Nguyễn Thành Đạt THCS THỤY AN SỐ HỌC 6 Soạn ngày 31 tháng 3 năm 2010
Tiết 92: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH
VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN (tt)
I. MỤC TIÊU:
- Thông qua tiết luyện tập củng cố và khắc sâu kiến thức về phép tính cộng, trừ,
nhân chia phân số, số thập phân.
- Có khả năng vận dung linh hoạt kết quả đã có và các tính chất của các phép tính
để tìm kết quả mà không cần tính toán.
- HS hiểu được và định hướng giải đúng các bài tập phối hợp về phân số và số
thập phân,
- Qua giờ luyện tập rèn cho HS về tính quan sát, nhận xét đặc điểm các phép tính
về số thập phân và phân số.
II. CHUẨN BỊ:
- Đèn chiếu, bảng phụ ghi sẵn các dạng bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ (10’)
GV: Treo bảng phụ bài 1, 2
Bài 1: Khoanh tròn vào kết quả đúng:
Số nghịch đảo của -3 là:
A. 3 ; B.
3
1
; C.
3
1
−
Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời
Bài 2: Tìm số nghịch đảo của:
31,0;
12
1
;
3
1
6;
7
3 −
Gọi một học sinh lên bảng
Vì : - 3 .
1
3
1
=
−
- Số nghịch đảo của
7
3
là
3
7
- Số nghịch đảo của
3
1
6
là
19
3
- Số nghịch đảo của
12
1−
là -12
- Số nghịch đảo của 0,31 là
31
100
Hoạt động 2: Luyện tập (32’)
Bài 112/49 (Sgk)
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm trả lời
các câu hỏi
GV: Nhận xét, đánh gía chung và ghi điểm
cho từng nhóm.
Bài 112/49 (Sgk)
a) 2678,2 b) 36,05
+ 126 + 13,214
2804,2 49,264
93
Nguyễn Thành Đạt THCS THỤY AN SỐ HỌC 6 Soạn ngày 31 tháng 3 năm 2010
Bài 113/50 (Sgk)
Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm. Đại
diện nhóm lên trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét, đánh gia chung và ghi điểm
cho từng nhóm.
Bài 114/50 (Sgk) Tính:
( )
3
2
3:
15
4
28,0
64
15
.2,3
−+
−
−
GV: Yêu cầu HS nhận xét phép tính trên và
nêu cách làm?
GV: Cho HS lên bảng trình bày và nhận xét.
GV: Nhấn mạnh
- Thứ tự các phép tính
- Rút gọn phân số (nếu có) về phân số tối giản.
- Tìm cách tính nhanh.
c) 2804,2 d) 126
+36,05 + 49,264
2840,25 175,264
e) 278,27 g) 3497,37
+ 2819,1 + 14,02
3097,37 3511,39
(36,05+2678,2)+126 =
(126 + 36,05)+13,214 =
(678,27+14,02)+2819,1 =
3497,37 - 678,27 =
Bài 113/50 (Sgk)
a) 39.47 = 1833
b) 15,6 . 7,02 = 109,512
c) 1833. 3,1 = 5682,3
d) 109,512 . 5,2 = 569,4624
(3,1 . 47) . 39 =
(15,6. 5,2) .7,02 =
5682,3 : (3,1.47) =
Bài 114/50 (Sgk) Tính:
( )
3
2
3:
15
4
28,0
64
15
.2,3
−+
−
−
3
11
:
15
34
10
8
64
15
.
10
32
−+
−−
=
3
11
:
15
34
5
4
4
3
−+=
3
11
:
15
22
4
3 −
+=
3
11
:
15
34
5
4
4
3
−+=
=
3
11
:
15
22
4
3 −
+
94
Nguyễn Thành Đạt THCS THỤY AN SỐ HỌC 6 Soạn ngày 31 tháng 3 năm 2010
Bài 119/23 (Sbt)
Tính một cách hợp lý
61.59
3
9.7
3
7.5
3
+++
GV: Hướng dẫn HS giải bài toán
11
3
.
15
22
4
3 −
+=
20
815
5
2
4
3
−
=
−
+=
=
20
7
Bài 119/23 (Sbt)
Tính một cách hợp lý
61.59
3
9.7
3
7.5
3
+++
+++=
61.59
2
9.7
2
7.5
2
.
2
3
−++−+−=
61
1
59
1
9
1
7
1
7
1
5
1
2
3
305
84
305
56
.
2
3
61
1
5
1
2
3
==
−=
Hoạt động 3: Củng cố - HDVN (3’)
Củng cố:+GV củng cố lại toàn bộ kiến thức
đã học về phân số, số thập phân và các dạng
bài tập về phân số
HDVN:- Xem lại các bài tập đã giải.
