Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giáo án tiết 61, 62, 63 - Hình Học. Thử tham khao xem nhé!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.71 KB, 10 trang )

A' B'
C'
D'
D
C
A Ba
c
b
Tuần: 33 - Tiết: 61.
Ngày soạn: 03/ 04/ 2010.
Bài 3 - $3. thể tích của hình hộp chữ nhật
Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010
8B ____/ ____/ 2010
I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bớc đầu nắm đợc dấu hiệu đờng thẳng vuông góc
với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
- Nắm đợc công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
2. Kĩ năng: - Biết vận dụng công thức vào tính toán.
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Mô hình chữ nhật, thớc kẻ , phấn màu
IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
TG. Hoạt động của Thầy và Trò. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
10p
+ GV đặt vấn đề: Trong không gian,
giữa đờng thẳng, mặt phẳng, ngoài


quan hệ song song còn có một quan
hệ phổ biến là quan hệ vuông góc.
+ GV: Quan sát hình " nhảy cao ở sân
thể dục " ta có hai cọc thẳng đứng
vuông góc với mặt sân, đó là hình ảnh
đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng.
+ GV yêu cầu HS làm ?1.
+ GV hỏi thêm: AD và AB là hai đ-
1. Đờng thẳng vuông góc với mặt
phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc.
+ Thực hiện ?1.
- AA' có vuông góc với AD vì D'A'AD là
hình chữ nhật.
- AA' có vuông góc với AB vì A'ABB' là
hình chữ nhật.
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.
197
13p
5p
ờng thẳng có vị trí tơng đối thế nào?
Cùng thuộc mặt phẳng nào?
+ GV giới thiệu: Khi đờng thẳng A'A
vuông góc với hai đờng thẳng cắt
nhau AD và AB của mp (ABCD) ta
nói đờng thẳng A'A vuông góc với
mặt phẳng (ABCD) tại A và kí hiệu:
A'A

mp (ABCD)
+ Quay lại hình 84, GV nói: Ta đã có

đờng thẳng A'A vuông góc với mp
(ABCD) đờng thẳng A'A lại thuộc mp
(A'ABB'), ta nói mp (A'ABB') vuông
góc với mp (ABCD).
+ GV yêu cầu HS làm ?2.
+ GV yêu cầu HS làm ?3.
+ GV yêu cầu HS đọc to SGK tr 102,
103 phần thể tích hình hộp chữ nhật
đến công thức tính thể tích hình hộp
chữ nhật. V = abc
Với a, b, c, là ba kích thớc của hình
hộp chữ nhật.
+ GV hỏi: Em hiểu ba kích thớc của
hình hộp chữ nhật là gì?
+ HS: Ba kích thớc của hình hộp chữ
nhật là chiều dài, chiều rộng, chiều
cao.
+ GV lu ý: Thể tích hình hộp chữ nhật
còn bằng diện tích đáy nhân với chiều
cao tơng ứng.
- AD và AB là hai đờng thẳng cắt nhau,
cùng thuộc mặt phẳng (ABCD).
* Nhận xét:
+ Nếu một đờng thẳng vuông góc với một
một mặt phẳng tại điểm A thì nó vuông
góc với mọi đờng thẳng đi qua A và nằm
trong mặt phẳng đó.
+ Khi một trong hai mặt phẳng chứa một
đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng còn
lại thì ngời ta nói hai mặt phẳng đó vuông

góc với nhau và kí hiệu ( chẳng hạn với tr-
ờng hợp vừa xét):

( ' ') ( )mp ADD A mp ABCD
+ Thực hiện ?2.
- Đờng thẳng AB có nằm trong mp
ABCD. Vì AB là một cạnh của hình chữ
nhật ABCD.
- Đờng thẳng AB có vuông góc với mp
ADD'A'. Vì AB

AA' nên AB

mp
ADD'A'.
+ Thực hiện ?3.
- Có B'B

mp (ABCD). B'B

mp
(B'BCC')

mp (B'BCC')

mp (ABCD).
- Tơng tự: mp (D'DCC')

mp (ABCD).
mp (D'DAA')


mp (ABCD).
2. Thể tích của hình hộp chữ nhật
* Học sinh nghiên cứu SGK
- Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta
lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân
với chiều cao ( cùng một đơn vị đo ).
- Hình lập phơng chính là hình hộp chữ
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.
198
D
C
B
A
5p
10p
+ GV; Thể tích hình lập phơng tính
thế nào? Tại sao?
+ Phơng pháp giải: áp dụng công thức
tính thể tích của hình hộp chữ nhật (V
= abc), thể tích của hình lập phơng
( V = a
3
).
hình 88

