Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GIAO AN LOP 3 CO TIET LUYEN TUAN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.92 KB, 23 trang )

Giáo án lớp 3
Phân phối chơng trình tuần 30
(Từ ngày 05/04 09/04)
Ngày
thán
g
Môn
học
Mục bài
Môn
học
Mục bài
2
05/04
Chào cờ Tập trung đầu tuần Đ đức
Chm súc cõy trng vt
nuụi.
T Đọc
Gp g Lỳc - xm - bua
L Toán So sánh thứ tự các số trong
phạm vi 100 000
T Đ-KC L Tviệt Luyện đọc kể bài: Cuộc
chạy đua trong rừng
Toán
Luyn tp
3
06/04
T Đọc
Mt mỏi nh chung.
BDNK
PĐYK


Diện tích hình chữ nhật
Toán
Phộp tr cỏc s trong phm vi
100 000.
L TViệt Luyện viết chữ đẹp
Chính tả
Nghe - vit: Liờn hp quc.
4
07/04
Toán
Luyn tp
Toán
Tin Vit Nam
Ch tả
Nh - vit: Mt mỏi nh
chung.
LToán Luyện tập
LT&C
t v TLCH Bng gỡ? - Du
hai chm.
5
08/04
Tập viết
ễn ch U
LToán Luyện tập
LTViệt Luyệnđọc kể bài: Buổi học
thể dục
6
09/04
TLV

Vit th.
Toán
Luyn tp chung.
SHTT Nhận xét cuối tuần

Giáo viên: Nguyễn Thị Huân Trờng tiểu học Nghi Kim
1
Giáo án lớp 3
Thứ hai ngày 05 tháng 04 năm 2010
Hoạt động tập thể:
Toàn trờng chào cờ
Tập đọc- Kể chuyện
GP G LC-XM-BUA
A / Mc tiờu:
Tp c: Bit c phõn bit li ngi dn chuyn vi li cỏc nhõn vt
- Hiu ND: Cuc gp g bt ng thỳ v th hin tiũnh hu ngh quc t gia on cỏn b Vit nam
vi HS mt trng tiờu hc Lỳc Xm Bua
K chuyn: K li c tng on cõu chuyn dc theo gi ý cho trc (SGK)
B / dựng dy - hc: - Tranh minh ha truyn trong SGK.
- Bng lp vit cỏc cõu hi gi ý HS k.
C/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra bi c:
- Gi HS lờn bng c bi Li kờu gi ton
quc tp th dc
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi :
b) Luyn c:
* c din cm ton bi.

* Hng dn luyn c kt hp gii ngha t:
- Yờu cu HS c tng cõu, GV theo dừi un
nn khi HS phỏt õm sai.
- Vit lờn bng cỏc t ting nc ngoi hng
dn HS rốn c.
- Hng dn HS luyn c cỏc ting t HS
phỏt õm sai.
- Yờu cu HS c tng on trc lp.
- Giỳp HS hiu ngha cỏc t mi - SGK.
- Yờu cu HS c tng on trong nhúm.
- Yờu cu c lp c ng thanh c bi.
- Yờu cu c lp c ng thanh c bi.
c) Tỡm hiu ni dung
- Yờu cu lp c thm tng on v tr li
cõu hi :
+ n thm mt trng tiu hc Lỳc-xm-
bua on cỏn b ca ta ó gp iu gỡ bt
ng thỳ v ?
+ Vỡ sao cỏc bn lp 6 A núi c ting vit
v cú nhiu vt ca Vit Nam ?
+ Cỏc bn HS Lỳc-xm-bua mun bit iu gỡ
v thiu nhi Vit Nam ?
+ Cỏc em mun núi gỡ vi cỏc bn HS trong
cõu chuyn ny ?
d) Luyn c li :
- Ba em lờn bng c bi.
- Nờu ni dung bi c.
- C lp theo, nhn xột.
- C lp theo dừi.
- Lp lng nghe GV c mu, lp c thm.

- Ni tip nhau c tng cõu.
- Luyn c cỏc t khú .
- Ni tip nhau c tng on trong cõu chuyn.
- HS c tng on trong nhúm.
- Lp c ng thanh c bi.
- Mt hc sinh c ton bi
- C lp c thm tr li cõu hi.
+ Tt c HS lp 6A u gii thiu bng ting
Vit, hỏt tng bi hỏt bng ting Vit, trng by
v v Quc Kỡ Vit Nam. Núi c cỏc t thiờng
liờng nh Vit Nam, H Chớ Minh .
+ Vỡ cụ giỏo ca lp ó tng Vit Nam cụ rt
thớch Vit Nam. Cụ dy cỏc em ting Vit Nam
v cỏc em cũn tỡm hiu Vit Nam trờn mng in-
t-nột
+ Cỏc bn mun bit thiu nhi Vit Nam hc
nhng mụn hc gỡ, thớch nhng bi hỏt no, chi
nhng trũ chi gỡ.
+ HS phỏt biu theo suy ngh ca bn thõn.
Giáo viên: Nguyễn Thị Huân Trờng tiểu học Nghi Kim
2
Gi¸o ¸n líp 3
- Hướng dẫn HS đọc 3 của bài.
- Mời một số em thi đọc đoạn 3.
- Mời một em đọc cả bài.
- GV và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện:
- Giúp HS hiểu yêu cầu của BT:

+ Câu chuyện được kể theo lời của ai?
+ Kể bằng lời của em là như thế nào ?
- Mời hai em đọc lại các câu hỏi gợi ý.
- Gọi một em kể mẫu đoạn 1 theo gợi ý.
- Gọi hai em tiếp nối nhau lên kể đoạn 1 và
đoạn 2.
- Mời một hoặc hai em thi kể lại toàn bộ câu
chuyện.
- GV cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
đ) Củng cố- dặn dò:
- Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?
- GV nhận xét đánh giá.
- Dặn về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.
- Ba em thi đọc lại đoạn cuối bài văn.
- Hai em thi đọc diễn cảm đoạn cuối.
- Một em đọc toàn bài.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học.
+ Theo lời của một thành viên trong đoàn cán bộ
Việt Nam .
+ Kể khách quan như người ngoài cuộc biết về
cuộc gặp gỡ đó và kể lại.
- Hai em nhìn bảng đọc lại các câu hỏi gợi ý.
- Một em dựa vào câu hỏi gợi ý kể mẫu đoạn 1.
- Lần lượt hai em lên kể đoạn 1 và đoạn 2.
- Hai em thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- Cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ
Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Lúc-xăm-
bua thể hiện tình hữu nghị, đoàn kết giữa các dân

tộc.
To¸n
LUYỆN TẬP
A / Mục tiêu:
- Biết cộng các số có đến 5 chữ số (có nhớ .)
- Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
B Đồ dùng dạy - học:
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
- Gọi 1 em lên bảng làm lại bài tập 4.
- Chấm vở tổ 2.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
- Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Kẻ lên bảng như SGK.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Mời một em lên thực hiện trên bảng.
- Cho HS nêu cách tính.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS yêu cầu nêu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài tập số 4.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu.
- Một em nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một em lên thực hiện làm bài trên bảng. Cả lớp theo

dõi chữa bài.
23154 46215
+ 31028 + 4072
17209 19360
71391 69647
- Một em đọc yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hu©n Trêng tiÓu häc Nghi Kim
3
Giáo án lớp 3
- Mi mt HS lờn bng gii bi.
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v v cha
bi.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 3: - Gi HS yờu cu nờu bi tp.
- V s túm tt nh trong SGK lờn
bng.
- Mi hai em nhỡn vo túm tt nờu
ming bi toỏn.
- Yờu cu c lp thc hin t toỏn ri
gii bi toỏn vo v.
- Mi mt em gii bi trờn bng.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
c) Cng c - dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc v lm bi tp.
- Mt em lờn bng cha bi, lp nhn xột b sung.
Gii :
Chiu di hỡnh ch nht: 3 x 2 = 6 cm
Chu vi hỡnh ch nht l: (6 + 3) x 2 = 18 (cm)

