Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao An loP 3 tuan 29 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.6 KB, 20 trang )

Th hai ngy 05 thỏng 04 nm 2010
Tun 29
TP C - K CHUYN:
BUI HC TH DC
I. MC TIấU:
- Tp c: c ỳng ging cỏc cõu cm,cõu cu khin.
- Hiu ND: Ca ngi quyt tõm vt khú ca mt hc sinh b tt nguyn.
(Tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
- K chuyn: Bc u bit k li c tng on ca cõu chuyn thoe
li ca mt nhõn vt.
- HS K-G bit k ton b cõu chuyn.
II. DNG DY HC:
- Tranh minh ha trong SGK
III. CC HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
A/Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS đọc lại bài: Cùng vui chơi và
trả lời các câu hỏi trong SGK.
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu chủ điểm và truyện đọc :
- Y/C HS quan sát tranh minh hoạ nói về
những hình ảnh trong tranh. GV giới thiệu
bài
2/ Luyện đọc:
a/ GV đọc mẫu toàn bài, hớng dẫn cách
đọc từng đoạn.
b/ Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
1/ Đọc từng câu:
- Luyện đọc từ khó
2/ Đọc từng đoạn trớc lớp:


- GV nhắc các em ngắt nghỉ hơi đúng,
đọc đoạn văn với giọng thích hợp. Đoạn
1: giọng sôi nổi. Đoạn 2: giọng đọc chậm
rãi. Đoạn 3: hân hoan, cảm động.
- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ đ-
ợc chú giải sau bài.
3/ Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Cả lớp đọc ĐT đoạn 1, 2 HS nối tiếp
nhau đọc đoạn 2, 3.Một HS đọc cả bài.
3/ Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và
TLCH:
* Đoạn 1:
- Học sinh đọc.
- HS quan sát tranh minh họa.
- HS theo dõi SGK .
- HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu đến hết
bài (2 lợt).
- HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- HS đọc phần chú giải để hiểu các từ mới.
- HS luyện đọc theo nhóm đôi
- HS đọc bài & trả lời câu hỏi :
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một
H:Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?Các
bạn trong lớp thể hiện bài tập thể dục nh
thế nào?
* Đoạn 2:
H:Vì sao Nen- li đợc miễn tập thể dục?
H:Vì sao Nen- li cố xin thầy cho đợc tập
nh mọi ngời?

* Đoạn 2, 3:
H:Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm
của Nen - li?

H:Em hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt
cho câu chuyện?
4/ Luyện đọc lại:
- 3 HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu
chuyện.GV nhắc HS nhấn giọng một số
từ ngữ.
- Một vài nhóm HS, mỗi nhóm 5 em tự
phân các vai thi đọc lại câu chuyện.
-Nhận xét và tuyên dơng HS đọc bài tốt.
kể CHUYệN
1/ GV nêu nhiệm vụ: Kể lại toàn bộ câu
chuyện bằng lời của một nhân vật.
2/ H/dẫn HS kể chuyện
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập .
- GV hớng dẫn HS cách làm thế nào để
nhập vai kể lại theo lời nhân vật.
- Một HS kể mẫu, GV nhận xét
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn
kể hay nhất.
C.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà tập kể lại chuyện .
cái cột cao, rồi đứng thẳng ngời trên chiếc
xà ngang.
- Vì cậu bị tật từ nhỏ- bị gù.
- Vì cậu muốn vợt qua chính mình, muốn

làm những việc các bạn làm đợc.
-Nen- li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ
nh lửa nắm chặt đợc cái xà rạng rỡ vẻ
chiến thắng.
- Quyết tâm của Nen- li; Cậu bé can đảm
- HS đọc
-H - Luyện đọc phân vai theo nhóm

- HS thi đọc
- HS lắng nghe & theo dõi trong SGK .
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nghe kể, nhận xét.
- Từng cặp HS tập kể theo nhóm.
- Một vài HS thi kể trớc lớp.
- Nhc ni dung bi hc
TON
DIN TCH HèNH CH NHT
I.MC TIấU:
- Bit c quy tc tớnh din tớch hỡnh ch nht khi bit s o hai cnh ca nú.
- Vn dng quy tc tớnh din tớch hỡnh ch nht tớnh din tớch ca mt s hỡnh
ch nht n gin theo n v o din tớch xng ti một vuụng.
II. DNG DY HC:
- Hỡnh minh ho trong phn bi hc SGK
- Phn mu Bng ph vit sn ni dung bi tp 1
III. CC HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
A. Kim tra bi c:
- HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét cho điểm học sinh.
B. Bài mới

