Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

GIAO AN SINH 7 KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.77 KB, 99 trang )

Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
Ns:6/1/2008
Ng:7/1/2008
Tiết 32
Thực hành: mổ cá
I.Mục tiêu.
1.Kiến thức.
Xác định đợc vị trí và nêu rõ vai trò 1 số cơ quan của cá trên mẫu mổ.
2.Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng mổ trên động vật có xơng sống.
Rèn kĩ năng trình bày mẫu mổ .
3.Thái độ
Nghiêm túc , cẩn thận ,chính xác .
II.Chuẩn bị
Cá chép:6 con
Bộ đồ mổ :6 bộ
Mẫu cá chép đã mổ sẵn.
II.Phơng pháp .
Phuơng pháp thực hành ,pp quan sát.
IV.Tiến trình bài học.
1.ổn định.
Sĩ số : 7a 7b 7c
2.Bài mới
Hoạt động 1.
Tổ chức thực hành .
- Gv chia lớp thành 6 nhóm.
- Nêu yêu cầu của tiết thực hành :- Nhận dạng 1 số cơ quan cá trên mẫu mổ và
q/s bộ xơng cá.
- Rèn kĩ năng mổ động vật có xơng sống.
Hoạt động 2.
Tiến trình thực hành


B ớc 1 :Gv hớng dẫn và viết tờng trình .
a- Cách mổ:
-Gv trình bày kĩ thuật giải phẫu nh sgk tr106.
- Biểu diễn mổ ,sau đó cho hs quan sát.
- Hớng dẫn các nhóm mổ.
b-Quan sát cấu tạo trong trên mẫu mổ.
- Hớng dẫn hs quan sát vị trí các nội quan.
-Gỡ nội quan để quan sát rõ các cơ quan.
- Quan sát mẫu bộ não cá > nhận xét màu sắc .
c-Hớng dẫn viết tờng trình.
Gv hớng dẫn hs cách điền vào bảng các nội quan của cá .
- Trao đổi trong nhóm :nhận xét vị trí ,vai trò các cơ quan.
- Điền ngay kết quả quan sát của mỗi cơ quan.
B ớc 2 :Thực hành của học sinh
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
- học sinh thực hành theônhms :6 nhóm
-Mỗi nhóm cử ra:
+Nhóm trởng điều hành chung
+ Th kí :ghi chép kết quả q/s.
- Các nhóm thực hiện theo hớng dẫn của giáo viên .
-Sau khi quan sát các nhóm trao đổi ,nêu nhận xét vị trí và vai trò của các cơ
quan để điền bảng sgk tr107
B ớc 3 : Kiểm tra kết quả quan sát
- Giáo viên kiểm tra mẫu mổ các nhóm và q/s viết tờng trình.
-Gv thông báo đáp án chuẩn
Bảng 1: Các cơ quan bên trong của cá.
Tên cơ quan Nhận xét vị trí và vai trò
-Mang (hô hấp) Nằm dới xơng nắp mang trong phần đầu ,gồm các lá
mang gần các xơng cung mang - có vai trò trao đổi

khí.
-Tim( hệ tuần hoàn) Nằm phía trớc khoang thân với vây ngực ,co bóp để
đẩy máu vào động mạch -giúp cho sự tuần hoàn máu
-Hệ tiêu hoá(thực quản
,dạ dày ,gan,ruột)
Phân hoá rõ rệt thành thực quản dạ dày,ruột,có gan
tiết mật giúp cho sự tiêu hoá thức ăn.
-Bóng hơi Trong khoang thân ,sát cột sống ,giúp cá dễ dàng
chìm ,nổi trong nớc.
-Thận(hệ bài tiết) Hai dải ,sát cột sống .Lọc từ máu các chất ko cần
thiết để thải ra ngoài.
-Tuyến sinh dục (hệ
sinh sản)
Trong khoang thân,ở cá đực là 2 dải tinh hoàn ,ở cá
cái là 2 buồng trứng phát triển trong mùa sinh sản.
-Não (hệ thần kinh) Nằm trong hộp sọ ,ngoài ra còn có tuỷ sóng nằm
trong cung đốt sống .Điều khiển ,điều hoà hoạt động
của cá.
B ớc 4 . Tổng kết
-Giáo viên nhận xét từng mẫu mổ:mổ đúng ,nội quan gỡ kobị nát ,trình bày đẹp.
-Nêu sai xót của từng nhóm cụ thể.
-Nhận xét tinh thần thái độ học tập các nhóm .
-Yêu cầu các nhóm thu dọn vệ sinh ,rửa dụng cụ mổ.
-Kết quả điền bảng sẽ là điểm tờng trình các nhóm.
3.Kiểm tra -đánh giá.
Cho học sinh trình bày nội dung quan sát đợc .
Cho điểm 1-3 nhóm có kết quả tốt.
4.Dặn dò: đọc trớc bài cấu tạo trong cá chép.
VI:Rút kinh nghiệm.



Ns:6/1/2008
Ng:
Tiết33
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
cấu tạo trong của cá chép.
I.Mục tiêu.
1.Kiến thức.
-Nắm đợc vị trí cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép.
-Giải thích đợc những đặc điể cấu rạo trong thích nghi đời sống ở nớc.
2.Kĩ năng
-Rèn kĩ năng quan sát tranh .
-Kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ
Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị.
Tranh cấu tạo trong cá chép.
III.Phơng pháp.
Pp quan sát ,pp hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình bài học
1.ổn định
Sĩ số : 7a 7b 7c
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới.
Kể tên các hệ cơ quan của cá chép mà em đã quan sát đợc trong bài thực hành.
4.Các hoạt động dạy học.
Nội dung 1:
I- Các Cơ Quan Dinh Dỡng .
Hoạt động 1. Tìm hiểu các cơ quan dinh dỡng .

