Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

ga lop 3 tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.99 KB, 21 trang )

Chu Th Thanh - gv -Trng tiu hc Trn Hng o
Ngy son: 03/04/2010.
Ngy son: 03/04/2010.


Ngy ging: Th 2 ngy 5 thỏng 04 nm 2010.
Ngy ging: Th 2 ngy 5 thỏng 04 nm 2010.
Tit 2+3:
Tit 2+3:


TP C - K CHUYN.
TP C - K CHUYN.
Tit 59:
Tit 59:
GP G LUC-XM-BUA.
GP G LUC-XM-BUA.
I. Mc tiờu:
I. Mc tiờu:
A. TP C.
A. TP C.


1. Kin thc:
1. Kin thc:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ:
Lúc-xăm-bua, s
Lúc-xăm-bua, s
u tầm, đàn tơ-r
u tầm, đàn tơ-r


ng, in-tơ-nét.
ng, in-tơ-nét.
- Hiểu nội dung bài: Đoàn cán bộ Việt Nam đã có cuộc gặp gỡ bất ngờ, thú vị với các em
- Hiểu nội dung bài: Đoàn cán bộ Việt Nam đã có cuộc gặp gỡ bất ngờ, thú vị với các em
học sinh một tr
học sinh một tr
ờng tiểu học ở Lúc-xăm-bua. Cuộc gặp gỡ này cho thấy tình thân ái, hữu nghị giữa
ờng tiểu học ở Lúc-xăm-bua. Cuộc gặp gỡ này cho thấy tình thân ái, hữu nghị giữa
hai n
hai n
ớc Việt Nam và Lúc-xăm-bua.
ớc Việt Nam và Lúc-xăm-bua.


2. K nng:
2. K nng:
- Đọc đúng các từ chỉ tên riêng n
- Đọc đúng các từ chỉ tên riêng n
ớc ngoài: Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca,
ớc ngoài: Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca,
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với ND.
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với ND.


3. Thỏi :
3. Thỏi :
- Có thái độ tôn trọng tình cảm của mình và mọi ng
- Có thái độ tôn trọng tình cảm của mình và mọi ng

ời,
ời,
B. K CHUYN.
B. K CHUYN.


1. Kin thc:
1. Kin thc:
- Kể lại đ
- Kể lại đ
ợc toàn bộ câu chuyện với
ợc toàn bộ câu chuyện với


2. K nng:
2. K nng:
- Lời kể tự nhiên, đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.
- Lời kể tự nhiên, đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II. Chun b:
II. Chun b:
- Tranh minh họa bài Tập đọc, các đoạn truyện.
- Tranh minh họa bài Tập đọc, các đoạn truyện.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần h
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần h
ớng dẫn luyện đọc.
ớng dẫn luyện đọc.
III. Cỏc hot ng dy v hc:
III. Cỏc hot ng dy v hc:

1.
1.


n định tổ chức: (1).
n định tổ chức: (1).
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (2).
2. Kiểm tra bài cũ: (2).
- Gọi 3 học sinh đọc lại bài tr
- Gọi 3 học sinh đọc lại bài tr
ớc và trả lời câu
ớc và trả lời câu
hỏi của bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
hỏi của bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (30).
3. Bài mới: (30).
A. Tập đọc.
A. Tập đọc.


a. Giới thiệu chủ điểm và bài mới:
a. Giới thiệu chủ điểm và bài mới:

- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


b. Luyện đọc:
b. Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
- Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho học sinh.




. Đọc từng câu:
. Đọc từng câu:
- Giáo viên đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời.
- Giáo viên đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời.
? Đây là bài văn hay bài thơ ?
? Đây là bài văn hay bài thơ ?
? Bài có mấy câu ?
? Bài có mấy câu ?
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng câu.
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng câu.
- Theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa.
- Theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa.

? Trong bài có những tiếng, từ nào khó ?
? Trong bài có những tiếng, từ nào khó ?
- Giáo viên phân tích và h
- Giáo viên phân tích và h
ớng dẫn học sinh đọc.
ớng dẫn học sinh đọc.




. Đọc từng đoạn:
. Đọc từng đoạn:
- Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
- Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
? Bài chia làm mấy đoạn ?
? Bài chia làm mấy đoạn ?
- Nhận xét, cho học sinh đánh dấu các đoạn.
- Nhận xét, cho học sinh đánh dấu các đoạn.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
A. Tập đọc.
A. Tập đọc.
- Lắng nghe, theo dõi, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, theo dõi, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.

- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc lại bài.
- Đọc lại bài.
- Chỉnh sửa phát âm.
- Chỉnh sửa phát âm.




. Luyện đọc từng câu:
. Luyện đọc từng câu:
- Theo dõi, trả lời các câu hỏi.
- Theo dõi, trả lời các câu hỏi.
- Đọc nối tiêp từng câu.
- Đọc nối tiêp từng câu.
- Theo dõi, chỉnh sửa cách phát âm.
- Theo dõi, chỉnh sửa cách phát âm.
- Nêu các từ khó.
- Nêu các từ khó.
- Đọc CN - ĐT các từ khó.
- Đọc CN - ĐT các từ khó.




. Luyện đọc từng đoạn:
. Luyện đọc từng đoạn:
- Trả lời các câu hỏi.
- Trả lời các câu hỏi.

=> Bài chia làm 3 đoạn.
=> Bài chia làm 3 đoạn.
- Đánh dấu từng đoạn.
- Đánh dấu từng đoạn.
- Đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Đọc nối tiếp 3 đoạn.
1 Nm hc: 2009*2010
Chu Th Thanh - gv -Trng tiu hc Trn Hng o
- Yêu cầu học sinh nêu cách ngắt giọng một số
- Yêu cầu học sinh nêu cách ngắt giọng một số
câu khó, sau đó h
câu khó, sau đó h
ớng dẫn lại và cho cả lớp cùng
ớng dẫn lại và cho cả lớp cùng
luyện ngắt giọng trong từng đoạn.
luyện ngắt giọng trong từng đoạn.
- Yêu cầu học sinh đọc chú giải để hiểu nghĩa
- Yêu cầu học sinh đọc chú giải để hiểu nghĩa
các từ hoa lệ, s
các từ hoa lệ, s
u tầm và đặt câu với mỗi từ.
u tầm và đặt câu với mỗi từ.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp lại 3 đoạn lần 2.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp lại 3 đoạn lần 2.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.





. Luyện đọc trong nhóm:
. Luyện đọc trong nhóm:
- Chia nhóm và yêu cầu học sinh luyện đọc
- Chia nhóm và yêu cầu học sinh luyện đọc
trong nhóm.
trong nhóm.
- Gọi học sinh đọc tr
- Gọi học sinh đọc tr
ớc lớp.
ớc lớp.
- Gọi 3 học sinh đọc nối tiếp bài theo đoạn.
- Gọi 3 học sinh đọc nối tiếp bài theo đoạn.
- Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh.
- Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh.


c. Tìm hiểu bài:
c. Tìm hiểu bài:
- Gọi học sinh đọc lại cả bài.
- Gọi học sinh đọc lại cả bài.
? Đến thăm một tr
? Đến thăm một tr
ờng tiểu học ở Lúc-xăm-bua,
ờng tiểu học ở Lúc-xăm-bua,
đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì bất
đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì bất
ngờ thú vị ?
ngờ thú vị ?
? Vì sao các bạn học sinh lớp 6A nói đ
? Vì sao các bạn học sinh lớp 6A nói đ

ợc Tiếng
ợc Tiếng
việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam ?
việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam ?
? Các bạn học sinh ở Lúc-xăm-bua đã thể hiện
? Các bạn học sinh ở Lúc-xăm-bua đã thể hiện
sự quan tâm nh
sự quan tâm nh
thế nào đối với thiếu nhi Việt
thế nào đối với thiếu nhi Việt
Nam?
Nam?
? Khi chia tay đoàn cán bộ Việt Nam, các bạn
? Khi chia tay đoàn cán bộ Việt Nam, các bạn
học sinh n
học sinh n
ớc Lúc-xăm-bua đã thể hiện tình cảm
ớc Lúc-xăm-bua đã thể hiện tình cảm
nh
nh
thế nào ?
thế nào ?
? Em muốn nói gì với các bạn trong chuyện này
? Em muốn nói gì với các bạn trong chuyện này
?
?
? Câu chuyện nói lên điều gì ?
? Câu chuyện nói lên điều gì ?
- Nhận xét, bổ sung các câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung các câu hỏi.



d. Luyện đọc lại bài.
d. Luyện đọc lại bài.
- Đọc mẫu đoạn 3, h
- Đọc mẫu đoạn 3, h
ớng dẫn giọng đọc và các
ớng dẫn giọng đọc và các
từ cần nhấn giọng.
từ cần nhấn giọng.
- Chia lớp thành nhóm 4, yêu cầu luyện đọc
- Chia lớp thành nhóm 4, yêu cầu luyện đọc
theo nhóm.
theo nhóm.
- Tổ chức cho 3 đến 5 học sinh thi đọc đoạn 3.
- Tổ chức cho 3 đến 5 học sinh thi đọc đoạn 3.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
B. Kể chuyện.
B. Kể chuyện.


1. Xác định yêu cầu:
1. Xác định yêu cầu:
- Nêu mục đích tiết kể chuyện.
- Nêu mục đích tiết kể chuyện.
- Gọi học sinh nêu lại yêu cầu.
- Gọi học sinh nêu lại yêu cầu.



2. H
2. H
ớng dẫn kể chuyện:
ớng dẫn kể chuyện:
- Nêu câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
- Nêu câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
? Câu chuyện đ
? Câu chuyện đ
ợc kể lại bằng lời của ai ?
ợc kể lại bằng lời của ai ?
? Bài yêu cầu kể lại câu chuyện bằng lời của
? Bài yêu cầu kể lại câu chuyện bằng lời của
ai ?
ai ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Gọi học sinh đọc gợi ý và nội dung đoạn 1.
- Gọi học sinh đọc gợi ý và nội dung đoạn 1.
- Sau đó gọi học sinh khá kể mẫu lại đoạn
- Sau đó gọi học sinh khá kể mẫu lại đoạn
truyện.
truyện.
=> Đoạn 1: Điều bất ngờ là/tất cảtiếng việt://
=> Đoạn 1: Điều bất ngờ là/tất cảtiếng việt://
Em là Mô-ni-ca,/Kìa con b
Em là Mô-ni-ca,/Kìa con b
ớm vàng/ bằng
ớm vàng/ bằng
Tiếng Việt//.
Tiếng Việt//.

=> Đoạn 2: Cô thích Việt Nam/nên tiếng việt/ và
=> Đoạn 2: Cô thích Việt Nam/nên tiếng việt/ và
kể đất n
kể đất n
ớc/và
ớc/và


=> Đoạn 3: D
=> Đoạn 3: D
ới làn tuyết/chúng tôi khuất hẳn
ới làn tuyết/chúng tôi khuất hẳn
trong dòng ng
trong dòng ng
ời/và xe cộ tấp nập/của thành phố
ời/và xe cộ tấp nập/của thành phố
Châu Âu hoa lệ
Châu Âu hoa lệ
- Nêu từ chú giải và đặt câu.
- Nêu từ chú giải và đặt câu.
- Đọc nối tiếp 3 đoạn, lớp theo dõi.
- Đọc nối tiếp 3 đoạn, lớp theo dõi.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.







. Luyện đọc trong nhóm:
. Luyện đọc trong nhóm:
- Luyện đọc theo nhóm kết hợp theo dõi chỉnh
- Luyện đọc theo nhóm kết hợp theo dõi chỉnh
sửa cho nhau.
sửa cho nhau.
- Đọc tr
- Đọc tr
ớc lớp, lớp theo dõi.
ớc lớp, lớp theo dõi.
- Đọc nối tiếp toàn bài theo đoạn.
- Đọc nối tiếp toàn bài theo đoạn.
- Cả lớp đồng thanh toàn bài.
- Cả lớp đồng thanh toàn bài.
- Đọc lại cả bài, lớp theo dõi.
- Đọc lại cả bài, lớp theo dõi.
=> Tất cả học sinh trong lớp 6A đều tự giới thiệu
=> Tất cả học sinh trong lớp 6A đều tự giới thiệu
bằng Tiếng việt,
bằng Tiếng việt,
=> Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt Nam 2 năm.
=> Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt Nam 2 năm.
Cô yêu mến Việt Nam nên đã dạy học sinh nói
Cô yêu mến Việt Nam nên đã dạy học sinh nói
Tiếng Việt,
Tiếng Việt,
=> Các bạn đã hỏi đoàn cán bộ Việt Nam rất
=> Các bạn đã hỏi đoàn cán bộ Việt Nam rất
nhiều câu hỏi về thiếu nhi Việt Nam.
nhiều câu hỏi về thiếu nhi Việt Nam.

