Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA tuần 30 CKTKN 3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.14 KB, 21 trang )

TUần 30
**********
Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010.
Tập đọc:
Ai ngoan sẽ đợc thởng
I.Mục tiêu:
* HS đọc trơn toàn bài: Đọc đúng các từ ngữ : quây quanh, reo lên, trìu mến,
Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hay.
- HS hiểu nghĩa các từ :
*HS hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Giáo dục HS có ý thức nhận lỗi và sửa lỗi.
II Đồ dùng- Thiết bị dạy học :
- Bảng phụ, Tranh SGK.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra
bài cũ:5
2. Giới thiệu
bài : 3
3.Luyện đọc:
- Rèn KN đọc
trơn . 30
- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài: .
- Nhận xét cho điểm vào bài.
- Trực tiếp + Ghi bảng .
a)GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu toàn bài , nêu cách đọc
cho HS theo dõi .
b) Luyện phát âm:
- GV cho HS đọc nối tiếp nhau ,đọc
đoạn cho đến hết bài.


- GV theo dõi từ nào HS còn đọc sai,
đọc nhầm thì ghi bảng để cho HS
luyện đọc .
- GV cho HS nảy từ còn đọc sai :
VD : quây quanh, reo lên, trìu mến,
- GV cho HS luyện đọc CN, uốn sửa
cho HS.
c) Luyện ngắt giọng :
- GV treo bảng phụ viết câu văn dài.
- GV đọc mẫu, cho HS khá phát hiện
cách đọc, cho nhiều HS luyện đọc CN,
theo dõi uốn sửa cho HS.
*GV treo bảng phụ.
GV hớng dẫn đọc nhấn giọng ở các
câu hỏi
+ Ví dụ: Các cháu chơi có vui không?
Các cháu ăn có no không?
- GV cho HS luyện đọc từng đoạn,
theo dõi uốn sửa cho HS .
d) GV cho HS đọc đoạn :
- GV cho HS luyện đọc đoạn, tìm từ,
câu văn dài luyện đọc và luyện cách
ngắt nghỉ.
- GV kết hợp giải nghĩa từ :hồng hào,
lời non nớt, trìu mến, mừng rỡ
g) Thi đọc :
- HS đọc và trả lời câu hỏi bài :
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS theo dõi GV đọc .

- 2 HS khá đọc lại.
- HS nối tiếp nhau đọc bài.
- HS nảy từ luyện đọc:
+ Từ: quây quanh, reo lên, trìu
mến,
- HS uốn sửa theo hớng dẫn của
GV.
- HS luyện đọc CN.
- HS theo dõi GV đọc, HS phát
hiện cách đọc.
+VD câu văn:
+ Các cháu chơi có vui không?
Các cháu ăn có no không?


- HS nghe - theo dõi.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
+ Thảo luận và giải nghĩa các từ :
- HS nghe giải nghĩa từ. hồng
hào, lời non nớt, trìu mến, mừng
rỡ
1
1. Tìm hiểu
bài:18
- Rèn KN đọc
hiểu
2. Thi đọc lại
chuyện : 10

3. Củng cố

dặn dò: 5

- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- GV cho HS thi đọc.
- GV cho HS nhận xét bình bầu nhóm
đọc tốt , CN đọc tốt , tuyên dơng động
viên khuýên khích HS đọc tốt.
Tiết 2
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi và
tìm ra câu trả lời:
- Khi thấy Bác Hồ đến thăm , tình cảm
của các em nhỏ nh thế nào ?
- Bác Hồ đi thăm những nơi nào?
- Bác Hồ hỏi các cháu những gì?
- Những câu hỏi của Bác cho thấy điều
gì?
- Bác chia kẹo cho những ai?
- Tai sao Tộ không dám nhận phần kẹo
Bác chia?
- Tại sao Bác khen Tộ ngoan?
( nêu yêu cầu không cần y nguyên sách
giáo khoa)
- Bức tranh SGK thể hiện đoạn nào
trong câu truyện ?
+Yêu cầu HS đọc theo vai
- GV giúp đỡ HS yếu luyện đọc đoạn,
HS khá đọc diễn cảm.
-Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay
nhất.


- Em hiểu điều gì qua câu chuyện
này? Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?
- GV nhận xét giờ học , dặn dò xem lại
bài ở nhà.
- HS thi đọc , HS bình bầu cá
nhân đọc tốt, nhóm đọc tốt.
- HS tìm hiểu bài , trả lời câu hỏi.
*Thảo luận nhóm và báo cáo kết
quả
- Chạy ùa tới quây quanh Bác
- Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp,
- Các cháu chơi có vui không? Ăn
có no không?
- Bác rất quan tâm đến thiếu niên,
nhi đồng.
- Chia kẹo cho những bạn ngoan,
ai ngoan mới đợc ăn kẹo.
- Bạn tự thấy mình cha ngoan, cha
vâng lời cô.
- Vì Tộ thật thà, biết nhận lỗi.
- Thể hiện đoạn 3
- Học sinh tự nhận vai và thi đọc
phân vai. - Nhiều HS đọc.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn
nhóm đọc hay nhất.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS nêu , HS nhận xét bổ sung.
- Hiểu điều câu truyện muốn nói:

+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Giáo
dục HS có ý thức nhận lỗi và sửa
lỗi.
Toán:
Ki - lô - mét.
I - Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc tên gọi, kí hiệu của đơn vị đo độ dài:ki lô mét.
- Có biểu tợng ban đầu về khoảng cách đo bằng ki lô mét.
2
- Nắm đợc quan hệ giữa ki lô mét và mét.
- HS làm phép tính cộng trừ có nhớ trên số đo với đơn vị là ki lô mét. So sánh khoảng cách
đo bằng ki lô mét.
- Củng cố cách tính độ dài đờng gấp khúc. Giiúp HS yêu thích học toán.
II - Đồ dùng- Thiết bị dạy học:
- Bản đồ Việt Nam hoặc lợc đồ vẽ các tuyến đờng nh SGK.
III Các hoạt động dạy học chủ yêú:
ND-TG.
1. Kiểm tra
bài cũ:3
2. Giới thiệu
bài : 2
3. Giới thiệu
đơn vị đo độ
dài là ki lô
mét.
7
4- Thực hành
* BT1: 5
*BT2: 6
* BT3: 7

Hoạt động của GV
-Gọi HS lên bảng làm BT sau:Số?
1m = cm dm = 100 cm
1m = dm.
- Chữa bài, nhận xét, cho điểm HS.
- Trực tiếp + GHi bảng .
- GV giới thiệu ki lô mét là đơn vị đo
độ dài dùng để đo quãng đờng dài.
- Ki lô mét viết tắt là: km
Viết bảng: 1 km = 1000 m
+Gọi HS đọc phần bài học trong SGK.
- HD hs làm từng bài tập.
.Bài 1:
GV cho HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- GV kiểm tra vở của 1 số HS.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- GV lu ý quan hệ 2 chiều
+ Ví dụ: 1 km = 1000 m
1000 m = 1 km
.Bài 2: GV hớng dẫn HS nhìn hình vẽ
đọc chiều dài các quãng đờng rồi lần l-
ợt trả lời câu hỏi.
- Gv đọc từng câu hỏi cho HS trả lời.
- Nhận xét, yêu cầu HS nhắc lại kết
luận.
.Bài 3:
*Gv treo lợc đồ nh trong SGK.
Hoạt động của HS.

- HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở nháp.
- Nhận xét bài của bạn, kiểm tra
bài của mình.
- Học sinh nhắc lại
- HS đọc:1 ki lô mét bằng 1000
mét.
1)- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài đổi chéo vở để KT
bài.
- Chữa bài .
- Nhận xét - bổ sung.
2)- Đọc : Đờng gấp khúc ABCD.
- Quãng đờng AB dài 18 km.
- Quãng đờng từ B đến C dài hơn
quãng đờng từ B đến A là :17 km
- Quãng đờng từ C đến B ngắn
hơn quãng đờng từ C đến D là :12
km

3)- HS quan sát lợc đồ.
- HS trả lời bài toán theo hớng
3
* BT4: 5
4. Củng cố
dặn dò: 3

- GV giúp HS nhận biết các thông tin
trên bản đồ:Quãng đờng từ Hà Nội đến
Huế dài 688 km.

- Yêu cầu HS tự quan sát, làm bài.
.Bài 4: GV giúp HS biết để trả lời câu
hỏi: VD : HN, HCM nơi nào xa Đà
Nẵng hơn. HS phải thực hiện các thao
tác:
+ Nhận biết quãng đờngờng Hà Nội -
Đà Nẵng ,Đà Nẵng TP HCM.dài
bao nhiêu km?
- So sánh 2 quãng đờng.
- Chuyển dịch quan hệ nói trên sang
ngôn ngữ thực tế để trả lời.
*- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về tìm độ dài quãng đờng từ
Thanh Miện đi Hải Dơng, Nam Định,
Thái Bình. Giờ học sau báo cáo kết
quả.
dẫn của GV.
- HS quan sát trả lời.
- Trả lời các câu hỏi.
- Chữa bài - nhận xét,
4)- Học sinh làm bài.
- Một số em đọc bài làm: Quãng
đờng Hà Nội - Đà Nẵng ngắn
hơn quãng đờng Đà Nẵng TP
HCM.
Quãng đờng Hà Nội Huế dài
hơn quãng đờng Nha Trang
TP HCM.

- HS nhận xét. bổ sung.

- HS nghe dặn dò.
- Bài tập thực hành.
Đạo đức:
Bảo vệ loài vật có ích (tiết 1)
I - Mục tiêu:
- Học sinh hiểu ích lợi của một số loài vật đối với con ngời, cần phải bảo vệ loài vật có ích để
cân bằng môi sinh.
- Phân biệt đợc hành vi đúng sai đối với loài vật có ích.
- Bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hằng ngày. Đồng tình với những hành vi bảo vệ loài
vật có ích.
II - Đồ dùng- Thiết bị dạy học
+Tranh ảnh về các loài vật có ích.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND-TG.

1- Giới thiệu
bài:3
2- Hoạt động
1: Đoán xem
Hoạt động của GV

- GV dùng tranh SGK để vào bài.
*- GV phổ biến luật chơi .
- GV treo tranh, ảnh một số loài vật có
Hoạt động của HS.

- HS quan sát tranh SGK.
- HS nghe.
+ Tổ nào có nhiều câu trả lời đúng
nhanh tổ đó thắng cuộc.

4
con gì? 8
3- Hoạt động
2: Thảo luận
10
4- Hoạt động
3: Nhận xét
đúng sai?
10
5- Củng cố -
Tổng kết:3


ích.
- GV ghi tóm tắt ích lợi của từng con
vật.( sau khi các tố đã nêu )
- KL: Hầu hết các loài vật có ích cho
cuộc sống.
*- GV chia nhóm và đa câu hỏi thảo
luận:
+ Em biết những loài vật có ích nào?
+ Hãy kể những ích lợi của chúng?
+ Cần làm gì để bảo vệ loài vật có ích?
- KL: Cần bảo vệ loài vật có ích để giữ
gìn môi trờng Giúp chúng ta đợc sống
trong môi trờng trong lành
- GV cho học sinh quan sát tranh và
nhận xét
- GV cho HS trình bày.
- GV cho HS nhận xét . GV nhận xét

chốt lại .
* Tranh 1, 3, 4 là đúng biết bảo vệ và
chăm sóc loài vật
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS về nhà liên hệ thực tế qua
bài học.
- Học sinh nêu tên và ích lợi của
từng con vật.
VD: Đó là con gì ?
Lợi ích của từng con vật.
- Học sinh thảo luận.
a)Em biết những con vật có ích
nào ?
b) Hãy kể những ích lợi của
chúng?
c) Cần làm gì để bảo vệ chúng ?
- Đại diện nhóm lên trình bày.
+ Ví dụ: Con gà cho thịt, trứng
làm thức ăn.
+ Con ngựa giúp vận chuyển hàng
hoá.
- Học sinh quan sát tranh phân
biệt việc làm đúng, sai?
- Học sinh nêu .
- Nhận xét, bổ sung.
VD: Tranh 1 : Tịnh đang chăn
trâu .
Tranh 3 : Hơng đang cho mèo
ăn


- HS nghe dặn dò.
Thứ ba ngày 6 tháng 4
năm 2010.
Kể chuyện:
Ai ngoan sẽ đợc thởng.
I.Mục tiêu.
* Rèn kỹ năng nói cho HS.
*Giúp HS dựa vào gợi ý , tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện:
* HS biết thay đổi giọng kể chuyện cho phù hợp với nội dung. Biết kể chuyện theo lời bạn
Tộ.
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.Biết phân vai dựng lại câu chuyện kể tự nhiên
* Rèn cho HS kỹ năng nghe: HS có khả năng theo dõi bạn kể
5
* HS biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
* Giáo dục HS yêu thích kể chuyện.
II. Đồ dùng - Thiết bị dạy học:
- Bảng ghi các gợi ý tóm tắt của từng đoạn truyện. Tranh SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1.Kiểm tra
bài cũ:4
2- Giới thiệu
bài: 1
3. Kể từng
đoạn :18

