Ngày soạn:
Chủ đề:
CÁC PHÉP TÍNH TRÊN TẬP HP SỐ TỰ NHIÊN
Tiết: 1 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A. Mục tiêu: Qua bài này HS cần:
+ Biết thực hiện các phép cộng và nhân số tự nhiên.
+ Tạo kỹ năng thực hiện phép tính nhanh , chính xác.
+ Có óc tư duy, linh hoạt trong giải toán.
B. Tài liệu hổ trợ:
+ Sách giáo khoa Toán 6
+ SBT Toán 6
C. Nội dung:
I. Phương pháp: (5’)
- HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
- HS quan sát , phát hiện đặc điểm của các số hạng, thừa số.
- Xét xem nên áp dụng tính chất nào (giao hoán , kết hợp, phân phối ) để tính nhanh
chóng.
II. Bài tập:
Hoạt động của thầy và trò : Ghi bảng
Hoạt Động 1: (15’) Tính nhanh các tổng:
- GV cho HS nhắc lại các tính chất cơ bản
của phép cộng.
- HS làm BT a bằng cách sử dụng các t/c
trên.
- HS thực hiện xong.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
GV hỏi lại :Trong câu trên , ta đã sử
dụng những tính chất nào để tính nhanh?
- HS Tính giao hoán, tính kết hợp.
- Cho HS nhắc lại các t/c cơ bản của phép
nhân,t/c liên quan giữa phép cộng và phép
nhân
- Yêu cầu HS làm BT b,c,d bằng cách sử
dụng các tính chất trên.
- HS nhận xét bài làm của bạn
GV hỏi lại: Trong các câu trên, ta đã sử
dụng những tính chất nào để tính nhanh?
- Tính giao hoán, tính kết hợp.tính phân
phối.
GV tóm lại: Các tính chất đó giúp ta tính
nhanh một số bài toán.
Bài tập 1: Tính nhanh:
a/ 199+36+201+184 = (199+201)+(36+184)
= 400+220 = 620.
b/ 5.25.2.16. 4 = (5.2). (25.4).16 = 10.100.16
= 1000.16 = 1600.
c/ 32.47+32.53 = 32.(47+53) = 32.100 = 3200
d/ 2.31.12+4.6.42+8.27.3
= 2.12.31+4.6.42+8.3.27
= 24.(31+42+27)
= 24.100 = 2400
Hoạt Động 2: (17’) BT tính nhẩm:
a/ Sử dụng tính chất kết hợp của phép
cộng :
Bài tập 2: Tính nhẩm:
a/ Sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng :
996+58 = 996+(4+54)
Vd : 97+19 = 97+(3+16) = (97+3) +16 =
100+16 = 116.
Tính: 996+58 ; 195+26
b/ Sử dụng tính chất kết hợp của phép
nhân :
Vd: 45.6 = 45. (2.3) = (45.2).3 = 90.3 =
270.
Tính: 30.12 ; 25.36
c/ Sử dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng:
Vd: 45.6 = (40+5).6 = 40.6+5.6 + 240+30
= 270.
Tính: 53.11 ; 90.102 ; 17.19 ; 35.198
- GV hướng dẫn cách sử dụng các tính
chất để tính nhẩm.
- Yêu cầu HS làm các BT a, b, c bằng
cách sử dụng các tính chất trên.
- HS thực hiện xong.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét.
Hoạt Động 3: (17’) BT tìm x:
- GV hướng dẫn cách làm các BT tìm x.
- Yêu cầu HS làm các BT a,b.
- HS thực hiện xong.
- HS trao đổi và so sánh bài làm của bạn.
- Yêu cầu HS làm các BT lên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV hướng dẫn cách làm các BT còn lại.
Yêu cầu HS làm các BTc,d,e.
- GV nhận xét và rút kinh nghiệm.
- HS chép bài vào vở.
= (996+4) +54 = 1000+54 = 1054
195+26 = 195+(5+21)
= (195+5)+21 = 200+21 = 221.
b/ Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân :
30.12 = 30.(3.4) = (30.3).4 = 90.4 = 360
25.36 = 25. (4.9) = (25.4).9 = 100.9 = 900.
c/ Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng:
53.11= 53.(10+1) = 53.10+53.1
= 530+53 = 583
90.102 = 90.( 100+2) = 90.100+90.2 =
900+180 = 1080
17.19 = 17.(20-1) = 17.20 - 17.1 = 340 – 17
= 323
35.198 = 35. (200 – 2) = 35.200 -35.2
= 7000 – 35 = 6965.