1. Giới thiệu bài
2.Xây dựng quy tắc diện tích hình chữ
nhật.
- Học sinh mang 1 hình chữ nhật đã
chuẩn bị như phần bài học của SGK.
- Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu
hình vuông ?
H: Em làm thế nào để tìm được 12 ô
vuông ?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tìm
số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD:
H: Các ô vuông trong hình chữ nhật
ABCD chia làm mấy hàng ?
H: Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
H: Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông.
Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
H:Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ?
- Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là
bao nhiêu xăng – ti – mét vuông
- Giáo viên yêu cầu học sinh đo chiều dài
và chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện
phép tính nhân 4cm x 3cm.
- Gthiệu: 4cm x 3cm = 12cm
2
, 12cm
2

diện tích của hình chữ nhật ABCD.
H: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta

làm thế nào ?
- Nhắc lại
3. Thực hành
* Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách
tính chu vi hình chữ nhật.
- Yêu cầu học sinh làm bài
- 3 học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh nhận đồ dùng
- Gồm 12 hình vuông
- Học sinh trả lời theo cách tìm của mình
( Có thể đếm, có thể thực hiện phép nhân
4 x 3, có thể thực hiện phép cộng 4 + 4 +
4 hoặc 3 + 3 + 3 + 3 )
- Được chia làm 3 hàng
- Mỗi hàng có 4 ô vuông
- Hình chữ nhật ABCD có:
4 x 3 = 12 (ô vuông )
- Mỗi ô vuông là 1cm
2
- Hình chữ nhật ABCD có diện tích là
12cm
2
- Học sinh dùng thước đo và báo cáo kết
quả: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
- HS thực hiện 4 x 3 = 12 ( Học sinh có
thể ghi đơn vị của kết quả là cm )
- Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng
( Cùng đơn vị đo )

- Học sinh nhắc lại kết luận
- Đọc yêu cầu
- Bài tập cho chiều rộng và chiều dài hình
chữ nhật, yêu cầu chúng ta tính diện tích
và chu vi của hình.
- 1 học sinh nhắc lại trước lớp, học sinh
cả lớp theo dõi và nhận xét
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào SGK
* Giáo viên nhận xét và cho điểm
* Bài 2:
- GV gọi 1 học sinh đọc đề bài toán.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài
* Giáo viên nhận xét cho điểm
*Bài 3: Đọc yêu cầu:
- Chữa bài - Nhậ xét kết quả.
4. Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy
tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- Đọc yêu cầu
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở .
Tóm tắt Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: 14cm
Diện tích:….?cm
2
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5 = 70 ( cm
2

)
Đáp số: 70 cm
2
- Làm bài vào nháp - 1 HS làm vào bảng
phụ.
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.
Thứ ba ngày 06 tháng 04 năm 2010
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình vẽ trong bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS chữa bài.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính diện tích
và chu vi của hình chữ nhật.
* Giáo viên nhận xét cho điểm
B. Dạy bài mới:
2. Hướng dẫn luyện tập:
* Bài 1:
H:Bài cho kích thước của hình chữ nhật
như thế nào ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp theo dõi và nhận xét
- 2 học sinh nêu cả lớp theo dõi và nhận
xét.

- CD 4 dm ; CR 8 cm
- Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
- Khi thực hiện tính diện tích, chu vi của
hình chữ nhật, chúng ta phải chú ý đến
điều gì về đơn vị của số đo các cạnh ?
- Yêu cầu học sinh làm bài
* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.
* Bài 2:
- Yêu cầu học sinh quan sát hình H
- Hình H gồm những hình chữ nhật nào
ghép lại với nhau ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Diện tích hình H như thế nào so với diện
tích của hai hình chữ nhật ABCD và
DMNP ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
* Giáo viên nhận xét cho điểm
* Bài 3:
- Gọi 1 học sinh đọc đề bài toán
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật
chúng ta phải biết được gì ?
- Đã biết số đo chiều dài chưa ?
- Yêu cầu HS làm bài
*Nhận xét và cho điểm học sinh
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc nội dung bài học
* Dặn học sinh về nhà xem lại bài

* Bài sau: Diện tích hình vuông
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Đổi 4dm = 40cm
Diện tích của hình chữ nhật là:
40 x 8 = 320 ( cm
2
)
Chu vi của hình chữ nhật là:
( 40 + 8 ) x 2 = 96 ( cm )
Đáp số: 320cm
2
; 96cm
- Học sinh quan sát hình trong SGK
- Gồm HCN ABCD và HCN DMNP
- Tính DT mỗi hình;Tính DT hình H
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
a. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
8 x 10 = 80 ( cm
2
)
Diện tích của hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160 ( cm
2
)
b. Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240 ( cm
2

)
Đáp số: a. 80 cm
2
; 160 cm
2
b. 240 cm
2
- 1 HS lên bảng làm bài, HScả lớp làm bài
vào vở bài tập.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50 ( cm
2
)
Đáp số: 50 cm
2
- Nhận xét tiết học
LUYỆN TOÁN :
ÔN LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.HD HS ÔN luyện:
Bài 1:
- Kẻ bảng như (VBT) lên bảng lớp.

