Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai KT số học 6 - Bài số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.65 KB, 2 trang )

Trờng THCS Nguyễn Công Trứ Bài kiểm tra số học 6 (Đề 1)
Lớp 6C Thời gian 45 phút
Họ và tên: o0o
Câu 1.(2điểm) Chọn đáp án đúng
a. Điền số thích hợp vào ô vuông b. Điền dấu >; =; < thcích hợp vào ô vuông.
2 3 21
;
5 20 4

= =

3 1 2 6
;
4 4 5 15


Câu 2.( 1 điểm): Số nghịch đảo của
1
5
là:
A.
1
5

B. 5 C. -1 D. -5
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
Câu 3.(1,5 điểm): Rút gọn các phân số sau: a.
63
81

b.


5.6
9.35
c.
7.2 8
2.14 5
+
+
Câu 4.(2 điểm): Tìm x biết.
a.
4
5 : 13
7
x
=
b.
2 1 5
3 2 12
x x =
Câu 5.(2 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a.
5 2
2
3 5
A


= + +


b.

4 1 1 3
6 2 .3 1 :
5 8 4 5
B

=


Câu 6.(1,5 điểm): Lớp 6A có 45 học sinh. Cuối học kì số học sinh giỏi chiếm
3
9
số học sinh
cả lớp. Số học sinh khá chiếm
11
15
số học sinh còn lại. Tính số học sinh trung bình của lớp 6A
( không có học sinh xếp loại yếu kém).
B ài Làm
















Trờng THCS Nguyễn Công Trứ Bài kiểm tra số học 6 (Đề 1)
Lớp 6C Thời gian 45 phút
Họ và tên: o0o
Câu 1.(2điểm) Chọn đáp án đúng
a. Điền số thích hợp vào ô vuông b. Điền dấu >; =; < thcích hợp vào ô vuông.
Điểm
Điểm
3 2 14
;
5 45 4

= =

2 5 4 3
;
4 4 5 15


Câu 2.( 1 điểm): Số nghịch đảo của
1
13
là:
A.
1
13

B. -13 C. -1 D. 13

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
Câu 3.(1,5 điểm): Rút gọn các phân số sau: a.
63
81

b.
5.6
9.35
c.
7.2 8
2.14 5
+
+
Câu 4.(2 điểm): Tìm x biết.
a.
4
5 : 13
7
x
=
b.
2 1 5
3 2 12
x x =
Câu 5.(2 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a.
5 2
2
3 5
A



= + +


b.
4 1 1 3
6 2 .3 1 :
5 8 4 5
B

=


Câu 6.(1,5 điểm): Lớp 6A có 45 học sinh. Cuối học kì số học sinh giỏi chiếm
3
9
số học sinh
cả lớp. Số học sinh khá chiếm
11
15
số học sinh còn lại. Tính số học sinh trung bình của lớp 6A
( không có học sinh xếp loại yếu kém).
B ài Làm
















Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×