4. Kể toàn bộ
chuyện :12
- GV cho HS nối tiếp nhau kể câu
chuyện: Những quả đào, nêu ý nghĩa

câu chuyện?
- GV cho HS khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét chốt lại , cho điểm vào
bài.
- Trực tiếp + Ghi bảng .
*. Hớng dẫn lời kể từng đoạn truyện:
a.Kể lại từng đoạn truyện theo tranh
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh kể
theo tranh.Nói vắn tắt nội dung từng
tranh.
- GV treo tranh.
-Hớng dẫn HS quan sát tranh, nói
nhanh từng tranh.
* GV cho HS kể lại câu chuyện theo
từng tranh
+ Bớc 1: Kể trong nhóm
- GV cho HS trong nhóm tập kể
chuyện với nhau, GV theo dõi , giúp
đỡ HS.
+ Bớc 2 : Kể trớc lớp.
- GV chọn đại diện nhóm có trình độ t-
ơng đơng lên thi kể chuyện.
* Hình thức thi :
+ 2 nhóm thi kể : Mỗi nhóm có 4 HS
nối tiếp kể 4 đoạn câu chuyện trớc lớp.
+ 4 HS đại diện 4 nhóm kể trớc lớp.
b. Phân vai dựng lại câu chuyện :
- GV tổ chức cho HS thi kể lại toàn
bộ câu chuyện.
- GV hớng dẫn HS phân vai dựng lại

câu chuyện nhiều vai
+ Kể lại đoạn cuối câu chuyện theo
lời của Tộ.(h /s K,G)
- GV gợi ý HS phải tởng tợng mình là
Tộ, nói lời của Tộ và suy nghĩ của
Tộ, đóng vai Tộ thì phải xng tôi
* Lu ý : Thể hiện giọng nói , điệu bộ
của từng nhân vật Tộ , Bác Hồ
- GV và HS nhận xét.
- GV cho HS dựng lại câu chuyện
- Bình chọn HS, nhóm kể hay nhất.
* GV động viên tuyên dơng HS.kể tốt,
kể có tiến bộ.
- 2 HS nối tiếp nhau kể câu
chuyện
- nêu ý nghĩa câu chuyện?
- HS khác nhận xét bổ sung.
- HS nghe.
- HS quan sát tranh , nghe lại
nội dung từng tranh trong SGK
để nhớ lại câu chuyện đã học.
- HS trả lời câu hỏi, tìm hiểu lại
truyện.
VD:
- Tranh 1: Bác Hồ đến thăm trại
nhi đồng.
- Tranh 2: Bác đang trò chuyện
với các cháu thiếu nhi.
- Tranh 3: Bác xoa đầu bạn Tộ,
khen bạn Tộ ngoan.

- Học sinh dựa vào tranh kể lại
từng đoạn câu chuyện trong
nhóm với nhau. HS kể theo gợi ý
bằng lời của mình, của bạn
- HS đại diện nhóm , mỗi em chỉ
kể một đoạn.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét bạn
kể.
- HS thực hành thi kể chuyện.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét bạn
kể
- VD: Giọng Tộ ngây thơ, thành
thật
- 1 HS khá kể mẫu, Vài HS lhác
kể
- HS thi kể lại toàn bộ câu
chuyện.
( theo vai : Ngời dẫn chuyện ,
Bác Hồ , Tộ ,, )
6
5- Củng cố
dặn dò : 5
* Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS về nhà tập kể lại câu
chuyện cho ngời thân nghe.
- HS nghe.
- HS nêu , HS khác nhận xét bổ
sung.
- HS nêu , HS khác nhận xét bổ

sung.
+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Giáo
dục HS có ý thức nhận lỗi và
sửa lỗi.

Toán:
Mi - li - mét.
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi li mét, làm quen với thớc đo mét.
- HS nắm đợc quan hệ giữa m, dm, cm, và mm.
- HS tập ớc lợng độ dài theo đơn vị cm và mm.
- HS làm quen với các phép tính có kèm đơn vị mm
II.Đồ dùng- Thiết bị :
-Thớc có vạch chia mi li mét.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND-TG.
1. Kiểm tra
bài cũ:3
2. Giới thiệu
bài : 2
3. Giới thiệu
đơn vị đo độ
dài là mi li
mét
10
Hoạt động của GV
- Gọi HS lên bảng làm BT sau:
Điền dấu >, <. = thích hợp vào chỗ
trống.
267 km 276 km

324 km 322 km
378 km 278 km
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm HS.
- Trực tiếp + Ghi bảng .
*- Giới thiệu độ dài mi li mét
- GV yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo
độ dài đã học, giới thiệu đơn vị mới.
*Gv dùng thớc giới thiệu đơn vị mm
- Cho HS quan sát độ dài 1 cm trên th-
ớc để trả lời: 1 cm đợc chia thành mấy
phần bằng nhau?
+ KL: Một phần nhỏ chính là độ dài
của 1 mi li mét, 10mm có độ dài bằng
1 cm + Viết lên bảng: 10mm = 1cm
1m = 1000 mm
Mi li mét ký hiệu là mm.
-Kể và sắp xếp các đơn vị đo độ dài đã
Hoạt động của HS.
2 HS lên bảng làm bài.Lớp làm
bài vào vở nháp.
- Nhận xét, chữa bài.
- Học sinh kể: cm , dm , m , km.
- 10 phần.
- Học sinh nhắc lại.
- HS sắp xếp: cm, m, dm, km.
7
4- Thực hành
* BT1: 5
*BT2: 5
* BT3: 7

* BT4: 5
4. Củng cố
dặn dò: 3

học từ bé đến lớn.
-GV đa thớc chia mi li mét, nêu tên
gọi , kí hiệu.
- -Quan hệ giữa mm với cm, dm, m?
GV cho đổi đơn vị.
Viết lên bảng: 1m = 1000 mm
+) Gọi HS đọc phần bài học SGK.
- HD hs làm từng BT.
* Bài 1: - GV cho HS tự làm bài sau
đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.
- GV kiểm tra vở của một số HS chốt:
cách đổi đơn vị đo độ dài.
*Bài 2: - GV cho quan sát ở SGK- tự
trả lời các câu hỏi của bài.
-Chốt: cách đo độ dài đoạn thẳng và
đổi từ cm=>mm
*Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- Muốn tính chu vi hình tam giác ta
làm thế nào?
- GV cho làm vở ,chữa bài.
- Củng cố cách tính chu vi tam giác
*Bài 4: GV gợi ý
- Quan sát kĩ đồ vật để đa ra đơn vị đo
thích hợp.
- Nhắc lại nội dung bài.

- Nhận xét giờ học. Về nhà xem
lại bài đã học .
-HS đọc, viết kí hiệu:
1cm = 10mm hay 10mm = 1cm
1dm = 100mm hay 100mm = 1dm
1m = 1000mm hay 1000mm = 1m
- HS đọc phần bài học SGK.
1)- HS tự làm bài sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau.
HS chia 3 nhóm chữa bài
1cm = 10mm 1000 mm =
1m
5cm = 50mm
2) - CD : 70 m m
- MN : 60 mm
- AB : 40 mm
3)- HS đọc đề bài.
- Tính tổng độ dài các cạnh của
hình tam giác.
- HS làm bài vào vở. 1 HS lên
bảng chữa bài.
- Chu vi tam giác đó là:
15 x 3 = 45(mm)
Đáp số: 45mm
4)-HS làm miệng, chữa bài
-a. 25mm ; b.7m ; c.319km;
d: 30cm
- HS nêu lại nội dung bài đã học .
Nhận xét bổ sung.
- HS nghe dặn dò.