Din tớch hỡnh ch nht: 6 x 3 = 18 ( cm
2
)
/ S : 18 cm
2
- Mt HS c yờu cu nờu bi tp.
- Hai em ng ti ch nờu ming bi toỏn.
- Lp thc hin vo v.
- Mt em lờn bng lm bi.
* Bi toỏn 1 : Em hỏi c 17 kg chố. M hỏi c s
chố gp 3 ln em. Hi c hai ngi hỏi c tt c bao
nhiờu kg chố ?
* Bi toỏn 2 : Con cõn nng 17 kg. M cõn nng gp 3
ln con. Hi c hai m con cõn nng bao nhiờu kg ?
Đạo đức
CHM SểC CY TRNG VT NUễI
A / Mc tiờu: HS bit :
- K c mt s ớch li ca cõy trng, vt nuụi i vi cuc sng con ngi
- Nờu c nhng vic cn lm phự hp vi la tui chm súc, bo v cõy trng vt nuụi
- HS bit lm nhng vic phự hp vi kh nng chm súc cõy trng vt nuụi nh, trng,
B/ Ti liu v phng tin: Tranh nh mt s cõy trng vt nuụi.
C/ Hot ng dy - hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
* Hot ng 1: Trũ chi ai oỏn ỳng ? .
- Yờu cu lp tho lun theo nhúm.
- Chia lp thnh hai nhúm ( s chn v s l )
- Yờu cu nhúm s chn v v nờu c im ca
mt loi con vt m em thớch? Nờu lớ do em
thớch ? Nhúm s l v v nờu c im ca mt
cõy trng ? Nờu ớch li ca loi cõy ú?

- Mi cỏc i din lờn trỡnh by trc lp.
- Yờu cu cỏc HS khỏc phi oỏn v gi tờn c
con vt nuụi hoc cõy trng ú.
- GV kt lun: sỏch GV.
Hot ng 2: Quan sỏt tranh .
- GV cho lp quan sỏt tranh yờu cu HS t cõu
hi v cỏc bc tranh.
- Mi mt vi HS t cõu hi v mi bn khỏc tr
li v ni dung tng bc tranh.
- Yờu cu cỏc nhúm khỏc trao i ý kin v b
sung
- GV kt lun theo SGV.
* Hot ng 3: úng vai .
- Yờu cu cỏc nhúm mi nhúm chn mt con vt
nuụi hoc cõy trng m mỡnh yờu thớch lp
trang tri sn xut.
- Yờu cu cỏc nhúm trao i tỡm cỏch chm
súc bo v tri vn ca mỡnh cho tt.
- Tin hnh im s t 1 n ht.
- Chia thnh hai nhúm s chn v nhúm s l
- Cỏc nhúm thc hnh v v nờu c im ca
tng loi cõy hay con vt nuụi xung phớa di
bc tranh.
- Ln lt cỏc nhúm c cỏc i din ca mỡnh
lờn bỏo cỏo kt qu trc lp.
- Em khỏc nhn xột v oỏn ra cõy trng hay
con vt nuụi m nhúm khỏc ó v.
- Bỡnh chn nhúm lm vic tt.
- Lp quan sỏt tranh v t t cõu hi cho tng
bc tranh :

- Cỏc bn trong mi bc nh ang lm gỡ ?
- Theo bn vic lm ca cỏc bn ú mang li li
ớch gỡ ?
- Lp lng nghe nhn xột v b sung.

- Lp chia ra tng nhúm v tho lun theo yờu
cu ca GV.
- Ln lt cỏc nhúm c i din lờn núi v
Giáo viên: Nguyễn Thị Huân Trờng tiểu học Nghi Kim
4
Gi¸o ¸n líp 3
- Mời một số em trình bày trước lớp.
- Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các
nhóm.
* GV kết luận theo SGV.
* Củng cố-dặn dò :
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Giáo dục HS ghi nhớ thực theo bài học
những việc làm nhằm chăm sóc bảo vệ cây
trồng vật nuôi của nhóm mình cho cả lớp cùng
nghe.
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét ý kiến
bạn.
- Lớp bình chọn nhóm có nhiều biện pháp hay
và đúng nhất.
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào
cuộc sống hàng ngày.
LuyÖn to¸n
SO SÁNH SẮP THỨ TỰ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000.
I.Yêu cầu;

- Hs so sánh và sắp xếp các số trong phạm vi 100000.
- Vận dụng vào làm các bài tập về so sánh và sắp xếp thứ tự các số.
- Hs củng cố về thứ tự các số của số có 5 chữ số.
II. Chuẩn bị:
- Gv : bài tập cho Hs làm.
- Hs: bảng con.
III. Các hoạt động dạy học;
1. kiểm tra bài cũ:
2Hs làm bài tập:
- 1Hs: Sắp xếp các số sau theo thứ tùư từ bé đến lớn:
54123; 21453; 21435. 45124.
- 1Hs: so sánh: 45681 45090 1200 10002
- Gv nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Gv nêu yêu cầu tiết học.
Hoạt động 2: HS luyện cách so sánh, sắp xếp thứ tự các số có 5 chữ số
- Gv yêu cầu một vài Hs nêu cách so sánh các số có 5 chữ số.
- Gv nhận xét, chốt ý: muốn so sánh các số có 5 chữ số với nhau, ta so sánh các cặp chữ số ở
mỗi hàng, nếu chữ số lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Hoạt động 3: Hs làm bài tập:
Bài 1: Điền dấu <; > = vào chỗ trống?
56527 56999 14005 1400 + 5
67899 67898 51000 50000 + 10
92100 92101 12300 – 300 12000
- Hs làm bài vào vở.
- Gv gọi 2Hs lên bảng sửa bài.
- Gv chấm, chữa bài cho Hs.
Bài 2:
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
74586; 74658 ; 45231; 43215.

b)Sắp xép các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
87523; 87532; 78531; 78715.
- Hs làm bài , sau đó Gv gọi 2Hs lên bảng sửa bài.
- Gv yêu cầu Hs nêu cách làm.
- Gv chốt câu đúng:
a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 43215; 45231; 74586; 74658.
b) Các số theo thứ tự từ lớn đế bé: 87532, 87523, 78715, 78531.
3. Củng cố- dặn dò:
- Gv nhận xét chung tiết học.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hu©n Trêng tiÓu häc Nghi Kim
5
Gi¸o ¸n líp 3
Hs về luyện làm các bài so sánh các số có 5 chữ số và xem trước bài sau.
LuyÖn tiÕng ViÖt:
LUYỆN ĐỌC- KỂ BÀI: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG.
I. Yêu cầu:
- Hs đọc trôi chảy toàn bài, đọc ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, đọc phân biệt lời
của ngựa Cha và Ngựa Con.
- Hs kể được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh hoạ.
- Hs giỏi kể được toàn bộ câu chuyện.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Gv nêu yêu cầu tiết học và ghi đề bài lên bảng.
Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs luyện đọc:
- Gv gọi 4Hs đọc nối tiếp 4 đoạn.
- Hd Hs đọc đúng các câu dài và khó; luyện cho Hs yếu đọc trôi chảy từng đoạn câu chuyện;
đọc ngắt hơi hợp lí sau dấu câu, giữa các cụm từ và đọc đúng giọng của nhân vật Ngựa Cha
và Ngựa con:

Vd: Ở đoạn 2: lời Ngựa Cha khuyên Ngựa con , khi đọc cần đọc với giọng âu yếm, ân cần; lời
đáp của Ngựa Con thì tự tin, ngúng nguẩy.
Đoạn 4: 3 câu đầu đọc hơi nhanh, hồi hộp, các câu còn lại đọc chậm, giọng nối tiếc
Hs luyện đọc theo nhóm 4, Gv chú ý giúp đỡ những Hs đọc còn chậm.
- Gọi một số Hs đọc nối tiếp các đoạn cho đến hết bài.
* Hướng dẫn Hs luyện đọc đoạn 2: chú ý đọc lời đối thoại của hai cha con ngựa.
- Gv đọc mẫu. Hs theo dõi cách đọc; Gv chú ý cho Hs đọc ngắt hơi hợp lí sau dấu câu, giữa các
cụm từ.
- Hs luyện đọc theo nhóm đôi, đọc và sửa lỗi cho nhau.
- Gv gọi một số Hs đọc lại đoạn 2.
- Gv nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Luyện kể chuyện:
- Gv yêu cầu Hs quan sát tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- Hs luyện kể chuyện theo nhóm 4; Gv theo dõi, giúp Hs nhớ lại câu chuyện để kể cho đúng.
Gv gọi một số nhóm kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
- Một vài nhóm kể lại toàn bộ câu chuyện:
Gv gọi một số em kể lại toàn bộ câu chuyện không nhìn tranh kể.
- Gv nhận xét, ghi điểm
IV. Củng cố- dặn dò:
- Gv nhận xét chung tiết học.
- Hs về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài tiếp theo
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hu©n Trêng tiÓu häc Nghi Kim
6
Giáo án lớp 3
Thứ ba ngày 06 tháng 04 năm 2010
Tập đọc
MT MI NH CHUNG.
A/ Mc tiờu

- Bit ngt ngh sau mi dũng th, kh th
Hiu ND: Mi vt cú cuc sng riờng nhng u cú mỏi nh chung l trỏi t. Hóy yờu mỏi nh
chung, bo v v gi gỡn nú . (Tr li c cỏc cõu hi 1,2,3 thuc 3 kh th u)
B/ dung dy hc : - Tranh minh ha bi th.
C/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra bi c:
- Gi 2 em lờn k li cõu chuyn Gp g Lỳc
xm bua
- Nhn xột ỏnh giỏ phn kim tra bi c
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
- Hụm nay chỳng ta tỡm hiu bi Mt mỏi nh
chung
- GV ghi bng ta bi
b) Luyn c:
1/ c mu bi chỳ ý c ỳng din cm bi th
( ging vui ti, y tỡnh cm thõn ỏi )
2/ Hng dn luyn c kt hp gii ngha t
- Yờu cu HS c tng dũng th .
- Yờu cu c tng kh th trc lp.
- Mi HS ni tip nhau c 6 kh th
- Dựng tranh nh giỳp HS hiu thờm cỏc t ng
mi trong bi th ( con dớm, gin gc, )
- Yờu cu HS c tng kh th trong nhúm.
- Yờu cu lp c ng thanh bi th.
-Yờu cu hs c bi th.
c) Hng dn tỡm hiu bi :
- Yờu cu c lp c thm c bi th.
- Ba kh th u núi n nhng mỏi nh riờng

ca ai ?
- Mi mỏi nh riờng cú nột gỡ ỏng yờu ?
- Mỏi nh chung ca muụn vt l gỡ ?
- Em mun núi gỡ vi nhng ngi bn chung
mt mỏi nh ?
d) Hc thuc lũng bi th :
- Mi mt em c li c bi th.
- Hng dn c thuc lũng kh th v c bi
th.
- Yờu cu c lp thi c thuc lũng tng kh th
v c bi th.
- Theo dừi bỡnh chn em c tt nht
- Hai em lờn k li cõu chuyn : Gp g Lỳc
xm bua theo li ca mỡnh.
- Nờu lờn ni dung ý ngha cõu chuyn
- Lp theo dừi, GV gii thiu.
- Vi HS nhc li ta bi.
- Lng nghe GV c mu lp c thm.
.
- Ln lt c tng dũng th .
- Ln lt c tng kh th trc lp.
- Ni tip 6 em c 6 kh th trc lp.
- Quan sỏt tranh hiu ngha cỏc t ng mi
nh con dớm, gin gc, cu vng.
- Ni tip nhau c tng kh th trong nhúm.
- C lp c ng thanh bi th .
-HS c bi th
- C lp c thm c bi th.
- Mỏi nh ca chim, ca cỏ, ca dớm ca c v
ca bn nh.

- Mỏi nh ca chim l nghỡn lỏ bic.
- Mỏi nh ca cỏ l súng rp rỡnh
- Mỏi nh ca dớm nm sõu trong lũng t
- Mỏi nh ca c l v trũn vo
- Mỏi nh ca bn nh l gin gc , hoa giy
lp hng.
- L bu tri xanh.
- Hóy yờu mỏi nh chung hay l Hóy gi gỡn
bo v mỏi nh chung
- Ba em ni tip thi c 6 kh ca bi th
- Thi c thuc lũng bi th trc lp.
- Lp theo dừi, bỡnh chn bn c ỳng, hay.
- Ba HS nhc li ni dung bi

Giáo viên: Nguyễn Thị Huân Trờng tiểu học Nghi Kim
7
Gi¸o ¸n líp 3
d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài mới :
“ Ngọn lửa Ô – lim – pích “
to¸n
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000.
A/ Mục tiêu :
- HS biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng . Củng
cố về giải bài toán bằng phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m.
- Giáo dục tính cẩn thận trong học toán.
B/ Đồ dùng dạy học :

- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Chấm vở hai bàn tổ 2
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về “ Phép trừ
các số … vi 10 000”
b) Khai thác :
1/ Hướng dẫn thực hiện phép trừ :
- GV ghi bảng 85674 - 58329
- Yêu cầu quan sát nêu nhận xét muốn trừ hai số
có 5 chữ số ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS trao đổi để tìm ra cách tính.
* Gợi ý tính tương tự như đối với phép trừ hai
số trong phạm vi 10 000
- Yêu cầu HS nêu cách tính.
- GV ghi bảng.
*Gọi HS nêu quy tắc về phép trừ hai số trong
phạm vi 100 000.
- GV ghi bảng quy tắc mời 3 - 4 nhắc lại.
b) Luyện tập:
- Bài 1:
- Gọi HS nêu bài tập 1.
- Yêu cầu nêu lại các cách trừ hai số có 5 chữ số.
- Yêu cầu thực hiện vào vở
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và sửa bài.

- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét đánh giá
Bài 2
- Gọi HS nêu bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập
- Ba một em lên bảng làm bài
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và sửa bài.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3
- Hai em lên bảng chữa bài tập số 4.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
*Lớp theo dõi GV giới thiệu
- Vài HS nhắc lại tựa bài.
- Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn
để nắm về cách trừ hai số trong phạm vi 100
000.
- Trao đổi và dựa vào cách thực hiện phép trừ
hai số trong phạm vi 10 000 đã học để đặt tính
và tính ra kết quả :
85674
- 58329
27345
- HS khác nhận xét bài bạn.
- Vài em nêu lại cách thực hiện phép trừ.
- Một em nêu bài tập 1.
- Nêu cách lại cách trừ số có 5 chữ số.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Ba HS lên tính kết quả.
92869 73518 59372

- 65748 - 36029 - 53814
27 121 37488 05558
- Lớp thực hiện vào vở bài tập.
- 3 em lên bảng đặt tính và tính.
63780 91462 49283
-18546 - 53406 - 5765
45234 38056 43518
- Ba em khác nhận xét bài bạn
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hu©n Trêng tiÓu häc Nghi Kim
8
Gi¸o ¸n líp 3
- Gọi HS đọc bài 3.
- Yêu cầu HS nêu tóm tắt đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Mời một HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dò:
- Mời hai em nêu lại cách trừ các số trong phạm
vi 100 000
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Một em đọc đề bài SGK.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một HS lên giải bài.
* Giải : - Độ dài đoạn đường chưa trải nhựa là :
25850 - 9850 = 16000 ( m) = 16 km
Đ/S: 16 km
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
- Xem trước bài mới.

chÝnh t¶ (nghe viÕt)
LIÊN HỢP QUỐC .
A/ Mục tiêu :
- Nghe viết chính xác trình bày đúng bài “ Liên hợp quốc”. Viết đúng các chữ số, trình bày đúng
hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập 2
- Bồ dưỡng cho học sinh ý thức rèn chữ viết, cẩn thận khi viết bài.
B/ Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp viết ( 3 lần ) các từ ngữ trong bài tập 2.
- Bảng phụ
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu cả lớp viết vào nháp một số từ mà
HS ở tiết trước thường viết sai.
- Nhận xét đánh giá chung về phần kiểm tra.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết bài “
Liên Hợp Quốc “
b) Hướng dẫn nghe viết :
1/ Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc mẫu đoạn viết của bài ( giọng thong
thả, rõ ràng)
- Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
theo.
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
- Liên Hợp Quốc thành lập nhằm mục đích gì ?
- Có bao nhiêu thành viên tham gia liên hợp
quốc ?

