Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 26 -CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.39 KB, 29 trang )


LỊCH GIẢNG DẠY TUẦN 26
Thứ
Môn Tên bài
Thứ 2
8/ 3/ 2010
Tập đọc Thắng biển
Toán Luyện tập
Lòch sử Cuộc khẩn hoang ở Đàng trong
Đạo đức Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (T1)
Chào cờ Chuyên
Thứ 3
9/ 3/ 2010
Chính tả Thắng biển (N – V)
Toán Luyện tập
LTVC Luyện tập về câu kể Ai là gì?
Đòa lí n tập
Thể dục chuyên
Thứ 4
10/ 3/ 2010
Tập đọc Ga – vrốt ngoài chiến luỹ.
Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
Toán Luyện tập chung
Khoa học Nóng lạnh và nhiệt độ (TT).
Mó thuật chuyên
Thứ 5
11/ 3/ 2010
Tập làm
van
Luyện tập kết bài trong bài văn miêu tả cây cối.
Toán Luyện tập chung


Khoa học Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt.
Kó thuật Các chi tiết và dụng cụ của bộ lắp ghép mô hình kthuật
Thể dục chuyên
Thứ 6
12/ 3/ 2010
Toán Luyện tập chung
LTVC MRVT: Dũng cảm
TLV Luyện tập miêu tả cây cối
Sinh hoạt Sinh hoạt lớp
Âm nhạc Chuyên

1

Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 Tập đọc
THẮNG BIỂN
I/ Mục tiêu : HS biết:
1/ Đọc đúng: Đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sôi nổi, bước đầu biết
nhấn giọng ở các từ ngữ gợi cảm.
2/Hiểu: Mập, cây vọt, xung kích, chão.
- Ý nghóa: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong
cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, giữ gìn cuộc sống bình yên.
- HS khá, giỏi : trả lời được câu hỏi 1 trong bài
3/ Thái độ: Học tập được đức tính tốt đẹp qua bài học.
II/ Chuẩn bò:
- GV: Tranh sgk, đoạn luyện đọc.
- HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’

4’
30’
1/ ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- KTHT “ Bài thơ …không kính”
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. Luyện đọc:
- Chia đoạn
- Rút từ luyện đọc, từ chú giải.
- Theo dõi và sửa sai cho HS
- Đọc mẫu
c.Tìm hiểu bài:
Câu 1 : Cuộc chiến đấu giưa con
người với cơn bão biển được miêu
tả như thế nào?
Câu 2 : Tìm những từ ngữ, hình
ảnh trong đoạn 1 nói lên sự đ doạ
của cơn bão biển?
Ý 1: Cơn bão biển đe doạ.
Đọc + TLCH
Nhắc lại
-1 hs khá đọc
-1 lần xuống dòng là 1 đoạn
- Đọc nối tiếp (2 lượt)
- Đọc nhóm
- HS khá, giỏi :Biển đe doạ con đê
biển tấn công người thắng biển .
- Gió bắt đầu mạnh nước biển càng dữ –

biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng
manh như con mập đớp con chim nhỏ bé.
* Đọc đoạn 2
2

5’
Câu hỏi 3 : Cuộc tấn công dữ dội
của cơn bão biển được miêu tả
như thế nào ở đoạn 2?
Ý 2: Cơn bão biển tấn công.
Câu hỏi 4 : Những từ ngữ, hình
ảnh nào thể hiện lòng dũng cảm,
sức mạnh và chiến thắng của con
người trước cơn bão biển?
Ý 3: Sự chiến thắng của con
người trước cơn bão biển.
- Rút ý nghóa
d. Đọc diễn cảm:
-Đưa đoạn 3 lên bảng và đọc
mẫu
-Nhận xét, ghi điểm
.4/ Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bò bài sau;
- Nhận xét tiết học.
- Miêu tả rất rõ nét, sinh động cụ thể có
sức tàn phá ghê gớm: như 1 đàn cá voi
lớn, sóng tràn qua những cây vẹt cao
nhất, vụt vào thân đê rào rào.
- Một tiếng reo to nước mặn. Họ ngụp
xuống: trồi lên những bàn tay … như

chão. Đám người sống lại.
-Đọc nối tiếp, tìm giọng đọc đúng.
-Luyện đọc theo cặp
-Thi đọc.
Tiết 2 Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Thực hiện được phép chia hai phân số.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
- Làm bài cẩn thận, trình bày rõ ràng.
II/ Chuẩn bò:
- GV: KHGD
- HS: Sgk, VBT, bảng.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- KT bài 2, 3 (tiết 126)
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
2ø hs làm
3

