Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

Giáo án hình 8 chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.8 KB, 116 trang )

Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 1 TỨ GIÁC
I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm đònh nghóa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi
- Hs biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gíác lồi
- Hs biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước thẳng + bảng phụ
- Hs : Thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
Nêu đònh nghóa tam giác, chỉ ra các cạnh và các đỉnh , góc của tam giác đó
2. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn các hình như SGK và
giới thiệu hình 1 là tứ giác và hình 2 không là tứ
giác
Từ đó Hs phát biểu đònh nghóa
(Gv dẫn dắt dựa trên hình vẽ để hs đưa ra đònh
nghóa)
Hình 1 Hình 2
+Cho hs trả lời câu hỏi ở ?1
→ Giới thiệu k/n tứ giác lồi
+Gv giới thiệu chú ý SGK/65
Khi nói đến tứ giác mà không nói gì thêm thì đó là
tứ giác lồi
+ Cho hs làm ?2/65
Cho hs làm bài theo nhóm


Cử đại diện nhóm lên bảng trình bày
Cho hs nhận xét, gv sửa bài
+Qua bài tập này gv cần nhấn mạnh khái niệm
đường chéo (là đoạn thẳng nối 2 đỉnh đối nhau),
hai đỉnh kề nhau, đối nhau, hai cạnh kề nhau, đối
nhau; góc, 2 góc đối nhau, điểm nằm trong, nằm
ngoài tứ giác
Cho hs làm ?3 sgk/65
Cho hs vẽ tứ giác ABCD tùy ý. Hướng dẫn hs tính
tổng các góc dựa vào tổng 3 góc của một tam giác
1) Đònh nghóa:
*Đònh nghóa: (SGK/64)
A, B, C, D: các đỉnh
AB,BC,CD,DA: các cạnh
*Khái niệm tứ giác lồi: (SGK/65)
* Chú ý: (SGK/65)
- 1 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
D
C
B
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B

D
A
C
a b c
A
D
C
B
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
+Cho hs rút ra đònh lí về tổng các góc của tứ giác
+ Cho hs làm BT1/66 (SGK)
Tổ 1+2 làm a,b (hình 5), b (hình 6)
Tổ 3+4 làm c,d (hình 5), a (hình 6)
Hs giải thích để đưa ra số đo của x
Gv hướng dẫn lại cách tính
+ Cho hs làm BT2/66 (SGK)
Cho hs đọc đề, vẽ hình, ghi gt-kl
Hướng dẫn hs tính các góc và đưa ra nhận xét về
tổng các góc ngoài của 1 tứ giác
3. Hướng dẫn về nhà :
- Làm các bài tập 2b,3,4,5 SGK/66,67
- Học đònh nghóa tứ giác, đlí về tổng các góc của 1 tứ giác
+ Hãy nhắc lại đònh nghóa đường trung trực, nêu các c/m đoạn thẳng AC là đường trung trực của
đoạn thẳng BD. Em tính góc B,D như thế nào?(2 góc B, D có bằng nhau không, vì sao ?)
+ Nêu cách vẽ tam giáckhi biết 3 cạnh (Nêu cách vẽ bài 4)
+ Gv giới thiệu tứ giác đơn, tứ giác không đơn, miền trong, miền ngoài
+ Cho hs đọc phần “Có thể em chưa biết”
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 2 HÌNH THANG

I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm đònh nghóa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách
chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang
vuông
- 2 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
A
D
C
1
2
2
1
B
A
D
C
B
A
B
C
D
1
1
11 75
0
120
0
90
0

2
µ


1 1
A B D ?+ + =
(Vì sao)
µ


2 2
A B D ?+ + =
(Vì sao)

µ

µ

A B C D ?+ + + =
GT Tứ giác ABCD,

B 1v=
;
µ
0
C 120=
;
µ
0
A 75=

KL
µ

µ

1
1
1 1
A B C D ?+ + + =
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
- Biết linh hoạt sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang (nhận dạng hình
thang ở những vò trí khác nhau)
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước thẳng + êke + bảng phụ
- Hs : Thước thẳng+ êke
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Nêu đònh nghóa hình thang ?
+ Làm BT3/67 SGK
Vì AB=AD (gt)
CB=CD(gt)
⇒ AC là đường trung trực của BD
Và AC chung
⇒ ∆ABC = ∆ADC (c-c-c)

µ
µ
B D=


µ
µ
( )
0 0 0
0
360 100 60
B D 100
2
− +
= = =
2. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Cho hs nhận ra điểm đặc biệt ớ hình vẽ trong
khung đầu bài
Gv giới thiệu các yếu tố của hình thang
+ Cho hs trả lời câu hỏi ở ?1/69 SGK
Gọi hs đứng tại chỗ trả lời
Cho hs làm ?2/70 SGK
+ Hs nêu cách làm
1) Đònh nghóa:
*Đònh nghóa: (SGK/69)
ABCD là hình thang
* Nhận xét: (SGK/70)
- 3 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
D
C
A
B
110
0

70
0
B C
DA
60
0
60
0
a)
F
E
GH
105
0
75
0
I N
K
M
115
0
75
0
b) c)
120
0
A
B
CHD
đcao

c bên
c đáy
c bên
c đáy
A
B
C
D
GT AB=AD; CB=CD
µ
0
A 100=
;
µ
0
C 60=
KL a/ AC là đường
trung trực của BD
b/
µ
µ
B; D ?=
- AB và CD là hai cạnh
đối, AB//CD
- Tứ giác như vậy gọi là
hình thang. Thế nào là
hình thang ?
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
+ Cho hs lên bảng trình bày
+ Từ BT trên cho hs rút ra nhận xét:

- Nếu 1 hthang có 2 cạnh bên song song thì 2
cạnh bên và 2 cạnh đáy có mối quan hệ như thế
nào ?
- Nếu 1 hthang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì 2
cạnh bên có mối quan hệ như thế nào?
Gv vẽ hình cho hs nhận xét điểm đặc biệt của
hình vẽ (
µ
A 1v=
)
⇒ Giới thiệu đònh nghóa
2) Hình thang vuông
* Đònh nghóa:(SGK/70)
ABCD là hình thang vuông
+ Cho hs làm BT6/70 (SGK)
Cho hs nêu cách làm để kiểm tra tìm ra hình
thang
+ Cho hs làm BT7/71 (SGK)
Mỗi tổ thực hiện 1 câu
Gọi hs nêu cách tính của từng câu
+ Cho hs làm BT8/71 (SGK)
Gọi hs nêu cách tính
Gọi hs lên bảng trình bày
Gọi hs nhận xét bài làm
BT6/70 (SGK)
Hình 20 a, c là hình thang
BT7/71 (SGK)
x = 180
0
– 80