- Ôn lại các phép toán về phân số và số thập
phân.
- Hoàn thiện các bài tập trong SGK và SBT
- Chuẩn bị để tiết sau làm bài kiểm tra 1tiết
HS lắng nghe
Ghi nhiệm vụ về nhà
95
Nguyn Thnh t THCS THY AN S HC 6 Son ngy 31 thỏng 3 nm 2010
Tit 93 : KIM TRA 45 PHT
I. MC TIấU:
- Nhm khc sõu kin thc cho HS v tp hp cỏc phân s, các phép tính về
phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm , phộp tớnh cng , tr, nhõn, chia cỏc phân s,
qui tc b du ngoc, qui tc chuyn v, tớnh cht ca phộp nhõn, phộp cng phân số .
- Rốn luyn cho HS tớnh cn thn, tớnh nhanh v chớnh xỏc.
- Vn dng cỏc kin thc ó hc gii thnh tho cỏc bi tp.
II. CHUN B:
- GV: Chun b
- HS: Chun b v v dng c kim tra.
II. TIN TRèNH DY HC:
A- Ni dung kim tra
Cõu 1: in ỳng ( ) , Sai ( S ) vo ụ trng : ( 2 im )
a)
3
4
cú s nghch o l -
3
4
b)
7
1
cú s i l
1
7
c)
2,5
25,6
l phõn s d)
1000
7
l phõn s thp phõn
)
5
3
v
15
9
l hai phõn s bng nhau e)
8
0
cú s nghch o l
0
8
g)
14
7
l phõn s ti gin h)
16
3
-
8
5
+
2
1
=
16
5
Cõu 2: Tớnh( 2,5 ) : a) -1,6 : (1+
2
3
) b) 14.
15
49
- (
4 2
5 3
+
)
Cõu 3: Tỡm x ( 3 ) : a) x -
1
2
3
=
1
3
3
; b)
4
9
-
1
1
8
x =
1
3
c) (4,5 -2x)
4
1
7
=
11
7
Cõu 4 : in vo ụ trng( 1.5 ) :
72
=
7
=
12
=
63
36
Cõu 5 : Tớnh tng : S =
7.5
4
+
9.7
4
+
11.9
4
+ +
99.97
4
(1 )
B- ỏp ỏn + Biu im
Cõu 1: Mi ý ỳng c 0.25
a b c d e g h
96
Nguyễn Thành Đạt THCS THỤY AN SỐ HỌC 6 Soạn ngày 31 tháng 3 năm 2010
Đ S S Đ S S S S
Câu 2: (2,5đ)
a) -1,6 : (1+
2
3
) b) 14.
15
49
- (
4 2
5 3
+
)
= -1,6 :
5
2
(0.5đ) =
30
7
-
22
15
(1đ)
= -
16 2
10 5
.
(0,25đ) =
296
105
(0.5đ)
= -
16
25
(0,25đ)
Câu 3: (3đ)
a) x -
1
2
3
=
1
3
3
b)
4
9
-
1
1
8
x =
1
3
c) (4,5 -2x)
4
1
7
=
11
7
x =
1
3
3
+
1
2
3
(0.5đ)
1
1
8
x=
4
9
-
1
3
(0.25đ) (4,5 -2x)=
11
7
:
4
1
7
(0.25đ)
x =
2
5
3
1
1
8
x=
1
9
(0.25đ) (4,5 -2x)=1 (0.25đ)
x =
1
9
:
1
1
8
(0.25đ) 2x = 4.5-1=3.5 (0.25đ)
x =
8
81
(0.25đ) x = 1.75 (0.25đ)
Câu 4: (1,5đ) Mỗi số đúng được 0.5đ
72
126−
=
4
7−
=
12
21−
=
36
63
−
Câu 5(1đ): S=
2 2
5 7
.
.
+
2 2
7 9
.
.
+
2 2
911
.
.
+ ……+
2 2
97 99
.
.
S= 2
2 2 2 2
5 7 79 911 97 99
. . . .
+ + + +
÷
(0.25đ)
S= 2
1 1
5 99
−
÷
( 0.25đ)
S= 2.
94
495
( 0.25đ)
S=
188
495
( 0.25đ)
97
Nguyễn Thành Đạt THCS THỤY AN SỐ HỌC 6 Soạn ngày 31 tháng 3 năm 2010
Tiết 94: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ
CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
I. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Có kỹ năng vận dụng qui tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ:
SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? SGK, qui tắc, bài tập củng cố,
sơ đồ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn sơ đồ
Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân
20.