- Việt Nam trở thành thành viên liên hợp quốc
vào lúc nào ?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó .
- Mời ba em lên bảng, đọc cho các em viết các
chữ số, GV lưu ý HS viết các dấu gạch ngang
chỉ ngày tháng năm.
- GV nhận xét đánh giá.
- Đọc cho HS viết vào vở
- Đọc lại để HS dò bài, tự bắt lỗi và ghi số lỗi
- 3 HS lên bảng viết các từ hay viết sai trong tiết
trước như :- bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, thị xã,
lớp mình, điền kinh, tin tức HS,…
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tựa bài
- Lớp lắng nghe GV đọc.
- Ba HS đọc lại bài
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Nhằm bảo vệ hòa bình tăng cường hợp tác và
phát triển giữa các nước.
- Gồm có 191 nước và vùng lãnh thổ.
- Vào ngày 20 – 7 – 1977.
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con
- Ba em lên viết
+ các ngày : 24 – 10 – 1945, tháng 10 năm 2002,
191, 20 – 9 – 1977.
.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hu©n Trêng tiÓu häc Nghi Kim
9
Gi¸o ¸n líp 3

ra ngoài lề tập
- Thu vở HS chấm điểm và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2a :
- Nêu yêu cầu của bài tập 2b.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em đại diện lên bảng thi viết đúng các
tiếng có âm hoặc vần dễ sai.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải
đúng.
*Bài 2b :
- Nêu yêu cầu của bài tập 2b.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em đại diện lên bảng thi viết đúng các
tiếng có âm hoặc vần dễ sai.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải
đúng.
d) Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới
- Lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để GV chấm điểm.
- HS làm vào vở
- Ba em lên bảng thi đua viết nhanh viết đúng
- Buổi chiều, thủy triều, triều đình, chiều chuộng,

ngược chiều, chiều cao .
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét bình chọn người
thắng cuộc.
- Một em nêu bài tập 2b SGK.
- HS làm vào vở
- Lớp nhận xét bài làm của bạn.

- Về nhà học bài và làm bài tập trong SGK.
BDNK _ P§YK
LuyÖn to¸n
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
II.Yêu cầu:
- Hs thuộc và vận dụng được diện tích hình chữ nhật vào làm bài tập liên quan.
- Hs củng cố và rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật.
II. Đồ dùng dạy học:
Gv chuẩn bị bài cho Hs làm.
- Hs; vở Bt.
III. Các hoạt động dạy học:
1. kiểm tra bài cũ:
1Hs nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
1Hs: Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài : 12 cm, chiều rộng 8 cm.
- Hs làm bài, Gv nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs luyện tích diện tích hình chữ nhật.
- Hs nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- Hs vận dụng quy tắc vào làm bài tập:
Bài 1: Tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a) Chiều dài 14 cm, chiều rộng 7 cm.
b) Chiều dài 3dm, chiều rộng 9 cm.

- Hs làm bài vào vở nháp.( chú ý bài tập b chiều dài và chiều rộng không cùng đơn vị đo nên
cần chuyển đổi về cùng đơn vị đo)
- Gv gọi 2Hs lên bảng chữa bài.
- Gv nhận xét, sửa sai.
Bài giải
a) Diện tích hình chữ nhật là:
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hu©n Trêng tiÓu häc Nghi Kim
10
Gi¸o ¸n líp 3
14 x 7 = 98 ( cm
2)
b) đổi 3dm = 30 cm
diện tích hình chữ nhật là:
30 x 9 = 270( cm
2
)
Đáp số: a) 98cm
2
; b) 270cm
2
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 7m; chiều dài gấp 3 chiều rộng. Tính diện
tích của mảnh vườn đó?
Hs tự tóm tắt là làm bài vào vở.
- 1Hs lên bảng chữa bài.
- Gv chấm, chữa bài cho Hs.
Tóm tắt Bài giải
Chiều rộng : 7 m Chiều dài của mảnh vườn là:
Chiều dài : gấp đôi chiều rộng 7 x 3 = 21( m)
Diện tích: m
2

? Diện tích mảnh vườn là:
21 x 7 = 147 ( m
2
)
Đáp số: 147 m
2
3. Củng cố- dặn dò:
- Gv nhận xét chung tiết học.
Hs ghi nhớ quy tắc tính diện tích hình chữ nhật và làm các bài tập trong vở bt.
LuyÖn tiÕng ViÖt:
LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP.
I. Yêu cầu:
- H ôn luyện cách viết chữ hoa Ơ thông qua tô và viết chữ hoa Ơ và viết câu ứng dụng :
Ở hiền thì lại gặp lành
Ở ác thì lại tan tành thành tro
- Hs rèn kĩ năng viết nhanh.
- Gd Hs có ý thức giữ vở sạch sẽ, viết chữ đúng mẫu và rèn chữ viết .
II. Đồ dùng dạy học:
G: viết câu ứng dụng lên bảng phụ( bảng lớp).
H: Bảng con, vở Luyện viết.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ luyện viết chữ Ơ hoa thông qua viết chữ hoa và
câu ứng dụng.G ghi đề bài lên bảng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn H viết bảng con:
a. Hướng dẫn H viết chữ hoa Ơ
- H quan sát, nhận xét:
? Chữ hoa Ơ gồm mấy mét? Đó là những nét nào?( chữ Ơ gồm 2 nét đó là nét cong kín và nét phụ(

râu))
- H nhận xét về độ cao, cách viết chữ hoa Ơ
- G nêu cách viết và viết mẫu; H theo dõi :
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hu©n Trêng tiÓu häc Nghi Kim
11
Giáo án lớp 3
- 2H lờn bng vit, c lp vit vo bng con, G quan sỏt, un nn t th ngi v nhc H chnh
sa nột cho ỳng.
b. Hng dn H vit cõu ng dng:
Hs hiu cõu ng dung:
? Cõu ng dng khuyờn chỳng ta iu gỡ? ( Khuyờn chỳng ta phi bit n hin lnh thỡ
mi gp c may mn cũn nu chỳng ta ỏc s gp iu khụng may)
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
? Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao nh thế nào?
( ch , h, l, g cao 2,5 li; ch t cao 1,5 li; ch r cao 1, 25li; cỏc con ch cũn li cao 1li)
? Khong cỏch gia cỏc ting nh th n o?
( khong cỏch gia cỏc ting bng khong cỏch vit ch o)
- HS viết vào bảng con các chữ: ; Th nh tro GV theo dõi, chỉnh sửa.
Hoạt động 3: Hớng dẫn Hs viết vào vở Luyn vit:
- GV 1 HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- GV cho HS mở vở Luyn viết và quan sát bài viết mẫu trong vở, sau đó nêu yêu cầu viết: +
Tụ - viết chữ : 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu ng dng: 3 lần vit kiu ch ng, 1 ln vit ch nghiờng .
- HS viết vào vở Luyn viết.
- GV theo dõi, hớng dẫn các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ. Trình bày
câu tục ngữ theo đúng mẫu.
Hoạt động 4: Chấm, chữa bài:
GV thu vở chấm và chữa một số bài. Sau đó nêu nhận xét để H rút kinh nghiệm. Khen những
em viết đẹp, tiến bộ.
IV. Củng cố, dặn dò:

