Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.29 KB, 24 trang )

TuÇn 30
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm 2009
Tập đọc:
THUẦN PHỤC SƯ TỬ
( Truyện dân gian Ả- rập)
I.Mục tiêu:
1.Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn với giọng đọc phù hợp với nội dung mỗi đoạn.
2.Hiểu ý nghĩa truyện: Kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh là những đức tính
làm nên sức mạnh của người phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc gia đình.
II.Đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III.Các hoạt động dạy - học
A.Kiểm tra bài cũ
HS đọc bài con gái, trả lời câu hỏi về bài đọc.
B.Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
- HS: 1 em đọc toàn bài, lớp quan sát tranh minh họa trong SGK (Ha-li-ma
đã thuần phục được sư tử).
GV viết lên bảng: Ha-li-ma, Đức A-la, hướng dẫn hs phát âm đúng.
GV: Chia đoạn bài đọc:Có thể chia làm 5 đoạn để luyện đọc: đoạn 1 (từ đầu
đến giúp đỡ), đoạn 2 (tiếp theo đến vừa đi vừa khóc), đoạn 3 (tiếp theo đến chải
bộ lông bờm sau gáy), đoạn 4 (tiếp theo đến lẳng lặng bỏ đi), đoạn 5 (phần còn
lại).
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn (2 - 3 lượt). GV kết hợp:
+Uốn nắm cách phát âm, cách đọc các từ khó đọc.
+ Tìm hiểu cachs đọc từng đoạn và cả bài.
+Giúp các em hiểu nghĩa từng từ ngữ: thuần phục, giáo sĩ, bí quyết, sợ toát
mồ hôi, Đức A-la.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
b)Tìm hiểu bài


- HS: Đọc thầm đoạn 1: Ha-li-ma đến gặp vị giáo sĩ để làm gì? (Nàng
muốn vị giáo sĩ cho lời khuyên: làm cách nào để chồng nàng hết cau có, gắt
gỏng, gia đình trở lại hạnh phúc như trước.)
HS: Nhẩm nhanh đoạn 2:Vị giáo sĩ ra điều kiện thế nào? (Nếu Ha-li-ma
lấy được ba sợi lông bờm của một con sư tử sống, giáo sĩ sẽ nói cho nàng biết
bí quyết.)
- Vì sao nghe điều kiện của vị giáo sĩ, Ha-li-ma sợ toát mồ hôi, vừa đi vừa
khóc? (Vì điều kiện nào mà vị giáo sĩ nêu ra không thể thực hiện được: Đến
gần sư tử đã khó, nhổ ba sợi lông bờm của nó lại càng khó. Thấy người, sư tử
sẽ vồ lấy, ăn thịt ngay.)
- Đoạn 1,2 ý nói gì? ( Ha – li – ma tìm cách cứu gia đình)
1 
- HS: c thm on 3:Ha-li-ma ó ngh ra cỏch gỡ lm thõn vi s t?
(Ti n, nng ụm mt con cu non vo rng. Khi s t thy nng, gm lờn v
nhy b ti thỡ nng nộm con cu xung t cho s t n.
GV: Mong mun cú c hnh phỳc ó khin Ha-li-ma quyt tõm thc
hin bng c yờu cu ca v giỏo s.
-HS: c thm on4: Ha-li-ma ó ly ba si lụng bm ca s t nh th
no?
- Vỡ sao, khi gp ỏnh mt ca Ha-li-ma, con s t ang dn gi "bng cp
mt xung, ri lng lng b i"? (Vỡ ỏnh mt du hin ca Ha-li-ma lm s t
khụng th tc gin.)
- GV: Phn cỏc em va tỡm hiu núi lờn iu gỡ?( Quyt tõm thun phc s
t ca Ha li ma)
c) c din cm
- HS: 5 em tip ni nhau c din cm 5 on truyn .
- HS: 1em nhc li ging c tng on v c bi.
- GV: Hng dn HS tỡm hiu k cỏch c on : Nhng mong mun
hnh phỳc... b lụng bm sau gỏy
- HS: luyn c din cm theo nhúm ụi.

