Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Báo cáo thường niên agribank 2008 ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.54 MB, 104 trang )

BẫO CẫO THảũNG NIÊN
Bo co Thng nin 2008
2008
Sậ 2, Lng H, Q. Ba ònh, Hà Nẩi, Viữt Nam
SWIFT CODE : VBAAVNVX
Tel: (+84-4) - 3831 3694
Fax: (+84-4) - 3831 3717 - 3831 3719
Email:
www.agribank.com.vn
NGÂN HNG NĐNG NGHIồP V PHẫT TRIếN NĐNG THĐN VIồT NAM
MANG PHÔN THởNH òN KHẫCH HNG
NGÂN HNG NĐNG NGHIồP V PHẫT TRIếN NĐNG THĐN VIồT NAM
MANG PHÔN THởNH òN KHẫCH HNG
AGRIBANK

BẫO CẫO THảũNG NIÊN
Bo co Thng nin 2008
2008
Sậ 2, Lng H, Q. Ba ònh, Hà Nẩi, Viữt Nam
SWIFT CODE : VBAAVNVX
Tel: (+84-4) - 3831 3694
Fax: (+84-4) - 3831 3717 - 3831 3719
Email:
www.agribank.com.vn
NGÂN HNG NĐNG NGHIồP V PHẫT TRIếN NĐNG THĐN VIồT NAM
MANG PHÔN THởNH òN KHẫCH HNG
NGÂN HNG NĐNG NGHIồP V PHẫT TRIếN NĐNG THĐN VIồT NAM
MANG PHÔN THởNH òN KHẫCH HNG
AGRIBANK
4 AGRIBANK . BÉO CÉO TH¶òNG NI£N 2008
AGRIBANK . BÉO CÉO TH¶òNG NI£N 2008 5


M|C L|C
TH§NG ßIåP
T‡NG QUAN NG¢N HÄNG N§NG NGHIåP VÄ PHÉT TRIÕN N§NG TH§N VIåT NAM 2008
K⁄T QUÅ HOÑT ßóNG N°M 2008
C• CƒU T‡ CH`C, NH¢N S#
ßëNH H¶õNG KINH DOANH N°M 2009
BÉO CÉO TÄI CHêNH
MÑNG L¶õI HOÑT ßóNG
MÑNG L¶õI NG¢N HÄNG ßÑI L≥
CÉC C§NG TY TR#C THUóC
trang
7
11
17
39
48
51
63
71
93
6
7
TH§NG ßIåP
8 AGRIBANK . BẫO CẫO THảũNG NIÊN 2008
Nđm 2008, tnh hnh kinh t th gièi và trong nèc bin ặẩng rt phc
tp, kh lng, thm ch vn ặẩng theo nhng xu hèng tri chiu.
Trong bậi cnh ặ, hot ặẩng kinh doanh cềa Ngân hàng Nng nghiữp
và Pht trin Nng thn Viữt Nam vn ấn ặnh và pht trin.

Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin Nng thn Viữt Nam ặi ặôu trong vai tr ấn ặnh th

trng tin tữ, là cng c ặổc lc, hu hiữu cềa Chnh phề và Ngân hàng Nhà nèc trong viữc
thc thi cc chnh sch tài chnh tin tữ. Vèi thc lc v thanh khon và sc mnh tài chnh,
Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin Nng thn Viữt Nam ặi tin phong và chề ặẩng bấ
sung hàng chc ngàn t ặng cho nng nghiữp, nng thn, nâng tấng d nể ặôu t cho khu
vc này ặt hăn 200.000 t ặng, chim trn 70% tấng d nể cềa Ngân hàng Nng nghiữp
và Pht trin Nng thn Viữt Nam. Că cu ặôu t ặểc duy tr hểp l, an toàn, cc ch tiu tài
chnh tđng trẻng ấn ặnh, thu nhp cềa cn bẩ, vin chc ặểc ặm bo.
Nđm 2008 ặnh du s pht trin vểt bc và to bèc ặẩt ph trong hiữn ặi ha cng nghữ
ngân hàng cềa Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin Nng thn Viữt Nam vèi viữc hoàn
thành kt nậi trc tuyn toàn bẩ 2.200 chi nhnh và phng giao dch trn toàn quậc. Hữ thậng
cng nghữ hiữn ặi ặ mẻ ra thi k mèi trong viữc ng dng và trin khai cc sn phằm, dch
v tiữn ch ngân hàng tin tin trn quy m toàn quậc và to u th cnh tranh nh Th quậc
t, Mobile Banking, SMS Banking, VNTopup, chuyn tin qua SMS ATransfer.
Cễng vèi cc hot ặẩng trong nèc, Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin Nng thn Viữt
Nam ch trng mẻ rẩng và khai thc hiữu qu cc mậi quan hữ quậc t, thu ht và trin khai
hàng trđm d n ặôu t nèc ngoài cho nng nghiữp, nng thn vèi tấng sậ vận gôn 4 t USD,
ặểc cc tấ chc tài chnh quậc t nh WB, ADB, AFD, ặnh gi cao. Kinh doanh ngoi hậi,
thanh ton quậc t lin tc pht trin mnh; doanh sậ thanh ton quậc t ặt 10,7 t USD,
doanh sậ kinh doanh ngoi tữ ặt 26,1 t USD. Nhiu ặi s, lnh ặo cp cao cềa cc ngân
hàng lèn trn th gièi, cc tấ chc phi chnh phề ặn thđm và làm viữc, k kt hểp tc vèi
Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin Nng thn Viữt Nam.
Xc ặnh trch nhiữm trèc cẩng ặng, x hẩi, Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin Nng
thn Viữt Nam làm tật cng tc t thiữn nh: Xây dng Quá òn ăn òp ngha; Quá V ngi
ngho; ỷng hẩ ặng bào gp thin tai, l lt; Tài trể cc chăng trnh t thiữn; Xây dng nhà
tnh ngha, phng dẽng cc Bà mó Viữt Nam Anh hễng; òn cuậi nđm 2008, tấng quá ặng
gp t thiữn x hẩi cềa cn bẩ toàn hữ thậng ặ ln tèi 95 t ặng.
Thng ặiữp
cềa Chề tch Hẩi ặng Qun tr
và Tấng Gim ặậc
Đng ò Tt Ngc

