Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an lop 4 Tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.4 KB, 21 trang )

Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tuần 31: Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 2010
Buổi sáng:
Buổi sáng:
Chào cờ
Chào cờ


Toán
Thực hành (tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết đợc 1 số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.
* BT cần làm: 1.
II. Đồ dùng dạy học.
- Thớc thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động
I. Ví dụ:
Bài toán : HS đọc
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS thảo luận nhóm .
- Các nhóm chữa bài .

II. Luyện tập
Bài 1:
- HS đọc đề bài .


+ Muốn vẽ đợc chiều dài thu nhỏ cần phải biết cái
gì?
- HS làm bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra chéo.
- Chữa bài : HS đọc chữa bài .
Bài 2:
- HS đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm .
- Các nhóm trình bày.
3. Củng cố Dặn dò
Nêu nội dung bài học .
- Đọc đề bài .
- Trả lời
- Thảo luận nhóm .
- Đổi 20 m = 2000cm.
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
Lớp vẽ vào giấy.
Đổi 3m = 300cm
Chiều dài trên bản đồ là :
300 : 50 = 6(cm)
A B
Tỉ lệ: 1:50
Đọc đề bài .
Bài giải
Đổi 8m = 800cm; 6m = 600cm
Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là:
800 : 200 = 4(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là:
600 : 200 = 3(cm)
3cm

4cm
Tỉ lệ: 1 : 200
243
243
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tập đọc
Tập đọc
Ăng - co Vát
I. Mục đích, yêu cầu
- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài vơí giọng chạm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, 1 công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của
nhân dân Cam-pu-chia.
II. Đồ dùng dạy học.
- ảnh khu đền trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ : HTL bài thơ: Dòng sông
mặc áo? Trả lời câu hỏi nội dung?
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1. Luyện đọc.
- Chia đoạn: 3 đoạn, yêu cầu HS đọc nối tiếp (2lần)
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
+ Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ.
- Luyện đọc theo cặp.
- Goi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu, giọng chậm rãi, thể hiện tình cảm
kính phục, ngỡng mộ.

2. Tìm hiểu bài.
* Đoạn 1 : HS đọc thầm .
+ Ăng - co Vát đợc xây dựng ở đâu và từ bao giờ?
+ Nêu ý chính đoạn1?
* Đoạn 2 : HS đọc thầm
+ Khu đền chính đồ sộ nh thế nào?
+ Khu đền chính đợc xây dựng kì công nh thế nào?
+ Yêu cầu HS nêu ý chính đoạn 2?
* Đoạn 3 : HS đọc thầm.
+ Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong
ngày?
+ Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì đẹp?
+ Nêu ý chính đoạn 3?
+ Yêu cầu HS nêu ý chính của bài.
* GV giảng: Đền Ăng-co Vát là 1 công trình kiến
trúc và điêu khắc theo kiểu mẫu, mang tính nghệ
thuật thời cổ đại của nhân dân Cam-pu-chia có từ thế
- Đọc nối tiếp đoạn:
+ Đoạn 1: Ăng-co Vát đầu thế kỉ XII.
+ Đoạn 2: Khu đền chính xây gạch vỡ.
+ Đoạn 3: Toàn bộ khu đền từ các
ngách.
- 2 HS cùng bàn đọc nối tiếp từng đoạn.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
+ đợc xây dựng ở Cam-pu-chia từ đầu
thế kỉ thứ 12.
+ Giới thiệu chung về khu đền Ăng-
coVát.
+ Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3

tầng hành lang dài gần 1500m; có 398
gian phòng.
+ Những cây tháp lớn đợc dựng bằng đá
ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những
bức tờng buồng nhẵng nh mặt ghế đá, đ-
ợc ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt
vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít
nh xây gạch vữa.
+ Đền Ăng-co Vát đợc xây dựng rất to
đẹp.
+ Lúc hoàng hôn.
+ Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng
chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những
ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những
chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to
với những thềm đá rêu phong càng trở
nên uy nghi và thâm nghiêm
+ Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn.
244
244
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
kỉ XII .
3. Đọc diễn cảm.
- 3 HS đọc nối tiếp toàn bài, tìm cách đọc bài?
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ GV đọc mẫu.
+ HS luyện đọc theo cặp.
+ Thi đọc

- GV cùng HS nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố Dặn dò
- HS nêu lại nội dung của bài.
Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài: Con chuồn
chuồn nớc .
+ Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ, uy nghi của
đền Ăng-co Vát, một công trình kiến
trúcvà điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân
Cam-pu-chia.
-3 HS đọc. Cả lớp theo dõi, tìm giọng
đọc.
- Theo dõi.
- 2 HS cùng bàn luyện đọc theo cặp.
- 3-5 HS thi đọc.


Khoa học
Trao đổi chất ở thực vật
I. Mục tiêu: Sau bài học, hs có thể:
- Trình bày đợc sự trao đổi chất của thực vật với môi trờng: thực vật thờng xuyên phải lấy từ
môi trờng các chất khoáng, khí các-bô-níc, khí ô-xi và thải ra hơi nớc, khí ô-xi, các chất khoáng
khác
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trờng bằng sơ đồ.
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ : Nêu vai rò của không khí đối với thực vật?
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Trao đổi chất ở thực vật
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 sgk/122.

- Gọi HS đọc câu hỏi SGK.
- Cho HS thảo luận nhóm.
+ Thc vật lấy gì từ môi trờng để sống?
+ Thực vật thải ra môi trờng những gì?
+ Quá trình đó gọi là gì?
+ Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật?
2) Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật.
- Yêu cầu HS đọc, quan sát sơ đồ SGK : Sơ đồ trao đổi
khí, sơ đồ trao đổi thức ăn.
- HS thực hành vẽ sơ đồ : 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi khí, 1
dãy vẽ sơ đồ trao đổi thức ăn .
- HS trình bày : Thuyết minh về sơ đồ mình vẽ.
- GV cùng HS nhận xét .
* Mục bạn cần biết : 2-3 HS đọc .
Quan sát hình SGK .
Đọc câu hỏi .
Thảo luận nhóm.
+ Nớc, ánh sáng, chất khoáng, khí các
bô níc, ô-xi.
+ khí các-bô-níc, hơi nớc, khí ô-xi và
các chất khoáng khác.
+ Quá trình trên đợc gọi là quá trình
trao đổi chất ở thực vật.
+ Là quá trình cây xanh lấy từ môi tr-
ờng các chất khoáng, khí các-bon-nic,
khí ô-xi, nớc và thải ra môi trờng khí
các-bon-níc, khí ô-xi, hơi nớc và các
chất khoáng khác.
- HS thực hành.
- 1 số HS trình bày, các nhón khác

nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố Dặn dò
- Nêu sự trao đổi chất ở thực vật
- Dặn dò : Hoàn chỉnh sơ đồ .
* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
245
245
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Buổi chiều: Lịch sử
Nhà Nguyễn thành lập
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:
Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó Nguyễn ánh đã
huy đông lực lợng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều Tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn ánh lên ngôi
hoàng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuân (Huế).
- Nêu 1 vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị:
+ Các vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tớng, tự mình điều hành mọi việc
hệ trọng trong nớc.
+ Tăng cờng lực lợng quân đội(với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành trì vững chắc )
+ Ban hành bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng trị tàn bạo
kẻ chống đối.
II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ :
-Vì sao vua Quang Trung ban hành các chính sách
về về kinh tế và văn hoá ?
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động

1) Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn.
- Yêu cầu HS đọc SGK .
+ Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
* GV giới thiệu : Nguyễn ánh là ngời thuộc dòng
họ chúa nguyễn
+ Sau khi lên ngôi Hoàng Nguyễn ánh lấy hiệu là
gì? Kinh đô dóng ở đâu?
+ 1802 - 1858, triều Nguyễn trải qua bao nhiêu đời
vua ?
2) Sự thống trị của nhà Nguyễn
- Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại .
+ Đọc câu hỏi 2 SGK .
+ Quân đội của nhà Nguyễn tổ chức ntn?
+ Nội dung của bộ luật Gia Long?
* KL : Các vua Nguyễn đã thực hiện chính sách tập
trung quyền hành bảo vệ ngai vàng .
3) Đời sống nhân dân dới thời Nguyễn.
+ Cuộc sống nhân dân ta nh thế nào ?
3. Củng cố Dặn dò
- Em có nhận xét gì về triều Nguyễn và Bộ luật Gia
Long ?
- - Nhận xét giờ học.
- HS trả lời.
- 1 HS đọc, các HS khác theo dõi trong
SGK.
+ Sau khi vua Quang Trung mất triều đại
Tây Sơn suy yếu. Lợi dụng hoàn cảnh đó,
Nguyễn ánh đã đem quân tấn công lật đổ
nhà Tây Sơn và lập ra nhà Nguyễn.
+ Năm 1802, Nguyễn ánh lên ngôi vua

chọn Phú Xuân (Huế) làm nơi đóng đô và
đặt niên hiệu và Gia Long.
+ Từ năm 1802 - 1858, nhà Nguyễn trải
qua các đời vua Gia Long, Minh Mạng,
Thiệu Trị, Tự Đức.
+ Vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng
hậu.
Bỏ chức tể tớng.
Tự mình trực tiếp điều hành mọi việc
quan trọng từ trung ơng đến địa phơng.
+ Gồm nhiều thứ quân: bộ binh, thủy
binh, tợng binh,
Có các trạm ngựa nối liền từ cực Bắc
vào cực Nam.
+ Tội mu phản : xử lăng trì
Bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà
Nguyễn.
- Cuộc sống cuả nhân dân vô cùng cực
khổ.
- Triều Nguyễn là triều đại phong kiến
cuối cùng trong lịch sử VN.
- HS bày tỏ ý kiến.
246
246
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Kĩ thuật
Lắp ô tô tải
I. Mục tiêu

- Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp ô tô tải .
- Lắp đợc ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động đợc.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu ô tô tải đã lắp ráp
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
I. Chi tiết và dụng cụ
- HS nêu các chi tiét và dụng cụ để lắp ô tô tải
II. Quy trình thực hiện
- HS đọc SGK
- Thảo luận nhóm nêu quy trình thực hiện?
+ Các bộ phận của ô tô tải?
* GV HD HS lắp từng bộ phận
- Chọn chi tiết : GV cùng HS chọn các chi tiết để lắp
xe ô tô tải để trên nắp hộp
- Lắp từng bộ phận .
a. Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin .
- GV cùng HS lắp.
- Lu ý khi lắp thanh chữ U dài vào tấm lớn .
b. Lắp ca bin
- HS quan sát hình .
- Gọi 2 HS cùng GV lắp .
c. Lắp thành sau thùng xe và trục bánh xe
- HS quan sát hình SGK
- 2 HS lên bảng lắp : Thành sau thùng xe và trục bánh
xe .

- Lắp ráp ô tô tải .
GV lắp ráp theo từng bớc nh SGK - HS quan sát.
* Kiểm tra sự chuyển động của xe .
* Tháo xe .
- GV cùng HS tháo.
- Tháo từng bộ phận rồi tháo các chi tiết .
* Ghi nhớ : Yêu cầu HS đọc .
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học .
Nêu các chi tiết
Đọc SGK
Thảo luận nhóm
- Trả lời : 1. Lắp từng bộ phận
2.Lắp ráp xe ô tô tải .
1. Giá đỡ trục bánh xe và sàn ca pin
2. Ca bin
3. Thành sau thùng xe và trục bánh
xe .
- Lắp giá đỡ trục bánh xe
- Quan sát hình.
- Cùng GV lắp .
- Lắp theo sự HD của GV.
- Quan sát .
- Tháo xe .
- 2-3 HS đọc.

Đạo đức
Bảo vệ môi trờng (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Nh tiết 1.

