Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

báo cáo thường niên agribank 2005 ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 14 trang )

Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Báo cáo
thờng niên
2 0 0 5
Mục lục
Tổng quan về NHNo&PTNT Việt Nam
Thông điệp của Chủ tịch HĐQT và Tổng giám đốc
Danh sách thành viên HĐQT và Ban Tổng giám đốc
10 sự kin lớn trong năm 2005
Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2005
Hoạt động xã hội từ thiện
Định hớng phát triển đến năm 2010
Các báo cáo tài chính
Mô hình tổ chức
Tóm tắt chức năng, nhiệm vụ của các Công ty trực thuộc
Mạng lới hoạt động
4
6
8
10
12
19
20
22
29
34
36
2
Thnh lp ngy 26/3/1988, theo Ngh nh s 53/HBT ca Hi ng B trng (nay l Chớnh
ph), n nay Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam (Ngõn hng Nụng


nghip) tip tc l ngõn hng thng mi hng u, gi vai trũ ch o, ch lc trờn th trng
ti chớnh nụng thụn Vit Nam.
Ngõn hng Nụng nghip l ngõn hng ln nht Vit Nam c v ti sn v mng li hot ng.
n cui 2005, vn t cú t 7.702 t VN; tng ti sn cú trờn 190 ngn t VN; hn 2.000 chi
nhỏnh trờn ton quc v 29.429 cỏn b nhõn viờn.
Ngõn hng Nụng nghip luụn chỳ trng u t i mi v ng dng cụng ngh ngõn hng hin
i phc v cụng tỏc qun tr kinh doanh; phỏt trin sn phm v dch v mi; m rng mng
li: ó kt ni mng vi tớnh t Tr s chớnh n cỏc chi nhỏnh trong ton quc; thc hin thanh
toỏn song biờn vi Ngõn hng Cụng thng Vit Nam, Ngõn hng u t v Phỏt trin Vit
Nam; thit lp mt h thng cỏc dch v ngõn hng gm dch v chuyn tin in t, dch v
thanh toỏn th tớn dng quc t, dch v ATM, dch v thanh toỏn quc t qua mng SWIFT. n
nay, Ngõn hng Nụng nghip hon ton cú nng lc cung cp cỏc sn phm, dch v ngõn
hng hin i, tiờn tin, tin ớch cho mi i tng khỏch hng trong v ngoi nc.
Ngõn hng Nụng nghip cú quan h ngõn hng i lý vi 932 ngõn hng i lý ti 112 quc gia
v vựng lónh th; l thnh viờn ca nhiu t chc, hip hi tớn dng ln, cú uy tớn trờn th gii:
Hip hi Tớn dng Nụng nghip Nụng thụn Chõu Thỏi Bỡnh Dng (APRACA), Hip hi
Tớn dng Nụng nghip Quc t (CICA) v Hip hi Ngõn hng Chõu (ABA). Ngõn hng
Nụng nghip hin l phú ch tch Hip hi APRACA v d kin l Ch tch Hip hi vo u
nm 2007.
Ngõn hng Nụng nghip gi v trớ hng u ti Vit Nam trong vic tip nhn v trin khai cỏc
d ỏn nc ngoi, c bit l cỏc d ỏn ca Ngõn hng Th gii, Ngõn hng Phỏt trin Chõu ,
C quan Phỏt trin Phỏp. n cui 2005 ó tip nhn v qun lý cú hiu qu 86 d ỏn vi tng s
vn 3.016 triu USD, s vn qua Ngõn hng Nụng nghip 2.140 triu USD, ó gii ngõn 995
triu USD.
Vi nhng thnh tu to ln, Ngõn hng Nụng nghip ó úng gúp tớch cc vo s nghip cụng
nghip hoỏ, hin i hoỏ v phỏt trin kinh t ca t nc, c ng v Nh nc trao tng
danh hiu Anh hựng lao ng thi k i mi.
Tổng quan về
Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam

Tr S chớnh: S 2, Lỏng H, Ba ỡnh, H ni
in thoi: 84 4 8313700 / Fax: 84 4 8313717
E-mail:
Website:
Tha quớ v,
Nn kinh t Vit Nam trong nm 2005 ó t c nhng tin b v thnh tu trong iu kin
cú nhiu bin ng v giỏ du tng cao, thiờn tai dn dp. Tc tng GDP t mc 8,4%, mc
cao k lc trong vũng 5 nm tr li õy, khu vc xõy dng cụng nghip v xõy dng t tc
tng trờn 10%, ngnh dch v tng trng trờn 8%, tc tng ca cỏc ngnh nụng lõm ng
nghip cng t 4,1% bt chp tỏc ng nng n t cn bóo s 7 (bóo Damrey) cui thỏng 9 nm
2005. Kim ngch xut khu cao nht t trc n nay, u t nc ngoi hi phc v tng
trng mnh m.
Hũa nhp phỏt trin cựng t nc, trong nm 2005 Ngõn hng Nụng nghip ó t c nhiu
thnh tu quan trng to tin cho quỏ trỡnh hi nhp kinh t quc t trong cỏc nm tip theo:
- Ngun vn kinh doanh tip tc tng mnh, nm 2005 tng ngun vn t 190.657 t VN,
tng 20,2% so vi nm 2004. Tng d n cho vay t 161.106 t ng tng 13,2% so vi nm 2004.
Doanh s thanh toỏn quc t t 5.857 triu USD tng 21%. Doanh s mua bỏn ngoi t t 10,7
t USD.
- Tip tc m rng quan h hp tỏc quc t, trong nm 2005 Ngõn hng Nụng nghip ó tip
nhn thờm 9 d ỏn mi vi s vn 221 triu USD, a tng s d ỏn nc ngoi ó tip nhn v
trin khai n cui nm 2005 lờn 86 d ỏn vi tng s vn thc hin qua Ngõn hng Nụng
nghip l 2.140 triu USD, ó gii ngõn c 995 triu USD.
- Thc hin thnh cụng giai on I d ỏn Hin i húa Ngõn hng v h thng thanh toỏn
(IPCAS) do Ngõn hng Th gii ti tr ó to nn tng cụng ngh thụng tin hin i, qun lý
thụng tin khỏch hng trờn c s d liu tp trung, cho phộp phỏt trin cỏc dch v ngõn hng
hin i nh: ATM, Phone Banking, Kt ni khỏch hng ln, th Tớn dng, th ghi N ni a,
cỏc sn phm th quc t, thanh toỏn song biờn,
- Chỳ trng n cụng tỏc qun tr ri ro, hon thin mụ hỡnh y Ban qun lý ti sn N-Cú
(ALCO), xõy dng h thng thụng tin khỏch hng hon chnh cú th qun lý thng nht v
ton din cỏc thụng tin khỏch hng cú giao dch trong ton h thng Ngõn hng Nụng nghip; thc

hin nghiờm tỳc cỏc quy nh v phõn loi n, trớch lp qu d phũng v x lý ri ro. Riờng trong
nm 2005, tng s trớch lp d phũng ri ro l 5.104 t ng.
- Xõy dng mt i ng cỏn b viờn chc ỏp ng yờu cu cụng vic v cụng tỏc trờn mi v trớ,
cng v cụng tỏc. B mỏy lónh o t Trung ng n cỏc chi nhỏnh c kin ton, mụ hỡnh t
chc t Tr s chớnh n chi nhỏnh c cng c hon thin, quyn t ch trong kinh doanh c
m rng hn
- Trin khai ỳng tin , cú hiu qu ỏn tỏi c cu li Ngõn hng Nụng nghip phự hp vi
thụng l quc t ó c Chớnh ph phờ duyt. 100% n xu ó c gii quyt theo Quyt nh
149/Q-TTg ca Chớnh ph t nm 2000 v trc v x lý c bn 100% n mớa ng, c phờ, hn
hỏn, l quột to ra mt bc ngot mi trong quỏ trỡnh lnh mnh húa nn ti chớnh. Tuy vy li
nhun vn t trờn 1.200 t, cao gp 2,5 ln k hoch nh nc giao, i sng cỏn b viờn chc tip
tc c ci thin. Qu tin lng ton ngnh tng 67% so vi nm trc.
Kt qu kinh doanh nm 2005 to thờm th v lc mi, tip tc khng nh vai trũ ch o v ch
lc trờn th trng tớn dng nụng nghip nụng thụn, gúp phn thỳc y tng trng kinh t, nõng
cao i sng nhõn dõn gim t l úi nghốo, xng ỏng vi s tin cy ca Nh nc v nhõn dõn.
Nhõn dp ny chỳng tụi xin by t li cm n v s hp tỏc cú hiu qu ca cỏc cp cỏc ngnh, cỏc
i tỏc trong nc, quc t v cng ng khỏch hng ó gn bú vi Ngõn hng Nụng nghip.
Chỳc quan h hp tỏc ca chỳng ta ngy cng phỏt trin.
Xin gi li cho trõn trng.
3
4
Thông điệp
của Chủ tịch Hội đồng Quản trị
và Tổng Giám đốc
CH TCH HQT
TT NGC
TNG GIM C
Lấ VN S
CH TCH
ễng TT NGC