Mục tiêu: Hs nắm đợc cấu tạo và hoạt động của 4 cơ quan dinh dỡng :Tuần hoàn
,hô hấp ,tiêu hoá và bài tiết.
Hoạt động GV Hoạt động HS
G.Em hãy dựa vào nội dung báo cáo
kết quả bài thực hành.Nêu các bộ
phận của ông tiêu hoá và chức năng
của mỗi bộ phận đó.
G.giảng về vai trò bóng hơi
Bóng hơi thông với thực quản ,sự
phồng dẹp của bóng hơi ko phải do
cá nhả hay đớp ko khí mà do thành
trong của bóng hơi có nhiều mạch
máu và các đám tế bào tuyến khí có
khả năng hấp thụ hoặc tiết ra khí làm
bóng hơi xẹp hay phồng tạo điều
Hs.Thảo luận theo bàn ,trả lời câu hỏi.
-Các thành phần của ống tiêu hóa
Miệng >hầu >thực quản >dạ dày
>ruột >hậu môn.
Thức ăn đợc nghiền nát nhờ răng
hàm,dới tácdụng của ezim tiêu hoá
Thức ăn đợc biến đổi thành chất dinh
dỡng ngấm qua thành ruột vào
máu.Các chất cặn bã đợc thải ra ngoài
qua lỗ hậu môn.
Ghi bảng:
1.Hệ tiêu hoá: Có sự phân hoá rõ dệt .
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
kiện cho cá chìm nổi dễ dàng .

2.Hệ tuần hoàn và hô hấp .
G.cho hs thảo luận trả lời câu hỏi .
-Cá hô hấp bằng gì?
-Hãy giải thích hiện tợng :cá cử
động há miệng liên tiếp kết hợp với
cử động khép mở của nắp mang?
-Vì sao trong bể nuôi cá ngời ta th-
ờng thả rong hoặc cây thuỷ sinh ?
G.yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ hệ
tuần hoàn >trả lời
- Hệ tuần hoàn gồm những cơ quan
nào?
- Hoàn thành bài tập sgk tr108
G.chốt kiến thức đúng.
3.Hệ bài tiết .
Em hãy nhớ lại hệ bài tiết của cá
nằm ở đâu và có chức năng gì ?
- Các bộ phận: Miệng >hầu
>Tquản >dạ dày >ruột >hậu môn
-Tuyến tiêu hoá:tuyến gan ,mật ,dạ
dày ,ruột.
-Chức năng :biến đổi thức ăn thành
chất dinh dỡng ,thải cặn bả.
- Bóng hơi thông với thực quản giúp cá
chìm nổi dễ dàng trong nớc .
-Cá hô hấp bằng mang.
-Khi miệng ngậm nắp mang ép
xuống ,áp suất bên trong hầu cao
hơn ,nớc đẩy rèm thoát ra sau.
- Để cung cấp khí oxi cho cá.

- Hệ tuần hoàn gồm tim ,các mao mạch
máu ,động mạch .
- Hs lên bảng hoàn thành bài tập.
Ghi bảng:
2.Hệ tuần hoàn và hô hấp:
-Hô hấp:cá hô hấp bằng mang,lá mang
là những nếp da mỏng có nhiều mạch
máu để trao đổi khí.
-Tuần hoàn:tim có 2 ngăn ,gồm
1TT,1TN .
+ 1 vòng tuần hoàn ,máu đi nuôi cơ thể
đỏ tơi.
Hs.nhớ lại bài thực hành nêu vị trí của
hệ bài tiết .
Ghi bảng:
3.Hệ bài tiết
Gồm 2 dải thận màu đỏ nằm sát sống l-
ng ,có chức năng lọc từ máu các chất
độc để thải ra ngoài.
Nội dung 2:
II- Thần kinh và giác quan
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
Hoạt động 2:Thần kinh và giác quan của cá .
Mục tiêu: -Nắm đợc cấu tạo ,chức năng của hệ thần kinh.
-Nắm đợc thành phần cấu tạo bộ não cá.
-Biết đợc vai trò các giác quan của cá.
Hoạt động GV Hoạt động HS
G.yêu cầu hs quan sát H33.2;33.3 trả
lời câu hỏi

- Hệ thần kinh của cá gồ những bộ
phận nào ?
-Bộ não cá chia mấy phần?mỗi phần
có chức năng gì ?
Cá có những giác quan nào ,vai trò
từng loại giác quan đó.
G.chốt lại kiến thức

Hệ thần kinh của cá gồm 2 bộ phận:
+Hệ thần kinh trung ơng:gồm não ,tuỷ
sống.
+Dây thần kinh :đi từ tktw đến các cơ
quan.
Cấu tạo não cá gồm 5 phần.
-Não trớc ,não giữa ,não trung gian
,tiểu não ,hành tuỷ.
Giác quan:mắt :thiếu mí ko nhìn đợc
xa.
-mũi :đánh hơi tìm mồi.
-cơ quan đờng bên:nhận biết áp lực tốc
độ dòng nớc .
Ghi bảng.
Hệ thần kinh hình ống gồm bộ não
,tuỷ sống ,và các dây thần kinh .
4.Kiểm tra - đánh giá
Nêu các cơquan bên trong của cá thích nghi với đời sống hoạt động trong nớc?
5.Dặn dò.
Học bài và trả lời các câu hỏi sgk.
Vẽ sơ đồ cấu tạo não cá chép.
V.Rút kinh nghiệm






Ns:6/1/2008
Ng:9/1/2008-7a,7b,7c
Tiết 34
ôn tập học kì
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
Củng cố lại kiến thức đã học trong phần đvkxs về :
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
- Tính đa dạng của động vật ko xơng sống.
-Sự thích nghi của động vật ko xơng sống với môi trờng.
- ý nghĩa thựoc tiễn của động vật ko xơng sống trong tự nhiên và trong đời sống.
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp.
Kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ.
Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
II.Phơng pháp.
Phơng pháp hỏi đáp,pp thảo luận nhóm.
II.Chuẩn bị
Bảng phụ :nội dung bảng 2 sgk tr100
Học sinh ôn tập lại nghành đvcxs
IV.Tiến trình bài học
1.ổn định
Sĩ số: 7a 7b 7c