Bài tập 3: Tìm x:
Bài tập 1:
a/ 25.x = 325
x = 325:5
x = 65
b/(x – 28) .30 = 0
x – 28 = 0
x = 28
c/ 0.x = 0
x = 0,1,2,3,…
d/ (20 – x).5 = 15
(20 – x) = 15 : 5
20 – x = 3
x= 20 – 3
x = 17
e/ 11x – 35 = 86
11x = 86+35
11x = 121
x = 11
III.Tóm tắt: (5’)
- Khi đổi chổ các số hạng(thừa số) trong một tổng (tích) thì tổng (tích) không đổi.
- Muốn cộng một tổng hai số với một số thứ ba, ta cộng số thứ nhất với tổng của số thứ
hai và số thứ ba.
- Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba, ta nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai
và số thứ ba.
- Muốn nhân một số với một tổng,ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các
kết quả lại.
- Chú ý: + Với mọi a
∈
N: a.0 = 0 , a.1 = a , a+0 = a
+ Nếu tích của hai thừa số bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0.
IV Hướng dẫn các việc làm tiếp,: (2’)
- BTVN: 43, 46,47,48,49 SBT/8
- Nắm vững cách tính nhanh trong phép cộng, phép nhân.
******************
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết: 2
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A. Mục tiêu: Qua bài này HS cần:
+ Biết thực hiện các phép trừ và phép chia số tự nhiên.
+ Tạo kỹ năng thực hiện phép tính nhanh, chính xác.
+ Có óc tư duy, linh hoạt trong giải toán.
B. Tài liệu hổ trợ:
+ Sách giáo khoa Toán 6
+ SBT Toán 6
C. Nội dung:
I. Phương pháp: (10’)
- Có thể trừ theo hàng ngang hoặc hàng dọc, chú ý các trường hợp có nhớ.
- Đặt phép chia và thử lại bằng phép nhân.
- Điều kiện để thực hiện phép trừ là số bò trừ lớn hơn hay bằng số trừ.
- Trong phép chia ta luôn có:
+ Số bò chia = Thưong. Số chia + Số dư
a = b. q+ r (0
≤
r < b)
+ Nếu r = 0 ta có phép chia hết.
+ Nếu r
≠
0 ta có phép chia có dư.
* Các tính chất dùng để tính nhanh:
a + b = (a+c) + (b – c) (c < b)
a - b = (a+c) - (b + c)
a.b = (a:c). (b: c)
a: b = (a.c) : (b.c)
(a + b) : c = (a: c) + (b: c) .Chọn c sao cho a+ c, b + c là số tròn chục, tròn trăm,…
II. Bài tập:
Hoạt động của thầy và trò : Ghi bảng
Hoạt Động 1: (8’) BT điền vào ô
trống :
- GV hướng dẫn cách làm BT 1
- Yêu cầu HS làm lên bảng
- HS thực hiện xong.
- Yêu cầu HS giải thích câu d
- GV nhận xét và rút kinh nghiệm.
Bài tập 1: Điền vào ô trống sao cho a= b.q + r.
a 190 720
685 x
b 27 15 17 9
q
7 48
40 3
r
1 0
5 17
Hoạt Động 2: (7’) BT Viết dạng
tổng quát của một số.
- GV hướng dẫn cách làm BT 2
- Yêu cầu HS làm BT lên bảng.
- HS thực hiện xong.
- GV nhận xét
- Hs quan sát , suy luận để tìm ra
kết quả ở câu b.
BT3
a/ Trong phép chia cho 2 , số dư có
thể bằng 0 hay 1. Trong mỗi phép
Bài tập 2 :
a/ Không làm phép chia, hãy điền vào bảng sau:
Số bò chia Số chia Chữ số đầu tiên
của thương
Số chữ số
của thương
9 476 92
1 3
86 700 38
2 4
b/ Trong các kết quả của phép tính sau có một kết
quả đúng. Hãy dựa vào nhận xét ở câu a để tìm:
9 476 : 92 bằng 98, 103, 213.
