Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

kiểm tra chương IV đại 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.65 KB, 1 trang )

Họ tên :
Lớp :
KIỂM TRA 45'
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Đề bài
C©u 1: (1đ) H·y ghi m hoÆc n hoÆc p … vµo (….) ®Ó ®îc ý ®óng
Cho ph¬ng tr×nh : ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) .
1) Cã ∆ = (….) m / Ph¬ng tr×nh v« nghiÖm .
2)

> 0 (….) n / Ph¬ng tr×nh cã nghiÖm kÐp
3)

< 0 (….) p / Ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt.
4)

= 0 (….) q/ b
2
- 4ac
r/ b'
2
- 4ac
Câu 2: (2đ) Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng:
1. Phương trình x
2
+ 7x + 12 = 0 có hai nghiệm là:
A. -3 và 4 B. 3 và 4
C. -3 và -4 D. 3 và -4
2.Cho phương trình 0,1x


2
– 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x
1
+ x
2
= 0,6; x
1
.x
2
= 8. B. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= 0,8.
C. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= 8. D. x
1
+ x

2
= 6; x
1
.x
2
= - 8.
3.Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của
phương trình
A. x
2
+ 5x + 6 = 0. B. x
2
– 5x + 6 = 0.
C. x
2
+ 6x + 5 = 0. D. x
2
– 6x + 5 = 0.
4.Cho phương trình x
2
– (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
A. x
1
= 1; x
2
= - a. B. x
1
= -1; x
2
= - a. C. x

1
= -1; x
2
= a. D. x
1
= 1; x
2
= a.
II- Tự luận : (7đ)
Câu 1. Giải các phương trình sau (3đ) :
a,
4 2
3x 12x 9 0− + =
b,
( ) ( )
2 2
x 4 2x 3x 1 0− + + =
c,
2
2x 3x 10 x
x 2 x 4 x 2
+
− =
− − +
Câu 2.(3,5đ) Một xe khách và một xe du lịch cùng khởi hành từ thành phố A đến thành phố
B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe khách 20 km/h do đó nó đến thành phố B trước xe
khách 25 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa 2 thành phố là 100 km.
Câu 3.(0,5đ) Cho phương trình 3x
2
- 8x + m = 0 . Tìm m để x

1
2
+ x
2
2
=
9
82

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×