0
= 100
0
y = 180
0
– 40
0
= 140
0
BT8/71 (SGK)
µ
µ
µ
µ
0 0
A D 20 A 20 D− = ⇒ = +
Vì AB//CD⇒
µ
µ
0
A D 180+ =

µ µ
0 0
20 D D 180+ + =
µ
µ
0 0
D 80 A 100⇒ = ⇒ =
Vì AB//CD⇒

µ µ
0
B C 180+ =

µ µ
0
2C C 180+ =
µ µ
0 0
C 60 B 120⇒ = ⇒ =
3. Hướng dẫn về nhà :
- Làm các bài tập 9,10 SGK/71 ; 7b,c/71 ; 14,17/72 SBT
- Học bài theo SGK
+ Hướng dẫn bài 9 : Để chứng minh ABCD là hình thang em phải c/m điều gì ?
+ Hướng dẫn bài 14 : ABCD là hình thang có 2 trường hợp xảy ra : AB//CD⇒
µ
µ
A D ?+ =
;
µ µ
B C ?+ =
AD//BC ⇒
µ
µ
A B ?+ =
;
µ
µ
D C ?+ =
Vậy có mấy kết quả ?

Ngày soạn:
- 4 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
B C
D
A
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
Ngày dạy
Tiết 3 HÌNH THANG CÂN
I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm đònh nghóa , các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Hs biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng đònh nghóa và tính chất của hình thang cân trong
tính toán và chứng minh, biết c/m một tứ giác là hình thang cân
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước chia khoảng + thước đo góc + giấy kẻ ô vuông cho BT11,14,19
- Hs : Thước chia khoảng + thước đo góc + giấy kẻ ô vuông
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Nêu đònh nghóa hình thang, hình thang
vuông. Vẽ hình

+ Làm BT9/71 SGK
BT9/71 SGK
AB=BC (gt) ⇒ ∆ABC cân ở B ⇒


1 1
A C
=




1 2
A A
=



1 2
C A
=
mà chúng ở vò trí so le trong
⇒ BC//AD ⇒ ABCD là hình thang
2. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Gv vẽ hình thang có 2 góc kề một đáy bằng
nhau
+ Em có nhận xét gì về hình thang vừa vẽ?
Hình thang có đặc điểm như vậy được gọi là
hình thang cân . Vậy thế nào là hình thang cân ?
+ Gv cho hs viết đònh nghóa hình thang cân dưới
dạng kí hiệu
* Gv chú ý cho hs đáy của hình thang can để chỉ
ra 2 góc kề một đáy bằng nhau
+ Cho hs làm ?2/72
1) Đònh nghóa:
*Đònh nghóa: (SGK/72)
Tứ giác ABCD là hình thang cân
⇔ AB//CD


µ
µ
A B=
hoặc
µ
µ
C D=

- 5 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
A
D C
B
B C
A D
2
1
1
GT Tứ giác ABCD:
AB=BC,


µ
1 2
1
A A A
2
= =
KL ABCD là hình thang
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng

Gv treo bảng phụ có sẵn các hình vẽ, hỏi hs đâu
là hình thang. Vì sao ?
Cho hs tính góc còn lại của hình thang
+Qua câu hỏi trên hãy cho biết 2 góc đối của
hình thang cân có mối quan hệ như thế nào ?
* Chú ý: (SGK/72)
+ Em có nhận xét gì về 2 cạnh bên của hthang
cân ?
Để biết được 2 cạnh bên đócó bằng nhau không
⇒ C/m
Hướng dẫn hs cách kéo dài AD∩BC ở O (AB<
CD). C/m theo sơ đồ ngược
+ Trường hợp AD và BC không cắt nhau ⇒
AD//BC dựa vào nhận xét ở bài 2 em có được
điều gì ?
+ Qua BT này em rút ra nhận xét gì về cạnh bên
của hình thang cân ? ⇒ Đònh lí 1
+ Cho hs đo độ dài hai đường chéo của hình
thang cân⇒ Rút ra nhận xét (2 đường chéo bằng
nhau)
Để biết nhận xét đúng không ⇒ C/m
AC=BD

∆ACD = ∆BCD (c-g-c)

AD=BC ;
µ
µ
D C=
; CD chung

2) Tính chất
a/ Đònh lí 1: (SGK/72)
Hình thang cân ABCD (AB//CD) ⇒
AD=BC
C/m (SGK/73)
b/ Đònh lí 2: (SGK/73)
Hình thang cân ABCD (AB//CD) ⇒
AC=BD
C/m (SGK/73)
Cho hs làm ?3 : Hs thực hiện các bước làm. Từ
dự đoán của Hs ⇒ Đònh lí 3
Phần c/m về nhà làm xem như 1 BTập
Qua bài học trên hãy cho biết muốn chứng minh
1 tứ giác là hình thang cân em cần c/m điều gì ?
3) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân
Đònh lí 3: (SGK/73)
Hình thang
ABCD (AB//CD) có : AC=BD ⇒ ABCD là
hình thang can
* Dấu hiệu nhận biết:
(SGK/74)
+ Nhắc lại đònh nghóa hình thang cân, tính chất Hs trả lời
- 6 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
A
O
B
CD
1 1
22
BA

CD
A
D C
B
AD=BC

OA=OB ; OC=OD

∆OAB cân và ∆OCD cân
⇑ ⇑
µ
µ
D C=



2 2
A B=

(gt) (do


1 1
A B=
)
A B
CD
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
của hthang cân
+ Dấu hiệu nhận biết hình thang cân

+ Cho hs làm BT12/74 SGK
Gọi hs lên vẽ hình và ghi gt-kl
+ Để c/m DE = CF em cần c/m điều gì ?
+ Vì sao ∆ADE = BCF ?
+ Gọi hs lên bảng trình bày
+ Gọi hs nhận xét bài làm
+ Cho hs làm BT11/74 SGK
Cho hs đếm ô để tính cạnh AB, CD
Sử dụng hện thức lượng trong tam giác vuông để
tính AD, BC
Gọi hs lên bảng tính
BT12/74 SGK
Xét hai tam giác vuông ADE và BFC có:
AD=BC (hthang BCD cân)
µ
µ
C D=
(hthang BCD cân)
⇒ (cạnh huyền -góc nhọn)
⇒ DE = CF
BT11/74 SGK
AB = 2cm; CD = 4cm
AD BC 1 9 10cm= = + =
3. Hướng dẫn về nhà :
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập 13,14,15 SGK/74,75
* Hướng dẫn BT13
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 4 LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :
- Rèn luyện kó năng c/m một tứ giác là hình thang cân
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước chia khoảng + thước đo góc + phiếu HT + bảng phụ
- Hs : Thước chia khoảng + thước đo góc
- 7 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
A B
CD E F
A B
CD
1 1
E
GT HT cân ABCD
AB//CD, AB<CD
AE⊥CD ; BF⊥CD
KL DE = CF
Để c/m các đoạn thẳng đó bằng nhau
AE=ED