II. các hoạt động dạy học
247
247
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ:
- Kể 1 vài việc làm có tác dụng bảo vệ môi trờng.
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài 2:
- HS đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm. Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
thảo luận một tình huống .
- Từng nhóm trình bày.
- GV cùng HS nhận xét bố sung, chốt đáp án
đúng.
KQ :
a.ảnh hởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập của
con ngời .
b.Thực vật không an toàn - ảnh hởng tới sức khoẻ của
con ngời .
c.Gây ra hạn hán.
Bài 3:
- HS đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Các nhóm trình bày.
- GV kết luận, cho điểm.
Bài 4: ( Xử lí tình huống)

- HS thảo luận nhóm ( có thể sắm vai)
- Mỗi nhóm 1 tình huống để đa ra cách xử lí.
- Lần lợt từng nhóm nêu, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- GV kết luận, cho điểm cả nhóm.
Bài 5: Thực hành
- HS đọc yêu cầu.
- HS kể các việc làm bảo vệ môi trờng.
- GV cùng HS nhận xét .
3. Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS tham gia làm các việc có ích để bảo vệ
môi trờng luôn xanh sạch đẹp.
-Trồng cây gây rừng, không hút thuốc
lá nơi công cộng, dọn sạch rác thải trên
đờng
Đọc đề bài.
Thảo luận nhóm 6.
Trình bày.
d.Làm ô nhiễm nguồn nớc .
đ.Làm ô nhiễm không khí.
e.Làm ô nhiễm nguồn nớc, không khí .
- Đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày: a,b không tán thành.
c, d, g tán thành
- Mỗi tổ xử lí 1 tình huống.
-Lần lợt từng nhóm lên trình bày.
a. Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp
than sang chỗ khác.

b. Đề nghị giảm âm thanh.
c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn
sạch đờng làng.
- Đọc đề bài.
- Trả lời .
* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2010
Buổi sáng:
Thể dục
Thể dục
Môn thể thao tự chọn. Nhảy dây tập thể. Trò chơi Kiệu ng ời
I. Mục tiêu
- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm 2 ngời.
- Bớc đầu biết cách nhảy dây tập thể, biết phối hợp với bạn để nhảy dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi Kiệu ngời.
II. Địa điểm, phơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh, an toàn.
248
248
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
- Phơng tiện: cầu, dây nhảy dài.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung Phơng pháp
1. Phần mở đầu.
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.

- Ôn bài TDPTC.
2. Phần cơ bản:
a.Môn thể thao tự chọn: Đá cầu: (9-10 )
- Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời. Tập theo đội hình
hình chữ nhật.
- Thi tâng cầu bằng đùi. Từng tổ thi, mỗi tổ 1 HS tâng
giỏi nhất thi với nhau để tìm ngời tâng cầu giỏi nhất lớp.
b. Nhảy dây tập thể (9-11 )
GV cùng HS nhắc lại cách nhảy sau đó chia tổ để HS tự
điều khiển tập luyện. GV giúp đỡ và nhắc HS tuân thủ
kỉ luật để bảo đảm an toàn.
c. Trò chơi Kiệu ng ời
-GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho HS chơi
thử 1-2 lần. Sau đó cho HS chơi chính thức 2-3 lần. GV
chú ý nhắc HS đảm bảo kỉ luật.
3. Phần kết thúc.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- HS đi đều hát vỗ tay.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học, dặn HS tập
chuyền cầu bằng má trong hoặc mu bàn chân.
- ĐHT
X x x x x x x x
GV X x x x x x x x
X x x x x x x x
x x x x x x x x
x x
x x x
x x
x x
x x x x x x x x

- HS dãn hàng tập luyện theo tổ.
- Đi đều hát.


Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp hs ôn tập về:
- Đọc, viết đợc số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Nắm đợc hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong 1 số cụ
thể.
- Dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của nó.
* BT cần làm: 1; 3(a); 4.
II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài tập 1,2,3
Bài tập 1,2,3
:
:
- GV yêu cầu HS tự làm VBT.
- GV yêu cầu HS tự làm VBT.
- Gọi lần l
- Gọi lần l
ợt từng em lên bảng chữa bài.
ợt từng em lên bảng chữa bài.
- GV chữa và nhận xét.
- GV chữa và nhận xét.
Bài tập 4:

Bài tập 4:
-HS tự làm VBT
-HS tự làm VBT
-Chữa bài trên bảng
-Chữa bài trên bảng
249
249
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
? Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn hoặc kém
? Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn hoặc kém
nhau mấy đơn vị?
nhau mấy đơn vị?
? Số tự nhiên bé nhất là số nào?
? Số tự nhiên bé nhất là số nào?
? Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
? Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
Bài tập 5
Bài tập 5
:
:
-Gọi HS nêu đề bài.
-Gọi HS nêu đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
-GV chấm và chữa bài.
-GV chấm và chữa bài.
-GV nhận xét và kết luận.
-GV nhận xét và kết luận.

3, Củng cố, dăn dò
- Nhận xét tiết học. Khen ngợi những HS tích cực.
-1 đơn vị.
-1 đơn vị.
-Là số 0
-Là số 0
-Không. Vì hai số liền nhau hơn kém
-Không. Vì hai số liền nhau hơn kém
nhau 1 đơn vị
nhau 1 đơn vị
-HS đọc đề bài.
-HS đọc đề bài.
-Tự làm bài.
-Tự làm bài.

Chính tả (Nghe - viết)
Nghe lời chim nói
I. Mục đích, yêu cầu.
- Nghe viết đúng bài CT; biết trình bày các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ 5 chữ.
- Lam đúng BT CT phơng ngữ 2.a.
II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ : Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham
gia, ra chơi,
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1. Hớng dẫn HS nghe- viết.
- Đọc bài chính tả:
+ Loài chim nói về điều gì?
- Loài chim nói về những cánh đồng mùa nối mùa với những con

ngời say mê lao động, về những thành phố hiện đại, những công
trình truỷ điện.
+ Tìm và viết từ khó?
- HS lên bảng viết một số từ .
+ Cách trình bày?
- GV đọc bài - HS nghe viết .
- GV thu bài chấm:
- GV cùng nhận xét chung.
2. Luyện tập
Bài 2)a.
- HS làm bài vào vở.
- GV cùng HS nhận xét .
Bài 3a.
- Làm bài vào vở:
- Trình bày:
KQ : Núi Băng trôi, lớn nhất, nam cực, năm 1956, núi băng này.
4. Nhắc nhở, dặn dò
Đọc bài .
Trả lời .
Tìm từ khó.
Lên bảng viết một số từ .
- lắng nghe, bận rộn, say mê,
rừng sâu, ngỡ ngàng, thanh
khiết,
Trả lời.
- HS suy nghĩ trả lòi.
- là, lạch, lãi, làm, lãm, lảng,
lảnh, lãnh, làu, lảu, lảu, lí, lĩ,
lị, liệng, lìm, lủng, luôn, l-
ợng,