5’
a. GTB: Ghi tựa
b. Thực hành
Bài 1: Bảng con

- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho HS
Bài 2: vở
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho HS
Bài 4: Tóm tắt
-Thu chấm
-Chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bò bài sau;
- Nhận xét tiết học.
Nhắc lại
- Đọc y/c, bảng con.
a.
5
4
3
4
5
3
4
3
:
5
3
== x
;
3

4
3
10
5
2
10
3
:
5
2
== x
b.
2
1
1
2
4
1
2
1
:
4
1
== x
;
4
3
1
6
8

1
6
1
:
8
1
== x
- Đọc y/c, làm vở.
a. x =
21
20
b. x =
8
5
- Đọc đề, làm vở
Độ dài đáy của hình bình hành là:

1
5
2
:
5
2
=
(m)
ĐS: 1 m.
Tiết 3 Lòch sử
CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐÀNG TRONG
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Biết sơ lược về quá trình khẩn hoang ở Đàng Trong:

+ Từ thế kỉ XVI, các chúa Nguyễn tổ chức khai khẩn đất hoang ở Đàng
Trong. Những đoàn người khẩn hoang đã tiến vào vùng đất ven biển nam
Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
+ Cuộc khẩn hoang đã mở rộng diện tích canh tác ở những vùng hoang hoá,
ruộng đất được khai phá, xóm làng được hình thành và phát triển .
- Dùng lược đồ chỉ ra vùng đất khẩn hoang.
- Tôn trọng sắc thái của các dtộc.
II/ Chuẩn bò:
- GV: Bản đồ VN TK XVI – XVII, phiếu học tập.
- HS: Sgk.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1/ ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- Do đâu mà vào đầu TK XVI - 2 TLCH
4

30’
10’
10’
nước ta lâm vào thời kì bò chia
cắt?
- Cuộc xung đột giữa các tập
đoàn phong kiến đã gây ra những
hậu quả gì?
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa

Hoạt động 1: Cả lớp
Mục tiêu: Xác đònh trên bản đồ
đòa phận từ sông Giang trở vào
đến Quảng Nam và Quảng Nam
đến Nam bộ ngày nay.
*CTH:
- Treo bản đồ Việt Nam TK XVI -
XVII
+ Giới thiệu đòa phận của Đàng
Trong
- Goi 1, 2 HS lên bảng xác đònh
lạ
*KL: Chốt, nêu lại cho hs rõ
Hoạt động 2: nhóm
*MT: chúa Nguyễn tổ chức khai
hoang
-Trình bày khái quát tình hình
nước ta từ sông Gianh – quảng
nam – nam bộ.
*CTH:
- Phát phiếu cho các nhóm
- Trình bày chính sách của chúa
Nguyễn tổ chức khai khẩn đất
hoang ở Đàng Trong. Những
đoàn người khẩn hoang đã tiến
vào những vùng đất nào?
- Gọi HS trình bày
- Gv kết luận
-Nhắc lại tựa
- Quan sát

- HS lên xác đònh đòa phận quảng Nam
đến ĐBSCL, từ sông Gianh đến Quảng
Nam.
-Thảo luận hoàn thành phie
- Lực lượng chủ yếu trong cuộc khẩn
hoang ở Đàng Trong là nông dân.
- Các biện pháp: cấp lương thực trong
nửa năm và một số nông cụ cho dân
khẩn hoang.
- Đoàn người khẩn hoang đã đi đến Phú
Yên, Khánh Hoà, Nam Trung Bộ, Tây
5

10’
5’
Hoạt động 3: cả lớp
*MT: HS nêu được kết quả của
cuộc khẩn hoang.
*CTH:
- Nêu kết quả của cuộc khẩn
hoang
- Cuộc sống chung giữa các dân
tộc người ở phía Nam đem lại kết
quả gì?
- Gv kết luận
4/ Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Nguyên, đồng bằng SCL…
- Đọc SGK

- Đã làm bờ cõi đất nước được phát
triển, diện tích đất nông nghiệp tăng,
sản xuất nông nghiệp phát triển, đời
sống nhân dân ấm no hơn.
- Nền văn hoá của các dân tộc hoà vào
nhau, bổ sung cho nhau tạo nên nền văn
hoá chung của dân tộc Việt Nam, một
nền văn hoá thống nhất và có nhiều bản
sắc.
Tiết 4 Đạo đức
TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO (T1)
I/ Mục tiêu:
- Nêu được ví dụ về hoạt động nhân đạo .
- Thông cảm với bạn bè và những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp, ở trường
và cộng đồng.
- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở đòa phương
phù hợp với khả năng và vận động bạn bè, gia đình cùng tham gia.
- HS khá, giỏi: Nêu được ý nghóa của hoạt động nhân đạo.
- II/ Chuẩn bò:
- GV: Phiếu điều tra.
- HS: 1 hs: 3 tấm bìa xanh, đỏ, trắng.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1/ ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- KT ghi nhớ tiết trước.
- Nhận xét