- Yêu cầu 1 HS làm miệng.
- Nhận xét bài làm.
Bài 2: Gợi ý
H: Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
- Nhận xét.
- Lưu ý HS đặt lời giải tính diện tích nhãn
vở dựa theo cong thức tính DTHCN.
Bài 3: Gợi ý
- Đổi chiều dài cùng đơn vị đo với chiều
rộng.
- Tính DT hình chữ nhật.
Bài 3: GV vẽ hình lên bảng - HD HS làm
bài.
- Nhận xét bài làm của HS .
2.Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Đọc yêu cầu.
- 1 HS làm mẫu.
- Làm bài vào vở bài tập - 3 HS lên bảng
làm bài.
- Một số HS nêu miệng kế quả.
- Đọc yêu câu.
- CD 8 cm; CR 5 cm
- Tính diện tích HCN.
- Làm bài vào vở - 1 HS làm vào bảng
phụ.
- Chữa bài : Bài giải:
Diện tích nhãn vở đó là:
( 8 + 5 ) x 2 = 26 (cm)
Đáp số: 26 cm

- Làm bài vào vở - Một số HS nêu miệng
kết quả bài làm.
Bài giải:
2 dm = 20 cm
Diện tích hình chữu nhật là:
( 20 + 9 ) x 2 = 58 (cm)
Đáp số: 58 cm
- Quan sát
- Làm bài vào nháp- 1 HS làm vào bnảg
phụ.
- Chữa bài
- Nhắc nội dung bài học.
CHÍNH TẢ: NGHE - VIẾT:
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU:
- Nghe viết đúng b i à chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- ViÕt ®óng c¸c tªn riªng ngêi níc ngoµi trong câu chuyÖn.
- Lµm ®óng c¸c bµi tËp a/b
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp viết 2 lần nội dung BT 3a.
III. CC HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
A/ Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết: bóng ném, luyện
võ, thể dục thể hình
B/ dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của
tiết học.
2/ HD học sinh nghe viết:
a. GV đọc 1 lần bài chính tả, mời 2 HS

đọc lại.
H: Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu
gì?
H: Những chữ nào trong đoạn viết hoa?
- Y/C HS viết từ khó vào bảng con: Nen-
li, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ
b. HS nghe GV đọc, viết bài vào vở.
c. Chấm, chữa bài.
- GV chấm một số vở.
3/ HD làm bài tập:
- HS làm bài, mời 2 HS lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét, GV nêu cách
viết tên riêng nớc ngoài: Viết hoa chữ cái
đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các tiếng
trong tên riêng ấy.
Bài tập 3:s hay x?
- HS tự làm bài vào vở, 3 HS lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Nhắc HS ghi nhớ tên
các môn thể thao trong bài tập.
- 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- Nghe giới thiệu.
- Cả lớp đọc thầm.
- Dấu hai chấm, trong ngoặc kép.
- HS phát biểu.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài
- Chữa lỗi bằng bút chì v o vở
- HS viết tên riêng nớc ngoài vào bảng

con.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS làm bài- Cha bi.
a.nhy xa,nhy so,si vt
b.in kinh,truyn tin,th dc th hỡnh
- Nhc ni dung bi hc
TP VIT:
ễN CH HOA T ( Tip theo)
I. MC TIấU:
- Vit ỳng v tng i nhanh ch hoa T( 1 dũng ch Tr) .L ( 1 dũng) ;vit ỳng
tờn riờng Trng Sn ( 1 dũng) v cõu ng dng : Tr em l ngoan ( 1 ln ) bng
ch co nh.
II. DNG DY HC:
- Mẫu chữ viết hoa T (Tr)
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
III. CC HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ Kiểm tra bài cũ:
- HS lên bảng viết từ: Thng Long
- Nhận xét.
2.Bi mi:
a . Giới thiệu bài:
GV nêu MĐ, YC của tiết học
b.Hớng dẫn viết chữ hoa:
H: Trong bài có những chữ hoa nào?
- GV viết mẫu chữ hoa cho HS quan sát,
vừa
viết vừa nhắc lại qui trình viết từng chữ.
- YC HS viết lần lợt các chữ hoa. GV đi
chỉnh sửa , uốn nắn HS

c. H ớng dẫn viết từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng:Trng Sn
- GVgiới thiệu: Trờng Sơn là tên dãy núi
kéo dài suốt miền Trung nớc ta (dài gần
1000 km). Trong kháng chiến chống Mĩ,
đờng mòn HCM chạy dọc theo dãy Trờng
Sơn
- GV viết mẫu.
d. H ớng dẫn viết câu ứng dụng:
- Giới thiệu câu ứng dụng:
Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thơng của
Bác Hồ với thiếu nhi: Bác xem trẻ em là
lứa tuổi măng non nh búp trên cành. Bác
khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học.
- Trong câu ứng dụng chữ nào viết hoa?
- Hớng dẫn HS viết chữ Tr em vào bảng
con.
GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
e.H ớng dẫn viết vào vở tập viết:
- GV theo dõi và uốn nắn t thế ngồi, cầm
bút cho HS.
3.Cng c-Dn dũ:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà hoàn thành tiếp bài viết
trong vở và luyện viết thêm mẫu chữ
nghiêng.
- 1 HS đọc nội dung bài viết.
- Các chữ hoa Tr , S,
- HS theo dõi, quan sát
- 3 HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào bảng