- này, nãy, nằm, nắn, nấng,
nấu, nơm, nuột, nớc, nợp,
nến, nống, nơm,
- Làm bài .
Tập làm văn
250
250
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
I.Mục tiêu:
- Nhận biết đợc những nét tả bộ phận chính của 1 con vật trong đoạn văn (BT1 ;2); quan sát các bộ
phận của con vật em yêu thích và bớc đầu tìm đợc những từ ngữ miêu tả thích hợp (bt3).
II. Đồ dùng dạy học.
- Su tầm tranh ảnh về một số con vật.
III. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài . Đọc đoạn văn.
Bài 2:
+ Đoạn văn miêu tả những bộ phận nào của con
ngựa?
+ Đặc điểm chính của các bộ phận ấy?
Bài 3:
- Mẫu : Gọi 2 HS đọc.
- HS nêu một số con vật đã quan sát.

- Các bộ phận quan sát .
- Yêu cầu HS viết lại những đặc điểm miêu tả
theo 2 cột .
- Chữa bài : HS đọc chữa.
- GV cùng HS nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò
Dặn HS hoàn chỉnh bài 3. Quan sát con gà trống.
Đọc đề bài, đọc đoạn văn .
- Hai tai : To, dựng đứng trên cái đầu đẹp.
- Hai lỗ mũi : ơn ớt động đậy hoài
- Hai hàm răng : trắng muốt
- Bờm : Đợc cắt rất phẳng
- Ngực : nở
- Bốn chân : khi đứng cứ dậm lộp cộp trên
đất
- Cái đuôi : dài ve vẩy hết sang bên phải lại
sang bên trái .
- Đọc đề bài và mẫu.
- HS trả lời.
- 2 HS đọc mẫu, các HS khác theo dõi trong
SGK.
- Làm bài.

* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *****
Buổi chiều: Mĩ thuật
(GVC dạy)

Khoa học
Động vật cần gì để sống?
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:

- Nêu đợc những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật nh: nớc, thức ăn, không khí, ánh
sáng.
II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ :
- Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật?
2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1) Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống.
+ Cây cần gì để sống?
- HS trả lời.
- Không khí, ánh sáng, nớc, các chất
khoáng.
251
251
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
+ Động vật cần gì để sống - Làm thí nghiệm
- HS đọc mục quan sát và xác định điều kiện sống của 5
con chuột trong thí nghiệm.
+ Nêu diều kiện sống của từng con? - Trả lời .
Chuột sống ở hộp Điều kiện đợc cung cấp Điều kiện thiếu
1 ánh sáng, nớc, không khí. Thức ăn
2 ánh sáng, không khí, thức ăn. Nớc
3 ánh sáng, nớc, không khí, thức ăn
4 ánh sáng, nớc, thức ăn Không khí
5 Nớc, không khí, thức ăn ánh sáng.
2) Dự đoán kết quả thí nghiệm
- HS thảo luận nhóm 2 CH SGK .

+ Con chuột nào chết trớc? Tại sao?
- Đại diện các nhóm trình bày .
- GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng .
-
+ Câu 2 SGK .
* KL : Nh mục bạn cần biết.
3. Củng cố Dặn dò
- Động vật cần gì để sống
- Dặn dò : Tìm hiểu về các con vật và các thức ăn của
chúng .
- Thảo luận nhóm .
- Trả lời:
- Con 1: Chết sau con ở hình 2 và 4.
- Con 2: Chết sau con hình 4.
- Con 3: Sống bình thờng.
- Con 4: Chết trớc tiên.
- Con 5: Sống không khoẻ mạnh.
Trả lời

Tiếng Việt*
Rèn đọc
Buổi sáng: Thứ t, ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tiếng Anh
(GVC dạy)

toán
Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
I.Mục tiêu
- So sánh đợc các số có đến 6 chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.

* BT cần làm: 1(dòng 1, 2); 2; 3.
III. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài 1 :
- HS đọc đề bài .
- HS tự làm bài .
KQ : 989 <1321
27 105 > 7 985
252
252
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài.
+ Nêu cách so sánh?
Bài 2 :
- HS đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm.
- Chữa bài : HS đọc chữa.
- GV ghi bảng.
-
+ Nêu cách sắp xếp?
Bài 3: Tiến hành tơng tự nh bài 2.
Bài 4:
- HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở . 1 HS lên bảng chữa bài .
Bài 5 :

- HS đọc đề bài .
- HD : Tìm các số chẵn lớn hơn 57 bé hơn 62 rồi
kết luận.
- HS làm bài vào vở .
- Chữa bài : HS đọc chữa bài .
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhắc lại nội dung ôn tập.
83 000 : 10 > 830.
Trả lời.
- Đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm.
- Đọc chữa bài.
a. 7 642, 7624, 7426, 999
b. 3 518, 3 190, 3 158, 1 853
- Trả lời
- Đọc đề bài .
Số bé nhất
- Có 1 chữ số là: 0
- Có 2 chữ số : 10
- Có 3 chữ số : 100
- Đọc đề bài .
a) x = 58; 60 b) x = 59; 61.
c) x = 60

Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ cho câu
I. Mục tiêu:
- Hiểu đợc thế nào là trạng ngữ.
- Biết nhận diện và đặt đợc câu có trạng ngữ.

II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
I. Nhận xét
1. HS đọc đề bài .
- GV chép 2 câu lên bảng.
2. Đặt câu cho bộ phận gạch chân?
3. Mỗi phần in nghiêng
II. Ghi nhớ : SGK : HS đọc.
- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ.
III. Luyện tập
Bài 1:
- HS đọc đề bài
- HD cách trình bày : Viết cả câu rồi gạch chân dới TN
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài : HS đọc chữa
- HS đọc đề bài.
- Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-
ren trở thành một nhà khoa học
nổi tiếng.
- Nhờ tinh thần ham học hỏi bổ
sung ý nghĩa về mục đích
- Sau này thời gian
- 2-3 HS đọc.
- HS đặt câu.
Trả lời .
253
253

Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
KQ :
a. Ngày xa,
TN
b. Trong vờn,
TN
c. Từ tờ mờ sáng,
TN
Bài 2
- HS đọc đề bài
VD : Chủ nhật tuần trớc, em đợc bố mẹ cho về quê thăm ông
bà ngoại. Nhà bà ngoại có mảnh vờn rất rộng. Em cùng các
chị ra vờn chơi.
- Viết đoạn văn vào vở.
- Chữa bài : HS đọc chữa bài .
- GV cùng HS nhận xét .
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học.
Đọc ghi nhớ.
Đọc đề bài .
Làm bài vào vở .
Đọc chữa bài .