Chính tả:
8
Nghe viết : Ai ngoan sẽ đợc thởng.
I Mục tiêu:
* HS nghe viết lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn: Một buổi sáng hồng hào trong bài :
Ai ngoan sẽ đợc thởng.
* HS làm đúng các bài tập chính tả phân biệt có tiếng âm đầu tr/ch hoặc vần êt/êch.
* Rèn cho HS kĩ năng viết đúng, đẹp.
* Với HS khá giỏi rèn chữ viết nghiêng nét thanh nét đậm.
II Đồ dùng- Thiết bị dạyhọc:
- Bảng phụ , phấn màu.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra
bài cũ: 4
2. GTB :1
3. Hớng dẫn
HS viết chính
tả : 7

4. Viết chính
tả : 15
5 . Bài tập :
* BT2a : 6
6. Củng cố
dặn dò: 3
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp
viết bài vào bảng con các tiếng : cái
sắc, xuất sắc, đờng xa, sa lầy
- GV cho HS nhận xét.

- GV nhận xét, cho điểm, vào bài.
- Trực tiếp + Ghi bảng .
*. Hớng dẫn nghe viết chính tả:
a) Ghi nhớ nội dung đoạn văn:
- GV treo bảng phụ đoạn văn, GV
đọc 1 lần.
- Đoạn văn giới thiệu với chúng ta điều
gì?
b. Hớng dẫn trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong bài có những chữ nào viết hoa
vì sao ?
- Khi chấm xuống dòng, chữ đầu câu
viết thế nào?.
c. Hớng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu HS tìm các chữ bắt đầu
bằng.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con, gọi 2
HS lên bảng viết.
- GV nhận xét - sửa.
*. Viết chính tả.
- GV đọc cho HS viết bài, đọc cho HS
soát lỗi
Soát lỗi - chấm bài.
*.Hớng dẫn HS làm bài tập :
Bài 2: (lựa chọn 2a)
- GV treo bảng phụ chép sẵn bài tập 2a
- GV gọi HS đọc yêu cầu, cho HS chữa
bài
-Gv chốt cách làm đúng.

+ Cây trúc - chúc mừng
+ Trở lại - che chở
- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài đã
- HS lên bảng làm theo yêu cầu
của GV
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bài
vào vở các từ VD: cái sắc, xuất
sắc, đờng xa, sa lầy
- HS khác nhận xét bài làm của
bạn.
- HS nghe.
- HS theo dõi.
- Lớp quan sát bảng phụ và đọc
thầm, - 1 HS đọc lại.
+ Kể về chuyện Bác Hồ đi thăm
trại nhi đồng
- Đoạn văn có 5 câu.
- Tên riêng và chữ đầu câu
- Viết lùi vào 1 ô, viết hoa chữ
cái đầu tiên.
- Tìm và nêu các chữ :uà tới,
quây quanh , hồng hào,
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết lên bảng con.

- HS nghe GV đọc viết bài vào
vở.
- HS soát lỗi.

2.a ) 1 HS đọc yêu cầu bài tập.

- 2 HS làm bảng lớp.
+ Cả lớp làm VBT
- Nhận xét, chữa bài, bổ sung.
- Cả lớp làm vở bài tập .
- HS nghe nhận xét, dặn dò
9
học.
- Nhận xét giờ học.
- Luyện viết những chữ còn viết sai .

Thứ t ngày 7 tháng 4 năm 2010.
Tập đọc:
Cháu nhớ Bác Hồ
I.Mục tiêu:
* Giúp HS đọc đúng đọc đúng các từ: Ô Lâu, bâng khuâng, bấy lâu, lời.
* Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ , câu văn dài.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hay. Rèn kĩ năng đọc theo giọng đọc văn bản rành mạch.
* HS hiểu nghĩa các từ mới trong bài : Ô Lâu , Cất thầm, Ngẩn ngơ , Ngờ
- Hiểu nội dung bài: Nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II Đồ dùng- thiết bị dạy học :
- Bảng phụ, phấn màu.
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra
bài cũ:3
2. Giới thiệu
bài : 1
3.Luyện đọc:
- Rèn KN đọc

trơn . 12
- GV cho HS chọn đọc 1 đoạn trong
bài và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, cho điểm vào bài.

- Trực tiếp + Ghi bảng .

a) GV đọc mẫu :
- GV đọc mẫu chú ý giọng đọc cho HS
theo dõi chú ý để biết cách đọc bài.
b) Luyện phát âm:
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn, GV
theo dõi phát hiện từ HS còn đọc sai ,
đọc nhầm lẫn, GV ghi bảng để hớng
dẫn HS luyện đọc.
VD:
+Từ, tiếng: Ô Lâu, bâng khuâng, bấy
lâu, lời.
- GV cho HS đọc cá nhân, theo dõi uốn
sửa cho HS.
c. Luyện ngắt giọng:
- GV treo bảng phụ, GV đọc mẫu cho
HS phát hiện cách đọc .
- GV cho HS luyện đọc, uốn sửa cho
HS.
d. Luyện đọc đoạn :
- GV cho HS luyện đọc đoạn .Yêu cầu
đọc đoạn: HS đọc nối tiếp đoạn. mỗi
em đọc 1 đoạn.
- Yêu cầu HS đọc đoạn tìm từ khó và

giải nghĩa:
- Luyện đọc đoạn trong nhóm.
e. Đọc cả bài : GV cho HS đọc cả bài
- HS lên bảng đọc bài
- HS chọn đọc 1 đoạn trong bài
và trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét cho bạn.
- HS nghe
- HS theo dõi GV đọc bài.
- 1HS khá đọc lại , cả lớp đọc
thầm.
- HS đọc nối tiếp đoạn cho đến
hết bài.
- HS nảy tiếp từ còn đọc nhầm lẫn
,còn đọc sai.
VD: +Từ, tiếng: Ô Lâu, bâng
khuâng, bấy lâu, lời.
- HS đọc cá nhân , HS luyện đọc.
- HS phát hiện cách đọc câu thơ
trong đoạn tìm từ, câu luyện đọc:
+ Càng nhìn/ càng lại ngẩn ngơ//
Ôm hôn ảnh Bác/ mà ngờ Bác
hôn.//
- HS luyện đọc uốn sửa theo
hớng dẫn của GV
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trong
bài.
+Đọc đoạn: HS đọc nối tiếp đoạn.
mỗi em đọc 1 đoạn.
- HS nghe giảng từ khó:

- HS luyện đọc trong nhóm .
- HS thi đọc .
10
4. Tìm hiểu
bài:10
- Rèn KN đọc
hiểu
5. Luyện đọc
lại : 7
6. Củng cố
dặn dò: 5

g. Thi đọc giữa các nhóm.
GV yêu cầu HS đọc toàn bài,
3.Tìm hiểu bài:
- GV cho HS thảo luận các câu hỏi và
tự trả lời
- Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu?
- Nhà thơ Thanh Hải viết bài thơ này,
đây là vùng bị giặc Mĩ chiếm.
- Vì sao bạn phải cất thầm ảnh Bác?
- ở trong vùng địch tạm dân ta có đợc
tự do treo ảnh Bác không?
- Hình ảnh Bác hiện lên nh thế nào qua
8 dòng thơ đầu?
- Tìm những từ ngữ nói lên tình cảm
kính yêu Bác Hồ của bạn nhỏ?
-Đêm đêm bạn nhớ Bác, bạn giở ảnh
Bác để ngắm, ôm hôn ảnh Bác bạn nh
tởng đợc Bác hôn.

- Cho HS nêu. HS nhận xét bổ sung
4. Học thuộc lòng bài thơ :
- GV dùng phơng pháp xoá dần ở bảng
phụ cho HS học thuộc bài thơ.
*- Hãy nói về tình cảm của bạn nhỏ
miền Nam với Bác Hồ qua bài thơ?
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS về nhà quan sát liên hệ
thực tế qua bài học
+ HS thảo luận các câu hỏi và tự
trả lời
- HS nêu. HS nhận xét bổ sung
- ở ven sông Ô Lâu (một con
sông chảy qua Quảng Trị và Thừa
Thiên Huế)
- Vì giặc cấm nhân dân ta giữ ảnh
Bác(cấm nhân dân ta hớng về
Cách mạng, về Bác, ngời lãnh đạo
nhân dân ta chiến đấu giành độc
lập, tự do)
- Hình ảnh Bác hiện lên rất đẹp
trong tâm trí bạn nhỏ: đôi má Bác
hồng hào, râu tóc bạc phơ, mắt
sáng tựa vì sao.
- Học sinh đọc thầm toàn bài trả
lời.
+ Ôm hôn ảnh Bác mà ngờ Bác
Hôn
- HS nêu, HS khác nhận xét bổ
sung.

- HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Bạn nhỏ luôn nhớ Bác Hồ.
- HS nghe dặn dò.
Tập viết.
Chữ hoa : M (kiểu 2)
I.Mục tiêu.
-HS biết viết chữ hoa M theo cỡ vừa và nhỏ.
-Biết viết cụm từ ứng dụng: Mắt sáng nh sao .Theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối
nét đúng quy định.
*Giáo dục HS yêu thích viết chữ đẹp , viết chữ nét thanh , nét đậm.
II.Đồ dùng thiết bị dạy học.
-Mẫu chữ hoa .
-Bảng phụ viết mẫu cụm từ ứng dụng.
11
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 KT : 4
2. GTB: 1
3. HD viết
chữ hoa :M
5
4. HD từ Ư/D
5
5 . Viết bài .
20
6. Củng cố
dặn dò: 3

-HS viết chữ hoa : A kiểu 2
-GV nhận xét, cho điểm.

- Trực tiếp + Ghi bảng .

*.Hớng dẫn viết chữ hoa.
a.Quan sát, nhận xét.
-Treo bảng mẫu chữ cho HS quan sát.
+Chữ M hoa cao mấy li, gồm mấy
nét, là những nét nào ?
*GV nhắc lại quy trình viết chữ hoa .
b.Viết bảng.
-Yêu cầu HS viết trong không trung.
-Yêu cầu HS viết bảng con.
*.Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
-Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Em hiểu cụm từ : nghĩa là gì ?
-Cụm từ có mấy chữ, là những chữ nào
?
-Những chữ nào có cùng chiều cao
với chữ và cao mấy li ?
-Các chữ còn lại cao mấy li ?
* Viết bảng con: Chữ hoa : Mắt
.Hớng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- Chăm sóc hs viết .
- GV chấm bài , nhận xét tuyên dơng
HS viết đẹp , viết tiến bộ.
-Nhắc lại quy trình viết chữ hoa M ?
-GV nhận xét giờ học, dặn HS hoàn
thành bài trong giờ tự học.
-2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con chữ hoa : A kiểu 2
-HS quan sát chữ mẫu.

- Chữ M cao 5 li, gồm 3 nét:
+ Nét móc 2 đầu, nét móc xuôi
trái, nét lợn ngang kết hợp nét
cong trái.
-Học sinh nêu.
-HS nghe, HS nhắc lại quy trình
viết chữ hoa
-HS luyện viết tay không chữ hoa
.
-HS viết bảng con chữ hoa : M
-HS đọc cụm từ ứng dụng.
* ý khen ngợi những ngời mắt
sáng nh sao trên trời
+ Là 4 chữ : Mắt, sáng ,nh, sao
- Các chữ cái M, g, h cao 2,5 li.
- Chữ t cao 1,5 li.
- Chữ s cao 1,25 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vở từng dòng.
-HS viết bài vào vở.

-2 HS nhắc lại quy trình viết chữ
hoa .
-HS nghe nhận xét, dặn dò.

Toán:
Luyện tập.
I.Mục tiêu: Qua giờ học , giúp HS
- Củng cố về tên gọi và ký hiệu của các đơn vị đo độ dài:m km mm.

- Nắm đợc quan hệ giữa m, dm, cm, và mm.
- Làm quen với các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài đã học.
- Rèn kĩ năng đo độ dài các đoạn thẳng cho trớc.
II.Đồ dùng- thiết bị :
- Thớc kẻ HS với từng vạch chia mm.
- Bảng phụ có bài 3, hình vẽ BT 4.
12
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND-TG. Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS.
1.Kiểm tra: 3

2.GTB: 1
3. Luyện tập
*BT1: 6
*BT2: 7
*BT3: 7

* BT4: 7
4. Củng cố -
dặn dò: 5

-Kể tên các đơn vị đo độ dài đã học.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Trực tiếp + Ghi bảng .
.Hớng dẫn HS làm BT:
* Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài trong
VBT.
- GV ghi các phép tính lên bảng .
- Gợi ý: Cần tính kết quả và ghi thêm
đơn vị đo độ dài có trong phép tính.

