Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

giáo an tiết 56,57 đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.5 KB, 6 trang )

Ngy son : 26/3 /2010
Ngi son : Nguyn Th Thanh Thy
Ngy dy : 29/ 3 /2010 9B; 9C
Tiết 56 : Công thức nghiệm thu gọn
A.Mục tiêu:
*Học sinh thấy đợc lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.
*Học sinh biết tìm b và biết tính

, x
1
, x
2
theo công thức nghiệm thu gọn
*Học sinh nhớ vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn
B. Phng phỏp:Nờu v gii quyt vn , gi m , phõn tớch theo hng i lờn , luyn
gii , phỏt vn
C.Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi hai công thức nghiệm của phơng trình bậc hai và các bài tập;
2. Chuẩn bị của trò:
- Ôn công thức nghiệm tổng quát
D. Tiến trình lên lớp:
I-ổn định tổ chức:
II-Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết công thức nghiệm tổng quát của phơng trình bậc hai:
ax
2
+ bx+ c = 0 (a

0)
áp dụng: Giải phơng trình sau 5x


2
+ 4x - 1 = 0
III- Bài mới:
Hot ng thy v trũ Nội dung
G: Đối với phơng trình
ax
2
+ bx+ c = 0 (a

0)
có b = 2b
ta giải bằng công thức nghiệm thu gọn
? Hãy tính

theo b?
Học sinh thực hiện.
G: Đặt

= b
2
ac



= 4

.
? hãy tính nghiệm của phơng trình bậc hai
với các trờng hợp


> 0;

= 0;


< 0
( Cho học sinh hoạt động nhóm để làm bài
bằng cách điền vào chỗ chấm (.)
G: đa bảng phụ có ghi bài tập ?2 tr 48 sgk:
G: hớng dẫn học sinh giải phơng trình a bằng
cách điền vào chỗ chấm ()
1- Công thức nghiệm thu gọn
ax
2
+ bx + c = 0 (a

0; b = 2 b)


= b
2
ac
Nếu

> 0 phơng trình có hai nghiệm
phân biệt:
x
1
=
a

b ''
; x
2
=
a
b '' +
Nếu

= 0 phơng trình có nghiệm
kép: x = -
a
b'
Nếu

< 0 phơng trình vô nghiệm
2- p dụng:
?2 Giải phơng trình:
a/ 5x
2
+ 4x - 1 = 0
(a = 5; b = 2; c = -1)


= b
2
ac = 4 + 5 = 9 ;


> 0 phơng trình có hai nghiệm
phân biệt:

Một học sinh lên bảng điền:
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung
So sánh kết quả bài tập với bài kiểm tra bài

G: yêu cầu học sinh giải phơng trình ý b
bằng công thức nghiệm thu gọn.
Một học sinh lên bảng làm bài
G: kiểm tra học sinh dới lớp
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn trên
bảng.
G: nhận xét bổ sung
G:đa bảng phụ có ghi bài tập ?3 tr 49 sgk:
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập
Dới lớp học sinh làm vào vở
G: kiểm tra hoạt động của học sinh dới lớp
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung
G: đa bảng phụ có ghi bài tập 18 tr 49 sgk:
G: gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện rút gọn
x
1
=
a
b '' +
=
5
92 +

=

5
1
5
32
=
+
x
2
=
a
b ''
=
5
92

=
5
32
= -1
b/ Giải phơng trình:
3x
2
- 4
6
x - 4 = 0
(a = 3; b =- 2
6
; c = -4)



= b
2
ac =( -2
6
)
2
3.(- 4)
= 24 + 12 = 36 > 0 ;


> 0 phơng trình có hai nghiệm
phân biệt:
x
1
=
a
b '' +
=
3
3662 +

=
3
662 +
x
2
=
a
b ''
=

3
3662

=
3
662
?3 Giải phơng trình:
a/ 3x
2
+ 8x +4 = 0
(a = 3

; b = 4; c = 4)


= b
2
ac = 16 - 12 = 4 > 0 ;


> 0 phơng trình có hai nghiệm
phân biệt:
x
1
=
a
b '' +
=
3
44 +


=
3
2
3
24
=
+
x
2
=
a
b ''
=
3
44

=
2
3
24
=

b/ 7x
2
- 6
2
x + 2 = 0
(a = 7


; b = - 3
2
; c = 2)


= b
2
ac = 18 - 14 = 4 > 0 ;
G: ghi bảng
Gọi học sinh lên bảng giải phơng trình
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung


> 0 phơng trình có hai nghiệm
phân biệt:
x
1
=
a
b '' +
=
7
223 +

x
2
=
a
b ''

=
7
223

Bài số 18 (sgk /49)
Ta có :
(2x -
)2
2
- 1 = (x + 1)(x 1)


3x
2
- 4
2
x + 2 = 0
(a =3

; b =- 2
2
; c = 2)


= 8 - 6 = 2 > 0 ;


> 0 phơng trình có hai nghiệm
phân biệt:
x

1
=
a
b '' +
=
2
3
222
=
+

x
2
=
a
b ''
=
3
2
3
222
=


IV- Củng cố-Hớng dẫn về nhà
Nm chc công thức nghiệm thu gọn
Học bài và làm bài tập: 17, 19 trong sgk tr 49 ; 27 , 30 trong SBT tr 19
E. Rỳt kinh nghim