Tập làm văn
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nớc(BT1);
biết sắp xếp các câu cho trớc thành 1 đoạn văn(BT2); bớc đầu viết đợc 1 đoạn văn có câu mở đầu

cho sẵn.
II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài 1:
- Gọi HS đọc bài Con chuồn chuồn n ớc và trả lời câu
hỏi:
+ Bài văn có mấy đoạn?
+ Nêu ý chính của mỗi đoạn:
Bài 2:
- Học sinh đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm .
- Trình bày:
- GV cùng học sinh nhận xét, chốt ý đúng:
- Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp:
Bài 3:
- Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
- Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ phận của
gà trống.
- Đọc đoạn văn:
GV cùng học sinh nhận xét
3. Củng cố Dặn dò
Nhận xét giờ học.
- HS đọc bài.
+ Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu phân vân;
Đ2: Còn lại.
+ Đoạn 1: Tả ngoại hình chú chuồn
chuồn nớc lúc đậu một chỗ.

+Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn nớc lúc
tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của
thiên nhiên theo cánh bay của chuồn
chuồn.
KQ : Thứ tự sắp xếp: b, a, c.
- Đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày .
- Đọc lại đoạn văn .
Thứ năm, ngày 15 tháng 4 năm 2010
254
254
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Buổi sáng: Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng kiến thức chia hết cho 2; 3; 5; 9.
* BT cần làm: 1; 2; 3.
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1:
- HS đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên bảng lớp.
- Chữa bài trên bảng, cho điểm.
Bài 2:

- HS đọc đề bài.
- HS tự làm bài vào vở.
- Chữa bài trên bảng nhóm.
+ Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Bài 3:
- HS đọc đề bài .
- HD : Tìm các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 rồi chọn
số chia hết cho 5 và kết luận .
- HS thảo luận trả lời miệng .
- GV viết bảng .
-
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- HS tự làm bài .
- Chữa bài : HS đọc chữa bài .
Bài 5:
- HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Số cam mẹ mua chia hết cho mấy?
- Tìm số bé hơn 20 chia hết cho 3, 5 .
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS làm BT đày đủ.
- Đọc đề bài.
- Làm bài vào vở .
a. Số chia hết cho 2 là : 7362; 2640;
4136;
Số chia hết cho 5là : 605; 2640.
- Đọc đề bài .
- Làm bài vào vở.

KQ : a. 252; 552; 852.
b. 108; 198;
c. 920;
d. 255.
- Nhận xét chữa bài .
- Đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm .
- Trả lời .
Các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 là :25,
27, 29 .
Số phải tìm là : 25.
Vậy x = 25 .
- Đọc đề bài .
- Làm bài . KQ : 250; 520.
- Chữa bài .
- 1 HS đọc đề bài.
- Xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết, xếp mỗi
đĩa 5 quả cũng vừa hết.
- Chia hết cho 3 và 5.
- Là số 15.

Tập đọc
Con chuồn chuồn nớc
I.Mục tiêu
- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bớc đầu biết nhấn giọng các
từ ngữ gợi tả.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nớc và cảch đẹp quê hơng.
II. Đồ dùng dạy học.
255
255

Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1) Luyện đọc
- Đọc nối tiếp : 2lần
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm, nhắt
giọng:
trên lng, lấp lánh, nắng mùa thu, lộc vừng, chuồn
chuồn nớc
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ:
Lộc vừng
- Đọc theo cặp.
- Đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu.
2. Tìm hiểu bài.
* Đoạn 1 : Yêu cầu HS đọc thầm.
+ Chú chuồn chuồn nớc đợc miêu tả bằng những
hình ảnh so sánh nào?
+ Em thích hình ảnh so sánh nào vì sao?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- GV giảng: ở đoan 1, màu sắc của chú chuồn
chuồn nớc đợc miêu tả rất đẹp và ấn tợng. Tác giả
dùng những hình ảnh so sánh làm cho chú thêm
sinh động, gần gũi hơn

* Đoạn 2 : HS đọc thầm.
+ Cách miêu tả của chú chuồn nớc có gì hay?
+ Tình yêu quê hơng đất nớc của tg thể hiện qua
những câu thơ nào?
+ Đoạn 2 cho em biết điều gì?
+ Bài văn nói lên điều gì?
- Giảng: Theo cánh bay của chú, tác giả đã vẽ lên
trớc mắt chúng takhung cảnh tơi đẹp, thanh bình
của làng quê Việt Nam, qua đó bộc lộ tình yêu
quê hơng, đất nớc thiết tha của tác giả.
3) Đọc diễn cảm.
- 2 HS đọc nối tiếp bài:
- Lớp nx, nêu giọng đọc.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1: Chao ôi phân
vân.
- Gv đọc mẫu.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc nối tiếp bài.
+Đọc nối tiếp lần 1.
Đọc nối tiếp lần 2 .
- 2 HS cùng bàn đọc tiếp nối từng đoạn.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi:
+ Bốn cái cánh mỏng nh cái giấy bóng. Hai
con mắt long lanh nh thuỷ tinh. Thân chú
nhỏ và thon vàng nh màu vàng của nắng
mùa thu. Bốn cánh khẽ rung rung nh còn
đang phân vân.
+ HS trả lời.