- Yêu cầu HS làm bài sau đó chữa bài
và cho điểm HS .
*Bài 2: - GVyêu cầu HS đọc đề, hớng
dẫn cách giải.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chấm bài, củng cố giải toán
*Bài 3: - GVyêu cầu HS đọc đề, hớng
dẫn cách giải.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chấm bài, củng cố giải toán

*Bài 4: Yêu cầu HS nhắc lại cách đo
độ dài đoạn thẳng cho trớc, cách tính
chu vi của một hình tứ giác sau đó yêu
cầu HS tự làm bài
- Chấm, chữa bài, cho điểm HS.
- GV chốt: cách tính chu vi tứ giác.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- HS kể tên các đơn vị đo dộ dài
đã học.
- HS khác theo dõi, nhận xét.
1)- HS đọc đề bài và làm BT vào
VBT
2)-HS đọc đề, xác định cách làm
- HS làm bài vào vở.
Bài giải.
số km bác Sơn p đi tiếp là:
43 25 = 18(km)
Đáp số: 18km

3)-HS đọc đề, xác định cách làm
- HS làm bài vào vở.
Bài giải.
số mm chồng sách đó cao là:
5 x10 = 50(mm)
Đáp số: 50mm
4)- HS nêu cáchđo độ dài đoạn
thẳng , cách tính chu vi hình tứ
giác:
- HS tự làm bài vào vở.
- HS nêu , HS nhận xét bổ sung.
- HS nghe dặn dò.
Luyện từ và câu.
Từ ngữ về Bác Hồ
I.Mục tiêu.
-Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ về Bác Hồ.
-Biết đặt và trả lời câu hỏi về Bác Hồ. Củng cố kĩ năng đặt câu.
- Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.
II.Đồ dùng- thiết bị dạy học.
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
13
ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra: 3

2.GTB: 1
3. Luyện tập
*BT1: 10
*BT2: 10
*BT3: 10


4. Củng cố -
dặn dò: 5

-Gọi 2 HS lên bảng thực hành hỏi đáp
về thời gian.
-Làm bài tập: Tìm từ chỉ đặc điểm
của các mùa trong năm ?
-GV nhận xét, cho điểm HS.
- Trực tiếp + Ghi bảng .

.Hớng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS đọc các từ
-Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài cá
nhân, chữa bài.
-GV nhận xét, chốt lại kết quả bài
làm đúng.
*Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài BT 2.
-GV giúp HS nắm yêu cầu của bài.
-Yêu cầu HS thực hành theo cặp
-Gọi vài cặp lên thực hành trớc lớp
- Yêu cầu HS trình bày trớc lớp.
- GV nhận xét - cho điểm HS.
*Bài 3:
Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi 2 HS thực hành theo câu mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT
- Nhận xét - cho điểm HS.

VD:
+ Các cháu thiếu nhi vào lăng viếng
Bác.
+ Các bạn đang chăm sóc cây ở vờn tr-
ờng.
* -GV chốt lại nội dung bài. Nhận xét
giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau.
- 2 HS lên bảng thực hành hỏi
đáp.
- 1 HS lên bảng làm bài tập.
- HS lớp nhận xét.
1) - HS đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh tự làm bài: tìm từ ngữ
nói về tình cảm yêu thơng của Bác
Hồ với thiếu nhi
+ Ví dụ: yêu quý, chăm sóc, yêu
thơng,
2)- Từ ngữ nói về tình cảm của
thiếu nhi với Bác Hồ.
+ Ví dụ: kính yêu, biết ơn, thơng
nhớ,
- Học sinh tự đặt câu.
- Nhận xét, bổ sung
3)- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát tranh, ghi lại vào vở
bài tập hoạt động của các bạn
thiếu nhi trong mỗi tranh.
- Học sinh đọc bài làm.
- Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ

sung.
- Lớp làm bài vào vở bài tập.

- HS nghe nhận xét, dặn dò.
Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010.
Chính tả:
Nghe - viết: Cháu nhớ Bác Hồ.
I.Mục tiêu:
-HS nghe và viết lại đúng 6 dòng cuối bài thơ: Cháu nhớ Bác Hồ.
-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tr/ ch, êt / ếch.
*Giáo dục HS yêu thích viết chữ đẹp , viết chữ nét thanh , nét đậm.
II.Đồ dùng - thiết bị dạy học.
-Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra: 3

2.GTB: 1
-Yêu cầu 2 HS lên bảng lớp viết, lớp
viết bảng con: chào mào, chiền chiện,
chích choè, trâu bò, ngọc trai.
- 2 HS lên bảng lớp viết, lớp viết
bảng con.
- HS lớp nhận xét.
14
3. Hớng dẫn
HS viết chính
tả : 7

4. Viết chính

tả : 15
5 . Bài tập :
* BT2a : 4
* BT3a : 4
6. Củng cố
dặn dò: 3
- Trực tiếp + Ghi bảng .

*. Hớng dẫn viết chính tả.
a. Ghi nhớ nội dung:
- GV treo bảng phụ - đọc đoạn văn.
- Yêu cầu HS đọc bài.
- Đoạn thơ nói về nội dung gì?.
b. Hớng dẫn trình bày:
- Đoạn thơ có mấy dòng?.
- Trong bài có các dấu câu nào?.
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết nh thế
nào?.
- Tên riêng viết thế nào?.
- Cách trình bày khổ thơ 6- 8 chữ nh
thế nào ?

c. Hớng dẫn viết từ khó:
-Yêu cầu HS tìm các từ khó.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.

d. Viết chính tả:
- GV đọc lại bài cho HS viết.
e. Soát lỗi- chấm bài:
*. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả

Bài 2: (lựa chọn 2a)
- GV treo bảng phụ - gọi HS đọc yêu
cầu.
- GV chốt lời giải đúng.
VD: chăm sóc , một trăm, va chạm ,
trạm y tế
Bài 3: (lựa chọn 3a)
- Tổ chức trò chơi thi đặt câu nhanh với
từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch
VD: HS1 : nói trăng
HS 2 nói Trăng sáng quá
HS 3 nói Ai cũng thích ngắm trăng.
HS 4 nói :Trăng trung thu đẹp lắm!

- Nhận xét - cho điểm HS.

* - Nhận xét giờ học.
- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự
học.
- 2 HS đọc lại- lớp theo dõi bài.
- Thể hiện tình cảm mong nhớ
Bác của bạn nhỏ sống ở vùng địch
tạm chiến
- Đoạn thơ có 6 dòng.
- Dấu chấm, dấu phẩy.
- Viết hoa lùi vào 1 ô so với lề vở
- Viết hoa .
- Dòng 6 chữ viết lùi vào 2 ô,
dòng 8 chữ viết lùi vào 3 ô.
- Tìm và nêu các tiếng: bâng

khuâng, chòm râu, vầng trán
rộng
- HS nghe - viết bài.
2a) - 2 HS làm bài trên bảng phụ.
- Cả lớp viết bảng con.
VD: Ngày tết , dấu vết, chênh
lệch, dệt vải.
3a)- 4, 5 HS một nhóm, mỗi HS
nói 1 câu chứa từ đó rồi viết lên
bảng.

- HS làm bài.

- y/c viết lại những chữ viết sai.
-HS nghe nhận xét, dặn dò.