con.
- 1 HS đọc từ ứng dụng.
- HS tập viết bảng con: Trng Sn
-2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
-HS đọc câu ứng dụng
- HS phát biểu
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con .
- Nhc ni dung b hc.
Th t ngy 07 thỏng 04 nm 2010
TP C :
LI KấU GI TON DN TP TH DC
I. MC TIấU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu các cụm từ
- Bớc đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập
thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ.
I. DNG DY HC:
- nh Bác Hồ đang tập thể dục .
III. CC HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
A/ Kiểm tra bài cũ:
- 2,3 HS đọc thuộc lòng những khổ thơ
mình thích trong bài Bé thành phi công,
trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới:
1.GT b i : Bác Hồ là tấm gơng sáng về
tinh thần luyện tập thể dục. Nhờ chăm chỉ
và kiên trì luyện tập, Bác luôn luôn khoẻ
mạnh và sáng suốt.
2. Luyện đọc:

a. GV đọc mẫu toàn bài.
b. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
*Đọc từng câu:
- Luyện đọc từ HS phát âm sai.
*Đọc từng đoạn trớc lớp:
- GV hớng dẫn các em nghỉ hơi đúng,
giọng rành mạch, dứt khoát.
- Y/C HS tìm hiểu nghĩa từ chú giải sau
bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm:
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
3/ Tìm hiểu bài:
- HS đọc thầm bài văn và TLCH:
H: Sức khoẻ cần thiết nh thế nào trong
việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc?
H: Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi
ngời yêu nớc?
H: Em hiểu ra điều gì sau khi đọc" Lời
kêu gọi toàn dân tập thể dục" của Bác
Hồ?
H: Em sẽ làm gì sau khi đọc" Lời kêu gọi
toàn dân tập thể dục" của Bác Hồ?
4/ Luyện đọc lại:
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- 2,3 HS
- HS quan sát tranh minh họa SGK.
- HS theo dõi SGK
- HS đọc nối tiếp mỗi em 2 câu.

- HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- HS luyện đọc theo nhóm đôi
- HS đọc
- c thm on
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng
nớc nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng
phải có sức khoẻ mới làm thành công.
- Vì mỗi một ngời dân yếu ớt là cả nớc
yếu ớt, mỗi một ngời dân mạnh khoẻ là cả
nớc mạnh khoẻ
- Bác Hồ là tấm gơng về rèn luyện thân
thể
- Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục, thể
- 1 vài HS thi đọc.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn
đọc rõ ràng, thuyết phục.
5/Cng c - Dn dũ
- GV nhắc HS về nhà tập luyện thể dục
hằng ngày để có sức khoẻ.
- GV nhận xét tiết học.
thao
- HS thi đọc .
- Nhc ni dung bi hc
TON:
DIN TCH HèNH VUễNG
I. MC TIấU:
- Bit c quy tc tớnh din tớch hỡnh vuụng khi bit s o cnh ca nú v bc
u vn dng tớnh din tớch mt s hỡnh vuụng theo n v o l xng ti một
vuụng.
II. DNG DY HC:

- Hc sinh chun b mt hỡnh vuụng kớch thc 3cm
III. CC HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
A. Kim tra bi c:
- Mun tớnh din tớch hỡnh ch nht ta
lm th no ?
- p dng gii bi 3 .
* Giỏo viờn nhn xột
B. Dy hc bi mi
1. Gii thiu bi:
2. Bi mi: GV phỏt cho mi hc sinh 1
hỡnh vuụng ó chun b nh phn bi hc
ca SGK.
- Hỡnh vuụng ABCD gm bao nhiờu ụ
vuụng ?
H: Em lm th no tỡm c 9 ụ vuụng
?
- Giỏo viờn hng dn hc sinh cỏch tỡm
s ụ vuụng trong hỡnh vuụng ABCD:
+ Cỏc ụ vuụng trong hỡnh vuụng ABCD
c chia lm my hng ?
+ Mi hng cú bao nhiờu ụ vuụng ?
- 2 em tr li
- Cha bi
- Nghe giỏo viờn gii thiu bi
- Hc sinh nhn dựng
- Gm 9 ụ vuụng
- Hc sinh tr li theo cỏch tỡm ca mỡnh
(Cú th m, cú th thc hin phộp nhõn
3 x 3, cú th thc hin phộp cng 3+3+3 )

- c chia lm 3 hng
- Mi hng cú 3 ụ vuụng
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông, vậy
có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
* H: Mỗi ô vuông có diện tích là bao
nhiêu ?
H: Vậy hình vuông ABCD có diện tích là
bao nhiêu xăng – ti – mét vuông ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh đo cạnh của
hình vuông ABCD.
GT: 3cm x 3cm = 9cm
2
, 9cm
2
là diện tích
của hình vuông ABCD. Muốn tính diện
tích hình vuông ta có thể làm thế nào ?
* H: Muốn tính diện tích hình vuông ta
làm thế nào ?
3. Luyện tập thực hành
* Bài 1
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi
của hình vuông.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.
* Bài 2
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài
toán.

- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Số đo cạnh tờ giấy đang tính theo đơn vị
nào?
- Vậy muốn tính DT tờ giấy theo xăng –
ti – mét vuông, trước hết chúng ta phải
làm gì ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
* Giáo viên nhận xét và cho điểm
* Bài 3:
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu
của bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Hãy nêu quy tắc tính DT của hình vuông
?
- Như vậy, để tính diện tích hình vuông
chúng ta phải biết gì ?
* Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Hình vuông ABCD có:
3 x 3 = 9 (ô vuông )
- Mỗi ô vuông là 1cm
2
- Hình vuông ABCD có diện tích là 9cm
2

- HS dùng thước đo và báo cáo kết quả:
Hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm
- HS thực hiện: 3 x 3 = 9 ( cm
2
)
- Ta lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính

nó.
- HS nhắc lại kết luận SGK
- Bài tập yêu cầu tính diện tích và chu vi .
- 1 HS nhắc lại trước lớp, HS cả lớp theo
dõi và nhận xét.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào SGK.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Đổi: 80mm = 8cm
Diện tích của tờ giấy hình vuông là:
8 x 8 = 64 ( cm
2
)
Đáp số: 64 cm
2
- Đọc yêuu cầu
- 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập
Tóm tắt : Chu vi: 20cm
Diện tích:…cm
2
?
Bài giải
Số đo cạnh hình vuông là:
20 : 4 = 5 ( cm )
Diện tích của hình vuông là:
4. Cng c - dn dũ
* Giỏo viờn tng kt gi hc, tuyờn

dng
- Hc sinh v nh lm bi tp luyn tp
thờm.
5 x 5 = 25( cm
2
)
ỏp s: 25cm
2
- Nhc ni dung bi hc.
CHNH T - NGHE - VIT:
LI KấU GI TON DN TP TH DC
I. MC TIấU:
- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập 2 a/b.
II. DNG DY HC:
- Bảng phụ, vở bài tập
III. CC HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
A/ Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết: nhảy sào, sới vật,
xiếc, đua xe, duyệt binh
B/ Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của
tiết học.
2/ HD học sinh nghe viết:
a.GV đọc 1 lần bài chính tả, mời 2 HS đọc
lại.
H: Vì sao mỗi ngời dân phải luyện tập thể
dục?
H: Những chữ nào trong đoạn viết hoa?

- Y/C HS luyện viết từ khó vào bảng con
Yếu ớt, khí huyết, lu thông, luyện tập,bổn
phận ,
b.HS nghe GV đọc, viết bài vào vở.
c. Chấm, chữa bài.
GV chấm một số vở.
3/ HD làm bài tập:
Bài tập 2:
- HS làm bài, mời 3 nhóm HS lên bảng thi
tiếp sức
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng: Bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, thị
xã, ra sao, sút
- Gọi 2 HS đọc lại truyện vui, hỏi:
-3 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nghe giới thiệu.
- Cả lớp đọc thầm.
- Dấu hai chấm, trong ngoặc kép.
- HS phát biểu.
- Vì luyện tập TD giúp tăng cờng sức
khoẻ
- HS viết bảng con.
- HS viết bài
- Chữa lỗi bằng bút chì
- HS đọc Y/C.
- Làm bài vào vở
- Nhận xét, chữa bài.
Truyện vui gây cời ở điểm nào?
- HS tự làm bài vào vở
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài.


4/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Nhắc HS nhớ và tập
kể lại truyện vui.
- HS đọc lại truyện.
- Truyện gây cời ở chỗ, đáng lẻ ngời mập
phải chạy, tập luyện hàng ngaỳ cho giảm
cân ngời ấy lại leo lên ngựa cho ngựa
chạy, cuối cùng ngựa sút 20 kg, còn ngời
mập vẫn mập .
- HS làm bài.
Th nm ngy 08 thỏng 04 nm 2010
LUYN T V CU - LUYN TING VIT
T NG V TH THAO.DU PHY
I. MC TIấU:
- Kể đợc một số môn thể thao ( bt1)
- Nêu đợc một số từ ngữ về chủ điểm thể thao.(bt2)
- Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (bt 3a/b)
II. DNG DY HC:
- Bảng phụ viết nội dung BT1. Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT3.
III. CC HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
A/ Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS làm lại BT2,3( tiết LTVC tuần 28)
- GV nhận xét .
B/ Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC
2/ HD làm bài tập:
Bài tập 1:
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân, sau đó