2.Bài mới
Nội dung 1:
I- Tính đa dạng của động vật không xơng sống
Hoạt động 1:Ôn tập về tính đa dạng của động vật không xơng sống.
Hoạt động GV Hoạt động HS
G.yêu cầu từ kinh hình ,kinh chữ về
mỗi loài đã học ,nhận ra đợc tên loài
và tên ngành mà loài đó đại diện.
G.gọi hs hoàn thành bảng ,hs khác
nhận xét.
Từ bảng 1em hãy nêu thêm các đại
diện mỗi ngành và bổ sung đặc điểm
cấu tạo từng lớp.
Từ nội dung bảng trên em hãy rút ra
sự đa dạng của đvkxs.
Hs:dựa vào kiến thức đã học ,tự điền
vào bảng 1.
- Ghi tên nghành 5 nhóm động vật
- Ghi tên các đại diện
Hs.thảo luận nhóm kể thêm đại diện
mỗi ngành.
Ghi bảng:
ĐVKXS đa dạng về cấu tạo ,lối sống
nhng vẫn mang đặc điểm đặc trng của
mỗi ngành thích nghi với điều kiện
sống .
Nội dung 2:
II- Sự thích nghi của động vật không xơng sống .
Hoạt động 2 :Ôn tập về sự thích nghi của động vật ko xơng sống.
Hoạt động GV Hoạt động HS

g.hớng dẫn học sinh làm bài tập Hs:nghiên cứu kĩ bảng 1 vận dụng kiến
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
-Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc 1 loài.
-Tiếp tục hoàn thành các cột 3,4,5,6
G.gọi học sinh lên chữa bài
G.chữa bài của học sinh
thức đã học để hoàn thành bảng 2.
Một vài em lên chữa bài ,lớp nhận xét
theo dõi.
Bảng 2.Sự thích nghi của động vật với môi trờng sống
St
t
Tên động vật Môi trờng
sống
Sự thích nghi
Kiểu dinh
dỡng
Kiểu di
chuyển
Kiểu hô hấp
1 Trùng roi
xanh
nớc, ao, hồ Dị dỡng
tự dỡng
Bơi bằng
roi
Khuếch tán qua
màng tb
2 Sứa trong nớc

biển
dị dỡng bơi lội tự
do
khuếch tán qua
da
3 Sán dây Kí sinh ở
ruột ngời
Nhờ chất
hữu cơ có
sẵn.
di chuyển hô hấp yếm khí
4 Giun đất Sống trong
đất
ăn chất
mùn
Đào đất
để chui
Khuếch tán qua
da
6 ốc sên Trên cây ăn lá ,trồi bò thở bằng phổi
7 Tôm ở nớc
ngọt ,nớc
mặn
ăn thịt
động vật
khác
Di chuyển
bằng chân
bơi
Thở bằng mang

8 Nhện ở cạn ăn thịt sâu
bọ
bò phổi và ống khí
9 Bọ hung ở đất ăn phân Bò và bay ống khí
Nội dung 2:
III-Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS
Hoạt động 3:Ôn tập về tầm quan trọng thực tiễn
Hoạt động GV Hoạt động HS
G.yêu cầu học sinh đọc kĩ bảng 3 >
ghi tên loài vào ô trống thích hợp.
G.Treo bảng phụ ,hs lên điền bảng
Ngoài nội dung bảng trên bổ sung
thêm các ý nghĩa thực tiễn khác.
G.Chốt kiến thức bằng bảng chuẩn
Hs.lên điền bảng lớp nhận xét ,bổ
sung.
-Một số bổ sung thêm
Bảng 3:Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
Tầm quan trọng Tên loài
-Làm giá trị thực phẩm
-Có giá trị xuất khẩu
-Đợc nhân nuôi
-Có giá trị chữa bệnh
-Làm hại cơ thể động vật và
ngời
-Làm hại thực vật
-Làm đồ trang trí
-Tôm,cua ,sò,trai ,ốc ,mực

-Tôm ,cua ,mực
-Tôm ,sò cua
-Ong mật
-Sán lá gan ,giun đũa
-Châu chấu
-San hô ,ốc
4.Kiểm tra -đánh giá
Em hãy lựa chọn các từ ở cột B sao cho tơng ứng với câu ở cột A?
A B
1-Cơ thể chỉ là 1 tế bào ngng thực hiện đủ
chức năng sống của cơthể.
a-Ngành chân khớp
2-Cơ thể đối xứng toả tròn,thờng hình trụ
hay hình dù với 2 lớp tế bào.
b-Các ngành giun
3-Cơ thể mềm ,dẹp kéo dài hoặc phân đốt c-Ngành ruột khoang
4-Cơ thể mềm thờng ko phân đốt và có vỏ đá
vôi
d-Ngành thân mềm
5-Cơ thể có bộ xơng ngoài bằng kitin,có
phần phụ phân đốt.
e-Ngành động vật nguyên sinh
5.Dặn dò
Ôn tập toàn bộ phần đvkxs
V.Rút kinh nghiệm






Nkr:27/12/2007
Tiết 35
Kiểm tra học kì
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
Kiểm tra kiến thức cơ bản phần động vật không xơng sống.
2.Kĩ năng
Kĩ năng trả lời câu hỏi trắc nghiệm ghép ,chọn ý đúng.
Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải thích các hiện tợng tơng tự
đã học .
3.Thái độ
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
Nghiêm túc ,trung thực khi làm bài.
II.Chuẩn bị
Đề thi ,giấy thi
III.Tiến trình kiểm tra
1.ổn định
Sĩ số: 7a 7b 7c
2.Đề thi
GV: Nguyễn Thị Mai
Trêng THCS Hµ An Gi¸o ¸n Sinh häc 7
Ns:10/1/2008
GV: NguyÔn ThÞ Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
Ng:12/1-7a,7b,7c
Tiết 36
Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
I.Mục tiêu
1.Kiến thức