Toán.
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
I.Mục tiêu:
- HS ôn luyện kỹ năng về đếm, so sánh các số và thứ tự các số có 3 ghữ số.
- Ôn lại cách dếm số trong phạm vi 1000.
-Biết viết số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
15
- GD tính chính xác trong học toán cho HS.
II.Đồ dùng- thiết bị :
-Bảng phụ ghi bài 1,3 .
III.Các hoạt động dạy họcchủ yếu:
ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
1.Kiểm tra
bài cũ: 4

2. GTB :1
3.Hớng dẫn
HSviết số có
3 chữ số
thành tổng
các trăm, các
chục các đơn
vị. 10
4.Thực hành.
*BT1: 5
*BT2: 5
-Yêu cầu HS đếm các số từ 201 =>
210, 321 => 332
- Chữa bài ở vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Trực tiếp + Ghi bảng .
* GV đa số 357hỏi: Số 357 gồm mấy
trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
- GV viết:357 = 300 + 50 + 7.
300 là giá trị của hàng nào trong số
357?
70 là giá trị của hàng nào trong số
357?
5 là giá trị của hàng đơn vị, việc viết số
357 = 300 + 50 + 7chính là phân tích
số này thành tổng các trăm, các chục,
các đơn vị.
-Tơng tự yêu cầu HS phân tích số: 529,
736 thành tổng các trăm, các chục, các
đơn vị.

-Đa các số: 820, 802 yêu cầu HS lên
bảng phân tích số này, lớp làm ra giấy
nháp.
+)GV chốt: đó là cách phân tích các số
thành tổng của trăm, chục, đơn vị.Với
các số có hàng đơn vị và hàng chục là
0 ta không cần viết vào tổng.
.Hớng dẫn HS làm bài tập.

* Bài 1:GV treo bảng phụ yêu cầu HS
lên bảng làm bài.Yêu cầu lớp làm bài
vào VBT.
- Nhận xét, chữa bài, yêu cầu hs đọc
các tổng vừa viết đợc.
GV chốt: cách phân tích số thành tổng
trăm, chục, đơn vị.
* Bài 2:GV treo bảng phụ yêu cầu HS
lên bảng làm bài.Yêu cầu lớp làm bài
vào VBT.
- Nhận xét, chữa bài,
GV chốt: cách phân tích số thành tổng
- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.
- Số 357 gồm 3 trăm 5 chục và 7
đơn vị.
300 là giá trị của hàng trăm.
70 hay 7 chục là giá trị của hàng
chục.
- HS phân tích :357 = 300 + 50 + 7
-HS làm nháp:

+529 = 500 + 20 + 9
+736 = 700 + 30 + 6
-HS nêu cách phân tích:
+820 = 800 + 20
+802 = 800 + 2
- HS nghe.
1)-HS lên bảng điền và nêu cách
làm.
275 = 200 + 70 + 5
-HS làm VBT
2)-HS làm vở, chữa bài.
16
*BT3: 6

* BT4: 5
4. Củng cố -
dặn dò: 3

trăm, chục, đơn vị.

*Bài 3: GV hớng dẫn : BT yêu cầu
chúng ta tìm tổng tơng ứng với số.
-Ghép các chữ số hàng trăm, chục, đơn
vị. Nếu thiếu hàng nào ta thêm 0.
- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi HS đọc
bài làm của mình trớc lớp.
- Nhận xét, cho điểm HS.
*Bài 4: -GV đa mẫu, tổ chức cho HS
thi viết ( theo mẫu )Trong thời gian 3
phúttổ nào viếtđợc nhiều nhất là tổ đó

thắng cuộc.
- Động viên khích lệ HS.
-Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn HS hoàn thành
bài trong giờ tự học.
3)- HS nghe hớng dẫn cách làm.
- Tự làm bài- đọc bài làm của mình
trớc lớp, lớp theo dõi, nhận xét.
VD: 458 = 400 + 50 + 8
391 = 300 + 90 + 1
273 = 200 + 70 + 3
- HS quan sát mẫu, các tổ thi viết
- HS lên viết nh mẫu.
- H S nghe.
- HS nêu.
- HS nghe dặn dò.
Thủ công
Làm vòng đeo tay (T2)
I. Mục tiêu:
- HS biết làm cách làm vòng đeo tay giấy
- Làm đợc vòng đeo tay
- Thích làm đồ chơi, yêu thích chiếc vòng đeo tay do mình làm ra.
II. II.Đồ dùng - thiết bị dạy học.
- Mẫu vòng đeo tay bằng giấy
- Quy trình làm vòng đeo tay bằng giấy
- Giấy thủ công, giấy màu, kéo, hố dán
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.

ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra: 3

2.GTB: 1
3. Hớng dẫn
HS làm vòng
đeo tay : 7

4.Thực hành :
20
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh

- Trực tiếp + Ghi bảng .

*. Hớng dẫnHS làm vòng đeo tay
- Y/C hs nhắc lại các bớc làm vòng đeo
tay .
- GV hệ thống lại các bớc trên tranh
qui trình .
-T/C cho hs thực hành .
- Chăm sóc hs thực hành
-Nhắc nhở HS : mỗi lần gấp phải gấp
sát mép nan trớc và miết kĩ . Hai nan

- Có 4 bớc
+ Bớc 1: Cắt Thành các nan
giấy
+ Bớc 2 : dán nối các nan giấy
+ Bớc 3 : Gấp các nan giấy
+ Bớc 4: Hoàn chỉnh vòng đeo tay
- Thực hành theo nhóm
17


6. Củng cố
dặn dò: 5
phải luôn thẳng để hình gấp vuông và
đều đẹp khi dán 2 đầu sợi dây để thành
vòng tròn cần giữ chỗ dán lâu hơn cho
hồ khô.
* Đánh giá sản phẩm
* - Nhận xét giờ học.
- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự
học.
- HS nhận xét

Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010.
Tập làm văn.
Nghe trả lời câu hỏi
I - Mục tiêu
- Học sinh nghe kể mẩu chuyện "Qua suối" nhớ và trả lời đợc 4 câu hỏi về nội dung câu
chuyện.
- Hiểu nội dung truyện: Bác Hồ rất quan tâm đến mọi ngời.
- Trả lời đúng câu hỏi nội dung câu chuyện . HS rèn kỹ năng viết bài.
II - Đồ dùng- thiết bị dạy học
- Tranh vẽ trong SGK
III - Hoạt động dạy học chủ yếu :
ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Giới thiệu
bài: 2
2. Luyện tập

*BT1: 18
*BT2: 10

- GV dùng tranh vào bài.
- Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- GV kể chuyện 3 lần.
+ Lần 1: Quan sát tranh trả lơì câu hỏi,
GV kể song, dừng lại yêu cầu HS quan
sát tranh, đọc 4 câu hỏi dới tranh.
+ Lần 2: Vừa kể vừa giới thiệu tranh.
+ Lần 3: Không cần tranh.
- GV treo bảng phụ ghi sẵn 4 câu hỏi.
+ Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi
đâu?
+ Có gì xảy ra với anh chiến sĩ?
+ Bác đã bảo anh chiến sĩ làm gì?
+ Câu chuyện nói lên điều gì về Bác
Hồ?
- GV cho HS hỏi đáp theo câu hỏi SGK
- HS nhận xét , bổ sung.
- GV bổ sung, chốt lại
Bài 2:
1)- 1 HS đọc yêu cầu và 4 câu hỏi.
- Cả lớp quan sát tranh minh hoạ
và nói về tranh.
- 1 HS đọc 4 câu hỏi.
- HS trả lời.
- 3, 4 cặp HS hỏi - đáp trớc lớp
theo 4 câu hỏi SGK.
- 1, 2 HS khá giỏi kể lại toàn bộ
câu chuyện.
- B luôn quan tâm tới mọi ngời .

