Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi mau cua bo giao duc va dao tao co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.7 KB, 4 trang )

Trờng THPT a hải hậu
Sở GD & Đt Nam định
đề khảo sát chất lợng lớp 12
MễN: hoá học
Thi gian lm bi: 90 phỳt; không kể thời gian giao đề
Mó thi 485
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
Cho biết khối lợng nguyên tử ( theo đvC ) của các nguyên tố:
H =1; O = 16; S = 32; N = 14; C = 12; Cl = 35,5; Br = 80; Fe = 56; Cu = 64; Mg = 24; Zn = 65; Al = 27;
Ca = 40; Na = 23; K = 39; Mn = 55; Cr = 52; Ba = 137; Pb = 207; Ag = 108
Cõu 1: t chỏy V ml cn etylic 92
0
thu c 28,16 gam CO
2
v 33,28 gam H
2
O. Nu em V ml cn
trờn cho phn ng vi Na d thỡ thu c th tớch H
2
(ở đktc) l
A. 6,72 lít B. 7,168 lít C. 4,58 lít D. 13,53 lít
Cõu 2: Cho 2 axit no, mạch hở Y và Z, trong đó Y đơn chức. Lấy cùng số mol Y và Z lần lợt cho Y tác
dụng với NaHCO
3
,

còn Z tác dụng hết với Na
2
CO
3


thì thể tích CO
2
thu đợc đều nh nhau ( ở cùng điều kiện
về nhiệt độ và áp suất ). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm Y và Z thì thu đợc 26,4 gam CO
2

9 gam H
2
O. Để trung hoà hoàn toàn lợng hỗn hợp X trên cần V lit dung dịch NaOH 2M. Hỗn hợp X và
giá trị V là
A. HCOOH ; HOOC-COOH và 0,35 lít B. CH
3
COOH ; C
2
H
4
(COOH)
2
và 0,35 lít
C. CH
3
COOH ; CH
2
(COOH)
2
và 0,175 lít D. HCOOH ; CH
2
(COOH)
2
và 0,175 lít

Cõu 3: Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C
7
H
9
N có chứa vòng benzen?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Cõu 4: X và Y là hai nguyên tố nằm cách nhau 3 nguyên tố .Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X
và Y bằng 22 . Điều khẳng định nào sau đây là sai
A. ít nhất 1 trong hai nguyên tố là phi kim
B. Để có cấu hình e của khí hiếm thì X hoặc Y phải nhận thêm 3e
C. X và Y tạo đợc với nhau hợp chất XY
3
D. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp
Cõu 5: Cho hai hp cht A v B u cha vũng benzen cú cụng thc phõn t C
8
H
10
O. Bit A phn ng
c vi Na, khụng phn ng vi NaOH v phn ng vi CuO nung núng to hp cht cú phn ng
trỏng bc; B phn ng vi Na, NaOH v phn ng vi dung dch brom to kt ta cú cha 3 nguyờn t
brom . S cỏc cht A v B ln lt tha món l
A. 4 v 3 B. 3 v 2 C. 4 v 2 D. 3 v 3
Cõu 6: Cho phản ứng : CaOCl
2
+ 2HCl

CaCl
2
+ Cl
2


+ H
2
O . CaOCl
2
đóng vai trò:
A. là chất oxi hoá B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là mụi trng
C. là chất khử D. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
Cõu 7: Một dung dịch chứa đồng thời : Na
+
, HCO
-
3
và CO
2-
3
. Hãy cho biết có thể sử dụng hoá chất nào
để nhận biết sự có mặt đồng thời của HCO
-
3
và CO
2-
3
.
A. dung dịch BaCl
2
B. dung dịch Ba(OH)
2
C. dung dịch HCl D. cả A, B, C đều đợc.
Cõu 8: Phản ứng nào dới đây chứng tỏ anđehit axetic có tính oxi hoá?

