Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

trắc nghiệm chọn lọc sinh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.28 KB, 2 trang )

ĐỀ SỐ 1
1. Một hợp tử của ruồi giấm nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì
số tâm động có ở kì sau của đợt nguyên phân tiếp theo là
bao nhiêu:
A. 128; B. 160; C. 256; D. 64;
2. Sự phân li của các NST kép trong cặp NST tương đồng
xảy ra trong kì nào của giảm phân?
A. Kì sau của lần phân bào I;
B. Kì cuối của lần phân bào I;
C. Kì giữa của lần phân bào II;
D. Kì sau của lần phân bào II;
3. Gen A qui định hoa đỏ là trội không hoàn toàn so với gen
a qui định hoa trắng. P gồm cây hoa đỏ và cây hoa trắng,
cho giao phối ngẫu nhiên tự do, thu được F
1
có 16% số cây
cho hoa trắng, thì tỉ lệ số cây hoa đỏ của P là
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
4. Gen A qui định hoa đỏ là trội không hoàn toàn so với gen
a qui định hoa trắng. P chỉ gồm các cây hoa đỏ và cây hoa
hồng, cho giao phấn ngẫu nhiên tự do, F
1
thu được

64% số
cây cho hoa màu đỏ, thì tỉ lệ số cây hoa đỏ ở P là
A. 80% B. 70% C. 60% D. 40%
5. Mỗi gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn.
lông xoăn là trội so với lông thẳng. Cho 2 cá thể côn trùng
lai với nhau, thu được F
1


gồm có tỉ lệ:
2 cái lông xoăn, mắt đỏ : 1 đực lông xoăn ,mắt đỏ : 1 đực
lông xoăn, mắt trắng : 2 cái lông thẳng, mắt đỏ : 1 đực lông
thẳng, mắt đỏ : 1 đực lông, thẳng mắt trắng, thì
A. các gen nói trên di truyền phân li độc lập, gen qui định
hình dạng lông nằm trên X, Y không mang gen alen.
B. các gen nói trên di truyền phân li độc lập, gen qui định
màu mắt nằm trên X, Y không mang gen alen.
C. các gen qui dịnh các tính trạng nói trên phân li độc lập,
đều nằm trên NST thường.
D. các gen qui định các tính trạng nói trên đều nằm trên X,
Y không mang gen alen và chúng liên kết không hoàn toàn.
6. Bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác nhau mang n cặp gen
tương phản lai với nhau, thu được F
1
. Cho F
1
tạp giao với
nhau thì trong số các cá thể ở F
2
A. không có cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể đực
ở P.
B. cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể đực ở P chiếm
tỉ lệ là
n
3
1
C. cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể dực ở P chiếm
tỉ lệ là
n

2
1
D. cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể đực ở P chiếm
tỉ lệ là
n
4
1
7. Có một tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân 6 lần.
Tất cả tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng. Các
trứng tạo ra đều tham gia thụ tinh. Biết hiệu suất thụ tinh
của trứng bằng 18,75%.
Số hợp tử được tạo thành là:
A. 12 B. 10 C. 8 D. 4
8. Có một số tế bào sinh tinh ở một loài thú giảm phân bình
thường tạo ra 128 tinh trùng chứa nhiễm sắc thể giới tính Y.
Các tế bào sinh tinh nói trên có số lượng bằng:
A. 32 B. 64 C. 128 D. 16
9. Sau quá trình giảm phân của 10 tế bào sinh trứng, các
trứng tạo ra đã tham gia quá trình thụ tinh và đã hình thành
2 hợp tử.
Hiệu suất thụ tinh của số trứng nói trên là:
A. 40% B. 30% C. 25% D. 20%
10. Có 5 hợp tử cùng loài nguyên phân với số lần bằng
nhau. Các tế bào con tạo ra có chứa tổng số 1520 nhiễm
sắc thể đơn. Cũng trong quá trình nguyên phân đó, môi
trường đã cung cấo nguyên liệu tương đương với 1330
nhiễm sắc thể.
Số lần nguyên phân và số tế bào con của mỗi hợp tử là:
A. 3 lần và 8 tế bào con B. 4 lần và 16 tế bào con
C. 5 lần và 32 tế bào con D. 6 lần và 64 tế bào con

