BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC 10 - NÂNG CAO
Thời gian làm bài:15 phút;
(10 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Cho dãy biến hóa sau: X Y Z T Na
2
SO
4
X, Y, Z, T có thể là các chất nào sau đây?
A. (1), (2), (3) đều đúng. B. FeS
2
, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
(1)
C. S, SO
2
, SO
3
, NaHSO
4
(2) D. FeS, SO
2
, SO
3
, NaHSO
4
(3)
Câu 2: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H
2
SO
4
đặc nguội?
A. Háo nước B. Hòa tan được kim loại Al và Fe
C. Tan trong nước, tỏa nhiệt D. Làm hóa than vải, giấy, đường.
Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. H
2
SO
4
+ Fe Fe(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O B. H
2
SO
4
+ Fe
3
O
4
FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
C. H
2
SO
4
+ S SO
2
+ H
2
O D. H
2
SO
4
+ FeO Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 4: Các đơn chất của dãy nào vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. S, Cl
2
, Br
2
B. Cl
2
, O
3
, S C. Na, F
2
, S
8
D. Br
2
, Ca, O
2
Câu 5:Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc, nóng(giả thiết SO
2
là sản phẩm khử duy nhất). Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được(cho Fe = 56)
A. 0,12 mol FeSO
4
. B. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
.
C. 0,03 mol Fe
2
(SO4)
3
và 0,06 mol FeSO
4
. D. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol Fe dư.
Câu 6: Muối CuSO
4
.5 H
2
O khi tác dụng với H
2
SO
4
đặc dư, hiện tượng xảy ra là:
A. CuSO
4
.5 H
2
O có màu xanh đậm hơn
B. CuSO
4
.5 H
2
O biến thành màu trắng và có khói thoát ra
C. CuSO
4
.5 H
2
O biến thành màu trắng
D. CuSO
4
.5 H
2
O bị biến thành than màu đen
Câu 7: Dung dịch axit sunfuric 37,7% có khối lượng riêng là 1,3 g/ml. Nồng độ C
M
của dung dịch đó.
A. 4M B. 3M C. 5M D. 7M
Câu 8: Để nhận biết H
2
S và các muối sunfua tan, có thể dùng hóa chất là
A. dung dịch Pb(NO
3
)
2
. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na
2
SO
4
. D. dung dịch FeCl
2
.
Câu 9: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là:
A. Ag, Ba, Fe, Sn B. Cu, Zn, Na C. Au, Pt, Al D. K, Mg, Al, Fe, Zn
Câu 10: Cho 11,2 g kim loại tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO
2
(đktc). Tên kim loại là:
A. Sắt B. Đồng C. Nhôm D. Kẽm
HẾT
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Họ, tên thí sinh: Số báo danh (lớp):
Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng bằng bút chì.
Trang 1/2 - Mã đề thi 209
Trang 2/2 - Mã đề thi 209