Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Ngữ văn 12, Tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.53 KB, 6 trang )

TUN 16. TIT 46,47,48 Ngy son: 05/12/2009
NGI LI ề SễNG ( Trớch)
47 - 48 Nguyn
Tuõn
A. Mc tiờu bi hc: Giỳp HS:
- Nhn rừ v yờu quý hn v p ca TN t nc v CN lao ng Vit Nam.
- Cm phc, mn yờu ti nng sỏng to ca Nguyn Tuõn, ngi ngh s uyờn bỏc, ti hoa
ó dựng vn chng khỏm phỏ v ca ngi v p ca nhõn dõn v T quc.
B. Cỏch thc tin hnh:
- GV tin hnh gi dy theo cỏc phng phỏp: c sỏng to, tỏi hin, gi tỡm, tho lun, so
sỏnh, thuyt ging.
C. Phng tin thc hin:
- SGK, SGV, thit k bi dy.
D. Tin trỡnh dy hc:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi: Cú mt nh vn tng quan nim: Vn chng trc ht phi l phi l vn
chng, ngh thut trc ht phi l ngh thut. V ó l ngh thut thỡ phi cú phong cỏch c
ỏo. Nh vn y chớnh l Nguyn Tuõn. Tit hc hụm nay chỳng ta s c tip xỳc vi tỏc gi ny
qua tựy bỳt Ngi lỏi ũ sụng .
Hot ng ca GV: Hot ng ca HS: Ni dung cn t
*Hot ng 1: Hng
dn HS tỡm hiu chung
v tỏc gi v tỏc phm
* GV t chc cho HS nh
li v trỡnh by nhng nột
c bn v tỏc gi NT (ó
c hc CTNV 11)
* Gi 1 HS c phn TD.
?. Cho bit th loi v xut
x tỏc phm?


?. Ngi lỏi ũ sụng
c sỏng tỏc trong hon
cnh no?
?. Thiờn tựy bỳt ó k tha
nhng nột riờng bit, c
sc no trong phong cỏch
ngh thut ca NT v
ti, ngun cm hng, th
loi v n/ ng?
?. T iu va m x, th
phỏt biu cm hng ch
o ca tỏc phm?
* Tỏi hin kin thc
v trỡnh by.
* 1 HS c, c lp
theo dừi.
* Nờu th loi v
xut x.
* Trỡnh by hon
cnh sỏng tỏc.
* Nờu nột c sc
trong phong cỏch.
* Suy ngh tr li.
* Phỏt biu cm
hng ch o.
I/ TèM HIU CHUNG
- Tỏc gi NT: (Xem li phn TD bi Ch
ngi t tự, SGK Ng vn 11, tp I, tr 107).
- Tỏc phm Ngi lỏi ũ sụng :
+ Bi tựy bỳt c in trong tp Sụng

(1960).
+ Thnh qu thu hoch c trong chuyn i
gian kh v ho hng ti min Tõy Bc rng
ln, xa xụi.
+ Tiờu biu cho phong cỏch ngh thut c
ỏo ca NT: uyờn bỏc, ti hoa, khụng qun
nhc nhn c gng khai thỏc kho cm giỏc
v liờn tng phong phỳ, bn b, nhm tỡm ra
nhng ch ngha xỏc ỏng nht.
+ Cho thy din mo ca mt NT mi m,
khao khỏt c hũa nhp vi t nc v
cuc i (khụng ging vi NT trc CM, con
ngi ch mun xờ dch cho khuõy cm giỏc
thiu quờ hng)
+ Cm hng ch o: Nhit tỡnh ca ngi T
quc, ca ngi nhõn dõn ca mt nh vn m
trỏi tim ang trn y nim hng khi khi
thy nay mỡnh ó cú t nc, mỡnh ó khụng
cũn thiu quờ hng.
*Hot ng 2: Hng
dn HS c - hiu vn * 1-2 HS c, c lp
II/ NI DUNG CHNH
1. Hỡnh tng con sụng hung bo:
Soạn bởi Th.s Vũ Trung Kiên, giáo viên THPT Mạc Đĩnh Chi Hải Dơng
TUN 16. TIT 46,47,48 Ngy son: 05/12/2009
bn
* Hng dn HS tỡm hiu
hỡnh tng con sụng
hung bo:
* Gi HS c cỏc on vn

