Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

giao an tuan 30 (chuan kt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.62 KB, 43 trang )

KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4

Thứ Tiết Môn Tên bài dạy Ghi
chú
Hai
29/03/10
Đạo đức Bảo vệ môi trường (Tiết 1)
Tập đọc Hơn nghìn ngày vòng quanh trái đất
Toán Luyện tập chung
Lịch sử Những chính sách về kinh tế và văn hoá của
vua Quang Trung
Chào cờ

Ba
30/03/10
Toán Tỉ lệ bản đồ
Chính tả Đường đi Sa Pa ( nghe viết)
LT & C MRVT : Du lịch – Thám hiểm
Khoaho
c
Nhu cầu chất khoáng của thực vật


31/03/10
Tập đọc Dòng sông mặc áo
Toán Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Địa lý Thành phố Huế
TLV Luyện tập quan sát con vật
Kĩ thuật Lắp xe nôi(tt)
Năm
01/04/10


KC Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
Toán Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tt)
LT & C Câu cảm

Sáu
02/04/10
Khoahọ
c
Nhu cầu không khí của thực vật
TLV Điền vào giấy tờ in sẵn
Toán Thực hành
Âmnhạc Ôn: Chú voi – Thiếu nhi thế giới liên hoan
HĐTT

Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4

Thứ 2 ngày 29/03/2010
Đạo đức Tiết 30
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I - Mục tiêu :
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường (BVMT) và trách nhiệm tham
gia BVMT.
- Nêu được những việc làm cần phù hợp với lứa tuổi BVMT.
- Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm
phù hợp với khả năng
II - Đồ dùng học tập
- SGK
III – Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
1- Khởi động :
2 – Kiểm tra bài cũ : Tôn trọng luật lệ an
toàn giao thông.
- Tại sao cần tôn trọng luật lệ an toàn giao
thông?
- Em cần thực hiện luật lệ an toàn giao
thông như thế nào ?
+ Kể những việc mà em đã làm trong tuần
qua đã thực hiện luật lệ an toàn giao
thông
3 - Dạy bài mới :
a - Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
- GV giới thiệu , ghi bảng.
b - Hoạt động 2 : Trao đổi ý kiến
- Cho HS ngồi thành vòng tròn.
- GV kết luận : Môi trường rất cần thiết
cho cuộc sống con người . Vậy chúng ta
cần làm gì để bảo vệ môi trường ?
c - Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm
( Thông tin trang 43,44, SGK )
- Chia nhóm
- GV kết luận :
+ Đất bị xói mòn : Diện tích đất trồng
trọt sẽ giảm, thiếu lương thực , sẽ dẫn đến
nghèo đói .
+ Dầu đổ vào đại dương : gây ô nhiễm
- HS nêu
- Mỗi HS trả lời 1 câu : Em đã nhận
được gì từ môi trường ? ( Không được

trùng ý kiến của nhau ).
- Nhóm đọc và thảo luận về các sự
kiện đã nêu trong SGK
- Đại diện từng nhóm lên trình bày.

Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4

biển, các sinh vật biển bị chết hoặc bị
nhiễm bệnh, người bị nhiễm bệnh.
+ Rừng bị thu hẹp : lượng nước ngầm dự
trữ giảm, lũ lụt, hạn hán xảy ra ; giảm
hoặc mất hẳn các loại cây, các loại thú ;
gây xói mòn, đất bị bạc màu.
d - Hoạt động 4 : Làm việc cá nhân ( bài
tập 1)
- Giao nhiệm vụ và yêu cầu bài tập 1 .
Dùng phiếu màu để bày tỏ ý kiến đánh
giá.
- GV kết luận :
+ Các việc làm bảo vệ môi trường : (b) ,
(c) , (d) , (g) .
+ Mở xưởng cưa gỗ gần khu dân cư gây ô
nhiễm không khí và tiếng ồn (a).
+ Giết , mổ gia súc gần nguồn nước sinh
hoạt , vứt xác xúc vật ra đường , khu
chuồn gtrai gia súc để gần nguồn nước ăn
làm ô nhiễm nguồn nước (d) , (e) , (h).
4 - Củng cố – dặn dò
- Thực hiện nội dung 2 trong mục “thực

hành” của SGK
- Các nhóm tìm hiểu tình hình bảo vệ môi
trường tại địa phương.
- Đọc và giải thích phần ghi nhớ.
- HS bày tỏ ý kiến đánh giá .
Các ghi nhận, lưu ý sau tiết dạy:







Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4

Tập đọc Tiết 59
HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
I.Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm
vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định
trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới (trả lời được
các câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK).
- HS khá, giỏi trả lời được CH5 (SGK).
II.ĐDDH :
Tranh sách giáo khoa trang 114.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:

Gọi hs đọc bài và trả lời câu hỏi của bài
trước. Nhận xét.
B.Dạy bài mới:
*Giới thiệu bài: Hơn một nghìn ngày…
1. HĐ1:Hướng dẫn luyện đọc:
- Gọi hs đọc nối tiếp 6 đoạn văn, gv chú ý
theo dõi, chữa cách phát âm cho hs ở những
từ khó.
- Kết hợp hướng dẫn hs xem tranh và giải
thích một số từ khó ở cuối bài.
- Cho hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 hs đọc cả bài.
- Gv đọc diễn cảm toàn bài giọng rõ ràng,
chậm rãi, cảm hứng ca ngợi , nhấn giọng ở
các từ ngữ :khám phá, mênh mông, bát ngát,
chẳng thấy bờ, bỏ mình, khẳng định, phát
hiện,…
2.HĐ 2: Tìm hiểu bài
- Gợi ý một số câu hỏi cho hs tìm hiểu bài:
+Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với
mục đích gì?
+Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì
dọc đường?
+Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo hành
trình nào?
+Đoàn thám hiểm đã đạt được những kết quả
gì?
- 2 hs đọc bài, cả lớp nhận xét.
- Xem sgk trang 114, 115.
- Hs đọc nối tiếp 6 đoạn (2 lượt).

- Cả lớp theo dõi, nhẫn xét và luyện cách
phát âm cho đúng: Xê-vi-la, Ma-gien-lăng,
Ma-tan,…và nghỉ hơi đúng chỗ
- Xem tranh, tìm hiểu từ khó : Ma-tan, sứ
mạng,…
- Luyện đọc theo cặp và trình bày trước lớp.
- Lắng nghe bạn đọc và gv đọc cả bài.
- Đọc các câu hỏi ở sgk trang 115 trao đổi
với các bạn và dựa theo gợi ý của gv để trả
lời các câu hỏi:
+ Khám phá con đường đến những vùng đất
mới.
+ Không có thức ăn, nước uống, người chết
phải ném xác xuống biển…
+ Chọn ý c
+ Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện ra
Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới.

Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
Kế hoạch bài dạy Giáo án 4

+ Cõu chuyn giỳp em hiu gỡ v nhng nh
thỏm him?
- Gi ý cho hs nờu c ni dung bi.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
3. H 3: Luyn c din cm
- Cho hs luyn c din cm 6 on vn.
- Cho hs thi c din cm theo nhúm.
- Cho hs trỡnh by trc lp.
- Nhn xột ỏnh giỏ chung.

C. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột tit hc .
- Dn hs chun b bi :Dũng sụng mc ỏo.
+ H rt dng cm vt qua khú khn khỏm
phỏ ra nhng iu mi l, cng hin cho loi
ngi.
- ND: Cm phc tinh thn vt qua khú
khn, mt mỏt, hi sinh hon thnh s
mng lch s.
- Nhn xột
- Luyn c din cm ỳng ging iu ca
bi vn.
- Hs luyn c trong nhúm v th hin trc
lp.
- C lp cựng theo dừi, nhn xột.
- Lng nghe nhn xột ca gv.
Cỏc ghi nhn, lu ý sau tit dy:






Toỏn Tit 146

Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4

LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:

Thực hiện được các phép tính về phân số .
- Biết tìm phân số và tính được diện tích hình bình hành .
- Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu ) của
hai số đó
II.CHUẨN BỊ:
SGK-VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A Khởi động:
B Bài cũ: Luyện tập chung
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
C Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS tự làm bài.
Hỏi HS về cách tính trong biểu thức
Bài tập 2:
Yêu cầu HS tự làm bài rồi chửa bài.
Bài tập 3:
Yêu cầu HS tự làm bài rồi chửa bài.
Củng cố - Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Tỉ lệ bản đồ
Làm bài còn lại trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
HS chữa bài
HS làm bài