=> Mặc dù ngoài trời tuyết bay mù mịt nh
=> Mặc dù ngoài trời tuyết bay mù mịt nh
ng các
ng các
bạn học sinh Lúc-xăm-bua vẫn đứng vẫy tay chào
bạn học sinh Lúc-xăm-bua vẫn đứng vẫy tay chào
l
l
u luyến cho đến khi xe của đoàn các bạn đi khuất
u luyến cho đến khi xe của đoàn các bạn đi khuất
hẳn.
hẳn.
=> Cảm ơn các bạn đã yêu quý đất n
=> Cảm ơn các bạn đã yêu quý đất n
ớc Việt Nam.
ớc Việt Nam.
=> Câu chuyện thể hiện tình thân ái, hữu nghị
=> Câu chuyện thể hiện tình thân ái, hữu nghị
giữa Việt Nam và Lúc-xăm-bua.
giữa Việt Nam và Lúc-xăm-bua.
- Nhận xét, bổ sung câu trả lời của các bạn.
- Nhận xét, bổ sung câu trả lời của các bạn.
- Theo dõi, dùng bút chì gạch chân những từ cần
- Theo dõi, dùng bút chì gạch chân những từ cần
nhấn giọng.
nhấn giọng.
- Mỗi học sinh đọc một lần, các bạn trong nhóm
- Mỗi học sinh đọc một lần, các bạn trong nhóm
theo dõi và chỉnh sửa cho nhau.
theo dõi và chỉnh sửa cho nhau.

- Thi đọc đoạn 3.
- Thi đọc đoạn 3.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét và bình chọn.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét và bình chọn.
B. Kể chuyện.
B. Kể chuyện.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Nêu lại yêu cầu tiết kể chuyện.
- Nêu lại yêu cầu tiết kể chuyện.
- Theo dõi và trả lời các câu hỏi:
- Theo dõi và trả lời các câu hỏi:
=> Bằng lời của một ng
=> Bằng lời của một ng
ời trong đoàn cán bộ đã
ời trong đoàn cán bộ đã
đến thăm lớp 6A.
đến thăm lớp 6A.
=> Kể lại câu chuyện bằng lời của chính mình.
=> Kể lại câu chuyện bằng lời của chính mình.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc gợi ý trong sách.
- Đọc gợi ý trong sách.
- Kể mẫu: Hôm ấy, đoàn cán bộ Việt Nam đến
- Kể mẫu: Hôm ấy, đoàn cán bộ Việt Nam đến
thăm một tr
thăm một tr
ờng Tiểu học ở Lúc-xăm-bua
ờng Tiểu học ở Lúc-xăm-bua

- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá.
- Tập kể theo nhóm, trong nhóm theo dõi và
- Tập kể theo nhóm, trong nhóm theo dõi và
chỉnh sửa lỗi cho nhau.
chỉnh sửa lỗi cho nhau.
2 Nm hc: 2009*2010
Chu Th Thanh - gv -Trng tiu hc Trn Hng o
- Nhận xét, chỉnh sửa, bổ sung.
- Nhận xét, chỉnh sửa, bổ sung.


3. Kể theo nhóm:
3. Kể theo nhóm:
- Chia lớp thành nhóm 4.
- Chia lớp thành nhóm 4.
- Yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kể chuyện
- Yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kể chuyện
trong nhóm.
trong nhóm.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá.


4. Kể chuyện:
4. Kể chuyện:
- Gọi 3 học sinh kể tiếp nối câu chuyện.
- Gọi 3 học sinh kể tiếp nối câu chuyện.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá.

- Gọi học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Gọi học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
4. Củng cố dặn dò: (2).
4. Củng cố dặn dò: (2).
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về kể lại chuyện cho ng
- Dặn học sinh về kể lại chuyện cho ng
ời nhà
ời nhà
nghe.
nghe.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Kể tiếp nối câu chuyện.
- Kể tiếp nối câu chuyện.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá.
- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Về kể lại câu chuyện cho ng
- Về kể lại câu chuyện cho ng
ời thân nghe.
ời thân nghe.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
*******************************************************************************
*******************************************************************************
Tit 4:
Tit 4:



TON
TON
Tit 146:
Tit 146:


LUYN TP.
LUYN TP.
I. Mc tiờu:
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
1. Kin thc:
- Rốn k nng thc hin phộp cng cỏc s cú n 5 ch s.
- Rốn k nng thc hin phộp cng cỏc s cú n 5 ch s.
- Cng c gii bi toỏn cú li vn bng 2 phộp tớnh, tớnh chu vi v din tớch ca HCN.
- Cng c gii bi toỏn cú li vn bng 2 phộp tớnh, tớnh chu vi v din tớch ca HCN.
2. K nng:
2. K nng:
- Vn dng quy tc tớnh din tớch HCN tớnh din tớch ca 1 s hỡnh n gin theo
- Vn dng quy tc tớnh din tớch HCN tớnh din tớch ca 1 s hỡnh n gin theo
n v o din tớch cm
n v o din tớch cm
2
2
.
.
3. Thỏi :
3. Thỏi :

- Yờu thớch mụn hc, cú thỏi tớch cc trong hc tp,
- Yờu thớch mụn hc, cú thỏi tớch cc trong hc tp,
II. dựng dy hc:
II. dựng dy hc:
1. Giỏo viờn:
1. Giỏo viờn:
- Hỡnh minh ho trong phn bi hc SGK.
- Hỡnh minh ho trong phn bi hc SGK.
- Phn mu, bng ph vit sn ni dung bi tp 1.
- Phn mu, bng ph vit sn ni dung bi tp 1.
2. Hc sinh:
2. Hc sinh:
- dựng hc tp,
- dựng hc tp,
III. Cỏc hot ng dy hc:
III. Cỏc hot ng dy hc:
1.
1.
n nh t chc: (1).
n nh t chc: (1).
- Cho hc sinh hỏt chuyn tit.
- Cho hc sinh hỏt chuyn tit.
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
Hot ng ca hc sinh.
2. Kim tra bi c: (2).
2. Kim tra bi c: (2).
- Gi hc sinh lờn bng cha bi:
- Gi hc sinh lờn bng cha bi:

in du vo ch chm.
in du vo ch chm.
1 347 + 32 456 43 456.
1 347 + 32 456 43 456.
57 808 14 523 + 42 987.
57 808 14 523 + 42 987.
? Mun in du ỳng ta lm nh th no ?
? Mun in du ỳng ta lm nh th no ?
- Cha bi, ghi im.
- Cha bi, ghi im.
3. Bi mi:
3. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
a. Gii thiu bi:
- Ghi u bi lờn bng.
- Ghi u bi lờn bng.
- Gi hc sinh nhc li u bi.
- Gi hc sinh nhc li u bi.
- Lờn bng thc hin.
- Lờn bng thc hin.
in du vo ch chm.
in du vo ch chm.
1 347 + 32 456
1 347 + 32 456
< 43 456
< 43 456
33803
33803
57 808 >
57 808 >

14 523 + 42 987
14 523 + 42 987
57 610
57 610
=> Ta phi tớnh tng ca phộp tớnh, sau ú so
=> Ta phi tớnh tng ca phộp tớnh, sau ú so
sỏnh hai s.
sỏnh hai s.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
- Lng nghe, theo dừi.
- Lng nghe, theo dừi.
- Ghi u bi vo v, nhc li u bi.
- Ghi u bi vo v, nhc li u bi.
3 Nm hc: 2009*2010
Chu Th ị Thanh - gv -Trường tiểu học Trần Hưng Đạo
b. Nội dung luyện tập:
b. Nội dung luyện tập:
*Bài 1/156: Tính theo mẫu. ( 8’)
*Bài 1/156: Tính theo mẫu. ( 8’)
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn mẫu.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn mẫu.
Mẫu:
Mẫu:
+
+
63 548
63 548
19 256
19 256

82 804
82 804
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/156: Bài toán. ( 10’)
*Bài 2/156: Bài toán. ( 10’)
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
? Nêu kích thước của hình chữ nhật ABCD ?
? Nêu kích thước của hình chữ nhật ABCD ?
? Muốn tích chu vi HCN ta làm như thế nào ?
? Muốn tích chu vi HCN ta làm như thế nào ?
? Muốn tính diện tích HCN ta làm như thế nào ?
? Muốn tính diện tích HCN ta làm như thế nào ?
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 3/156: Nêu bài toán rồi giải bài toán. ( 10’)
*Bài 3/156: Nêu bài toán rồi giải bài toán. ( 10’)
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng.
- Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng.
? Con nặng bao nhiêu kilôgam ?
? Con nặng bao nhiêu kilôgam ?
? Cân nặng của mẹ như thế nào so với cân nặng
? Cân nặng của mẹ như thế nào so với cân nặng

của con ?
của con ?
? Bài toán hỏi gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
? Đọc thành đề bài toán ?
? Đọc thành đề bài toán ?
- Gọi hócinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi hócinh lên bảng làm bài tập.
- Theo dõi hs làm bài, kèm hs yếu
- Theo dõi hs làm bài, kèm hs yếu
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố dặn dò: (2’).
4. Củng cố dặn dò: (2’).
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện tập thêm vở bài tập toán.
- Về nhà luyện tập thêm vở bài tập toán.
*Bài 1/156: Tính theo mẫu.
*Bài 1/156: Tính theo mẫu.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát theo dõi giáo viên hướng dẫn mẫu.
- Quan sát theo dõi giáo viên hướng dẫn mẫu.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
+
+
52379
52379

38421
38421
+
+
29107
29107
34693
34693
+
+
93959
93959
6041
6041
90800
90800
63800
63800
100000
100000
(Phần b làm tương tự).
(Phần b làm tương tự).
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/156: Bài toán.
*Bài 2/156: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
=> Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 3 cm
=> Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 3 cm

chiều dài gấp đôi chiều rộng.
chiều dài gấp đôi chiều rộng.
- Lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:
Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:
3 x 2 = 6 (cm).
3 x 2 = 6 (cm).
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(6 + 3) x 2 = 18 (cm).
(6 + 3) x 2 = 18 (cm).
Diện tích hình chữ nhật ABCD là
Diện tích hình chữ nhật ABCD là
6 x 3 = 18 (cm).
6 x 3 = 18 (cm).
Đáp số: 18cm, 18cm
Đáp số: 18cm, 18cm
2
2
.
.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/156: Nêu bài toán rồi giải bài toán.
*Bài 3/156: Nêu bài toán rồi giải bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.

- Quan sát sơ đồ bài toán.
- Quan sát sơ đồ bài toán.
=> Con cân nặng 17kg.
=> Con cân nặng 17kg.
=> Cân nặng của mẹ gấp 3 lần cân nặng của
=> Cân nặng của mẹ gấp 3 lần cân nặng của
con.
con.
=> Tổng số cân nặng của hai mẹ con.
=> Tổng số cân nặng của hai mẹ con.
=> Đọc đề bài toán: Con cân nặng 17kg, mẹ
=> Đọc đề bài toán: Con cân nặng 17kg, mẹ
cân nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cân
cân nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cân
nặng bao nhiêu kilôgam?
nặng bao nhiêu kilôgam?
- Lên bài giải, lớp làm vào vở.
- Lên bài giải, lớp làm vào vở.
Bài giải
Bài giải
Cân nặng của mẹ là
Cân nặng của mẹ là
17 x 3 = 51 (kg).
17 x 3 = 51 (kg).
Cân nặng của cả hai mẹ con là:
Cân nặng của cả hai mẹ con là:
17 x 51 = 68 (kg).
17 x 51 = 68 (kg).
Đáp số: 68 kg.
Đáp số: 68 kg.

- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Về làm lại các bài tập trên vào vở.
- Về làm lại các bài tập trên vào vở.
4 Năm học: 2009*2010
Chu Th ị Thanh - gv -Trường tiểu học Trần Hưng Đạo
- Chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
*******************************************************************************
*******************************************************************************
Ngày soạn: 2/04/2010.
Ngày soạn: 2/04/2010.


Ngày giảng: Thứ 3 ngày 6 tháng 04 năm 2010.
Ngày giảng: Thứ 3 ngày 6 tháng 04 năm 2010.
CHÍNH TẢ - NGHE VIẾT.
CHÍNH TẢ - NGHE VIẾT.
Tiết 59:
Tiết 59:


LIÊN HỢP QUỐC.
LIÊN HỢP QUỐC.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:

- Nghe viết chính xác, đẹp đoạn văn Liên hợp quốc, viết đẹp các chữ số.
- Nghe viết chính xác, đẹp đoạn văn Liên hợp quốc, viết đẹp các chữ số.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt êch / êt.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt êch / êt.
- Đặt được câu với các từ có vần êch và êt.
- Đặt được câu với các từ có vần êch và êt.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp,
- Yêu thích môn học, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp,
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết bài tập 2.
- Bảng lớp viết bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’).
1. Ổn định tổ chức: (1’).


- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).