Chề tch Hẩi ặng Qun tr
Đng Nguyn Th Bnh
Tấng gim ặậc
AGRIBANK . BẫO CẫO THảũNG NIÊN 2008 9
Đng ò Tt Ngc
Chề tch Hẩi ặng Qun tr
Đng Nguyn Th Bnh
Tấng gim ặậc
Nđm 2008, Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin Nng thn Viữt Nam ặ ặểc Chnh phề
tng Bêng khen v nhng thành tch trong viữc thc hiữn kim ch lm pht và nhiu phôn
thẻng cao qu: ặng trong Top 10 Thăng hiữu Viữt Nam uy tn nht cềa gii Sao Vàng òt
Viữt, Doanh nhân Viữt Nam tiu biu, Top 5 Ngân hàng giao dch tiữn ch nht, Top 10 Thăng
hiữu nấi ting Viữt Nam nđm 2008, Doanh nghiữp pht trin bn vng trong thi k hẩi nhp
kinh t quậc t, Top 10 Thăng hiữu mnh Viữt Nam nđm 2008.
Pht huy kt qu ặ ặt ặểc, nđm 2009, Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin Nng thn
Viữt Nam ặt mc tiu tp trung và n lc ht mnh gp phôn trin khai thành cng Ngh
quyt cềa Hẩi ngh lôn th 7, Ban Chp hành Trung ăng òng Kha X v Nng nghiữp, Nng
dân, Nng thn; Chăng trnh Kch côu thng qua h trể li sut, ặng thi c nhng ặẩt
ph v cng nghữ, v hot ặẩng kinh doanh, to nn tng vng chổc cho mẩt ngân hàng
thăng mi hiữn ặi, ặề sc, ặề tôm ặ cnh tranh, hẩi nhp.
Thay mt Hẩi ặng Qun tr, Ban Tấng Gim ặậc và toàn th gôn 34.000 cn bẩ Ngân hàng
Nng nghiữp và Pht trin Nng thn Viữt Nam, chng ti xin gi li cm ăn chân thành tèi
cc qu khch hàng, cc ặậi tc trong và ngoài nèc và mong muận tip tc nhn ặểc s
ềng hẩ, hểp tc và gip ặẽ cềa cc qu v trong nđm tèi.
Trân trng.
T‡NG QUAN NG¢N HÄNG
N§NG NGHIåP VÄ PHÉT TRIÕN
N§NG TH§N VIåT NAM 2008
12 AGRIBANK . BẫO CẫO THảũNG NIÊN 2008