2 hs đọc
6

25’
12’
8’
5’
5’
3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. HĐ1: Trao đổi thông tin.
*MT: Biết nêu những khó khăn,
mất mát do thiên tai gây ra.
*CTH:
- Y/c các nhóm đọc thông tin và
thảo luận 2 câu hỏi ở sgk (37)
- Gv kết luận
c. HĐ2: Bày tỏ ý kiến (BT1)
*MT: Biết chọn việc làm đúng
thể hiện lòng nhân đạo.
*CTH: TTCC 1,2 – NX8
- GV giao nhiệm vụ cho từng
nhóm
- Gọi các nhóm trình bày
- GV kết luận
d. HĐ3: bày tỏ y 1 kiến (BT3)
*MT: biết bày tỏ ý kiến thông
qua các tấm bìa màu.
*CTH:TTCC 1,2 – NX8
- Lần lượt nêu từng ý kiến yêu

cầu HS giải thích lí do.
*KL: a, d (đúng), b, c (sai)
- Rút ra ghi nhớ.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Nhắc lại
- Thảo luận, trình bày
-Trẻ em và nhân dân ở các vùng bò
thiên tai hoặc chiến tranh đã phải chòu
nhiều khó khăn, thiệt thòi. Chúng ta cần
thông cảm, chia sẻ với họ, quyên góp
tiền của giúp đỡ họ. Đó là lòng nhân
đạo,.
* ĐTTT: 4 HS trung bình
- Nhóm thảo luận BT
(a, c (đúng), b (sai) vì kg phải xuất phát
từ tấm lòng cảm thông, mong muốn
chia sẽ với người tàn tật mà chỉ để lấy
thành tích cho bản thân)
*ĐTTT: 2 HS khá
- Biểu lộ theo quy ước tấm bìa.
- 2 HS Đọc
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
7

Tiết 1 Chính tả (Nghe – Viết)
THẮNG BIỂN
I/ Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác đẹp đoạn “ Mặt trời lên cao dần … chống giữ”.

- Giáo dục HS lòng dũng cảm tinh thần đoàn kết chống lại sự nguy hiểm do
thiên nhiên gây ra để bảo vệ cuộc sống con người.
-Làm BT đúng phân biệt l/n.
-Trình bày đẹp, rõ ràng.
II/ Chuẩn bò:
- GV: BT 2a.
- HS: Vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- Đọc: Giao thừa, con dao, lên
xuống, lênh láng.
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. HD HS nghe viết:
- Qua đoạn văn em thấy hình ảnh
cơn bão biển diễn ra ntn?
- Qua những hình ảnh trong bài
các em rút ra được những gì?
- Gọi HS nêu từ khó viết
- Đọc từ khó
- Gọi 1 HS đọc lại bài
- Gv đọc cho HS viết bài
- GV đọc cho HS dò bài
- Thu chấm

d. Luyện tập:
Bài 2a:
- Hướng dẫn HS làm bài
2 hs Viết, lớp bảng con.
- 1 hs đọc
- Rất dung dữ, nó tấn công dữ dội vào
khúc đê mỏng manh.
- lòng dũng cảm tinh thần đoàn kết
chống lại sự nguy hiểm do thiên nhiên
gây ra để bảo vệ cuộc sống con người.
- Nêu
- Viết bảng con: mênh mông, lan rộng,
vật lộn, điên cuồng.
- Nghe
- Viết
- HS dò bài
- Đọc y/c, làm vở
( nhìn lại, khổng lồ, ngọn lửa, búp nõn,
8

5’
- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho HS
4/ Củng cố, dặn dò:
- Sửa lỗi phổ biến.
- Chuẩn bò bài sau;
- Nhận xét tiết học.
ánh nến, lóng lánh, lung linh, trong
nắng, lũ lũ, lïn lên, lượn xuống)
- Đọc bài làm

Tiết 2 Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số.
- Làm BT tốt.
II/ Chuẩn bò:
- GV: KHGD
- HS: Bảng, VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- KT bài 2, 3 của tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. Thực hành:
Bài 1: bảng con
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho H
Bài 2: vở
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho HS
Bài 4: nêu
2 hs làm

Nhắc lại tựa
- Đọc y/c, bảng con.
a.
14
5
24
10
4
5
7
2
5
4
:
7
2
=== x
b.
6
1
9
4
8
3
4
9
:
8
3
== x

- Đọc y/c, làm vở
a. 3 :
5
21
5
73
7
5
==
x
; b. 4 :
1234
3
1
== x
c. 5 :
3065
6
1
== x
9

5’
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho HS
4/ Củng cố, dặn dò:
- Làm Bt3
- Nhận xét tiết học.
- Đọc yêu cầu, làm miệng