- G nhn xột chung tit hc.
- H thi vit cỏc t cú cha ch hoa O, Y.
H v nh luyn vit thờm v vit li cỏc li G ó cha .
Thứ t ngày 07 tháng 04 năm 2010
Toán
TIN VIT NAM .
A/ Mc tiờu :
- Hc sinh nhn bit cỏc t giy bc : 20 000 ng, 50 000 ng, 100 000 ng
- Bc u bit i tin.
- Thc hin cỏc phộp tớnh trờn cỏc s vi n v l ng.
B/ dựng dy hc:
- Cỏc t giy bc nh trờn .
C/Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Bi c :
- Gi hai em lờn bng sa bi tp v nh
- Chm v hai bn t 2
- Nhn xột ỏnh giỏ phn kim tra.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
- Hụm nay chỳng ta tỡm hiu v Tin Vit
Nam
- Hai em lờn bng cha bi tp s 4 v nh
- Lp theo dừi nhn xột bi bn.
- Lp theo dừi GV gii thiu
- Vi HS nhc li tờn bi.
Giáo viên: Nguyễn Thị Huân Trờng tiểu học Nghi Kim
12
Gi¸o ¸n líp 3
1. Giới thiệu tờ giấy bạc 20 000 đồng, 50000

đồng, 100 000 đồng.
- Trước đây khi mua bán các em đã quen với
những loại giấy bạc nào ?
- Cho HS quan sát kĩ hai mặt của các tờ giấy
bạc và nhận xét đặc điểm của từng loại tờ
giấy bạc

b) Luyện tập:
- Bài 1:
- Gọi HS nêu bài tập trong sách.
- Treo tranh vẽ về từng mục a, b, c
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu số tiền.
- Mời ba em nêu miệng kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 2
- Gọi HS nêu bài tập trong sách.
- Yêu cầu cả lớp thực hành làm bài.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3:
- Yêu cầu nêu đề bài tập trong sách.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời một em lên bảng thực hiện.
- Gọi emkhác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá


Bài 4:

- HD học sinh điền vào ô trống
d) Củng cố - Dặn dò:
- Hôm nay toán học bài gì ?
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Ta thường dùng một số tờ giấy bạc như : 100
đồng, 2000 đồng, 5000 đồng và 10000 đồng
- Quan sát và nêu về : màu sắc của tờ giấy bạc,
Dòng chữ “ Hai mươi nghìn đồng “ và số
20 000
- “ Năm mươi nghìn đồng “ số 50 000
- “Một trăm nghìn đồng “ số 100 000
- Một em đọc đề bài SGK.
- Cả lớp quan sát từng con lợn để nêu số tiền.
- Ba đứng tại chỗ nêu miệng kết quả.
- Trước hết cần cộng nhẩm :
- 10 000 + 20 000 + 20 000 = 50 000 đồng
- Các phần còn lại nêu tương tự.
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài SGK.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng thực hiện làm.
- Giải : Số tiền mua cặp sách và bộ quần áo là :
15 000 + 25 000 = 40 000 ( đồng )
- Cô bán hàng phải trả lại cho mẹ số tiền là :
50 000 – 40 000 = 10 000 ( đồng )
Đ/S: 10 000 đồng
- Hai HS khác nhận xét bài bạn.
- Một em nêu đề bài SGK .
- Lớp làm vào vở. Một em lên sửa bài.

* Giải
Số tiền mua 2 cuốn vở là :
1200 x 2 = 2400 ( đồng )
Số tiền mua 3 cuốn vở là :
1200 x 3 = 3600 ( đồng )
Số tiền mua 4 cuốn vở là :
1200 x 4 = 4800 ( đồng )
- Sau đó điền vào từng ô trống.
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
- Xem trước bài mới.
LuyÖn tõ vµ c©u
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ ? DẤU HAI CHẤM.
A/ Mục tiêu:
- Đặt và trả lời câu hỏi Bằng cái gì ? (tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? Trả lời đúng
các câu hỏi Bằng gì ? Thực hành trò chơi hỏi đáp sử dụng cụm từ Bằng gì ?.
- Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm.
B/Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết ba lần câu hỏi của bài tập 1. 3 bảng phụ viết nội dung bài tập 4.
C/Các hoạt động dạy học:
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hu©n Trêng tiÓu häc Nghi Kim
13
Gi¸o ¸n líp 3
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 1 và bài tập
3
- Chấm tập hai bàn tổ 1.
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:

a) Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài : “ Đặt và trả
lời câu hỏi Bằng gì ? “
b)Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1 :
- Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện
làm bài vào vở.
- Mời ba em đại diện lên bảng thi làm bài.
- Theo dõi nhận xét từng câu
- GV chốt lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các câu trả lời
tìm được.
*Bài 2:
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2 lớp đọc
thầm theo.
- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.
- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại câu trả lời
đúng.
- Mời một em đọc lại các câu trả lời.
*Bài 3 :
- Mời một em đọc nội dung bài tập 3 lớp đọc
thầm theo.
- Yêu cầu lớp làm việc theo cặp.
- Mời từng cặp nối tiếp nhau hỏi và trả lời
trước lớp, GV chốt lại câu trả lời đúng.
* Bài 4:
- Yêu cầu một em đọc bài tập 4.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.

- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện
làm bài vào vở.
- Dán 3 tờ giấy khổ lớn lên bảng.
- Mời ba em lên bảng làm bài.
- Theo dõi nhận xét bài làm HS.
d) Củng cố - Dặn dò
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Hai em làm miệng bài tập 1 và bài tập ø3 mỗi
em làm một bài.
- HS khác nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài
(1 đến 2 em nhắc lại)
- Một em đọc yêu cầu bài tập1 trong sách.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân .
- Ba em lên điền câu trả lời trên bảng.
- Lớp đọc đồng thanh các câu trả lời đã hoàn
chỉnh.
- Voi uống nước bằng vòi.
- Chiếc lồng đèn …làm bằng nan tre dán giấy
bóng kính.
- Các nghệ sĩ ….bằng tài năng của mình.
- Một HS đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc cá nhân.
- Ba em nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Hằng ngày em viết bài bằng viết bi/viết mực
- Chiếc bàn em ngồi học làm bằng nhựa /bằng
gỗ /bằng đá …
- Một HS đọc bài tập 3.

- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc theo cặp ( một em hỏi một em trả
lời ).
- Lần lượt từng cặp hỏi đáp trước lớp.
- HS1: Hằng ngày bạn đến trường bằng gì ?
- HS2: - Mình đi bộ / Mình đi xe đạp …
- HS1: Cơm ta ăn được nấu bằng gì ?
- HS2: - Cơm ta ăn được nấu bằng gạo.
- Một em đọc đề bài 4 SGK .
- Lớp tự suy nghĩ để làm bài.
- 3 em lên bảng làm bài tập.
a/ Một người kêu lên : “ Các heo !”
b/ Nhà an dưỡng …cần thiết : chăn màn, …
c/ Đông Nam Á gồm 11nước : Việt Nam,…
- Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.
- Hai HS nêu lại nội dung vừa học
- Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hu©n Trêng tiÓu häc Nghi Kim
14
Gi¸o ¸n líp 3
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
To¸n
LUYỆN TẬP.
A/ Mục tiêu :
- HS biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. Củng cố về trừ các số có đến 5 chữ số, về giải bài toán
bằng phép trừ, và bài toán rút về đơn vị
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích học toán .
B/Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết các bài tập.
C/ Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập về nhà
- Chấm tập tổ 4.
- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta luyện tập về các phép
tính trong phạm vi 100 000.
c/ Luyện tập :
Bài 1:
- Treo bảng phụ yêu cầu lần lượt từng em nêu
miệng kết quả tính nhẩm.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 2:
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài như SGK.
- Hướng dẫn cả lớp làm bài vào vở.
- Yêu cầu hai em tính ra kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3
- Mời một HS đọc đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng sửa bài.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.
Bài 4
- Mời một HS đọc đề bài.