-Nắm đợc sự đa dạng của cá về số loài ,lối sống ,môi trờng sống.
-Trình bày đợc đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá mxơng
-Nêu đợc vai trò của cá trong đời sống con ngời.
-Trình bày đợc đặc điểm chung của cá.
2.Kĩ năng
-Rèn kĩ năng quan sát ,so sánh để rút ra kết luận.
-Kĩ năng làm việc theo nhóm.
II.Chuẩn bị
Bảng phụ ghi nội dung bảng sgk tr 111
III.Phơng pháp
Phơng pháp quan sát kênh hình ,pp hoạt động nhóm .
IV.Tiến trình bài học.
1.ổn định
Sĩ số: 7a 7b 7c
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới
Cá là ĐVCXS hoàn toàn sống trong nớc.Có số loài lớn nhất trong nghành
ĐVCXS.Chúng phân bố ở các môi trờng nớc trên thế giới và đóng vai trò quan
trọng trong tự nhiên và trong đời sống con ngời.
Nội dung 1:
Sự đa dạng về thành phần loài và đa dạng về môi trờng sống.
Hoạt động 1:Tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài và môi trờng sống.
Mục tiêu:- Thấy đợc sự đa dạng của cá về số loài và môi trờng sống.
- Thấy đợc do sự thích nghi với những điều kiện sống khác nhau nên
cá có cấu tạo và hoạt động sống khác nhau
hác nhau.
a) Đa dạng về thành phần loài.
Hoạt động GV Hoạt động HS
Em hãy đọc thông tin sgk hoàn thành
bài tập sau.

Dấu hiệu so
sánh
Lớp cá
sụn
Lớp cá x-
ơng
Nơi sống
Đặc điểm
để phân biệt
Đại diện
G.chốt đáp án đúng.
Dựa vào bảng trên cho biết đặc điểm
-Mỗi học sinh tự thu thập thông tin
,hoàn thành bài tập.
-2 học sinh lên bảng hoàn thành bài
tập >lớp nhận xét ,bổ xung.
Dựa vào bộ xơng của từng lớp cá.
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
cơ bản p/b lớp cá sụn và cá xơng.
b-Đa dạng về môi tr ờng sống .
G.Yêu cầu hs thảo luận nhóm q/s H
34(1 >7) sgk tr 111 để hoàn thành
bảng.
G.Treo bảng phụ ,hs lên chữa bài
G. Chốt lại kiến thức bằng bảng
chuẩn.
Ghi bảng:
-Số lợng loài lớn.
-Cá gồm:

+ Lớp cá sụn:bộ xơng bằng chất sụn.
+ Lớp cá xơng:bộ xơng bằng chất x-
ơng.
Hs. Q/s hình ,đọc chú thích trong 5
phút.
4 học sinh lên bảng điền ,lớp nhận xét
,bổ sung.
Bảng: ảnh hởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
Đặc điểm môi
trờng
Đại
diện
Hình
dạng thân
Đặc điểm
khúc đuôi
Đặc điểm
vây chẵn
Khả năng di
chuyển
1.Tầng mặt
thiếu nơi ẩn náu

nhám
Thon dài Khoẻ Bình thờng Nhanh
2.Tàng giữa và
tầng đáy ,nơi ẩn
náu thờng nhiều.

chép,cá

vền
Tơng đối
ngắn
Yếu Bình thờng Bơi chậm
3.Trong những
hốc bùn đất ở
đáy.
Lơn Rất dài Rất yếu Không có Rất chậm
4.Trên mặt đáy
biển
Cá bơn
cá đuối
Dẹt mỏng Rất yếu To hoặc
nhỏ
Kém

Qua nội dung bảng trên cho biết
điều kiện sống ảnh hởng cấu tạo
ngoài của cá nh thế nào?
Ghi bảng :
Điều kiện sống khác nhau đã ảnh hởng
đến cấu tạo và tập tính của cá.
Nội dung 2:
II- Đặc điểm chung của cá
Hoạt động 2:Tìm hiểu đặc điểm chung của cá.
Mục tiêu: Trình bày đợc đặc điểm chung của cá.
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
Hoạt động GV Hoạt động HS
Em hãy thảo luận nhóm đặc điểm của

cá về:
-Môi trờng sống
-Cơ quan hô hấp
-Hệ hô hấp
-Hệ tuần hoàn
-Đặc điểm sinh sản
-Nhiệt độ cơ thể
Rút ra đặc điểm chung của cá
Cá nhân nhớ lại kiến thức bài trớc
thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày ,nhóm khác
bổ sung.
Ghi bảng:
Cá là ĐVCXS thích nghiđời sống
hoàn toàn ở nớc :
-Bơi bằng vây,hô hấp bằng mang.
-Tim 2 ngn ,1 vòng tuần hoàn ,máu đi
niôi cơ thẻ là máu đỏ tơi.
-Thụ tinh ngoài.
-Là động vật biến nhiệt
Nội dung 3:
III.Vai trò của cá
Hoạt động 3:Tìm hiểu vai trò của cá
Mục tiêu:Trình bày đợc vai trò của cá trong tự nhiên và trong đời sống.
Hoạt động GV Hoạt động HS
Yêu cầu hs thảo luận,trả lời câu hỏi.
Cá có vai trò gì trong tự nhiên và
trong đời sống con ngời?
-Mỗi vai trò lấy 1ví dụ.
-Để bảo vệ phát triển nguồn lợi cá ta

cần phải làm gì?
Hs.thu thập thông tin sgk và hiẻu biết
của bản thân ,thảoluận nhóm trả lời.
Đại diện nhóm trình bày,lớp nhận
xét,bổ sung.
Ghi bảng:
-Cung cấp thực phẩm.
-Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh.
-Cung cấp nguyên liệu cho các ngành
công nghiệp.
-Diệt bọ gậy ,sâu hại lúa.
4.Kiểm tra đánh giá
? Lớp cá đa dạng vì:
a-có số loài nhiều
b-cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác hau
c-Cả a và b
?Dấu hiệu cơ bản để phân biệt lớp cá sụn với lớp cá xơng.
a-Căn cứ vào đặc điểm bộ xơng.
b-Căn cứ vào môi trờng sống
c-Cả avà b
?Nêu vai trò của cá trong đời sống con ngời.
5.Dặn dò
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
-Học bài theo câu hỏi sgk
-Đọc emcó biết
-Chuẩn bị :con ếch đồng
V.Rút kinh nghiệm.