- HS: Thi c din cm trc lp theo cp, lp bỡnh chn cp no cú bn
c tt nht, gv cho im v nhn xột.
3. Cng c, dn dũ
- Cõu chuyn núi v iu gỡ?( Kiờn nhn, du dng, thụng minh l nhng
c tớnh lm nờn sc mnh ca ngi ph n, giỳp h bo v hnh phỳc gia
ỡnh.)
- HS nhc li ý ngha ca cõu chuyn.
- GV nhn xột tit hc. Dn HS v nh k li cho ngi thõn nghe.
--------------------------------&--------------------------------------
Toỏn
ễN TP V O DIN TCH
I.Mc tiờu:
- Giúp HS củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, chuyển đổi
các số đo diện tích với các đơn vị đo thông dụng, viết sốđo diện tích d ới dạng
số thập phân.
II. Các hoạt động dạy học :
1. Luyn tp :
GV tổ chức, hớng dẫn HS tự làm bài rồi chữa các bài tập. Chẳng hạn:
Bài 1: GV: K sn bng, yờu cu hs in vo cỏc ch chm trong bng ụn
li:
+ Cỏc n v o din tớch ó hc.
+ Mi quan h gia cỏc n v o din tớch.
- Cho HS học thuộc tên các đơn vị đo diện tích thông dụng (nh m
2
,
km
2
, ha và quan hệ giữa ha, km
2
với m

2
,...).
- VD: 1m
2
= 100dm
2
; 1km
2
= 100ha ; 1km
2
= 1 000 000m
2
...
Bài 2: HS: 1 em lm cõu 2a: 1m
2
= 100dm
2
= 10 000cm
2
= 1000 000mm
2
2
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- GV: Khi cha b i chú ý củng cố về mối quan hệ của hai đơn vị đo diện
tích liền nhau, về cách viết số đo diện tích dới dạng số thập phân, nh:
a) 1m
2
=100dm
2
=10 000cm

2
= 1 000 000 mm
2
1ha =10 000 m
2
1km
2
= 100ha =1 000 000m
2
b) 1m
2
= 0,01dam
2
1m
2
= 0,000001km
2
1m
2
= 0,0001hm
2
1ha = 0,01km
2
= 0,0001ha 4ha = 0,04km
2
Bài3:HS: Nờu yờu cu bi tp, GV lu ý hs : Bỡa tp yờu cu chuyn v cỏch
vit cỏc s o cú tờn n v o l ha(hm
2
)
- HS tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn:

a) 65000m
2
= 6,5 ha; 846 000 m
2
= 84,6 ha; 5000m
2
= 0,5 ha.
b) 65km
2
= 600 ha; 9,2 km
2
= 920 ha; 0,3km
2
= 30 ha.
2.Củng cố, dặn dò :
-GVnhn xột gi hc,dn HS tip tc ụn tp bng n v o din tớch.
----------------------------&----------------------------
L ch s :
XY DNG NH MY THY IN HềA BèNH
I.Mc tiờu: SGV
II. dựng dy hc: nh t liu.
III.Cỏc hoat ng dy hc:
*Gii thiu bi: Nờu c im tỡnh hỡnh nc ta sau nm 1975.
*Hot ng 1(Tho lun nhúm 4)
HS c SGK tho lun nhng ni dung sau:
-Nh mỏy Thy in Hũa Bỡnh c xõy dng nm no? õu?Trong thi
gian bao lõu?
-Trờn cụng trng xõy dng Nh mỏy Thy in Hũa Bỡnh, cụng nhõn Vit
Nam v chuyờn gia Liờn Xụ ó lm vic vi tinh thn nh th no?
-Nhng úng gúp ca Nh mỏy Thy in Hũa Bỡnh i vi t nc ta.

*Hot ng 2: lm vic c lp
+ i din nhúm trỡnh by kt qu, cỏc nhúm khỏc nhn xột b sung,GV kt lun.
Nh mỏy Thy in Hũa Bỡnh l thnh tu ni bt trong 20 nm,sau khi
thng nht t nc.
GV: Em cú cm ngh gỡ sau khi hc xong bi ny?(v tinh thn lao ng ca
k s,cụng nhõn...)
Em hóy nờu mt s nh mỏy thy in ln ca t nc ó v ang c xõy
dng.
*Cng c,dn dũ: HS c li ni dung bi hc SGK.
Dn HS xem trc bi ụn tp/63.
---------------&---------------
o c:
BO V TI NGUYấN THIấN NHIấN(tit1)
I. Mc tiờu: Hc xong bi ny, HS bit
3
Tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con người.
Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên nhằm phát triển môi trường bền
vững.
-Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
II. Tài liệu và phương tiện:
Tranh, ảnh, băng hình về tài nguyên thiên nhiên (mỏ than, dầu mỏ, rừng
cây,...) hoặc cảnh tượng phá hoại tài nguyên thiên nhiên.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động1: Tìm hiểu thông tin trang 44,SGK
*Mục tiêu: HS nhận biết vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với cuộc
sống của con người ; vai trò của con người trong việc sử dụng và bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên.
*Cách tiến hành
1.GV yêu cầu HS xem ảnh và đọc các thông tin trong bài (mỗi HS đọc
một thông tin).