11. Biết gen A: quả tròn; a: quả dài. Gen B: quả ngọt; b: quả
chua. Không có tính trạng trung gian.
Phép lai
ab
ab
ab
AB
×
, hoán vị gen với tần số 20% ở
ab
AB
cho
kết quả là:
A. 4 tròn, ngọt : 4 dài, chua : 1 tròn, chua : 1 dài, ngọt
B. 4 tròn, chua : 4 dài, ngọt : 1 tròn, ngọt : 1 dài, chua
C. 1 tròn, ngọt : 1 dài, chua : 1 tròn, chua : 1 dài, ngọt
D. 1 tròn, chua : 1 dài, ngọt : 1 tròn, ngọt : 1 dài, chua
12. Nếu cơ thể P dị hợp các hợp gen tạo ra giao tử ABD có
tỉ lệ bằng 17,5% với Aa và Bb liên kết gen hoàn toàn thì kết
quả đúng khi nói về P là:
A. Có kiểu gen
abd
ABD
, liên kết gen hoàn toàn
B. Có kiểu gen
abD
ABd
, hoán vị gen tần số 35%
C. Có kiểu gen
abd

ABD
, hoán vị gen tần số 35%
D. Có kiểu gen
abD
ABd
, hoán vị gen tần số 17,5%
13. Mỗi gen qui định một tính trạng, trong một phép lai 2 tính
, F
1
có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1 thì phép lai nào sau đây
là không phù hợp ?
A. Phép lai phân tích, cá thể đem lai dị hợp 2 cặp gen phân
li độc lập.
B. Mỗi cá thể đem lai đều dị hợp một cặp gen, đồng hợp lặn
một cặp gen, phân li độc lập, hai cặp gen dị hợp của 2 cá
thể đem lai là khác nhau.
C. Mỗi cá thể đem lai đều dị hợp một cặp gen, đồng hợp lặn
một cặp gen, liên kết hoàn toàn, hai cặp gen dị hợp của 2
cá thể đem lai là khác nhau.
D. Mỗi cá thể đem lai đều dị hợp một cặp gen, đồng hợp lặn
một cặp gen, phân li độc lập, hai cặp gen dị hợp của 2 cá
thể đem lai là giống nhau nhau.
14. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AB/ab, thực tế
giảm phân bình thường, hình thành nên số loại giao tử là:
A. 2 loại B. 4 loại C. 8 loại D 2 hoặc 4
15. Sự di truyền 2 cặp gen không alen, trội lặn hoàn toàn.
Nếu phân li theo tỉ lệ 50% A-B- : 50% aabb thì tuân theo qui
luật di truyền:
A. Liên kết gen B. Hoán vị gen
C. Phân li độc lập D. Phân tính