trao đổi theo nhóm.
- GV mời 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Cả lớp đọc ĐT bảng từ đầy đủ, viết các
từ đó vào vở.
Bài tập 2:
- Gọi 1 HS đọcYC của bài và truyện vui:
Cao cờ.
- Y/C HS làm bài cá nhân.
- HS phát biểu, GV chốt lại: đợc, ăn,
thua, thắng, hoà.
- Gọi một HS đọc lại truyện vui, TLCH:
.Anh chàng trong truyện có cao cờ
không?
.Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi
không?Truyện đáng cời ở điểm nào?
Bài tập 3:
- Gọi 1 HS đọc YC .
- GV giúp HS nhận ra điểm giống nhau
-2HS
- 1 HS đọc YC, lớp theo dõi SGK
- HS làm bài.
- HS nhận xét, đọc lại kết quả:
a)bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném,
b)chạy vợt rào, việt dã, vũ trang,
c) nhảy cao, xa, sào, ngựa, dù
- Cả lớp đọc thầm bài tập trong SGK.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- HS phát biểu.
- Anh ny ỏnh c rt kộm.

- Khụng thng vỏn no.Anh chng ỏnh
vỏn no thua vỏn y nhng dựng cỏch núi
giữa các câu: mỗi câu đều bắt đầu bằng
bộ phận chỉ nguyên nhân.
- GV mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, sửa chữa.
Bi 4: HS K-G: Vit on vn ngn k v
mt trn thi u th thao (trong ụd cú s
dng t ng ch hot ng)
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài
trỏnhd khi nhn l mỡnh thua.
- HS c
- HS đọc thầm các câu văn.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- HS đọc lại các câu khi đã điền đúng dấu
câu.
- Nh chun b tt v mi mt,
SEAGAMES 22 thnh cụng rc r.
- Mun cú c th khe mnh em phi
nng tp th dc.
- tr thnh con ngoan ,trũ gii,em cn
hc tp v rốn luyn.
- c yờu cu
- Lm bi vo v.
- c bi lm.
- Nhc ni dung bi hc.
TON:
LUYN TP

I. MC TIấU:
- Bit tớnh din tớch hỡnh vuụng.
II. DNG DY HC:
III. CC HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
A. Kim tra bi c:
- Giỏo viờn kim tra bi tp luyn tp
thờm ca tit 143
* Giỏo viờn nhn xột v cho im hc
sinh.
B. Dy hc bi mi
1. Gii thiu bi: Bi hc hụm nay s
giỳp cỏc em cng c v cỏch tớnh din
tớch hỡnh ch nht v hỡnh vuụng
2. Hng dn luyn tp
* Bi 1:
- Giỏo viờn gi 1 hc sinh c yờu cu
ca bi.
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh t lm bi
- 2 hc sinh lờn bng lm bi, mi hc
sinh lm 1 bi.
- Nghe giỏo viờn gii thiu
- 1 hc sinh lờn bng lm bi, hc sinh c
lp lm bi vo v .
Bi gii
a. Din tớch ca hỡnh vuụng l:
7 x 7 = 49 ( cm
2
)
b. Din tớch ca hỡnh vuụng l:

* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.
* Bài 2
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.
* Bài 3
- Hình chữ nhật có kích thước như thế
nào ?
- Hình vuông có kích thước như thế nào ?
- Hãy tính chu vi và diện tích mỗi hình,
sau đó so sánh chu vi và diện tích của
hình chữ nhật ABCD với chu vi và diện
tích hình vuông EGHI
- Theo dõi học sinh làm bài và hướng dẫn
những học sinh chưa hiểu cách làm.
* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh
4. Củng cố - Dặn dò
* Giáo viên tổng kết giờ học.
- Học sinh về nhà xem lại bài
* Bài sau: Phép cộng các số trong phạm
vi 100.000
5 x 5 = 25 ( cm
2
)
Đáp số: a.49 cm
2
;b.25 cm

2
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào
Bài giải
Diện tích của 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100 ( cm
2
)
Diện tích của mảng tường được ốp thêm
là:
100 x 9 = 900 ( cm
2
)
Đáp số: 900 cm
2
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở nháp.
a. Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
( 5 + 3) x 2 = 16 ( cm )
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15 ( cm
2
)
Chu vi của hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 ( cm )
Diện tích của hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 ( cm
2
)
- Nhắc nội dung bài học.

