Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập phương trình vô tỷ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.23 KB, 2 trang )

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
I,CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1,Phương pháp biến đổi tương đương
Ta sử dụng các phép bến đổi sau:
.
( ) ( ) ( ) ( ) 0f x g x f x g x= ⇔ = ≥
( với điều kiện f(x), g(x) có nghĩa )
.
2
( ) 0, ( )
( ) ( )
( ) ( )
g x g x
f x g x
f x g x

≥ ∃

= ⇔

=



.
( ) 0
( ) ( ) ( ) ( ) 0
( ) ( ) 2 ( ). ( ) ( )
f x
f x g x h x g x
f x g x f x g x h x





+ = ⇔ ≥


+ + =

2, Phương pháp đặt ẩn phụ
Ta lưu ý các phép đặt ẩn phụ thường gặp sau:
+ Nếu bài toán chứa
( )f x
và f(x) có thể đặt
( )f x
= t, đk tối thiểu t
0

, khi đó f(x) = t
2
+ Nếu bài toán có chứa
( ), ( )f x g x

( ). ( )f x g x k const= =
có thể đặt
( )f x
= t với điều
kiện tối thiểu là t
0

; khi đó

( )
k
g x
t
=
+ Nếu bài toán chứa
2 2
a x−
có thể đặt
sin ,
2 2
x a t t
π π
= − ≤ ≤
; hoặc
cos , 0x a t t
π
= ≤ ≤
+ Nếu bài toán có chứa
2 2
x a−
có thể đặt
; ,0 0,
sin 2 2
a
x t
t
π π

   

= ∈ ∪
÷ 
 
   
hoặc
, 0, ,
2 2
a
x t
cost
π π
π
   
= ∈ ∪
÷ 
 
   
+ Nếu bài toán có chứa
2 2
x a+
có thể đặt
; ;
2 2
x tant t
π π

 
= ∈
 ÷
 

Hoặc
( )
cot ; 0,x a
α α π
= ∈
+ Nếu bài toán có chứa
a x
a x
+

hoặc
a x
a x

+
có thể đặt x = a.cos2t
+Nếu bài toán có chứa
( )( )x a b x− −
có thể đặt x = a + (b - a).sin
2
t
3, Phương pháp hàm số
Hướng 1:
+ Chuyển pt về dạng f(x) = k
+ Xét hsố y = f(x). Dùng lập luận chứng minh hsố là đơn điệu (gsử đồng biến)
+ Nhận xét
• Với x = x
0
0
( ) ( )f x f x k⇔ = =

• Với x > x
0

0
( ) ( )f x f x k⇔ > =
, do đó phương trình vô nghiệm
• Với x < x
0

0
( ) ( )f x f x k⇔ < =
, do đó phương trình vô nghiệm
Vậy x = x
0
là nghiệm duy nhất.
Hướng 2:
+ Chuyển pt về dạng f(x) = g(x)
+ Xét hsố y = f(x) và hsố y = g(x). Chứng minh hsố y = f(x) là đồng biến còn hsố y = g(x) là
hàm hằng hoặc nghịch biến
+ Xác định x
0
sao cho f(x
0
) = g(x
0
). Vậy x
0
là nghiệm duy nhất của pt.
4, Phương pháp đánh giá
Ta đánh giá 2 vế của pt dựa vào tính chất của bất đẳng thức để tìm nghiệm của pt.

II,Bài tập
1, Giải các pt:
1,
2 3 0x x− + =
2,
4 1 1 2x x x+ − − = −
3,
2 2
2( 2 ) 2 3 9 0x x x x− + − − − =
4,
2 2
1 1 2x x x x− − + + − =
5,
2 2
1 1 (1 2 1 )x x x+ − = + −
6,
3 6 (3 )(6 ) 3x x x x+ + − − + − =
7,
2
4 1 4 1 1x x− + − =
(HVNH khối D – 2001)
8,
2 2
1 1 1 1x x x x x x+ − + − + + + + =
9,
2
2 5 1 2x x x− + + − =
10,
2 1 3 4 1 1x x x x− − + + − − =
11,

2 2
3 2 1x x x x− + − + − =
(ĐHNT-99)
12,
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x− + − = − + − +
(HVKTQS-99)
13,
2
2
1 1
3
x x x x+ − = + −
(NVNH-2000)
14,
3
2 1 1x x− = − −
(ĐHTCKT – 2000)
15,
3
3
1 2 2 1X X+ = −
16,
2
2
( 1 1 2).log ( ) 0x x x x− + + − − =
(ĐHQG – 98)
17,
1 2 2 1 2 2 1x x x x− + − − − − − =
(ĐHSP Vinh khối D – 2000)

18,
2 2
11 31x x+ + =
19,
2
( 5)(2 ) 3 3x x x x+ − = +
20,
2
2 1 ( 1) 0x x x x x x− − − − + − =

×