thực tế
của tam giác đồng dạng
Thực hành (đo chiều
cao)
HS nắm chắc các bước thực hành đo đạc
HS sư dụng thành thạo giác kế đứng,giác kế ngang,
đo được chiều cao
Giác kế đứng
52
Thực hành (đo khoảng
cách)
HS đo được khoảng các hai điểm mà một điểm
không đến được
Giác kế ngang
53
Thực hành (đo khoảng
cách) (tt)


HS đo được khoảng các hai điểm mà một điểm
không đến được

Giác kế ngang
Bảng phụ tóm
tắt chương, SBT
Năm Học : 2009 – 2010 .
18
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
54

Ôn tập chương III

HS trả lời câu hỏi SGK và làm bài tập
Giây phôto
31 55
Kiểm tra chương III
- Hệ thống hoá các kiến thức của chương qua các
bài tập trắc nghiệm và tự luận
Mô hình lập
phương, hình
hộp chữ nhật,
thước
56 §1 Hình hộp chữ nhật
HS dựa vào mô hình nhận biết các yếu tố hình
hộp chữ nhật( số đỉnh, soó mặt, số cạnh) Mô hình (nt)
32
57
58
59
§2 Hình hộp chữ nhật
(TT)
§3Thể tích hình hộp
chữ nhật
§4 Hình lăng trụ đứng
HS nhận biết hai đt song song , dt song song mp,
hai mp song song
Hs năm công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
Nắm đïc các yếu tố của lăng trụ đứng, gọi tên
lăng trụ đứng
3 mô hình 65,

66, 67 và thiết
bò dạy học.
Mô hình lăng
trụ đứng
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
60
§5 Diện tích xung
quanh của hình lăng trụ
đứng
Dựa vào hình triển khai thiết lập công thức tính dt
xung quanh,dt toàn phần của lăng trụ đứng
Mô hình Lăng
trụ đứng
61
§6 Thể tích hình lăng
trụ đứng
Nắm được công thức tính thể tích của lăng trụ
đứng.
Mô hình Lăng
trụ đứng
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng

bảng phu
62 Luyện tập
HS tính được dt xung quanh, thể tích của lăng trụ
đứng
63-64
§7 Hình chóp đều và
hình chóp cụt đều
Nắm được các khái niệm về hình chóp đều, hình
chóp cụt đều
Vẽ mô hình cụ
thể vào bảng
phụ
65 §8 Diện tích xung
quanh của hình chóp
Dựavào hình triển khai thiết lập công thức tính dt
xung quanh,dt toàn phần của chóp đều, hình chóp
Vẽ sẵn mô hình
vào bảng
Năm Học : 2009 – 2010 .
19
Kế hoạch giảng dạy môn toán 8. GV: Nguyễn Chiếu
34
đều
cụt đều
phụ
35
65
§9 Thể tích hình chóp
đều
Hs nắm được công thức tính thể tích củat hình chóp

đều
Chuẩn bò mô
hình (thiết bò)
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
66 Luyện tập
HS tính được dt xung quanh, thể tích của hình chóp
đều, hình chóp cụt đều
67
Ôn tập cuối năm
36
69 Kiểm tra cuối năm
HS nắm kiến thức có hệ thống
SGV ,SBT
,phấn
màu,
thước
thẳng
bảng phu
37
70
Trả bài kiểm tra cuối
năm (Hình học)
Phát bài và sửa chổ sai sót cho HS Tổng kết
điểm
Năm Học : 2009 – 2010 .

20

×