+ Phơng pháp giải: Đờng chéo của
hình hộp chữ nhật đợc giới thiệu ở bài
12 SGK với công thức
2 2 2

d a b c= + +
, trong đó d là độ dài đờng chéo hình
hộp chữ nhật, a, b, c là kích thớc của
hình hộp chữ nhật.
nhật có ba kích thớc bằng nhau nên.
V = a
3
Ví dụ: Tính thể tích của một hình lập ph-
ơng, biết diện tích toàn phần của nó là 216
cm
2
.
Giải
Hình lập phơnh có 6 mặt bằng nhau, vậy
diện tích mỗi mặt là: 216 : 6 = 36 (cm
2
).
Độ dài cạnh hình lập phơng:
a =
36
= 6 (cm).
Thể tích hình lập phơng:
V = a
3
= 6
3
= 216 (cm
3
).
Đáp số : V = 216 cm

3
Củng cố.
Bài 11. SGK/ Tr 104
Giải
a) Gọi a, b, c là các kích thớc của hình hộp
chữ nhật, ta có:

3
4
3 4 5
5
a k
a b c
k b k
c k
=


= = = =


=

Theo đề bài: 3k.4k.5k = 480

k
3
= 8



k = 2.
Các kích thớc của hình hộp chữ nhật là:
6cm, 8cm, 10cm.
b) Diện tích một mặt của hình lập phơng:
486 : 6 = 81 (cm
2
).
Cạnh của hình lập phơng:
81 9=
(cm)
Thể tích của hình lập phơng:
V = 9
3
= 729 (cm
3
)
Bài 12. SGK/ Tr 104 ( Hình 88 )
Giải
Các ô trong bảng đợc điền đầy đủ nh sau:
AB 6 13 14
25
BC 15 16
23
34
CD 42
40
70 62
DA
45
45 75 75

4. Củng cố bài giảng.(1p)
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.
199
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.
Bài về: 13

18 - SGK/ Tr 104, 105.
V/ Tự rút kinh nghiệm.
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
Xác nhận của tổ chuyên môn.
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.
200
Tuần: 33 - Tiết: 62.
Ngày soạn: 05/ 04/ 2010.
luyện tập
Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010
8B ____/ ____/ 2010
I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:

- Rèn cho HS khả năng nhận biết đờng thẳng song song với mặt phẳng, đờng
thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc và
bớc đầu giải thích có cơ sở.
- Củng cố các công thức tính diện tích, thể tích, đờng chéo trong hình hộp chữ
nhật, vận dụng vào bài toán thực tế.
2. Kĩ năng: - Giải toán, áp dụng công thức vào giải bài tập trong SGK.
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (8p)
Câu hỏi: Cho hình hộp chữ nhật
ABCD.EFGH. Cho biết:
- Đờng thẳng BF vuông góc với những mặt
phẳng nào? Giải thích vì sao BF vuông góc
với mp (EFGH).
- Giải thích tại sao mp (BCGF) vuông góc
với mp (EFGH).
- Kể tên các đờng thẳng song song với mp
(EFGH).
- Đờng thẳng AB song song với mp nào?
- Đờng thẳng AD song song với những đ-
ờng thẳng nào?
* Trả lời câu hỏi.
- Trong hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH đ-
ờng thẳng BF vuông góc với mp (ABCD)
và mp (EFGH).
Có BF


FE vì ABFE là hình chữ nhật.
BF

FG vì BCGF là hình chữ nhật.
FE và FG là hai đờng thẳng cắt nhau thuộc
mp (EFGH) nên BF

mp (EFGH).
- Có BF

mp (EFGH) mà BF

mp
(BCGF).

mp (BCGF)

mp (EFGH)
- Đờng thẳng AB, BC, CD, DA song song
với mp (EFGH).
- Đờng thẳng AB song song với mp
(EFGH) và mp (DCGH).
- Đờng thẳng AD song song với đờng
thẳng BC, EH, FG.
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.
201
3. Néi dung bµi míi.
Gi¸o ¸n H×nh Häc 8 - THCS. THPT Nµ Bao.
202
A

B
N
M
C
D
Q
P
V
2
V
1
2
x
0,8
7
7
h
2
h
1
= 4
P
1
2 cm
4 cm
3

c
m
Q

P
A
P
1
Q
A
B
P
4
4
3
2
3
2
A'
B'
C'
D'
C
H
KB
A I
G
D
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.
TG. Hoạt động của Thầy và Trò. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
5p
15p
+ GV cho HS quan sát hình vẽ và yêu
cầu HS điền vào ô trống của bảng.