LUYỆN TOÁN:
ÔN DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về cách tính Diện tích hình vuông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2. Hướng dẫn HS ôn luyện
* Bài 1:
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu
- 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
ca bi.
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh t lm bi
* Giỏo viờn nhn xột v cho im hc
sinh.
* Bi 2
- Giỏo viờn gi 1 hc sinh c bi
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh t lm bi.
* Giỏo viờn nhn xột v cho im hc
sinh.
* Bi 3
- Hỡnh ch nht cú kớch thc nh th
no ?
- Hỡnh vuụng cú kớch thc nh th no ?
- Hóy tớnh chu vi v din tớch mi hỡnh,
sau ú so sỏnh chu vi v din tớch ca
hỡnh ch nht ABCD vi chu vi v din
tớch hỡnh vuụng EGHI

- Theo dừi hc sinh lm bi v hng dn
nhng hc sinh cha hiu cỏch lm.
* Giỏo viờn nhn xột v cho im hc
sinh
4. Cng c - Dn dũ
- Nhn xột tit hc
Bi gii
a. Din tớch ca hỡnh vuụng l:
8 x 8 = 64 ( cm
2
)
b. Din tớch ca hỡnh vuụng l:
6 x 6 = 36 ( cm
2
)
ỏp s: a.64 cm
2
;b.36 cm
2

- 1 hc sinh lm vo bng ph, hc sinh
c lp lm bi vo v bi tp
Bi gii
Din tớch ca 1 viờn gch men l:
10 x 10 = 100 ( cm
2
)
Din tớch ca mng tng c p thờm
l:
100 x 8 = 800 ( cm

2
)
ỏp s: 800 cm
2
- 1 hc sinh lờn bng lm bi, hc sinh c
lp lm bi vo v bi tp.
a. Chu vi ca hỡnh ch nht MNPQ l:
( 7 + 3) x 2 = 20 ( cm )
Din tớch ca hỡnh ch nht MNPQ l:
7 x 3 = 21 ( cm
2
)
Chu vi ca hỡnh vuụng CDEG l:
5 x 4 = 20 ( cm )
Din tớch ca hỡnh vuụngCEG l:
5 x 5 = 25 ( cm
2
)
- Nhc ni dung bi hc.
Th sỏu ngy 09 thỏng 04 nm 2010
TP LM VN:
VIT V MT TRN THI U TH THAO
I. MC TIấU:
- Dựa vào bài làm miệng ở tuần trớc, HS viết lại đợc một đoạn văn ngắn từ
(khong 6 cõu) câu kể lại một trận thi đấu thể thao.
II. DNG DY HC:
- Bảng phụ viết sẵn các câu hỏi gợi ý.
-Tranh ảnh một số cuộc thi đấu thể thao.
III. CC HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS

A/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS kể lại một trận thi đấu mà em
đã có dịp xem.
- Nhận xét.
B/ Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ,YC tiết
học.
2/ HD học sinh viết bài:
GV nhắc HS:
-Trớc khi viết cần xem lại các câu hỏi gợi
ý.
- Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu,
giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
- Nên viết vào giấy nháp những ý chính
trớc khi viết vào vở.
- HS viết bài.
- Một vài HS tiếp nối nhau đọc bài viết.
GV chấm, chữa nhanh một số bài.
3/ Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Tuyên dơng những HS
học tốt.
-Dặn HS viết cha xong, tiếp tục hoàn
chỉnh.
-Chuẩn bị nội dung viết th cho một bạn n-
ớc ngoài.
- 23 HS k.
- Theo dừi
- c yờu cu
- HS theo dõi SGK.
- HS viết bài vào vở - 1 HS vit vo bng

ph
- HS đọc bài viết của mình, nhận xét.
- Một vài HS tiếp nối nhau đọc bài viết
(Xó em va t chc gii búng chuyn
n.Em cng tham gia cựng cỏc bn trong
xúm i xem d c v cho i nh.Xung
quanh sõn búng chuyn ngi ng xem
ụng ngt.Nhng cỳ phỏt búng him
húc,nhng cỳ p búng nhanh mnhdn
dp qua li hai bờn li. Vn ng viờn
mt chm chỳ,ỏo t m m hụi.Ting
cũi ca trng ti lnh lút,nhng trng v
tay tỏn thung nhng ng búng
hay.Trn thi u tht sụi ni v cun hỳt.)
- Nhc ni dung bi hc.
TON - LUYN TON:
PHẫP CNG CC S TRONG PHM VI 100 000
I. MC TIấU:
- Bit thc hin phộp cng cỏc s trong phm vi 100.000 ( c t tớnh v thc
hin phộp tớnh )
- Cng c v gii bi toỏn cú li vn bng hai phộp tớnh
II. DNG DY HC:
- Bng con; Bng ph ; VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên ra một số bài tập tính diện
tích hình vuông cho học sinh làm.
* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.