1 1
A B=

∆ABD = ∆BAC

AB chung;



A B=
; AD = BC
Tương tự cho ED = EC
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Nêu đònh nghóa hình thang cân, dấu hiệu
nhận hình thang cân
+ Làm BT13/75 SGK
+ Gọi hs nhận xét
BT13/75 SGK
Xét ∆ABD và ∆ABC có :
AD=BC (Hthang ABCD cân)

µ
A B
=
(Hthang ABCD cân)
AB chung
⇒∆ABD = ∆ABC (c-g-c) ⇒
·
·
ABD BAC
=
⇒ ∆EAB cân tại E ⇒ EA = EB
Mà AC = BD (Hthang ABCD cân)
⇒ EC = ED
2. Luyện tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

+ Cho hs làm BT16/75SGK
- Gọi hs lên bảng vẽ hình, ghi gt-kl
- Gv đặt câu hỏi để hình thanh sơ đồ ngược sau
:
BEDC là hình thang cân : EB = ED

BEDC là hình thang cân EB = ED
⇑ ⇑
BEDC là hthang +
µ µ
B C=
∆EBD cân ở E
⇑ ⇑
ED//BC


1 2
B D=

BT16/75SGK
Xét ∆ADB và ∆AEC có :
µ
A chung
AB = AC
¶ ¶
1 1
B C=
(vì

µ


µ µ µ
1 1
1 1
B B; C C; B C
2 2
= = =
)
⇒ ∆ADB = ∆AEC (g-c-g)
⇒ AE = AD ⇒EB = DC (vì AB=AC)
- 8 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
A B
D
E
C
GT Hthang cân ABCD :
AC ∩ BD = {E}
KL AE=EB ; EC=ED
A
B C
DE
1 1
2
2
2
1 1
GT ∆ABC cân ở A
Phân giác BD,CE
(D∈AC, E∈AB)
KL BEDC là hình thang

cân có EB = ED
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng



2 2
B D=

ED//BC



1 1
E D=

∆AED cân ở D

AE=AD

∆ADB = ∆AEC (g-c-g)
+ Gọi hs lên bảng c/m dựa vào sơ đồ đã hình
thành
+ Gọi hs nhận xét bài toán
Vì ∆AED có AE=AD ⇒∆AED cân ở A ⇒


1 1
E D=



µ
0
1
180 A
E
2

=
(1)
Trong ∆ABC :

µ
µ
0
180 A
B
2

=
(2)
(1) (2) ⇒

µ
1
E B=
mà nằm ở vò trí so le trong
⇒ ED//BC
⇒ Tứ giác EDCB là hình thang mà
µ µ
B C=

(∆ABC cân)
⇒ Hthang EDCB là hình thang cân
Vì ED//BC ⇒


2 2
B D=
(slt)



µ
1 2
1
B B B
2
= =
(gt)



1 2
B D=
⇒ ∆EBD cân ở B ⇒ EB = ED
+ Cho hs làm Bài 17SGK/75
- Gv gọi hs vẽ hình , ghi gt - kl
- Đặt câu hỏi để hình thành sơ đồ ngược sau :
ABCD là hình thang cân

2 đường chéo = nhau hoặc 2 góc kề 1 đáy =

nhau

AC = BD

AE+EC = EB+ED

AE=EB ; EC = ED

∆EAB cân và ∆ECD cân ở E


- Gọi hs lên bảng trình bày
- Gọ hs nhận xét bài làm
Bài 17SGK/75
C/m
Vì AB//CD ⇒


1 1
A C=
(slt)



1 1
B D=
(slt)




1 1
C D=
(slt)
∆EDC có


1 1
C D=
⇒∆EDC cân ở E⇒ED=EC(1)
Ta có:


1 1
A B
=
(cmt) ⇒∆EAB cân ở E⇒EA = EB (2)
Từ (1) (2) ⇒ EA+EC = EB+ED
⇒ AC = BD
Vậy ABCD là hình thang cân vì có 2 đường
chéo bằng nhau
+ Cho hs làm BT 18/75 SGK
- Gv gọi hs vẽ hình , ghi gt – kl
- Gọi hs nhắc lại tính chất hình thang có 2 cạnh
bên song song
- Gv đặt câu hỏi đẩ hình thành sơ đồ ngược
a) ∆BED cân

BT 18/75 SGK
- 9 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
A B

CD
E
1 1
1 1
GT Hthang ABCD
(AB//CD) ;
·
·
ACD BDC=
KL ABCD là hình thang
cân



1 1
A B
=
D C
A B
1 1
E
GT HT cân ABCD
AB//CD, Ac=BD,
BE//AC
BE∩CD = {E}
KL
a/ ∆BED cân
b/ ∆ACD = ∆BDC
c/ ABCD là hthang
cân

Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
DB = BE

BE = AC (?) ; AC = BD (gt)
b) ∆ACD = ∆BDC

AC = BD ;


1 1
C D=
; CD chung


µ
1
C E=
(đồng vò) ;

µ
1
D E=
(∆BED cân)
c) ABCD là hthang cân ⇐
µ
µ
C D=
⇐∆ACD =
∆BDC
Gọi hs lên bảng trình bày

Qua BT này chính là phần c/m của đònh lí 3:
“Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là
hình thang cân”
* Tại sao không c/m hình thang cân là hình
thang có 2 cạnh bên bằng nhau ?
C/m
a) Vì AB//CD ⇒ AB//CE ⇒ABEC là hthang
Có:AC//BE ⇒ AC=BE
Mà : AC=BD (gt)
⇒ ∆BED cân ở B
b) Vì ∆BED cân ở B ⇒

µ
1
D E=
Vì AC//BE ⇒

µ
1
C E=
(đồng vò)
Xét ∆ACD và ∆BDC có :
AC=BD (gt)