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Ghi lên bảng các phép tính và ô trống.
- Mời một em lên bảng sửa bài.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.
- HS lên bảng làm bài.
- HS khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Vài HS nhắc lại tên bài.
- Ba em nêu miệng cách tính nhẩm.
- 90 000 – 50 000 = 40 000
- Chín chục nghìn trừ năm chục nghìn bằng bốn
chục nghìn.
100 000 - 40 000 = 60 000 ( Mười chục nghìn trừ
đi bốn chục nghìn bằng sáu chục nghìn )
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài SGK .
- Lớp làm vào vở.
- Hai em lên bảng đặt tính và tính ra kết quả.
- Đối với các các phép trừ có nhớ liên tiếp ở hai
hàng đơn vị liền nhau thì vừa tính vừa viết và vừa
nêu cách làm.
- Một em đọc đề bài như SGK .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng giải bài.
Giải:
Số lít mật ong còn lại là:
23560 - 21800 = 1760 (lít)
Đáp số: 1760 lít
- Một em đọc đề bài như SGK .

- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng giải bài.
* Khi làm cần giải thích vì sao lại chọn số 9 để
điền ô trống vì : Phép trừ ô trống trừ 2 là phép trừ
có nhớ phải nhớ 1 vào 2 thành 3 để có ô trống trừ 3
bằng 6 hay x – 3 = 6 nên
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hu©n Trêng tiÓu häc Nghi Kim
15
Gi¸o ¸n líp 3

d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
x = 6 + 3 = 9
- HS nhận xét bài bạn
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại
ChÝnh t¶ (nhớ - viết )
MỘT MÁI NHÀ CHUNG
A/ Mục tiêu :
- Rèn kĩ năng viết chính tả, nhớ viết lại chính xác ba khổ thơ đầu trong bài
“Một mái nhà chung”, trình bày đúng các khổ thơ dòng thơ 4 chữ.
- Làm đúng bài tập 2 a/b
B/ Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp viết 3 lần nội dung bài tập 2.
C/Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các
từ HS thường hay viết sai

- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
- Bài viết hôm nay các em sẽ nhớ viết ba khổ
thơ đầu trong bài “Một mái nhà chung”
b) Hướng dẫn nghe viết :
- Đọc mẫu 3 khổ thơ đầu bài “Một mái nhà
chung”
- Yêu cầu ba HS đọc lại bài.
- Những chữ nào trong đoạn văn cần viết
hoa?
- Nhắc nhớ cách viết hoa danh từ riêng
trong bài.
- Yêu cầu HS viết bảng con một số từ dễ sai.
- Mời hai em đọc thuộc lòng 3 khổ thơ một
lần nữa
- Yêu cầu HS chép bài.
- Theo dõi uốn nắn cho HS
- Thu tập HS chấm điểm và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2 :
- Nêu yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Gắn bảng phụ lên bảng.
- Ba em lên bảng viết mỗi em 4 từ bắt đầu bằng
tr/ ch hoặc vần êt / êch
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tựa bài.

- Ba em đọc thuộc lòng lại ba khổ thơ đầu.
- Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.
- Chữ đầu câu
- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ dễ nhầm
lẫn nghìn, lá biếc, sóng xanh, rập rình…
- Lớp nghe bạn đọc.
- Nhớ lại để chép vào vở.
- Soát và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để GV chấm điểm
- Lớp tiến hành luyện tập.
- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2a
- Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hu©n Trêng tiÓu häc Nghi Kim
16
Giáo án lớp 3
- Yờu cu cỏc nhúm mi nhúm c mt bn
lờn bng thi lm bi .
- C lp cựng thc hin vo v
- Yờu cu c lp nhn xột
- Mi mt n em c li on vn.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
* Bi 2b Tng t
d) Cng c - Dn dũ:
- GV nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Nhc nh v t th ngi vit v trỡnh by
sỏch v sch p.
- Dn v nh hc bi v lm bi xem trc
bi mi
- C i din lờn bng thi lm bi ỳng v nhanh.
2a/ Ban tra tri ma hiờn che khụng chu.

- Lp nhn xột bi bn v bỡnh chn nhúm lm
nhanh v lm ỳng nht.
- Mt hoc hai HS c li.
- Ba em nhc li cỏc yờu cu khi vit chớnh t.
- V nh hc bi v lm bi tp trong SGK.
Luyện toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cộng các số có 5 chữ số
- Giải toán có nội dung hình học(tính diện tích, chu vi hình chữ nhật, hình vuông)
II. Đồ dùng
- Bảng phụ ghi bài tập
III. Hoạt động dạy học
Giáo viên Học sinh
HĐ1:(20') Củng cố cộng các số có 5 chữ số
Bài1: Đặt tính rồi tính -Nêu yêu cầu Bt
A, 33476 + 28934
65740 + 9998
- HS tự làm bài vào vởng lớp
B, 36682 + 25937 + 16745
28937 + 9742 + 8888
- 2 HS làm bài ở bảng
? Muốn cộng các số có 5 chữ số ta làm ntn? - Chữa BT ở bảng
- Gv củng cố - Ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở các hàng
thẳng cột với nhau, rồi viết dấu +; kẻ vạch ngang
cộng từ trái >phải
HĐ2 : Luyện giải toán
Bài 2: Một tờ giấy HCN có chiều dài 12cm, chiều
rộng băngg 1/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích
tờ giấy HCN đó

- Đọc bài toán và tự tóm tắt bài toán
- GV chữa bài; chốt lời giải đúng - Giải bài vào vở
? Muốn tính diện tích tờ giấy trớc hết phải tính gì? - 1 HS giải ở bảng
- Đổi vở kiểm tra kết quả của nhau
- Tính chiều dài tờ giấy
? Nêu quy tắc tính chu vi và diện tích HCN - Cá nhân nêu
Bài 3: Có 75kg đờng đụng vào 5 bao nh nhau.Hỏi Tóm tắt : 5 bao: 75kg đờng
7 bao: kg?
8 bao: kg?
a, 7 bao nh thế đựng bao nhiêu kg đờng Bài giải:
b, 8 bao nhu thế đựng bao nhiêu kg gạo? 1 bao đựng số kg đờng
75 : 5 = 15 ( kg )
7 bao đựng số kg đờng
15 x 7 = 105 ( kg )
8 bao đựng số kg đờng
15 x 8 = 120 ( kg )
- Gv chữa bài giải Đáp số: 105 kg
120 kg
- Củng cố dạng toán liên quan đến rút về đơn vị
Bài 4:Một bể có 45 900 l nớc. Sau một Bài giải:
Tuần lễ sử dụng trong bể còn 44 150 l nớc Số lit nớc đã dùng là:
Hỏi mỗi ngày đã dùng bao nhiêu l nớc, 45 900 - 44 150 = 1750( l)
Biết rằng số l nớc sử dụng mỗi ngày là Mỗi ngày đã dùng số l nớc là:
Nh nhau 1750 : 7 = 250( l)
Giáo viên: Nguyễn Thị Huân Trờng tiểu học Nghi Kim
17
Giáo án lớp 3
3. củng cố, dặn dò Đáp số: 250 l
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS làm bài sai vào vở

Thứ năm ngày 08 tháng 04 năm 2010
Tập viết
ễN CH HOA U
A/ Mc tiờu :
- Cng c v cỏch vit ỳng v tng i nhanh ch hoa U (1 dũng).
- Vit ỳng tờn riờng (Uụng Bớ ) bng ch c nh (1 dũng).
- Vit cõu ng dng Un cõy t thu cũn non / Dy con t thu con cũn bi bụ bng c ch nh (1
ln).
- Rốn tớnh cn thn khi hc tp vit.
B/ dựng dy hc :
-GV: mu ch hoa U, mu ch vit hoa v tờn riờng Uụng Bớ v cõu ng dng trờn dũng k ụ li .
C/Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra bi c:
- Kim tra bi vit nh ca HS.
- Yờu cu nờu ngha v t cõu ng dng
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
- Hụm nay chỳng ta s ụn vit ch hoa U v
mt s t danh t riờng ng dng cú ch hoa
: U, B
b)Hng dn vit trờn bng con
*Luyn vit ch hoa :
- Yờu cu tỡm cỏc ch hoa cú trong bi : U,
B, D
- Vit mu v kt hp nhc li cỏch vit tng
ch
- Yờu cu tp vit vo bng con cỏc ch va
nờu.