trang 186,187.
* T chc cho HS tho
lun cõu 2 SGK: Trong
thiờn tựy bỳt, tỏc gi ó
dựng nhng BP ngh thut
no khc ha mt cỏch
n tng hỡnh nh con
sụng hung bo? Gi ý:
+ din t chớnh xỏc v
sinh ng nhng gỡ NT
quan sỏt thy v s hung
bo ca dũng sụng, tỏc gi
ó thờm vo rt nhiu nột
ti hoa vn cú no? Th
nờu vi dn chng minh
ha?
?. Nguyn Tuõn cũn cho ta
thy, bờn cnh v c bờn
trong s hung bo y, hỡnh
nh con sụng vn ni bt
lờn nh mt biu tng cho
iu gỡ?
?. Nu phi cho mt li
nhn xột ngn gn v kh
nng s dng ngụn t ca
NT, em s núi th no?
* GV chuyn ý.
* Hng dn HS tỡm hiu
hỡnh tng con sụng
tr tỡnh:

* Gi 1 HS c cỏc on
vn trang 190, 191.
?. Chng minh rng nhng
on vn vit v v tr tỡnh
ca sụng cng l kt
theo dừi.
* HS tho lun theo
4 nhúm; 2 nhúm
thc hin 1 cõu hi
gi ý ca GV.
* Nhúm 1 trỡnh by
kt qu tho lun,
nhúm 2 b sung.
* Nhúm 3 trỡnh by
kt qu tho lun,
nhúm 4 b sung.
* Phỏt biu cm
nhn
* Nờu nhn xột.
* Lng nghe.
* Lng nghe.
* 1 HS c, c lp
theo dừi.
* HS cú th n c
1 vớ d: chc
- Quan sỏt cụng phu, tỡm hiu k cng
khc ha s hung bo trờn nhiu dng v:
+ Trong phm vi 1 lũng sụng hp, nh chic
yt hu b ỏ b sụng cht cng.
+ Trong khung cnh mờnh mụng hng cõy s

ca mt th gii y giú gựn ghố, ỏ ging
n chõn tri v súng bt tung trng xúa.
+ Nhng cỏi hỳt nc xoỏy tớt lụi tut mi
vt xung ỏy sõu.
+ Nhng trựng vi thch trn sn sng nut
cht con thuyn v ngi lỏi.
+ m thanh luụn thay i: oỏn trỏch n non
khiờu khớch, ch nho rng lờn.
- Mn cỏc ngnh, cỏc b mụn trong v
ngoi ngh thut lm nờn hng lot so
sỏnh liờn tng, tng tng kỡ l, bt ng.
+ Hỡnh dung mt cnh tng rt i hoang s
bng cỏch liờn tng n hỡnh nh ca chn
th thnh, cú hố ph, cú khung ca s trờn
cỏi tng nh th my no va tt pht ốn
in.
+ T cỏi hỳt nc quóng T Mng Vỏt:
o nc th v kờu nh ca cng cỏi
b sc.
o c c lờn nh va rút du sụi vo.
+ Ly hỡnh nh ụ tụ sang s nhn ga trờn
quóng ng mn cp ra ngoi b vc
vớ von vi cỏch chốo thuyn
+ Tng tng v cỳ lia ngc ca chic
mỏy quay t ỏy cỏi hỳt nc cm thy cú
mt cỏi thnh ging xõy ton bng nc sụng
xanh ve mt ỏng thy tinh khi ỳc dy.
+ Dựng la t nc.
Biu tng v sc mnh d di v
v p hựng v ca thiờn nhiờn t nc.

Bc kỡ ti trong lnh vc s dng
ngụn t (s phỏ cỏch m ngoi tr cỏc tay bỳt
thc s ti hoa, khụng ai lm ni)
2. Hỡnh tng con sụng tr tỡnh:
- Vit nhng cõu vn mang dỏng dp mm
mi, yờn , tri di nh chớnh dũng nc: con
sụng tuụn di nh mt ỏng túc tr tỡnh,
- Dng cụng to ra mt khụng khớ m mng,
khin ngi c cú cm giỏc nh c lc
vo mt th gii kỡ o.
+ Con sụng ging nh mt c nhõn lõu ngy
gp li.
Soạn bởi Th.s Vũ Trung Kiên, giáo viên THPT Mạc Đĩnh Chi Hải Dơng
TUẦN 16. TIẾT 46,47,48 Ngày soạn: 05/12/2009
quả của những công phu
tìm tòi khó nhọc của một
người nhất quyết không
bao giờ chịu bằng lòng với
những tri thức hời hợt?
* Nêu vấn đề và tổ chức
cho HS thảo luận: Cách
viết của nhà văn đã thay
đổi thế nào khi chuyển
sang biểu hiện sông Đà
như một dòng chảy trữ
tình? Dẫn chứng minh
hoạ? (Câu 3, SGK)
* GV chốt lại.
* Chuyển ý
* Hướng dẫn HS tìm hiểu