1 1
C D=
(cmt)
DC chung
⇒ ACD = ∆BDC (c-g-c) ⇒

µ
µ
C D=
c/ Hình thang ABCD có
µ
µ
C D=

⇒ ABCD là hthang cân
3. Hướng dẫn về nhà :
- Xem lại các BT đã giải
- Làm các bài tậa9 SGK/75 ; 23,14/63 SBT
* Hướng dẫn BT13
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 5 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm đònh nghóa và các đònh lí 1 , đònh lí 2 về đường trung bình của tam giác
- Biết vận dụng các đònh lí về đường trung bình của tam giác để tính độ dài, chứng minh
hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
- Rèn luyện kó năng lập luận trong chứng minh. Vận dụng các đòng lí đã học vào các bài
toán thực tế
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước thẳng + bảng phụ
- Hs : Học bài và làm bài tập ở nhà
- 10 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
A B
CD
1 1
E

CB
A
M N
AB//CD ⇒ Những góc nào bằng nhau ?
Theo gt ABCD là hthang cân
µ
µ
A B=
;
µ
µ
C D=
C/m


1 1
A B=
(dựa vào 2 tam giác CAD và DBC)
⇒ C/m ∆OAB cân ở O, ∆OCD cân ở O
BM=CN ⇒ MN= ? BC
µ µ
B C=
(∆ABC cân)
⇒ MNCB là hình gì ?
µ
µ µ
µ
µ
0
A 40 B C ? M ?, N ?= ⇒ = = ⇒ = =

⇒ BE = BD



1 1
C D=
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Gọi Hs 1 lên bảng sửa BT31/63SBT

Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn.

GT
Hình thangABCD(AB//CD);
µ
µ
D C=

AD ∩BC={O} ; AC ∩BD={E}
KL OE là đường trung trực của AB và CD
Chứng minh
+Ta có:
µ
µ
D C=
⇒ ∆ODC cân tại O⇒ OC=OD (1)
+
µ

·
µ
·
µ
µ
·
·
D OAB;C OBA
OAB OBA
Ma:D C

= =

⇒ =

=


⇒ ∆OAB cân tại O
⇒ OA=OB (2)
Từ (1), (2) ⇒ O thuộc đường trung trực của AB
và CD
+ Xét ∆ADC và ∆BCD có :
AD = BC (gt)
µ
µ
D C=
(gt)
DC chung
⇒ ∆ADC = ∆BCD (c-g-c)


·
·
ACD BDC=
⇒∆EDC cân tại E⇒ED=EC (3)
+
·
·
·
·
·
·
· ·
ACD BAE; BDC ABE
BAE ABE
Ma:ACD BDC

= =

⇒ =

=


⇒EAB cân tại E ⇒ EA=EB (4)
Từ (3), (4) ⇒ E thuộc đường trung trực của AB
và CD
Vậy OE là dường trung trực của AB và CD
2. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- 11 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
A
D
C
B
O
E
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
Hoạt động 1 : Đònh lí 1
Cho Hs làm ?1
+ Hãy phát biểu dự đoán trên đònh lí
+ Để chứng minh AE=EC ta phải chứng minh
điều gì ?
+ Tạo ra tam giác bằng cách nào ?
Gv gọi 1 hs c/m ∆ADE = ∆EFC
Gv giới thiệu đường trung bình của tam giác
+Một tam giác có mấy đường trung bình?
Cho hs làm ?2
Phát biểu thành đònh lí
Gv viết chứng minh bằng phương pháp phân
tích đi lên
Gv cho hs làm ?3
1.Đường trung bình của tam giác
a) Đònh lí 3 : (SGK/76)
GT ∆ABC, AD =DB
DE//BC
KL AE = EC
Chứng minh (SGK/76)
* Đònh nghóa (SGK/77)
b) Đònh lí 2 (SGK/77)

G
T
∆ABC, AD =DB
AE = EC
K
L
DE//BC;
1
DE BC
2
=
Chứng minh (SGK/77)
3. Luyện tập – củng cố :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Nêu đònh nghóa, các đònh lí về đường trung
bình của tam giác
Cho làm bài 20/79SGK
+ Dựa vào kiến thức nào để làm bài này?
+ Vì sao dựa vào đlí 1 ?
Gv cho hs làm BT21
+ Dựa vào kiến thức nào để làm bài này?
Hãy nêu những yếu tố đã biết
Yêu cầu chứng minh điều gì ?
Bài 20
Ta có :
KA =KC =8cm (1)

µ
0
1

50
= =
K C
(đồng vò)
⇒ KI//BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
IA = IB
⇒ x=10cm
Bài 21
Ta có trong ∆ OAB có:
C là trung điểm của OA
D là trung điểm của OB
⇒ CD là đường trung bình của ∆ OAB
- 12 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
D
B C
E
A
D
B C
E
A
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng

1
2
2 2.3 6( )
=
⇒ = = =
CD AB

AB CD cm
4 . Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc đònh nghóa và các đònh lí 1, 2 về đường trung bình của tam giác
- Làm BT 22/80 (SGK)
Hướng dẫn BT 22:

GT ∆ABC, BM = CM
AD=DE=EB
AM∩CD={I}
KL AI=IM
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 6 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm đònh nghóa và các đònh lí 3 , đònh lí 4 về đường trung bình của hình thang
- Biết vận dụng các đònh lí về đường trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng
minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : SGK + giáo án + phiếu học tập
- Hs : SGK+ thước + bảng nhóm + bút lông
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hs1: Tính độ dài MN trong hình vẽ sau :
Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn.
Gv giới thiệu : Ở tiết trước, các em đã được học
đường trung bình của tam giác. Hôm nay, các
em học bài đường trung bình của hình thang.
Gv ghi tựa bài lên bảng


Hs1 lên bảng làm bài
Tam giác ABC có :
AM = MB
AN = NC
- 13 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
M
B C
N
8cm
B
E
D
A
M C
I
Gv hướng dẫn hs theo phương pháp phân tích đi lên
AI=IM

AD=DE DI//EM
(gt) ⇑
CD//ME I∈CD

ED=BE BM=MC
(gt) ⇑
∆BDM có
A
⇒MN là đường trung bình của ∆ABC ABC
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
Tiết 6 :
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG


1 1
8 4
2 2
MN BC cm⇒ = = ⋅ =
Hs nhận xét bài làm của bạn
2. Nội dung :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
1. Hoạt động 1 : Đònh lí 3
Gv cho bài toán : Cho hình thang
ABCD (AB//CD). Qua trung điển E
của AD kẻ đường thẳng song song
với hai đáy, đường thẳng này cắt
AC ở I, cắt BC ở F. Có nhận xét gì
về vò trí của điểm I trên AC, điểm F
trên BC ? Giải thích ?
Gọi 1 Hs đứng tại chỗ trả lời
Gv: Đường thẳng EF đi qua trung
điểm E của cạnh bên AD và song
song với hai đáy. Ta đã chứng minh
được F là trung điểm của cạnh bên
BC
Điều này tương tự một đònh lí mà
các em đã học. Hãy phát biểu đònh
lí đó ?
Hãy phát biểu đònh lí này trong
hình thang ?
Đây chính là nội dung của đònh lí 3
Gọi 2 Hs phát biểu lại đònh lí
Gọi 1 Hs lên bảng vẽ hình và ghi