- Gọi 3 học sinh lên bảng: 1 em đọc cho 2 em viết
- Gọi 3 học sinh lên bảng: 1 em đọc cho 2 em viết
trên bảng lớp.
trên bảng lớp.
- Nhận xét và ghi điểm.
- Nhận xét và ghi điểm.
3. Bài mới: (25’).
3. Bài mới: (25’).
a.Giới thiệu bài:
a.Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Hướng dẫn viết chính tả:
b. Hướng dẫn viết chính tả:




. Tìm hiểu nội dung.
. Tìm hiểu nội dung.
- Đọc đoạn chính tả 1 lần.
- Đọc đoạn chính tả 1 lần.
? Liên hợp quốc thành lập nhằm mục đích gì ?
? Liên hợp quốc thành lập nhằm mục đích gì ?
? Liên hợp quốc bao nhiêu nước thành viên tham
? Liên hợp quốc bao nhiêu nước thành viên tham
gia ?
gia ?

? Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc
? Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc
khi nào ?
khi nào ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.




. Hướng dẫn trình bày bài.
. Hướng dẫn trình bày bài.
? Đoạn văn có mấy câu ?
? Đoạn văn có mấy câu ?
? Đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa ? Vì
? Đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa ? Vì
sao ?
sao ?
- Nhận xét, nhấn mạnh.
- Nhận xét, nhấn mạnh.




. Hướng dẫn viết từ khó.
. Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.
chính tả.

- Lên bảng thực hiện, lớp viết bảng con.
- Lên bảng thực hiện, lớp viết bảng con.
bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, loè xoè.
bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, loè xoè.
- Nhận xét, sửa lỗi chính tả cho bạn.
- Nhận xét, sửa lỗi chính tả cho bạn.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.




. Tìm hiểu nội dung.
. Tìm hiểu nội dung.
- Lắng nghe, đọc thầm, theo dõi.
- Lắng nghe, đọc thầm, theo dõi.
=> Nhằm mục đích bảo vệ hoà bình, tăng
=> Nhằm mục đích bảo vệ hoà bình, tăng
cường hợp tác và phát triển giữa các nước.
cường hợp tác và phát triển giữa các nước.
=> Có 191 nước và khu vực.
=> Có 191 nước và khu vực.
=> Vào ngày 20 / 09 / 1977.
=> Vào ngày 20 / 09 / 1977.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.





. Cách trình bày bài.
. Cách trình bày bài.
=> Đoạn văn có 4 câu.
=> Đoạn văn có 4 câu.
=> Các chữ đầu câu và tên riêng Liên (hợp
=> Các chữ đầu câu và tên riêng Liên (hợp
quốc), Việt Nam.
quốc), Việt Nam.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.




. Luyện viết từ khó.
. Luyện viết từ khó.
- Tìm các từ khó trong bài:
- Tìm các từ khó trong bài:
Liên hợp quốc,
Liên hợp quốc,
5 Năm học: 2009*2010
Chu Th ị Thanh - gv -Trường tiểu học Trần Hưng Đạo
- Yêu cầu đọc và viết các từ vừa tìm được.
- Yêu cầu đọc và viết các từ vừa tìm được.
- Đọc cho học sinh viết các chữ số.
- Đọc cho học sinh viết các chữ số.
24-10-1945
24-10-1945

tháng 10 năm 2002
tháng 10 năm 2002
191, 20-9-1977.
191, 20-9-1977.
- Chỉnh sửa lỗi chính tả cho học sinh.
- Chỉnh sửa lỗi chính tả cho học sinh.




. Viết chính tả.
. Viết chính tả.
- Đọc chậm từng cụm từ (3 lần).
- Đọc chậm từng cụm từ (3 lần).
- Dừng lại ở các từ khó, đọc chậm, phát âm chuẩn
- Dừng lại ở các từ khó, đọc chậm, phát âm chuẩn
để học sinh nghe và cháp bài vào vở.
để học sinh nghe và cháp bài vào vở.
- Đọc chậm dừng lại phân tích từ khó cho học
- Đọc chậm dừng lại phân tích từ khó cho học
sinh soát lỗi.
sinh soát lỗi.
- Thu chấm 7-10 bài.
- Thu chấm 7-10 bài.
c. Hướng dẫn làm bài tập:
c. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài tập 2:
*Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.

- Yêu cầu học sinh tự làm.
- Yêu cầu học sinh tự làm.
- Chữa bài, ghi điểm.
- Chữa bài, ghi điểm.
*Bài tập 3:
*Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh đọc câu mình viết.
- Gọi học sinh đọc câu mình viết.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Về nhà rèn viết, những em nào viết sai 3 lỗi trở
- Về nhà rèn viết, những em nào viết sai 3 lỗi trở
lên về nhà viết lại cả bài.
lên về nhà viết lại cả bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị bài sau.
lãnh thổ, phát triển.
lãnh thổ, phát triển.
- Đọc cho 2 bạn viết trên bảng lớp.
- Đọc cho 2 bạn viết trên bảng lớp.
- Dưới lớp viết vào bảng con.
- Dưới lớp viết vào bảng con.
- Nghe, viết các chữ số.
- Nghe, viết các chữ số.

24-10-1945
24-10-1945
tháng 10 năm 2002
tháng 10 năm 2002
191, 20-9-1977.
191, 20-9-1977.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.




. Viết chính tả.
. Viết chính tả.
- Nghe giáo viên đọc bài.
- Nghe giáo viên đọc bài.
- Viết bài vào vở.
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở cho bạn ngồi bên cạnh, dùng bút chì
- Đổi vở cho bạn ngồi bên cạnh, dùng bút chì
soát lỗi, chữa lỗi.
soát lỗi, chữa lỗi.
- Nộp bài cho giáo viên chấm điểm.
- Nộp bài cho giáo viên chấm điểm.
*Bài tập 2:
*Bài tập 2:
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm, dưới lớp làm bằng bút chì vào
- Lên bảng làm, dưới lớp làm bằng bút chì vào

vở bài tập.
vở bài tập.
a./ Buổi chiều, thuỷ triều, triều đình, chiều
a./ Buổi chiều, thuỷ triều, triều đình, chiều
chuộng, ngược chiều, chiều cao.
chuộng, ngược chiều, chiều cao.
b./ Hết giờ, mũi hếch, hỏng hết, lệt bệt,
b./ Hết giờ, mũi hếch, hỏng hết, lệt bệt,
chênh lệch.
chênh lệch.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 3:
*Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Mỗi học sinh đặt 2 câu vào vở bài tập.
- Mỗi học sinh đặt 2 câu vào vở bài tập.
Buổi chiều nay, bố em ở nhà.
Buổi chiều nay, bố em ở nhà.
Thuỷ triều là một hiện tượng tự nhiên ở biển
Thuỷ triều là một hiện tượng tự nhiên ở biển
- Nhận xét, sửa sai và bổ sung.
- Nhận xét, sửa sai và bổ sung.
- Về viết lại bài vào vở ôli.
- Về viết lại bài vào vở ôli.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
*******************************************************************************
*******************************************************************************

Tiết 2:
Tiết 2:


TOÁN
TOÁN
Tiết 147
Tiết 147


PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000.
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- Thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thự hiện phép
- Thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thự hiện phép
tính).
tính).
- Củng cố về giải toán có lời văn.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Biết tính, đặt tính rồi tính các số có 5 chữ số.
- Biết tính, đặt tính rồi tính các số có 5 chữ số.
- Áp dụng phép trừ các số trong phạm vi 100.000 để giải các bài toán có liên quan.
- Áp dụng phép trừ các số trong phạm vi 100.000 để giải các bài toán có liên quan.
6 Năm học: 2009*2010
Chu Th ị Thanh - gv -Trường tiểu học Trần Hưng Đạo

- Làm được các bài tập trong sách giáo khoa /157.
- Làm được các bài tập trong sách giáo khoa /157.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, có thái độ nghiêm túc trong học tập,
- Yêu thích môn học, có thái độ nghiêm túc trong học tập,
II. Đồ dùng dạy - học:
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ ghi các bài tập cho học sinh làm bài tập.
- Bảng phụ ghi các bài tập cho học sinh làm bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1.
1.
Ổn định tổ chức: (1’).
Ổn định tổ chức: (1’).
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Gọi học sinh lên bảng chữa bài 1b/156.
- Gọi học sinh lên bảng chữa bài 1b/156.
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới: (30’).
3. Bài mới: (30’).

a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Nội dung bài:
b. Nội dung bài:




. Giới thiệu phép trừ:
. Giới thiệu phép trừ:
*Phép trừ:
*Phép trừ:
85 674 – 58 329 = ?
85 674 – 58 329 = ?
? Muốn tìm hiệu của hai số85674 - 58329 ta phải
? Muốn tìm hiệu của hai số85674 - 58329 ta phải
làm như thế nào ?
làm như thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.




. Đặt tính và tính.
. Đặt tính và tính.

- Yêu cầu học sinh dựa vào cách thực hiện phép
- Yêu cầu học sinh dựa vào cách thực hiện phép
trừ số có 4 chữ số với số có 4 chữ số để đặt tính và
trừ số có 4 chữ số với số có 4 chữ số để đặt tính và
tính.
tính.
- Gọi học sinh nhắc lại các bước trừ.
- Gọi học sinh nhắc lại các bước trừ.
- Nhận xét, sửa sai và bổ sung.
- Nhận xét, sửa sai và bổ sung.




. Nêu quy tắc:
. Nêu quy tắc:
- Yêu cầu học sinh rút ra quy tắc từ phép trừ trên:
- Yêu cầu học sinh rút ra quy tắc từ phép trừ trên:
? Muốn thực hiện phép trừ có 5 chữ số với nhau ta
? Muốn thực hiện phép trừ có 5 chữ số với nhau ta
làm như thế nào ?
làm như thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
c. Luyện tập thực hành:
c. Luyện tập thực hành:
*Bài 1/157: Tính.
*Bài 1/157: Tính.
- Nêu yêu cầu bài tập và hướng dẫn học sinh làm.
- Nêu yêu cầu bài tập và hướng dẫn học sinh làm.

- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.




. Phép trừ: 85 674 – 58 329.
. Phép trừ: 85 674 – 58 329.
- Theo dõi, quan sát lên bảng.
- Theo dõi, quan sát lên bảng.
=> Chúng ta phải đặt tính và thực hiện phép
=> Chúng ta phải đặt tính và thực hiện phép
trừ.
trừ.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.




. Đặt tính và tính.
. Đặt tính và tính.

- Thực hiện trừ ra nháp.
- Thực hiện trừ ra nháp.
- Lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-
-
85 674
85 674
58 329
58 329
27 345
27 345
=> Vậy:
=> Vậy:
85 674 – 58 329 = 27 345.
85 674 – 58 329 = 27 345.
- Nhắc lại các bước thực hiện:
- Nhắc lại các bước thực hiện:
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.




. Nêu quy tắc:
. Nêu quy tắc:
- Nêu quy tắc trừ hai số có 5 chữ số.
- Nêu quy tắc trừ hai số có 5 chữ số.
=> Muốn trừ hai số có 5 chữ số, ta làm như
=> Muốn trừ hai số có 5 chữ số, ta làm như

sau:
sau:
+ Đặt tính: Viết số bị trừ hàng trên, số trừ
+ Đặt tính: Viết số bị trừ hàng trên, số trừ
hàng dưới sao cho các chữ số cùng hàng thẳng
hàng dưới sao cho các chữ số cùng hàng thẳng
cột với nhau, viết dấu trừ và kẻ vạch ngang
cột với nhau, viết dấu trừ và kẻ vạch ngang
thay cho dấu bằng.
thay cho dấu bằng.
+ Thực hiện tính trừ phải sang trái (từ hàng
+ Thực hiện tính trừ phải sang trái (từ hàng
đơn vị).
đơn vị).
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
*Bài 1/157: Tính.
*Bài 1/157: Tính.
- Nêu yêu cầu bài tập, lên bảng làm bài.
- Nêu yêu cầu bài tập, lên bảng làm bài.
- Lớp làm vào vở.
- Lớp làm vào vở.
-
-
92896
92896
65748
65748
-
-

73581
73581
36029
36029
-
-
59372
59372
53814
53814
7 Năm học: 2009*2010
Chu Th Thanh - gv -Trng tiu hc Trn Hng o
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi 2/157: t tớnh ri tớnh.
*Bi 2/157: t tớnh ri tớnh.
- Nờu yờu cu bi tp, hng dn hc sinh lm.
- Nờu yờu cu bi tp, hng dn hc sinh lm.
- Gi hc sinh lờn bng lm bi.
- Gi hc sinh lờn bng lm bi.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi 3/157: Bi toỏn.
*Bi 3/157: Bi toỏn.
- Nờu yờu cu bi tp, hng dn hc sinh túm tt
- Nờu yờu cu bi tp, hng dn hc sinh túm tt
v lm bi.
v lm bi.
- Gi hc sinh lờn bng lm bi tp.
- Gi hc sinh lờn bng lm bi tp.