3
1
gấp 4 lần
12
1
4
1
gấp 3 lần
12
1
6
1
gấp 2 lần
12
1
Tiết 3 Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ?
I/ Mục tiêu: HS biết:
-Nhận biết được câu kể Ai là gìêtrong đoạn văn, nêu được tác dụng của câu
kể tìm được; biết xác đònh CN,VN trong mỗi câu kể Ai là gì? đã tìm được ;
viết được đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai là gì?
- HS làm bài tốt.
II/ Chuẩn bò:
- GV: Viết sẵn 4 câu kể ai là gì? Giấy khổ to.
- HS: VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’

1/ ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- KT BT2, 4 của tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. HD làm BT:
Bài 1:
- Gọi HS nêu các câu kể Ai là gì?
- Nhận xét, sửa bài
Bài 2:vở
2 hs làm
Nhắc lại
- Đọc y/c và nd, làm miệng
+ Nguyễn Tri Phương là người thừa
thiên. (giới thiêu
Cả 2 ông đều không phải là người
HN. (nêu nhận đònh)
Ông năm là dân ngụ cư của làng này
( giới thiệu)
Cần trục là cánh tay… công nhân.
(nêu nhận đònh)
- Đọc y/c, làm vở
10

5’
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho HS
Bài 3: vở

- Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò:
- Làm BT 3 cho hoàn chỉnh.
- Chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học.
+ Nguyễn Tri Phương // là người thừa
thiên.
+ Cả 2 ông//đều không phải là người
HN.
+ Ông năm// là dân …làng này.
+ Cần trục// là cánh tay… công nhân.
- Đọc y/c, làm vở, 2 hs làm phiếu.
- Đọc đoạn văn
Tiết 4 Đòa lí
ÔN TẬP
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Chỉ hoặc điền đúng vò trí ĐBBB, ĐBNB sông Hồng, Tiền, Hậu, T.Bình, trên
bản đồ, lược đồ VN.
- Hệ thống được một số đặc điểm tiêu biểu của đồng bằng Bắc Bộ, Đồng
Bằng Nam Bộ.
- Chỉ trên lược đồ vò trí thủ đô Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ,
nêu vài đặc điểm tiêu biểu của thành phố này.
II/ Chuẩn bò:
- GV: Bản đồ đòa lí tự nhiên, hành chính VN, lược đồ trống VN.
- HS: Sgk.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’

10’
1/ ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- Nêu những dẫn chứng cho thấy
thành phố Cần Thơ là trung tâm
kinh tế, văn hoá, khoa học quan
trọng của ĐBSCL.
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. HĐ1: Vò trí đồng bằng và các
HS trả lời
Nhắc lại
11

10’
10’
dòng sông lớn
*MT: HS chỉ hoặc điền đúng vò
trí các đồng bằng và các dòng
sông lớn.
*CTH: Treo bản đồ TNVN
- Y/c hs chỉ vò trí đồng bằng BB
và ĐBNB và các dòng sông lớn
tạo thành 2 đồng bằng này.
- Yêu cầu chỉ 9 cửa đổ ra biển
của Sông Cửu Long.
*KL: Chốt lại
c. HĐ2: Đặc điểm thiên nhiên
*MT: Biết đặc điểm thiên nhiên

của ĐBBB và ĐBNB
*CTH:
-Cho hs thảo luận, hoàn thành
phiếu.
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu
biểu của đồng bằng Bắc Bộ,
Đồng Bằng Nam Bộ?
Nhận xét – kết luận.
d. Hđ3: Con người và HĐSX
*MT: Chỉ trên lược đồ vò trí thủ
đô Hà Nội, Thành phố Hồ Chí
Minh, Cần Thơ, nêu vài đặc
điểm tiêu biểu của thành phố
này.
*CTH:
- Tổ chức cho HS thảo luận
nhóm.
- Gọi HS các nhóm lên trình bày
Quan sát.
-HS chỉ trên bản đồ
- Nhóm
- ĐBBB: đòa hình tương đối bằng
phẳng, có hệ thống đê chạy dọc hai bên
bờ sông. Đất không được bồi đắp thêm
phù sa nên kém màu mở. Có 4 mùa
trong năm…
- ĐBNB: Có nhiều vùng trũng dễ ngập
nước, đất đai phù sa màu mỡ, sau mỗi
mùa lũ có đất phèn và đất mặn, chua.
Chí có mùa mưa và mùa khô…

-Các nhóm thảo luận
- Lên bảng trình bày
12

5’ kết hợp chỉ bản đồ.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà học bài

Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2010
Tiết 2 Tập đọc
GA –VRỐT NGOÀI CHIẾN LUỸ
I/ Mục tiêu : HS biết:
- Đọc đúng các tên riêng nước ngoài; biết đọc đúng lời đối đáp giữa các
nhân vật và phân biệt với lời người dẫn chuyện.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé ga – Vrốt.
- Học tập tinh thần yêu nước của cậu bé.
II/ Chuẩn bò:
- GV: Tranh sgk, khổ thơ luyện đọc.
- HS: Sgk.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- KT bài “Thắng biển”
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:

a. GTB: Ghi tựa
b. Luyện đọc:
- Gọi 1 HS chia đoạn
- HD HS phát âm các tên riêng:
Ga- vrốt, ng-giôn-ra, Cuốc -
phây –rắc)
- Rút từ luyện đọc, chú giải
- Đọc mẫu.
c. Tìm hiểu bài:
- Ga – vrốt ra ngoài chiến luỹ để
làm gì?
* Ý 1: Lí do Ga – vrốt ra ngoài

Đọc + TLCH
Nhắc lại
1 hs khá đọc.
Đ1: Đầu mưa đạn
Đ2: Tiếp – gavrốt nói
Đ3: Còn lại
Đọc nối tiếp ( 2lượt)
Đọc nhóm
Đọc đoạn 1
- Nhặt đạn giúp nghóa quân có đạn để
tiếp tục chiến đấu.
13

5’
chiến luỹ.
Đoạn 2: Đọc to trước lớp
- Tìm những chi tiết thể hiện lòng

dũng cảm của Ga – vrốt?
* Ý 2: Lòng dũng cảm của Ga –
vrốt
- Vì sao tác giả nói Ga – vrốt là
thiên thần.
- Em có nhận xét gì về nhân vật
ga – vrốt.
- HD rút ra nọi dung bài
d. Đọc diễn cảm:
- Đưa đoạn: Ga – vrốt dốc bảy,
tám … ghê rợn.
- Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò:
- Sơ lược nội dung.
- Chuẩn bò bài sau;
- Nhận xét tiết học.
Đọc Đ2.
- Bóng cậu thấp thoáng dưới làn mưa
đạn, chú dốc vào miệng giơ những
chiếc bao đầy đạn của bọn lính chết
cuốc – Phay – rắc thét giục cậu quay
vào chiến luỹ câu vẫn nằm lại nhặt đạn,
cậu phốc ra, lui, tới, cậu chơi trò ú tìm
với cái chết.
-Vì chú không sợ chết, đạn đuổi theo
chú, chú chạy nhanh hơn đạn, chú như
chơi trò ú tìm với cái chết
- HS phát biểu (lá một cậu bé dũng
cảm)
- HS rút nội dung

- 4 HS đọc phân vai
Đọc nhóm 2
Tiết 4 Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I/ Mục tiêu: HS biết:
1. Rèn kó năng nói:
- Dựa vào gợi ý trong SGK biết kể tự nhiên bằng lời của mình câu chuyện
đã nghe, đã đọc nói về lòng dũng cảm.
- Hiểu truyện, trao đổi với các bạn về tính cách của nhân vật & ý nghóa
câu chuyện ( đoạn chuyện)
- HS khá, giỏi: kể được câu chuyện ngoài SGK và nêu rõ ý nghóa.
2.Rèn kó năng nghe:
14

- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể của
bạn
3. Thái độ:
-Rèn thói quen ham đọc sách.rèn luyện sự dũng cảm.
II/ Chuẩn bò:
- GV: Đề
- HS: Truyện
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- KT “ Những chú bé không chết”

- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. HD kể chuyện:
- Gọi 1HS đọc đề bài
- Phân tích gạch chân từ ngữ:
lòng dũng cảm, được nghe, được
đọc.
- Gọi 1 HS đọc gợi ý
- Cho HS giới thiệu câu chuyện
mình kể.
- Tổ chức cho HS kể trong nhóm
- Tổ chức cho HS kể trước lớp
- Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bò bài sau;
- Nhận xét tiết học.

Kể + TLCH
-Nhắc lại tựa
- Đọc đề
- Nghe, quan sát
- Đọc gợi ý
- Tiếp nối giới thiệu chuyện của mình
- HS tập kể trong nhóm
- Kể trước lớp, trao đổi nội dung, ý
nghóa.

Tiết 3 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG

I/ Mục tiêu: HS biết:
- Thực hiện được phép chia hai phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số.
15

- Làm BT đúng, trình bày rõ ràng.
II/ Chuẩn bò:
- GV: KHGD
- HS: Sgk, VBT, bảng.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
5’
30’
5’
1/ ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- KT bài 1, 3 của tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. Thực hành:
Bài 1: bảng con
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho HS
Bài 2: vở
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai

cho HS
Bài 4: vở
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho HS
4/ Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học.

