Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi hsg toan 8(hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.42 KB, 6 trang )

PHềNG GIO DC V O TO BM SN
TRNG THCS Lấ QUí ễN
THI CHN I TUYN TON 8 NM HC 2007-2008
Ln 1
Thi gian: 120 phỳt ( Khụng k thi gian giao )
Bi 1: (3) Choa,b,c l cỏc s hu t khỏc 0 tha món a + b + c = 0
Chứng minh rằng: M=
2 2 2
1 1 1
a b c
+ +
là bình phơng của một số hữu tỷ
B i 2 :(5)
Rút gọn biểu thức sau và tìm giá trị nguyên của x để biểu thức có giá trị nguyên :
M =
2 2
2 2 3 2
2 2 1 2
1
2 8 8 4 2
x x x
x
x x x x x






+ +



Bài 3: (3)
Tỡm nghim nguyờn ca phng trỡnh :
3 4 5
x x x
+ =
Bi 4:(6)
Cho tam giỏc ABC cú
ã
0
120BAC =
. Cỏc phõn giỏc AD,BE v CF .
a) (3)
Chng minh rng
1 1 1
AD AB AC
= +
b) (3) Tớnh
ã
FDE
Bi 5(3)
Cho a, b, c l cỏc s khụng õm v khụng ln hn 2 tha món a+b+c =3
Chng minh rng:
2 2 2
5a b c+ +
- Ht -
PHềNG GIO DC V O TO BM SN
TRNG THCS Lấ QUí ễN
P N BI THI CHN I TUYN TON 8 NM HC 2007-2008
Ln 1

Thi gian: 120 phỳt ( Khụng k thi gian giao )
B i 1 : (3 )
Ta có:
2 2 2
1 1 1
a b c
+ +
=
( )
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2
a b c
a b c ab bc ac a b c abc a b c
+ +

+ + + + = + + = + +
ữ ữ ữ ữ

Vậy M là bình phơng của một số hữu tỷ ( 3)
B i 2 ( 5 )
M =
( )
( ) ( )
2 2 2
2 2
2
2 2 2
.
4 2 2

2 4
x x x x x
x x x x
x





+
+

M =
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2 2
2
2 2
2 1
2 2
.
2 4 4 2
x x
x x x
x
x x x


+


+

+ +

M =
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
2 2
2 2
2 2
4 4 4
2 4 2 1 2 1
. .
2 2 4 2 4 2
x x x x
x x x x x x x
x x
x x x x
+ +

+ + +
=
+ +
M =
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
2
4
2 1
1
.
2
2 2 4
x x
x x
x
x
x
x x
+
+
+
=
+
( 3)
Để M xác định thì

( )
2
2
2
2 8 0
4 ( 2) 0
0
x
x x
x

+


+






0
2
x
x






(*)
Khi đố M nguyên thì 2M nguyên hay
1x
x
+
nguyên . Mà
1x
x
+
=1+
1
x


Z
x

Ư(1)=
{ }
1;1
Với x=-1 thoả mãn (*) và M = 0

Â
Với x = 1 thoả mãn (*) và M = 1

Â
Vậy x=1; x=-1 thoả mãn điều kiện bài ra .(2)
Bi 3 ( 3)
Phng trỡnh ó cho cú th vit li l :
3 4

1
5 5
x x

+ =
ữ ữ


Ta thy x = 2 l nghim ca phng trỡnh (0,25)
Vi
2x

ta xột
Nu x>2 thỡ
3 4
1
5 5
x x

+ >
ữ ữ

( 0,75)
Vi x<2 d thy x=0 v x=1 khụng phi l nghim ca phng trỡnh (0,5)
Vi x<0 ta t x = -y thỡ y > 0 nờn
1y
Ta có
3 4 3 4 5 5
1 1 1
5 5 5 5 3 4

x x y y y y− −
           
+ = ⇔ + = ⇔ + =
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
           

phương trình này vô nghiệm vì
5 5 5 5
1
3 4 3 4
y y
   
+ ≥ + >
 ÷  ÷
   
( 1,5đ)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =2
Bài 4: (6đ)
a)Từ B kẻ BK // AC cắt AD tại K
ta có tam giác ABK đều
Do đó
( )
1 1 1
.
AC
AB DB DK AB AD
AB AD AC AB AD
DC DA AD AD AB AC

