Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án Ngữ văn 7- Tuần 16(CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.06 KB, 8 trang )

Ngy1 thỏng12 nm 2009.
Tit: 61
Tờn bi dy: Chuẩn mực sử dụng từ
I.MC TIấU BI DY.
a. Kin thc: - Nắm đợc các yêu cầu trong việc sử dụng từ
b. K nng: - Tự kiểm tra những nhợc điểm của bản thân trong việc sử dụng từ, có ý thức dùng từ đúng nghĩa, tránh thái độ
cẩu thả khi nói khi viết
c. Thỏi :
II. CHUN B.
a. Ca giỏo viờn:Bng ph.
b. Ca hc sinh: Son bi.
III. TIN TRèNH LấN LP.
a. n nh t chc 1 phỳt.
b. Kim tra bi c:
Thi
gian
Ni dung kim tra Hỡnh thc kim tra i tng kim tra
5 Chi ch ming Tb,kh
c. Ging bi mi,cng c kin thc, rốn k nng.
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
(*)Hoạt động 1:Giới thiệu bài
(*)Hoạt động 2:Hớng dân tìm hiểu nội
dung bài học
GV: các từ in đậm dùng sai nh thế
nào?
GV:Em hãy chỉ ra nguyên nhân mắc
lôi và cách sửa?
(1) GV : Những từ iin đậm dùng sai
-Quan sát ví dụ (SGK, 166)


HS quan sát ví dụ và trả lời
HS suy nghĩ trả lời
I. Sử dụng từ đúng âm, đúng chính tả
* VD :
dùi vùi
tập tẹ tập tọc
khoảng khắc khoảnh khắc
Sai vì cặp phụ âm đầu, sai vì gần âm,
không nhớ chính xác từ.
II. Sử dụng từ đúng nghĩa
nh thế nào?hãy thay những từ ấy
bằng từ thích hợp?
-GV:Các từu in đậm dùng sai nh thế
nào?Hãy tìm cách chữa lại cho đúng.
GV:Các từ in đậm dùng sai nh thế
nào?Tìm từ thích hợp để thây thế.
- Lãnh đạo : Đứng đầu các tổ chức
hợp pháp
Sắc thái tôn trọng
- Cầm đầu : đứng đầu các tổ chức phi
pháp
Sắc thái khinh bỉ, coi thờng
- Chú hổ mang sắc thái đáng yêu th-
ơng
* Do những đặc điểm về phong tục tập
quán, lịch sử, địa lý mỗi địa ph ơng
có những từ ngữ riêng đợc gọi là từ địa
phơng
VD : thìa : muỗng , vá
GVrong trờng hợp nào không nên sử

dụng từ địa phơng?
* Tuy nhiên, trong một số tác phẩm
văn học, cũng có lúc dùng một số từ
địa phơng vì mục đích nghệ thuật.
* Gọi HS đọc GN (SGK, 167)
HS trao đỏi trả lời
+ Sáng sủa : nhận thức bằng thị
giác
+ Tơi đẹp : nhận thức bằng t duy,
cảm xúc, lí tởng
+ Cao cả : Lời nói hoặc việc làm
có phẩm chất tuyệt đối
+ Sâu sắc : Nhận thức, thẩm định
bằng t duy
- Hào quang (DT) không trực tiếp
làm VN
- Thảm hại (A) không làm bổ ngữ
cho (A) nhiều
- Sự giả tạo phồn vinh : Sai về
trật tự từ
-Tìm hiểu yêu cầu sử dụng từ
đúng sắc thái biểu cảm, hợp
phong cách
- Sáng sủa tơi đẹp
- Cao cả sâu sắc
- Biết có
Không hiểu đúng nghĩa của từ
III. Sử dụng từ đúng tính chất ngữ
pháp của từ
- Hào quang hào nhoáng

- ăn mặc cách ăn mặc
- Thảm hại cảnh tợng thảm hại
- Giả tạo phồn vinh phồn vinh giả tạo
IV. Sử dụng từ đúng sắc tái biểu cảm
hợp phong cách
- Lãnh đạo cầm đầu
- Chú hổ con hổ
V. Không lạm dụng từ địa ph ơng, từ
Hán Việt
-Không nên sử dụng từ ngữ địa phơng
trong các tình huống giao tiếp trang trọng
và trong các VB chuẩn mực (hành chính,
chính luận)
* Ghi nhớ (SGK, 167)
IV. HNG DN HC SINH T HC:-Học phần ghi nhớ - Ôn tập văn bản biểu cảm
V. RT KINH NGHIM B SUNG:
Ngy1 thỏng12 nm 2009.
Tit: 62
Tờn bi dy: ễN TP VN BIU CM.
I.MC TIấU BI DY.
a. Kin thc: - Ôn lại những điểm quan trọng nhất về lí thuyết làm văn biểu cảm :
+ Phân biệt văn tự sự, miêu tả với yếu tố tự sự + miêu tả trong văn biểu cảm.
+ Lập ý và lập dàn ý cho một đề văn biểu cảm
+ Cáh diễn đạt trong bài văn biểu cảm
b. K nng: H thng kin thc.
c. Thỏi :
II. CHUN B.
a. Ca giỏo viờn:Bng ph.
b. Ca hc sinh: Son bi.
III. TIN TRèNH LấN LP.