B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng
45732 + 36194
a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
* Giáo viên nêu bài toán: Tìm tổng của
hai số: 45732 + 36194
H: Muốn tìm tổng của hai số 45732 +
36194 chúng ta phải làm thế nào ?
- Dựa vào cách thực hiện phép cộng các
số có 4 chữ số, em hãy thực hiện phép
cộng 45732 + 36194
b. Đặt tính và tính: 45732 + 36194
- Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện:
45732 + 36194
- Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu ?
- Hãy nêu từng bước tính cộng:
45732 + 36194
45 732
36 194
81 926
Vậy: 45732 + 36194 = 81926
c. Nêu quy tắc tính
* GV hỏi: Muốn thực hiện tính cộng các
số có năm chữ số với nhau ta làm thế
nào ?
- 2 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học
sinh làm 1 bài
- Nghe giáo viên giới thiệu
- Học sinh nghe giáo viên nêu yêu cầu

- Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Học sinh tính và báo cáo kết quả
* Học sinh nêu: Viết 45732 rồi viết
36194 xuống dưới sao cho các chữ số ở
cùng một hàng thẳng cột với nhau, hàng
đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục
thẳng với hàng chục, hàng trăm thẳng với
hàng trăm, hàng nghìn thẳng với hàng
nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng chục
nghìn.
- Bắt đầu cộng từ phải sang trái (Từ hàng
đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng
nghình, hàng chục nghìn )
- HS lần lượt nêu các bước tính cộng từ
hàng đơn vị, đến hàng chục, hàng trăm,
hàng nghìn, hàng chục nghìn, của phép
cộng 45732 + 36194 như SGK để có kết
quả như sau:* 2 cộng với 4 bằng 6, viết 6
* 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1
* 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
* 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1
* 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8
Vậy: 45732 + 36194 = 81926
- Muốn cộng các số có năm chữ số với
nhau ta làm như sau:
+ Đặt tính: Viết các số hạng sao cho các
chữ số ở cùng một hàng đơn vị thẳng cột
3. Luyện tập thực hành
* Bài 1:- Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì ?

- GV nêu từng phép tính HS làm vào
bảng con rồi chữa bài.
* Bài 2 (HS K-G làm Pb)
H: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách thực hiện
tính cộng các số có đến năm chữ số.
- Yêu cầu học sinh tự làm tiếp bài
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn trên bảng, nhận xét cả cách đặt tính
và kết quả tính.
* Bài 3:
- HD HS làm bài
* Bài 4 :
- Giáo viên gọi học sinh đọc đề toán
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, giảng
lại về những dữ kiện đề bài đã cho trên
hình vẽ, sau đó yêu cầu học sinh làm bài.
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm
với nhau
+ Thực hiện tính từ phải sang trái.
- Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện tính
cộng các số.
- Học sinh cả lớp làm bài vào bảng con.
- 2 học sinh nêu, cả lớp theo dõi và nhận
xét.
- Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính và
tính.
- 1 học sinh nêu, cả lớp theo dõi và nhận
xét.
- 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả

lớp làm bài vào vở bài tập.
- Làm bài vào vở bài tập
- 1 HS làm vào bảng phụ , HS cả lớp làm
bài vào vở
Bài giải
Đoạn đường AC dài là:
2350 – 350 = 2000 ( m )
Đổi: 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là:
2 + 3 = 5 ( km )
ĐS: 5km
- Đoạn đường AD có thể tính theo các
cách:
AD = AC + CD
21954
64827
+
86781
12735
86149
+
98884
35864
37092
+
72956
6829
72468
+
79297

64439
18257
+
82696
6546
52819
+
59365
26734
35046
+
61780
6820
2475
+
9295
ca bn trờn bng, sa li nu bn lm sai
v cho hc sinh nờu cỏc cỏch gii khỏc
vi cỏch gii ca bn trờn bng.
* GV cha bi v cho im HS .
4. Cng c - dn dũ
* Giỏo viờn tng kt gi hc
* Dn: Hc sinh v nh lm bi tp 3/155
(phn b gim ti)
* Bi sau: Luyn tp.
AD = AB + BD
AD = AC + CB + BD
SINH HOT:
NH GI HOT NG TUN QUA
I. MC TIấU:

Giúp học sinh rèn luyện tốt nền nếp ra vào lớp, nền nếp học tập ở trờng và ở nhà.
Phát huy đợc những u điểm trong tuần, khắc phục đợc những tồn tại còn mắc phải để
tuần sau làm tốt hơn.
Giáo dục ý thức trách nhiệm, ý thức tự giác và có kỉ luật cho học sinh.
II. Nội dung sinh hoạt:
1.Đánh giá , nhận xét u điểm và tồn tại trong tuần qua.
- Tổ trởng các tổ đánh giá, nhận xét hoạt động của tổ trong tuần.
- ý kiến bổ sung của cả lớp.
- Lớp trởng nhận xét chung
- GV tổng hợp ý kiến đa ra biện pháp khắc phục tồn tại.
2.Đề ra nhiệm vụ tuần sau:
- Phân công trực nhật
- Dặn dò những em cần khắc phục thiếu sót trong tuần qua về các mặt : ăn mặc ,
học tập, vệ sinh , nền nếp,
- Thực hiện kế hoạch tuần 28.
- Tiếp tục nạp các khoản đóng góp.
- Trin khai cho HS nhn tin ch .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×