CC U VIấN
ễng Lấ VN S
ễng HONG ANH TUN
ễng: Vế HNG
TNG GIM C
ễng Lấ VN S
PHể TNG GIM C
ễng KIU TRNG TUYN
ễng NGUYN TH BèNH
ễng TRN èNH NH
ễng PHM THANH TN
Ông Võ hồng
hội đồng quản trị
ban tổng giám đốc
ễng NGUYN HU LNG
5
6
Vi nh hng chin lc, mc tiờu v gii phỏp kinh doanh ỳng n, trong nm 2005, Ngõn
hng Nụng nghip ó vt qua khú khn, thỏch thc, hon thnh vt mc cỏc ch tiờu k
hoch ra, tip tc to phỏt trin cho nhng nm ti. C th nh sau:
Ngun vn kinh doanh tip tc tng mnh. Giai on 2000-2005 t tc tng trng bỡnh
quõn trờn 28%/nm. Nm 2005 tng ngun vn t 190.657 t VN, tng 20,2% so vi nm 2004
v tng gp 3,5 ln tng ngun vn nm 2000.
Trong tng s 190.657 t VN, tin gi ca khỏch hng l 181.388 t VN, chim t trng 95,1%;
vn vay Ngõn hng Nh nc l 2.624 t, chim t trng 1,4% tng ngun vn; ngun vn y
thỏc u t l 6.645 t VND, chim t trng 3,5% trong tng ngun vn. Ton h thng ó coi
trng cụng tỏc huy ng vn, c bit ngun vn trung v di hn; a dng húa cỏc hỡnh thc
huy ng vn; y mnh cụng tỏc tip th, thc hin tt hn chớnh sỏch khỏch hng; kiờn trỡ vi
ch trng khi tng ngun vn t dõn c. Nm 2005, ngun vn huy ng t dõn c t 78.243
t VN, chim t trng 41% tng ngun vn, to cõn i lnh mnh gia ngun vn v nhu cu

cho vay.
TNG TRNG NGUN VN
8
Y MNH CHO VAY I ễI VI NNG CAO CHT LNG TN DNG
Tng d n cho vay v u t vn n 31/12/2005 t 180.037 t ng, tc tng 15,1% so vi
u nm. Trong ú d n cho vay nn kinh t t 161.106 t ng, tng 13,2% so vi nm 2004.
D n ngoi t n cui 2005 t xp x 1 t USD, chim t trng 9,6% d n cho vay.
Ngõn hng Nụng nghip tip tc khng nh nụng nghip v nụng thụn l th trng truyn
thng, ng thi m rng cho vay khu vc kinh t t nhõn. n cui nm 2005, Ngõn hng Nụng
nghip ó u t cho hn 9 triu h vi s vn xp x 93 nghỡn t ng, chim t trng 58% tng
d n. T trng cho vay Doanh nghip Nh nc gim t 14,6% (2004) xung cũn 12% nm 2005.
Trong khi ú cho vay Doanh nghip t nhõn v HTX tng t 19,6% nm 2004 lờn 30% nm 2005.
Mt lot cỏc bin phỏp c trin khai nhm duy trỡ v nõng cao cht lng tớn dng, c th:
- Thc hin phõn loi n v trớch d phũng ri ro theo Quyt nh 493/2005-Q-NHNN ca
Thng c Ngõn hng Nh nc Vit Nam theo hng bỏm sỏt thụng l quc t.
D nợ cho vay giai đoạn 2000 - 2005
2000 2001 2002 2003 2004 2005
70.830
100.078
131.628
158.413
190.657
Đơn vị: tỷ VNĐ
tăng trởng nguồn vốn
55.041
Đơn vị: tỷ VNĐ
2000 2001 2002 2003 2004 2005
64.540
88.379
106.898

139.381
180.037
48.548
KT QU HOT NG
KINH DOANH
NM
2005
Hon thnh xut sc, ton din K hoch kinh doanh trong nm Hi nhp, tip tc gi vng
nhp phỏt trin n nh, bn vng.
Hot ng kinh doanh t kt qu cao nht, ó c kim toỏn quc t ghi nhn l nm u tiờn lói
theo tiờu chun k toỏn quc t. c bit, hot ng kinh doanh i ngoi tng trng mnh, ngoi t
mt ó xut khu c hn 200 triu USD.
Ban hnh nhiu c ch qun tr kinh doanh quan trng v K hoch, Khoỏn ti chớnh, Kinh doanh
ngoi hi, Qun lý u t, xõy dng c bn m bo phỏt trin An ton, Hiu qu, Bn vng ỏp
ng yờu cu thc tin v phự hp vi thụng l quc t.
Hon thnh x lý 100% n tn ng n cui nm 2000; nng lc ti chớnh trớch lp Qu d phũng
ri ro theo chun mc mi (5.104 t ng), ln hn tng s trớch lp d phũng ri ro trong 5 nm 2000-
2004.
Ch tch Hi ng Qun tr Tt Ngc ch trỡ Hi ngh ti chớnh Tớn dng Nụng nghip ton Th
gii ln th 1 thỏng 11/2005 ti Addis Ababa, Etiopia v Hi ngh Ban iu hnh Hip hi Tớn dng
Nụng nghip Chõu - Thỏi Bỡnh Dng EXCOM 50- APRACA thỏng 12/2005 ti Rome, Italia; Tng
giỏm c Lờ Vn S nhm chc Phú ch tch APRACA (nhim k 2005-2007), thỏng 5/2005 ti
Bangkok, Thỏi Lan; Khai trng Vn phũng i din ti Phnụmpờnh - Vng quc Campuchia v l
Vn phũng i din AGRIBANK u tiờn ti nc ngoi.
L nm bn l trong nh hng chuyn NHNo&PTNT VN theo mụ hỡnh Tp on Ti chớnh-Ngõn
hng. Vi vic tip nhn Cụng ty Kinh doanh Lng thc &u t phỏt trin Hi phũng ó a s
cụng ty trc thuc NHNo&PTNT VN lờn 9 cụng ty, kinh doanh a nng trờn nhiu lnh vc khỏc
nhau: cho thuờ ti chớnh, kinh doanh chng khoỏn, du lch thng mi, Nm 2005, cỏc cụng ty kinh
doanh u cú lói.
c tng thng mt s Danh hiu v Gii thng trong nc v quc t:

- Huõn chng c lp hng III cho ton h thng
- Gii thng D ỏn xut sc nht khu vc Chõu v chng trỡnh v sn phm ti chớnh vi mụ do Hip
hi Ngõn hng Chõu (ABA) trao tng.
- Gii thng Chng ch xut sc trong Thanh toỏn ton cu v Qun lý vn ca Ngõn hng HSBC (ln
th 2)
- Gii thng Cht lng thanh toỏn quc t xut sc ca Wachovia bank
- Gii thng Sao vng t Vit, Sn phm vng ming 3 ch A;
- Gii thng v Vic lm cho Thanh niờn ca U ban Quc gia v Thanh niờn Vit Nam v t chc
Lao ng Quc t (ILO)
- Cỳp vng Thng hiu v Nhón hiu mnh nm 2005
Chỳ trng n cỏc chng trỡnh o to v o to li; tiờu chun húa cỏc quy trỡnh o to, c bit
o to cỏc chuyờn gia u ngnh. Trong nm 2005, cú 98.000 lt ngi ó c o to, trong ú
theo chng trỡnh hin i húa nghip v ngõn hng 1.500 ngi, hi nhp kinh t quc t 952 ngi
v cp bng quc t qun tr mng tin hc CCNA cho 78 ngi.
Thng hiu Lụgụ c Cc S hu trớ tu B Khoa hc v Cụng ngh cp Giy chng nhn s 60123,
kốm theo Quyt nh s A899/Q-K cụng nhn Thng hiu Lụgụ ca Ngõn hng Nụng nghip
c bo h tng th trong nc v Quc t; Ti tr chớnh gii búng ỏ Quc t AGRIBANK CUP 2005
- Gii u nm th 2 thnh cụng rc r.
ó c bn hon thnh cỏc cam kt quc t theo khuyn ngh ca Ngõn hng phỏt trin Chõu (ADB)
trong khuụn kh d ỏn Ti tr k thut TA 3227-VIE.
7
10 sự kiện lớn của Ngân hàng Nông nghiệp năm 2005
TNG CNG NNG LC TI CHNH
THANH TON QUC T
Qua 4 nm thc hin ỏn tỏi c cu, nng lc ti chớnh ca Ngõn hng Nụng nghip ó khụng
ngng c nõng cao. Vn iu l tng nhanh, t 2.275 t VN nm 2001 lờn 7.702 t VN nm
2005
Nm 2005 l nm ti chớnh mnh, Ngõn hng Nụng nghip ó m bo trớch lp d phũng ri ro
theo quy nh mi ca NHNN l 5.104 t ng, cao hn 5 nm trc cng li; ó hon thnh
x lý 100% n xu tn ng n cui nm 2000 theo Quyt nh 149 ca Chớnh ph v x lý c

bn 100% n mớa ng, c phờ, hn hỏn, l quột, to ra mt bc ngot mi trong quỏ trỡnh
lnh mnh húa nn ti chớnh. m bo li nhun t trờn 1.200 t, gp 2,5 ln k hoch nh nc
giao, i sng CBCNV tip tc c ci thin. Qu tin lng ton ngnh tng 67% so nm
trc.
Tng doanh s thanh toỏn quc t t 5.857 triu USD vo cui nm 2005, tng 21% so vi nm
2004; cht lng thanh toỏn quc t ton h thng tip tc c nõng cao, gúp phn nõng cao
nng lc cnh tranh v thu hỳt khỏch hng ca Ngõn hng Nụng nghip.
Vi vic trin khai chin lc kinh doanh trờn cỏc a bn thnh ph, mng li kinh doanh i
ngoi núi chung v thanh toỏn quc t núi riờng ca Ngõn hng Nụng nghip ó khụng ngng
c m rng. Mi giao dch thanh toỏn quc t u c tp trung kim soỏt ti Tr s chớnh.
Tng cng kim tra giỏm sỏt cỏc giao dch thanh toỏn quc t, bo lónh qua h thng IPCAS.
Bờn cnh ú, cụng tỏc o to cỏn b, xõy dng i ng chuyờn gia gii v nghip v thanh toỏn
quc t cng c chỳ trng. Trong nm 2005, Ngõn hng Nụng nghip ó t chc hng chc
khoỏ o to trong v ngoi nc nhm nõng cao nghip v thanh toỏn quc t cho cỏc cỏn b
chuyờn trỏch.
Ngõn hng Nụng nghip luụn chỳ trng cụng tỏc m rng quan h ngõn hng i lý nhm ỏp
ng yờu cu thanh toỏn xut-nhp khu ca khỏch hng. S lng cỏc ngõn hng i lý tng t
657 ngõn hng nm 2000 lờn 932 ngõn hng hin nay ti hn 112 quc gia v vựng lónh th.
QUAN H NGN HNG I Lí QUA CC NM 2000-2005
10
ngân hàng đại lý
0
100
200
300
400
500
600
700
800