2.Các nhóm HS thảo luận theo câu hỏi trong SGK.
3. Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
4.Các nhóm khác thảo luận và bổ sung ý kiến.
5.GV kết luận và mời 1-2 HS đọc phần Ghi nhớ trong SGK.
Hoạt động 2: Làm bài tập 1,SGK
*Mục tiêu: HS nhận biết được một số tài nguyên thiên nhiên.
*Cách tiến hành
1.GV nêu yêu cầu của bài tập.
2.HS làm việc cá nhân.
3.GV mời một số HS lên trình bày, cả lớp bổ sung.
4.GV kết luận:Trừ nhà máy xi măng và vườn cà phê, còn lại là tài nguyên
thiên nhiên. Tài nguyên thiên nhiên được sử dụng hợp lí là điều kiện đảm bảo
cho cuộc sống của mọi người, không chỉ thế hệ hôm nay mà cả thế hẹ mai sau ;
để trẻ em được sống trong môi trường trong lành, an toàn,như Công ước Quốc
tế và quyền trẻ em đã quy định.
Lưu ý : Hoạt động này có thể tiến hành dưới hình thức cho HS gián các ô
giấy (có ghi các từ trong bài tập 1)theo 2 cột : Tài nguyên thiên nhiên và không
phải tài nguyên thiên nhiên.
Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (bài tập 3,SGK)
4 
*Mục tiêu: HS bày tỏ thái độ và bày tỏ ý kiến đối với các ý kiến có liên
quan đến tài nguyên thiên nhiên.
* Cách tiến hành:
GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho nhóm thảo luậnTừng nhóm thảo luận
Đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả đánh giá và thái độ của nhóm mình về
một ý kiến
Các nhóm khác thảo luận và bổ sung ý kiến
GV kết luận: ý b và c là đúng ý a là sai
Tài nguyên thiên nhiên là có hạn, con người cần sử dụng tiết kiệm
*Củng cố-dặn dò:

Tìm hiểu về một tài nguyên thiên nhiên của nước ta hoặc của địa phương.
--------------------------------&--------------------------------------
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2009
Tập làm văn:
ÔN TẬP VỀ TẢ CON VẬT
I. Mục tiêu:
1. Qua việc phân tích bài văn mẫu: Chim họa mi hót, Hs được củng cố
hiểu biết về văn tả con vật:( cấu tạo, nghệ thuật quan sát và các giác quan sử
dụng quan sát, các biện pháp so sánh, nhân hoá)
2. HS viết được đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) tả hình dáng hoặc hoạt
động của con vật mình yêu thích.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng phụ ghi cấu tạo 3 phần của bài văn tả con vật.
-Tranh, ảnh một vài con vật xem như gợi ý để HS làm BT2.
III. Các hoạt động dạy - học:
A- Kiểm tra bài cũ
Hai, ba HS đọc đoạn văn hoặc bài văn về nhà các em đã viết lại.
B - Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS ôn tập
Bài tập 1 (làm miệng, thực hiện nhanh)
- Hai HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT1: HS1 đọc bài Chim hoạ mi hót;
HS2 đọc các câu hỏi sau bài.
- GV treo bảng phụ phiếu viết cấu tạo 3 phần của bài văn tả con vật; mời
một HS đọc.
- Cả lớp đọc thầm lại bài Chim hoạ mi hót, suy nghĩ, tự làm bài hoặc trao
đổi theo cặp.
- Hs thực hiện lần lượt từng yêu cầu của BT:
+ Ý a: HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét. Dán lên bảng lớp giấy
khổ to đã viết lời giải; mời một HS đọc lại