Túm tt
Túm tt
Cú : 25850 m.
Cú : 25850 m.
ó tri nha : 9850 m.
ó tri nha : 9850 m.
Cha tri nha: km ?
Cha tri nha: km ?
- Cha bi v ghi im.
- Cha bi v ghi im.
4. Cng c, dn dũ: (2).
4. Cng c, dn dũ: (2).
- Nhn xột tit hc.
- Nhn xột tit hc.
- V nh lm li cỏc bi tp trờn, lm bi tp trong
- V nh lm li cỏc bi tp trờn, lm bi tp trong
v BT toỏn 3 tp II.
v BT toỏn 3 tp II.
- Chun b bi cho tit sau.
- Chun b bi cho tit sau.
27148
27148
37552
37552
5558
5558
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi 2/157: t tớnh ri tớnh.
*Bi 2/157: t tớnh ri tớnh.

- Nờu yờu cu bi tp.
- Nờu yờu cu bi tp.
- Lờn bng lm, lp lm bi vo v.
- Lờn bng lm, lp lm bi vo v.
a)
a)
-
-
63780
63780
18546
18546
b)
b)
-
-
91462
91462
53406
53406
45234
45234
38056
38056
(Phn c lm tng t)
(Phn c lm tng t)
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi 3/157: Bi toỏn.
*Bi 3/157: Bi toỏn.

- Nờu yờu cu bi tp.
- Nờu yờu cu bi tp.
- Da vo túm tt v lm bi tp.
- Da vo túm tt v lm bi tp.
- Lờn bng lm bi tp.
- Lờn bng lm bi tp.
Bi gii
Bi gii
S ki lụ một ng cha tri nha l:
S ki lụ một ng cha tri nha l:
25850 9850 = 16.000 (m).
25850 9850 = 16.000 (m).
=> M: 16 000m = 16 km.
=> M: 16 000m = 16 km.
ỏp s: 16 km.
ỏp s: 16 km.
- Nhn xột xột, sa sai.
- Nhn xột xột, sa sai.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh lng nghe.
- V lm bi tp theo yờu cu ca giỏo viờn.
- V lm bi tp theo yờu cu ca giỏo viờn.
- Chun b bi cho tit sau.
- Chun b bi cho tit sau.
*******************************************************************************
*******************************************************************************
Ngy son: 5/04/2010.
Ngy son: 5/04/2010.



Ngy ging: Th 4 ngy7 thỏng 04 nm 2010.
Ngy ging: Th 4 ngy7 thỏng 04 nm 2010.
Tit 1:
Tit 1:


TP C.
TP C.
Tit 60:
Tit 60:


MT MI NH CHUNG.
MT MI NH CHUNG.
I. M
I. M


c tiêu:
c tiêu:


1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- Hiểu nội dung bài thơ: Mỗi vật đều có mái nhà riêng nh
- Hiểu nội dung bài thơ: Mỗi vật đều có mái nhà riêng nh
ng đều sống chung với một mái
ng đều sống chung với một mái
nhà, đó là trái đất. Vì thế cần yêu th
nhà, đó là trái đất. Vì thế cần yêu th

ơng và bảo vệ mái nhà chung.
ơng và bảo vệ mái nhà chung.


2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Đọc đúng các từ, tiếng khó: lợp nghìn lá biếc, rập rình rực rỡ.
- Đọc đúng các từ, tiếng khó: lợp nghìn lá biếc, rập rình rực rỡ.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng nhịp thơ, sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng nhịp thơ, sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Đọc trôi chảy toàn bài, b
- Đọc trôi chảy toàn bài, b
ớc đầu đọc bài với nhịp ngắn, giọng vui vẻ, hồn nhiên, thân ái.
ớc đầu đọc bài với nhịp ngắn, giọng vui vẻ, hồn nhiên, thân ái.


3. Thái độ:
3. Thái độ:
- Có ý thức, yêu th
- Có ý thức, yêu th
ơng bảo vệ mái nhà chung,
ơng bảo vệ mái nhà chung,
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài Tập đọc.
- Tranh minh họa bài Tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần h
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần h

ớng dẫn luyện đọc.
ớng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1.
1.


n định tổ chức: (1).
n định tổ chức: (1).
- Cho học sinh hát đầu giờ.
- Cho học sinh hát đầu giờ.
- Kiểm tra sĩ số học sinh.
- Kiểm tra sĩ số học sinh.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (3).
2. Kiểm tra bài cũ: (3).
- Gọi 3 học sinh đọc và và trả lời câu hỏi bài:
- Gọi 3 học sinh đọc và và trả lời câu hỏi bài:
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua.
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua.
- Lên bảng đọc bài.
- Lên bảng đọc bài.
8 Nm hc: 2009*2010
Chu Th Thanh - gv -Trng tiu hc Trn Hng o
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.

3. Bài mới: (28).
3. Bài mới: (28).


a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


b. Luyện đọc:
b. Luyện đọc:
- Đọc mẫu toàn bài.
- Đọc mẫu toàn bài.
- H
- H
ớng dẫn đọc từng dòng thơ.
ớng dẫn đọc từng dòng thơ.
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc bài, mỗi
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc bài, mỗi
em đọc 2 dòng thơ.
em đọc 2 dòng thơ.
- Ghi từ khó lên bảng.
- Ghi từ khó lên bảng.
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối câu lần 2.
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối câu lần 2.





. H
. H


ớng dẫn đọc từng khổ thơ.
ớng dẫn đọc từng khổ thơ.
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc, 6 khổ
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc, 6 khổ
thơ.
thơ.
- Gọi học sinh đọc chú giải để hiểu nghĩa từ.
- Gọi học sinh đọc chú giải để hiểu nghĩa từ.
- Cho học sinh quan sát tranh minh họa bài tập
- Cho học sinh quan sát tranh minh họa bài tập
đọc và chỉ trên tranh con nhím, giàn gấc, cầu
đọc và chỉ trên tranh con nhím, giàn gấc, cầu
vồng.
vồng.
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc lại lần 2.
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc lại lần 2.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.




. Luyện theo nhóm.
. Luyện theo nhóm.

- Chia nhóm , yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Chia nhóm , yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Gọi 3 đến 4 nhóm bất kì đọc bài.
- Gọi 3 đến 4 nhóm bất kì đọc bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.


c. Tìm hiểu bài.
c. Tìm hiểu bài.
- Gọi học sinh đọc toàn bài.
- Gọi học sinh đọc toàn bài.
? Ba khổ thơ đầu nói đến mái nhà riêng của
? Ba khổ thơ đầu nói đến mái nhà riêng của
những ai ?
những ai ?
? Mỗi mái nhà riêng có những nét đẹp gì đáng
? Mỗi mái nhà riêng có những nét đẹp gì đáng
yêu ?
yêu ?
? Mái nhà của muôn vật là gì ?
? Mái nhà của muôn vật là gì ?
? Hãy tả lại mái nhà chung của muôn vật bằng
? Hãy tả lại mái nhà chung của muôn vật bằng
hai câu ?
hai câu ?
? Em muốn nói gì với những ng
? Em muốn nói gì với những ng
ời bạn sống
ời bạn sống

chung với 1 mái nhà ?
chung với 1 mái nhà ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.


d. Học thuộc lòng bài thơ.
d. Học thuộc lòng bài thơ.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Xóa dần, cho học sinh đọc thuộc bài thơ.
- Xóa dần, cho học sinh đọc thuộc bài thơ.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng bài
- Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng bài
thơ.
thơ.
4. Củng cố, dặn dò: (2).
4. Củng cố, dặn dò: (2).
- Nhận xét tiết học, tuyên d
- Nhận xét tiết học, tuyên d
ơng những học sinh
ơng những học sinh
tích cực trong giờ học.
tích cực trong giờ học.
- Dặn về học lại cho thuộc và chuẩn bị bài sau.
- Dặn về học lại cho thuộc và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.

- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- Đọc thầm, theo dõi.
- Đọc thầm, theo dõi.
- Đọc bài tiếp nối dòng thơ.
- Đọc bài tiếp nối dòng thơ.
- Đọc tiếp nối bài.
- Đọc tiếp nối bài.
- Tìm tiếng, từ khó.
- Tìm tiếng, từ khó.
- Đọc nối tiếp bài.
- Đọc nối tiếp bài.




. Luyện đọc từng khổ thơ.
. Luyện đọc từng khổ thơ.
- Đọc nối tiếp 6 khổ thơ.
- Đọc nối tiếp 6 khổ thơ.
- Đọc chú giải tìm hiểu nghĩa từ mới.
- Đọc chú giải tìm hiểu nghĩa từ mới.
- Quan sát và chỉ tranh để giới thiệu về các từ mới.
- Quan sát và chỉ tranh để giới thiệu về các từ mới.
- Đọc bài theo yêu cầu của giáo viên.
- Đọc bài theo yêu cầu của giáo viên.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.





. Luyện theo nhóm.
. Luyện theo nhóm.
- Mỗi học sinh đọc 1 lần bài thơ tr
- Mỗi học sinh đọc 1 lần bài thơ tr
ớc nhóm.
ớc nhóm.
- Trong nhóm theo dõi và nhận xét.
- Trong nhóm theo dõi và nhận xét.
- Chỉnh sửa phát âm.
- Chỉnh sửa phát âm.
- Đọc tr
- Đọc tr
ớc lớp, cả lớp đọc thầm.
ớc lớp, cả lớp đọc thầm.
=> Ba khổ thơ đầu nói đến mái nhà riêng của
=> Ba khổ thơ đầu nói đến mái nhà riêng của
chim, của cá, của nhím, của ốc, của bạn nhỏ.
chim, của cá, của nhím, của ốc, của bạn nhỏ.
=> Mái nhà của chim là nghìn lá biếc.
=> Mái nhà của chim là nghìn lá biếc.
Mái nhà của cá là sóng xanh rập rình.
Mái nhà của cá là sóng xanh rập rình.
Mái nhà của dím nằm sâu trong lòng đất.
Mái nhà của dím nằm sâu trong lòng đất.
Mái nhà của ốc là vỏ tròn vo trên mình ốc.
Mái nhà của ốc là vỏ tròn vo trên mình ốc.
Mái nhà của bạn nhỏ có giàn gấc đỏ, hoa giấy
Mái nhà của bạn nhỏ có giàn gấc đỏ, hoa giấy

lợp hồng.
lợp hồng.
=> Là bầu trời xanh.
=> Là bầu trời xanh.
=> Mái nhà của muôn vật là bầu trời cao xanh vô
=> Mái nhà của muôn vật là bầu trời cao xanh vô
tận. Trên mái nhà ấy có cầu vồng 7 sắc rực rỡ.
tận. Trên mái nhà ấy có cầu vồng 7 sắc rực rỡ.
=> Hãy yêu mái nhà chung. Chúng ta cùng giữ gìn
=> Hãy yêu mái nhà chung. Chúng ta cùng giữ gìn
và bảo vệ những mái nhà chung.
và bảo vệ những mái nhà chung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc đồng thanh theo yêu cầu.
- Đọc đồng thanh theo yêu cầu.
- Đọc thuộc bài thơ.
- Đọc thuộc bài thơ.
- Đọc thuộc theo nhóm, tổ.
- Đọc thuộc theo nhóm, tổ.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Về học thuộc bài thơ và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Về học thuộc bài thơ và chuẩn bị bài cho tiết sau.
*******************************************************************************
*******************************************************************************
Tit 2:
Tit 2:



LUYN T V CU.
LUYN T V CU.
Tit 30:
Tit 30:


T V TR LI CU HI BNG Gè ?
T V TR LI CU HI BNG Gè ?
DU HAI CHM (:).
DU HAI CHM (:).
I. Mc tiờu:
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
1. Kin thc:
- t v tr li cõu hi: Bng gỡ ?.
- t v tr li cõu hi: Bng gỡ ?.
9 Nm hc: 2009*2010
Chu Th ị Thanh - gv -Trường tiểu học Trần Hưng Đạo
- Ôn luyện về dấu hai chấm.
- Ôn luyện về dấu hai chấm.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Bước đầu học cách sử dụng dấu hai chấm.
- Bước đầu học cách sử dụng dấu hai chấm.
- Làm được các bài tập trong sách giáo khoa.
- Làm được các bài tập trong sách giáo khoa.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, có thái độ và tinh thần tích cực trong học tập,
- Yêu thích môn học, có thái độ và tinh thần tích cực trong học tập,

II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
- Viết sẵn các câu văn trong bài tập 1 và 4 vào bảng phụ.
- Viết sẵn các câu văn trong bài tập 1 và 4 vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1.
1.
Ổn định, tổ chức: (1’).
Ổn định, tổ chức: (1’).
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng.
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng.
? Kể tên 5 môn thể thao và đặt câu với 2 trong 5
? Kể tên 5 môn thể thao và đặt câu với 2 trong 5
từ vừa kể ?
từ vừa kể ?
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (25’).
3. Bài mới: (25’).
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:

- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Nội dung bài:
b. Nội dung bài:
*Bài tập 1:
*Bài tập 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Gọi học sinh đọc lại 3 câu văn trong bài.
- Gọi học sinh đọc lại 3 câu văn trong bài.
? Voi uống nước bằng gì ?
? Voi uống nước bằng gì ?
? Vậy ta gạch chân dưới bộ phận nào ?
? Vậy ta gạch chân dưới bộ phận nào ?
- Yêu cầu học sinh tự làm tiếp bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm tiếp bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài tập 2:
*Bài tập 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau thực hiện hỏi
- Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau thực hiện hỏi
đáp theo cặp.
đáp theo cặp.