+ Miêu tả vẻ đẹp về hình dáng và màu sắc
của chú chuồn chuồn nớc.
- Lắng nghe.
+ Tác giả tả đúng cách bay vọt lên bất ngờ
của chú và theo cánh bay của chú, cảnh đẹp
của đất nớc lần lợt hiện ra.
+ Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng
sóng; luỹ tre xanh rì rào trong gió, bờ ao với
những khóm khoai nớc rung rinh; rồi những
cảnh tuyệt đẹp của đất nớc hiện ra: cánh
đồng với những đàn trâu thung thăng gặm
cỏ, dòng sông với những đoàn thuyền ngợc
xuôi, trên tầng cao là đàn cò đang bay, là
trời xanh trong và cao vút.
+ Tình yêu quê hơng đất nớc của tác giả.
+ Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn
chuồn nớc, cảch đẹp của thiên nhiên, đất n-
ớc theo cánh bay của chú chuồn chuồn, qua
đó bộc lộ tình yêu quê hơng, đất nớc của tác
giả.
-Đọc nối tiếp toàn bài
- Giọng đọc : Nhẹ nhàng, ngạc nhiên
Nhấn giọng ở các từ tả vẻ đẹp của chú
chuồn chuồn nớc : đẹp làm sao, lấp lánh,
256
256
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
- Tổ chức cho HS thi đọc.

- GV cùng HS nhận xét , cho điểm.
3. Củng cố Dặn dò
- ý nghĩa của bài.
- Nhận xét giờ học.
long lanh
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- 2 HS cùng bàn luyện đọc.
- 3-5 HS thi đọc diễn cảm.
Nêu ý nghĩa của bài .
.
Tiếng Anh (GVC dạy)

Âm nhạc (GVC dạy)
********************************************************************
Buổi chiều:


Địa lí
Địa lí
Biển, đảo và các quần đảo
Biển, đảo và các quần đảo
I/ Mục tiêu
Sau bài học, HS có khả năng : Chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí biển Đông các vịnh , đảo , quần đảo
- Phân biệt đợc các khái niệm : vùng biển , đảo và quần đảo
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của biển đảo và quần đảo của nớc ta .
II/ Đồ dùng dạy học
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- Tranh, ảnh về biển , đảo Việt Nam .
III / Các hoạt động dạy học chủ yếu
1 / Kiểm tra bài cũ : GV nêu câu hỏi gọi HS trả lời :

+ Tìm cảng sông và cảng biển của Đà Nẵng trên hình 1?
+ Vì sao Đà Nẵng lại thu hút nhiều khách du lịch ?
- GV nhận xét cho điểm HS
2/ Dạy Học bài mới : a/ Giới thiệu bài
b/ Nội dung bài
* Hoạt động 1: Vùng biển Việt Nam
- GV yêu cầu thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi sau :
+ Chỉ trên bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam vị trí biển đông , vịnh Bắc Bộ , vịnh Thái Lan .
+ Nêu những giá trị của biển Đông đối với nớc ta ?
+ Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ một số mỏ dầu , mỏ khí của nớc ta
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi , GV kết luận
* Hoạt động 2 : Đảo và quần đảo
- GV giải thích nghĩa hai khái niệm đảo và quần đảo
- Chia lớp thành 6 nhóm nhỏ , yêu cầu HS thảo luận câu hỏi sau :
+ Chỉ trên bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam các đảo và quần đảo chính ?
- Nhận xét câu trả lời của HS
- GV kết luận
- HS trả lời , GV nhận xét và kết luận
* Hoạt động 3 : Trò chơi : Tìm hiểu vùng biển Việt Nam
- GV phổ biến luật chơi :
+ GV sẽ đa ra 5 ô chữ với cá lời gợi ý . Nhiệm vụ của HS là đoán ra nội dung của ô chữ đó
+ HS néu đoán đúng nội dung của ô chữ , sẽ đợc nhận 1 phần quà của GV
+ GV tổ chức cho HS chơi
- GV nhận xét HS chơi
3/ Củng cố Dặn dò :
- GV tổng kết kiến thức bài học
- GV dặn dò HS về nhà học bài chuẩn bị bài sau
Luyện từ và câu
257
257

Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
I. Mục tiêu:
- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời câu hỏi ở đâu?);
nhận biết đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1 mục III); bớc đầu biết thêm đợc trạng
ngữ chỉ nơi chốn cho câu.cha có trạng ngữ(BT2); biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn
chỉnh câu có trạng ngữ cho trớc(BT3).
II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
I. Nhận xét
1. Gọi HS đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm.
- Các nhóm trình bày. GV chữa bài trên bảng lớp.
2. Gọi HS đọc đề bài
+ Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ tìm đợc?
II. Ghi nhớ : SGK : HS đọc
III. Luyện tập
Bài 1 :
- HS đọc đề bài .
- Làm bài .
- Chữa bài : HS đọc chữa bài .
Bài 2:
- HS đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm .
- Các nhóm trình bày.

- GV cùng HS nhận xét chốt KQ đúng.
-
Bài 3 :
+ Bộ phận cần điền là bộ phận nào?
- HS làm bài nối tiếp, GV ghi bảng.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học .
-1 HS đọc,
- 2 HS cùng bàn thảo luận.
- a) Tr ớc nhà ,/ mấy cây bông giấy //nở
hoa tng bừng.
b) Trên các hè phố, tr ớc cổng cơ quan,
trên mặt đ ờng nhựa, từ khắp năm cửa ô
về, hoa sấu //vẫn nở, vẫn vơng vãi khắp
thủ đô.
-Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
+ Mấy cây hoa giấy nở tng bừng ở đâu?
+ Hoa sấu vẫn nở, vẫn vơng vãi ở đâu?
- 2 -3 HS đọc ghi nhớ .
- Đọc đề bài .
- KQ : + Trớc rạp,
+ Trên bờ,
+ Dới những mái nhà ẩm ớt,
-1 HS đọc .
- Các nhóm thảo luận, trình bày.
- ở nhà,
- ở lớp,
- Ngoài vờn,
- Chủ ngữ, vị ngữ.
- Ngoài đờng, mọi ngời đi lại tấp nập.

- Trong nhà, em bé đang ngủ say.
- Trên đờng đến trờng, em gặp nhiều
ngời.
- ở bên kia sờn núi, hoa nở trắng cả
một vùng trời.
Sinh hoạt tuần 31
Sinh hoạt tuần 31
258
258
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
I.Mục tiêu
I.Mục tiêu
:
:


HS nhận ra
HS nhận ra
u ,khuyết điểm trong tuần.
u ,khuyết điểm trong tuần.