GT – KL của đònh lí
Chứng minh đònh lí là phần chứng
minh ở bài tập trên. Các em về
nhà xem SGK/78
2. Hoạt động 2 : Đònh nghóa
Gv trở lại hình vẽ của đònh lí 3 :
Hình thang ABCD có E là trung
điểm của cạnh bên AD, F là trung
điểm của cạnh bên BC. Đoạn
thẳng EF gọi là đường trung bình
của hình thang. Vậy thế nào là
đường trung bình của hình thang?
Gv chiếu đònh nghóa lên màn hình

Hs trả lời:
+ Tam giác ADC có E là
trung điểm của AD (giả thiết)
và EI//CD (giả thiết) nên I là
trung điểm của AC
+ Tam giác ABC có I là trung
điểm của AC(chứng minh
trên) và IF//AB (giả thiết)
nên F là trung điểm của BC
Hs phát biểu lại đònh lí 1
Hs: Đường thẳng đi qua trung
điểm một cạnh bên của hình
thang và song song với hai
đáy thì đi qua trung điểm
của cạnh bên thứ hai
Hs phát biểu lại đònh lí

Hs vẽ hình và ghi GT – KL
của đònh lí
Hs : Đường trung bình của
hình thang là đoạn thẳng nối
trung điểm hai cạnh bên của
hình thang
Hs khác nhắc lại đònh nghóa
Hs nhắc lại tính chất đường
trung bình của tam giác
1. Đònh lí 3 :(SGK/78)
G
T
AB//CD;AE =ED
EF//AB; EF//DC
K
L
BF = FC
Chứng minh
(SGK/78)
2. Đònh nghóa:
(SGK/78)
- 14 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
D C
I
FE
F
BA
C
E
D

F
F
C
D
BA
B
A
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
và gọi Hs nhắc lại đònh nghóa
3. Hoạt động 3 : Đònh lí 4
Gọi Hs nhắc lại tính chất đường
trung bình của tam giác
Gv:Đường trung bình của tam giác
song song với cạnh thứ ba. Vậy
đường trung bình của hình thang có
song song với cạnh nào không ?
Độ dài của nó như thế nào ?
Gv cho Hs kiểm tra dự đoán bằng
các hình vẽ
Gv: Trong toán học, bằng quan sát
ta không thểà khẳng đònh được dự
đoán trên đúng hay sai. Vì vậy ta
thử đi chứng minh điều đó
Gv gợi ý: Để chứng minh
2
AB CD
EF
+
=
Ta tổng độ dài AB và CD bằng độ

dài một đoạn thẳng rồi chứng
minh EF bằng nửa đoạn thẳng đó
Gv hướng dẫn : Kéo dài DC và lấy
CK=AB. Nối AK
Gv: Ta cần chứng minh
1
2
EF DK=
Muốn
1
2
EF DK=
ta cần chứùng
minh điều gì ?
Muốn chứng minh EF là đường TB
của ∆ADK ta phải chứng minh 3
điểm A,F,K thẳng hàng
Vậy làm thế nào để chứng minh ba
điểm A,F,K thẳng hàng ?
Gv: EF làgì của ∆ADK ?
Theo tính chất đường trung bình
Hs : Đường trung bình của
hình thang song song với hai
đáy
Hs quan sát các hình thang
và kiểm tra dự đoán
Hs lắng nghe
Hs: ∆ABF và ∆KCF có :
AB = CK ( theo cách vẽ )
µ

µ
1
B C=
(so le trong)
BF = FC (giả thiết)
⇒ ∆ABF = ∆KCF (c-g-c)
µ
µ
1 3
;F F AF FK⇒ = =

µ

µ

0 0
3 2 1 2
180 180F F F F+ = ⇒ + =
Vậy ba điểm A,F,K thẳng
hàng
Hs : EF // DK và
1
2
EF DK=
Hs: EF//DC
Hs: DK = DC+CK
CK = AB
3. Đònh lí 4 : (SGK/78)
G
T

AB//CD
AE = ED;BF = FC
K
L
EF//AB; EF//CD
2
AB CD
EF
+
=
Chứng minh
(SGK/79)
- 15 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
FF
F
1
2
1
3
B
F
E
D
C
A
A
D
C
C
E

B
B
B
K
A
C
D K
E
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
của tam giác suy ra điều gì ?
Gv: EF // DK thì EF cũng song
song với đoạn thẳng nào ?
Gv : EF//DC mà DC//AB nên
EF//AB
GV:
1
2
EF DK=
mà DK = ?
Và CK = ?
Vậy EF = ?
Gv : EF là đường trung bình của
hình thang ABCD, ta đã chứng
minh được EF//AB ; EF//DC và
2
AB CD
EF
+
=
. Đây là nội dung

đònh lí 4 về tính chất đường trung
bình của hình thang
Hãy phát biểu nội dung đònh lí 4
Gọi 2 Hs nhắc lại
Gv vẽ hình và gọi HS ghi GT –KL
Hs:
2
AB CD
EF
+
=
Hs phát biểu đònh lí 4
3. Luyện tập – củng cố :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tính x trong hình vẽ sau :
Gọi Hs trả lời nhanh
Tính x trong hình vẽ sau :
Cho Hs làm bài tập trên theo nhóm
Phát phiếu học tập cho Hs
Bài 1 : Xem hình vẽ sau và khoanh tròn vào câu
đúng :
Hs quan sát hình vẽ và trả lời
x = 15 (m)
Hs giải thích
Hs làm bài
a) Hình thang ACHD có :
AB = BC
AD//BE//CH ( vì cùng vuông góc với DH)
⇒ DE = EH
Hình thang ACHD có :

AB = BC
DE = EH
⇒ BE là đường trung bình của hình thang
ACHD
2
2 2.32 24 40( )
AD CH
BE
CH BE AD m
+
⇒ =
⇒ = − = − =
Hs làm bài vào phiếu học tập
Bài 1 :
1. a
2. c
Bài 2
- 16 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
A
D H Kx
12cm
20cm
D E
H
C
32m
A
24m
x
C