Bài tập 3 :
a/ Trong phép chia a cho b, số dư r phải thoả mãn
chia cho 3, cho 4, cho 5, số dư có thể
bằng bao nhiêu?
b/ Dạng tổng quát của số chia hết
cho 2 là 2k, dạng tổng quát của số
chia cho 2 dư 1 là 2k+1 với k
∈
N.
Hãy viết dạng tổng quát của số chia
hết cho 3, số chia hết cho 3 dư 1, số
chia hết cho 3 dư 2.
BT 4 - GV hướng dẫn cách làm các
BT tìm x.
- Yêu cầu HS làm các BT a,b,c,d,e.
- HS thực hiện xong.
- Yêu cầu HS trao đổi và so sánh bài
làm của bạn.
- Yêu cầu HS làm các BT lên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm.
- GV nhận xét và rút kinh nghiệm.
- HS chép bài vào vở.
điều kiện 0
≤
r < b. Do đó :
+ Trong phép chia cho 3, số dư có thể bằng 0, 1, 2.
+ Trong phép chia cho 4, số dư có thể bằng 0, 1, 2,
3.
+Trong phép chia cho 5, số dư có thể bằng 0, 1, 2,
3,4
b/ Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 là 3k, số
chia hết cho 3 dư 1là 3k+1, số chia hết cho 3 dư 2
là 3k+2 (k
∈
N)
Bài tập 4 :
Bài tập 1:
a/ x:15 = 28
x = 28.15 = 420.
b/ 270 : x = 45
x= 270 :45 = 6
c/ (x – 32) :16 = 48
x – 32 = 48.16
x – 32 = 768
x = 768 + 32=800
d/ 125+(113 – x) = 210
113 – x = 210 – 125
113 – x = 85
x = 113 -85 = 28
e/ 4x – 20 = 2
5
: 2
2
4x – 20 = 2
3
= 8
4x = 8 + 20 = 28
x = 28 : 4 = 7
Hoạt Động 3: (10’) BT tính nhẩm
Sử dụng các tính chất để tính nhanh :
a/ Vd: 99 + 48 = (99+1)+(48 – 1)
= 100 + 47 = 147.
Tính: 24+197
b/ Vd:316 – 97 = (316 + 3) – (97+3)
= 319 - 100 = 219.
Tính: 204 – 46
c/ 25.12 = (25.4).(12:4) = 100.3 =
300.
Tính: 125.16
d/ Vd: 1200:50 = (1200.2) : (50.2)
= 2400: 100 = 24.
Tính: 800 : 25
e/ Vd: 276 : 23 = (230+46) :23
= 230:23+46: 23
= 10+2 = 12.
Tính: 168 : 14
Bài tập 5 :
a/ 24 + 197 = (24 – 3) + (197 + 3) = 21+ 200 = 221.
b/ 204 – 46 = (204 + 4) – (46 + 4) = 208 – 50 =
158.
c/ 125.16 = (125.8). (16 : 8) = 1000.2 = 2000
d/ 800 : 25 = (800.4) : (25.4) = 3200:100 = 32
e/ 168 : 14 = (140 + 28) :14 = 140:14 + 28:14
= 10 +2 = 12
III.Tóm tắt: (8’)
- Nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép nhân và phép chia.
- Với a, b
∈
N thì (a –b ) có luôn
∈
N không?
- Với a, b
∈
N (b
≠
0) thì (a : b ) có luôn
∈
N không?
IV Hướng dẫn các việc làm tiếp: (2’)
- Xem kó các BT đã giải.
- BTVN: 65, 66, 67, 74, 76 SBT/10.
******************
Ngày soạn: Ngày dạy :
Tiết:3 LUỸ THỨA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN, CHIA CÁC LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
A. Mục tiêu: Qua bài này HS cần:
+ Biết tính giá trò của một luỹ thừa, nhân chia các luỹ thừa cùng cơ số.
+ Luyện kó năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa.
+ Phát triển trí tuệ , tính toán nhanh , hợp lí.