Nđm 2008, nn kinh t Viữt Nam din bin
phc tp, kh lng do nh hẻng cềa
khềng hong kinh t toàn côu, bổt ngun t
khềng hong tài chnh ti Má dn ặn tnh
hnh suy thoi ti mẩt sậ nn kinh t lèn;
Tnh hnh thin tai dch bữnh lin tip xy
ra, ch sậ gi tiu dễng tđng cao gây thiữt
hi lèn cho sn xut và ặi sậng nhân dân.
Trèc tnh hnh ặ, Chnh phề ặ kp thi
ặa ra 8 nhm gii php u tin kim ch
lm pht, ấn ặnh kinh t v m, ặm bo
an sinh x hẩi, pht trin bn vng nhng
thng ặôu nđm và 5 nhm gii php cp
bch nhêm ngđn chn suy gim kinh t,
tho gẽ kh khđn, thc ặằy sn xut kinh
doanh, duy tr tđng trẻng kinh t, ặm
bo an sinh x hẩi nhng thng cuậi nđm.
Nh ặ, tnh hnh kinh t x hẩi nèc ta vn
tđng trẻng ấn ặnh: Tấng sn phằm quậc
nẩi (GDP) tđng 6,23%; gi tr sn xut nng,
lâm nghiữp, thu sn tđng 5,6%; gi tr sn
xut cng nghiữp, xây dng tđng 14,6%;
tấng mc bn l và dch v tđng 31%; kim
ngch xut khằu tđng 29,5%; ch sậ gi tiu
dễng bnh quân tđng 19,9%; t lữ hẩ ngho
gim xuậng cn 13,1%.
Nđm 2008 cng là nđm hot ặẩng ngân
hàng tri qua nhng kh khđn khng nhã,
nhiu ngân hàng thăng mi lèn trn th
gièi ph sn, làm đn thua l. Li sut cềa

Cc D tr lin bang Má (FED) lin tc gim
cn 0-0,25%/nđm, thp nht t trèc tèi
nay; Gi dôu, vàng và mẩt sậ vt t thit
yu bin ặẩng bt thng. Trèc tnh hnh
ặ, Ngân hàng Nhà nèc Viữt Nam (NHNN)
ặ ặiu hành chnh sch tin tữ linh hot
to ặiu kiữn thun lểi cho s pht trin
và ấn ặnh cềa cc ngân hàng thăng mi
(NHTM), thc hiữn chnh sch thổt cht tin
tữ nhêm kim ch lm pht trong cc thng
ặôu nđm và chề ặẩng nèi lãng chnh sch
tin tữ nhêm kch côu thc ặằy nn kinh
t pht trin, ngđn nga nguy că suy gim
kinh t vào cc thng cuậi nđm 2008.
Mi trng kinh doanh
AGRIBANK . BÉO CÉO TH¶òNG NI£N 2008 13
MÈt sË k’t qu∂ hoπt ÆÈng ch›nh
TÊng nguÂn vËn
Doanh sË thanh to∏n quËc t’
T˚ l÷ nÓ x†u (NPLs)
Doanh sË kinh doanh ngoπi t÷
TÊng d≠ nÓ
TÊng nguÂn vËn
ߨn vfi t›nh: t˚ ÆÂng ߨn vfi t›nh: t˚ ÆÂng
ߨn vfi t›nh: t˚ ÆÂng
ߨn vfi t›nh: t˚ ÆÂng
0
100.000
200.000
300.000

400.000
500.000
0
50.000
100.000
150.000
200.000
250.000
300.000
350.000
400.000
0
50.000
100.000
150.000
200.000
250.000
300.000
0
50.000
100.000
150.000
200.000
231.826
375.033
305.671
186.230
294.697
246.118
98.403

186.180
116.258
173.000
454.140
403.000
N®m 2006
N®m 2008
N®m 2007
N®m 2006
N®m 2008
N®m 2007
N®m 2006
N®m 2008
N®m 2007
N®m 2006
N®m 2008
N®m 2007
0
100.000
200.000
300.000
400.000
500.000
0
50.000
100.000
150.000
200.000
250.000
300.000

350.000
400.000
0
50.000
100.000
150.000
200.000
250.000
300.000
0
50.000
100.000
150.000
200.000
231.826
375.033
305.671
186.230
294.697
246.118
98.403
186.180
116.258
173.000
454.140
403.000
N®m 2006
N®m 2008
N®m 2007
N®m 2006

N®m 2008
N®m 2007
N®m 2006
N®m 2008
N®m 2007
N®m 2006
N®m 2008
N®m 2007
N®m 2006
N®m 2008
N®m 2007
1,9 % 2,68 %2,5 %
0
100.000
200.000
300.000
400.000
500.000
0
50.000
100.000
150.000
200.000
250.000
300.000
350.000
400.000
0
50.000
100.000

150.000
200.000
250.000
300.000
0
50.000
100.000
150.000
200.000
231.826
375.033
305.671
186.230
294.697
246.118
98.403
186.180
116.258
173.000
454.140
403.000
N®m 2006
N®m 2008
N®m 2007
N®m 2006
N®m 2008
N®m 2007
N®m 2006
N®m 2008
N®m 2007