5 
+ í b: HS tr li cõu hi - Tỏc gi quan sỏt chim ha mi hút bng nhng
giỏc quan no?
Tỏc giớ quan sỏt chim ha mi hút bng nhiu giỏc quan:- th giỏc (mt)
- thớnh giỏc (tai)
+ í c: HS núi nhng chi tit hoc hỡnh nh so sỏnh trong bi m mỡnh
thớch; gii thớch vỡ sao thớch chi tit, hỡnh nh ú. Ting hút cú khi ờm m, cú
khi rn ró , nh mt iu n trong búng x m õm thanh vang mói trong tnh
mch,... vỡ hỡnh nh so sỏnh ú gi t rt ỳng, rt c bit, ting hút ho mi õm
vang trong bui chiu tnh mch.
Bi tp 2
- Hs c yờu cu ca BT.
- GV nhc HS lu ý: vit on vn t hỡnh dỏng hoc on vn t hot
ng ca con vt.
- GV kim tra HS s chun b.
- Mt vi HS núi con vt cỏc em chn t, s chun b ca cỏc em vit
on vn t hỡnh dỏng hay hot ng ca con vt.
- HS vit bi
- HS tip ni nhau c on vit. C lp v GV nhn xột; GV chm im
nhng on vit hay.
3. Cng c, dn dũ
- GV nhn xột tit hc.
- Dn nhng HS vit on vn t con vt cha dt v nh vit li. C lp
chun b ni dung cho tit kim tra vit bi vn t mt con vt ca gi sau.
-------------------------------------
&
-------------------------------------
Toỏn:
ễN TP V O TH TCH
I. Mục tiêu :

- Giúp HS củng cố về mối quan hệ giữa mét khối,đề xi mét khối; viết số đo
thể tích dới dạng số thập phân; chuyển đổi số đo thể tích.
II.Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: HS nhc li cỏc n v o th tớch ó hc
2. Bài mới :
Bài 1: GV kẻ sẵn bảng trong SGK lên bảng của lớp rồi cho HS viết số thích
hợp vào ch chấm, trả lời các câu hỏi của phần b): Trong cỏc n v o th tớch:
+ n v ln gp bao nhiờu ln n v bộ hn tip lin?
+ n v bộ bng my phn n v ln hn tip lin?
HS nhắc lại mối quan hệ giữa ba đơn vị đo thể tích (m
3
, dm
3
, cm
3
) và quan
hệ của hai đơn vị liên tiếp nhau.
Bài 2: HS: Nờu yờu cu bi tp
GV: Bi tp yờu cu chuyn t n v ln ra n v bộ, da vo õu
chuyn i?( mi quan h gia cỏc n v o)
- HS: T lm bi vo v, sau ú 2 em lờn bng cha bi v cựng cht kt
qu ỳng.
VD:
6
1m
3
=1000dm
3
1dm
3

=1000cm
3
7,268m
3
= 7268dm
3
4,351dm
3
=4351cm
3
0,5m
3
=500dm
3
0,2dm
3
= 200cm
3
3m
3
2dm
3
=3002dm
3
1dm
3
9cm
3
= 1009cm
3

Bµi 3: HS: Nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp: tự làm bài vào vở, gv theo dõi, giúp đỡ những em yếu.
- GV: Chấm bài một số em, nhận xét và chữa bài.
a) 6m
3
272dm
3
=6,272m
3
; 2105dm
3
=2,105m
3
; 3m
3
82dm
3
= 3,082m
3.
b) 8dm
3
439 = 8,439 dm
3
; 3670 cm
3
= 3,670 dm
3
= 3,67 dm
3
.;

5 dm
3
77 cm
3
= 5,077 dm
3
.
3.Cñng cè dÆn dß:
GV nhận xét giờ học,dặn HS về nhà làm bài tập vào VBT.

--------------------------------&--------------------------------------
Khoa học:
SỰ SINH SẢN CỦA THÚ
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết
- Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ.
- So sánh, tìm ra sự khác nhau và giống nhau trong chu trình sinh sản của thú và
chim.
- Kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa một con, một số loài thú đẻ mỗi lứa
nhiều con
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 120, 121 SGK.
- Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy - học
A. Bài cũ:
- HS: Nêu sự sinh sản và nuôi con của chim
B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1: Quan sát.
*Mục tiêu: - Biết bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ
- Sự tiến hoá trong chu trình sinh sản của thú so vớichim, ếch.
*Cách tiến hành:

-HS làm việc theo nhóm 4: Quan sát hình 1, 2 SGK/120:
+Cho biết bào thai thú nuôi dưỡng ở đâu?
+Nói tên một số bộ phận của thai mà ban thấy?
+Bạn có nhận xét gì về hình dạng của thú con và thú mẹ?
+Thú con mới ra đời được thú mẹ nuôi bằng gì?
+So sánh sự sinh sản của thú và chim? Nêu nhận xét?
- Đại diện nhóm trình bày- nhóm khác bổ sung.
*Kết kuận: - Thú là động vật đẻ con và nuôi con bằng sữa
- Sự sinh sản của thú khác với sự sinh sản của chim:
+Chim đẻ trứng rồi trứng nở thành con
7 
+ Ở thú hợp tử được phát triển trong bụng mẹ, thú con ra đời đã có hình dạng
giống thú mẹ
- Chim và thú đều nuôi con cho đến khi con biết tự đi kiếm ăn.
2.Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập
Sinh hoạt nhóm: Hoàn thành phiếu.
Số con trong một lứa Tên động vật
Chỉ đẻ một con
Hai con trở lên
-HS: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
- GV: Nhận xét, bổ sung, tuyên dương những nhóm điền được nhiều tên
con vật đúng.
3. Hoạt động tiếp nối:
- GV:Nhận xét tiết học, nhắc hs học bài cũ và chuẩn bị bài 60.
-------------------------------------&-------------------------------------
KĨ THUẬT
LẮP RÔ BỐT
I. MỤC TIÊU: HS cần phải:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ráp rô-bốt.
- Lắp được rô-bốt đung kĩ thuật, đúng quy trình.