900
1000
9
D N n h n c
D N t nh õn v HT X
Nụng dõn v H kinh doanh Cỏ th
cơ cấu cho vay
2001
2003
2004
tỷ lệ d nợ tín dụng phân theo mục đích cho vay
2002
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
c/v thơng mại
c/v u đãi
71,9%
7,0%
14,3%
6,8%
77,8%

6,8%
9,3%
6,1%
82,7%
6,1%
5,9%
5,3%
87,2%
6,2%
1,5%
5,1%
c/v chỉ định
c/v vốn ODA
tỷ lệ %
Tng cng cụng tỏc giỏo dc cho cỏn b nõng cao tinh thn trỏch nhim, thng xuyờn tin
hnh kim tra, kim soỏt hot ng tớn dng.
Coi trng phõn tớch khỏch hng, kiờn quyt ch u t cỏc d ỏn kh thi, cú hiu qu.
Phi hp cht ch vi Hi Nụng dõn, Hi Ph n trong cho vay h gia ỡnh
Nõng cao cht lng thụng tin, bỏo cỏo v d bỏo ri ro trong hot ng tớn dng.
Kt qu t c: n cui nm 2005, t l n xu ch chim 2,3% tng d n.
tỷ lệ d nợ tín dụng phân theo thời hạnvay 2005
D nợ ngắn hạn
D nợ trung và dài hạn
43,6%
56,4%
2005
90,1%
5,7%
0,25%
4,0%

12%
30%58%
2001 2002 2003 2004 2005
n v: triu USD
doanh số thanh toán quốc tế giai đoạn 2001-2005
1.928
2.929
4.850
5.857
2.026
2000 2002 2003 2004 20052001
657
702
784
888
900
932
T kinh nghim 10 nm thc hin thanh toỏn biờn gii Vit - Trung, Ngõn hng Nụng nghip
tip tc trin khai nghip v ny sang th trng Cmpuchia. õy l th trng mi y tim
nng, c bit sau khi Cmpuchia chớnh thc gia nhp t chc WTO. Ngõn hng Nụng nghip
ó chớnh thc thit lp quan h hp tỏc vi Ngõn hng ACLEDA Cmpuchia trong cỏc lnh vc:
m ti khon VND v USD thanh toỏn trc tip qua h thng SWIFT v cho phộp cỏc Chi nhỏnh
biờn gii m ti khon ng bn t phc v thu i tin mt, to thun li cho c dõn biờn gii
hai nc trao i hng húa.
Hot ng Kinh doanh Vn c thc hin ch ng v thng xuyờn, m bo d tr bt
buc, an ton thanh toỏn kt hp kinh doanh thu li nhun v nõng cao uy tớn, th phn ca Ngõn
hng Nụng nghip trờn th trng liờn ngõn hng. Hot ng kinh doanh vn tm thi nhn ri
phỏt trin tt (giao dch tin gi VND, ngoi t; u t tớn phiu, trỏi phiu; mua bỏn giy t cú
giỏ; ) chim trờn 1/3 th phn ca th trng tớn phiu Kho bc, nghip v th trng m.
KT QU HOT NG KINH DOANH VN V NGOI T

11 12
thanh toán biên giới
Phỏt huy th mnh mng li Chi nhỏnh tri di trờn khp tuyn biờn gii Vit - Trung, Ngõn
hng Nụng nghip khụng ngng y mnh cụng tỏc thanh toỏn phc v xut nhp khu biờn
gii bng ng bn t. Nm 2005, tng doanh s thanh toỏn qua Ngõn hng Nụng nghip t
10.161 t VND tng 19,3% so vi nm 2004 v tng gp 11,7 ln so vi nm 2000. Bờn cnh ú,
Ngõn hng Nụng nghip ó thc hin thnh cụng nghip v thanh toỏn biờn gii qua mng
SWIFT, h tr tớch cc v hiu qu cho cỏc doanh nghip hai nc cú hot ng xut nhp khu
qua biờn gii Vit - Trung.
Doanh s Thanh toỏn biờn gii 2000-2005
20052000 2001 2002 2003 2004
3.800
4.215
5.645
8.100
7.981
10.700
Đơn vị: triệu USD
Doanh số mua bán ngoại tệ giai đoạn 2000-2005
2000 2001 2002 2003 2004
Đơn vị: Tỷ VNĐ
doanh số thanh toán biên giới 2000 - 2005
Xuất khẩu
Nhập khẩu
KINH DOANH NGOI T
Kinh doanh ngoi t tng trng mnh, tc tng trng bỡnh quõn giai on 2000 - 2005,
tng 24,2%/nm. Nm 2005, doanh s mua bỏn ngoi t t 10,7 t USD, trong ú doanh s mua
vo l 5,3 t USD, doanh s bỏn ra l 5,4 t USD.
Qun lý, xut khu ngoi t mt: m bo tp trung vn v mt u mi ỏp ng tin mt ngoi
cho nhu cu ca doanh nghip v cỏ nhõn, thc hin thnh cụng xut khu ngoi t mt. Kt

qu nm 2005 ó thc hin 21 ln xut khu c 10 loi ngoi t mt quy i l 196 triu USD,
chi 32 triu USD ngoi t mt cho mt s T chc Tớn dng trờn a bn H ni.
Kinh doanh ngoi t: Hot ng mua bỏn ngoi t nm 2005 ó ỏp ng c nhu cu thanh
toỏn hng nhp i vi khỏch hng ca cỏc Chi nhỏnh ng thi kinh doanh ngoi t an ton,
hiu qu, chờnh lch thu chi t trờn 501 t ng.
Trong nm 2005, NHNo&PTNT Vit Nam ó tip nhn thờm 9 d ỏn mi vi s vn l 211 triu
USD, a tng s d ỏn nc ngoi ó tip nhn v trin khai n 31 thỏng 12 nm 2005 lờn 86
d ỏn vi tng s vn thc hin qua NHNo l 2.140 triu USD, ó gii ngõn c 995 triu USD
Cỏc d ỏn tip tc hng vo mc tiờu m rng tớn dng phỏt trin nụng nghip, nụng thụn,
chuyn dch c cu cõy trng, vt nuụi, to cụng n vic lm, ci thin i sng ngi dõn ti cỏc
vựng nụng thụn Vit Nam. ng thi gúp phn h
tr k thut, dch v, trang thit b lm vic, to c
hi cho i ng cỏn b nhõn viờn Ngõn hng Nụng
nghip tip cn cụng ngh ngõn hng tiờn tin,
hin i trong khu vc cng nh trờn th gii.
Bờn cnh phỏt trin mnh nghip v tớn dng
truyn thng, Ngõn hng Nụng nghip ngy cng
chỳ trng vic m rng v phỏt trin cỏc loi hỡnh
dch v ngõn hng, tng dn t trng thu nhp t
cỏc dch v ngõn hng.
Dch v kiu hi
Vi gn 2000 chi nhỏnh c phõn b trờn khp
mi min t nc, Agribank l 1 NHTM cú mng
li chi tr kiu hi ln nht Vit Nam. c bit
trong nm 2005, Agribank ó trin khai thnh
cụng h thng Giao dch trc tuyn vi Western
Union - Cụng ty chuyn tin nhanh hng u th
gii, to ra mt kờnh chuyn tin kiu hi nhanh
chúng - an ton - hiu qu cho khỏch hng. H
thng Giao dch trc tuyn (H2H) cho phộp

Agribank thc hin giao dch chuyn tin ch
trong thi gian t 10 n 15 phỳt thay vỡ 2 - 3 ngy
nh i vi mt s dch v khỏc.
Agribank v Western Union ang hp tỏc phỏt
trin thờm dch v chuyn tin ra nc ngoi qua
h thng Giao dch trc tuyn ỏp ng nhu cu
ngy cng tng ca khỏch hng. D kin dch v
ny s c trin khai vo cui nm 2006.
Agribank cam kt to lp kờnh chuyn tin cú
tin cy cao, qua ú tng bc hn ch cỏc kờnh
chuyn tin khụng chớnh thc khỏc.
Dch v thanh toỏn th
Bờn cnh nghip v th ATM ó v ang c trin khai mnh m, nm 2005 ỏnh du s ra i