A. Tham gia phản ứng tráng bạc B. Tác dụng với Cu(OH)
2
đun nóng
C. Tác dụng với dung dịch KMnO
4
/H
2
SO
4
D. Tác dụng với H
2
(xt Ni)
Cõu 9: nhn bit cỏc cht riờng bit gm ancol etylic, axit acrylic, axit axetic, phenol, glixerol ta dựng
cp hoỏ cht no sau õy?
A. Nc Br
2
v Cu(OH)
2
B. Nc Br
2
v dung dch NaOH
C. Quỳ tím v Cu(OH)
2
D. Dung dch NaOH v Cu(OH)
2
Cõu 10: Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
5
H
11
O

2
N. Đun X với dung dịch NaOH thì thu đợc muối
có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
NNa và một hợp chất hữu cơ Y. Cho Y qua CuO đun nóng thu đợc hợp chất
hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-COOCH(CH
3
)
2
B. H
2
N-CH
2
-COOCH
2
CH
2
CH
3
C. H
2

N-(CH
2
)
2
COOC
2
H
5
D. CH
3
(CH
2
)
4
-NO
2
Cõu 11: Chia hỗn hợp muối clorua của 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Hoà tan hết vào nớc rồi cho tác dụng với AgNO
3
d thu đợc m(g) kết tủa.
Phần 2: Đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thu đợc 1,68 (lít) khí ở anot (ở đktc). Giá trị của m là
A. 43,05 B. 10,765 C. 21,525 D. 20,45
Trang 1/4 - Mó thi 485
Cõu 12: Cho tan ho n to n 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS v FeS
2
trong dung dịch HNO
3
đặc nóng thu đ ợc 0,48 mol NO
2
v dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch Ba(OH)

2
d ,
lọc v nung kết tủa đến khối l ợng không đổi đ ợc m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m l
A. 17,545 gam B. 15,145 gam C. 12,815 gam D. 13,980 gam
Cõu 13: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp C
2
H
2
, CH
4
, C
3
H
6
thu đợc 0,14 mol CO
2
và 0,23 mol
H
2
O. Hỗn hợp khí ban đầu làm mất màu tối đa V lít dung dịch Br
2
0,01 M. Giá trị của V là
A. 0,9 B. 10 C. 1 D. 9
Cõu 14: Cho 12,3 gam hn hp X gm Al v Mg phn ng ht vi 400ml dung dch gm H
2
SO
4
1M v
HNO
3

1,5M; sau phn ng thu c dung dch Y ( khụng cha mui NH
4
NO
3
) v 4,48 lớt hn hp khớ Z
ktc gm NO v N
2
O cú t khi so vi hiro l 18,5. Khi lng mui thu c sau khi cụ cn dung
dch Y l
A. 69,3 gam B. 50,7 gam C. 96,3 gam D. 87,9 gam
Cõu 15: Tng s ht trong ion M
3+
l 37. V trớ ca M trong bng tun hũan l:
A. chu kỡ 4, nhúm IA B. chu kỡ 3, nhúm VIA C. chu kỡ 3, nhúm IIIA D. chu kỡ 3, nhúm IIA
Cõu 16: Dn mt lung khớ CO d t t qua hn hp A gm Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO, FeO nung núng n khi
phn ng hon ton thu c hn hp cht rn B. Ho tan hon ton hn hp B vo dung dch HNO
3
loóng d thu c dung dch X. Cho dung dch NH
3
d vo dung dch X thu c kt ta Y. Cho Y vo
dung dch KOH d thy cũn li mt phn cht rn Z khụng tan. Cht rn Z cha
A. Fe(OH)

3
v Fe(OH)
2
B. Cu(OH)
2
v Fe(OH)
3
C. Fe(OH)
3
D. Al(OH)
3
v Cu(OH)
2
Cõu 17: Trong phản ứng Fe
x
O
y
+ HNO
3
NO + Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O thì một phân tử Fe
x
O
y
sẽ