B
B
D E
H
x
A
14m
16m
B
C
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
Bài 2 : Hai điểm A và B thuộc cùng một nửa
mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy. Khoảng
cách từ điểm A đến xy bằng 12cm, khoảng
cách từ điểm B đến xy bằng 20cm. Tính khoảng
cách từ trung điểm C của AB đến xy
GT AC = CB ; AD ⊥ xy ; CH ⊥ xy ;
BK ⊥ x y ; AD = 12cm; BK=20cm
KL Tính CH
Giải
Hình thang ABKD có :
AC = CB (gt)
AD//CH//BK(vì cùng vuông góc với xy)
⇒ DH = HK
Hình thang ABKD có :
AC = CB (gt)
DH = HK (chứng minh trên)
⇒ CH là đường trung bình của hình thang
ABKD


12 20
16
2 2
AD BK
CH cm
+ +
= = =
4 . Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc đònh nghóa và các đònh lí 3,4 về đường trung bình của hình thang
- Làm BT 25,26,27/80 (SGK)
Hướng dẫn BT 25: Gợi ý Hs chứng minh EK và KF cùng song song với AB hoặc DC
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 7 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố lại đònh nghóa, tính chất về đường trung bình vủa tam giác, hình thang qua các
bài tập
- Có kó năng vận dụng đònh nghóa, đònh lí đường trung bình của tam giác, hình thang để
tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song
- Vận dung được các đònh lí đã học vào bài toán thực tế
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước thẳng + bảng phụ
- Hs : Học bài và làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ : Thực hiện xen kẽ phần luyện tập
2. Luyện tập :
- 17 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
8cm
E
G H

C
A B
D
F
12cm
A
D H Kx
12cm
20cm
1. Độ dài đoạn CD là :
a) 10cm b) 8cm c) 12cm
2. Độ dài đoạn GH là :
a) 10cm b) 12cm c) 14cm
y
A B
C
D
FE
K
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Bài 26/80
+ Hãy phát biểu đònh nghóa
đường trung bình của hình thang
+ Phát biểu đònh lí 4 về đường
trung bình của hình thang
Làm BT26
Bài 27/80
+ Gọi hs đứng tại chỗ tính EK;
KF

+ Vì sao ?
+ Phát biều đònh lí 2 về đường
trung bình của tam giác
Gv hướng dẫn hs chứng minh
theo sơ đồ phân tích đi lên
+ Nếu Nếu E, F, K không
thẳng hàng thì theo bất đẳng
thức trong tam giác viết :
EF < ?
+ Nếu E; F; K thẳng hàng
(K∈EF) thì EF = ?
BT 28/80
+ Gọi hs lên bảng vẽ hình.
Ghi gt-kl

Hs giải thích
EK là đường trung bình của
∆ADC
FK là đường trung bình của
∆ABC

AB CD
EF
2
+


AB CD
EF
2

+
<

AB CD
EF
2
+
=
⇑ ⇑
EF<EK+KF EF=EK+KF
⇑ ⇑
∆EFK khi
E, F, K không
thẳng hàng
Hs vẽ hình và ghi gt-kl
CD là đường trung bình của
hình thang ABFE
AB EF
CD
2
x 12cm
+
=
=
Tương tự y = 20 cm
Bài 27/80
G
T
Tứ giác ABCD
EA=ED; FB=FC

KA=KC
K
L
a) Ss:EK và CD;
KF và AB
b)
AB CD
EF
2
+

Chứng minh
a) Ss:EK và CD; KF và AB
EA ED(gt)
KA KC(gt)
=


=

⇒EK là đường trung bình
của ∆ADC

CD
EK
2
=
Tương tự :
AB
KF

2
=
b) C/m
+ Nếu E, F, K không thẳng
hàng :
Trong ∆EFK có :
EF< EK+KF
CD AB
EF
2 2
AB CD
EF (1)
2
< +
+
<
+ Nếu E; F; K thẳng hàng
Ta có: EF=EK+KF
AB CD
EF (2)
2
+
=
Từ (1), (2) suy ra:
AB CD
EF
2
+

BT 28/80

Chứng minh
- 18 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
8cm
E
G H
C
A B
D
F
12cm
m
x
y
A
B
D
F
C
E
EFK khi
E, F, K thẳng
hàng
A
E
D C
F
B
I K
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
+ Sử dụng kiến thức nào để

chứng minh AK=KC ; BI=ID
+ Hs chứng minh, Gv xem xét
rút ra những ưu, khuyết trong
cách trình bày của hs
+ Chứng minh tương tự. Gọi hs
c/m IB=ID
+ Gọi hs tính độ dài EI; IK; KF
+ Có nhận xét gì về EI và KF ?
Áp dụng đònh lí 1 đường trung
bình của tam giác
KA=KC

KF//AB FB=FC
⇑ (gt)
K∈EF, EF//AB
(gt) ⇑
EF là đường trung
bình của hình thang
C/m :AK=KC; BI=ID
Trong hthang ABCD
(AB//CD)
E là tđiểm AD
F là tđiểm BC
⇒ EF là đường trung bình
⇒ EF//AB//CD
Mà I, K ∈ EF
⇒ EI//AB; KF//AB
Trong ∆ABC có:
FB=FC (gt)
KF//AB (cmt)

⇒ KA=KC (đpcm)
+ Tương tự c/m được
BI=ID
* Tính
3( )
2
= = =
AB
EI KF cm
EF
= 8(cm)
IK=EF – 2EI =8-2.3
IK = 2(cm)
3. Luyện tập – củng cố :
Gv: Qua tiết luyện tập, ta đã vận dụng đònh nghó, đònh lí về đường TB của tam giác- đường
TB của hình thang để tính:
- Độ dài đoạn thẳng ( tính x,y)- bài 26,28
- C/m hai đoạn thẳng bằng nhau – bài 28
- C/m hai đường thẳng song song – bài 28
4 . Hướng dẫn về nhà
- Học và làm lại các BT đã sửa
- Làm BT 34/64 (SBT)
* Chuẩn bò thứớc – compa
*Ôn tập các bài toán dựng hình ở lớp 6,7
+ Dựng 1 đoạn thẳng bằng một đoạn thẳng cho trước
+ Dựng 1 góc bằng 1 góc cho trước
+ Dựng đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước
+ Dựng tia phân giác
+ Dựng tam giác
Hướng dẫn BT 34:


GT
∆ABC,
1
AD DC;
2
=
D∈AC; MB=MC
AM∩BD={I}
- 19 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
B
. E
D
A
M C
I
+ Để chứng minh IA=IM ta dựa vào đònh lí 1 đường
trung bình trong tam giác nào ?
+ Ta phải tạo ra tam giác để có D là trung điểm của
AE và ID//ME. Tức là tam giác nào ? (∆AME)
+ Để ID//ME thì ta chứng minh ME là đường trung
bình của tam giác BDC
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
KL AI=IM
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 8 DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA. DỰNG HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm cách dựng hình thang bằng thước, compa theo các yếu tố đã cho bằng số
- Biết trình bày hai phần” Cách dựng – chứng minh”

- Biết sử dụng thước, compa để dựng hình vào vở một cách tương đối chính xác
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước thẳng + compa + thước đo góc + bảng phụ
- Hs : Thước thẳng + compa + thước đo góc
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
Cho 2 điểm A,B vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A,B; vẽ 1 đoạn thẳng đi qua 2 điểm M,N
cho trước. Vẽ tia Ox khi biết gốc O và điểm A∈Ox, vẽ (O,2cm)
2. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Gv : Để vẽ hình ta thường dùng
những dụng cụ nào ?
Ta xét các bài toán dựng hình chỉ
sử dụng hai dụng cụ : thước và
compa → Bài toán dựng hình
+ Gv giới thiệu thước compa. Mỗi
dụng cụ ta vẽ được những hình
nào?
Có thể hỏi hs đáp
Nội dung 1 :
Hs thước, compa, êke, thước đo
góc
Hs trả lời: Thước ………
Compa …………
1) Bài toán dựng hình
(SGK/81)
+ Gọi hs nhắc lại các bài toán dựng
hình đã học ở lớp 6,7
- Gv hướng dẫn Hs ôn tập 1 số bài
dựng đường trung trực của đoạn

thẳng, dựng góc bằng 1 góc cho
trước, dựng đường thẳng vuông góc,
dựng đường thẳng song song
- Hãy dựng 1 tam giác biết 3 yêu
tố, chẳng hạn biết 2 cạnh và góc
xen giữa
- Dựng tia phân giác của một góc
cho trước
Nội dung 2 :
Hs nhắc lại các bài toán dựng
hình đã học ở lớp 6,7
2) Các bài toán dựng
hình đã biết
(SGK/81)
- 20 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
+ Gọi hs đọc VD SGK/82
Gv vẽ sẵn đoạn thẳng, góc ở bảng
phụ
+ Tam giác nào có thể dựng được
ngay.Vì sao ?
Gọi 1 hs khá dựng tam giác ABC
biết AB = 5cm,
µ
0
B 60=
, BC = 8cm
+ Ta đã xác đònh được 3 đỉnh của
hình thang ABCD là những đỉnh
nào ?

+ Ta còn phải xác đònh đỉnh nào?
+ Đỉnh D thỏa mãn những điều kiện
nào ?
Gv dựng hình trên bảng
Gv: Chứng minh hình thang dựng
được thỏa mãn yêu cầu bài toán,
tức là ta phải chứng minh điều gì ?
Gv : Ta dựng được mấy hình
thang ?
Nội dung 3 :
Hs: Có thể dựng được tam giác
ABC vì biết 2 cạnh và góc xen
giữa
Hs lên bảng dựng tam giác
ABC
Hs: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C
Hs: Ta còn phải xác đònh đỉnh
B
Hs: B nằm trên đường thẳng
song song với CD. B cách A 1
khoảng 3cm
Hs dựng hình vào vở
Hs: + Chứng minh tứ giác đó là
hình thang
+ Có các dữ kiện như đề bài
cho
Hs : Chỉ dựng được một hình
thang
3) Dựng hình thang
a) Phân tích

(SGK/83)
b) Cách dựng
(SGK/83)
c) Chứng minh
(SGK/83)
d) Biện luận
(SGK/83)
3. Luyện tập – củng cố :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+Trong bài toán dựïng hình có mấy bước ?
Gv nhắc lại nội dung từng bước
Gv không yêu cầu viết phần phân tích,
biện luận trong bài toán
Hs trả lời: 4 bước
Bài 29
- 21 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
D
O
A
A CB
A
B
C
D
B
C
D
A
B
C

B C
A
B
d
D
A B
C
70
0
4
3
2
x
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
BT29/83
+ Bước 1 : Giả sử ∆ABC dựng được thỏa
mãn yêu cầu đề bài thì BC,
µ
B
dựng được
không ?
- Em dựng bước nào trước ?(
µ
A
⇒BC⇒
µ
C
)
- Nêu cách dựng ∆ABC vuông tại A,
BC=4cm,

µ
0
65
=
B
- B
3
: c/m ?
- B
4
: Biện luận ?
+ Bước 1 : Phân tích : Giả sử hình dựng được
thỏa mãn yêu cầu đề bài
∆ABC có BC=4cm dựng được,
µ
0
65B =
dựng
được⇒
µ
0
90A =
+ Bước 2 : Cách dựng :
- Dựng đoạn thẳng BC=4cm
- Dựng
·
0
65CBx =
- Dựng CA⊥Bx
+ Bước 3 : Chứng minh :

∆ABC :
µ
0
90A =
; BC=4cm;
µ
0
65B =
thỏa mãn đề
bài
+ Bước 4 : Biện luận: Bài toán luông dựng được
∆ABC
4 . Hướng dẫn về nhà
- Học kó các bài toán dựng hình
- Các bước làm bài toán dựng hình
- Làm các bài tập 29,30,31/83SGK
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 9 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Hs giải được các bài toán dựng hình cơ bản, rồi chứng tỏ rằng hình dựng được có đủ các
tính chất mà bài toán đòi hỏi
- Hs dựng được tam giác, hình thang, hình thang can, mỗi hình cần những yếu tố nào ?
- Rèn luyện kó năng dựng hình của hs
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước thẳng + compa
- Hs : Học bài và làm bài tập ở nhà+ thước+compa
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

+ Để dựng 1 tam giác, 1 tứ giác cần biết mấy
yếu tố ?
+ Để dựng một hình thang, hình thang can cần
biết mấy yếu tố ?
+ Dựng 1 tam giác cần biết 3 yếu tố
+ Dựng tứ giác cần biết 5 yếu tố (dựng tam
giác cần 3 yếu tố, dựng đỉnh còn lại cần 2 yếu
tố nữa)
+ Dựng hình thang cần biết 4 yếu tố
+ Dựng hình thang cân cần biết 3 yếu tố
- 22 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
x
A B
C
65
0
4cm
x
4
A
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
2. Luyện tập :
Dựng hình thang ABCD
(AB//CD)
+ Nêu cách dựng hình thang
ABCD
Gv chốt lại: Dựng một hình thang
cần
biết 4 yếu tố
AD=2cm, AC=DC=4cm