hình tượng người lái đò
trong cuộc chiến đấu với
con sông Đà hung bạo:
* Gọi HS đọc đoạn miêu tả
1 quãng thuỷ chiến ở mặt
trận sông Đà.
* Tổ chức cho HS thảo
luận câu 4 SGK: Phân tích
hình tượng người lái đò
trong cuộc chiến với con
sông Đà hung bạo?
Gợi ý:
+ Thoạt nhìn, em có nhận
xét gì về tính chất của cuộc
chiến?
+ Kết quả ra sao?
+ Nguyễn Tuân cho thấy
nguyên nhân làm nên
chiến thắng của con người
có hề bí ẩn không? Đó
chính là điều gì?
?. Hãy cắt nghĩa vì sao,
trong con mắt của NT,
thiên nhiên Tây Bắc quý
như vàng nhưng con người
Tây Bắc mới thật xứng
đáng là vàng mười của đất
nước ta?
chắn dòng Đà
không hề đen->mấy

lần bay tạt ngang
trên con sông, quan
sát kĩ càng để đi đến
quả quyết:
+ Vào mùa xuân:
nước sông Đà có
sắc xanh - xanh
ngọc bích.
+ Mỗi độ thu về: lừ
lừ chín đỏ như da
mặt người bầm đi vì
rượu bữa.
* Thảo luận theo
nhóm nhỏ (2 HS) và
trình bày. Các nhóm
khác bổ sung
* Lắng nghe.
* Lắng nghe.
* 1 HS đọc, cả lớp
theo dõi.
* Thảo luận theo
nhóm nhỏ (2 HS)
dựa trên sự gợi ý
+ Nắng cũng “giòn tan” và cứ hoe hoe vàng
mãi cái sắc Đường thi “yên hoa tam nguyệt”
+ Mũi thuyền lặng lẽ trôi trên dòng nước
lững lờ như thương như nhớ.
+ Con hươu thơ ngộ trên áng cỏ sương như
biết cất lên câu hỏi không lời.
+ Bờ sông hoang dại và hồn nhiên như một

bờ tiền sử, phảng phất nỗi niềm cổ tích.
 Sự tài hoa đã đem lại cho áng văn
những trang tuyệt bút.
 Tạo dựng nên cả một không gian
trữ tình đủ sức khiến người đọc say đắm, ngất
ngây.
3. Hình tượng người lái đò trong cuộc
chiến đấu với con sông Đà hung bạo:
- Tính chất cuộc chiến: không cân sức
+ Sông Đà: sóng nước hò reo quyết vật ngửa
mình thuyền; thạch trận với đủ 3 lớp trùng vi
vây bủa, được trấn giữ bởi những hòn đá ngỗ
ngược, hỗn hào và nham hiểm  dữ dội,
hiểm độc với sức mạnh được nâng lên hàng
thần thánh.
+ Con người: nhỏ bé, không hề có phép màu,
vũ khí trong tay chỉ là chiếc cán chèo trên
một con đò đơn độc hết chỗ lùi.
- Kết quả: Thác dữ đã không chặn bắt được
con thuyền; con người chiến thắng sức mạnh
thần thánh của tự nhiên.
+ Con người cưỡi lên thác ghềnh, xé toang
hết lớp này đến lớp kia của trùng vi thạch
trận; đè sấn được sóng gió, nắm chặt cái bờm
sóng mà thuần phục sự hung hãn của dòng
sông.
+ Những thằng đá tướng phải lộ sự tiu nghỉu,
thất vọng qua bộ mặt xanh lè.
- Nguyên nhân làm nên chiến thắng: sự
ngoan cường, dũng cảm, tài trí, chí quyết tâm

và nhất là kinh nghiệm đò giang sông nước,
lên thác xuống ghềnh.
* Nhận xét:
+ Thiên nhiên: vàng; con người lao động:
vàng mười  trong cảm xúc thẩm mĩ của tác
giả, con người đẹp hơn tất cả và quý giá hơn
tất cả.
+ Con người được ví với khối vàng mười quý
giá lại chỉ là những ông lái, nhà đò nghèo
khổ, làm lụng âm thầm, giản dị, vô danh.
+ Những con người vô danh đó đã nhờ lao
So¹n bëi Th.s Vò Trung Kiªn, gi¸o viªn THPT M¹c §Ünh Chi – H¶i D¬ng
TUẦN 16. TIẾT 46,47,48 Ngày soạn: 05/12/2009
? Thử phát hiện nét độc
đáo trong cách khắc hoạ
nhân vật ông lái đò?
* Hướng dẫn HS vận dụng
phép so sánh Người lái đò
sông Đà với tp Chữ người
tử tù viết trước CM ở
phương diện khắc họa con
người.
? Có thể xem NLĐSĐ như
một khúc hùng ca, ca ngợi
điều gì?
của GV và trình
bày. Các nhóm khác
bổ sung.
* Phát biểu cảm
nhận.