A. nhận (3x 2y) electron. B. nhận (2y 3x) electron.
C. nhờng (2y 3x) electron. D. nhờng (3x 2y) electron.
Cõu 18: Trong bình kín dung tích không đổi 5 lớt chứa hỗn hợp A gồm N
2
, H
2
theo tỷ lệ thể tích 1:4 nung
nóng bình 136,5
0
C một thời gian, sau đó đa về nhiệt độ ban đầu thu đợc hỗn hợp B. Tỷ khối của A so
với B là 0,76 . Hiệu suất phản ứng là
A. 70% B. 80% C. 75 % D. 60%
Cõu 19: Cho 5,8 g muối FeCO
3
tác dung vừa đủ với dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí gồm NO, CO
2

và dung dịch X. Cho dung dịch HCl d vào dung dịch X thu đợc dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan đợc tối
đa m g Cu, sinh ra sản phẩm khử là NO duy nhất. Giá trị của m là
A. 9,6 g B. 11,2 g C. 14,4 g D. 16 g
Cõu 20: Cho s chuyn hóa: CH
4

C
2
H
2



C
2
H
3
Cl

PVC. tng hp 250 kg PVC theo s
trên thì cn Vm
3

khí thiên nhiên ( ktc). Giá tr ca V l (bi t CH
4
chim 80% th tích khí thiên nhiên v
hiu sut ca c quá trình l 50%)
A. 286,7 B. 224,0 C. 358,4 D. 448,0
Cõu 21: em hn hp X khớ gm axetilen v hidro nung núng ( xỳc tỏc Ni), sau mt thi gian phn ng
thu c hn hp khớ Y. Dn ton b hn hp Y vo bỡnh ng nc núng ( cú HgSO
4
lm xỳc tỏc), sau
phn ng hon ton dn ton b khớ v hi thu c vo bỡnh ng dung dch AgNO
3
d trong NH
3
thỡ
thy to ra 10,8 gam bc. Mt khỏc, nu em ton b hn hp Y t chỏy thỡ thu c 11,2 lớt khớ CO
2

(ktc) v 6,3 gam nc. Phn trm axetilen ó phn ng l:
A. 90% B. 75% C. 60% D. 80%

Cõu 22: X là một aminoaxit tự nhiên. 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl tạo muối Y. Lợng Y
sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11 g muối hữu cơ Z. X là
A. axit

- aminopropionic B. axit aminoaxêtic
C. axit

-aminopropionic D. axit

- aminoglutaric
Cõu 23: Cho cỏc cht sau: etan, etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, axit acrylic, phenol, stiren, alanin
metylamoni acrylat, ancol anlylic, metyl metacrylat. S cht cú th lm mt mu dung dch brom l
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Cõu 24: Cho s sau: Tinh bt glucozơ ancol etylic axit axetic
Khi lng go np cha 80% tinh bt cn thu c 200 gam dung dch axit axetic cú nng 6%
l (bit hiu sut quỏ trỡnh trờn l 40%)
A. 20,25 gam B. 40,5 gam C. 50,25 gam D. 50,625 gam
Cõu 25: Thuỷ phân 440 gam một chất béo cần vừa đủ 60g NaOH. Khi đốt cháy 0,5 mol chất béo này sinh
ra 28,5 mol CO
2
. Khối lợng hiđrô cần để hiđro hoá hết 440 gam chất béo trên là
A. 2g B. 0g C. 5g D. 10g
Trang 2/4 - Mó thi 485
Cõu 26: Dẫn hỗn hợp khí gồm NO
2
, O
2
, N
2
và Cl

2
và dung dịch NaOH d thu đợc dung dịch X và hỗn hợp
khí Y. Hãy cho biết hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để đợc N
2
tinh khiết từ hỗn hợp khí Y
A. C B. S C. Ag D. P trắng
Cõu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 56,7 g một peptit chỉ thu đợc 67,5 g glixin. Peptit ban đầu là
A. tetrapeptit B. tripeptit C. pentapeptit. D. đipeptit
Cõu 28: Cho 6,6 gam hn hp A gm Fe v Mg phn ng va vi 200ml dung dch gm Cu(NO
3
)
2