HS rút ra kinh nghiệm khắc phục tồn tại , phát huy
HS rút ra kinh nghiệm khắc phục tồn tại , phát huy
u điểm.
u điểm.



HS biết kế hoạch tuần tới.
HS biết kế hoạch tuần tới.


II. Hoạt động :
II. Hoạt động :


1. Tổ tr
1. Tổ tr
ởng nêu
ởng nêu
u điểm và tồn tại trong tuần.
u điểm và tồn tại trong tuần.


2. Lớp tr
2. Lớp tr
ởng tổng kết
ởng tổng kết
u điểm và tồn tại trong tuần.
u điểm và tồn tại trong tuần.


3. Học sinh thảo luận theo tổ để nhận ra nguyên nhân tồn tại và phát huy
3. Học sinh thảo luận theo tổ để nhận ra nguyên nhân tồn tại và phát huy
u điểm.
u điểm.



4. GV tổng kết chung:
4. GV tổng kết chung:
Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2010
Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2010
Buổi sáng:
Buổi sáng:
Đ/C: Đà Thị Hà dạy
Đ/C: Đà Thị Hà dạy


Buổi chiều:
Buổi chiều:
Nghỉ
Nghỉ




Hết tuần 31
Hết tuần 31
259
259
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiết 3 kể chuyện
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia (127)
I. Mục đích, yêu cầu
- Chọn đợc câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về 1 cuộc du lịch hay cắm trại, đi chơi
xa,

- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạ về ý nghĩa câu
chuyện.
II. Đồ dùng dạy học.
- ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có).
III. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Tìm hiểu đề
- GV viết đề bài lên bảng:
- GV hỏi học sinh để gạch chân những từ quan trọng
trong đề bài:
* Gợi ý :
- 2 HS đọc nối tiếp 2 gợi ý của bài .
*Nhắc nhở : Nhớ lại để kể một chuyến du lịch cùng bố
mẹ, cùng các bạn. Nếu chữa từng đi du lịch có thể kể
một chuyến đi thăm ông bà
- Có thể kể cả các câu chuyện đã đợc chứng kiến qua
truyền hình và trên phim ảnh.
- Một số em không tìm truyện có thể kể câu chuyện đã
nghe, đã đọc.
- Giới thiệu câu chuyện mình chọn kể:
2) Thực hành
- Kể chuyện trong nhóm .
- Thi kể trớc lớp cùng trao đổi ý nghĩa câu chuyện với
bạn .
- GV cùng học sinh bình chọn các bạn có câu
chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hấp dẫn nhất .
*Đề bài: Kể chuyện về một cuộc du lịch

hoặc cắm trại mà em đợc tham gia.
Đọc gợi ý.
Giới thiệu câu chuyện định kể.
Kể chuyện trong nhóm .
Thi kể chuyện trớc lớp .
Trao đổi ý nghĩa câu chuyện với bạn .
Bình chọn bạn kể hay nhất .
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học.

Tiết 5: thể dục
Môn thể thao tự chọn. Trò chơi Con sâu đo
I. mục tiêu
- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm 2 ngời.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi Con sâu đo.
II. Địa điểm, phơng tiện
- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
- Phơng tiện: cầu để đá, kẻ sân để chơi trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp
Nội dung
Định lợng
Phơng pháp
1. Phần mở đầu. 6 10 - ĐHT + + + +
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số. G + + + +
260
260
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.

- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Ôn bài TDPTC.
+ + + +
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản: 18 22
a. Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.
- Ôn chuyền cầu:
+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.
b. Trò chơi: Trò chơi con sâu đo.
- Gv nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại
cách chơi, một nhóm chơi thử, sau
chơi chính thức và thi đua giữa các
nhóm.
- ĐHTL:
- ĐHTL: N2.
GV
* *
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +

3. Phần kết thúc.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ

học.
4 - 6 p - ĐHTT:
GV
+ + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + +
* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Toán
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (162)
I. Mục tiêu
- Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải đợc bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
* BT cần làm: 1(dòng 1, 2); 2; 4(dòng 1); 5.
II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động
Bài 1 :
- HS đọc đề bài.
- HS tự làm vào vở 2 HS làm trên bảng lớp .
- Chữa bài : Chữa bài trên bảng lớp .
Bài 2 :
- HS đọc đề bài .
- HS tự làm bài .
KQ :
a) 6195 47836
+ 2785 + 5409

8980 53245
- HS đọc đề bài.
a. x + 126 = 480 b. x - 209 = 435
261
261
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
- Chữa bài : Chữa bài trên bảng nhóm .
Bài 3:
- HS đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm .
- Các nhóm trả lời và nêu các tính chất của phép
cộng, phép trừ số tự nhiên a.
Bài 4:
- HS đọc đề bài.
- HD : HS vân dụng các tính chất của phép cộng
để tính nhanh giá trị của biểu thức .
- HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài .
- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 5 :
- HS đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm nêu cách giải.
- Các nhóm nêu cách làm .

3. Củng cố - Dặn dò
- Nêu nội dung ôn tập .
x = 480 - 126 x = 435+209
x = 354 x = 644


- HS đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi.
a +b = b+a a - 0 = a.
(a+b)+c = a + (b+c) a - a = 0
a + 0 = 0 + a = a.
a.168 + 2080 + 32 b. 745 + 268 + 732
= (168+32) + 2080 = 745 + (268 + 732)
= 200 + 2080 = 745 + 1 000
= 2 280 = 1 745
- 1 HS đọc đề bài.
- Các nhóm thảo luận, trình bày.
Bài giải
Trờng tiểu học Thắng lợi quyên góp đợc số vở
là:
1 475 - 184 = 1 291 (quyển)
Cả hai trờng quyên góp đợc số vở là:
1 475 1 291 = 2 766 (quyển)
Đáp số: 2 766 quyển.


Tiết 3: Địa lí
Thành phố Đà Nẵng (147)
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc một số đặc điểm chủ yếu của
ợc một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng:
+ Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung.
+ Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đờng giao thông.

+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch.
- Chỉ đợc thành phố Đà Nẵng trên bản đồ (lợc đồ).


II. Đồ dùng:
II. Đồ dùng:


-Bản đồ hành chính Việt Nam.
-Bản đồ hành chính Việt Nam.