t
TIP NHN V QUN Lí D N U T NC NGOI

A DNG HểA CC DCH V NGN HNG
131
735
444
946
440
1.763
2.886
2.616
5.979
2.536
7.141
3.020

2005
1413
của thẻ ghi nợ nội địa Success. Ngoài các tiện ích hiện có của thẻ ATM, khách hàng có thể sử dụng
thẻ ghi nợ nội địa để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ tại các đơn vị chấp nhận thẻ trên toàn
quốc, đặc biệt thẻ ghi nợ nội địa áp dụng chức năng thấu chi, cho phép khách hàng sử dụng vượt
quá số dư của tài khoản phát hành thẻ. Tiện ích quan trọng này góp phần thu hút một số lượng
lớn khách hàng đã có quan hệ tài khoản, qua đó giúp Ngân hàng Nông nghiệp phát huy thế
mạnh vượt trội về mạng lưới hoạt động, số lượng khách hàng qua hệ thống tài khoản tiền gửi
hiện hành của khách hàng, nhanh chóng chiếm lĩnh thị phần thẻ trong nước.
Cùng với phát triển thẻ Tín dụng nội địa (thẻ vàng, thẻ bạc, thẻ đồng), Ngân hàng Nông nghiệp
còn chú trọng phát triển sản phẩm thẻ quốc tế, coi đây là sản phẩm chiến lược lâu dài, là nhân tố
quan trọng trong việc nâng cao thương hiệu và uy tín đối với khách hàng trong nước và quốc tế.
Trong năm 2005, Tổ chức thẻ quốc tế VISA đã tiến hành lắp đặt thiết bị hỗ trợ chuẩn chi (VAP) tại
Ngân hàng Nông nghiệp. Đây là những yếu tố thuận lợi trong quá trình tham gia thị trường thẻ
quốc tế của Ngân hàng Nông nghiệp.
Công tác hiện đại hoá hoạt động ngân hàng đã được tích cực triển khai; là đơn vị thực hiện giai
đoạn I của Dự án hiện đại hoá ngân hàng và kế toán khách hàng sớm nhất và có hiệu quả. Việc
thực hiện thành công dự án này đã tạo cho NHNo&PTNT Việt Nam có nền tảng công nghệ
thông tin hiện đại, quản lý thông tin khách hàng trên cơ sở dữ liệu tập trung cho phép phát triển
các nghiệp vụ ngân hàng hiện đại.
Bên cạnh đó hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin khác của Ngân hàng Nông nghiệp&PTNT
VN cũng đang duy trì hoạt động một cách hiệu quả và ổn định. Cụ thể:
- Hệ thống thanh toán song biên giữa 3 Ngân hàng Thương mại Quốc doanh (Ngân hàng Nông
nghiệp&PTNT Việt Nam, Ngân hàng Công thương Việt Nam, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
Việt Nam) đang được triển khai rộng khắp trong toàn hệ thống.
- Hệ thống kết nối khách hàng đã được mở rộng khắp 3 miền, phục vụ chủ yếu các khách hàng
lớn có giao dịch ngân hàng thường xuyên như: Kho bạc Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng phát
triển Việt Nam, Công ty dịch vụ tiết kiệm bưu điện, Công ty Bảo hiểm Nhân thọ TP Hồ Chí
Minh, HSBC, Bảo hiểm Prudential, Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Các hệ thống thanh toán khác như Hệ thống thanh toán liên Ngân hàng, Hệ thống chuyển tiền

điện tử hiện đang giữ vai trò rất quan trọng trong việc cung cấp dịch vụ chuyển tiền thanh toán
nhanh gọn, gia tăng thêm tiện ích cung cấp dịch vụ thanh toán hóa đơn cho khách hàng.
- Các Hệ thống PhoneBanking, thẻ tín dụng nội địa, thẻ Quốc tế đang trong giai đoạn triển khai,
tập trung tại các thành phố lớn, khu công nghiệp, khu chế xuất làm tăng khả năng cung cấp các
sản phẩm dịch vụ điện tử phục vụ khách hàng.
- Hệ thống WEB, Internet, Email được triển khai rộng khắp trong toàn hệ thống Ngân hàng
Nông nghiệp làm tăng khả năng trao đổi thông tin và quảng bá các sản phẩm dịch vụ Ngân
hàng Nông nghiệp trên các phương tiện thông tin điện tử.
Chiến lược công nghệ tin học của Ngân hàng Nông nghiệp là tiếp tục nghiên cứu phát triển các
tiện ích cho khách hàng trên cơ sở đẩy mạnh đầu tư hiện đại hoá công nghệ ngân hàng, tập trung
xây dựng phần mềm ứng dụng gắn với dịch vụ tiện ích của ngân hàng và trang thiết bị kỹ thuật,
đi đôi với việc đào tạo cán bộ đủ năng lực để tiếp nhận kỹ thuật mới. Chiến lược hiện đại hóa
công nghệ ngân hàng được xây dựng và thực hiện trên cơ sở tự lực cao độ và vận dụng sáng tạo
các chương trình hiện đại của quốc tế.
Năm 2005, công tác đào tạo tiếp tục được triển khai mạnh mẽ từ Trụ sở chính tới các khu vực và
chi nhánh. Trong năm, toàn hệ thống đã tổ chức 1.960 lớp cho 98.000 lượt cán bộ, số ngày đào tạo
toàn hệ thống đạt bình quân 26 ngày/người/năm.
Chất lượng đào tạo được nâng cao, bám sát thực tiễn kinh doanh và yêu cầu của tiến trình phát

TĂNG CƯỜNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
CHÚ TRỌNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
triển, hiện đại hóa, cạnh tranh và hội nhập. Các chương trình đào tạo được xây dựng bài bản,
khoa học.
Hợp tác đào tạo với các tổ chức quốc tế và ngân hàng đại lý được triển khai tốt, giúp cán bộ của
Ngân hàng Nông nghiệp tiếp cận với hoạt động của Ngân hàng Thương mại trong khu vực và
trên thế giới. Nhiều chương trình đào tạo được thực hiện như: Dự án AFD 3 xây dựng nội dung
đào tạo cán bộ theo chuẩn mực quốc tế, thực hiện dự án xây dựng phần mềm quản lý đào tạo,
xây dựng các đề án về phát triển nguồn nhân lực và đào tạo, đề án đào tạo qua mạng tin học (E -
learning).
Nhận thức đầy đủ vai trò to lớn của công tác này đối với hoạt động của một ngân hàng thương

mại hiện đại, Ngân hàng Nông nghiệp hết sức chú trọng đến công tác quản trị rủi ro, tích cực
triển khai dự án nhằm hoàn thiện công tác phòng ngừa rủi ro: Hoàn thiện mô hình Ủy Ban quản
lý tài sản Nợ - Có (ALCO), xây dựng hệ thống thông tin khách hàng hoàn chỉnh để có thể quản lý
khách hàng có giao dịch với hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp một cách thống nhất, toàn diện
với mục tiêu phục vụ công tác chăm sóc khách hàng, phân tích xếp loại khách hàng và quản trị
rủi ro.
Hệ thống thông tin của Ngân hàng Nông nghiệp đã đáp ứng được yêu cầu cung cấp đầy đủ
thông tin cho các Chi nhánh NHNo một cách chính xác, kịp thời, ngăn ngừa rủi ro phát sinh. Bên
cạnh đó, Ngân hàng Nông nghiệp đang tích cực triển khai dự án nâng cao năng lực phân tích
kinh tế ngành do AFD tài trợ; Dự án xây dựng hệ thống chấm điểm xếp loại khách hàng theo
thông tệ quốc tế trong khuôn khổ Trợ giúp kỹ thuật của ADB, xây dựng module thông tin khách
hàng (Dự án WB giai đoạn II),
Công tác phân loại nợ, trích lập dự phòng và xử lý rủi ro phù hợp với hoạt động Ngân hàng
Nông nghiệp và thông lệ quốc tế. Trong năm 2005 Ngân hàng Nông nghiệp thực hiện nghiêm
túc các quy định về phân loại nợ, trích lập quỹ dự phòng và xử lý rủi ro theo Quyết định
493/2005/NHNN. Kết quả tổng số trích lập dự phòng rủi ro năm 2005 là 5.104 tỷ đồng.
TĂNG CƯỜNG CÔNG TÁC PHÒNG NGỪA VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO

CÁC HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI TỪ THIỆN
Các hoạt động xã hội từ thiện được Ban lãnh đạo quan tâm, cán bộ nhân viên trong toàn hệ
thống hưởng ứng, tham gia nhiệt tình nên đã mang lại hiệu quả thiết thực.
Phát huy truyền thống uống nước nhớ nguồn, lá lành đùm lá rách của một Đơn vị anh hùng
thời kỳ đổi mới, năm 2005 cán bộ đoàn viên toàn hệ thống tham gia ủng hộ tổng cộng được
8.819 triệu đồng cho các quỹ từ thiện như sau:
Quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” tổng số tiền 2.301 triệu đồng
Quỹ “Vì người nghèo” tổng số tiền 1.657 triệu đồng .
Quỹ “Vì trẻ em Việt nam” tổng số tiền 2.377 triệu đồng
Huy động khác: 2.484 triệu đồng.