Ns:13/1/2008
Ng:14/1/2008- 7a,7b,7c
Tiết 37
Lớp lỡng c
Bài 35 ếch đồng
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
-Nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng.
-Mô tả đợc đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nớc vừa
ở cạn.
2.Kĩ năng
-Kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
-Kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
II.Chuẩn bị
Mô hình :ếch đồng
Bảng phụ ghi nội dung bảng sgk tr 114.
III.Phơng pháp
Phơng pháp quan sát ,pp hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình bài học.
1.ổn định
Sĩ số: 7a 7b 7c
2.Kiểm tra bài cũ
Hs1:Trình bày đặc điểm chung của lớp cá?
Hs2.Nêu vai trò của cá trong đời sống con ngời?
3.Bài mới

Lớp lỡng c bao gồm những động vật vừa ở nớc ,vừa ở cạn :ếch đồng ,nhái bén
,chẫu chàng .
Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu 1 đại diện của lớp lỡng c là ếch
đồng.
Nội dung 1:
I- Đời sống
Hoạt động 1: Tìm hiểu đời sống của ếch đồng
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
Mục tiêu:- Nắm đợc đặc điểm đời sống của ếch đồng
- Giải thích đợc 1 số tập tính của ếch đồng
Hoạt động GV Hoạt động HS
G.Yêu cầu hs đọc thông tin sgk ,trả
lời.
-Thờng gặp ếch đồng ở đâu ?
-Gặp ếch đồng vào mùa nào ?
-Thức ăn của ếch đồng là gì?
-Vì sao ếch đồng thờng kiếm ăn vào
ban đêm:
-Thức ăn của ếch đồng vừa là sâu bọ
,giun ốc nói lên điều gì?
G.Chốt lại kiến thức
Hs.Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
- ếch thờng sống ở bờ ao,đầm nớc
-Cuối mùa xuân ,trời ấm
- Sâu bọ ,giun ,cá con
-Vì ban đêm ,nhiệt độ thấp (ẩm ớt) giúp
cho ếch hô hấp đợc
- Con mồi vừa ở nớc ,vừa ở cạn >
ếch vừa có đời sống ở nớc ,vừa có đời

sống ở cạn .
Ghi bảng:
-ếch có đời sống vừa ở nớc ,vừa ở cạn .
-Kiếm ăn vào ban đêm .
-Có hiện tợng chú đông
-Là động vật biến nhiệt.
Nội dung 2:
II- Cấu tạo ngoài và di chuyển
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo ngoài và di chuyển
Mục tiêu:- Giải thích đợc những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi
với đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn.
- Nêu đợc cách di chuyển của ếch khi ở nớc khi ở cạn.
1.Di chuyển
Em hãy quan sát cách di chuyển của
ếch ở hình35.2 ,35.3 sgk ,mô tả
cách di chuyển của ếch trên cạn và
trong nớc.
Gv.Gọi hs trình bày trớc lớp
2.Cấu tạo ngoài
Gv.Yêu cầu học sinh quan sát kĩ H35
(1,2,3) hoàn chỉnh bảng tr114.
Gv.Treo bảng phụ ,hs lên bảng điền.
-Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài
của ếch thích nghi với đời sống ở n-
Hs.Quan sát mô tả đợc
-Trên cạn :Khi ngồi chi sau gấp chữ
Z ,khi nhảy chi sau bật thẳng >nhảy
cóc.
-Dới nớc:chi sau đẩy nớc ,chi trớc bẻ
lái.

Ghi bảng:
ếch có 2 cách di chuyển
-Nhảy cóc (trên cạn )
-Bơi (dới nớc)
Hs.thảo luận nhóm ,thống nhất ý kiến.
-Đặc điểm ở cạn :2,4,5
-Đặc điểm ở dới nớc:1,3,6
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
ớc và ở cạn và giải thích ý nghĩa của
từng đặc điểm.?
Gv.Gọi hs nhận xét ,bổ sung ý kiến
Gv.Chốt lại kiến thức đúng theo
bảng sau.

Bảng. Các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài Thích nghi với đời sống
ở nớc ở cạn
1.Đầu dẹp nhọn ,khớp với thân thành 1
khối thuôn nhọn về phía trớc.
x
2.Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
(mũi ếch thông với khoang miệng và phổi
vừa để ngửi vừa để thở)
x
3.Da trần ,phủ chất nhày và ẩm ,dễ thấm
khí.
x
4.Mắt có mi giữ nớc mắt do tuyến lệ tiết
ra ,tai có màng nhĩ.

x
5.Chi 5 phần có ngòn chia đốt ,linh hoạt x
6.Các chi sau có màng bơi căng giữa các
ngón (giống chân vịt )
x
Nội dung 3
III-Sinh sản và phát triển
Hoạt động 3:Tìm hiểu sinh sản và phát triển của ếch đồng.
Mục tiêu:Trình bày đợc sự sinh sản và phát triển của ếch.
Hoạt động GV Hoạt động HS
Gv.Yêu cầu học sinh nghiên cứu
sgk,trả lời các câu hỏi.
-ếch sinh sản vào mùa nào?
-Đến mùa sinh sản ,ở ếch có hiện t-
ợng gì?
-Trứng ếch có đặc điểm gì ?
-Vì sao sự thụ tinh của ếch gọi là sự
thụ tinh ngoài?
-Tại sao cũng thụ tinh ngoài mà số
lợng trứng của ếch lại ít hơn?
-So sánh sự sinh sản và phát triển
của ếch với cá?
Hs.Tự thu nhận kiến thức thông qua
sgk ,nêu đợc các đặc điểm sinh sản.
- Cuối xuân
-ếch đực kêu gọi ếch cái để ghép đôi
-Trứng tập trung thành từng đám trong
chất nhày.
-Vì sự thụ tinh xảy ra bên ngoài cơ thể.
- Vì có tập tính ếch đực ôm lng ếch cái,

khả năng thụ tinh cao.
Hs.Trình bày trên H35.4
Ghi bảng:
Sinh sản:
+Sinh sản vào cuối mùa xuân
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
Gv.Bổ sung thông tin
Phân biệt ếch đực và ếch cái: ếch đực
có 1 hay 2 túi kêu ,túi kêu dễ nhận
thấy bởi nếp da nhăn và màu thẫm
-ếch phát âm nhờ những màng mỏng
căng giữ đôi sụn giới hạn khe
họng,kk từ phổi phát ra qua khe họng
làm dung màng nhầy mà phát ra âm
thanh.
+Tập tính :ếch đực ôm lng ếch cái ,đẻ ở
các bờ nớc.
+Thụ tinh ngoài ,đẻ trứng.
-Phát triển (Có biến thái): Trứngnòng
nọcếch
4.Kiểm tra -đánh giá
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nớc
vừa ở cạn?
- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch?
5.Dặn dò
Học bài ,đọc trớc nội dung bài 36
Chuẩn bị :mỗi tổ 2 con ếch đồng
V.Rút kinh nghiệm