-SGK, tranh ảnh về Đà Nẵng.
-SGK, tranh ảnh về Đà Nẵng.


III. Các hoạt động dạy- học:
III. Các hoạt động dạy- học:


1. Kiểm tra
1. Kiểm tra
(4"):
(4"):
-
-
Tại sao nói Huế là thành phố du lịch?
Tại sao nói Huế là thành phố du lịch?



2.Bài mới
2.Bài mới
.
.
a.Giới thiệu bài
a.Giới thiệu bài
b.Các hoạt động(30 )
b.Các hoạt động(30 )
HĐ1:Đà Nẵng thành phố cảng.(10)
- Yêu cầu HS quan sát l
- Yêu cầu HS quan sát l
ợc đồ, bản đồ,sgk, chỉ vị trí của
ợc đồ, bản đồ,sgk, chỉ vị trí của


đèo Hải Vân, sông Hàn, vịnh Đà Nẵng, bán đảo Sơn
đèo Hải Vân, sông Hàn, vịnh Đà Nẵng, bán đảo Sơn
Trà.
Trà.


-Yêu cầu thảo luận, trả lời câu hỏi:
-Yêu cầu thảo luận, trả lời câu hỏi:


+ Có thể đến Đà Nẵng bằng những loại hình ph
+ Có thể đến Đà Nẵng bằng những loại hình ph
ơng
ơng
tiện giao thông nào?

tiện giao thông nào?
- Vì có thiên nhiên đẹp với nhiều công
- Vì có thiên nhiên đẹp với nhiều công
trình kiến trúc cổ khiến huế thu hút đ
trình kiến trúc cổ khiến huế thu hút đ
ợc
ợc
nhiều khách du lịch.
nhiều khách du lịch.
- HS lên chỉ bản đồ.
- HS lên chỉ bản đồ.
+ Đ
+ Đ
ờng biển cảng Tiên Sa, đ
ờng biển cảng Tiên Sa, đ
ờng thuỷ
ờng thuỷ
262
262
Giáo viên: Hoàng Văn Sinh Trờng Tiểu học Thanh Lâm
Soạn ngày: 10/4/2010 ***$*** Lớp 4Đ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


+ Nêu những đầu mối giao thông quan trọng của các
+ Nêu những đầu mối giao thông quan trọng của các


loại hình giao thông đó?
loại hình giao thông đó?



-
-
GVkết luận
GVkết luận
: ĐN là thành phố cảng, là đầu mối giao
: ĐN là thành phố cảng, là đầu mối giao
thông lớn ở duyên hải Miền Trung, đứng thứ 3 về diện
thông lớn ở duyên hải Miền Trung, đứng thứ 3 về diện
tích, sau TP HCM và Hải Phòng, với số dân hơn 750
tích, sau TP HCM và Hải Phòng, với số dân hơn 750
000 ng
000 ng
ời.
ời.
HĐ2: ĐN-Trung tâm công nghiệp.(10)
- Kể tên các hàng hoá đợc đa đến Đà Nẵng?
- Hàng hoá đợc đa đến ĐN chủ yếu là của ngành nào?
- Sản phẩm chở từ Đà Nẵng đi nơi khác chủ yếu là sản
phẩm công nghiệp hay nguyên vật liệu ?


? Tại sao nói Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp
? Tại sao nói Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp




Lớn ở miền Trung ?

Lớn ở miền Trung ?


- GV kết luận.
- GV kết luận.


HĐ3:
HĐ3:
ĐN- Địa điểm du lịch.(
ĐN- Địa điểm du lịch.(
10)
10)


- Yêu cầu thảo luận cặp câu hỏi:
- Yêu cầu thảo luận cặp câu hỏi:


+ ĐN có điều kiện gì để phát triển du lịch ? Vì sao ?
+ ĐN có điều kiện gì để phát triển du lịch ? Vì sao ?


+ Những nơi nào của Đà Nẵng thu hút đ
+ Những nơi nào của Đà Nẵng thu hút đ
ợc nhiều
ợc nhiều
khách du lịch ?
khách du lịch ?



- GV kết luận.
- GV kết luận.




3. Củng cố, dặn dò (5 ):
3. Củng cố, dặn dò (5 ):
-
-
Nhận xét tiết học .
Nhận xét tiết học .
-
-
Dặn chuẩn bị bài bài sau.
Dặn chuẩn bị bài bài sau.
cảng sông Hàn, đ
cảng sông Hàn, đ
ờng bộ quốc lộ số
ờng bộ quốc lộ số
1, đ
1, đ
ờng sắt - đ
ờng sắt - đ
ờng tàu thống nhất Bắc-
ờng tàu thống nhất Bắc-
Nam, đ
Nam, đ
ờng hàng không sân bay Đà

ờng hàng không sân bay Đà
Nẵng.
Nẵng.
- Ô tô, thiết bị máy móc, quần áo, đồ
- Ô tô, thiết bị máy móc, quần áo, đồ
dùng sinh hoạt.
dùng sinh hoạt.
- Chủ yếu là sản phẩm của ngành công
- Chủ yếu là sản phẩm của ngành công
nghiệp.
nghiệp.
- Chủ yếu là các nguyên vật liệu: đá, cá,
- Chủ yếu là các nguyên vật liệu: đá, cá,
tôm đông lạnh.
tôm đông lạnh.
+ Vì nằm sát biển, có nhiều bãi biển đẹp,
+ Vì nằm sát biển, có nhiều bãi biển đẹp,
nhiều cảnh đẹp, danh lam thắng cảnh.
nhiều cảnh đẹp, danh lam thắng cảnh.
+ Chùa Non N
+ Chùa Non N
ớc, bãi biển, núi Ngũ Hành
ớc, bãi biển, núi Ngũ Hành


Sơn, bảo tàng Chăm,
Sơn, bảo tàng Chăm,


Tiết 4:

Tiết 4:


Sinh hoạt lớp tuần 31
Sinh hoạt lớp tuần 31
1.
1.
ý
ý
kiến lớp tr
kiến lớp tr
ởng
ởng


:
:






2.
2.
ý
ý
kiến bổ sung:
kiến bổ sung:









3.GV nhận xét chung:
3.GV nhận xét chung:
*Ưu
*Ưu
điểm
điểm
:
:








263
263

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×