2 hs làm.
Nhắc lại tựa
- Đọc y/c, làm bảng con
a.
36
35
4
7
9
5
7
4
:
9
5
== x
b.
5
3
3
5

1
3
1
:
5
1
== x
; c.
2
3
2
3
1
3
2
:1 == x
- Đọc y/c, làm nháp, nêu kết quả
a.
21
5
37
5
3:
7
5
==
x
b.
10
1

52
1
5:
2
1
==
x
; c.
6
1
12
2
43
2
4:
3
2
===
x

- Đọc đề, làm vở
Chiều rộng mảnh vườn là:
60 x
5
3
= 36 (m)
Chu vi: ( 60 + 36) x 2 = 192 m
Diện tích: 60 x 36 = 2160 (m
2
)

ĐS: 192 m
2160 m
2
Tiết 4 Khoa học
NÓNG LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ (TT)
I/ Mục tiêu: HS biết:
-Nhận biết được chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
16

- Nhận biết được vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên; vật ở gần
lạnh hơn thì toả nhiệt nên lạnh đi.
- HS yêu thích tìm tòi, khám phá tự nhiên.
II/ Chuẩn bò:
- GV: Phích nước sôi.
- HS: 2 chậu, 1 cốc, lọ cắm ống thuỷ tinh.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
15’
15’
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- Muốn do nhiệt độ của vật,
người ta dùng dụng cụ gì? Có
những loại nhiệt kế nào?
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa

Hoạt động 1: Tìm hiểu vê sự
truyền nhiệt
*MT: HS biết và nêu được VD về
vật có nhiệt độ cao truyền nhiệt
cho vật có nhiệt độ thấp.
*CTH: Nhóm
- Yêu cầu HS quan sát trong SGK
- Tổ chức cho HS làm thí nghiệm
- Trình bày thí nghiệm
- Y/c tìm VD thêm về vật nóng lên
hay lạnh đi.
- Nhận xét – kết luận: Các vật ở
gần vật nóng hơn thì thu nhiệt sẽ
nóng lên. Các vật ở gần vật lạnh
hơn thì toả nhiệt sẽ lạnh đi.
c. HĐ2:.cả lớp
*MT: Biết được các chất lỏng nở
ra khi nóng lên, co lại khi lạnh
đi. Giải thích được nguyên tắc
hoạt động của nhiệt kế.
- 2 HSTLCH.
Nhắc lại tựa
- Làm thí nghiệm trang 102
- Trình bày
- Rót nước sôi vào cốc; để rau, củ vào tủ
lạnh…
17

5’
*CTH: Nhóm

- HD học sinh almf thí nghiệm
- Nhận xét – kết luận:
Khi dùng nhiệt kế đo các vật
nóng lạnh khác nhau, chất lỏng
trong ống sẽ nở ra hay co lại
khác nhau nên nước chất lỏng
trong ống nhiệt kế cũng khác
nhau. Vật càng nóng, nước chất
lỏng trong ống nhiệt kế càng cao.
Dựa vào nước chất lỏng này ta có
thể biết được nhiệt độ của vật.
- Tại sao khi đun nước không nên
đổ nước đầy ấm?
4/ Củng cố, dặn dò:
- Sơ lược nội dung
- Chuẩn bò bài sau;
- Nhận xét tiết học.
- Làm thí nghiệm theo sgk
- Trình bày
- Vì nước ở nhiệt độ cao thì nở ra.
- Đọc bài học.

Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 Tập làm văn
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI
TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Nắm được hai cách kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng trong bài văn
miêu tả cây cối.
- Thực hành luyện tập viết đoạn kết bài trong bài văn miêu tả cây cối theo

cách mở rộng cho bài văn tả một cây mà em thích.
- Biết trình bày đúng, rõ ràng.
II/ Chuẩn bò:
- GV: Tranh ảnh 1 số loài cây, gợi ý BT2
- HS: Vbt.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:

18

30’
5’
- KT HS đọc mở bài giới thiệu
chung 1 loại cây.
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. HD làm BT:
Bài 1: cặp đôi
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho HS
*KL: Có thể dùng các câu ở đoạn
a, b để kết bài.
Bài 2:
- Hướng dẫn HS làm bài

- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho HS
- Treo bảng phụ có câu hỏi.
Bài 3, 4 : vở
- Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bò bài sau;
- Nhận xét tiết học.
2 hs đọc bài
Nhắc lại tựa
- Đọc y/c, nội dung
Thảo luận cặp đôi.
+ Đoạn a: Nói lên tình cảm của người tả
đối với cây.
+ Đoạn b: Nên lên ích lợi và tình cảm
của người ta đối với cây.
- Đọc y/c, nd.
Trả lời, VD
+ Quan sát cây bàng.
+ Cây bàng cho bóng mát, lá để gói xôi,
quả ăn được, cành làm chất đốt.
+ Cây bàng gắn với tuổi học trò mỗi
chúng em.
- Đọc y/c, tự viết vào vở.
- Đọc bài viết trước lớp
Tiết 2 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Thực hiện các phép tính với phân số.
- Giải bài toán có liên quan đến tìm giá trò phân số của 1 số.