Báo cáo tài chính

BNG TNG KT TI SN
Tiờu chớ
TI SN
Tin mt v tin gi ti Ngõn hng Nh nc Vit Nam
Vng v Kim loi quý
Cỏc khon cho vay v ng trc cho cỏc ngõn hng khỏc
Tớn phiu kho bc nh nc
Cỏc khon cho vay v ng trc cho khỏch hng
u t vo chng khoỏn
Sn sng bỏn
Nm gi ti khi ỏo hn
u t vo cụng ty liờn kt v liờn doanh
Ti sn c nh vụ hỡnh
Nh ca mỏy múc v thit b
Ti sn thu thu nhp hoón li
Ti sn khỏc
TNG TI SN
CễNG N, VN V CC QU
Tin gi v tin vay t cỏc ngõn hng
Tin gi v tin vay t Ngõn hng Nh nc
Tin gi ca khỏch hng
Chng ch tin gi
Cỏc ngun vn vay khỏc
Cỏc khon cụng n khỏc
D phũng cam kt v cụng n tim tng
Thu thu nhp hoón li phi tr
TNG CễNG N, VN V CC QU
Vn iu l
Cỏc qu
TNG VN V CC QU

TNG CễNG N, VN V CC QU
CC CAM KT V CễNG N TIM TNG
Nm 2005 Nm 2004
n v: Triu ng
ó c kim toỏn bi Cụng ty Kim toỏn quc t Price Water House Coopers theo Chun mc k toỏn
Quc t cho nm ti chớnh kt thỳc ngy 31/12/2005.
13.642.236
271.617
6.275.797
5.699.749
151.655.218
6.805.572
1.627.929
5.177.643
290.481
52.611
2.478.948
40.286
5.106.983
192.319.498
20.964.257
22.983.736
120.162.398
8.110.889
15.413.809
3.661.409
241.969
191.538.467
6.382.035
(5.601.004)

781.031
192.319.498
8.249.407
12.106.250
103.086
2.612.982
4.841.360
129.204.040
6.373.255
2.439.925
3.933.330
201.391
94.705
2.106.470
36.750
4.076.880
161.757.169
24.529.378
21.366.513
92.212.207
7.391.126
12.913.886
2.701.561
158.879
-
161.273.550
6.113.660
(5.630.041)
483.619
161.757.169

8.095.546
16
Gi vng v cng c v th ch o v ch lc trong vai trũ cung cp tớn dng cho cụng nghip
hoỏ - hin i hoỏ phỏt trin nụng nghip v nụng thụn phự hp vi mc tiờu, chớnh sỏch ca
ng v Nh nc; m rng hot ng kinh doanh an ton, hiu qu v phỏt trin bn vng; ỏp
dng cụng ngh thụng tin hin i, cung cp cỏc dch v tin ớch n mi loi hỡnh doanh nghip
v dõn c thnh ph, th xó, t im kinh t nụng thụn; nõng cao v duy trỡ kh nng sinh li;
phỏt trin v bi dng ngun nhõn lc cú sc cnh tranh v thớch ng nhanh chúng trong
quỏ trỡnh hi nhp kinh t quc t.
Mc tiờu c th:
Gi vng v cng c v th ch o v ch lc trong vai trũ cung cp ti chớnh, tớn dng khu vc
nụng nghip, nụng thụn; tp trung u t phỏt trin cỏc phõn khỳc th trng em li hiu qu
cao ti khu vc ụ th, khu cụng nghip, cỏc trng i hc, cao ng
Phỏt trin 39 sn phm dch v mi theo d ỏn WB trờn nn tng cụng ngh thụng tin phự
hp ỏp ng nhu cu khỏch hng v yờu cu hi nhp;
Phỏt trin thng hiu v xõy dng vn húa doanh nghip AgriBank; tng bc a AgriBank
tr thnh La chn s mt i vi khỏch hng h sn xut, doanh nghip nh v va, kinh t
trang tri, hp tỏc xó ti cỏc a bn nụng nghip nụng thụn v l Ngõn hng chp nhn c
i vi khỏch hng ln, dõn c cú thu nhp cao ti khu vc ụ th, khu cụng nghip.
Lnh mnh húa ti chớnh, thụng qua vic ci thin cht lng ti sn, nõng cao hiu qu kinh
doanh, gim chi phớ u vo, nõng cao hiu qu ngun vn ỏp ng cỏc tiờu chun v thụng l
quc t v an ton hot ng;
Phn u trong nm 2007 m bo t l an ton vn ti thiu 8% bng vic thc hin y cỏc
cam kt v x lý n xu v cú c ch tng vn iu l;
Xõy dng h thng qun tr ri ro tp trung, c lp v ton din theo tiờu chun quc t phỏt
trin bn vng;
Trin khai ỏp dng cụng ngh thụng tin, nõng cp c s h tng cụng ngh ngõn hng; xõy dng
v trin khai h thng thụng tin qun tr trờn nn tng ca h thng k toỏn theo tiờu chun
quc t;
Nõng cao nng sut lao ng. u tiờn phỏt trin u t ngun nhõn lc, tng cng o to ti

ch, khuyn khớch t hc nõng cao trỡnh nghip v ca nhõn viờn; tớch cc ỏp dng cụng
ngh thụng tin o to t xa;
Nõng cao nng lc iu hnh v phỏt trin cỏc k nng qun tr ngõn hng hin i; nõng cao
cht lng, hiu qu cụng tỏc kim tra, kim toỏn ni b;
Ci cỏch c cu t chc v iu hnh nhm a AgriBank tr thnh mt Tp on Ti chớnh -
Ngõn hng hin i theo chun mc quc t, tng cng kh nng cnh tranh ly phc v khỏch
hng lm mc tiờu hot ng.
15
2010
Định hớng
phát triển
đến năm
2004
Triệu đồng
18
BÁO CÁO LỖ LÃI
Thu lãi và các thu nhập tương tự lãi thu
Chi lãi và các chi phí tương tự lãi chi
Thu nhập lãi ròng
Thu phí và hoa hồng
Chi phí và hoa hồng
Thu phí và hoa hồng thuần
Thu cổ tức
(Lỗ)/Lãi ròng từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ, chứng
khoán và chênh lệch tỷ giá
Thu nhập khác
Dự phòng rủi ro cho các khoản cho vay thương mại
Hoàn nhập dự phòng cho các khoản cam kết và bảo lãnh
Chi phí hoạt động
Các khoản thuế ngoài thuế thu nhập doanh nghiệp

Lãi/ (lỗ) trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lãi/(Lỗ) ròng trong năm
2005 2004
Đơn vị: Triệu đồng
17
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
Thu lãi và hoa hồng
Cổ tức nhận được
Lãi ròng từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ
Các khoản thu hoạt động khác
Chi lãi
Chi trả cho CBNV và các nhà cung cấp
Trả thuế thu nhập
Lãi từ hoạt động kinh doanh trước các thay đổi về tài sản
và công nợ trong hoạt động kinh doanh
Tăng/giảm tài sản kinh doanh
Tăng vàng và kim loại quý
Tăng Dự trữ bắt buộc và tiền gửi khác tại Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
Tăng/(giảm) Tiền gửi có kỳ hạn, cho vay và ứng trước cho
các ngân hàng khác
Tăng cho vay khách hàng
Tăng về tài sản khác
Tăng/giảm công nợ trong hoạt động kinh doanh
Tăng tiền gửi và vay ngắn hạn từ các ngân hàng khác
Tăng tiền gửi của khách hàng
Tăng (giảm) kỳ phiếu
Tăng tiền gửi của kho bạc nhà nước và vay ngắn hạn từ

Ngân hàng Nhà nước
Tăng công nợ khác
Lưu chuyển tiền ròng từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền của các công ty được sát nhập
Mua chứng khoán
Tiền thu từ chứng khoán đến hạn và bán chứng khoán
Mua tài sản cố định
Thanh lý tài sản cố định
Tăng các khoản đầu tư
Lưu chuyển tiền ròng từ hoạt động đầu tư
526.643
3.329.520
(6.005.133)
4.898.208
(767.447)
3.676
(80.429)
(1.951.125)
95.415
1.754.407
(7.729.851)
8.973.467
(869.254)
5.036
(68.270)
311.128
Đơn vị: Triệu đồng
16.222.274
(9.285.449)

6.936.825
302.043
(73.715)
228.328
3.805
625.265
12.392.386
(7.018.834)
5.373.552
333.652
(64.501)
269.151
2.637
(5.963)
Báo cáo đã được kiểm toán bởi Công ty Kiểm toán quốc tế Price Water House Coopers theo chuẩn mực kế toán quốc tế cho năm tài
chính kết thúc ngày 31/12/2005
Tiêu Chí
Ghi chú: Thu nhập thuần từ kinh doanh tiền tệ và chứng khoán:
Lãi/(Lỗ) từ hoạt động ngoại hối và chênh lệch tỷ giá
Lãi từ hoạt động kinh doanh chứng khoán
Thu nhập thuần từ kinh doanh tiền tệ và chứng khoán
116.882
508.383
625.265
(371.104)
365.141
(5.963)
2005
Triệu đồng
360.707

(3.023.903)
(83.090)
(4.657.124)
(19.527)
371.286
(81.199)
290.087
428.716
(2.765.582)
219.198
(3.406.956)
(16.417)
98.336
(396.436)
(298.100)
2005 2004
Tiêu Chí
Báo cáo đã được kiểm toán bởi Công ty Kiểm toán quốc tế Price Water House Coopers theo chuẩn mực kế toán quốc tế cho năm tài
chính kết thúc ngày 31/12/2005.
16.022.485
3.805
617.702
1.020.644
(8.027.111)
(4.163.366)
(330.206)
5.143.953
12.142.425
2.637
(30.652)

1.216.543
(7.026.189)
(2.897.043)
(188.524)
3.219.197
(584.989)
(4.107.339)
(2.176.269)
(300.785)
(23.661.878)
190.456
(3.838.088)
27.985.435
1.843.858
(34.288.821)
(1.640.537)
9.701.464
20.299.524
1.130.590
5.735.010
(168.531) (20.381)
19
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Tăng/(Giảm) vốn pháp định và các quỹ
Trả tiền vay dài hạn từ Ngân hàng Nhà nước
Tiền vay dài hạn từ các Ngân hàng khác
Trả tiền vay dài hạn từ các Ngân hàng khác
Tiền vay từ các nguồn khác
Trả tiền vay từ các nguồn khác
Lưu chuyển tiền ròng từ hoạt động tài chính

Tăng/giảm ròng về tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền đầu năm
Ảnh hưởng từ biến động tỷ giá
Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm
7.325
(226.635)
-
(26.600)
6.818.057
(4.318.134)
2.254.013
3.632.408
13.238.570
24.959
16.895.937
3.582
(1.123.149)
30.278
-
4.861.034
(2.127.581)
1.644.164
3.709.699
9.508.333
20.538
13.238.570
2005 2004
Tiêu Chí
Đơn vị: Triệu đồng
PHÒNG