N®m 2006
N®m 2008
N®m 2007
98.403
186.180
116.258
0
50.000
100.000
150.000
200.000
250.000
N®m 2006
N®m 2008
N®m 2007
123
4
5
6
78
9
14 AGRIBANK . BẫO CẫO THảũNG NIÊN 2008
1. Tấ chc thành cng L k
niữm 20 nđm ngày thành lp
Ngân hàng Nng nghiữp và
Pht trin Nng thn Viữt Nam
(1988 - 2008)
S kiữn ặnh du s trẻng thành vểt
bc cềa Ngân hàng Nng nghiữp và Pht
trin Nng thn Viữt Nam sau 20 nđm

xây dng và trẻng thành vèi nhiu phôn
thẻng cao qu ặ ặểc òng, Nhà nèc,
Chnh phề, Ngành ngân hàng trao tng,
ặc biữt là danh hiữu ặăn v Anh hễng
Lao ặẩng Thi k òấi mèi, Huân chăng
òẩc lp hng nh, C thi ặua xut sổc cềa
Thề tèng Chnh phề, Tip nhn chc v
Chề tch Hiữp hẩi Tn dng Nng nghiữp
và nng thn châu ẫ Thi Bnh Dăng
(APRACA) - nhiữm k 2008 - 2010.
2. Tin phong, xung kch trong
viữc thc hiữn cc chnh sch
kim ch lm pht, ngđn chn
suy gim kinh t.
òi ặôu trong vai tr ấn ặnh th trng
tin tữ, là cng c ặổc lc hu hiữu
cềa Chnh phề và Ngân hàng Nhà nèc
trong viữc thc thi cc chnh sch tài
chnh, tin tữ, qua ặ c ặng gp tch
cc trong kim ch lm pht ẻ nhng
thng ặôu nđm và kch côu, ngđn nga
suy gim kinh t trong nhng thng cuậi
nđm. Trong nđm 2008, Ngân hàng Nng
nghiữp và Pht trin Nng thn Viữt Nam
ặ thc hiữn 12 lôn gim li sut cho vay;
chp nhn gim lểi nhun ặ cễng ặng
hành, chia s kh khđn vèi cẩng ặng
doanh nghiữp và cc hẩ sn xut, do vy
ặ trc tip h trể trn 10 triữu hẩ gia
ặnh và trn 3 vn doanh nghiữp c ặề

vận vèi mc li sut hểp l ặ phc hi
sn xut, ặằy mnh xut khằu.
3. Khng ặnh vai tr chề lc,
chề ặo trong ặôu t nng
nghiữp, nng thn, nng dân
òm bo că cu ặôu t hểp l, trong
ặ u tin và tp trung vận cho nng
nghiữp, nng dân, nng thn. Trong nđm
2008, bn cnh viữc s dng c hiữu
qu quá quay vng khong 130 ngàn t
ặng, Ngân hàng Nng nghiữp và Pht
trin Nng thn Viữt Nam ặ cân ặậi bấ
sung gôn 30 ngàn t ặng cho vay nng
nghiữp, nng thn. Hiữn ti, d nể cho
vay nng nghiữp, nng thn ặt hăn
200.000 t ặng, chim trn 70% tấng
d nể cềa Ngân hàng Nng nghiữp và
Pht trin Nng thn Viữt Nam.
4. To bèc nhy vt trong
hiữn ặi ha cng nghữ ngân
hàng
Hoàn thành kt nậi trc tuyn toàn bẩ
2.200 chi nhnh và phng giao dch trong
toàn quậc, mẻ ra thi k mèi cho viữc
ng dng và trin khai cc dch v, tiữn
ch tin tin, to u th cnh tranh tuyữt
ặậi trn th trng trong nèc.
Mẩt sậ s kiữn nấi bt 2008
123
4

5
6
78
9
AGRIBANK . BẫO CẫO THảũNG NIÊN 2008 15
5. To bèc ngot trong trin
khai cc sn phằm, dch v,
tiữn ch tin tin hiữn ặi
Cễng vèi viữc pht hành th quậc t,
Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin
Nng thn Viữt Nam gièi thiữu và trin
khai mẩt lot dch v tiữn ch ngân hàng
tin tin mà t trèc tèi nay cha ặề ặiu
kiữn trin khai nh Gi mẩt năi, rt tt
c cc năi; cc sn phằm ngân hàng trc
tuyn (Mobile banking, SMS Banking,
VnTopup, chuyn tin qua SMS ); kt nậi
vèi Visa Card , Master Card, cc hữ thậng
th nẩi ặa lèn nht Viữt Nam (Banknet
VN, Smartlink), văn ln ặng th hai
trn th trng th trong nèc.
6. òm bo nn tài chnh vng
mnh
Trong bậi cnh nhiu doanh nghiữp thu
hóp bẩ my hot ặẩng, tinh gim bin
ch, Ngân hàng Nng nghiữp và Pht
trin Nng thn Viữt Nam vn ặề sc
trch lp d phng rềi ro trn 7.900 t
ặng, cao nht t trèc ặn nay; tuyn
thm 3000 cn bẩ; ặm bo lểi nhun và