* Nêu kết quả.
* Nêu nguyên nhân
* Cắt nghĩa theo
cách cảm nhận của
bản thân.
* Lắng nghe và ghi
vở.
* Phát hiện và trả
lời.
động, nhờ cuộc đấu tranh chinh phục thiên
nhiên mà trở nên lớn lao, kì vĩ, hiện lên như
đại diện của Con Người.
 Nét độc đáo trong cách khắc hoạ:
- Tô đậm nét tài hoa nghệ sĩ.
- Tạo tình huống đầy thử thách để
nhân vật bộc lộ phẩm chất.
- Sử dụng ngôn ngữ miêu tả đầy cá
tính, giàu chất tạo hình.
=> Khúc hùng ca ca ngợi con người,
ca ngợi ý chí của con người, ca ngợi lao động
vinh quang đã đưa con người tới thắng lợi
trước sức mạnh tựa thánh thần của dòng sông
hung dữ. Đó chính là những yếu tố làm nên
chất vàng mười của nhân dân Tây Bắc và của
những người lao động nói chung.
*Hoạt động 3: Hướng
dẫn HS tổng kết bài học
?. Người lái đò sông Đà
ngợi ca điều gì?
?. Qua tác phẩm, em có

thể rút ra được điều gì về
tác giả Nguyễn Tuân?
*Hoạt động 4: Hướng
dẫn HS
luyện tập
* Tổng kết bài học
theo những câu hỏi
của GV.
* Lắng nghe GV
hướng dẫn; luyện
tập
III/ Tổng kết:
- Tác phẩm: Ngợi ca vẻ đẹp vừa kì vĩ, hào
hùng, vừa trữ tình, thơ mộng của thiên nhiên
và nhất là của con người lao động bình dị ở
miền Tây Bắc
- Tác giả Nguyễn Tuân:
+ Tình yêu đất nước say đắm, thiết tha.
+ Lao động nghệ thuật nghiêm túc, cần cù,
công phu.
+ Tài hoa, uyên bác trong việc dùng chữ
nghĩa.
IV/ Luyện tập:
- Làm câu 5 phần Hướng dẫn học bài ở lớp
- Làm bài tập 1,2 phần Luyện tập ở nhà
4. Củng cố - Dặn dò: Soạn bài “Chữa lỗi lập luân trong văn nghị luận”
5. Rút kinh nghiệm - Bổ sung:
CHỮA LỖI LẬP LUẬN TRONG VĂN NGHỊ LUẬN
49
A. Mục tiêu bài học:

- Liệt kê các lỗi thường gặp khi lập luận.
- Phát hiện, phân tích và sửa chữa lỗi về lập luận.
- Có ý thức thận trọng để tránh lỗi về lập luận.
B. Phương pháp giảng dạy:
-Kết hợp các PP phát vấn - gợi tìm và thảo luận nhóm.
C. Phương tiện thực hiện:
- Sách giáo khoa, sách GV và bản thiết kế.
D. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định kiểm tra:
2. Bài mới:
So¹n bëi Th.s Vò Trung Kiªn, gi¸o viªn THPT M¹c §Ünh Chi – H¶i D¬ng
TUN 16. TIT 46,47,48 Ngy son: 05/12/2009
Trong quỏ trỡnh vit vn ngh lun, chỳng ta thng mc nhiu li v cỏch nờu lun im,
lun c v lun chng. Bi hc hụm nay chỳng ta s i vo tỡm hiu cỏc li thng gp tỡm
cỏch phõn tớch v sa cha khi vit vn ngh lun.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung cn t
*Hot ng 1 :
GV hng dn HS tỡm
hiu cỏc li liờn quan
n vic nờu lun im.
Bi tp 1: - GV cho HS
tho lun theo nhúm
sau ú nhn xột.
- HS tho lun v tr
li:
+ Nhúm 1: on vn a
+ Nhúm 2: on vn b
+ Nhúm 3: on vn c
I. Li liờn quan n vic nờu lun im:
1. Bi tp 1: Li nờu lun im