B. Tài liệu hổ trợ:
+ Sách giáo khoa Toán 6
+ SBT Toán 6
C. Nội dung:
I. Phương pháp: (5’)
Các công thức tính luỹ thừa:
* a
n
= a.a.a……a (n
≠
0)
n thừa số , a là cơ số , n là số mũ
* a
m
. a
n
= a
m + n
* a
m
: a
n
= a
m – n
( a
≠
0, m
≥
n)
Qui ước : a
0
= 1 , a
1
= a
II. Bài tập:
Hoạt động của thầy và trò : Ghi bảng
Hoạt Động 1: (15’) BT tính giá trò luỹ thừa :
- GV treo đề BT bằng bảng phụ
- Yêu cầu HS đọc kó đề
- Để tính giá trò các luỹ thừa , dùng công thức
nào?
- HS trả lời (a
n
= a.a.a……a (n
≠
0)
n thừa số , a là cơ số , n là số mũ)
- Yêu cầu HS làm các BT lên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét , bổ sung.
- HS chép bài vào vở.
- GV treo đề BT2 bằng bảng phụ
- Yêu cầu HS đọc kó đề
- Để viết kết quả dưới dạng luỹ thừa , dùng
công thức nào?
- HS trả lời dùng các công thức :
* a
m
. a
n
= a
m + n
* a
m
: a
n
= a
m – n
( a
≠
0, m
≥
n)
ø Qui ước : a
0
= 1, a
1
= a
- Yêu cầu HS làm các BT lên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét , bổ sung.
- HS chép bài vào vở.
Bài tập 1 :
Tính giá trò các luỹ thừa sau :
9
2
= 9.9 = 81
10
6
= 1 000 000
7
3
= 7.7.7 = 343
3
5
= 3.3.3.3.3. = 243
2
8
= 2.2.2.2.2.2.2.2 = 256
4
5
= 4.4.4.4.4 = 1024
100
3
= 1000 000
5
4
= 5.5.5.5 = 625
Bài tập 2 :
Viết kết quả phép tính dưới dạnh luỹ
thừa :
a/ 3
9
.3
3
= 3
12
b/ 5
4
. 5
5
= 5
9
c/ 7
6
: 7
2
= 7
4
d/ 8
16
: 8
10
= 8
6
e/ 10
2
.10.10
4
= 10
7
f/ 13
6
.13
3
.13
5
= 13
14
g/ 9
7
; 9
7
= 9
0
= 1
h/ 5
7
.5
4
: 5
6
= 5
5
i/ 4
2
.16 = 4
2
.4
2
= 4
4
k/ 9
5
: 3
2
= 9
5
: 9 =9
4
l/ 9.27.81 = 3
2
. 3
3
.3
4
= 3
9
Hoạt Động 2: (7’) BT so sánh các luỹ thừa:
- GV hướng dẫn cách làm BT so sánh.
- Muốn so sánh 3
4
và 4
3
, làm ntn?
- HS : Ta tính giá trò từng luỹ thừa rồi so sánh
hai kết quả
- Yêu cầu HS làm BT a
- HS thực hiện xong.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS làm tương tự cho các bài b, c, d,
e, f.
- Yêu cầu HS làm các BT lên bảng.
Bài tập 3 :
a/ 3
4
và 4
3
3
4
= 81, 4
3
= 64 nên 3
4
> 4
3
b/ 2
6
và 6
2
2
6
= 64 , 6
2
= 36 nên 2
6
> 6
2
c/ 15
2
và 300
15
2
= 225 nên 15
2
< 300
d/ 11
12
và 11
13
11
12
< 11
13
e/ (6 -5 )
40
và (7 – 6)
50
(6 -5 )
40
= (7 – 6)
50
f/ 37.(3+7) và 3
3
+7
3
37.(3+7) = 3
3
+7
3
Hoạt Động 3: (10’) BT tìm x:
- GV giới thiệu tính chất : Với mọi a
≠
0, a
≠
1:
Nếu a
m
= a
n
thì m = (a, m,n
∈
N )
- GV hướng dẫn cách làm câu a
- Yêu cầu HS làm các câu còn lại.
Bài tập 4 : Tìm x , biết :
a/ 10
x
= 1 d/ x
100
= x
10
x
= 10
0
x = 1, 0.
x = 0
e/ 2
x
:2 = 16
x = 5
b/ 3
x
= 27 c/ 4
x+1
= 64
x = 3 4
x+1
= 4
3
x + 1 = 3
x = 2
III.Tóm tắt: (5’)
- Cách làm BT tính giá trò luỹ thừa, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh, tìm x
IV Hướng dẫn các việc làm tiếp: (3’)
- Xem kó các BT đã giải
- BTVN: 86 – 103 SBT / 13
*******
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết: 4
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
A. Mục tiêu: Qua bài này HS cần:
+ Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Vận dụng thứ tự đó để tính giá trò biểu thức.