Ngy son : 27/3 /2010
Ngi son : Nguyn Th Thanh Thy
Ngy dy : 1/ 4 /2010 9B; 30/3/2010 9C
Tiết 57 Luyện tập
A.Mục tiêu:
*Về kiến thức: Học sinh thấy đợc lợi ích của công thức nghiệm thu gọn và
thuộc công thức nghiệm thu gọn.
*Về kỹ năng: Học sinh vận dụng thành thạo công thức này để giải phơng trình bậc hai.
B. Phng phỏp: Gi m , phõn tớch theo hng i lờn , luyn gii , phỏt vn
C. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập, h thng cỏc dng bi tp cn gii
2./ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại công thức nghiệm thu gọn, máy tính bỏ túi.
D. Tiến trình lên lớp:
I-ổn định tổ chức:
II-Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết công thức nghiệm thu gọn của phơng trình bậc hai
áp dụng giải phơng trình 5x
2
6x + 1 = 0
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung và cho điểm.
III- Bài mới:
Hot ng thy v trũ Nội dung
G: đa bảng phụ có ghi bài tập 20 tr 49 sgk:
Gọi 4 học sinh lên bảng làm ( mỗi học sinh
làm một ý)
Dới lớp làm vào vở

G: kiểm tra hoạt động ở dới lớp
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn trên
bảng
G: nhận xét bổ sung
G: lu ý học sinh đối với các ý a, b, c có thể
giải theo công thức nghiệm nhng phức tạp
hơn.
G: đa bảng phụ có ghi bài tập 21 tr 49 sgk:
Dạng 1: Giải phơng trình:
Bài 20 (sgk/49)
a/ 25x
2
16 = 0

25x
2
= 16

x
2
=
25
16


x
1,2
=
5
4


b/ 2x
2
+ 3 = 0
Vì 2x
2


0 với mọi x

2x
2
+ 3 > 0 với mọi
x

phơng trình đã cho vô nghiệm.
c/ 4,2x
2
+ 5,46 x = 0

(4,2x + 5,46) x = 0

x = 0 hoặc 4,2x + 5,46 = 0

x = 0 hoặc x = - 1,3
Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm x
1
= 0; x
2
= -1,3

d/ 4x
2
- 2
3
x = 1 -
3

4x
2
- 2
3
x +
3
-1 = 0
Ta có

= 3 4(
3
-1 )
= 3 - 4
3
+ 4 = (
3
- 2)
2
> 0


'
= 2-

3
;
phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
x
1
=
a
b '' +
=
2
1
4
323
=
+

x
2
=
a
b ''
=
2
13
4
323
=
+
Giải phơng trình của An Khô-va-ri-zmi.
Hai học sinh lên bảng làm

Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung
G: đa bảng phụ có ghi bài tập 22 tr 49 sgk:
Để xét số nghiệm của một phơng trình ta
làm nh thế nào?
G: nhận xét số nghiệm của phơng trình ở ý
a
G: đa bảng phụ có ghi bài tập 23 tr 50 sgk:
Gọi một học sinh đọc đề bài
G: yêu cầu học sinh họat động nhóm
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả của nhóm
mình.
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung
G: đa bảng phụ có ghi bài tập 24 tr 50 sgk:
Muốn tìm điều kiện để phơng trình bậc
hai có nghiệm, vô nghiệm ta làm nh thế
nào?
? Khi nào một phơng trình bâc hai vô
nghiệm?
? Khi nào một phơng trình bâc hai có
nghiệm kép?
Bài 21 (sgk/49)
a/ x
2
= 12x+ 288

x
2

- 12x- 288 = 0
Ta có

= 36 + 288 = 324 > 0


'
= 18
Phơng trình có hai nghiệm :
x
1
= 6 + 18 = 24
x
2
= 6 18 = - 12
b/
12
1
x
2
+
12
7
x = 19

x
2
+ 7 x- 228 = 0
Ta có


= 49 4. ( -228) = 961

= 31
phơng trình có hai nghiệm:
x
1
=
2
317 +
= 12;
x
2
=
2
317
= - 19
*Dạng 2: Không giải phơng trình xét số
nghiệm của nó:
Bài 22 (sgk/49)
a/ 15x
2
+ 4x 2005 = 0
Ta có a = 15 > 0; c = - 2005 < 0

a.c < 0

phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
* Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài 23(sgk/49)
a/ t = 5 phút


v = 3 . 5
2
30 . 5 + 135 = 60(km)
b/ v = 120

120 = 3 .t
2
30t + 135

3 .t
2
30t + 15 = 0

= 25 5 = 20 > 0


'
= 2
5
Vậy phơng trình có hai nghiệm phân
biệt: t
1
= 5 + 2
5


9,47
t
2

= 5 2
5


0,53
Vì rada chỉ theo dõi trong 10 phút nên cả t
1
và t
2
đều thích hợp

t
1


9,47 (phút);
t
2


0,53 (phút)
*Dạng 4: Tìm điều kiện để phơng trình
có nghiệm, vô nghiệm:
Bài 24 (sgk/49)
a/ Cho phơng trình
G: cho hs hot ng cỏ nhõn ti ch
Gi hs ng ti ch trỡnh by cỏch lm
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung
x

2
2(m 1)x + m
2
= 0
Ta có

= ( m 1)
2
m
2
= 1 2m
b/ Phơng trình có hai nghiệm phân biệt



> 0

1 2m > 0

- 2m > - 1

m <
2
1
Phơng trình có nghiệm kép




= 0


1 2m = 0

- 2m = - 1

m =
2
1
* Phơng trình vô nghiệm



< 0

1 2m < 0

- 2m < - 1

m >
2
1
IV- Củng cố
Công thức nghiệm tổng quát và công thức nghiệm thu gọn
V- Hớng dẫn về nhà
Học thuộc hai công thức nghiệm ; làm bài tập: 29, 31, 32, 33 SBT tr 42
E. Rỳt kinh nghim



Kớ duyt ca t trng

Gio Sn , Ngy 15 thỏng 03 nm 2010
ng Vn i

×