= = = ⇒ = − ⇒ = +

( Cho 3 đ)
b)Áp dụng tính chất đường phân giác tính được
.BC AB
BD
AB AC
=
+
( cho 0,5đ)
Từ (a) suy ra
.AB AC
AD
AB AC
=
+
( 0,25đ)
Suy ra:
DA CA EA
DB CB EB
= =
nên DE là phân giác của
·
BDA
(cho 1,25đ)
Chứng minh tương tự được DF là phân giác
·
ADC
( cho 0,5đ)
Từ đó suy ra
·
0

90EDF =
(cho 0,5đ)
Bài 5: (3đ)
Từ giả thiết ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 0 8 2 4 0a b c ab bc ca a b c abc− − − ≥ ⇔ + + + − + + − ≥
( 1đ)
Cộng hai vế với
2 2 2
a b c+ +
,sau đó thu gọn ta được
( )
2
2 2 2 2 2 2
4 5a b c a b c abc a b c abc+ + ≥ + + + + ⇔ + + + ≤
(1đ)

0abc ≥
nên
2 2 2
5a b c+ + ≤
(0,5đ)
Dấu bằng xảy ra khi trong ba số a,b,c có một số bằng 0, một số bằng 2 và một số
bằng 1( cho 0,5đ)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỈM SƠN
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
D
I
A
B

C
K
F
E
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN 8 NĂM HỌC 2007-2008
Thời gian làm bài: 120 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Bài 1:(6đ )
Cho biểu thức:
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
3 2 2
2
3 2
2 10 5 3 3 2
: .
2 1 2 1 1
1 1
1 1 2
x
x x
P
x x x
x x x x
x x x
 
 
+

− −
 ÷
= + + −
 ÷
 ÷
 ÷
+ − −
+ + + +
 
+ + −
 ÷
 
 
 
a) ( 3 đ ) Rút gọn P
b) (3đ )Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P có giá trị là bội của 4
Bài 2: ( 3 đ )
Cho x, y >0 thỏa mãn điều kiện
2 3 3 4
x y x y+ ≥ +
Chứng minh rằng:
3 3
2x y+ ≤
Dấu bằng xảy ra khi nào ?
Bài3 ( 3đ )
Cho số A = 11…11122…2225
( Có 2005 chữ số 1 và 2006 chữ số 2)
Chứng minh rằng A là số chính phương
Bài 4: ( 6 đ )
Cho tam giác ABC. Trên các cạnh AB và AC lấy các điểm M và N sao cho

1
3
AM
AB
=

2
3
AN
AC
=
Gọi D là giao điểm của BN và CM và E là giao điểm của MN và BC
a) ( 3 đ )Tính
EB
EC
b) ( 3 đ ) Tính tỷ số diện tích của tứ giác AMDN và tam giác ABC.
Bài 5(2 đ ):
Cho h×nh thang c©n ABCD cã ®¸y lín AB b»ng ®êng chÐo AC v CD à
2
= 2BC
2
.
Tính
·
BAD
======================= Hết ( Đề thi có 05 Bài gồm 7 câu )======================
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỈM SƠN
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN 8 NĂM HỌC 2007-2008
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài 1:(6đ ) a) ( 3 đ ) Rút gọn P
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
3 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
2
2
2
3 2
2 10 5 3 3 2

: .
2 1 2 1 1
1 1
1 1 2
10 1 3 1 1 3 1 1
3 6 2 10 2
: (1,5 )
1
1 1 1 1 2 1 1 1
2 1 1 1
2 2 4
10
1 1
x
x x
P
x x x
x x x x
x x x
x x x x x
x x x
P d
x
x x x x x x x
x x x
x x
P
x
x x
 

 
+
− −
 ÷
= + + −
 ÷
 ÷
 ÷
+ − −
+ + + +
 
+ + −
 ÷
 
 
 
 
− + − + − + +
+ − −
 ÷
= + ×
 ÷

+ + + + − + +
 
− + +
+ −
= ×
+ +
( )

( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
2 2
2
8 2
2 2 1 2 1
2
(1,5 d)
1 2 2 2
10 6 6
4 4
x x
x x x
x x x x
x
x
+ −
+ − −
× = = =
− + − −
− − −

b) (3đ )Tìm x
∈¢
để P có giá trị là bội của 4
Điều kiện :
1x

≠ ±
;
2x
≠ ±
( 0,5 đ)
Để P nguyên thì
( )
2 1
2
2 2
x
x x

∈ ⇒ ∈
− −
¢ ¢
x⇒ ∈
Ư(2) =
{ }
1; 2± ±
( 1,25 đ)
Với x-2=1 thì x = 3 khi đó P = 4 thỏa mãn ( 0, 25 đ)
Với x-2 = -1 thì x= 1 không thỏa mãn ĐKXĐ ( 0, 25 đ)
Với x-2 = 2 thì x=4 khi đó P = 3 không thỏa mãn ( 0, 25 đ)
Với x-2 = -2 thì x= 0 khi đó P = -1 không thỏa mãn ( 0, 25 đ)
Vậy x = 3 thỏa mãn điều kiện bài ra ( 0, 25 đ)
Bài 2: ( 3 đ ):
Áp dụng Bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương ta có:
3 2
2x x x+ ≥


2 4 3
2y y y+ ≥
( 0,5đ )
Do vậy
3 2 4 2 3
2 2x x y y x y+ + + ≥ +
( 0,25đ)
( ) ( )
2 2 3 2 3 3 4 2 3
x y x y x y x y x y⇒ + ≥ + + + − − ≥ +
( Do
2 3 3 4
x y x y+ ≥ +
) ( 0,5đ)

2 4 2
1 2 ; 1 2x x y y+ ≥ + ≥
( 0, 5đ)
Nên
2 4 2 2 3 2 3 3 4
1 1 2 2 2 2x y x y x y x y x y+ + + ≥ + ≥ + ≥ + + +
( 0,5 đ)
Do vậy
3 3
2x y+ ≤
( 0, 25đ)
Dấu bằng xẩy ra khi x = y = 1 ( 0, 5 đ)
Bài 3: ( 3 đ ) CMR A = 11…11122…2225 là số chính phương
Ta có 9A = 100. . .00100 . . .0025 ( Cho 0,75đ)

2004số0 2005số 0
9A = 100 . . . 00 + 100 . . .00 + 25 ( Cho 0,75đ )
4012số0 2007số0
9A = 100. . .00
2
+ 2.5.100. . .00 + 5
2
( Cho 0,75 đ )
2006số0 2006số0
9A =
( )
2
2006
10 5+
là số chính phương ( Cho 0,75 đ)
Nên A là số chính phương
( Nếu cách làm đúng mà tính sai số chữ số 0 cho 1 đ)
Bài 4: ( 6 đ )
a)(3đ) Kẻ CK song song với AB cắt ME tại K
D
N
A
B
E
M
C
F
K
CM được
1

2
CK
AM
=
(1,5 đ)
Từ đó CM được :
1
4
CK
BM
=
( 0,5 đ )
Suy ra
1
4
4
EC EB
EB EC
= ⇒ =
( 1đ )
b)
CM được
1 2
3 9
AMC ABC AMN ABC
S S S S= ⇒ =
(0,5 đ)
Từ M kẻ MF song song với AC cắt BN tại F
CM được
2 4

3 3
MF MF
AN CN
= ⇒ =
(0,75 đ)
Từ đó suy ra
4 4
3 7
MD MD
DC MC
= ⇒ =
(0,75 đ)
CM được
4 4 1 4
7 7 9 63
MDN MNC ABC ABC
S S S S= = × =
(0,5 đ)
Từ đó suy ra:
4 2 2
63 9 7
AMDN ABC ABC ABC
S S S S= + =
(0,5 đ)
Bài 5: ( 2đ )
Lấy M là trung điểm của CD . Vẽ MN và DH vuông góc với AB
Từ
2
2
.

2
CD
BC CM CD= =
Suy ra c¸c tam gi¸c CBM vµ CDB
®ång d¹ng (cgc) ( 0,5 đ )
TÝnh BM,AM theo AB suy ra tam
gi¸c AMB vu«ng c©n taÞ M
Chỉ ra
1
2
DH DB=
( 0,5 đ )
Suy ra ®îc
·
·
0
30DBH CBM= =

·
0
45MBA =
( 0,5 đ )
Từ đó chỉ ra
·
0
75BAD =
( 0,5 đ )
( Bài 4 và 5 nếu không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm )
D
A

C
B
H
M
N
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×