- Gọi đại diện các cặp hỏi và đáp.
- Gọi đại diện các cặp hỏi và đáp.
- Nhận xét và ghi điểm.
- Nhận xét và ghi điểm.
*Bài tập 3:
*Bài tập 3:
- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Lên bảng thực hiện.
- Lên bảng thực hiện.
=> Bóng đã, bóng chuyền, chạy việt dã, đua xe
=> Bóng đã, bóng chuyền, chạy việt dã, đua xe
đạp, nhảy xa.
đạp, nhảy xa.
=> Đặt câu:
=> Đặt câu:
Em rất thích môn bóng đá.
Em rất thích môn bóng đá.
Tiểu khu em tổ chức thi bóng chuyền.
Tiểu khu em tổ chức thi bóng chuyền.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài tập 1:
*Bài tập 1:
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Đọc yêu cầu bài tập.

- Đọc lại 3 câu văn trong bài.
- Đọc lại 3 câu văn trong bài.
=> Voi uống nước bằng vòi.
=> Voi uống nước bằng vòi.
=> Gạch chân dưới bằng vòi.
=> Gạch chân dưới bằng vòi.
- Lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
b./ Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan
b./ Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan
tre dán giấy bóng kính.
tre dán giấy bóng kính.
c./ Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài
c./ Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài
năng của mình.
năng của mình.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 2:
*Bài tập 2:
- Đọc yêu cầu bài tập trước lớp, lớp theo dõi.
- Đọc yêu cầu bài tập trước lớp, lớp theo dõi.
- Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Đại diện trả lời:
- Đại diện trả lời:
a./ Hằng ngày em viết bài bằng bút chì / bút mực
a./ Hằng ngày em viết bài bằng bút chì / bút mực
/ bút bi /
/ bút bi /

b./ Chiếc ghế em ngồi học làm bằng gỗ.
b./ Chiếc ghế em ngồi học làm bằng gỗ.
c./ Cá thở bằng mang.
c./ Cá thở bằng mang.
10 Năm học:
2009*2010
Chu Th ị Thanh - gv -Trường tiểu học Trần Hưng Đạo
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Yêu cầu học sinh đọc hướng dẫn trò chơi trong
- Yêu cầu học sinh đọc hướng dẫn trò chơi trong
SGK, sau đó thực hành chơi theo cặp.
SGK, sau đó thực hành chơi theo cặp.
- Gọi 5-6 cặp thực hành trước lớp.
- Gọi 5-6 cặp thực hành trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung, sửa sai.
- Nhận xét, bổ sung, sửa sai.
*Bài tập 4:
*Bài tập 4:
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm.
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm.
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
? Các em đã biết những dấu câu nào ? (trong các
? Các em đã biết những dấu câu nào ? (trong các
bài viết chính tả).
bài viết chính tả).
- Em hãy nhớ lại các dấu câu đã được viết trong
- Em hãy nhớ lại các dấu câu đã được viết trong
các bài chính tả, sau đó chọn dấu câu thích hợp

các bài chính tả, sau đó chọn dấu câu thích hợp
để điền vào các ô trống trong bài.
để điền vào các ô trống trong bài.
- Giáo viên nhận xét bài viết trên bảng lớp của
- Giáo viên nhận xét bài viết trên bảng lớp của
học sinh và nêu:
học sinh và nêu:
=> Chúng ta điền dấu hai chấm vào tất cả các ô
=> Chúng ta điền dấu hai chấm vào tất cả các ô
trông trên.
trông trên.
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
- Về đặt và TLCH có cụm từ: “Bằng gì ?”.
- Về đặt và TLCH có cụm từ: “Bằng gì ?”.
- Nhận xét, sửa sai, bổ sung.
- Nhận xét, sửa sai, bổ sung.
*Bài tập 3:
*Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Đọc hướng dẫn trong SGK.
- Đọc hướng dẫn trong SGK.
- Các cặp học sinh tiến hành hỏi đáp theo câu
- Các cặp học sinh tiến hành hỏi đáp theo câu
hỏi và câu trả lời có cụm từ: “Bằng gì ?”.
hỏi và câu trả lời có cụm từ: “Bằng gì ?”.
VD:

VD:
Hằng ngày bạn đến trường bằng gì ?
Hằng ngày bạn đến trường bằng gì ?
- Tôi đến trường bằng xe đạp,
- Tôi đến trường bằng xe đạp,
Bạn có biết vải được làm bằng gì không?
Bạn có biết vải được làm bằng gì không?
- Vải được làm bằng bông /
- Vải được làm bằng bông /
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
*Bài tập 4:
*Bài tập 4:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
=> Bài tập yêu cầu chọn dấu câu để điền vào ô
=> Bài tập yêu cầu chọn dấu câu để điền vào ô
trống.
trống.
=> Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu
=> Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu
chấm cảm, dấu chấm lửng, dấu hai chấm,
chấm cảm, dấu chấm lửng, dấu hai chấm,
- Nghe hướng dẫn, sau đó tự làm bài.
- Nghe hướng dẫn, sau đó tự làm bài.
- Lên bảng điền dấu.
- Lên bảng điền dấu.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Theo dõi giáo viên chữa bài.

- Theo dõi giáo viên chữa bài.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Về làm lại các bài tập trên và chuẩn bị bài sau.
- Về làm lại các bài tập trên và chuẩn bị bài sau.
*******************************************************************************
*******************************************************************************
Tiết 2:
Tiết 2:


TOÁN.
TOÁN.
Tiết 148:
Tiết 148:


TIỀN VIỆT NAM.
TIỀN VIỆT NAM.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được các tờ giấy bạc 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng.
- Nhận biết được các tờ giấy bạc 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Bước đầu biết đổi tiền (trong phạm vi 100.000).
- Bước đầu biết đổi tiền (trong phạm vi 100.000).
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ các số với dơn vị tiền Việt Nam.

- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ các số với dơn vị tiền Việt Nam.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, có thái độ yêu quý đồng tiền,
- Yêu thích môn học, có thái độ yêu quý đồng tiền,
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Tiền mẫu có mậnh giá 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng.
- Tiền mẫu có mậnh giá 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng.
III. Các hoaạt động dạy và học:
III. Các hoaạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức: (1’).
1. Ổn định tổ chức: (1’).
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt đọng của học sinh.
Hoạt đọng của học sinh.
11 Năm học:
2009*2010
Chu Th ị Thanh - gv -Trường tiểu học Trần Hưng Đạo
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
50.000 – 5000 =
50.000 – 5000 =
50.000 – 6000 =
50.000 – 6000 =

50.000 – 7000 =
50.000 – 7000 =
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (30’).
3. Bài mới: (30’).
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Nội dung bài:
b. Nội dung bài:




. Giới thiệu các tờ giấy bạc có mệnh giá:
. Giới thiệu các tờ giấy bạc có mệnh giá:
(20.000 đ; 50.000 đ; 100.000 đ).
(20.000 đ; 50.000 đ; 100.000 đ).
- Giáo viên cho học sinh qua sát từng tờ giấy bạc
- Giáo viên cho học sinh qua sát từng tờ giấy bạc
trên và nhận biết giá trị các tờ giấy bạc bằng
trên và nhận biết giá trị các tờ giấy bạc bằng
dòng chữ và con số ghi giá trị trên tờ giấy bạc.
dòng chữ và con số ghi giá trị trên tờ giấy bạc.
? Con có nhận xét gì về các đồng bạc có mệnh
? Con có nhận xét gì về các đồng bạc có mệnh

giá 20.000đ, 50.000đ và 100.000đ ?
giá 20.000đ, 50.000đ và 100.000đ ?
- Nhận xét, bổ sung và nhấn mạnh.
- Nhận xét, bổ sung và nhấn mạnh.




. Luyện tập thực hành:
. Luyện tập thực hành:
*Bài 1/158: Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền ?
*Bài 1/158: Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền ?
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
? Bài tập hỏi gì ?
? Bài tập hỏi gì ?
? Để biết trong mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền,
? Để biết trong mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền,
chúng ta làm như thến nào ?
chúng ta làm như thến nào ?
- Hỏi tương tự với các chiếc ví còn lại.
- Hỏi tương tự với các chiếc ví còn lại.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/158: Bài toán.
*Bài 2/158: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
Tóm tắt:
Tóm tắt:

Cặp sách : 15.000 đồng
Cặp sách : 15.000 đồng
Quần áo : 25.000 đồng
Quần áo : 25.000 đồng
Đưa người bán: 50.000 đồng
Đưa người bán: 50.000 đồng
Tiền trả lại : đồng?
Tiền trả lại : đồng?
- Chữa bài, ghi điểm.
- Chữa bài, ghi điểm.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
50.000 – 5000 = 45.000.
50.000 – 5000 = 45.000.
50.000 – 6000 = 44.000.
50.000 – 6000 = 44.000.
50.000 – 7000 = 43.000.
50.000 – 7000 = 43.000.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.




. Nhận biết các tờ giấy bạc có mệnh giá:
. Nhận biết các tờ giấy bạc có mệnh giá:

20.000 đ; 50.000 đ; 100.000 đ.
20.000 đ; 50.000 đ; 100.000 đ.
- Quan sát các tờ giấy bạc.
- Quan sát các tờ giấy bạc.
+Tờ giấy bạc loại 20.000 đ có dòng chữ “Hai
+Tờ giấy bạc loại 20.000 đ có dòng chữ “Hai
mươi nghìn đồng” và số 20.000.
mươi nghìn đồng” và số 20.000.
+Tờ giấy bạc loại 50.000đ có dòng chữ
+Tờ giấy bạc loại 50.000đ có dòng chữ
“Năm mươi nghìn đồng” và số 50.000.
“Năm mươi nghìn đồng” và số 50.000.
+Tờ giấy bạc loại 100.000đ có dòng chữ
+Tờ giấy bạc loại 100.000đ có dòng chữ
“Một trăm nghìn đồng” và số 100.000.
“Một trăm nghìn đồng” và số 100.000.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.




. Luyện tập thực hành:
. Luyện tập thực hành:
*Bài 1/158: Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền ?
*Bài 1/158: Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền ?
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
=> Bài tập hỏi: Trong mỗi chiếc ví có bao
=> Bài tập hỏi: Trong mỗi chiếc ví có bao

nhiêu tiền ?
nhiêu tiền ?
=> Chúng ta thực hiện tính cộng các tờ giấy bạc
=> Chúng ta thực hiện tính cộng các tờ giấy bạc
trong từng chiếc ví.
trong từng chiếc ví.
Trả lời:
Trả lời:
a. Chiếc ví a có số tiền là: 50.000 (đồng).
a. Chiếc ví a có số tiền là: 50.000 (đồng).
b. Số tiền có trong chiếc ví b là: 90.000 (đồng)
b. Số tiền có trong chiếc ví b là: 90.000 (đồng)
c. Số tiền trong chiếc ví c là:90.000 (đồng).
c. Số tiền trong chiếc ví c là:90.000 (đồng).
d. Số tiền có trong chiếc ví d là: 19.000 (đồng).
d. Số tiền có trong chiếc ví d là: 19.000 (đồng).
e. Số tiền có trong chiếc ví e là: 50.700 (đồng).
e. Số tiền có trong chiếc ví e là: 50.700 (đồng).
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/158: Bài toán.
*Bài 2/158: Bài toán.
- Đọc đề bài toán.
- Đọc đề bài toán.
- Lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Bài giải
Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô bán hàng là:
Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô bán hàng là:

15.000 + 25.000 = 40.000 (đồng).
15.000 + 25.000 = 40.000 (đồng).
Số tiền cô bán hàng phải trả lại mẹ Lan là:
Số tiền cô bán hàng phải trả lại mẹ Lan là:
50.000 - 40.000 = 10.000 (đồng).
50.000 - 40.000 = 10.000 (đồng).
Đáp số: 10.000 đồng.
Đáp số: 10.000 đồng.
12 Năm học:
2009*2010
Chu Th ị Thanh - gv -Trường tiểu học Trần Hưng Đạo
*Bài 3/158: Viết số thích hợp vào ô trống.
*Bài 3/158: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/159: Viết số vào ô trống (theo mẫu).
*Bài 4/159: Viết số vào ô trống (theo mẫu).
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Tổng số
Tổng số
tiền
tiền
Số các tờ giấy bạc

Số các tờ giấy bạc
10 000
10 000
đồng
đồng
20 000
20 000
đồng
đồng
50 000
50 000
đồng
đồng
80 000 đ
80 000 đ
1
1
1
1
1
1
90 000 đ
90 000 đ
0
0
2
2
1
1
100 000 đ

100 000 đ
3
3
1
1
1
1
70 000 đ
70 000 đ
2
2
0
0
1
1
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập trong vở BT toán.
- Về nhà làm bài tập trong vở BT toán.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/158: Viết số thích hợp vào ô trống.
*Bài 3/158: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Nêu yêu cầu bài tập.

- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
Đáp án:
Đáp án:
2 cuốn: 1200 x 2 = 2400 đồng.
2 cuốn: 1200 x 2 = 2400 đồng.
3 cuốn: 1200 x 3 = 3600 đồng.
3 cuốn: 1200 x 3 = 3600 đồng.
4 cuốn: 1200 x 4 = 4800 đồng.
4 cuốn: 1200 x 4 = 4800 đồng.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/159: Viết số vào ô trống (theo mẫu).
*Bài 4/159: Viết số vào ô trống (theo mẫu).
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
Tổng số
Tổng số
tiền
tiền
Số các tờ giấy bạc
Số các tờ giấy bạc
10 000
10 000
đồng
đồng
20 000

20 000
đồng
đồng
50 000
50 000
đồng
đồng
80 000 đ
80 000 đ
1
1
1
1
1
1
90 000 đ
90 000 đ
2
2
1
1
1
1
100 000 đ
100 000 đ
1
1
2
2
1

1
70 000 đ
70 000 đ
0
0
1
1
1
1
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Về làm lại các bài tập trong Vở BT.
- Về làm lại các bài tập trong Vở BT.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
*******************************************************************************
*******************************************************************************
Ngày soạn: 4/04/2010.
Ngày soạn: 4/04/2010.


Ngày giảng: Thứ 5 ngày 8 tháng 04 năm 2010.
Ngày giảng: Thứ 5 ngày 8 tháng 04 năm 2010.
Tiết 3:
Tiết 3:


CHÍNH TẢ - NHỚ VIẾT.
CHÍNH TẢ - NHỚ VIẾT.
Tiết 60:

Tiết 60:


MỘT MÁI NHÀ CHUNG.
MỘT MÁI NHÀ CHUNG.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- Nhớ viết lại chính xác, đẹp đoạn từ:
- Nhớ viết lại chính xác, đẹp đoạn từ:
“Mái nhà của chim hoa giấy lợp hồng” trong bài “Một mái nhà chung”.
“Mái nhà của chim hoa giấy lợp hồng” trong bài “Một mái nhà chung”.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr / ch hoặc êt / êch.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr / ch hoặc êt / êch.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
- Có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch chữ đẹp,
- Có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch chữ đẹp,
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết sẵn bài tập để học sinh lên bảng làm.
- Bảng lớp viết sẵn bài tập để học sinh lên bảng làm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định, tổ chức: (1’).
1. Ổn định, tổ chức: (1’).



- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Gọi lên bảng viết.
- Gọi lên bảng viết.
13 Năm học:
2009*2010
Chu Th ị Thanh - gv -Trường tiểu học Trần Hưng Đạo
- Dưới lớp viết vào vở nháp.
- Dưới lớp viết vào vở nháp.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (25’).
3. Bài mới: (25’).
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b.Hướng dẫn viết chính tả.
b.Hướng dẫn viết chính tả.





. Trao đổi về nội dung.
. Trao đổi về nội dung.
- Yêu cầu học đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu bài
- Yêu cầu học đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu bài
Mái nhà chung.
Mái nhà chung.
? Đoạn thơ nói lên những mái nhà riêng của ai ?
? Đoạn thơ nói lên những mái nhà riêng của ai ?
? Nó có gì đặc biệt ?
? Nó có gì đặc biệt ?
- Nhận xét, bỏ sung.
- Nhận xét, bỏ sung.




. Hướng dẫn trình bày.
. Hướng dẫn trình bày.
? Đoạn thơ co mấy khổ thơ ?
? Đoạn thơ co mấy khổ thơ ?
? Trình bày như thế nào cho đẹp ?
? Trình bày như thế nào cho đẹp ?
? Các dòng thơ được trình bày như thế nào ?
? Các dòng thơ được trình bày như thế nào ?
- Nhận xét, nhấn mạnh cách trình bày.
- Nhận xét, nhấn mạnh cách trình bày.





. Hướng dẫn viết từ khó.
. Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.
chính tả.
- Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ vừa tìm.
- Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ vừa tìm.
- Chỉnh sửa lỗi chính tả.
- Chỉnh sửa lỗi chính tả.




. Viết chính tả.
. Viết chính tả.
- Cho học sinh đọc thuộc lại bài.
- Cho học sinh đọc thuộc lại bài.
- Cho học sinh tự nhớ và viết bài vào vở.
- Cho học sinh tự nhớ và viết bài vào vở.
- Yêu cầu học sinh soát lỗi.
- Yêu cầu học sinh soát lỗi.
- Thu chấm một số bài.
- Thu chấm một số bài.
c. Hướng dẫn làm bài tập.
c. Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài tập 2:
*Bài tập 2:

- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Lên bảng viết các từ: chông chênh, trắng trẻo,
- Lên bảng viết các từ: chông chênh, trắng trẻo,
chênh chếch, tròn trịa.
chênh chếch, tròn trịa.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.




. Nắm nội dung bài.
. Nắm nội dung bài.
- Đọc thuộc 3 khổ thơ.
- Đọc thuộc 3 khổ thơ.
=> Những mái nhà của chim, cá, nhím, ốc, của
=> Những mái nhà của chim, cá, nhím, ốc, của

em và của bạn.
em và của bạn.
=> Mỗi ngôi nhà có nét đặc trưngriêng và vẻ
=> Mỗi ngôi nhà có nét đặc trưngriêng và vẻ
đẹp riêng.
đẹp riêng.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.




. Nắm cách trình bày bài.
. Nắm cách trình bày bài.
=> Đoạn thơ có 3 khổ thơ.
=> Đoạn thơ có 3 khổ thơ.
=> Giữa 2 khổ thơ ta để cách một dòng.
=> Giữa 2 khổ thơ ta để cách một dòng.
=> Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và viết lùi
=> Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và viết lùi
vào 2 ô.
vào 2 ô.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.




. Luyện viết từ khó.
. Luyện viết từ khó.

- Tìm các từ khó: sóng xanh, rập rình, lợp,
- Tìm các từ khó: sóng xanh, rập rình, lợp,
nghiêng.
nghiêng.
- Đọc và viết vào nháp các từ vừa tìm được.
- Đọc và viết vào nháp các từ vừa tìm được.
- Nhận xét, sửa sai lỗi chính tả cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai lỗi chính tả cho bạn.




. Nhớ - viết chính tả vào vở.
. Nhớ - viết chính tả vào vở.
- Đọc lại bài viết.
- Đọc lại bài viết.
- Ngồi ngay ngắn viết bài vào vở.
- Ngồi ngay ngắn viết bài vào vở.
- Đổi vở cho bạn ngồi bên soát lỗi.
- Đổi vở cho bạn ngồi bên soát lỗi.
- Nộp bài cho giáo viên.
- Nộp bài cho giáo viên.
*Bài tập 2:
*Bài tập 2:
- Đọc yêu cầu bài trong SGK.
- Đọc yêu cầu bài trong SGK.
- Làm bài, dưới lớp làm bằng bút chì vào vở
- Làm bài, dưới lớp làm bằng bút chì vào vở
bài tập.
bài tập.

- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
a. Mèo con đi học ban trưa.
a. Mèo con đi học ban trưa.
Nón nan không đợi, trời mưa rào rào.
Nón nan không đợi, trời mưa rào rào.
Hiên che không chịu nép vào.
Hiên che không chịu nép vào.
Tối về sổ mũi còn gào “meo meo”.
Tối về sổ mũi còn gào “meo meo”.
b. Ai ngày thường mắc lỗi.
b. Ai ngày thường mắc lỗi.
Tết đến chắc hơi buồn.
Tết đến chắc hơi buồn.
Ai được khen ngày thường.
Ai được khen ngày thường.
Thì hôm nào cũng tết.
Thì hôm nào cũng tết.
Thân dừa bạc phếch tháng năm.
Thân dừa bạc phếch tháng năm.
Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao.
Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao.
14 Năm học:
2009*2010
Chu Th ị Thanh - gv -Trường tiểu học Trần Hưng Đạo
- Nhận xét tiết học, chữ viết cho h/s.
- Nhận xét tiết học, chữ viết cho h/s.
- Học sinh nào sai từ 3 lỗi trở lên về viết lại bài.
- Học sinh nào sai từ 3 lỗi trở lên về viết lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.

- Chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe giáo viên nhận xét.
- Lắng nghe giáo viên nhận xét.
- Về viết lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Về viết lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
*******************************************************************************
*******************************************************************************
Tiết 3:
Tiết 3:


TẬP LÀM VĂN.
TẬP LÀM VĂN.
Tiết 30:
Tiết 30:


VIẾT THƯ.
VIẾT THƯ.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
*Giúp học sinh:
*Giúp học sinh:
- Rèn kỹ năng viết: Dựa vào gợi ý của SGK viết được một bức thư ngắn cho một bạn
- Rèn kỹ năng viết: Dựa vào gợi ý của SGK viết được một bức thư ngắn cho một bạn
nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái.
nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái.
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng viết sẵn các gợi ý trong sách giáo khoa.

- Bảng viết sẵn các gợi ý trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ (hoặc giấy khổ to) viết rõ trình tự 1 bức thư.
- Bảng phụ (hoặc giấy khổ to) viết rõ trình tự 1 bức thư.
- Mỗi học sinh chuẩn bị 1 phong bì thư, 1 tem thư, 1 giấy viết thư.
- Mỗi học sinh chuẩn bị 1 phong bì thư, 1 tem thư, 1 giấy viết thư.
III. Các hoạt động dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định, tổ chức: (1’).
1. Ổn định, tổ chức: (1’).


- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Gọi 3 học sinh lên bảng, yêu cầu đọc bài viết kể
- Gọi 3 học sinh lên bảng, yêu cầu đọc bài viết kể
lại 1 trận thi đấu thể thao mà các em có dịp xem.
lại 1 trận thi đấu thể thao mà các em có dịp xem.
- Nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới: (25’).
3. Bài mới: (25’).
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.

- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Hướng dẫn làm bài:
b. Hướng dẫn làm bài:
- Yêu cầu học sinh mở SGK/105 đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh mở SGK/105 đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh đọc lại gợi ý trong SGK.
- Yêu cầu học sinh đọc lại gợi ý trong SGK.
=> Gợi ý:
=> Gợi ý:
Em suy nghĩ để chọn một người bạn
Em suy nghĩ để chọn một người bạn
nhỏ mà em sẽ viết thư cho bạn. Bạn đó em có thể
nhỏ mà em sẽ viết thư cho bạn. Bạn đó em có thể
biết qua đài, báo, truyền hình, nếu em không tìm
biết qua đài, báo, truyền hình, nếu em không tìm
được một người bạn như vậy, em hãy tưởng tượng
được một người bạn như vậy, em hãy tưởng tượng
ra một người bạn và viết thư cho bạn đó.
ra một người bạn và viết thư cho bạn đó.
- Gọi học sinh trả lời câu hỏi.
- Gọi học sinh trả lời câu hỏi.
? Em viết thư cho ai ?
? Em viết thư cho ai ?
? Bạn đó tên gì ?
? Bạn đó tên gì ?
? Sống ở nước nào?
? Sống ở nước nào?
? Lý do để em viết thư cho bạn là gì ?