Ns:14/1/2008
Ng:16/1/2008
Tiết 38
Thực hành
Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
-Nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ.
-Tìm những cơ quan ,hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn.
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật
- Kĩ năng thực hành
3.Thái độ
Có thái độ nghiêm túc trong học tập .
II.Chuẩn bị
Mẫu ngâm ếch ,tranh bộ xơng ếch .
III.Phơng pháp.
Phơng pháp thực hành ,pp quan sát ,pp thảo luận nhóm.
IV.Tiến trình bài học
1.ổn định
Sĩ số: 7a 7b 7c
2.Kiểm tra bài cũ
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
3.Bài mới.
Nội dung 1

1.Bộ xơng
Hoạt động 1: Quan sát bộ xơng
Hoạt động GV Hoạt động HS
-Gv hớng dẫn học sinh quan sát hình
36.1 sgk ,nhận biết các xong trong x-
ơng ếch
-Gv yêu cầu học sinh quan sát mẫu
trên tranh ,xác định các xơng.
-Gv gọi học sinh lên chỉ tên các xơng
trên tranh .
-Gv yêu cầu học sinh thảo luận .
+ Bộ xơng ếch có chức năng gì ?
- Gv chốt lại kiến thức.
-Hs tự thu nhận thông tin ,ghi nhớ vị trí
tên xơng :xơng đầu ,xơng cột sống ,x-
ơng đai vai và xơng chi .
-Hs thảo luận rút ra chức năng của bộ
xơng.
-Đại diện nhóm phát biểu ,các nhóm
khác bổ xung.
Ghi bảng
-Bộ xơng:xơng đầu ,xơng cột sống ,x-
ơng đai (đai vai ,đai hông),xơng chi
(chi trớc ,chi sau )
-Chức năng:
+ Tạo bọ khung nâng đỡ cơ thể.
+Là nơi bám của cơ > di chuyển
+Tạo thành khoang bảo vệ não ,tuỷ
sống và nội quan.
Nội dung 2

2.Các nội quan
Hoạt động 2:Quan sát da và các nội quan trên mẫu mổ
a) Quan sát da
Hoạt động GV Hoạt động HS
-Gv hớng dẫn học sinh:
+ Sờ tay lên bề mặt da ,quan sát mặt
trong da ,nhận xét.
-Gv cho học sinh thảo luận
Nêu vai trò của da ?
b) Quan sát nội quan
-Gv yêu cầu học sinh quan sát H
-Hs thực hiện theo hớng dẫn:
Da ếch ẩm ớt ,mặt trong có hệ mạch
máu dới da.
Ghi bảng
ếch có da trần (trơn ,ẩm ớt ) mặt trong
có nhiều mạch máu để trao đổi khí.
-Hs quan sát hình đối chiếu với mẫu
mổ ,xác định vị trí các hệ cơ quan.
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
36.3 đối chiếu với mẫu mổ ,xác ếch
các cơ quan của ếch
-Gv gọi học sinh chỉ từng cơ quan
trên mẫu mổ .
-Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu
bảng cấu tạo trong của ếch tr.118
,thảo luận.
+ Hệ tiêu hoá của ếch có đặ điểm gì
khác so với cá?

+Vì sao ở ếch đã xuất hiện phổi mà
vẫn trao đôi khí qua da ?
+Tim của ếch khác cá ở điểm nào ?
Trình bày sự tuần hoàn máu của
ếch?
+Xác định các bộ phận của não?
-Gv chốt lại kiến thức.
+ Trình bày những đặc điểm thích
nghi với đời sống trên cạn thể hiện
cấu tạo trong của ếch ?
- 1,2 học sinh trình bày lớp nhận xét
,bổ sung.
-Hệ tiêu hoá :Lõi phóng ra bắt mồi ,dạ
dày ,gan mật lớn ,có tuyến tuỵ.
-Phổi cấu tạo đơn giản ,hô hấp qua da
là chủ yếu.
-Tim 3 ngăn 2 vòng tuần hoàn.
Ghi bảng
Cấu tạo trong của ếch :nội dung bảng
sgk tr 118.
-Hs thảo luận ,xác định đợc các hệ tiêu
hoá ,hô hấp ,tuần hoàn thể hiện sự
thích nghi với đời sống chuyển lên cạn.
4.Nhận xét đánh giá
-Gv nhận xứt tinh thần ,thái độ của học sinh trong giờ thực hành.
-Nhận xét kết quả quan sát của các nhóm.
-Cho học sinh thu dọn vệ sinh.
5.H ớng dẫn về nhà :
Hoàn thành bài thu hoạch theo mẫu sgk tr 119.
V.Rút kinh nghiệm

GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7


___________________________________
Ngày soạn:18/1/2009
Ngày giảng: 20/1/2009 Tiết 39
Bài 37: đa dạng và đặc điểm chung của lỡng c
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
-Trình bày đợc sự đa dạng của lỡng c về thành phần loài ,môi trờng sống và tập
tính của chúng .
-Hiểu rõ đợc vai trò của lỡng c với đời sống t nhiên.
-Trình bày đợc đặc điểm chung của lỡng c.
2.Kĩ năng
-Rèn kĩ năng quan sát hình nhận biết kiến thức.
-Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ
Giáo dục bảo vệ động vật có ích.
II.Chuẩn bị:
1. GV:
Tranh 1 số loài lỡng c.
Bảng phụ ghi nội dung bảng sgk tr 121
2. HS: Bảng phụ theo nhóm nội dung bảng trong SGK/121
III.Ph ơng pháp .
phơng pháp quan sát ,pp thảo luận nhóm.
IV.Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp
Sĩ số : 7A1: 7A2: 7A4:
2.Kiểm tra bài cũ: Thu tờng trình thực hành