HS sửa & thống nhất kết quả
Chiều cao của hình bình hành
18 x 5 ; 9 = 10 ( cm)
Diện tích của hình bình hành là:
18 x 10 = 180 ( cm)
Đáp số : 180 cm
HS làm bài
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Số ôtô có trong gian hàng
63 : 7 x 5 = 45 (ôtô)
Đáp số : 45 ôtô
Các ghi nhận, lưu ý sau tiết dạy:

Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4







Lịch sử Tiết 30

Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
Kế hoạch bài dạy Giáo án 4

NHNG CHNH SCH V KINH T V VN HO CA
VUA QUANG TRUNG

I Mc tiờu:
Nờu c cụng lao ca Quang Trung trong vic xõy dng t nc:
+ ó cú nhiu chớnh sỏch nhm phỏt trin kinh t: Chiu khuyn nụng ,
y mnh phỏt trin thng nghip. cỏc chớnh sỏch ny cú tỏc dng thỳc y kinh
t phỏt trin.
+ ó cú nhiu chớnh sỏch nhm phỏt trin vn hoỏ, giỏo dc: Chiu lp
hc, cao ch Nụm, Cỏc chớnh sỏch ny cú tỏc dng thỳc y vn hoỏ, giỏo
dc phỏt trin
II dựng dy hc :
- Th Quang Trung gi cho Nguyn Thip
- Cỏc chiu khuyn nụng, cao ch Nụmca vua Quang Trung.
III.CC HOT NG DY HC CH YU
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
a) Khi ng:
b) Bi c: Quang Trung i phỏ quõn
Thanh
- Em hóy nờu ti trớ ca vua Quang Trung
trong vic ỏnh bi quõn xõm lc nh
Thanh?
- Em hóy k tờn cỏc trn ỏnh ln trong
cuc i phỏ quõn Thanh?
- Em hóy nờu ý ngha ca ngy gi trn
ng a mng 5 thỏng giờng?
- GV nhn xột
c) Bi mi:
Gii thiu:
Hot ng1: Tho lun nhúm
- Trỡnh by túm tt tỡnh hỡnh kinh t t
nc trong thi Trnh - Nguyn phõn
tranh : rung t b b hoang , kinh t

khụng phỏt trin .
- Yờu cu HS tho lun nhúm : Vua Quang
Trung ó cú nhng chớnh sỏch gỡ v kinh
t ? Ni dung v tỏc dng ca cỏc chớnh
sỏch ú ?
- GV kt lun: Vua Quang Trung ban
hnh Chiu khuyn nụng ( dõn lu tỏn phi
tr v quờ cy cy ); ỳc tin mi; yờu cu
nh Thanh m ca biờn gii cho dõn hai
nc c t do trao i hng hoỏ; m ca
bin cho thuyn buụn nc ngoi vo buụn
- HS tr li
- HS nhn xột
- HS tho lun nhúm v bỏo cỏo kt
qu lm vic .
- HS tr li .

Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4

bán
.Hoạt động2: Hoạt động cả lớp
- Trình bày việc vua Quang Trung coi
trọng chữ Nôm, ban bố Chiếu lập học .
+ Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ
Nôm ?
+ Em hiểu câu: “ Xây dựng đất nước lấy
việc học làm đầu “ như thế nào ?
- GV kết luận
Hoạt động3: Hoạt động cả lớp

- GV trình bày sự dang dở của các công
việc mà vua Quang Trung đang tiến hành
và tình cảm của người đời sau đối với vua
Quang Trung .
 Củng cố - Dặn dò:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong SGK
- Chuẩn bị bài: Nhà Nguyễn thành lập
+ Chữ Nôm là chữ của dân tộc .
Việc vua Quang Trung đề cao chữ
Nôm là nhằm đề cao tinh thần dân
tộc.
+ Đất nước muốn phát triển được ,
cần phải đề cao dân trí , coi trọng
việc học hành .
+ Hs trả lời.
+ HS trình bày
Các ghi nhận, lưu ý sau tiết dạy:






Thứ 3 ngày 30/04/2010
Toán Tiết 147

Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4

TỈ LỆ BẢN ĐỒ

I.MỤC TIÊU:
- Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì.
II.CHUẨN BỊ:
SGK, VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
d)Khởi động:
e) Bài cũ: Luyện tập chung
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
f) Bài mới:
 Giới thiệu:
Hoạt động1: Giới thiệu tỉ lệ bản đồ
GV đưa một số bản đồ chẳng hạn:
Bản đồ Việt Nam có tỉ lệ 1 : 10 000 000,
hoặc bản đồ thành phố Hà Nội có ghi tỉ lệ
1 : 500 000… & nói: “Các tỉ lệ
1 : 10 000 000, 1 : 500 000 ghi trên các
bản đồ gọi là tỉ lệ bản đồ”
Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cho biết
hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ
mười triệu lần, chẳng hạn: Độ dài 1cm
trên bản đồ ứng với độ dài thật là 1cm x
10 000 000 = 10 000 000cm hay 100 km.
Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 có thể viết
dưới dạng phân số
10000000
1
, tử số cho
biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị

(cm, dm, m…) & mẫu số cho biết độ dài
tương ứng là 10 000 000 đơn vị (10 000
000 cm, 10 000 000dm, 10 000 000m…)
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS quan sát bản đồ Việt Nam rồi
viết vào chỗ chấm.
Lưu ý: Nên để HS tự điền vào chỗ chấm
(sau bài giảng). GV không nên hướng dẫn
nhiều để HS làm quen.
Bài tập 2:
Yêu cầu HS nhìn vào sơ đồ (có kích thước
& tỉ lệ bản đồ cho sẵn: rộng 1cm, dài 1dm,
tỉ lệ 1 : 1 000) để ghi độ dài thật vào chỗ
HS sửa bài
HS nhận xét
HS quan sát bản đồ, vài HS đọc tỉ lệ
bản đồ
HS quan sát & lắng nghe
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
quả
HS làm bài
HS sửa

Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4

chấm, chẳng hạn:
Chiều rộng thật:1 000cm = 10m

Chiều dài thật: 1 000dm = 100m
Củng cố - Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ
Làm bài còn lại trong SGK.
Các ghi nhận, lưu ý sau tiết dạy:






Chính tả tiết 30
ĐƯỜNG ĐI SA PA

Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
Kế hoạch bài dạy Giáo án 4

I - MC TIấU :
- Nh - vit ỳng bi CT; bit trỡnh by ỳng on vn trớch; khụng mc quỏ
nm li trong bi.
- Lm ỳng BT CT phng ng (2) a/b, hoc BT(3) a/b, BT do Gv son
II - DNG DY HC
- Ba bn t phiu kh rng vit ni dung BT2 a/2b.
- Ba bn t phiu kh rng vit ni dung BT3a/3b.
III - CC HOT NG DY HC
1. Khi ng : Kim tra dng c hc tp hoc hỏt.
2. Kim tra bi c:
HS vit li vo bng con nhng t ó vit sai tit trc.
Nhn xột phn kim tra bi c.
3. Bi mi: ng i Sa Pa.

HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC
SINH
Hot ng 1: Gii thiu bi
Giỏo viờn ghi ta bi.
Hot ng 2: Hng dn HS nghe vit.
a. Hng dn chớnh t:
Giỏo viờn c on vit chớnh t: t Hụm sau
n ht.
Hc sinh c thm on chớnh t
Cho HS luyn vit t khú vo bng con: thot,
khonh khc, hõy hy, nng nn.
b. Hng dn HS nghe vit chớnh t:
Nhc cỏch trỡnh by bi
Giỏo viờn c cho HS vit
Giỏo viờn c li mt ln cho hc sinh soỏt li.
Hot ng 3: Chm v cha bi.
Chm ti lp 5 n 7 bi.
Giỏo viờn nhn xột chung
Hot ng 4: HS lm bi tp chớnh t
HS c yờu cu bi tp 2b v 3b.
Giỏo viờn giao vic
C lp lm bi tp
HS trỡnh by kt qu bi tp
Bi 2b: HS lờn bng thi tip sc.
Bi 3b: th vin lu gi bng vng i
dng th gii.
Nhn xột v cht li li gii ỳng
HS theo dừi trong SGK
HS c thm
HS vit bng con

HS nghe.
HS vit chớnh t.
HS dũ bi.
HS i tp soỏt li v ghi li
ra ngoi l trang tp
C lp c thm
HS lm bi
HS trỡnh by kt qu bi lm.
HS ghi li gii ỳng vo v.
4. Cng c, dn dũ:
HS nhc li ni dung hc tp
Nhc nh HS vit li cỏc t sai (nu cú )
Nhn xột tit hc, lm VBT 2a v 3a, chun b tit 31

Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4

Các ghi nhận, lưu ý sau tiết dạy:






Luyện từ và câu Tiết 59
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH, THÁM HIỂM

Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4


I. MỤC TIÊU:
- Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm
(BT1, BT2); bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm
để viết đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm (BT3).
I.CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ viết bài thơ: “Những con sông quê hương”
- SGK.
I. CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS
A. Bài cũ: Giữ phép lịch sự khi bày tỏ
yêu cầu đề nghị.
- Mời 2 HS đặt câu theo yêu cầu bài tập
4.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
1) Giới thiệu bài: MRVT: Du lịch,
thám hiểm.
2) Hướng dẫn:
+ Hoạt động 1: Bài 1, Bài 2:
a) Bài 1:
- Làm việc cá nhân
- GV chốt lại:
b) Bài 2:
HS thảo luận nhóm đôi để chọn ý đúng.
- GV chốt
+ Hoạt động 2: Bài 3
a) Bài 3:
- GV nhận xét, chốt ý.
3) Củng cố – dặn dò:
Chuẩn bị bài: Câu cảm.

- HS thực hiện.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS thi tìm từ
- Trình bày kết quả làm việc.
- Đọc thầm yêu cầu.
- Trình bày kết quả.
- HS đọc toàn văn theo yêu cầu bài tập.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS viết bài rồi đọc đoạn viết trước lớp.
- HS nêu ý kiến.
Các ghi nhận, lưu ý sau tiết dạy:





Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4



Khoa học Tiết 59
NHU CẦU CHẤT KHOÁNG Ở THỰC VẬT
o0o
I.Mục tiêu:

Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
Kế hoạch bài dạy Giáo án 4

- Bit mi loi thc vt, mi giai on phỏt trin ca thc vt cú nhu cu v

nc khỏc nhau.
II.DDH:
- Tranh sgk trang 118, 119.
III. CC HOT NG DY HC
Giỏo viờn Hc sinh
A.Kim tra bi c:
Hi li hs mt s cõu hi sgk bi trc.
B.Dy bi mi:
*Gii thiu bi: Nhu cu khụng khớ ca thc
vt.
1.H1:Lm vic theo cp.
- Yờu cu hs quan sỏt cõy c chua tr 118 ,
tỡm hiu xem cỏc cõy hỡnh b,c,d thiu cỏc
cht khoỏng gỡ? Kt qu ra sao?
- Cõy c chua no phỏt trin tt nht, ti sao?
- Cõy no phỏt trin kộm nht , ti sao?
- Em rỳt ra c kt lun gỡ?
- Kt lun: Trong quỏ trỡnh sng, nu khụng
c cung cp y cỏc cht khoỏng cõy s
phỏt trin kộm, cho nng sut thp, Ni-t l
cht khoỏng quan trng cn cho cõy.
2.H 2: Lm vic c lp.
- Nờu cõu hi cho c lp suy ngh:
+Cỏc loi cõy khỏc nhau nhu cu cht
khoỏng nh th no?
+Lm th no cõy cho nng sut cao?
- Lng nghe hs trỡnh by , nhn xột v kt
lun.
- Nhn xột , ỏnh giỏ.
C. Cng c, dn dũ:

- Nhn xột tit hc .
- 2 hs lờn tr li cõu hi ca gv. C lp theo
dừi, nhn xột.
- Quan sỏt tranh sgk trang 118.
- Trao i theo tng cp:
+ Hỡnh b, cõy thiu ni-t, kộm phỏt trin,
khụng ra hoa, trỏi.
+ Hỡnh c, thiu ka-li cõy phỏt trin kộm, trỏi
ớt.
+ Hỡnh d, thiu pht-pho, cõy phỏt trin kộm,
trỏi ớt.
+ Hỡnh a cõy phỏt trin tt nht, hỡnh b cõy
kộm phỏt trin nht.
+ Cõy c cung cp cht khoỏng s phỏt
trin tt, cho nng sut cao, cõy thiu ni-t
phỏt trin kộm, nng sut thp.
- C lp lng nghe nhn xột v kt lun ca
gv.
- Lng nghe gv nhn xột.
- Suy ngh v nờu ý kin hiu bit ca mỡnh.
- Cỏc loi cõy khỏc nhau nhu cu cht
khoỏng cng khỏc nhau
+ Cn bún cht khoỏng y v ỳng lỳc
cõy mi phỏt trin tt cho nng sut cao.
- Cỏc nhúm cũn li lng nghe, nhn xột.
- Lng nghe nhn xột ca gv.

Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4


- Dặn hs chuẩn bị bài: Nhu cầu không khí
của thực vật.
Các ghi nhận, lưu ý sau tiết dạy:






Thứ 4 ngày 31/03/2010
Tập đọc Tiết 60
DÒNG SÔNG MẶC ÁO
Nguyễn Trọng Tạo

Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
Kế hoạch bài dạy Giáo án 4

I Mc tiờu
- Bc u bit c din cm mt on th trong bi vi ging vui, tỡnh cm.
- Hiu ND: Ca ngi v p ca dũng sụng quờ hng (tr li c cỏc cõu hi
trong SGK, thuc c on th khong 8 dũng)
II dựng dy - hc
- nh minh ho bi c trong SGK.
- Bng ph vit sn cỏc cõu trong bi cn hng dn HS luyn c din cm.
III Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1 Khi ng
2 Bi c : Trng i t õu n
- Kim tra 2,3 HS c v tr li cõu
hi.

3 Bi mi
a Hot ng 1 : Gii thiu bi
- Hụm nay cỏc em s hc bi th
Dũng sụng mc ỏo ca nh th
Nguyn Trng To . Bi th l
nhng quan sỏt , phỏt hin ca tỏc
gi v v p ca dũng sụng quờ
hng . Dũng sụng ny rt iu , rt
duyờn dỏng , luụn mc ỏo v i
thay nhng mu sc khỏc nhau theo
thi gian , theo mu tri , mu nng ,
mu c cõy
b Hot ng 2 : Hng dn HS
luyn c
- GV nghe v nhn xột v sa li
luyn c cho HS.
- Hng dn HS gii ngha t khú.
- c din cm c bi.
c Hot ng 3 : Tỡm hiu bi
- Mu sc ca dũng sụng thay i
nh th no trong mt ngy
+ Cỏc mu sc ú ng vi thi gian
no trong ngy : nng lờn tra v
chiu -ti ờm khuya sỏng sm ?
- Cỏch núi dũng sụng mc ỏo cú gỡ
hay ?
- HS tr li cõu hi.
- HS khỏ gii c ton bi .
- HS ni tip nhau c trn tng kh.
- 1,2 HS c c bi .

- HS c thm phn chỳ gii t mi.
- HS c thm tho lun nhúm tr li
cõu hi .
+ Cỏc t ng ch mu sc : o , xanh, hõy
hõy rỏng vng , nhung tớm, en, hoa.
- õy l hỡnh nh nhõn hoỏ lm cho con
sụng tr nờn gn gi vi con ngi . Qua
hỡnh nh dũng sụng mc ỏo khỏc nhau, tỏc
gi lm ni bt mu sc ca dũng sụng
theo thi gian , theo mu tri , mu nng ,
mu c cõy

Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền
Kế hoạch bài dạy Giáo án 4

- Em thớch hỡnh nh no trong bi ?
Vỡ sao ?
- Nờu ni dung bi th ?
d Hot ng 4 : c din cm
- GV c din cm ton bi . Ging
c vui , du dng v dớ dm .
- Chỳ ý nhn ging v ngt ging
ca kh th cui.
4 Cng c Dn dũ
- GV nhn xột tit hc, biu dng
HS hc tt.
- V nh hc thuc bi th.
- Chun b : ng co Vỏt .
+ Nng lờn , dũng sụng mc ỏo la o ;
Hỡnh nh dũng sụng mc ỏo la o co ta

cm giỏc mm mi, tht tha.
+ Sụng vo bui ti tri rng mt mu
nhung tớm trờn ú li in hỡnh nh vng
trng v trm ngn ngụi sao lp lỏnh to
thnh mt bc tranh p nhiu mu sc ,
lung linh , huyn o
- Bi th l s phỏt hin ca tỏc gi v v
p ca dũng sụng quờ hng . Qua bi th
, ta thy tỡnh yờu ca tỏc gi vi dũng sụng
quờ hng .
- HS luyn c din cm.
- i din nhúm thi c thuc lũng tng
kh v c bi.
Cỏc ghi nhn, lu ý sau tit dy:






Toỏn Tit 148
NG DNG T L BN
I Mc tiờu:
- Bc u bit c mt s ng dng ca t l bn

Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4

II Chuẩn bị:
- Vẽ lại sơ đồ trong SGK vào tờ giấy to.