thu nhp cho 34.000 cn bẩ ẻ mc khng
thp hăn 2007.
7. òt tấng sậ lểt ngi ặào
to lèn nht t trèc ặn nay
ò trin khai thành cng hữ thậng IPCAS
cng nh hàng lot cc sn phằm dch v
mèi, trong nđm, Ngân hàng Nng nghiữp
và Pht trin Nng thn Viữt Nam ặ ặào
to 378 kho hc vèi 16.212 lểt ngi
hc.
8. Că cu li mng lèi hot
ặẩng
Ti Hà Nẩi, TP.HCM, Ngân hàng Nng
nghiữp và Pht trin Nng thn Viữt
Nam thc hiữn thành cng viữc nâng
cp 32 chi nhnh trc thuẩc Tr sẻ chnh
và chuyn cc chi nhnh cn li thành
phng giao dch. Cc ặa phăng khc
vn duy tr hot ặẩng cp chi nhnh.
9. Vinh d nhn nhiu gii
thẻng lèn khng ặnh thăng
hiữu mnh Agribank
Top 10 Thăng hiữu Viữt Nam uy tn
cềa Gii thẻng Sao Vàng òt Viữt; Top
5 Ngân hàng giao dch tiữn ch; Doanh
nhân Viữt Nam tiu biu; Top 10 Thăng
hiữu nấi ting Viữt Nam nđm 2008,
Doanh nghiữp pht trin bn vng trong
thi k hẩi nhp kinh t quậc t, Top 10
Thăng hiữu mnh Viữt Nam nđm 2008

16
17
K⁄T QUÅ HOÑT ßóNG
N°M 2008
18 AGRIBANK . BÉO CÉO TH¶òNG NI£N 2008
AGRIBANK . BẫO CẫO THảũNG NIÊN 2008 19
Kt qu cc hot ặẩng
kinh doanh chề yu
Trong bậi cnh mi trng kinh doanh c
nhiu bin ặẩng, hot ặẩng kinh doanh
cềa Ngân hàng Nng nghiữp và Pht
trin Nng thn Viữt Nam vn ặt ặểc
nhng kt qu kh n tểng. Tấng ngun
vận huy ặẩng tđng 22,69% so vèi nđm
2007 (tđng 69.362 t ặng), ặt 375.033
t ặng. òc biữt, ngun vận huy ặẩng
t dân c ặt 173.218 t, tđng 33.661 t,
(tđng 24,1%) so vèi ặôu nđm, chim t
trng 46% tấng ngun vận huy ặẩng.
Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin
Nng thn Viữt Nam thc hiữn tật vai tr
cung vận ng cho nn kinh t vèi tấng
sậ tin cho vay và ặôu t ặt 338.986 t,
tđng 57.117 t, (tđng 16,85%) so vèi ặôu
nđm; cho vay nng nghiữp, nng thn
chim trn 70% tấng d nể. Cht lểng
tn dng ặểc duy tr tật và t lữ nể xu
ặểc kim sot ẻ mc 2,68%.
Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin
Nng thn Viữt Nam ặ ặt và vểt mc

k hoch mẩt sậ ch tiu tài chnh quan
trng: Lểi nhun trèc thu/vận chề sẻ
hu bnh quân ặt 27,07%; Trch lp d
phng rềi ro cao nht t trèc ặn nay;
Tin lăng ặm bo theo quy ặnh, thu
nhp cn bẩ khng thp hăn nđm 2007.
20 AGRIBANK . BẫO CẫO THảũNG NIÊN 2008
Tip nậi nhng thành cng t nđm 2007,
nđm 2008 là nđm Ngân hàng Nng
nghiữp và Pht trin Nng thn Viữt Nam
ặt ặểc nhng thành tu ặng t hào,
ặnh du bèc tin quan trng v cng
nghữ thng tin ngân hàng. Nấi bt là viữc
hoàn thành trin khai D n Hiữn ặi ha
Hữ thậng Thanh ton và K ton Khch
hàng (IPCAS). Viữc trin khai thành cng
hữ thậng IPCAS ặ xa bã tnh trng tn
ti rt nhiu hữ thậng c phân tn vèi
nhiu phin bn phôn mm, cng nghữ
lc hu, rềi ro cao, kh kim sot.
Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin
Nng thn Viữt Nam ặ ặt ặểc mc
tiu quan trng là thậng nht toàn hữ
thậng v chăng trnh phôn mm và quy
trnh cng nghữ, d liữu toàn quậc ặểc
x l tp trung, cho phọp Tr sẻ chnh
cng nh chi nhnh khai thc sậ liữu
trc tuyn hàng ngày phc v cng tc
qun tr, ặiu hành. òây cng là hữ thậng
cng nghữ nn tng ặ Ngân hàng Nng

