Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Thuoc thu de nhan biet cac chat trong HH lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.08 KB, 1 trang )

THUỐC THỬ ĐỂ NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
A xít → hoá đỏ
Qùi tím:
Kiềm → hoá xanh
-Phênontalin → Kiềm hoá hồng
+Các kim loại: Na, K, Ca, Ba, + H
2
O có khí bay ra là Hiđrô, riêng Ca còn tạo
đục dung dịch Ca(OH)
2

+Các Ô Xit: Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO
+Các muối của Đồng đều có màu xanh: CuCl
2
, CuSO
4
, CuCl
2
.
+ Ba
H
2
SO
4
+ BaO Tạo BaSO
4
↓ (trắng)


+ Muối của Ba
AgNO
3
+ Muối có gốc Cl → đều tạo AgCl ↓ (Trắng)
PbNO
3
+ Hợp chất có gốc S → PbS (Màu đen)
Na đem đốt ngọn lửa có màu vàng
Ba màu vàng lục
Ca màu đỏ
K màu tím
Al, Zn tan trong dung dịch kiềm
Zn tan trong HNO
3
đ/ng → khí NO
2
(màu nâu)
Cu + AgNO
3
→ Dung dịch màu xanh + kết tủa
Cu(NO
3
)
2
-NH
3
+ Qùi tím ướt → quì hoá xanh
-NO
2
→ Màu nâu

-NO + O
2
→ NO
2
(màu nâu)
-H
2
S + Pb(NO
3
)
2
→ PbS ↓ (màu đen) + HNO
3
-CO
2
→ Làm tắt que đóm
-CO → Cháy được trong không khí
-SO
3
+ dd Ba(OH)
2
→ BaSO
4
↓(trắng) + H
2
O
+HCl
-CuO +HNO
3
→ Tạo dung dịch màu xanh

+H
2
SO
4
(lỏng)
-MnO
2
+ HCl(dd) → tạo ra Cl
2
↑ (màu vàng)
-Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2
(Rắn trắng)
-Fe(OH)
3
→ Màu nâu đỏ (rắn)

×