+ GV nêu phơng pháp giải: áp dụng
công thức tính thể tích của hình hộp
chữ nhật (V = abc), thể tích của hình
lập phơng (V = a
3
).
+ GV minh hoạ hình vẽ bài 15 nh sau:
+ GV nêu phơng pháp giải:
1)
{ }
( ), ( )
( )
b P c P
b c I
a P
a b
a c



=








Bài 13. SGK/ Tr 104

Giải
a) Công thức tính thể tích hình hộp chữ
nhật ABCD.MNPQ là:
V = AM.MN.MQ
b) Điền số thích hợp vào các ô trống ở
bảng sau:
Chiều
dài
22 18 15 20
Chiều
rộng
14 5 11 13
Chiều
cao
5 6 8 8
S một
đáy
308 90 165 260
Thể
tích
1540 540 1320 2080
Bài 14. SGK/ Tr 104
Giải
Thể tích nớc đổ vào bể đợt 1:

3 3
1
20.120 2400( ) 2400( ) 2, 4V l dm m= = = =
Chiều rộng của bể nớc:
2, 4

1,5( )
2.0,8
m=
.
Tỉ số của mực nớc tăng thêm so với mực n-
ớc đổ vào đợt 1:
2
1
60 1
120 2
V
V
= =
.
Mực nớc tăng thêm:
1
0,8. 0,4( )
2
m=
.
Độ cao của bể nớc:
0,8 0,4 1, 2( )m+ =
Bài 15. SGK/ Tr 105
Giải
Thể tích nớc trong thùng lúc đầu:

3
1
7.7.4 196( )V dm= =
.

Thể tích một viên gạch:
3
2.1.0,5 1( )dm=
.
Thể tích của 25 viên gạch:
3
1.25 25( )dm=
.
Sau khi thả gạch vào, mực nớc dâng cao
hơn trớc:
2
25 25
( )
7.7 49
h dm= =
.
Khi đó mực nớc cách miệng thùng:

1 2
25
7 ( ) 7 4
49
h h

+ = +


24
2 ( ) 2, 49( )
49

dm dm=
.
Bài 16. SGK/ Tr 105
Hình 90
203
4. Củng cố bài giảng.(1p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.
Đọc trớc bài: $4 - Hình lăng trụ đứng.
V/ Tự rút kinh nghiệm.
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
Xác nhận của tổ chuyên môn.
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.
204
A1
B1
C1
D1
A
B
C

D
Tuần: 33 - Tiết: 63.
Ngày soạn: 06/ 04/ 2010.
Bài 4 - $4. hình lăng trụ đứng
Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010
8B ____/ ____/ 2010
I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- HS nắm đợc (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy,
mặt bên, chiều cao).
- Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.
- Củng cố khái niệm song song.
2. Kĩ năng: - Biết cách vẽ hình lăng trụ theo ba bớc (vẽ đáy, vẽ mặt bên, )
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, mô hình, thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
+ GV nêu vấn đề: Ta đã đợc học về hình hộp chữ nhật, hình lập phơng, các hình
đó là các dạng đặc biệt của hình lăng trụ đứng. Vậy thế nào là một hình lăng trụ đứng?
Đó là nội dung bài học hôm nay.
TG. Hoạt động của Thầy và Trò. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
10p
+ GV yêu cầu HS quan sát chiếc đèn
lồng tr 106 cho ta hình ảnh một hình
lăng trụ đứng. Em hãy quan sát hình
xem đáy của nó là hình gì? Các mặt

bên là hình gì?
+ HS: Chiếc đèn lồng đó có đáy là
một hình lục giác, các mặt bên là các
hình chữ nhật.
+ GV yêu cầu HS quan sát hình 93 và
đọc SGK tr 106.
+ GV hỏi:
- Hãy nêu tên các đỉnh của hình lăng
trụ này.
1. Hình lăng trụ đứng
- Các đỉnh của lăng trụ là: A, B, C, D, A
1
,
B
1
, C
1
, D
1
.
- Các mặt bên của hình lăng trụ này là:
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.
205
10p
- Nêu tên các mặt bên của hình trụ
này, các mặt bên là những hình gì?
- Nêu tên các cạnh bên của hình lăng
trụ này, các cạnh bên có đặc điểm là?
- Nêu tên các mặt đáy của lăng trụ
này. Hai mặt đáy này có đặc điểm gì?