? Lý do để em viết thư cho bạn là gì ?
- Lên bảng thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Lên bảng thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- Đọc trước lớp, cả lớp theo dõi.
- Đọc trước lớp, cả lớp theo dõi.
- Đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
- Đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Tiếp nối nhau trả lời:
- Tiếp nối nhau trả lời:
=> Em viết thư cho bạn Mery, ở thủ đô Luân
=> Em viết thư cho bạn Mery, ở thủ đô Luân
Đôn. Nước Anh./ Em viết thư cho bạn Giet Xi
Đôn. Nước Anh./ Em viết thư cho bạn Giet Xi
Ca, bạn sống ở Lúc Xăm Bua./
Ca, bạn sống ở Lúc Xăm Bua./
=> Qua các bài học em được biết về thủ đô
=> Qua các bài học em được biết về thủ đô
Luân Đôn và các bạn nhỏ ở đấy./ Em được
Luân Đôn và các bạn nhỏ ở đấy./ Em được
biết về các bạn nhỏ Lúc Xăm Bua qua bài tập
biết về các bạn nhỏ Lúc Xăm Bua qua bài tập
đọc. Em thấy các bạn thật dễ thương nên viết
đọc. Em thấy các bạn thật dễ thương nên viết
thư cho bạn Giet Xi Ca./ Em được biết nhiều

thư cho bạn Giet Xi Ca./ Em được biết nhiều
về Trung Quốc qua truyền hình, Trung Quốc
về Trung Quốc qua truyền hình, Trung Quốc
15 Năm học:
2009*2010
Chu Th ị Thanh - gv -Trường tiểu học Trần Hưng Đạo
? Nội dung bức thư em viết là gì ?
? Nội dung bức thư em viết là gì ?
? Em tự giới thiệu về mình ra sao ?
? Em tự giới thiệu về mình ra sao ?
? Em hỏi thăm bạn những gì ?
? Em hỏi thăm bạn những gì ?
? Em bày tỏ tình cảm của em đối với bạn như thế
? Em bày tỏ tình cảm của em đối với bạn như thế
nào ?
nào ?
- Gọi học sinh phát biểu ý kiến.
- Gọi học sinh phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
? Nêu trình tự của bức thư ?
? Nêu trình tự của bức thư ?
- Mở bảng phụ đã viết sẵn trình tự một bức thư
- Mở bảng phụ đã viết sẵn trình tự một bức thư
yêu cầu học sinh đọc.
yêu cầu học sinh đọc.
- Yêu cầu viết thư vào giấy.
- Yêu cầu viết thư vào giấy.
- Gọi một số học sinh đọc thư của mình.
- Gọi một số học sinh đọc thư của mình.

- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
- Về hoàn thành nốt bức thư đối với ai chưa xong.
- Về hoàn thành nốt bức thư đối với ai chưa xong.
lại là láng giềng của Việt Nam nên em chọn
lại là láng giềng của Việt Nam nên em chọn
bạn nhỏ ở Quảng Châu để viết thư cho bạn.
bạn nhỏ ở Quảng Châu để viết thư cho bạn.
=> Em tên là Nguyễn Thị Kim Ngân là học
=> Em tên là Nguyễn Thị Kim Ngân là học
sinh lớp 3. Gia đình em sống ở huyện Sông
sinh lớp 3. Gia đình em sống ở huyện Sông
Mã, Thành phố Sơn La. Em muốn hỏi thăm
Mã, Thành phố Sơn La. Em muốn hỏi thăm
xem bạn có khoẻ không. Bạn thích học những
xem bạn có khoẻ không. Bạn thích học những
môn gì, thích những bài hát nào. Bạn có hay đi
môn gì, thích những bài hát nào. Bạn có hay đi
thăm các cảnh đẹp của thủ đô Luân Đôn không
thăm các cảnh đẹp của thủ đô Luân Đôn không
? Tuy chưa gặp mặt nhưng em rất mến bạn,
? Tuy chưa gặp mặt nhưng em rất mến bạn,
mến đất nước Anh và muốn làm quen với
mến đất nước Anh và muốn làm quen với
bạn,
bạn,

- Phát biểu ý kiến.
- Phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
=> Nêu trình tự của bức thư.
=> Nêu trình tự của bức thư.
- Đọc trên bảng phụ, lớp đọc thầm.
- Đọc trên bảng phụ, lớp đọc thầm.
- Lấy giấy để viết thư.
- Lấy giấy để viết thư.
- Đọc thư của mình trước lớp.
- Đọc thư của mình trước lớp.
- Nhận xét, bổ xung.
- Nhận xét, bổ xung.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Về hoàn thành nốt bức thư. Chuẩn bị bài sau.
- Về hoàn thành nốt bức thư. Chuẩn bị bài sau.
*******************************************************************************
*******************************************************************************
Tiết 1:
Tiết 1:


TOÁN.
TOÁN.
Tiết 149:
Tiết 149:



LUYỆN TẬP.
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- Củng cố kỹ năng thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100.000.
- Củng cố kỹ năng thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100.000.
- Củng cố về các ngày trong các tháng.
- Củng cố về các ngày trong các tháng.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, có thái độ tích cực tham gia học tập,
- Yêu thích môn học, có thái độ tích cực tham gia học tập,
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập để học sinh lên bảng thực hiện.
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập để học sinh lên bảng thực hiện.
III. Các hoạt động dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định, tổ chức: (1’).
1. Ổn định, tổ chức: (1’).


- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.

Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Gọi học sinh lên làm bài tập về nhà.
- Gọi học sinh lên làm bài tập về nhà.
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới: (30’).
3. Bài mới: (30’).
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Lên bảng làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
- Lên bảng làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
16 Năm học:
2009*2010
Chu Th ị Thanh - gv -Trường tiểu học Trần Hưng Đạo
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Nội dung luyện tập:
b. Nội dung luyện tập:
*Bài 1/159: Tính nhẩm.
*Bài 1/159: Tính nhẩm.
- Nêu yêu cầu bài tập.

- Nêu yêu cầu bài tập.
- Viết lên bảng phép tính và hướng dẫn.
- Viết lên bảng phép tính và hướng dẫn.
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi diểm.
- Nhận xét, ghi diểm.
*Bài 2/159: Đặt tính rồi tính.
*Bài 2/159: Đặt tính rồi tính.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn.
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
- Nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
*Bài 3/159: Bài toán.
*Bài 3/159: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh tóm tắt bài toán.
- Hướng dẫn học sinh tóm tắt bài toán.
Tóm tắt:
Tóm tắt:
Có : 23560
Có : 23560
l
l
.
.
Đã bán: 21800

Đã bán: 21800
l
l
.
.
Còn lại:
Còn lại:
l
l
?
?
- Nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
- Nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
*Bài 4/160: Khoanh vào chữ đặt trước
*Bài 4/160: Khoanh vào chữ đặt trước
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn.
a. Cho phép trừ:
a. Cho phép trừ:
-
-


2659
2659
23154
23154
69505
69505
- Yêu cầu học sinh tính và tìm số.

- Yêu cầu học sinh tính và tìm số.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào bvở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào bvở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/159: Tính nhẩm.
*Bài 1/159: Tính nhẩm.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Theo dõi giáo viên hướng dẫn.
- Theo dõi giáo viên hướng dẫn.
90.000 - 50.000 = ?
90.000 - 50.000 = ?
Nhẩm: 9chục nghìn – 5chục nghìn = 4chục nghìn.
Nhẩm: 9chục nghìn – 5chục nghìn = 4chục nghìn.
Vậy :
Vậy :
90000 – 50000 = 40000
90000 – 50000 = 40000
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
a. 60.000 - 30.000 = 30.000.
a. 60.000 - 30.000 = 30.000.
80.000 - 50.000 = 30.000.
80.000 - 50.000 = 30.000.
b. 100.000 - 40.000 = 60.000.
b. 100.000 - 40.000 = 60.000.
100.000 - 70.000 = 30.000.
100.000 - 70.000 = 30.000.
- Nhận xét, sửa sai.

- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/159: Đặt tính rồi tính.
*Bài 2/159: Đặt tính rồi tính.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
a.
a.
81981 – 45245 =
81981 – 45245 =
b.
b.
93644 – 26107 =
93644 – 26107 =
-
-
81981
81981
45245
45245
-
-
93644
93644
26107
26107
36736
36736
67537

67537
86296 – 74951 =
86296 – 74951 =
65900 – 245 =
65900 – 245 =
-
-
86296
86296
74951
74951
-
-
65900
65900
245
245
11345
11345
65655
65655
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/159: Bài toán.
*Bài 3/159: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Tóm tắt bài toán và giải bài tập.
- Tóm tắt bài toán và giải bài tập.
Bài giải.

Bài giải.
Số lít mật ong trại đó còn lại là:
Số lít mật ong trại đó còn lại là:
23560 - 21800 = 1760 (
23560 - 21800 = 1760 (
l
l
).
).
Đáp số: 1760
Đáp số: 1760
l
l
.
.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/160: Khoanh vào chữ đặt trước
*Bài 4/160: Khoanh vào chữ đặt trước
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
-
-


2659
2659
23154
23154
Chữ số thích hợp viết vào ô trống là:

Chữ số thích hợp viết vào ô trống là:
69505
69505
A. 8
A. 8
B. 4
B. 4
C. 9
C. 9
D. 6
D. 6
17 Năm học:
2009*2010
Chu Th Thanh - gv -Trng tiu hc Trn Hng o
- Gi hc sinh lờn bng lm bi.
- Gi hc sinh lờn bng lm bi.
- Nhn xột, sa sai v ghi im.
- Nhn xột, sa sai v ghi im.
4. Cng c, dn dũ: (2).
4. Cng c, dn dũ: (2).
- Nhn xột tit hc.
- Nhn xột tit hc.
- V nh luyn tp thờm v bi tp toỏn.
- V nh luyn tp thờm v bi tp toỏn.
- Chun b bi sau.
- Chun b bi sau.
- Tỡm s thớch hp vit vi ụ trng.
- Tỡm s thớch hp vit vi ụ trng.
- Lờn bng lm bi tp.
- Lờn bng lm bi tp.

- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
- Lng nghe.
- Lng nghe.
- V nh lm bi tp.
- V nh lm bi tp.
- Chun b bi cho tit sau.
- Chun b bi cho tit sau.
*******************************************************************************
*******************************************************************************
Ngy son: 7/04/2010.
Ngy son: 7/04/2010.


Ngy ging: Th 6 ngy 9 thỏng 04 nm 2010.
Ngy ging: Th 6 ngy 9 thỏng 04 nm 2010.
Tit 3:
Tit 3:


TP VIT
TP VIT
Bi 30:
Bi 30:


ễN CH HOA: U.
ễN CH HOA: U.
I. M
I. M



c tiêu:
c tiêu:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- Viết đẹp các chữ cái viết hoa: u, b, d.
- Viết đẹp các chữ cái viết hoa: u, b, d.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Viết đúng, đẹp bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng: Uông Bí và câu ứng dụng.
- Viết đúng, đẹp bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng: Uông Bí và câu ứng dụng.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết,
- Yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết,
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa: U.
- Mẫu chữ hoa: U.
- Mẫu tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
- Mẫu tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1.
1.


n định tổ chức: (1).
n định tổ chức: (1).



- Cho hc sinh hỏt chuyn tit.
- Cho hc sinh hỏt chuyn tit.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (2).
2. Kiểm tra bài cũ: (2).
- Thu vở của 1 số học sinh để chấm bài.
- Thu vở của 1 số học sinh để chấm bài.
- Gọi 1 học sinh đọc từ và câu ứng dụng.
- Gọi 1 học sinh đọc từ và câu ứng dụng.
Tr
Tr
ờng Sơn, trẻ em.
ờng Sơn, trẻ em.
- Nhận xét.
- Nhận xét.
3. Dạy bài mới: (25).
3. Dạy bài mới: (25).


a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.



b. H
b. H
ớng dẫn viết bảng con:
ớng dẫn viết bảng con:




. H
. H


ớng dẫn viết chữ hoa:
ớng dẫn viết chữ hoa:
- Cho học sinh quan sát mẫu và hỏi:
- Cho học sinh quan sát mẫu và hỏi:
? Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ
? Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ
nào viết hoa ?
nào viết hoa ?
- Yêu cầu học sinh viết chữ hoa: U.
- Yêu cầu học sinh viết chữ hoa: U.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
? Nêu cách viết hoa chữ: U ?
? Nêu cách viết hoa chữ: U ?
- Yêu cầu học sinh viết chữ hoa: U, B, D.
- Yêu cầu học sinh viết chữ hoa: U, B, D.

- Nhận xét, sửa lỗi.
- Nhận xét, sửa lỗi.




. H
. H


ớng dẫn viết từ ứng dụng:
ớng dẫn viết từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng, gọi học sinh đọc.
- Giới thiệu từ ứng dụng, gọi học sinh đọc.
=> Giảng:
=> Giảng:
Uông Bí là tên một thị xã ở tỉnh
Uông Bí là tên một thị xã ở tỉnh
Quảng Ninh.
Quảng Ninh.
? Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao nhw
? Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao nhw
thế nào ?
thế nào ?
? Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
? Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
- Cho học sinh viết từ ứng dụng: Uông Bí.
- Cho học sinh viết từ ứng dụng: Uông Bí.
- Mang vở lên cho giáo viên chấm.
- Mang vở lên cho giáo viên chấm.

- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Nhận xét, chỉnh sửa và bổ sung.
- Nhận xét, chỉnh sửa và bổ sung.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.




. Luyện viết chữ hoa:
. Luyện viết chữ hoa:
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
=> Có các chữ hoa: U, B, D.
=> Có các chữ hoa: U, B, D.
- Lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cách viết.
- Nhận xét, sửa sai cách viết.
- Nêu quy trình viét chữ hoa: U.
- Nêu quy trình viét chữ hoa: U.
- Lên bảng viết, d
- Lên bảng viết, d
ới lớp viết bảng con.
ới lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.