a. Vic nờu lun im cha rừ rng, ni dung
trựng lp m khụng cú s nhn mnh hay
phỏt trin ý
b. on vn b: Lun im nờu ra di dũng,
rm r, khụng rừ rng, khụng trỡnh by
c ỳng bn cht ca vn .
c. on vn c: Lun im khụng rừ rng,
nhiu lun im nhng khụng lun im no
c trin khai y , cha logic vi lun
c nờu ra.
Bi tp 2:
GV hng dn HS cha
li nhng on vn trờn
cho ỳng.
- GV yờu cu HS cha
li cỏc on vn sao cho
mi on nờu rừ lun
im
- Sau khi HS a ra
cỏch cha on vn ca
mỡnh, gv yờu cu mt
HS khỏc nhn xột, sau
ú GV kt lun.
- on vn a: nờn thay
t vng v bng mt
tớnh t khỏc phự hp
vi cỏc lun c
- on vn b: thay bng
lun im Ngi lm
trai thi xa luụn mang

theo bờn mỡnh mún n
cụng danh
- on vn c: Lun
im cn sa li l
VHDG l kho tng
kinh nghim ca cha
ụng c ỳc kt t
xa
2. Bi tp 2:
- on vn a: (GV c on vn mu ó sa)
- on vn b: (GV c on vn mu ó sa)
- on vn c: (GV c on vn mu ó sa)
* HS c ghi nh v cỏc li nờu lun im.
*Hot ng 2:
GV hng dn HS tỡm
hiu li liờn quan n
vic nờu lun c.
- GV yờu cu HS ch ra
li nờu lun c mi vớ
d v sa li cho ỳng.
HS trao i, tho lun
v tr li.
- HS tho lun theo
nhúm v tr li. cỏc
thnh viờn t khỏc
tham gia nhn xột v
sa cha b sung.
II. Li liờn quan n vic nờu lun c:
1. Bi tp 1:
- Li nờu lun c: dn th sai, lun c a ra

cha chớnh xỏc, m h.
(GV cho HS tham kho on vn ó sa
ỳng)
2. Bi tp 2:
- Li nờu lun c: lun c a ra thiu chớnh
xỏc, thiu ton din.
3. Bi tp 3:
- Li lun c: ln xn, khụng theo trỡnh t
Soạn bởi Th.s Vũ Trung Kiên, giáo viên THPT Mạc Đĩnh Chi Hải Dơng
TUN 16. TIT 46,47,48 Ngy son: 05/12/2009
logic.
- Lun c khụng phự hp vi lun im.
* HS c ghi nh v cỏc li nờu lun c.
- GV hng dn HS
tỡm ra li liờn quan
n vic vn dng
cỏch thc lp lun.
- GV yờu cu HS phõn
tớch li v cỏch thc
lp lun v sa cha
li cho ỳng
- GV yờu cu HS phõn
tớch li v sa cha
on. Sau ú Gv nhn
xột.
- GV yờu cu HS tỡm
li ca on v cha
li cho ỳng.GV nhn
xột cõu tr li v iu
chnh bi ca HS

- Qua cỏc bi tp ó
lm em rỳt ra kt lun
gỡ v nhng li nờn
trỏnh khi vit vn ngh
lun?
* HS tho lun theo
nhúm.
- B sung lun c
- Sp xp li lun c
cho phự hp.
- HS suy ngh tr li.
III. Li v cỏch thc lp lun
Bi tp 1:
- Li v cỏch thc lp lun: trỡnh by lun c
thiu lụgic, ln xn. H thng lun c khụng
lm sỏng t cho lun im chớnh.
Bi tp 2:
- Li v cỏch thc lp lun: Lun im khụng
rừ rng.
- Lun c thiu ton din (ch tp trung vo
cỏi úitrong tỏc phm vit v ti nụng
thụn v nụng dõn ca Nam Cao)
Bi tp 3:
- Lun im khụng rừ rng, lun c khụng
phự hp vi phm vi ti.
(GV cho HS tham kho on vn).
* HS c ghi nh v cỏc li liờn quan n
cỏch thc lp lun.
IV. Tng kt: (ghi nh)/sgk
3. Cng c dn dũ:

- GV yờu cu HS v nh xem li cỏc li bi vit s 3 v lm bi tp trong sỏch bi tp
ng vn 12.
- GV s kim tra v bi tp ca mt s HS trong gi tr bi c ti lp.
- Chun b bi mi: Ai ó t tờn cho dũng sụng (Hong Ph Ngc Tng)
4. Rỳt kinh nghim - B sung:


Soạn bởi Th.s Vũ Trung Kiên, giáo viên THPT Mạc Đĩnh Chi Hải Dơng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×