a. n nh t chc 1 phỳt.
b. Kim tra bi c:
Thi
gian
Ni dung kim tra Hỡnh thc kim tra i tng kim tra
Khụng KT ming
c. Ging bi mi,cng c kin thc, rốn k nng.
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
15
* Gii thiu bi.
(*)Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS ôn
lại khái niệm văn biểu cảm, phân
biệt với tự sự và miêu tả
- Nhắc lại ngắn gọn thế nào là văn
biểu cảm? Muốn bày tỏ thái độ, tình
cảm và sự đánh giá của mình, trớc hết
I. khái niệm văn biểu cảm
II. Phân biệt biểu cảm với tự sự và miêu
tả
1. Văn miêu tả
- Tái hiện đối tợng (ngời, vật, cảnh vật)
nhằm dựng một chân dung đầy đủ, chi
tiết, sinh động về đối tợng để ngời đọc,
10
20
cần có yếu tố gì? Tại sao?
- Đọc lại đoạn văn về hoa hải đờng, về
An Giang, bài Hoa học trò hãy cho

biết văn miêu tả và văn biểu cảm khác
nhau ntn?
HS trao đổi trong nhóm trong vòng 3
phút,sau đó GV yêu cầu đại diện
nhóm đứng lên nêu ý kiến trả lời
-Tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm
đóng vai trò gì? Chúng thực hiện
nhiệm vụ biểu cảm ntn? Nêu VD?
(*)Hoạt động 2 : Nhắc lại các bớc
làm bài văn biểu cảm
GV: lm bi vn ta phi thc
hin theo nhng bc no?
(*)Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện
tập
* Yêu cầu HS :
+ Tìm hiểu đề
+ Tìm ý
+ Lập dàn ý
- Yếu tố tự sự và miêu tả
HS:trao i ,tr li
HS:trao i ,tr li
HS:trao i ,tr li
ngời nghe có thể dễ dàng hình dung về
đối tợng ấy.
2. Văn tự sự
-Kể lại một sự việc, câu chuyện có đầu có
đuôi có nguyên nhân, diễn biến, kết quả
nhằm tái hiện những sự kiện, kỷ niệm
trong ký ức.
3.Văn biểu cảm

-Yếu tố miêu tả chỉ là một phơng tiện để
ngời viết thể hiện thái độ, tình cảm, sự
đánh giá
Sử dụng : So sánh, ẩn dụ, nhân hoá
- Yếu tố tự sự chỉ là phơng tiện, làm nền
cho cảm xúc bộc lộ, thờng nhớ lại những
việc trong quá khứ, những việc để lại ấn t-
ợng sâu đậm, chứ không đi sâu vào
nguyên nhân kết quả.
III. Các bớc làm một bài văn biểu cảm
* Biểu cảm về sự vật
* Biểu cảm về tác phẩm văn học
1. Tìm hiểu đề
2. Tìm ý
3. Lập dàn ý
4. Viết bài
5. Sửa chữa
IV.Luyện tập
* Cảm nghĩ về cây ngô
IV. HNG DN HC SINH T HC:-Về nhà tiếp tục viết đoạn-Chuẩn bị bài :Mùa xuân của tôi
V. RT KINH NGHIM B SUNG:
Ngy1 thỏng12 nm 2009.
Tiết: 63
Tên bài dạy: SÀI GÒN TÔI YÊU.
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY.
a. Kiến thức: Cảm nhận được nét đẹp riêng của Sài Gòn với thiên nhiên khí hậu nhiệt đới,l nhất là phong cách con người.
b. Kĩ năng:Tự học theo hướng dẫn.
c. Thái độ: Yêu mến quê hương.
II. CHUẨN BỊ.
a. Của giáo viên: tranh ảnh.

b. Của học sinh: Soạn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
a. Ổn định tổ chức 1 phút.
b. Kiểm tra bài cũ:
Thời
gian
Nội dung kiểm tra Hình thức kiểm tra Đối tượng kiểm tra
5 Một thứ quà của lúa non. miệng TB
c. Giảng bài mới,củng cố kiến thức, rèn kĩ năng.
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
5
5
10
* Gới thiệu bài.
*Hoạt động 1.
Đọc và tìm hiểu chung.
Hướng dẫn tìm hiểu chú thích.
*Hoạt động 2.
Chia bố cục.
Theo em bài văn chia làm mấy phần?
Nội dung chính của mỗi phần?
*Hoạt động 3.
Hướng dẫn tìm hiểu văn bản.
Tự tìm hiểu theo hướng dẫn
Chia phần phần và nội dung.
Nội dung gợi ý tìm hiểu.
1. Ấn tượng chung về thành phố Sài
Gòn.

2. Phong cách của con người Sài
Gòn.
3. Khẳng định tình cảm của tác giả.

×