nghiữp và Pht trin Nng thn Viữt Nam
pht trin thm nhiu knh phân phậi,
nhiu sn phằm dch v ngân hàng hiữn
ặi. Trin khai thành cng hữ thậng IPCAS
gip Ngân hàng Nng nghiữp và Pht
trin Nng thn Viữt Nam nâng cao sc
mnh cnh tranh, trẻ thành mẩt trong
nhng ngân hàng c hữ thậng cng nghữ
thng tin c quy m, tậc ặẩ x l và tấng
lểng x l giao dch bnh quân lèn nht,
mc ặẩ hoàn chnh, mc ặẩ phc tp và
mc ặẩ hiữn ặi nht v cng nghữ trong
c nèc.
Nđm 2009, da trn nn tng cng nghữ
hiữn ặi ặ ặểc trin khai và u th
v quy m, mng lèi chi nhnh, Ngân
hàng Nng nghiữp và Pht trin Nng
thn Viữt Nam ặnh hèng s tp trung
vào lnh vc an ninh thng tin, ng dng
cng nghữ ặ cung cp nhiu sn phằm
nghiữp v mèi và knh phân phậi ặa
dng cềa ngân hàng hiữn ặi phc v
khch hàng, ặc biữt là cc sn phằm
ngân hàng ặiữn t: Internet Banking,
Mobile Banking, Thanh ton ha ặăn,
Thăng mi ặiữn t
Bèc tin v cng nghữ
thng tin ngân hàng
AGRIBANK . BẫO CẫO THảũNG NIÊN 2008 21
Tấng ngun vận ặn 31/12/2008 ặt

375.033 t ặng, tđng 69.362 t, (tđng
22,69%) so ặôu nđm, trong ặ ngun
vận nẩi tữ tđng 21,8%, ngoi tữ tđng
35% so vèi ặôu nđm. Ngun vận huy
ặẩng cềa khch hàng ặt 336.850 t,
tđng 66.906 t, (tđng 24,8%) so vèi ặôu
nđm; Ngun vận huy ặẩng t dân c ặt
173.218 t ặng, tđng 24,1% so vèi ặôu
nđm, chim t trng 46% tấng ngun
vận. Ngun vận vay NHNN ch cn 28,8
t, gim 1.755 t (gim 98,4%) so vèi
ặôu nđm. Vèi ngun vận huy ặẩng ặểc,
Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin
Nng thn Viữt Nam ặ chề ặẩng ặm
bo thanh khon trong mi thi ặim,
phc v tật cng tc tn dng và ặôu t
vận cho nn kinh t.
Huy ặẩng vận
375.033
70.830
100.078
131.628
158.413
231.826
305.671
0.
50.000
100.000
150.000
200.000

250.000
300.000
350.000
400.000
Nđm 2006
Nđm 2008
Nđm 2007
Nđm 2006
Nđm 2008
Nđm 2007
Nđm 2008
Nđm 2007
190.657
K hn > 24T
Khc
12T - 24T
K hn <12T
TG Khng k hn
Că cu ngun vận nđm 2008
21,04%
33,91%
13,39%
24,46%
7,2%
(òăn v tnh: t VND)
22 AGRIBANK . BẫO CẫO THảũNG NIÊN 2008
D nể cho vay nn kinh t ặn
31/12/2008 ặt 294,697 t ặng, tđng
52.517 t (tđng 22,75%) so ặôu nđm. D
nể ngoi tữ quy ặấi ặn cuậi nđm 2008

ặt 22.101 t, chim t trng 7,5% tấng
d nể.
Thc hiữn Ngh quyt sậ 26-NQ/TW cềa
Hẩi ngh lôn th 7, Ban Chp hành TW
òng Kha X v nng nghiữp, nng dân,
nng thn, Ngân hàng Nng nghiữp và
Pht trin Nng thn Viữt Nam ặ hoàn
chnh ò n ặôu t tn dng cho nng
nghiữp, nng dân và nng thn, tip
tc xc ặnh ặây là th trng truyn
thậng và tp trung vận cho cho khu vc
này, to că sẻ cho s pht trin ấn ặnh,
vng chổc cềa Ngân hàng Nng nghiữp
và Pht trin Nng thn Viữt Nam. òn
31/12/2008, d nể cho vay hẩ nng
dân cềa Ngân hàng Nng nghiữp và Pht
trin Nng thn Viữt Nam ặt 155.685
t ặng (tđng 15,9%), chim 52% tấng
d nể, nu tnh c ặôu t cho cc doanh
nghiữp hot ặẩng trong lnh vc nng
nghiữp, nng thn, tấng d nể cho khu
vc này ặt 200.000 t ặng, chim trn
70% tấng d nể.
Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin
Nng thn Viữt Nam cng ặ trin khai
mẩt lot biữn php nhêm nâng cao cht
lểng tn dng, c th: Chnh sa, ban
hành quy ch và chnh sch tn dng ặậi
vèi khch hàng theo hèng linh hot, to
s chề ặẩng cho cc chi nhnh; Xc ặnh