16. Một đoạn gen có 3600 liên kết hidro, có A-G = 10% số
nuclêôtit của gen thì khối lượng của phân tử mARN do đoạn
gen qui định là:
A. 450000đVC B. 540000đvC.
C.720000đv D. 840000đvC
17. Cho cây hoa trắng lai phân tích thu được đời con gồm
25% hoa tím, 75% hoa trắng thì kết luận:
A. Tính trạng do 1 cặp gen qui định.
B. Tính trạng di truyền tương tác bổ trợ.
C. Tính trạng di truyền tương tác át chế.
D. Tính trạng di truyền tương tác cộng gộp.
18. Ở một loài sinh vật có 2n = 20. Nếu có đột biến thể dò
bội xảy ra, có thể phát hiện tối đa bao nhiêu thể một
nhiễm trong các quần thể của loài.
A. 12 B. 10 C. 8 D. 6
19. Gen B qui định hoa đỏ trội hồn tồn so với gen b qui
định hoa vàng. Một nhóm gồm các cây tứ bội và cây lưỡng
bội, lấy ngẫu nhiên 2 cây cho lai với nhau thu được đời con
có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1, khơng quan tâm đến vai trò của bố
mẹ thì số cơng thức lai có thể có là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
20. Cho ruồi cái mình xám-mắt đỏ giao phối với ruồi đực
mình đen-mắt trắng đều thuần chủng .F1 thu được tồn ruồi
mình xám-mắt đỏ .Cho F1 giao phối với nhau thu F2 có tỉ lệ
như sau:
Ruồi cái : 37,5% mình xám-mắt đỏ ; 12,5% mình đen-mắt
đỏ
Ruồi đực : 18,75% mình xám-mắt đỏ ; 18,75% mình xám
-mắt trắng ;6,25%mình đen -mắt đỏ ;6,25%mình đen-mắt
trắng;.Mỗi tính trạng do 1 gen qui định .

Hai tính trạng tn theo quy luật di truyền nào ?
A. PLDL B. Hốn vị gen
C. Di truyền liên kết D. Di truyền chéo
21. Hai gen đều dài 4080 ăngstron .Gen trội A có 3120 liên
kết hiđro ,gen lặn a có 3240 liên kết hiđro.Trong một loại
giao tử(sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị hợp Aa)có 3120
G và X,1680 A và T.Giao tử đó là:
A. AA B. Aa C. aa D. AAaa
22. Trong bảng mã di truyền của mARN có mã mở đầu
AUG,mã kết thúc UAA,UAG,UGA.Bộ ba nào sau đây của
gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vơ nghĩa(khơng mã hóa
aa nào cả) bằng cách chỉ thay thế một nucleotic:
A. AXX B. AAA C. XGG D. XXG
23. Một tế bào đang trong kì sau của q trình phân bào,
thấy có 6 NST đơn bị kéo về mỗi bên. Có thể kết luận gì về
bộ NST 2n của lồi này?
A. 2n = 12 B. 2n = 6
C. 2n = 30 D. Khơng kết luận gì được
24. Có 5 tế bào sinh dục chín của một lồi giảm phân. Số tế
bào con được tạo ra sau giảm phân là:
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
25. Gen dài 1.02 micromet và có A=2G.Gen bị đột biến giảm
7 liên kết hiđrơ.Số axit amin do gen đột biến tổng hợp là bao
nhiêu ?
A. 999 B. 998 C. 997 D. 996
26. Ở đậu Hà Lan ,hạt trơn là trội hồn tồn so với hạt
nhăn.Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt hạt nhăn được F
1

đồng tính hạt trơn .Cho F

1
tạp giao , F
2
phân tính 3 hạt
trơn:1 hạt nhăn.Cho F
2
tự thụ phấn thì F
3
có thể thế nào?
A. 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn B. 5 hạt trơn : 3 hạt nhăn
C. 8 hạt trơn : 1 hạt nhăn D. 1 hạt trơn : 1 hạt nhăn
27. Lai chó lơng trắng với chó lơng nâu → F
1
đồng tính lơng
trắng.Cho F
1
tạp giao → F
2
phân tính 12 lơng trắng:3 lơng
đen:1 lơng nâu.
Cho chó lơng đen F
2
tạp giao thì kết quả thu được như thế
nào?
A. 5 chó lơng đen:1 chó lơng nâu
B. 15 chó lơng trắng:1 chó lơng nâu
C. 3 chó lơng đen:1 chó lơng nâu
D. 8 chó lơng đen:1 chó lơng nâu
28. Khi lai thứ lúa thân cao hạt gạo trong với thứ lúa thân
thấp hạt gạo đục .F