+ GV yêu cầu HS làm ?1.
- Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một
lăng trụ đứng có song song với nhau
hay không? Tại sao?
- Các cạnh bên có vuông góc với hai
mặt phẳng đáy không? Tại sao A
1
A


mp (ABCD)? A
1
A

(A
1
B
1
C
1
D
1
)?
- Các mặt bên có vuông góc với hai
mặt phẳng đáy không? Chứng minh
mặt phẳng (ABB
1
A
1
) vuông góc với

mặt phẳng (ABCD) và mặt phẳng
(A
1
B
1
C
1
D
1
).
+ GV giới thiệu: Hình lăng trụ đứng
có đáy là hình bình hành đợc gọi là
hình hộp đứng.
Hình chữ nhật, hình vuông là các
dạng đặc biệt của hình bình hành nên
hình hộp chữ nhật, hình lập phơng
cũng là những lăng trụ đứng.
+ GV: Đa ra một số hình lăng trụ
ABB
1
A
1
, BCC
1
B
1
, CDD
1
C
1

, DAA
1
D
1
. Các
mặt bên là hình chữ nhật.
- Các cạnh bên của hình lăng trụ này là:
AA
1
, BB
1
, CC
1
, DD
1
. Các cạnh bên là các
đoạn thẳng song song và bằng nhau.
- Hai mặt đáy của hình lăng trụ này là
ABCD và A
1
B
1
C
1
D
1
. Hai mặt đáy là hai đa
giác bằng nhau.
+ Thực hiện ?1
- Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một

lăng trụ đứng có song song với nhau vì AB
và Bc là hai đờng thẳng cắt nhau thuộc mp
(ABCD).A
1
B
1
và B
1
C
1
là hai đờng thẳng
cắt nhau thuộc mp (A
1
B
1
C
1
D
1
) mà AB //
A
1
B
1
, BC // B
1
C
1
.
- Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt

phẳng đáy.
Chứng minh: A
1
A

mp (ABCD):
Có A
1
A

AB vì ABB
1
A
1
là hình chữ
nhật.
Có A
1
A

AD vì ADD
1
A
1
là hình chữ
nhật mà AB và AD là hai đờng thẳng cắt
nhau của mặt phẳng (ABCD).
Chứng minh tơng tự

A

1
A

mp (A
1
B
1
C
1
D
1
).
- Các mặt bên có vuông góc với hai mặt
phẳng đáy.
Chứng minh mp (ABB
1
A
1
) vuông góc với
mp (ABCD).
Theo chứng minh trên
A
1
A

mp(ABCD)
A
1
A


mp(ABB
1
A
1
)

mp(ABB
1
A
1
)

mp(ABCD).
Chứng minh tơng tự ta suy ra:
mp(ABB
1
A
1
)

mp(A
1
B
1
C
1
D
1
).
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.

206
C
F
G
B
A
D E
H
A
H
D
E
B
G
C F
b) c)
A
B
C
D E
F
Chiều cao
12p
10p
đứng ngũ giác, tam giác (có thể đặt
đứng, đặt nằm, đặt xiên). Yêu cầu HS
chỉ rõ các đáy, mặt bên, cạnh bên của
lăng trụ.
+ GV nhắc HS lu ý trong hình lăng trụ
đứng các cạnh bên song song và bằng

nhau, các mặt bên là các hình chữ
nhật.
+ GV hớng dẫn HS vẽ hình lăng trụ
đứng tam giác hình 95 theo các bớc
sau:
Vẽ
ABC

(không vẽ tam giác
cao nh hình phẳng vì đây là
nhìn phối cảnh trong không
gian).
Vẽ các cạnh bên AD, BE, CF
song song, bằng nhau, vuông
góc với cạnh AB.
Vẽ đáy BEF, chú ý những cạnh
bị khuất vẽ bằng nét đứt (CF,
DF, FE).
+ GV gọi HS đọc "Chú ý" tr 107 SGK
và chỉ rõ trên hình vẽ để HS hiểu.
+ GV treo bảng phụ để HS điền các
phần còn thiếu vào bảng theo yêu cầu
của bài học.
+ GV gọi 2 HS lên bảng vẽ hình. HS
khác làm vào phiếu học tập GV kiểm
tra.
2 . Ví dụ
Vẽ hình 95/ SGK - Tr 107
* Chú ý: SGK/ Tr 107
Củng cố

Bài 19. SGK/ Tr 108. Quan sát hình 96.
Sau đó điền vào bảng.
Giải
Hình a b c d
Số cạnh
của một
đáy
3
4 6 5
Số mặt
bên
3
4
5 6
Số đỉnh
6 8
12
10
Số cạnh
bên
3 5 6
5
Bài 20 b, c. SGK/ Tr 108
Giải
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.
207
A
C
C'
A'

B'
B
+ GV cùng HS thực hiện.
Hình 98
Bài 21. SGK/ Tr 108 - 109
Giải
a) mp (ABC) // mp (A'B'C')
b) mp (ABB'A')

mp (ABC)
mp (BCC'B')

mp (ABC)
mp (ACC'A')

mp (ABC)
4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.
Bài về: Các ý và các bài tập còn lại trong SGK.
Bài về: 26

29. SBT/ Tr 111, 112.
V/ Tự rút kinh nghiệm.
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________

Xác nhận của tổ chuyên môn.
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.
208

×