- VBT
III Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
a/ Khởi động:
b/Bài cũ: Tỉ lệ bản đồ
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
c/Bài mới:
 Giới thiệu:
Hoạt động1: Hướng dẫn HS làm bài
toán 1
GV hỏi:
+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ (đoạn AB)
dài mấy xăngtimét?
+ Tỉ lệ bản đồ ở đây là bao nhiêu?
+ 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
bao nhiêu xăngtimét?
GV giới thiệu cách ghi bài giải (như
trong SGK)
Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài
toán 2
GV thực hiện tương tự như bài toán 1. Lưu
ý:
Độ dài thu nhỏ ở bài toán 2 khác 1 đơn vị
đo (ở bài này là 102mm)
Đơn vị đo của độ dài thật cùng tên đơn vị
đo của độ dài thu nhỏ trên bản đồ. Khi cần
ta sẽ đổi đơn vị đo của độ dài thật theo đơn
vị đo cần thiết (như m, km…)
Hoạt động 3: Thực hành

Bài tập 1:
Yêu cầu HS tính được độ dài thật theo độ
dài thu nhỏ trên bản đồ và tỉ lệ bản đồ cho
trước.
Chẳng hạn: Ở cột một có thể tính:
2 x 500 000 = 1 000 000 (cm)
Tương tự có: 45 000dm (ở cột hai);
100000mm (ở cột ba)
Bài tập 2:
Nội dung tương tự bài toán 1. Gợi ý:
Bài toán cho biết gì ?
Bản đồ vẽ theo tỉ lệ nào?
Chiều dài phòng học (thu nhỏ) trên bản đồ
HS sửa bài
HS nhận xét
Dài 2cm
1 : 300
300cm
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
quả
HS làm bài
Chiều dài thật của phòng học là:
4 x 200 = 800 (cm)

Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4

là bao nhiêu ?
Bài toán hỏi gì?

Lưu ý HS đổi độ dài thật ra m.
Củng cố - Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ (tt)
Làm bài trong SGK
800cm = 8 m
Đáp số : 8 m.
Các ghi nhận, lưu ý sau tiết dạy:






Địa lí Tiết 30
THÀNH PHỐ HUẾ
I.MỤC TIÊU:
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế:
+ Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời Nguyễn.

Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4

+ Thiên nhiên đẹp với nhiều công trình kiến trúc cổ khiến thu hút được
nhiều du khách.
- Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ (lược đồ).
II.CHUẨN BỊ:
- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Ảnh một số cảnh quan đẹp, công trình kiến trúc mang tính lịch sử của Huế.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
A. Khởi động:

B. Bài cũ: Người dân ở duyên hải miền Trung.
GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK (GV có thể làm phiếu luyện
tập để kiểm tra kiến thức)
GV nhận xét.
C.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu:
Hoạt động1: Hoạt động cả lớp
GV treo bản đồ hành chính Việt Nam
Yêu cầu HS tìm trên bản đồ kí hiệu & tên
thành phố Huế?
Xác định xem thành phố của em đang sống?
Nhận xét hướng mà các em có thể đi đến Huế?
Tên con sông chảy qua thành phố Huế?
Huế tựa vào dãy núi nào & có cửa biển nào
thông ra biển Đông?
Quan sát lược đồ, ảnh & với kiến thức của
mình, em hãy kể tên các công trình kiến trúc
lâu năm của Huế?
HS quan sát bản đồ & tìm
Vài em HS nhắc lại
Huế nằm ở bên bờ sông Hương
Phía Tây Huế tựa vào các núi, đồi của dãy
Trường Sơn (trong đó có núi Ngự Bình) &
có cửa biển Thuận An thông ra biển Đông.
Các công trình kiến trúc lâu năm là: Kinh
thành Huế, chùa Thiên Mụ, lăng Minh
Mạng, lăng Tự Đức, điện Hòn Chén…
Huế là cố đô vì được các vua nhà Nguyễn
tổ chức xây dựng từ cách đây 300 năm (cố

đô là thủ đô cũ, được xây từ lâu)
Vài HS dựa vào lược đồ đọc tên các công
trình kiến trúc lâu năm
HS quan sát ảnh & bổ sung vào danh sách
nêu trên

Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
Kế hoạch bài dạy Giáo án 4

Vỡ sao Hu c gi l c ụ?
GV sa cha giỳp HS hon thin phn trỡnh
by.
GV cht: chớnh cỏc cụng trỡnh kin trỳc &
cnh quan p ó thu hỳt khỏch n tham quan
& du lch.
Hot ng 2: Hot ng nhúm ụi
GV yờu cu HS tr li cỏc cõu hi mc 2.
GV mụ t thờm phong cnh hp dn khỏch du
lch ca Hu: Sụng Hng chy qua thnh
ph, cỏc khu vn xum xuờ cõy ci che búng
mỏt cho cỏc khu cung in, lng tm, chựa,
miu; thờm nột c sc v vn hoỏ: ca mỳa
cung ỡnh (iu hũ dõn gian c ci biờn
phc v cho vua chỳa trc õy- cũn gi l
nhó nhc Hu ó c th gii cụng nhn l di
sn vn hoỏ phi vt th); lng ngh (ngh ỳc
ng, ngh thờu, ngh kim hon); vn hoỏ m
thc (bỏnh, thc n chay).
Cho HS hỏt mt on dõn ca Hu
HS tr li

HS tr li cỏc cõu hi mc 2, cn nờu
c:
+ tờn cỏc a im du lch dc theo sụng
Hng: lng Minh Mng, lng T c,
in Hũn Chộn, chựa Thiờn M, Ng Mụn
(thm Thnh Ni), cu Trng Tin, ch
ụng Ba
+ kt hp nh nờu tờn & k cho nhau nghe
v mt vi a im:
Kinh thnh Hu:
mt s to nh c kớnh.
Chựa Thiờn M: ngay ven sụng, cú cỏc bc
thang lờn n khu cú thỏp cao, khu vn
khỏ rng vi mt s nh ca.
Cu Trng Tin: bc ngang sụng Hng,
nhiu nhp
Ch ụng Ba: cỏc dóy nh ln nm ven
sụng Hng. õy l khu buụn bỏn ln ca
Hu.
Ca bin Thun An: ni sụng Hng ra
bin, cú bói bin bng phng
i din nhúm lờn trỡnh by kt qu tho
lun trc lp. Mi nhúm chn & k v
mt a im n tham quan. HS mụ t
theo nh hoc tranh.
HS thi ua hỏt dõn ca Hu.
Cng c

Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4


- GV yêu cầu HS chỉ vị trí thành phố Huế trên bản đồ Việt Nam & nhắc lại vị
trí này
- Giải thích tại sao Huế trở thành thành phố du lịch?
Dặn dò:
- Chuẩn bị bài: Thành phố Đà Nẵng
Các ghi nhận, lưu ý sau tiết dạy:






Tập làm văn Tiết 59
LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT .

I - MỤC TIÊU:
- Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan
mới nở (BT1, BT2); bước đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi

Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn
KÕ ho¹ch bµi d¹y Gi¸o ¸n 4

tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó (BT3,
BT4).
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1/ Khởi động: Hát
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét chung.

3/ Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
*Giới thiệu bài, ghi tựa
* Hướng dẫn quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả:
Bài 1,2:
-Gọi hs đọc bài văn “Đàn ngan mới nở”
-GV yêu cầu hs đọc thầm nội dung bài văn.
-GV nêu vấn đề:
Để miêu tả con ngan, tác giả đã quan sát những bộ
phận nào của chúng?
Ghi lại những câu miêu tả mà em cho là hay.
-Gọi hs trình bày những từ ngữ miêu tả những bộ
phận của con ngan con (hình dáng, bộ lông, đôi mắt,
cái mỏ, cái đầu, 2 cái chân)
-Cả lớp nhận xét và đọc lại những từ ngữ miêu tả
đó.
Bài 3:
-Gọi hs đọc yêu cầu đề bài.
-Gv cho hs quan sát tranh về con vật nuôi ở nhà(vd:
mèo, chó…)
-Nhắc lại yêu cầu và gọi hs nêu các bộ phận cần tả của
con vật đó và ghi vào phiếu:
Các bộ
phận
Từ ngữ miêu tả
Bộ lông
Cái đầu
Hai tai
Đôi mắt
Bộ ria

Bốn chân
-2 Hs nhắc lại
-Vài hs đọc to.
-Hs đọc thầm nội dung
-Vài HS nêu ý kiến
-hs làm phiếu
-HS trình bày cá nhân
-Hs nhận xét
-Hs đọc to yêu cầu
-Cả lớp cùng quan sát
-Vài hs nêu
-HS ghi phiếu


Gi¸o viªn : TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×