0,5M v AgNO
3
0,75 M. Phn trm khi lợng ca Fe trong hn hp A l
A. 42,42% B. 36,36% C. 63,63% D. 74,24%
Cõu 29: Mt dung dch X (cha mui NH
4
Cl) tn ti cõn bng sau:
NH
4
+
+ H
2
O

ơ
NH
3

+ H
3
O
+
. Khi cho thờm cht no vo dung dch X s lm tng pH ca dung dch :
A. Thờm NH
4
Cl. B. Thờm HCl. C Theõm NaOH D. c A v B
Cõu 30: Hp th hon ton 1,568 lớt CO
2
(ktc) vo 500ml dd NaOH 0,16M thu c dung dịch X.
Thờm 250 ml dung dich Y gm BaCl
2
0,16M v Ba(OH)
2
a mol/l vo dung dịch X thu c 3,94 gam kt
ta v dung dịch Z. Tớnh a?
A. 0,02M B. 0,015M C. 0,03M D. 0,04M
Cõu 31: Ho tan hon ton 6,48 gam Al vo V lớt dung dch HNO
3
1M (ly d 25% so vi lng cn
thit) thỡ thu c 1,568 lớt khớ X duy nht ktc v dung dch Y. Cụ cn cn thn dung dch Y thu c
52,72 gam cht rn khan. Thể tích ca dung dch HNO
3
ban u l
A. 0,9 B. 1,125 C. 1,25 D. 1,1
Cõu 32: Hn hp kim loi no sau õy tt c u phn ng vi mui st (III) trong dung dch nhng
khụng y c st ?
A. Ba, Mg, Ni B. K, Ca, Al C. Na, Al, Zn D. Fe, Ni, Cu
Cõu 33: Cho các dung dịch sau : saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ, glixerol, etilenglicol,

axetilen, fructozơ. Số lợng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Cõu 34: cỏc vựng t phốn, ngi ta bún vụi lm
A. lm cho t ti xp hn. B. Tng pH ca t.
C. Gim pH ca t. D. Tng khoỏng cht cho t.
Cõu 35: Cho hn hp FeS v Fe tỏc dng vi dung dch HCl (d) thu c 2,8 lớt hn hp khớ ktc.
Dn hn hp khớ ny i qua dung dch Pb(NO
3
)
2
(d), sinh ra 0,1 mol kt ta mu en. Thnh phn % v
khi lng ca Fe trong hn hp ban u l
A. 38,89% B. 54,9% C. 21,56% D. 13,73%
Cõu 36: Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp 2 ancol đa chức cùng dãy đồng đẳng ta thu đợc 70,4 g CO
2

39,6 g nớc . Nếu cho m(g) hỗn hợp phản ứng với Na d trong điều kiện thích hợp đợc thể tích H
2
( ở đktc)

A. 22,4 lit B. 13,44lit C. 8,96 lit D. 6,72 lit
Cõu 37: Nhit phõn hon ton mi hp cht di õy trong khụng khớ . Sau ú thờm dung dch HNO
3
c
núng vo sn phm rn thu c. Trng hp no thoỏt ra khớ mu nõu ?
A. FeCO
3
B. AgNO
3
C. Fe(OH)

2
D. Fe(NO
3
)
2
Cõu 38: Cho chui bin i sau: C
2
H
2
X Y Z CH
3
COOC
2
H
5.
X, Y, Z ln lt l:
A. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO,C
2
H
5

OH, CH
3
COOH
C. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH D. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH
Cõu 39: Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức). Xác định công thức
phân tử của X, biết 5,8 gam X tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
d trong amoniac tạo ra 43,2g Ag. Mặt
khác, 0,1 mol X sau khi hiđro hoá hoàn toàn phản ứng vừa đủ với 4,6g Na.
A. C