- Rèn luyện tinh khéo léo và kiên nhẫn khi lắp, tháo các chi tiết
của Rô-bốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu Rô-bốt đã lắp sẵn
- Bộ ghép mô hình kĩ thuật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
- Giới thiệu bài và nêu mục đích bài học.
- GV nêu tác dụng của Rô-bốt trong thực tế: ( Người ta sản xuất Rô-bốt
(còn gọi là người máy) nhằm để giúp việc nhà, hoặc lằm một số công việc
khó khăn, nguy hiểm trong các nhà máy, hầm mỏ mà con người không đến
được.)
a. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu.
- GV cho HS quan sát mẫu Rô-bốt đã lắp sẵn.
- GV hướng dẫn HS quan sát kĩ từng bộ phận và đặt câu hỏi: Để lắp ráp
rô bốt theo em cần phải lắp mấy bộ phận? Hãy kể tên các bộ phận đó. (Có 6
bộ phận: chân rô -bốt; thân rô-bốt; tay rô-bốt; ăng ten: trục bánh xe)
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật
* Hướng dẫn chọn các chi tiết:
- Gọi 1-2 HS gọi tên, chọn đúng, đủ từng loại chi tiết theo bảng trong
SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.
- Toàn lớp quan sát và bổ sung cho bạn.
- GV nhận xét, bổ sung cho hoàn thiện.
* Lắp từng bộ phận:
8 
- Lp chõn rụ bt (H2 -SGK), sau ú GV gi 1 HS lờn lp mt trc ca
mt chõn rụ bt.
- Lp tay rụ-bt (H5A- SGK)
- Lp ngten (H5b-SGK)
- Lp trc bỏnh xe (H5c-SGK)
* Lp rỏp rụ-bt:

- Ton lp quan sỏt v b sung bc lp.
- GV nhn xột, b sung v hng dn lp tip mt trc chõn th 2 ca
rụ-bt.
- Gi 1 HS lờn bng lp tip 4 thanh 3 l vo tm nh lm bn chõn
rụ - bt.
- Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 2b (SGK) v tr li cõu hi trong SGK (cn
4 thanh ch U di)
- GV nhn xột cõu tr li ca HS.Sau ú hng dn lp hai chõn vo
hai bn chõn rụ -bt (4 thanh thng 3 l).GV phi lu ý cho HS bit v trớ
trờn, di ca cỏc thanh ch U di v khi lp phi lp cỏc c, vớt phớa trong
trc.
- GV hng dn lp thanh ch U di vo hai chõn rụ-bt lm thanh
thõn rụ-bt. (lu ý lp cỏc c, vớt phớa trong trc)
* Lp thõn rụ-bt (H3 - SGK)
- Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 3 tr li cõu hi trong SGK.
- Gi 1 HS lờn bng tr li v lp thanh rụ-bt.
- GV nhn xột b sung.
* Lp u rụ-bt (H4 -GK)
- HS quan sỏt H4 tr li cõu hi, GV nhn xột.
- GV tin hnh lp u rụ -bt.
* Lp cỏc b phn khỏc.
- GV rỏp rụ-bt theo cỏc bc trong SGK.
- Kim tra s nõng lờn, h xung ca 2 tay rụ-bt.
* Hng dn thỏo ri cỏc chi tit v xp vo hp.
3. GV nhn xột tit hc, dn dũ v nh.
**************************************
Hỏt nhc(Cụ Thu dy)
**************************************
Bui chiu
Luyện đọc

I)Mc ớch, yờu cu:
-Giúp HS đọc lu loát, diễn cảm 2 bài TĐ:Con gái, thuần phục s tử
-Củng cố cho HS về nội dung của 2 bài tập đọc trên
II-Hoạt động dạy học
1Bài Con gái
HS:1em đọc bài
HS: đọc nối tiếp đoạn
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×