*HS vit t ng dng tờn riờng
- Yờu cu c t ng dng Uụng Bớ
- Gii thiu a danh Uụng Bớ l mt th xó
thuc tnh Qung Ninh
*Luyn vit cõu ng dng :
- Yờu cu mt HS c cõu.
- Un cõy t thu cũn non / Dy con t thu
con cũn bi bụ.
- Hng dn hiu ni dung cõu ng dng
- Yờu cu luyn vit nhng ting cú ch hoa
l danh t riờng.
c) Hng dn vit vo v :
- Nờu yờu cu vit ch U mt dũng c nh.
- m : D, B : 1 dũng.
- Vit tờn riờng Uụng Bớ, 2 dũng c nh
- Vit cõu ng dng 2 ln.
- Hai HS lờn bng vit ting (Trng Sn ; Tr em
nh bỳp trờn cnh / Bit n ng, bit hc hnh l
ngoan )
- Lp vit vo bng con Trng Sn / Tr em
- Em khỏc nhn xột bi vit ca bn.
- Lp theo dừi GV gii thiu
- Vi HS nhc li ta bi.
- Tỡm ra cỏc ch hoa cú trong tờn riờng Uụng Bớ
v trong cõu ng dng gm : U, B, D.
- Lp theo dừi v thc hin vit vo bng con.
- Mt em c t ng dng.
- Lng nghe hiu thờm v tờn riờng Uụng Bớ
mt th xó thuc tnh Qung Ninh ca t nc.
- Cú ngha khi cõy non thỡ mm d un. Cha m

dy con t nh mi d hỡnh thnh nhng thúi quen
tt cho con.
- Luyn vit t ng dng vo bng con (Un cõy )
- Lp thc hnh vit ch hoa ting Un trong cõu
ng dng
- Lp thc hnh vit vo v theo hng dn ca
GV
Giáo viên: Nguyễn Thị Huân Trờng tiểu học Nghi Kim
18
Giáo án lớp 3
- Nhc nh t th ngi vit, cỏch vit cỏc con
ch v cõu ng dng ỳng mu
d/ Chm cha bi
- GV chm bi HS
- Nhn xột c lp rỳt kinh nghim
/ Cng c - Dn dũ:
- Yờu cu ln lt nhc li cỏch vit ch hoa
v cõu ng dng
- GV nhn xột ỏnh giỏ
- Dn v nh hc bi v xem trc bi mi.
- Np v chm im.
- Nờu li cỏc yờu cu tp vit ch hoa v danh t
riờng
- V nh tp vit nhiu ln v xem trc bi mi
Luyện toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố cho HS thực hiện phép cộng trừ có đến 5 chữ số chữ số. Giải toán liên quan đến chu vi,
diện tích.
II. hoạt dộng dạy học

Giáo viên Học sinh
HĐ1:( 17') Luyện tính
Bài1: Đặt tính rồi tính - HS nêu yêu cầu
a, 23144 + 55 418 1517 5 + 78 219 - Cả lớp làm vào bảng con
b, 85 694 - 1025 8 40 721 - 1827 3 - 2 HS làm bảng
- Củng cố cách đặt tính, rồi tính - Lớp đối chiếu, nhận xét
Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu
a, 2425 x 3 - 5866 12806 + 715 x 6 - Cả lớp làm vào vở
b,( 573 + 519) x 4 ( 7735 - 2592) x 5 - 1 HS làm bảng
- Nhắc lại cách thực hiện - Lớp đối chiếu, nhận xét
HĐ2:(18') Luyện giải toán
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài là - HS nêu yêu cầu, tóm tắt, giải vào vở
7dm 2 cm. Chiều rộng bằng 1/ 8 chiều dài. Bài giải
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó? Chiều rộng hình chữ nhật là:
72 : 8 = 9( cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 72 + 9) x 2 = 162( cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
72 x 9 = 648 ( cm)
- Đổi chéo bài kiểm tra bài
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 64 cm
Chiều rộng hình chữ nhật là 9 cm. Tính Bài giải
diện tích hình chữ nhật đó Nửa chu vi hình chữ nhật là:
64 : 2 = 32( cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
32 - 9 = 23( cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
23 x 9 = 207( cm)
- Đổi chéo bài kiểm tra bài
3. Củng cố, dặn dò

Luyện tiếng Việt:
LUYN C- K BI: BUI HC TH DC
I. Yờu cu:
- Hs c trụi chy ton bi, c ngt ngh ỳng sau cỏc du cõu, gia cỏc cm t, c ỳng cỏc cõu
cm, cõu khin.
- Hs k c tng on ca cõu chuyn theo li nhõn vt.
- Hs gii k c ton b cõu chuyn.
- Gd Hs chm tp th thao cú sc kho tt.
II. Cỏc hot ng dy hc:
1. Kim tra bi c:
- 2Hs c thuc lũng bi : Cựng vui chi. Tr li cỏc cõu hi trong SGK.
Giáo viên: Nguyễn Thị Huân Trờng tiểu học Nghi Kim
19
Giáo án lớp 3
- Gv nhn xột, ghi im.
2. Bi mi:
Gii thiu bi: Gv nờu yờu cu tit hc v ghi bi lờn bng.
Hot ng 1: Hng dn Hs luyn c:
- Gv gi 3Hs c ni tip 3on.
- Hd Hs c ỳng cỏc cõu di v khú; luyn cho Hs yu c trụi chy tng on cõu chuyn;
c ngt hi hp lớ sau du cõu, gia cỏc cm t v c ỳng cỏc cõu cm, cõu khin.
Vd: on 2: Nen li rn ngi lờn/ v ch cũn cỏch x hai ngún tay.// Hoan hụ!// C tớ
na thụi!//- Mi ngi reo lờn.// Lỏt sau,/ Nen li ó nm cht c cỏi x.//
on 3: Thy giỏo núi:/ Gii lm!// Thụi, /con xung i!// Nhng Nen li cũn mun ng
lờn cỏi x nh nhng ngi khỏc.//
Hs luyn c theo nhúm 3, Gv chỳ ý giỳp nhng Hs c cũn chm.
- Gi mt s Hs c ni tip cỏc on cho n ht bi.
* Hng dn Hs luyn c on 2: Ngt ngh sau cỏc du cõu, chỳ ý c ỳng cỏc cõu cm.
- Gv c mu. Hs theo dừi cỏch c; Gv chỳ ý cho Hs c ngt hi hp lớ sau du cõu, gia cỏc
cm t.