GIAO DỊCH
PHÒNG
GIAO DỊCH
PHÒNG
GIAO DỊCH
CHI NHÁNH
CẤP II
CHI NHÁNH
CẤP III
CHI NHÁNH
TỔNG GIÁM ĐỐC
KẾ TOÁN TRƯỞNG
HỆ THỐNG
KIỂM TRA KIỂM TOÁN NỘI BỘ
BỘ PHẬN
GIÚP VIỆC HĐQT
UB QUẢN LÍ TÀI SẢN NỢ
VÀ TÀI SẢN CÓ
20
MÔ HÌNH TỔ CHỨC CỦA NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
SỞ
GIAO DỊCH
CHI NHÁNH
CẤP I
ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP
CÔNG TY
TRỰC THUỘC
VĂN PHÒNG

ĐẠI DIỆN
SỞ QUẢN LÝ KD
VỐN & NGOẠI TỆ
HỆ THỐNG
BAN CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
BAN KIỂM SOÁT
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
CÁC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
30
CÁC BAN CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ TẠI TRỤ SỞ CHÍNH
1. Ban Kiểm tra kiểm toán nội bộ
2.Ban Kế Hoạch Tổng hợp
3. Ban Nghiên cứu Chiến lược kinh doanh
4. Ban Nguồn vốn
5. Ban Quản lý các dự án công nghệ thông tin
6. Ban Quản lý doanh nghiệp nội ngành
7. Ban Quản lý dự án ủy thác đầu tư
8. Ban Quản lý tài sản
9. Ban Quan hệ quốc tế
10. Ban Tài chính - Kế toán và ngân quỹ
11. Ban Tổ chức cán bộ
12. Ban Thư Ký Pháp Chế
13. Ban Thẩm định
14. Ban Thi Đua
15. Ban Tiền lương
16. Ban Tiếp dân và giải quyết đơn thư
17. Ban Tiếp thị và thông tin tuyền truyền
18. Ban Tín dụng
19. Ban Tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa
20. Ban Xây dựng cơ bản

21. Phòng Tài vụ tại TSC
22. Phòng Truyền thống
23. Trung tâm phòng ngừa và xử lý rủi ro
24. Trung tâm Thanh toán
25. Văn Phòng TSC
Đầu tư thương mại:
A) Đầu tư thương mại vào các tổ chức tín dụng:
1. Ngân hàng Liên doanh Việt - Thái (VINASIAM Bank)
2. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
3. Quỹ Tín dụng Nhân dân Trung ương
4. Ngân hàng CPNT Miền Tây (Cần Thơ)
5. Ngân hàng CPNT Rạch Kiến (Long An)
6. Công ty CP chuyển mạch tài chính quốc gia )
B- Đầu tư thương mại vào các doanh nghiệp:
7. Công ty ELF Gas Sài Gòn
8. Công ty CP Thức ăn Gia súc Bình Định
9. Quỹ Bảo Lãnh DN nhỏ và vừa Yên Bái
10. Công ty CP Hoàng Mai Xanh
21
22
Tóm tắt chức năng nhiệm vụ của các công ty trực thuộc
CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH I VÀ CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH II:
CÔNG TY TNHH CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP&PTNT VN:
CÔNG TY QUẢN LÝ NỢ VÀ KHAI THÁC TÀI SẢN:
CÁC CÔNG TY KINH DOANH MỸ NGHỆ VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP&PTNT VN:
Huy động vốn
Nhận tiền gửi có kỳ hạn từ 01 năm trở lên của tổ chức, cá nhân
Vay vốn ngắn, trung và dài hạn của các tổ chức tài chính trong và ngoài nước
Phát hành các giấy tờ có giá: trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, có kỳ hạn trên 01 năm để

huy động vốn trong nước
Phát hành các giấy tờ có giá: trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi, kỳ hạn trên 01 năm để huy động vốn ngoài
nước khi được Ngân hàng Nhà nước VN chấp thuận.
Hoạt động cho thuê
Cho thuê tài chính, cho thuê vận hành
Tư vấn khách hàng
Cho thuê hợp vốn theo quy định của Ngân hàng Nhà nước
Thực hiện các hoạt động ngoại hối
Thực hiện các dịch vụ ủy thác, quản lý tài sản liên quan đến hoạt động cho thuê tài chính
Thực hiện dịch vụ bảo lãnh.
Môi giới chứng khoán
Lưu ký và đăng ký chứng khoán
Bảo lãnh phát hành
Quản lý danh mục đầu tư
Tư vấn đầu tư
Tư vấn cổ phần hóa, tư vấn tài chính, tư vấn bán đấu giá cổ phần doanh nghiệp
Tự doanh
Hợp phần mua bán Trái phiếu có kỳ hạn.
Tiếp nhận để xử lý các khoản nợ và tài sản đảm bảo nợ trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp
Mua các khoản nợ và tài sản đảm bảo nợ từ nền kinh tế
Xử lý các khoản nợ và tài sản đã mua
Kinh doanh bất động sản
Tư vấn, môi giới kinh doanh bất động sản
Mua cổ phiếu, trái phiếu, góp vốn liên doanh và các hình thức khác
Thực hiện dịch vụ bán đấu giá tài sản
Mua bán, xuất nhập khẩu vàng trang sức, vàng mỹ nghệ, vàng nguyên liệu, vàng miếng, bạc, đá quý, kim
khí quý và hàng trang sức mỹ nghệ;
Nhận ký gửi, làm đại lý: vàng, bạc, đá quý, kim khí quý và hàng trang sức mỹ nghệ cho các cá nhân, tổ
chức kinh tế trong và ngoài nước
Làm dịch vụ cho thuê két sắt, nhận giữ hộ vàng, bạc, đá quý, kim khí quý, vật có giá.

Sản xuất, gia công, chế tác, sửa chữa hàng trang sức bằng vàng, bạc, đá quý, sản xuất vàng miếng, hàng
trang sức mỹ nghệ, kiểm định chất lượng, trọng lượng và giá trị đối với vàng, bạc, đá quý, kim khí quý,
hàng trang sức mỹ nghệ;
Dịch vụ cầm đồ;
Ủy thác huy động vốn
Kinh doanh xuất nhập khẩu hàng thủ công mỹ nghệ, vật tư máy móc, thiết bị, dụng cụ phục vụ sản xuất,
chế tác vàng bạc đá quý kim khí quý hàng trang sức mỹ nghệ và các hoạt động khác.
Đào tạo kỹ thuật và nghiệp vụ kinh doanh vàng, bạc, đá quý, kim khí quý, hàng trang sức mỹ nghệ;
Kinh doanh kho, bãi, giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu.
CÔNG TY IN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG:
CÔNG TY DU LỊCH THƯƠNG MẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP&PTNT VN
CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP&PTNT VN:
CÔNG TY KINH DOANH LƯƠNG THỰC & ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP&PTNT VN:
In ấn phẩm cao cấp, sản phẩm có số, nhãn mác và bao bì hàng hóa;
Xây dựng, thực hiện các loại hình dịch vụ quảng cáo;
Kinh doanh khách sạn, nhà hàng và du lịch lữ hành;
Thiết kế, thi công các công trình xây dựng cơ bản;
Ủy thác huy động vốn, phát hành trái phiếu và làm đại lý phát hành các sản phẩm ngân hàng;
Cung cấp dịch vụ ngân quỹ và quản lý vận hành máy ATM;
Xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị chuyên dùng.
Kinh doanh du lịch và dịch vụ hoạt động du lịch
Kinh doanh khách sạn, nhà hàng, tổ chức các Tour du lịch lữ hành
Kinh doanh thương mại, dịch vụ xuất nhập khẩu các mặt hàng cà phê, nông sản, vật tư, hàng hóa
phục vụ đời sống
Nhập khẩu hàng hóa, máy móc thiết bị, các dịch vụ cho hoạt động ngân hàng
Tư vấn dịch vụ đầu tư du lịch và quảng cáo
Liên doanh, liên kết với các tổ chức trong và ngoài nước về du lịch, đào tạo và kinh doanh khách sạn.
Bảo hiểm sức khỏe và tai nạn con người,
Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại,

Bảo hiểm vận chuyển đường bộ, đường biển, đường sông, đường sắt và đường hàng không,
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu,
Bảo hiểm xe cơ giới,
Bảo hiểm cháy nổ,
Bảo hiểm nông nghiệp,
Bảo hiểm trách nhiệm chung,
Các loại hình bảo hiểm phi nhân thọ khác,
Nhận và nhượng tái bảo hiểm liên quan đến các nghiệp vụ bảo hiểm trực tiếp,
Đại lý giám định, điều tra giám định, tính toán, phân bổ tổn thất, đại lý giải quyết bồi thường và đòi
bồi thường của bên thứ ba,
Hoạt động quản lý quỹ và đầu tư vốn.
Xuất nhập khẩu lương thực, thực phẩm, nông sản, vật tư, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp,
Các hoạt động kinh doanh dịch vụ đầu tư.
23
24
Màng lưới hoạt động
Tên Đơn Vị
Địa chỉ
Giám đốc
Điện thoại
Cần Thơ
Cao Bằng
Chi nhánh 9 TP.HCM
Chi nhánh 3
Chi nhánh 6
Chi nhánh 8
Chi nhánh 4
Chi nhánh 11
Chợ Lớn
Củ Chi

Dâu Tằm Tơ
Đắclăk
Đắk Nông
Điện Biên
Đông Anh
Đông Hà Nội
Đông Sài gòn
Đồng nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Gia Lâm
Gò Vấp
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tây
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hoóc Môn
Hoàng Mai
Hưng Yên
Khánh Hòa
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lâm Đồng
Láng Hạ