că cu ặôu t tn dng c trng ặim phễ
hểp gia cc ngành, cc thành phôn kinh
t, ặm bo s pht trin bn vng, an
toàn và hiữu qu; Thc hiữn ặiu hành că
ch li sut, ph, hn mc tn dng, ặm
bo tin vay trn că sẻ xp hng khch
hàng, tđng cng, nâng cao cht lểng
cng tc kim tra chuyn ặ; Phân loi
nể và trch d phng rềi ro theo quy ặnh
cềa NHNN và bm st thng lữ quậc t,
tch cc x l nể tn ặng.
Că cu d nể nđm 2008
Tn dng
Ngoi tữ
VNò
92.5%
7.5%
Trung, dài hn
Ngổn hn
41,12 %
58,88%
C th và cc loi hnh DN khc
Cho vay khc
òôu t nèc ngoài
DN NQD
DNNN
49,43%
0,95%
1,01%
7,42%

41,19%
AGRIBANK . BẫO CẫO THảũNG NIÊN 2008 23
Tấng doanh sậ thanh ton quậc t qua
Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin
Nng thn Viữt Nam trong nđm 2008
tđng 46,84% so vèi nđm 2007 ặt 10,643
t USD, chim 8% th phôn thanh ton
quậc t cềa c nèc, trong ặ doanh sậ
hàng xut khằu tđng 39,91% và doanh sậ
hàng nhp khằu tđng 52,29%.
Cễng vèi viữc ti că cu m hnh tấ chc
và trin khai giai ặon hai D n Hiữn ặi
ha ngân hàng (IPCAS), ặn nay ặ c
175 chi nhnh Ngân hàng Nng nghiữp
và Pht trin Nng thn Viữt Nam thc
hiữn nghiữp v thanh ton quậc t trn
toàn quậc. Cht lểng hot ặẩng thanh
ton quậc t cng ặểc nâng cao r rữt,
cc giao dch ặểc x l nhanh chng,
mi giao dch ặểc tp trung qun l và
kim sot ti Tr sẻ chnh, ặm bo dch
v ặểc thc hiữn vèi cht lểng cao và
an toàn nht, ặểc cc khch hàng và
ặậi tc trong và ngoài nèc ặnh gi cao,
tiu biu là Gii thẻng Ngân hàng thc
hiữn xut sổc nghiữp v thanh ton Quậc
t 2008 do CitiBank trao tng.
Tài trể thăng mi
Doanh sậ thanh ton quậc t giai ặon 2002 - 2008
0

2.000
4.000
6.000
8.000
10.000
12.000
2005200420032002 200820072006
Doanh sậ thanh ton quậc t giai ặon 2002-2008
òăn v: Triữu USD
2.026
2.929
4.850
5.857
6.131
7.248
10.643
24 AGRIBANK . BÉO CÉO TH¶òNG NI£N 2008
N®m 2008, hoπt ÆÈng kinh doanh vËn Æ∑
t®ng tr≠Îng mπnh, an toµn vµ Æa dπng v“
h◊nh th¯c kinh doanh. Ng©n hµng N´ng
nghi÷p vµ Ph∏t tri”n N´ng th´n Vi÷t Nam
lµ mÈt trong nh˜ng ng©n hµng d…n Æ«u
trong kinh doanh tr™n thfi tr≠Íng ti“n t÷
li™n ng©n hµng vµ t›ch c˘c th˘c hi÷n hoπt
ÆÈng kinh doanh vËn theo c∏c gi∂i ph∏p
v“ ch›nh s∏ch ti“n t÷ cÒa Ch›nh phÒ vµ
Ng©n hµng Nhµ n≠Ìc. N®m 2008, doanh
sË ti“n gˆi tr™n thfi tr≠Íng li™n ng©n hµng
Æπt 150.438 t˚ VNß vµ 29.504 tri÷u USD
Hoπt ÆÈng kinh doanh ngoπi t÷ cÒa Ng©n