4
5
Từ cách làm trên, hãy điền các từ thích hợp
vào chỗ trống:
Khi nhân một số tự nhiên với một phân số ta
có thể:
- Nhân số này với …… rồi lấy kết quả ……
Hoặc:
- Chia số này cho… rồi lấy kết quả ………
HS:
- Nhân số này với tử số rồi lấy kết quả
chia cho mẫu số. Hoặc:
- Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết
quả nhân với tử.
Hoạt động2: Tìm tòi phát hiện kiến thức mới. (12’)
GV: Treo đề bài ghi bảng phụ yêu cầu HS
đọc.
Hỏi: Đề bài cho biết gì? Và yêu cầu điều gì?
GV: ghi tóm tắt lên bảng
1. Ví dụ: (SGK)
HS: Lên bảng trình bày.
Giải:
98
20
.4 :5
:5 .4
20
.4
80
:5
16
:5
4
.4
16
Nguyễn Thành Đạt THCS THỤY AN SỐ HỌC 6 Soạn ngày 31 tháng 3 năm 2010
2
3
số HS thích đá bóng
60 % số HS thích chơi đá cầu
2
9
số HS thích chơi bóng bàn
4
15
số HS thích chơi bóng chuyền
Yêu cầu: Tính số HS thích bóng đá? đá cầu?
bóng bàn? bóng chuyền?
GV: Treo bảng phụ ghi tóm tắt đề cho HS
quan sát => HS dễ dàng nắm bắt yêu cầu đề
bài.
Hỏi: Muốn tìm số HS thích đá bóng ta làm
như thế nào?
GV: Ta có thể làm một trong hai cách thực
hiện ở sơ đồ đã hoàn thành trên.
GV: Tương tự, em hãy tính 60% số HS thích
chơi đá cầu? (gợi ý: Viết 60% dưới dạng phân
số để dễ tính).
GV: Từ cách giải trên hãy làm ?1.
Số HS thích bóng đá là:
45 .
2
3
= 30 (HS)
Số HS thích đá cầu là:
45 . 60% = 45 .
60
100
= 27 (HS)
Số HS thích bóng bàn là:
45 .
2
9
= 10 (HS)
Số HS thích bóng chuyền là:
45 .
4
15
= 12 (HS)
- Làm ?1
Hoạt động 3: Hình thành Quy tắc. (10’)
GV: Giới thiệu cách làm trên chính là tìm giá
trị phân số của một số cho trước.
Hỏi: Muốn tìm giá trị phân số của một số cho
trước ta làm như thế nào?
GV: Một cách tổng quát, muốn tìm
m
n
của số
b cho trước ta làm như thế nào?
GV: Cho HS đọc quy tắc .
- Lưu ý: m, n
∈
N, n ≠ 0
Giải thích công thức
m
n
của b chính là
m
n
. b
2. Quy tắc: (SGK)
HS: Ta lấy số cho trước nhân với phân
số đó.
HS: Phát biểu như SGK.
Hoạt động 3: Luyện tập- Củng cố - HDVN(15’)
GV: Cho HS làm ?2
99
Nguyễn Thành Đạt THCS THỤY AN SỐ HỌC 6 Soạn ngày 31 tháng 3 năm 2010
Lưu ý: HS cần xác định đúng trong bài tập
m
n
là phân số nào? số b là số nào? và hiểu rằng số
b có thể là: số nguyên, phân số, số thập phân,
phần trăm, hỗn số…
GV: Để trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bài "tính
nhẩm 75% của 25 như thế nào?" ta làm bài
116/51 SGK.
- Yêu cầu so sánh 16% . 25 vả 25% . 16?
Nhận xét: Muốn tính 16% của 25 ta có thể tính
25% của 16 việc tính toán sẽ dễ dàng hơn.
GV: Dựa vào nhận xét, tính câu a, b
GV: Lưu ý 25% =
1
4
; 50% =
1
2
Củng cố:
- Nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân số của một
số cho trước.
- Bài tập: Làm bài 115/51 SGK
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc.
- Làm bài tập 117 – 125/52, 53 SGK.
- Mang máy tính bỏ túi tiết sau luyện tập.
HS: 16% . 25 =
16
100
. 25 =
16.25
100
25% . 16 =
25
100
. 16 =
25.16
100
=> 16% . 25 = 25% . 16
HS: Lên bảng trình bày.
Một vài học sinh nhắc lại quy tắc
Một học sinh lên bảng làm bài 115
HS ghi nhiệm vụ về nhà
100