+ Sau đó dựng điểm B
Chứng minh
Thậy vậy tứ giác ABCD có
AB//CD nên ABCD là hình
thang
- Theo cách dựng ta có :
AB=2cm, AD=2cm,
AC=DC=4cm
BT31/83
Cách dựng
1. Dựng ∆ADC biết
AD=2cm,AC=DC=4cm
+ Dựng đoạn thẳng
DC=4cm
+ Dựng cung tròn tâm D
bán kính 2cm, cung tròn
tâm C bán kính 4cm
+ Hai cung này cắt nhau tại
A
+ ∆ADC dựng được
2. Đỉnh B thỏa 2 điều kiện :
+ Qua A dựng tia Ax//DC
(Ax nằm trong nữa mp bờ
là đường thẳng AD chứa C)
+ Trên tia Ax lấy điểm B :
AB = 2cm
3. Luyện tập – củng cố :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
BT33/83
+ Muốn dựng hình thang can cần

mấy yếu tố ?
Gv: vì hình thang can là 1 hình
thang đặc biệt
+ Hãy nêu cách dựng ?
Hs: Dựng hình thang cần cần
biết 3 yếu tố
Đáy CD = 3cm;
µ
0
80
=
D
Đường chéo AC= 4cm
Dựng hình thang cân
ABCD (AB//CD)
BT33/83
Cách dựng :
- Dựng đoạn thẳng
CD=3cm
- Dựng
·
0
80
=
CDx
- Dựng cung tròn tâm C bán
kính 4cm cắt tia Dx tại A
- Dựng tia Ay//DC (Ay và
C thuộc cùng một nữa mp
bờ AD)

- 23 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
BA
D C
4
4
2
2
x
B C
y
2
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
+ Có mấy cách dựng điểm B ?
- Dựng B có 2 cách
* Dựng
µ
0
80
=
C
* Dựng đường chéo BD=4
4 . Hướng dẫn về nhà
- Làm BT 32,34 (SGK)
Hướng dẫn BT 34:
Gv: Hình thang cần dựng là hình thang vuông. Trước hết ta phải dựng hình nào ? (Dựng
∆ADC vuông tại D có AD=2, DC=3)
+ Đỉnh B thỏa những điều kiện nào ?
+ Ta có thể dựng được mấy hình thang thỏa mãn yêu cầu bài toán? ( Dựng được 2 hình thang
vì cung tròn tâm C bk 3cm cắt tia Ax tại 2 điểm nên ta dựng được 2 hình thang)


Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 10 ĐỐI XỨNG TRỤC
I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm được đònh nghóa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng
- Nhận biết được 2 đoạn thẳng đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng – Hình thang cân là
hình có trục đối xứng
- Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng cho
trước qua 1 đường thẳng. Biết chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng
- Nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Biết áp dụng tính đối xứng trục vào
vẽ hình, gấp hình
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv - Hs: Chuẩn bò giấy kẻ ô vuông cho BT35 SGK
- Các tấm bìa có dạng tam giác cân – chữ A - tam giác đều – hình tròn - hình thang cân
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Nêu đònh nghóa đường trung trực của đoạn
thẳng AB
Hs :
d⊥AB tại O
OA = OB
2. Nội dung bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
+ Cho hs làm ?1
Gv :A’ là điểm đối xứng của A
Hs:
1) Hai điểm đối xứng qua
một đường thẳng
- 24 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8

A
B
CD
4
3
80
0
⇔ d là đường trung trực của AB
Trêng THCS H¶i T©y Gi¸o viªn: Vò V¨n Th¾ng
qua đường thẳng d (ngược lại)
thì 2 điểm A, A’ là hai điểm đối
xứng với nhau qua đường thẳng
d
+ Nếu B nằm trên đường thẳng
d thì điểm đối xứng của B là
điểm nào ?
+ Có thể dựng được bao nhiêu
điểm đối xứng với B qua đường
thẳng d
Gv cho hs làm ?2
Gọi 1 hs lên bảng
+ Nêu cách dựng điểm đối xứng
qua 1 đường thẳng ?
- Nếu A ∈ F ⇒A’∈ F’ (A; A’
đối xứng với nhau qua d) (1)
- Nếu B’∈ F’⇒ B ∈ F (B; B’ đối
xứng với nhau qua d) (2)
Gv vẽ hình 53 lên bảng phụ
HD : hai đoạn thẳng đối xứng, 2
đường thẳng đối xứng, 2 góc đối

xứng, 2 tam giác đối xứng nhau
qua đường thẳng d
Gv cho Hs làm ?3
- Tìm điểm đối xứng của điểm
A, B, C qua đường thẳng AH
Gv cho hs lấy các bìa có hình A,
tam giác, hình tròn, hình thang
cân để tìm trục đối xứng của
mỗi hình
- Cho hs gấp tấm bìa theo trục
đối xứng để nhận xét mỗi hình
có bao nhiêu trục đối xứng
- Nếu gấp tấm bìa hình thang
cân ABCD (AB//CD) sao cho A
≡B; C ≡D
- Nhận xét nếp gấp và 2 đáy của
hình thang cân
- Nhận xét vò trí của hai phần
tấm bìa sau khi gấp
Hs :
- A∈ đường thẳng AH nên
A≡A’
- Điểm đối xứng của B qua
đường thẳng AH là điểm C
(ngược lại)
Hs: - Chữ cái in hoa A có 1
trục đối xứng
- Tam giác đều có 3 trục
đối xứng
Hs: Nếp gấp đi qua trung

điểm 2 đáy của hình thang
cân
Hs: Hai phần của tấm bìa
trùng nhau
A và A’
đối xứng
nhau qua
đthẳng d
Qui ước : (SGK)
B ∈ d thì B ≡ B’
2) Hai hình đối xứng qua
một đường thẳng
2 hình
F và F’
đối xứng
qua d
d: trục đối xứng
* Đònh lí : (SGK)
3) Hình có trục đối xứng :
Đg thẳng
d là trục
đối xứng
của hình F
?4
a) Chữ cái in hoa A có 1
trục đối xứng
b) Tam giác đều có 3 trục
đối xứng
c) Hình tròn có vô số trục
đối xứng

* Đònh lí : (SGK)
3. Luyện tập – củng cố :
- 25 - Gi¸o ¸n h×nh häc líp 8
A’
d
A
B
A
HB C
d là đường
⇔ trung trực
của AA’
Mỗi điểm
∈ F có
⇔ điểm đx
qua d∈ F

d
A
B
C
A’
B’
C’

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×