hµng N´ng nghi÷p vµ Ph∏t tri”n N´ng
th´n Vi÷t Nam Æπt doanh sË cao vµ t®ng
tr≠Îng mπnh qua c∏c n®m. M∆c dÔ t◊nh
h◊nh c©n ÆËi ngoπi t÷ trong n≠Ìc n®m
2008 g∆p nhi“u kh„ kh®n, Ng©n hµng
N´ng nghi÷p vµ Ph∏t tri”n N´ng th´n
Vi÷t Nam v…n t˘ c©n ÆËi Æ≠Óc nguÂn
ngoπi t÷ Æ∏p ¯ng nhu c«u cÒa kh∏ch
hµng. B™n cπnh Æ„, hoπt ÆÈng c©n ÆËi
Æi“u hoµ vµ xu†t nhÀp kh»u (XNK) ngoπi
t÷ m∆t cÚng ph∏t tri”n mπnh, t®ng c≠Íng
quan h÷ giao dfich nÈp l‹nh ngoπi t÷ m∆t
vÌi c∏c tÊ ch¯c t›n dÙng trong n≠Ìc vµ
XNK ÆËi vÌi c∏c tÊ ch¯c t›n dÙng n≠Ìc
ngoµi. N®m 2008, doanh sË mua b∏n
ngoπi t÷ Æπt 26.102 tri÷u USD.
Kinh doanh vËn vµ ngoπi t÷
Doanh sË ti“n gˆi tr™n thfi tr≠Íng
li™n ng©n hµng giai Æoπn 2003-2008
0
20.000
40.000
60.000
80.000
100.000
120.000
140.000
160.000
10.302
301.5

81.498
3.627
5.329
116.602
11.709
108.992
16.214
29.504
150.438
32.736
T˚ VNß
Tri÷u USD
N®m 2003 2004 2005 2006 2007 2008
AGRIBANK . BẫO CẫO THảũNG NIÊN 2008 25
Pht huy th mnh c màng lèi chi
nhnh tri dài trn khổp tuyn bin gièi
Viữt - Trung, Viữt - Lào, Viữt Nam - Cam-
puchia, Ngân hàng Nng nghiữp và Pht
trin Nng thn Viữt Nam ặ chề ặẩng
và tch cc ặằy mnh cng tc thanh
ton phc v xut nhp khằu bin gièi
bêng ặng bn tữ. Vèi hữ thậng thanh
ton bin gièi qua mng SWIFT và ặểc
h trể bẻi mng lèi trn 100 ặim thu
ặấi ngoi tữ, trong nđm 2008, doanh sậ
thanh ton xut nhp khằu bin gièi ặt
19.754 t ặng, tđng 37,95 % so vèi nđm
2007.
òim nấi bt trong hot ặẩng thanh ton
bin gièi cềa Ngân hàng Nng nghiữp

và Pht trin Nng thn Viữt Nam trong
nđm 2008 là viữc trin khai k kt bấ
sung tho thun hểp tc thanh ton bin
mu thng qua mng Internet Banking
gia chi nhnh Ngân hàng Nng nghiữp
và Pht trin Nng thn Viữt Nam ti
khu vc pha Bổc nh Chi nhnh Qung
Ninh, Lng Săn, Lào Cai vèi mẩt sậ chi
nhnh cềa cc ngân hàng thăng mi
Trung Quậc nh Ngân hàng Nng nghiữp
Trung Quậc (ABC), Ngân hàng Trung Quậc
(BOC). Thc hiữn thanh ton qua Internet
Banking c ặẩ chnh xc và bo mt cao,
hiữn ặi, nhanh chng, chi ph thp, ặểc
nhiu khch hàng tn nhiữm s dng.
Bn cnh ặ, Ngân hàng Nng nghiữp và
Pht trin Nng thn Viữt Nam tip tc
mẻ rẩng hot ặẩng thanh ton bin gièi
vèi Lào và Campuchia. Thng 6/2008,
Ngân hàng Nng nghiữp và Pht trin
Nng thn Viữt Nam ặ k kt tho thun
hểp tc thanh ton bin gièi vèi Ngân
hàng Phongsavanh (Lào), ặt nn mng
ặôu tin cho cc giao dch thanh ton
xut nhp khằu tip theo. Ngoài viữc
tip tc thc hiữn hểp tc thanh ton
vèi Ngân hàng ACLEDA (Campuchia) qua
tài khon bêng VNò và USD, Ngân hàng
Nng nghiữp và Pht trin Nng thn
Viữt Nam cng ặang ặàm phn k kt ặ

trin khai dch v thanh ton bin gièi ti
cc ca khằu bin gièi Viữt Nam - Campu-
chia.
Thanh ton bin mu
Nđm 2002
440
1.763
t VND
7.141
3.020
10.692
2.362
11.400
2.920
9.466
10.288
Xut khằu
Doanh sậ thanh ton bin mu 2002-2008
Nhp khằu
0
3.000
6.000
9.000
12.000
15.000
Nđm 2003
2.886
2.616
5.070
2.536

Nđm 2004 Nđm 2005 Nđm 2006 Nđm 2007 Nđm 2008
Doanh sậ thanh ton bin mu 2002 - 2008

×