- Hs luyn c theo nhúm ụi, c v sa li cho nhau.
- Gv gi mt s Hs c li on 2.
- Gv nhn xột, ghi im
Hot ng 2: Luyn k chuyn:
- Gv yờu cu Hs nh li ni dung tng on v k li cõu chuyn bng li nhõn vt trong
truyn .
- 3Hs ni tip k li cõu chuyn.
- Hs luyn k chuyn theo nhúm 3; Gv theo dừi, giỳp Hs nh li cõu chuyn k cho ỳng.
Gv gi mt s nhúm k li tng on ca cõu chuyn.
- C lp nhn xột, bỡnh chn bn k hay.
- Gv nhn xột, ghi im.
- Mt vi Hs k li ton b cõu chuyn:
+ Gv gi mt s em k li ton b cõu chuyn theo li ca nhõn vt trong truyn ( nhn vt
Nen li, thy giỏo, )
+ Gv nhn xột, ghi im.
IV. Cng c- dn dũ:
- Gv nhn xột chung tit hc.
- Hs v nh tp k li cõu chuyn cho ngi thõn nghe v chun b bi tip theo
Thứ sáu ngày 09 tháng 04 năm 2010
Tập làm văn
VIT TH .
A/ Mc tiờu :
- Rốn k nng vit : Bit vit mt bc th ngn cho mt bn nh nc ngoi lm quen v by t
tỡnh thõn ỏi (theo gi ý cho trc).
- Bi vit lỏ th ý, dựng t t cõu ỳng, th hin c tỡnh cm vi ngi nhn th.
- Giỏo dc hc sinh chm hoc.
B/ dựng dy hc:
- Bng lp vit gi ý vit th, Bng ph vit trỡnh t lỏ th. Phong bỡ th, tem, giy ri vit th.
Giáo viên: Nguyễn Thị Huân Trờng tiểu học Nghi Kim
20

Gi¸o ¸n líp 3
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai em lên bảng đọc lại bài văn kể về
một trận thi đấu thể thao ở tiết tập làm văn
tuần 29.
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ viết
thư cho một bạn nhỏ nước ngoài mà em biết
qua đọc báo, nghe đài
b/ Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 :
- Gọi 1 HS đọc bài tập.
- Yêu cầu một em giải thích yêu cầu bài tập.
- Nhắc nhớ HS về cách trình bày :
- Dòng đầu thư viết như thế nào. Lời xưng
hô. Nội dung thư, Cuối thư viết ra sao
- Mở bảng phụ đã viết sẵn hình thức viết thư.
- Mời một em đọc.
- Yêu cầu lớp thực hiện viết thư vào tờ giấy
rời.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Mời một số em đọc lại lá thư trước lớp.
- Yêu cầu HS viết phong bì thư, dán tem, đặt
lá thư vào phong bì thư.
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn.
c) Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung
- GV nhận xét đánh giá tiết học

- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
- Hai em lên bảng “ Kể lại một trận thi đấu thể thao”
qua bài TLV đã học.
- Hai HS nhắc lại tên bài.
- Một em đọc yêu cầu đề bài.
- Một HS giải thích yêu cầu bài tập :
- Viết thư cho một bạn nhỏ nước ngoài …
- Lắng nghe để nắm các yêu cầu khi viết thư.
- Một em đọc lại các gợi ý khi viết thư.
- Thực hiện viết lá thư vào tờ giấy rời đảm bảo
đúng các yêu cầu trình bày, lời xưng hô, nội dung
viết thư như GV đã lưu ý.
- HS nối tiếp nhau đọc lại lá thư trước lớp.
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn có bài viết hay nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
To¸n
LUYỆN TẬP CHUNG.
A/ Mục tiêu :
- HS biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100000
- Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận.
B/Đồ dùng dạy học :
- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ.
C/Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Chấm vở hai bàn tổ 4
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra

2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tiếp tục củng cố về phép
cộng và phép trừ các số có 4 chữ số trong phạm
- Hai HS lên bảng chữa bài tập số 4.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
*Lớp theo dõi giới thiệu
- Vài HS nhắc lại tựa bài.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hu©n Trêng tiÓu häc Nghi Kim
21
Gi¸o ¸n líp 3
vi 100 000
b) Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS nêu bài tập 1
- Ghi bảng lần lượt từng phép tính
- Yêu cầu nêu lại cách tính nhẩm theo thứ tự thực
hiện các phép tính trong biểu thức.
- Yêu cầu thực hiện vào vở
- Gọi HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 2
- Gọi HS nêu bài tập 2
- GV ghi bảng các phép tính
- Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính vào vở.
- Mời hai HS lên bảng giải bài
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài 3.

- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Mời một HS lên bảng giải .
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 4:
- Gọi HS đọc bài 4.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Mời một HS lên bảng giải .
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh gía bài làm HS.
d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
- Nêu lại cách nhẩm các số tròn nghìn.
- Hai HS nêu miệng kết quả.
a, 40 000 + 30 000 + 20 000
= 70 000 + 20 000 = 90 000
b,40 000 +( 30 000 + 20 000)
= 40 000 + 50 000 = 90 000
c,60 000 – 20 000 -10 000
= 40 000 – 10 000 = 30 000
d, 60 000 – ( 20 000 - 10 000 )
= 60 000 - 10 000 = 50 000
- HS nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài 2.
- Hai em lên bảng đặt tính và tính
35820 72436 92684 57370

+25079 +9508 - 45326 - 6821
60899 81944 47358 50549
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp sửa bài.
- Một HS đọc đề bài3 .
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Một HS lên bảng giải bài
* Giải : - Số cây ăn quả ở Xuân Hòa là :
68700 + 5200 = 73900 ( cây)
- Số cây ăn quả ở Xuân Mai là :
73900 – 4500 = 69400 ( cây )
Đ/S: 69400 cây
- HS nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài 4.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một HS lên giải bài.
* Giải : - Giá tiền mỗi cái com pa là :
10 000 : 5 = 2000 (đồng )
- Số tiền 3 cái com pa là :
2000 x 3 = 6000 (đ)
Đ/S: 6000 đồng
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
- Xem trước bài mới.
Sinh ho¹t líp:
NhËn xÐt trong tuÇn.
A. Mục đích:
- Đánh giá lại tình hình học tập và hoạt động của học sinh trong tuần 29
- Đề ra phương hướng hoạt động của tuần tới
- Động viên kịp thời những học sinh chuyên cần, tích cực trong học tập
B. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần:
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hu©n Trêng tiÓu häc Nghi Kim

22
Gi¸o ¸n líp 3
* Lớp trưởng tiến hành điều khiển cho các bạn sinh hoạt.
- Lớp trưởng cho các bạn nhận xét hoạt động của từng tổ trong tuần
- Tổ đề nghị tuyên dương bạn , nhắc nhở bạn
* Lớp trưởng nhận xét hoạt động của lớp trong tuần. Đề nghị các bạn tuyên dương bạn
- Ý kiến của hs
* Đánh giá của GV: GV chốt lại những nội dung chính.
1. Nề nếp:
- Nghiêm túc, chấp hành tốt các nề nếp của lớp học
- Đi học đầy đủ, đúng giờ
- Các buổi học phụ đạo: HS đi học đầy đủ, chăm chỉ học tập.
2. Học tập:
- Ý thức học tập tốt.
- Chú ý việc giữ gìn vở sạch chữ đẹp, cố gắng rèn luyện chữ viết .
- Hăng say phát biểu xây dựng bài:
* Tồn tại: Trong giờ học một số học sinh chưa chú ý, còn nói chuyện.
3. Vệ sinh:
- Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ.
- Các em có chú ý công tác vệ sinh cá nhân , thường xuyên tắm rửa ,cắt tóc, móng tay, móng chân
sạch sẽ.
4. Hoạt động khác:
- Tham gia Giao lưu văn nghệ
III. Kế hoạch tuần 30:
1. - Rèn luyện đạo đức tác phong, thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy TNNĐ.
- Thực hiện đúng nội quy trường lớp: Đồng phục, bỏ áo vào quần từ nhà đến trường.
2. - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong giờ học cần tập trung nghe giảng
- Trong lớp chăm chú nghe giảng, hăng say phát biểu
- Ở nhà luyện đọc thật nhiều. Viết bài, làm bài đầy đủ ở nhà.

3. - HS ôn luyện các bài hát, bài múa của Sao nhi đồng. Chơi trò chơi dân gian: Oẳn tù tì, Tập tầm
vông
- Hát đầu giờ, cuối giờ. Vệ sinh trường lớp,Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
- Vệ sinh sạch sẽ, tham gia đầy đủ các hoạt động.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hu©n Trêng tiÓu häc Nghi Kim
23

×