Lạng Sơn
Lào Cai
Long An
Long Biên
Mạc Thị Bưởi
Nam Định
Nam Hà Nội
Nam Sài Gòn
Nghệ An
Nhà Bè
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Nhuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quận 10
3 Phan Đình Phùng, Thành phố Cần Thơ
Đường Hoàn Đình Giong, Thị xã Cao Bằng
201 Lê Văn Việt, Quận 9, Thành phố HCM
324-326 Võ Văn Tần, Q.3, Tp. HCM
589-591 Hồng Bàng, Q. 6, Tp. HCM
368-370 Tùng Thiện Vương, Q.8, Tp. HCM
192-194 Khánh Hội, Q.4, Tp. HCM
485 Lạc Long Quân, Q.11, Tp. HCM
24 Phú Giáo, F 14, Quận 5 Thành phố HCM
8, Khu phố 2, Củ chi, TP. Hồ Chí Minh
2 Lý Tự trọng, Bảo Lộc, Lâm Đồng
37 Phan Bội Châu, Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường Trần Hưng Đạo, TX Gia Nghĩa, Đắk Nông
7/5F Phường mường Thanh, TX Điện Biên

Khối 1, Thị trấn Đông Anh, Hà Nội
23 Quang Trung, hoàn kiếm, Hà Nội
09 Đường Trần Não, Quận 2, Thành Phố HCM
121-123 Đường 30/4, Thành phố Biên Hòa
Đốc Bình Kiều, Phường 2 Thị xã Cao Lãnh
25 Tăng Bạt Hổ, TP. PlâyKu
Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
22 Đường Quang Trung, P.11, Gò Vấp
P. Nguyễn Trãi, TX. Hà Giang
52 Đường Trần Phú, P.Quang Trung, TX Phủ Lý
77 Lạc Trung, HBT, Hà nội
34 đường Tô Hiệu, Nguyễn Trãi, Hà đông
1 Phan Đình Phùng, Thị xã Hà Tĩnh
4 đường Lê Thanh Nghị, TP Hải Dương
283 Lạch Tray, Ngô Quyền, T.P Hải phòng
28a Đường 30-4, phường 1,TX Vị Thanh
6 phường Phương Lâm, Thị xã Hoà Bình
12 Lý Thường Kiệt, Hóc Môn, T.P HCM
987 Đường Giải Phóng, Q. Hoàng Mai, Hà Nội
304 đường Nguyễn Văn Linh, TX Hưng Yên
2 Hùng Vương, Thành phố Nha Trang
01 Nghi Tàm, Thị xã Rạch Giá
88 Trần Phú, Thị xã Kontum
TX Tam Đường
21 B đường Trần Phú, Thành phố Đà Lạt
24 Láng Hạ, Đống đa, Hà nội
1 Trần Hưng Đạo, Thị xã Lạng Sơn
Đường Hoàn Sào, Thị xã Lao Cai
121-123 Đường 30/4, Thành phố Biên Hòa
309 Nguyễn Văn Cừ, Q. Long Biên, Hà nội

28-30 Mạc Thị Bưởi, T.P Hồ Chí Minh
91 Trần Hưng Đạo, TP Nam Định
C3 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà nội
18 Bis, Cư xá ngân hàng F, Tân Thuận Tây
364 Nguyễn Văn Cừ, T.P Vinh, Nghệ An
18 Huỳnh Tấn Phát, Nhà Bè, T.P HCM
Đường Trần Hưng đạo, Thị xã Ninh Bình
304 đường Nguyễn Văn Linh, TX Hưng Yên
207b Hoàng Văn Thụ, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM
674 đường Hùng Vương, Thành phố Việt Trì
77 Nguyễn Du, Thị xã Tuy Hòa
326 Nguyễn Chí Thanh, Quận 10, TP. HCM
Lê Văn Thơ
Nông Trọng Hồ
Nguyễn Thiện Quân
Đới Sỹ Thúy
Hồ Đăng Trung
Lê Đình Vỹ
Trần Văn Gấm
Lý Minh Tân
Trần Văn Tuyến
Phạm Thị Thật
Trần Quốc Loan
Võ Huỳnh
Bùi Đình Đức
Phan Đăng Lưu
Trịnh Xuân Đông
Trần Xuân Đạo
Nguyễn Văn Bình
Huỳnh Thị Nhân

Nguyễn Ngọc Rạng
Đặng Văn Quang
Trần Văn Hân
Phan Thanh Tùng
Nguyễn Huy Tượng
Lê Minh Khương
Nguyễn Quốc Hùng
Trần Văn Dự
Võ Văn Chân
Đồng Thị Thảnh
Nguyễn Ngọc Khích
Trần Văn Trổ
Ngô Xuân Hùng
Lưu Xuân Cường
Nguyễn Văn Chinh
Dương Văn Tự
Võ Đức Chưởng
Tiết Văn Thành
Trần Văn Ân
Hồ Văn Sơn
Nguyễn Văn Chiểu
Hoàng Anh Tuấn
Vy Văn Việt
Doãn Văn Hoàn
Nguyễn Ngọc Thủy
Đặng Thị Hồng Vân
Phạm Thị Mai Toan
Phạm Hồng Cờ
Nguyễn Văn Dương
Trịnh Duy Hán

Phan Hoàng Vượng
Nguyễn Đình Hiền
Lưu Công Hoan
Lê Văn Cương
Hoàng Ngọc Tiến
Vũ Văn Minh
Nguyễn Ninh
Đỗ Trung Thành
(84-71) 823460
(84-26) 852932
(84-8) 720333
(84-8) 8328280
(84-8) 9696962
(84-8) 9504368
(84-8) 9412886
(84-8) 9747195
(84-8) 8578227
(84-8) 8920580
(84-63) 864407
(84-50) 853778
(84-50) 543164
(84-23) 825786
(84-4) 832226
(84-4) 9364931
(84-8) 7415168
(84-61) 822598
(84-67) 855696
(84-59) 824551
(84-4) 8276288
(84-8) 9968838

(84-019) 866459
(84-351) 852842
(84-4) 6361979
(84-34) 824483
(84-39) 855432
(84-320) 890573
(84-31) 3728922
(84-71) 870099
(84-18) 857798
(84-8) 8910488
(84-4) 6646348
(84-321) 862989
(84-58) 521262
(84-77) 863906
(84-60) 865674
(84-23) 876603
(84-63) 828346
(84-4) 7761452
(84-25) 812994
(84-20) 820051
(84-72) 830128
(84-4) 6501767
(84-8) 8236739
(84-350) 847262
(84-4) 8687100
(84-8) 8723627
(84-38) 3843247
(84-8) 7827363
(84-30) 873024
(84-68) 839126

(84-8) 8443885
(84-210) 846146
(84-57) 823465
(84-8) 8534338
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.

45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.

26
TRỤ SỞ CHÍNH
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN :
VPĐD Miền Nam
VPĐD Miền Trung
VPĐD Campuchia
CÁC SỞ:
Sở Quản lý KD Vốn và Ngoại tệ
Sở Giao dịch
CÁC TRUNG TÂM :
Trung Tâm CNTT
Trung Tâm Đào tạo
Trung tâm thẻ
Trung tâm thanh toán
Trung tâm Phòng ngừa &XL Rủi Ro
CÁC CÔNG TY TRỰC THUỘC :
C. ty Cho thuê Tài chính I
C. ty Cho thuê Tài chính II
C.ty TNHH Chứng khoán
Cty in thương mại & dịch vụ NH
C.ty Quản lý nợ & khai thác tài sản
C.ty KD Mỹ nghệ Vàng bạc Đá quý
C.ty Vàng bạc Đá quý TP. HCM
C.ty Du lịch Thương Mại
NHNo&PTNTVN
Cty KD lương thực & Đầu tư phát triển
C.ty Cổ phần Bảo hiểm
NGÂN HÀNG LIÊN DOANH :
Ngân hàng liên doanh Việt Thái
(VINASIAM)

CÁC CHI NHÁNH CẤP I :
An Giang
Bà Rịa Vũng tàu
Bắc Cạn
Bắc Giang
Bắc Hà Nội
Bạc Liêu
Bắc Ninh
Bến Tre
Bình Chánh
Bình Định
Bình Dương
Bình Khánh
Bình Phước
Bình Tân
Bình Thạnh
Bình Thuận
Cà Mau
Cần Giờ
Số 2, Láng Hạ, Ba Đình, Hà nội
Telex: 411-322 VBAVT
SWIFT: VBAAVNVX / E-mail:
7 Bis, Bến Chương Dương, TP. Hồ Chí Minh.
20 Yên Bái, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
42 - St: 214 - Sam dech Pan
Donpenh - PhnomPenh - Campuchia
Số 2 Láng Hạ, Ba đình, Hà Nội
Số 2 Láng Hạ, Ba đình, Hà Nội
C3, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà nội
C3, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà nội

C3, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà nội
Số 2 Láng Hạ, Ba đình, HN
Số 2 Láng Hạ, Ba đình, HN
4 Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hà nội
290 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, TP. HCM
C3, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà nội
Số 10 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà nội
4 Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hà nội
196 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà nội
3-5 Hồ Tùng Mậu, Quận 1, TP. HCM
57-59 Thuỳ Vân Phường 2 Bãi Sau
TP Vũng Tàu Tỉnh Bà rịa Vũng Tàu
133 Điện Biên Phủ, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng
Tầng 10, C3 Phương Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội
2 Phó Đức Chính, Quận I, T.P Hồ Chí Minh
51 B Tôn Đức Thắng, T.P Long Xuyên
55 phường Phước Trung, Thị xã Bà Rịa
Đường Phùng Chí Kiên, Thị xã Bắc Kạn
45 Đường Ngô Gia Tự, TP. Bắc Giang
217 Đội cấn, Ba Đình, Hà nội
41C/4 Trần Huỳnh, phường 7, Thị xã Bạc Liêu
Đường Nguyễn Đăng Đạo, Thị xã Bắc Ninh
284 A1, phường Phú Khương, Thị xã Bến Tre
494 Hùng Vương, Thị Trấn An Lạc
64 Lê Duẩn, TP. Quy Nhơn
45 Đại lộ Bình Dương, Thị xã Thủ Dầu Một
Bình Khánh, Cần Giờ, T.P Hồ ChÍ Minh
262 đường Phú Riềng, Thị xã Đồng Xoài
494 Hùng Vương, Thị Trấn An Lạc- TPHCM
25 Đinh Bộ Lĩnh, phường 24- TPHCM