- Trình bày đẹp, rõ ràng
II/ Chuẩn bò:
- GV: KHGD
- HS: Sgk, Vbt, bảng.
III/ Các hoạt động dạy học:
19

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- KT bài 2, 3 của tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. Thực hành:
Bài 1a,b:
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho HS
Bài 2a,b
Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho HS
Bài 3: a,b
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai

cho HS
Bài 4:
Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho HS
4/ Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học.

2 hs làm
Nhắc lại tựa
- Đọc y/c, làm bảng con.
a.
15
22
15
12
15
10
5
4
3
2
=+=+
b.
12
7
12
2
12

5
6
1
12
5
=+=+
- Đọc y/c, làm nháp, nêu kết quả.
a.
15
14
15
55
15
69
3
11
5
23
=−=−

b.
14
5
14
1
14
6
14
1
7

3
=−=−
- Đọc y/c, làm miệng
a.
5
24
b.
14
3

- Đọc đề, làm vở
Số kg đường còn lại: 50 – 10 = 40 (kg)
Buổi chiều bán được số kg đường là:
4 x
8
3
= 15 (kg)
Cả ngày bán: 10 + 15 = 25 (kg)
Đs: 25 (kg)
Tiết 3 Khoa học
VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT
I/ Mục tiêu: HS biết:
-Kể được tên một số vật dẫn nhiệt tốt và dẫn nhiệt kém:
+ Các kim loại ( đồng, nhôm, ) dẫn nhiệt tốt.
+ Không khí, các vật xốp như bông, len, dẫn nhiệt kém.
-HS áp dụng một số kiến thức đã học vào cuộc sống.
20

II/ Chuẩn bò:
- GV: Phích nước nóng, xong nồi, cái lót tay.

- HS: 2 cốc, thìa kim loại, thìa nựa, thìa gỗ.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
10’
1/ ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- Mô tả thí nghiệm chứng tỏ vật
nóng lên do thu nhiệt, lạnh đi
do toả nhiệt.
-Nêu thí nghiệm chứng tỉ nước
và các chất lỏng nở ra khi nóng
lên và co lại khi lạnh đi.
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. HĐ1: Tìm hiểu vật nào dẫn
nhiệt tốt, vật nào dẫn nhiệt
kém.
*MT: Biết được những vật dẫn
nhiệt tốt, những vật dẫn nhiệt
kém và đưa ra được các VD
chứng tỏ điều này. Giải thích
một số hiện tượng đơn giản liên
quan đến tính dẫn nhiệt của vật
liệu.
*CTH:
- Tổ chức cho HS thí nghiệm

- G HS trình bày
- Hỏi: tại sao thìa nhôm nóng
lên?
- Tại sao những hôm trời rét
chạm tay vào ghế sắt cảm giác
lạnh?
- Tại sao khi chạm tay vào ghế
gỗ tay không có cảm giác lạnh

2 hsTL
- Nhắc lại tựa

Làm thí nhiệm
Trình bày
- Nhiệt độ từ nước nóng đã truyền sang
thìa nhôm.
- Sắt dẫn nhiệt tốt nên tay đã truyền
nhiệt cho ghế sắt, ghế sắt là vật lạnh
hơn, do đó tay ta có cảm giác lạnh.
- Vì gỗ là vật dẫn nhiệt kém nên tay
không bò mất nhiệt nhanh như khi chạm
21

12’
8’
5’
bằng khi chạm vào ghế sắt.
- GV kết luận.
c. HĐ2: Làm thí nghiệm về tính
cách nhiệt của không khí.

*MT: Nêu được VD về việc vận
dụng tính cách nhiệt của kg khí.
*CTH:
- Gọi 1 HS đọc
- Tổ chức cho HS thí nghiệm
- Nhận xét
- Hỏi tại sao chúng ta phải đổ
nước nóng như nhau với 1 lượng
bằng nhau.
- Giữa các khe của tờ báo có
chứa gì?
- Không khí là vật cách nhiệt
hay dẫn nhiệt?
- Gv kết luận
d. HĐ3: Thi kể tên và công
dụng của vật cách nhiệt
*MT: giải thích được việc sử
dụng các chất dẫn nhiệt, cách
nhiệt và biết cách sử dụng hợp
lí trong những trườn hợp đơn
giản, gần gũi.
*CTH: Chia làm 2 đội 1 đội 5
thành viên.
- Mỗi đội đưa ra ích lợi của một
vật để đội bạn đoán tên đó là
vật gì? Làm bằngchất liệu gì?
- Nhận xét – tuyên dương
4/ Củng cố, dặn dò:
-Sơ lược nội dung
- Chuẩn bò bài sau;