3.Bài mới
Hoạt động 1:I-Đa dạng về thành phần loài ( 15 phút )
* Mục tiêu:Nêu đợc các đặc điểm đặc trng nhất để phân biệt 3 bộ lỡng c.Từ đó
thấy đợc môi trờng sống ảnh hởng đến cấu tạo ngoài của từng bộ.
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
-Gv.Yêu cầu học sinh q/s H
37.1 sgk ,đọc thông tin
sgk ,làm bài tập bảng sau:
Tên
bộ l-
Đặc điểm phân biệt
Hình
dạng
Đuôi Kích
thớc
chi
sau
-Cá nhân tự thu nhận thông tin
về đặc điểm 3 bộ lỡng c ,thảo
luận nhóm để hoàn thành
-Đại diện nhóm trình bày ,nhóm
khác nhận xét ,bổ sung.
Tên
bộ l-
Đặc điểm phân biệt
Hình
dạng
Đuôi Kích
thớc
I-Đadạng về thành

phần loài
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7

đuôi
Không
đuôi
Không
chân
Giáo viên kẻ bảng ,học
sinh lên điền.
- yêu cầu học sinh dới hoạt
động nhóm hoàn thành.
- GV: gọi đại diện nhóm
nhận xét bổ sung
-Gv :Yêu cầu rút ra kết luận
về sự đa dạng thành phần
loài
chi sau

đuôi
Thân
dài
đuôi
dẹp 2
bên
2 chi
sau và
trớc t-
ơng đ-

ơng
nhau
Không
đuôi
Thân
ngắn
ko có
đuôi
chi sau
dài
hơn
chi tr-
ớc
Không
chân
Thân
dài
giống
hình
giun
Ko
đuôi
tiêu
giảm

HS: đại diện điền, các nhóm
nhận xét bổ sung
- Rút ra đợc kết luận
-Lỡng c có 4000
nghìn loài chia

thành 3 bộ
+ Bộ lỡng c có đuôi
+ Bộ lỡng c không
đuôi
-Bộ lỡng c không
chân
Hoạt động 2: II- Đa dạng về môi trờng sống và tập tính( 15 phút )
Mục tiêu:Giải thích đợc sự ảnh hởng của môi trờng tới tập tính và hoạt động của
lỡng c.
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
-Gv yêu cầu học sinh
quan sát hình 37
(1,2,3,4,5) đọc chú
thích ,lựa chọn câu trả
lời điền vào bảng tr 21
sgk.
-Gv kẻ bảng ,học sinh
lên bảng điền thông tin.
-Gv thông báo kết quả
đúng trên bảng chuẩn.
-Cá nhân thu nhận thông
tin qua hình vẽ,thảo luận
nhóm trong 7 phút.
- 5 học sinh lên bảng
điền ,học sinh khác theo
dõi ,nhận xét.
-Hs sũa chữa nếu sai.
II- Đa dạng về môi tr -
ờng sống và tập tính
Bảng: Một số đặc điểm sinh học của Lỡng c.

Tên đại diện Đặc điểm sống Hoạt động Tập tính tự vệ
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
1.Cá cóc tam đảo Sống chủ yếu trong
nớc
Ban ngày Trốn chạy ẩn nấp
2.Êch ơng lớn a sống ở nớc hơn Ban đêm Doạ nạt
3.Cóc nhà a sống ở trên cạn
hơn
Chiều và đêm Tiết nhựa độc
4.ếch cây Chủ yếu trên cây Ban đêm Trốn chạy ẩn nấp
5.ếch giun Sống chui luồn
trong đất
Cả ngày và đêm Trốn chạy ẩn nấp
Hoạt động 3: III-Đặc điểm chung của lơng c ( 10 phút )
* Mục tiêu học sinh rút ra các đặc điểm chung của lớp lỡng c.
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
-Gv yêu cầu học sinh
trả lời các câu hỏi:
+ Nêu đặc điểm chung
của lỡng c về môi tr-
ờng sống ,cơ quan di
chuyển ,đặc điểm các
hệ cơ quan.
GV: nhấn mạnh lại
-Cá nhân tự nhớ lại kiến
thức ,thảo luận nhóm ,rút
ra đặc điểm chung nhất
của lỡng c.
III-Đặc điểm chung của

l ơng c
-Lỡng c là động vật thích
nghi với đời sống vừa ở n-
ớc vừa ở cạn.
-Da trần và ẩm
-Di chuyển bằng bốn chi
-Hô hấp bằng da và phổi
-Tim 3 ngăn ,2 vòng tuần
hoàn ,máu pha nuôi cơ
thể.
-Thu tinh ngoài ,nòng nọc
phát riển qua biến thái.
-Là động vật biến nhiệt.
Hoạt động4: III-Vai trò của lỡng c ( 5 phút )
Mục tiêu:Nêu đợc vai trò của lỡng c trong tự nhiên và trong đời sống.
-Gv yêu cầu học sinh
đọc thông tin sgk ,trả
lời câu hỏi.
+Lỡng c có vai trò gì
đối với con ngời ?
+Vì sao nói vai trò
tiêu diệt sâu bọ của
lỡng c bổ sung cho
hoạt động của chim?
+Muốn bảo vệ
những loài lỡng c có
ích ta cần làm gì?
-Hs tự nghiên cứu thông tin
sgk ,trả lời các câu hỏi.
+Cung cấp thực phẩm.