1
tồn thân cao hạt đục .Cho F
1
tự thụ
phấn ,F
2
gồm 15600 cây với 4 kiểu hình ,trong đó có 3744
cây thân cao hạt trong.Biết rằng mỗi cặp tính trạng chỉ do
một cặp gen quy định và mọi diễn biến của nhiễm sắc thể
trong giảm phân ở tế bào sinh trứng và tế bào sinh hạt phấn
là giống nhau.Tần số hốn vị gen là:
A. 18% B. 20% C. 24% D. 12%
29. tARN mang axitamin mở đầu tiến vào riboxơm có bộ ba
đối mã là
A. AUG B. UAA C. UAX D. UAG
30. Ở một lồi chim. gen A qui định lơng đốm, trội so với gen
a qui định lơng nâu. Gen nằm trên NST X, Y khơng mang
gen alen. Ở chim con mới nở có gen A thì trên đầu có 1
chấm trắng trên nền đen, còn chim khơng có gen A thì
khơng có dấu hiệu này. Phép lai nào sau đây cho phép phân
biệt chim trống và chim mái từ lúc mới nở ?
A. P
tc
: chim trống đốm x chim mái nâu.
B. P
tc
: chim trống nâu x chim mái đốm.
C. P
tc
: chim trống đốm x chim mái đốm

D. P
tc
: chim trống nâu x chim mái nâu.
31. Gen A có mạch gốc chứa 720 Nu, trong gen có A = 350
Nu. Gen A bị đột biến thành gen a có G = 368 Nu và số liên
kết hyđrơ là 1802. Khi gen A và a cùng tự nhân đơi 3 lần liên
tiếp mơi trường phải cung cấp mỗi loại Nu là bao nhiêu?
A. A = T = 5592 Nu G = X = 5904 Nu
B. A = T = 1050 Nu G = X = 1110 Nu
C. A = T = 4893 Nu G = X = 5166 Nu
D. A = T = 2097 Nu G = X = 2214 Nu
32. Ở cà độc dược,nỗn n+1 hữu thụ.còn hạt phấn n+1 bất
thụ.Thể 2n cho dạng quả bầu dục,thể ba nhiễm ở cặp NST
số 1 cho dạng quả tròn.Cây bình thường thể 2n thụ phấn
cho cây ba nhiễm ở cặp NST số 1 cho các dạng quả:
A. Tồn quả tròn B. Tồn quả bầu dục
C. Tồn quả dài D. Cả cả quả tròn và quả bầu dục
33. Gen A qui định lơng xoăn , bị đột biến thành gen a qui
định lơng thẳng; gen B qui định lơng nâu, bị đột biến thành
gen b qui định lơng đốm. Để chứng minh các gen nói trên
nằm trên NST X, Y khơng mang gen alen, người ta dùng
phép lai nào sau đây ?
A. Gà mái lơng xoăn , nâu lai với gà trống lơng đốm, thẳng.
B. Gà mái lơng thẳng, đốm lai với gà trống lơng xoăn, nâu.
C. Gà mái lơng xoăn, nâu lai với gà trống lơng xoăn, nâu
đồng hợp.
D. Gà mái lơng thẳng, đốm lai với gà trống lơng thẳng, nâu
dị hợp.
34. Một phân tử tARN có 90 đơn phân, phân tử tARN đó có
số bộ ba đối mã là

A. 0 B. 1 C. 15 D.30
35. Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới
tính X, số kiểu lai khác nhau có thể là:
A. 5 kiểu B. 6 kiểu C. 7 kiểu D. 8 kiểu
36. Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới
tính X, trong lồi, số kiểu gen có thể xuất hiện là:
A. 3 kiểu B. 4 kiểu C. 5 kiểu D. 6 kiểu
37. Ở người bệnh nào sau đây do gen nằm trên nhiễm sắc
thể giới tính X qui định?
A. Máu khó đơng B. Hội chứng Đao
C. Bệnh bạch tạng D. Câm điếc bẩm sinh
38. Ở người loại giao tử nào sau đây chắc chắn là tinh
trùng?
A. 22A + Y B. 22A + X
C. 22A + XX D. 23A + X

×