- Nhận xét tiết học.
tay vào ghế sắt.
-Đọc phần đối thoại sgk.
-Làm thí nghiệm như trang 105.
-Trình bày
- Để đảm bảo nhiệt độ của nước ở 2 cốc.
- Không khí.
- Cách nhiệt.
- Thi nhau đố.
VD: len dẫn nhiệt kém
Đọc bài học.
22

Tiết 4 Kó thuật
CÁC CHI TIẾT VÀ DỤNG CỤ CỦA BỘ
LẮP GHÉP MÔ HÌNH KĨ THUẬT
I/ Mục tiêu:
- HS biết tên gọi, hình dạng của các chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kó thuật.
- Sử dụng được cờ-lê, tua-vít để lắp, tháo các chi tiết
- Biết lắp ráp một số chi tiết với nhau.
II/ Chuẩn bò:
GV + HS : bộ lắp ghép mô hình kó thuật
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bò của HS

- Nhận xét
3/ Bài mới
a. GTB: ghi tựa
b. HĐ1: HD gọi tên, nhận dạng
các chi tiết và dụng cụ
- GV: bộ lắp ghép có 34 chi tiết
và dụng cụ khác nhau, được
phân làm 7 nhóm chính.
- GV đưa một số chi tiêt
- Nêu một số câu hỏi về đạc
điểm của các chi tiết
- HD HS cách sắp xếp các chi
tiết trong hộp
c. HĐ2: HD cách sử dụng cờ-lê,
tua-vít
- GV HD HS cách lắp vít
- HD HS cách tháo vít
+ Để tháo vít, em sử dụng cờ-lê
và tua-vít ntn?
Nhắc lại
- HS tự gọi tên một vài nhóm chi tiết
- HS gọi tên các chi tiết
- HS nhận dạng, gọi tên các chi tiết đó
- HS quan sát
- HS quan sát
- 2 HS lên bảng tập lắp
HS quan sát
+ Tay trái dùng cờ-lê giữ chặt ốc, tay
phải dùng tua-vít đặt vào rãnh của vít,
vặn cán tua-vít ngược chiều kim đồng

hồ.
23

5’
- HD HS lắp ghép một số chi
tiết, hỏi HS tên và số lượng các
chi tiết.
d. Thực hành:
* TTCC 1 – NX 8
- Yêu cầu các nhóm thực hành
- Theo dõi, giúp đỡ HS
e. HĐ4: Đánh giá kết quả
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá:
+ Các chi tiết lắp đúng kó thuật
và quy trình
+ Chắc chắn và không xộc xệch
- Nhận xét, đánh giá
- Nhắc nhở HS tháo chi tiết và
xếp vào hộp
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Chuẩn bò bài Lắp cái đu
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát, trả lời
* ĐTTT: cả lớp
- HS tập gọi tên, đếm số lượng các chi
tiết, tập lắp các mối ghép.
- HS trưng bày kết quả thực hành
- HS nhận xét, đánh giá sản phẩm
HS đọc

Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Thực hiện các phép tính với phân số.
- Giải bài toán có lời văn.
- Trình bày rõ, đẹp.
II/ Chuẩn bò:
- GV: KHGD
- HS: Bảng, VBT.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1/ ổn đònh:
2/ Bài cũ:

24

30’
5’
- KTBT 3, 4 của tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. Thực hành:
Bài 1:
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa
sai cho HS

Bài 3a,c
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho HS
Bài 4: vở
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét bài làm, sửa sai
cho HS
4/ Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bò bài sau;
- Nhận xét tiết học.
2 Hs làm.
Nhắc lại
- Đọc y/c, làm miệng
Phép tính đúng là:
18
5
36
15
3
1
6
5
==
x
x
x

- Đọc y/c, làm nháp, nêu kết quả.
a.

12
13
c.
6
7
- Đọc đề, làm vở
Số phần bể đã có nước:

35
29
5
2
7
3
=+
(bể)
Số phần bể còn lại chưa có nước:
1 -
35
6
35
29
=
(bể)
ĐS:
35
6
bể

Tiết 2 Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ
cùng nghóa , từ trái nghóa; biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết
hợp với từ ngữ thích hợp; biết được một số thành ngữ nói về lòng dũng
cảm và đạt được một câu với thành ngữ theo chủ điểm.
- Biết một số thành ngữ gắn với chủ điểm.
II/ Chuẩn bò:
- GV: T/ảnh 1 số loài cây hoa, dàn ý BT3.
- HS: VBT.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×