+Giúp việc tiêu diệt sâu bọ
gây hại cho cây trồng.
+ Cấm săn bắt
.
III-Vai trò của l ỡng c
-Làm thức ăn cho ngời
-1 số lỡng c làm thuốc
-Diệt sâu bọ và diệt sinh
vật trung gian gây bệnh
4.Củng cố: ( 5 phút )
- Nêu nhận xét về sự đa dạng thành phần và môi trờng sống của lỡng c.
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
- Bài tập 1:Hãy đánh dấu x vào những câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc
điẻm chung của lỡng c.
a,Là động vật biến nhiệt.
b,Thích nghi với đời sống ở cạn .
c,Tim 3 ngăn ,2vòng tuần hoàn ,máu pha đi nuôi cơ thể.
d,Thích nghi với đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn.
e,Máu trong tim là máu đỏ tơi.
g,Di chuyển bằng 4 chi.
h,Di chuyển bằng cách nhảy cóc.
i,Da trần ẩm ớt.
k,ếch phát triển có biến thái.
5. H ớng dẫn về nhà :( 1 phút )
-Học bài và trả lời câu hỏi sgk.
-Đọc mục em có biết
-Kẻ bảng tr 125 sgk vào vở bài tập.
V.Rút kinh nghiệm





_______________________________________________
Ngày soạn:21/1/2009
Ng:22:1/2009
Tiết 40
Lớp bò sát
Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
-Nắm vững các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng.
-Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở
cạn.
-Mô tả đợc cách di chuyển của thằn lằn.
2.Kĩ năng
-Rèn kĩ năng quan sát mẫu vật/.
-Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ
Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị
-Mô hình thằn lằn.
-Bảng phụ ghi nội dung bảng tr 125 sgk.
III.Ph ơng pháp
Phơng pháp quan sát ,pp thảo luận nhóm.
IV.Tiến trình bài học
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
1.ổn định
Sĩ số: 7A1: 7A2: 7A4:

2.Kiểm tra bài cũ: (7 phút )
-HS1:Trình bày đặc điểm chung của lớp lỡng c.
-HS2:Nêu vai trò của lỡng c đối với con ngời
Đáp án biểu điểm sơ l ợc
*HS1: Nêu đợc các đặc điểm về : môi trờng sống, da, cơ quan di chuyển, hệ hô
hấp, hệ tuần hoàn, sự sinh sản, sự phát triển, đặc điểm nhiệt độ cơ thể.( mỗi đặc
điểm đợc 1 điểm )
*HS2: nêu đợc các vai trò của lỡng c
+ Có ích cho nông nghiệp
+ Có giá trị thực phẩm
+ Có giá trị chữa bệnh, thí nghiệm trong sinh học
( Nêu đợc mỗi đặc điểm đợc 3 điểm )
3.Bài mới
ĐVĐ:Thằn lằn bóng đuôi dài là đối tợng điển hình cho lớp Bò sát thích nghi với
đời sống hoàn toàn ở cạn .Thông qua cấu tạo và hoạt động sống của thằn lằn
bóng đuôi dài ,các em hiểu đợc những đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của
thằn lằn khác với ếch đồng nhóm ĐVCXS có đời sống nửa nớc nửa cạn nh thế
nào?
Hoạt động 1:Tìm hiểu đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài.( 15 phút )
Mục tiêu:- Nắm đợc các đặc điểm đời sống của thằn lằn.
- Trình bày đợc đặc điểm sinh sản của thằn lằn.
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
-Gv yêu cầu học sinh
đọc thông tin trong sgk
hoàn thành bài tập: So
sánh đặc đỉm đời sống
của thằn lằn với ếch
đồng.
- Gv phát phiếu học
tập ,kẻ nội dung bảng .

- Gv gọi 2 học sinh lên
hoàn thành bài tập.
-Gv chốt kiến thức đúng.
-Hs đọc thông tin ,trao
đổi nhóm để hoàn thành
phiếu học tập .
-Hs lên bảng điền ,lớp
nhận xét.
I-Đời sống
Đặc điểm đời sống Thằn lằn ếch đồng
1-Nơi sống và hoạt động Sống và bắt mồi ở nơi
khô ráo
Sống và bắt mồi ở nơi
ẩm ớt cạnh các khu vực
nớc.
2-Thời gian kiếm mồi. Bắt mồi về ban ngày bắt mồi vào chập tối hay
ban đêm.
3-Tập tính -Thích phơi nắng -Thích nơi tối hoặc có
GV: Nguyễn Thị Mai
Trờng THCS Hà An Giáo án Sinh học 7
-Trú đông trong các hốc
đất khô ráo
bóng dâm.
-Trú đông trong các hốc
đất ẩm bên vực nớc hoặc
trong bùn.
Qua nội dung bảng
trên em hãy rút ra kết
luận về đời sống của
thằn lằn?

-Gv yêu cầu học sinh
đọc thông tin tiếp
phần 1,thảo luận trả
lời câu hỏi:
+ Nêu đặc điểm sinh
sản của thằn lằn?
+ Vì sao số lợng
trứng của thằn lằn lại
ít ?
+ Trứng thằn lằn có
nghĩa gì đối với đời
sống ở cạn?
-Gv chốt lại kiến thức
:
+ Nhắc lại đặc điểm
đời sống của thằn
lằn?
+ Đặc điểm sinh sản
của thằn lằn?
Thằn lằn thích nghi với đời
sống hoàn toàn ở cạn.
-Hs thảo luận nhóm trả lời
đợc :
+Thằn lằn thụ tinh trong
+Tỉ lệ trứng gặp tinh trùng
cao nên số lợng trứng ít.
+ Trứng có vỏ để bảo vệ.

- Môi trờng sống ở trên
cạn

- Đời sống:
+ Sống ở nơi khô ráo
,thích phơi nắng.
+ Ăn sâu bọ
+ Có tập tính trú đông
+ Là động vật biến nhiệt
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có vỏ dai ,nhiều
noãn hoàng ,phát triển
trực tiếp.
Hoạt động 2:Tìm hiểu cấu tạo ngoài và sự di chuyển của thằn lằn bóng đuôi
dài thích nghi với đời sống ở cạn.( 17 phút )
Mục tiêu:- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với
đời sống ở trên cạn.
- Mô tả đợc cách di chuyển của thằn lằn.
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
- Gv yêu cầu học sinh
đọc bảng tr 125 sgk
,đối chiếu với mô hình
của thằn lằn ,tìm câu
trả lời để hoàn thành
bảng tr 125 sgk.
-Gv treo bảng phụ ,hs
lên bảng điền .
- Hs thảo luận nhóm ,quan
sát mô hình ,tìm câu cần
điền để hoàn thành bảng.
- 5 học sinh lên bảng điền.
II- Cấu tạo ngoài và di

chuyển
1.Cấu tạo ngoài
Bảng SGK/125
GV: Nguyễn Thị Mai

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×