+ Luyện tính cẩn thận, logic khi giải toán.
B. Tài liệu hổ trợ:
+ Sách giáo khoa Toán 6
+ SBT Toán 6
C. Nội dung:
I. Phương pháp: (5’)
- Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc:
Luỹ thừa
→
Nhân, chia
→
Cộng, trừ
- Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc:
( )
→
[ ]
→
{ }
II. Bài tập:
Hoạt động của thầy và trò : Ghi bảng
Hoạt Động 1: (20’) BTtính giá trò biểu
thức:
- GV hướng dẫn cách làm BT tính giá trò.
- Yêu cầu HS làm BT a.
- HS thực hiện xong.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS làm tương tự cho các bài b, c,
d, e, f, g, h,I,k,l.
- Yêu cầu HS làm các BT lên bảng.
- GV nhận xét.
Bài tập 1 : Tính giá trò các biểu thức sau :
a/ 40.5 : 2 – 32 + 6
2
= 200 ¨: 2 – 32 + 64
= 100 – 32 + 64 = 132.
b/ 2.5
3
– 36 : 3
2
= 2.125 – 36 : 9
= 250 – 4 = 246.
c/ 3
8
: 3
4
+ 2
3
.2
5
= 3
4
+2
8
= 81+ 256 = 337
d/ (57.29 + 29.43) : 29 = 29(57+ 43) : 29
= 29.100: 29 = 100.
e/ 120: {3.[(12 – 10) +5] - 9}
= 120 : {3.[2+5] - 9}
= 120 : {3.7 - 9} = 120 : {21 – 9 }
= 120 : 12 = 10
f/ 300 : [6+ (19 – 7)
2
] = 300 : [6+12
2
]
= 300: [6+ 144] = 300: 150 = 2.
g/ 54.71+ 129.54 – 800 = 54(71+ 129) – 800
= 54.200 – 800 = 10 800 – 800 = 10 000.
h/ {[3
3
– (8
2
– 9.7)
3
– 4.5]
3
- 20.9}
= {[3
3
– (64 – 63)
3
– 20]
3
- 180}
= {[27– 1
3
– 20]
3
- 180}
= {[27 – 1– 20]
3
- 180}
= {[6]
3
- 180} = 216- 180 = 36.
i/ 380 – [40+(70 – 55)
2
] = 380 – [40 + 15
2
]
= 380 – [40 + 225] = 380 – 265 = 115.
k/ 5.36 : 18 + 27 : 3
2
= 180:18 + 27: 9 = 10 + 3 = 13.
l/ 384 :96+ (297 + 43) :17
= 4 + 340: 170 = 4 + 2 = 6.
Hoạt Động 2: (7’) BT tìm x:
- GV hướng dẫn cách làm các BT tìm x.
- GV làm mẫu câu a lên bảng.
- Yêu cầu HS làm các BT b, c, d lên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét và rút kinh nghiệm.
- HS chép bài vào vở.
Bài tập 2: Tìm x biết:
a/ 15+8(x – 2) = 79
8(x – 2) = 79 – 15
8(x – 2) = 64
x – 2 = 64 : 8
x– 2 = 8
x= 10
b/ 10x – 164 = 6
6
: 6
4
10x – 164 = 6
2
10x – 164 = 36
10x = 36 + 164
10x = 200
x = 200 : 10
x = 20
c/ 479 – (4x+11) = 1144 : 11
479 – (4x+11) = 104
(4x+11) = 479 – 104
4x+11 = 375
4x = 375 – 11
4x = 364
x = 364 : 4
x = 91
d/ (3x – 5) : 4 = 112
(3x – 5) = 112.4
(3x – 5) = 448
3x = 448 + 5
3x = 453
x = 453 : 3
x = 151
III.Tóm tắt: (8’)
Các dạng BT: BTtính giá trò biểu thức, BT tìm x
IV Hướng dẫn các việc làm tiếp,: (2’)
- Xem kó các BT đã giải
- BTVN : 104 - 110 SBT / 15
*******