7 Trần Quốc Toản, Thành phố Phan Thiết
5 đường An Dương Vương, TP. Cà Mau
Giòng Ao, Cần Thạch, Cần Giờ, T.P HCM
Vũ Minh Tân
Trần Ngọc Sơn
Lương Duy Phong
Lê Thị Thanh Hằng
Nguyễn Tiến Đông
Phạm Xuân Hùng
Tạ Phúc Triển
Nguyễn Minh Phương
Dương Bích Nga
Nguyễn Xuân Đồng
Nguyễn Văn Nghiệp
Vũ Quốc Hảo
Hà Huy Toàn
Phạm Ngọc Ngoạn
Tống Công Hải
Nguyễn Thanh Trúc
Nguyễn Minh Trí
Bùi Ngọc Diệp
Hoàng Ngọc Anh
Vũ Trọng Thắng
Võ Hồng
Nguyễn Trí Tâm
Văn Hồng Thanh
Nguyễn Ngọc Báu
Phạm Hoài Bắc
Trịnh Ngọc Khánh
Hà Ẩn Long

Nguyễn Sáu
Phạm Duy Nhàn
Lý Văn Chức
Phan Đình Trung
Nguyễn Ngọc Việt
Nguyễn Văn Nam
Nguyễn Văn Lâm
Trần Văn Hai
Lữ Sỹ Hành
Trần Văn Hai
Lý Nam Hải
Lê Đình Xán
(84-4) 8313710
(84-8) 8223655
(84-511) 818339
(85-5) 23223750
(84-4) 8313793
(84-4) 8313790
(84-4) 8687409
(84-4) 8687326
(84-4) 8687847
(84-4) 7723944
(84-4) 8313705
(84-4) 5745419
(84-8) 9241110
(84-4) 8687217
(84-4) 5729457
(84-4) 5743172
(84-4) 5146415
(84-4) 8210422

(84-64) 852177
(84-31) 3745715
(84-4) 8689183
(84-8) 8210536
(84-76) 852587
(84-64) 825336
(84-281) 870560
(84-240) 854572
(84-4) 7627632
(84-781) 822920
(84-241) 822516
(84-75) 822246
(84-8) 7602501
(84-56) 525679
(84-650) 822276
(84-8) 8742763
(84-651) 879489
(84-8) 8750262
(84-8) 5113298
(84-62) 818851
(84-780) 833325
(84-8) 8740164
Tên Đơn Vị
Địa chỉ
Giám đốc
Điện thoại
Màng lưới hoạt động
I.
II.
1.

2.
3.
III.
1.
2.
IV.
1.
2.
3.
4.
5.
V.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9
10
VI.
1.
VII.
1.
2.
3.
4.
5.

6.
7.
8.
9.
10
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
25
Fax: (84-4) 8313717
Màng lưới hoạt động
Tên Đơn Vị
Địa chỉ
Giám đốc
Điện thoại
Quận 9
Quảng An
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Quang Trung
Sài Gòn
Sầm Sơn

Sóc Sơn
Sóc Trăng
Sơn La
Sở Giao Dịch
Tân Bình
Tân Phú
Tây Hà Nội
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thăng Long
Thanh Hoá
Thanh Trì
Thủ Đức
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
TP Đà Nẵng
TP. HCM
Trà Vinh
Từ Liêm
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO :
Yên Bái
Thái Nguyên
Duyên Hải
Nam Định
Hà Tây

Nghệ An
Miền Trung
Tây Nguyên
Nha Trang
Long Hải
Miền Nam
Đồng bằng Sông Cửu Long
Linh Đàm
48 Lê Văn Việt, Quận 9, Thành phố HCM
296 Nghi Tàm, Hà Nội
2 Mẹ Suốt, Thị xã Đồng Hới
6 Phan Bội Châu, Tam Kỳ, Quảng Nam
194 Trần Hưng Đạo, Thị xã Quảng Ngãi
72 Trần Hưng Đạo, TP. Hạ Long
1A Lê Quý Đôn, Thị xã Đông Hà
31A/30 Quốc lộ 1A, Quận 12, T.P HCM
7 Bis, Bến Chương Dương, Quận 1, T.P HCM
Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
Thị trấn Sóc Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội
4 Trần Hưng Đạo, phường 2, Thị xã Sóc Trăng
8 Chu Văn Thịnh, Thị xã Sơn La
Số 2 Láng Hạ , Ba Đình, Hà Nội
50 Bàu Cát, P13, Quận Tân Bình
145 Bis/1 Lũy Bán Bích, Q. Tân Phú Tp. HCM
115 Nguyễn Lương Bằng , đống Đa, Hà Nội
648 Cách Mạng Tháng 8, F3 Thị xã Tây Ninh
Đường Trần Hưng Đạo, Thị xã Thái Bình
279 đường Bắc Nam, Thành Phố Thái Nguyên
4 Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hà nội
11 Phan Chu Trinh, Thanh Hoá

Thị Trấn Văn Điển, Thanh trì, Hà Nội
14 Đường số 6, P. Liên Chiểu, Quận Thủ Đức
10 Hoàng Hoa Thám, Thành phố Huế
31 Lê Lợi, phường 1, Thành phố Mỹ Tho
23 Phan Đình Phùng, Thành Phố Đà Nẵng
50 Bến Chương Dương, Quận 1 - TPHCM
138 Trần Quốc Tuấn, Thị xã Trà Vinh
Thị trấn Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà nội
279 Chiến Thắng Sông Lô, TX Tuyên Quang
28 Hưng Đạo Vương, phường 1, TX Vĩnh Long
Thị Xã Vĩnh Yên
41 Đinh Tiên Hoàng, TP. Yên Bái
Tổ 7 Phường Đồng Tâm, TP. Yên Bái
279 Đường Thống Nhất, T.P Thái Nguyên
279, Đường Lạch Tray, T.P Hải Phòng
91 Trần Hưng Đạo, T.P Nam Định
34 Tô Hiệu, thị Xã Hà Đông
364 Nguyễn Văn Cừ, T.P Vinh, Nghệ An
20 Yên Bái, Thành phố Đà Nẵng
61 Nơ Trang Long, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
2 Hùng Vương, Thành phố Nha Trang
Thị Trấn Long Hải, Bà Rịa Vũng Tàu
2A, Phó Đức Chính, Quận I, T.P Hồ Chí Minh
15 Hoà Bình, Thành phố Cần Thơ
Thôn Đại Từ, Xã Đại Kim, T.P Hà Nội
Nguyễn Thiện Quân
Đỗ Đức Hưng
Hoàng Xuân Mai
Võ Văn Lâm
Phạm Duy Hùng

Nguyễn Văn Oang
Hoàng Minh Thông
Trần Ngọc Tồn
Vũ Tiến Khu
Lê Minh Đức
Nguyễn Thị Thu
Nguyễn Tấn Bửu
Hồ Văn Hoè
Nguyễn Tiến Đông
Nguyễn Tám
Đoàn Hữu Đức
Nguyễn Hữu Huấn
Võ Tự Thiện
Nguyễn Thị Liên
Nguyễn Văn Thưởng
Nguyễn Đức Hưởng
Đỗ Quốc Mịn
Bùi Thiện Nhiên
Nguyễn Quản
Ngô Văn Toàn
Kiều Mạnh Minh
Ngô Lành
Nguyễn Xuân Cảnh
Phạm Thanh Cần
Trần Đức Quang
Nguyễn Thị Tuyến
Nguyễn Tấn Thành
Đặng Xuân Ý
Nguyễn Vĩnh Thịnh
Nguyễn Vĩnh Thịnh

Đào Đức Văn
Nguyễn Ngọc Khích
Phạm Hồng Cờ
Trần Văn Dự
Phan Hoàng Vượng
Trần Ngọc Sơn
Võ Huỳnh
Võ Đức Chưởng
Văn Hồng Thanh
Hồ Phúc Nguyên
Lê Văn Thơ
Tạ Phúc Triển
(84-8) 8972898
(84-4) 7194143
(84-52) 822648
(84-510) 852257
(84-55) 821110
(84-33) 825773
(84-53) 852786
(84-8) 8918299
(84-8) 8292797
(84-37) 821317
(84-4) 8840004
(84-79) 820403
(84-22) 852400
(84-4) 8313790
(84-8) 8491456
(84-8) 9734934
(84-4) 8687100
(84-66) 822175

(84-36) 831488
(84-280) 855116
(84-4) 5743332
(84-37) 851588
(84-4) 8618506
(84-8) 8963096
(84-54) 822648
(84-73) 878562
(84-511) 821166
(84-8) 8295734
(84-74) 858448
(84-4) 7643362
(84-27) 822635
(84-70) 822401
(84-211) 862548
(84-29) 852358
(84-29) 851174
(84-280) 855103
(84-31) 3731365
(84-350) 846876
(84-34) 824483
(84-38) 844789
(84-511) 818332
(84-50) 854528
(84-58) 526312
(84-64) 868012
(84-8) 8217624
(84-71) 731651
(84-4) 6411312
75.

76.
77.
78.
79.
80.
81.
82.
83.
84.
85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.
92.
93.
94.
95.
96.
97.
98.
99.
100.
101.
102.
103.
104.
105.

106.
107.
108.
VII.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
27

×