18
3. Củng cố -
dặn dò: 5

- GV nhắc HS viết câu trả lời cho câu
hỏi nd (bài tập 1)
- GV kiểm tra vở viết của HS - chấm,
chữa bài.
- GVnhận xét , bổ sung.
*- Qua câu chuyện về Bác Hồ em rút
ra bài học gì cho mình?
- GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về
nhà liên hệ thực tế qua bài học.
- 1 HS nêu lại câu hỏi nd
- 1 HS nói lại câu trả lời.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Biết sống vì ngời khác. Cần quan
tâm đến mọi ngời xung quanh.
- HS nghe dặn dò.

Tự nhiên- Xã hội.
Nhận biết cây cối và các con vật
I - Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về cây cối, các con vật và nơi sống của chúng.
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, hợp tác trong nhóm.
- Yêu quý các loài cây và các con vật, có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật có ích.
II - Đồ dùng- thiết bị dạy học:
Tranh ảnh trong SGK và tranh ảnh HS su tầm đợc.
Giấy khổ to, băng dính, hồ dán.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1- Khởi động:
2
2- Hoạt động
1: Nhận biết
cây cối trong
tranh vẽ
10
3- Hoạt động
2: Nhận biết
các con vật
trong tranh
vẽ. 8
- Giới thiệu bài
*- HS biết tên gọi, nơi sống và lợi ích
của một số loài cây.
- GV cho HS quan sát tranh thảo luận
theo nhóm để nhận biết tên gọi, nơi
sống và lợi ích của các loài cây trong
tranh.
- KL: Cây cối sống ở khắp nơi: trên
cạn, dới nớc, trên không.
- ở những môi trờng khác rễ cây nằm
ở đâu?
*+) Bớc 1:Hoạt động nhóm.
- GV cho HS quan sát và thảo luận để
nhận biết các con vật theo trình tự sau:
1. Tên gọi 2. Nơi sống 3.ích lợi.
+) Bớc 2: Hoạt động cả lớp.
- Học sinh thảo luận, nêu tên.
- Đại diện các nhóm trả lời.

- Nhận xét, bổ sung.
- Dới đất, ngâm trong nớc, nằm
ngoài không khí.
- Học sinh quan sát, thảo luận,
trình bày.
- Nhóm làm nhanh nhất lên trình
19
4- Hoạt động
3: Thi triển
lãm tranh
7
5. Họat động
4: Bảo vệ các
loài cây, con
vật. 6
6- Củng cố
-dặn dò: 5


- Yêu cầu nhóm làm nhanh nhất lên
trình bày.
- KL: Loài vật sống ở trên cạn, dới n-
ớc,bay lợn trên không.
*Gv phát giấy,băng dính,hồ dán cho
học sinh để từng tổ sẽ triển lãm các
con vật,cây cối mà mình su tầm đợc
theo môi trờng sống của chúng.
?/ Hãy kể những việc làm để bảo vệ
cây cối và các con vật có ích?
- Yêu cầu HS nhắc lại những nơi mà

cây cối và loài vật có thể sống.
- Yêu cầu HS về nhà dán các tranh đã
su tầm đợc theo chủ đề và tìm hiểu
thêm về chúng.
bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Học sinh làm việc theo tổ
- Từng tổ giới thiệu về phần triển
lãm của mình
- Nhận xét-Bình chọn nhóm có
phần triển lãm phong phú và phân
loại đúng.
-HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ
sung thêm.
- HS nêu , HS nhận xét bổ sung.
- HS nghe dặn dò.
Toán:
Phép cộng(không nhớ) trong phạm vi 1000.
I.Mục tiêu:
-Giúp HS biết đặt phép tính cộng các số có 3 chữ số( không nhớ) theo cột dọc.
- GS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
II.Đồ dùng- thiết bị:
-Các hình vuông biểu thị trăm, chục, đơn vị.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra: 4
2.GTB: 1
3.Hớng dẫn
HS cộng các
Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vở

nháp.
- Viết các số sau thành tổng các trăm
các chục, các đơn vị:
a) 234, 230,405 .
b) 657, 702, 910.
c) 398, 890, 908.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Trực tiếp + Ghi bảng .

*GV đa phép cộng: 326 + 253 =?
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm
bài vào bảng con.
- Nhận xét bài của bạn.
HS thao tác trên đồ dùng, đọc kết
20
số có 3 chữ
số: 10
4.Thực hành.
*BT1: 7
*BT2: 7
*BT3: 7

4. Củng cố -
dặn dò: 3



- GV hớng dẫn cách đặt tính trong
phép cộng và tính, nêu rõ các bớc thực
hiện.

- GV kết luận.(ghi bảng).
- Yêu cầu HS đọc.
- Hớng dẫn làm bài tập
*Bài 1: GV ghi các phép tính lên
bảng.
- Yêu cầu HS lên bảng làm, HS dới lớp
làm VBT.
- GV chữa bài, nhận xét.
- Củng cố thứ tự thực hiện phép cộng
*Bài 2:GV nêu yêu cầu, ghi phép tính.
- - GV chốt cách đặt tính.
-Chấm, chữa bài.
*Bài 3: GV đa ra mẫu, hớng dẫn nhẩm
- Cho HS làm miệng .
Nhận xét và hỏi: Các số trong bài là
những số nh thế nào?
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ
tự học.
quả
326 + 253 = 579
-VD: 326 B1: đặt tính
253 B2:thực hiện tính.
579
- HS đọc thuộc quy tắc tính.
1)-HS làm VBT, 2 HS lên bảng
2)- HS làm nh trên.
- Nhận xét bài của bạn, KT bài
của mình.

- HS nghe hớng dẫn cách nhẩm.
HS nối tiếp nhau tính nhẩm trớc
lớp.
400+300=700(4trăm + 3trăm=
7trăm)
700+300=1000(7trăm
+3trăm=10trăm)
- là các số tròn trăm.
- HS nêu , HS nhận xét bổ sung.
- HS nghe dặn dò.





21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×