. Luyện viết từ ứng dụng:
. Luyện viết từ ứng dụng:
- Lắng nghe, đọc từ ứng dụng: Uông Bí.
- Lắng nghe, đọc từ ứng dụng: Uông Bí.
=> Chữ U, B, g cao 2 ly r
=> Chữ U, B, g cao 2 ly r
ỡi, các chữ còn lại cao
ỡi, các chữ còn lại cao
1 ly.
1 ly.
=> Khoảng cách: Bằng 1 con chữ o.
=> Khoảng cách: Bằng 1 con chữ o.
- Lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Lên bảng viết, lớp viết bảng con.
18 Nm hc:
2009*2010
Chu Th Thanh - gv -Trng tiu hc Trn Hng o
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.




. H
. H



ớng dẫn viết câu ứng dụng:
ớng dẫn viết câu ứng dụng:
- Giới thiệu câu ứng dụng, gọi học sinh đọc.
- Giới thiệu câu ứng dụng, gọi học sinh đọc.
=> Giảng:
=> Giảng:
Câu ca dao ý nói: Dạy con phải dạy
Câu ca dao ý nói: Dạy con phải dạy
ngay từ thuở nhỏ, mới dễ hình thành những thói
ngay từ thuở nhỏ, mới dễ hình thành những thói
quen tốt cũng nh
quen tốt cũng nh
cây non cành mềm dễ uốn.
cây non cành mềm dễ uốn.
? Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao nh
? Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao nh
thế nào ?
thế nào ?
- Yêu cầu học sinh viết từ: Uốn cây, Dạy con.
- Yêu cầu học sinh viết từ: Uốn cây, Dạy con.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.


c. Viết vào vở:
c. Viết vào vở:
- Yêu cầu học sinh lấy vở viết bài.
- Yêu cầu học sinh lấy vở viết bài.
- Theo dõi dõi uôn nắn thêm cho học sinh.

- Theo dõi dõi uôn nắn thêm cho học sinh.
- Thu chấm 5 - 7 bài.
- Thu chấm 5 - 7 bài.
- Nhận xét qua chấm bài.
- Nhận xét qua chấm bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2).
4. Củng cố, dặn dò: (2).
- Nhận xét tiết học, chữ viết của học sinh.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của học sinh.
- Về nhà hoàn thành bài viết, học thuộc câu, từ
- Về nhà hoàn thành bài viết, học thuộc câu, từ
ứng dụng
ứng dụng
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.




. Luyện viết câu ứng dụng:
. Luyện viết câu ứng dụng:
- Lắng nghe và đọc lại câu ứng dụng.
- Lắng nghe và đọc lại câu ứng dụng.
Uốn cây từ thuở còn non
Uốn cây từ thuở còn non
Dạy con từ thuở con còn bi bô.
Dạy con từ thuở con còn bi bô.
=> Các chữ: U, D, y, h, b, cao 2 ly r
=> Các chữ: U, D, y, h, b, cao 2 ly r
ỡi, chữ t cao

ỡi, chữ t cao
1,5 ly, các chữ con lại cao 1 ly.
1,5 ly, các chữ con lại cao 1 ly.
- Lên bảng viết, d
- Lên bảng viết, d
ới lớp viết bảng con.
ới lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Ngồi ngay ngắn viết bài:
- Ngồi ngay ngắn viết bài:
+ 1 dòng chữ U cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ U cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ U, D cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ U, D cỡ nhỏ.
+ 2 dòng Uông Bí cỡ nhỏ.
+ 2 dòng Uông Bí cỡ nhỏ.
+ 4 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
+ 4 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
- Nộp bài cho giáo viên chấm.
- Nộp bài cho giáo viên chấm.
- Về viết lại bài vào vở ôli.
- Về viết lại bài vào vở ôli.
- Học thuộc từ, câu ứng dung.
- Học thuộc từ, câu ứng dung.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
*******************************************************************************
*******************************************************************************
Tit 2:

Tit 2:


TON.
TON.
Tit 150:
Tit 150:


LUYN TP CHUNG.
LUYN TP CHUNG.
A. Mc tiờu:
A. Mc tiờu:
1. Kin thc:
1. Kin thc:
- Cng c v cng, tr nhm cỏc s trũn chc nghỡn.
- Cng c v cng, tr nhm cỏc s trũn chc nghỡn.
- Cng c v phộp cng, phộp tr cỏc s trong pv 100.000.
- Cng c v phộp cng, phộp tr cỏc s trong pv 100.000.
- Gii bi toỏn cú li vn bng 2 phộp tớnh.
- Gii bi toỏn cú li vn bng 2 phộp tớnh.
2. K nng:
2. K nng:
- Bit thc hin phộp cng cỏc s trong phm vi 100 000.
- Bit thc hin phộp cng cỏc s trong phm vi 100 000.
- Gii c mt s bi bi cú li vn.
- Gii c mt s bi bi cú li vn.
3. Thỏi :
3. Thỏi :
- Cú tinh thn, thỏi hc tp nghiờm tỳc,

- Cú tinh thn, thỏi hc tp nghiờm tỳc,
B. Chun b:
B. Chun b:
1. Giỏo viờn:
1. Giỏo viờn:
- Bng ph ghi cỏc bi tp hc sinh lờn bng lm,
- Bng ph ghi cỏc bi tp hc sinh lờn bng lm,
2. Hc sinh:
2. Hc sinh:
- dựng hc tp,
- dựng hc tp,
C. Cỏc hot ng dy hc
C. Cỏc hot ng dy hc
1. n nh, t chc: (1).
1. n nh, t chc: (1).


- Cho hc sinh hỏt chuyn tit.
- Cho hc sinh hỏt chuyn tit.
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
Hot ng ca hc sinh.
2. Kim tra bi c: (2).
2. Kim tra bi c: (2).
- Gi hc sinh lờn bng lm bi tp theo yờu
- Gi hc sinh lờn bng lm bi tp theo yờu
cu
cu
- Nhn xột, sa sai.

- Nhn xột, sa sai.
3. Bi mi: (30).
3. Bi mi: (30).
- Lờn bng lm bi tp theo yờu cu.
- Lờn bng lm bi tp theo yờu cu.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
19 Nm hc:
2009*2010
Chu Th ị Thanh - gv -Trường tiểu học Trần Hưng Đạo
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Nội dung luyện tập:
b. Nội dung luyện tập:
*Bài 1/160: Tính nhẩm.
*Bài 1/160: Tính nhẩm.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh
làm.
làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/160: Tính.
*Bài 2/160: Tính.

- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh
làm.
làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/160: Bài toán.
*Bài 3/160: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh
tóm tắt và làm bài.
tóm tắt và làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Tóm tắt:
Tóm tắt:
Xã Xuân Phương: 68 700 cây.
Xã Xuân Phương: 68 700 cây.
Xã Xuân Hòa hơn xã Xuân Phương: 5 200
Xã Xuân Hòa hơn xã Xuân Phương: 5 200
cây.
cây.
Xã Xuân Mai ít hơn xã Xuân Hòa: 4 500 cây.
Xã Xuân Mai ít hơn xã Xuân Hòa: 4 500 cây.
Xã Xuân Mai: ? cây.
Xã Xuân Mai: ? cây.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.

*Bài 4/160: Bài toán.
*Bài 4/160: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh
làm.
làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Tóm tắt:
Tóm tắt:
Mua 5 cái: 10 000 đồng.
Mua 5 cái: 10 000 đồng.
Mua 3 cái: ? đồng.
Mua 3 cái: ? đồng.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Nhận xét, tiết học.
- Nhận xét, tiết học.
- Dặn học sinh về làm lại các bài tập trên.
- Dặn học sinh về làm lại các bài tập trên.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/160: Tính nhẩm.
*Bài 1/160: Tính nhẩm.

- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
a. 40000 + 30000 + 20000 = 90000.
a. 40000 + 30000 + 20000 = 90000.
b. 40000 + (30000 + 20000) = 90000.
b. 40000 + (30000 + 20000) = 90000.
c. 60000 – 20000 – 10000 = 30000.
c. 60000 – 20000 – 10000 = 30000.
d. 60000 – (20000 + 10000) = 30000.
d. 60000 – (20000 + 10000) = 30000.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/160: Tính.
*Bài 2/160: Tính.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
+
+
35820
35820
25079
25079
-
-
92684
92684

45326
45326
+
+
72436
72436
9508
9508
-
-
57370
57370
6821
6821
60899
60899
138010
138010
81944
81944
64191
64191
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/160: Bài toán.
*Bài 3/160: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.

Bài giải:
Bài giải:
Xã Xuân Hòa có số cây ăn quả là:
Xã Xuân Hòa có số cây ăn quả là:
68 700 + 5 200 = 73 900 (cây).
68 700 + 5 200 = 73 900 (cây).
Xã Xuân Mai có số cây ăn quả là:
Xã Xuân Mai có số cây ăn quả là:
73 900 – 4 500 = 69 400 (cây).
73 900 – 4 500 = 69 400 (cây).
Đáp số: 69 400 cây.
Đáp số: 69 400 cây.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/160: Bài toán.
*Bài 4/160: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
Bài giải:
Bài giải:
Số tiền mua 1 cái compa là:
Số tiền mua 1 cái compa là:
10 000 : 5 = 2 000 (đồng).
10 000 : 5 = 2 000 (đồng).
Số tiền mua 3 cái copa là:
Số tiền mua 3 cái copa là:
2 000 x 3 = 6 000 (đồng).
2 000 x 3 = 6 000 (đồng).

Đáp số: 6 000 đồng.
Đáp số: 6 000 đồng.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Về làm lại các bài tập trên vào vở.
- Về làm lại các bài tập trên vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
20 Năm học:
2009*2010
Chu Th Thanh - gv -Trng tiu hc Trn Hng o
*******************************************************************************
*******************************************************************************
Tit 5:
Tit 5:


SINH HOT LP TUN 30.
SINH HOT LP TUN 30.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đ
- Học sinh nắm đ
ợc những
ợc những
u khuyết điểm trong tuần.
u khuyết điểm trong tuần.
- Có thái độ sửa chữa những thiếu sót, vi phạm mắc phải.
- Có thái độ sửa chữa những thiếu sót, vi phạm mắc phải.
- Học tập và rèn luyện theo 5 điều Bác Hồ dạy

- Học tập và rèn luyện theo 5 điều Bác Hồ dạy
- Học sinh chọn trang phục đi học sao cho phù hợp với thời tiết.
- Học sinh chọn trang phục đi học sao cho phù hợp với thời tiết.
I. Nhận xét chung:
I. Nhận xét chung:


1. Đạo đức:
1. Đạo đức:
- Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
- Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
- Không có hiện t
- Không có hiện t
ợng gây mất đoàn kết.
ợng gây mất đoàn kết.
- Ăn mặc đồng phục ch
- Ăn mặc đồng phục ch
a đúng qui định còn một số em quần áo ch
a đúng qui định còn một số em quần áo ch
a đơm cúc, rách, bẩn,
a đơm cúc, rách, bẩn,


2. Học tập:
2. Học tập:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ không có bạn nào nghỉ học hoặc đi học muộn.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ không có bạn nào nghỉ học hoặc đi học muộn.
- Sách vở đồ dùng mang ch
- Sách vở đồ dùng mang ch
a đầy đủ còn quên sách, vở, bút,

a đầy đủ còn quên sách, vở, bút,
- Một số em có tinh thần v
- Một số em có tinh thần v
ơn lên trong học tập, nh
ơn lên trong học tập, nh
:
:
- Bên cạnh đó còn một số em ch
- Bên cạnh đó còn một số em ch
a có ý thức trong học tập còn nhiều điểm yếu:
a có ý thức trong học tập còn nhiều điểm yếu:
- Tuyên d
- Tuyên d
ơng:
ơng:
- Phê bình:
- Phê bình:


3. Công tác thể dục vệ sinh
3. Công tác thể dục vệ sinh
- Vệ sinh đầu giờ:
- Vệ sinh đầu giờ:
+ Các em tham gia đầy đủ.
+ Các em tham gia đầy đủ.
+ Vệ sinh lớp học t
+ Vệ sinh lớp học t
ơng đối sạch sẽ.
ơng đối sạch sẽ.
II. Ph

II. Ph
ơng h
ơng h
ớng:
ớng:


1. Đạo đức:
1. Đạo đức:
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nói lời hay làm việc tốt nhặt đ
- Nói lời hay làm việc tốt nhặt đ
ợc của rơi trả lại ng
ợc của rơi trả lại ng
ời mất hoặc trả cho lớp trực tuần.
ời mất hoặc trả cho lớp trực tuần.
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập Đoàn 36/03.
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập Đoàn 36/03.


2. Học tập:
2. Học tập:
- Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở.
- Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở.
- Học bài làm bài ở nhà tr
- Học bài làm bài ở nhà tr
ớc khi đến lớp.
ớc khi đến lớp.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.

- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.

NHN XẫT - NH GI CA CHUYấN MễN




Ca ễng:
Ca ễng:
Ngy thỏng nm 2010.
Ngy thỏng nm 2010.
CHUYấN MễN TRNG
CHUYấN MễN TRNG
21 Nm hc:
2009*2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×