2
H
2
O
2
B. C
2
H
4
O C. C
2
H
2
O
4
D. C
2
H
4
O
2
Cõu 40: Trong cỏc phỏt biu sau , phỏt biu no sai :
A. Amilopectin của tinh bột có cấu tạo mạch phân nhánh
B. T nilon-6,6 l sn phm ca phn ng trựng ngng gia hecxametilendiamin v axit aipic .
C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)
2
tạo sản phẩm có màu tím đặc trng (phản ứng màu biure)
D. T capron c to thnh t phn ng trựng hp caprolactam
Cõu 41: Hp cht no sau õy ch cha liờn kt cng húa tr?
A. NH

4
Cl B. H
2
SO
4
C. KNO
3
D. CaO
Trang 3/4 - Mó thi 485
Cõu 42: Hợp chất hữu cơ A có CTPT C
9
H
10
O
2
. 0,5 mol A phản ứng vừa đủ với 1 lít dung dịch NaOH 1M
và thu đợc hỗn hợp các sản phẩm hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. HCOOCH
2
C
6
H
4
CH
3
B. C
6
H
5
COOC

2
H
5
C. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
D. C
2
H
5
COOC
6
H
5
Cõu 43: Phản ứng : X + H
2
O
0
H
t
+

glucozơ + fructozơ. X là
A. Tinh bột. B. Mantozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Cõu 44: Chất X có công thức phân tử C

7
H
8
. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO
3
đợc chất Y kết tủa.
Khối lợng phân tử của Y lớn hơn của X là 214 đvC. X có thể có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thoả mãn?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Cõu 45: Cho 5,6 g Fe ngoài không khí thu đợc m g hỗn hợp chất rắn A gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
.
Hoà tan hỗn hợp A vào dung dịch H
2
SO
4
loãng d thu đợc 1,12 lít H
2
ở đktc và dung dịch B . Cô cạn dung
dịch B thu đợc 24,8 g muối khan. Giá trị của m là
A. 11,2 g B. 8,8 g C. 8,0 g D. 7,8 g
Cõu 46: Hoà tan một mẩu hợp kim Ba Na vào nớc đợc dung dịch X và V lít khí H
2
đktc. Thể tích dung
dịch HCl 1M cần để trung hoà dung dịch X là 320 ml. Tính V

A. 3,584 B. 3,36 C. 7,168 D. 1,344
Cõu 47: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS
2
và 0,01 mol FeS rồi cho khí thu đợc hấp thụ
hết vào dung dịch KMnO
4
vừa đủ, thu đợc V lít dung dịch có pH = 2 (bỏ qua sự thuỷ phân của muối). Giá
trị của V là
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Cõu 48: Cho 2,304 gam hn hp gm Fe v Mg tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d . Sau khi phn ng
xong thu c 16,416 gam kim loi. Vy % khi lng Mg l
A. 41,667% B. 62,50% C. 63,542% D. 72,92%
Cõu 49: Hỗn hợp 2 chất hữu cơ mạch hở X ( C
3
H
6
O
2
) và Y (C
2
H
4
O
2
). Đun nóng hỗn hợp với dung dịch
NaOH d thu đợc một muối và một ancol. Có thể kết luận :
A. X là axit, còn Y là este B. X, Y đều là este
C. X là este, còn Y là axit D. X là ancol , Y là axit

Cõu 50: Hỗn hợp X gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH. Cho m gam X tác dụng hết với Na thu đợc 3,36 lít
H
2
(đktc). Cho m gam X tác dụng với KHCO
3
d thu đợc 2,24 lít CO
2
(đktc). Nếu đun nóng m gam X (xt
H
2
SO
4
đặc), hiệu suất phản ứng 60% thì lợng este thu đợc là
A. 5,28 gam B. 6,16 gam C. 8,8 gam D. 10,56 gam

HT
Trang 4/4 - Mó thi 485

×