Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết ôn tập cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.21 KB, 4 trang )

Tiết 108 111: Ôn tập cuối năm
Ngày
dạy: / /
Lớp
dạy:
I. Mục tiêu:
- Hệ thống kiến thức củẩmc năm học, chú trọng học kỳ I.
Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố hợp số, ƯC, BC,
ƯCLN, BCNN, Kỹ năng vận dụng giải toán.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh phân số , tính toán trên phân số, giải các bài
toán về giá trị phân số, tỉ số .
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế của phân số, tỉ số, biểu đồ.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng QT, T/C để tính nhanh , chính xác, hợp lý.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ)
T 108.
Cho các tập A, B, N, Z hỏi
1; a; thuộc những tập nào ?
không thuộc tập nào ?
A B = ?
Tập nào là con tập nào?
Z


N = ?
Khi nào ta nói số nguyên a


chia hết cho số nguyên b ?
Cho VD ?
Nêu tính chất chia hết của một
I, Tập hợp:
VD: A = { 1;2;3 }
B = { a;b;0;1;2 }
N = {1;2;3;4; }
Z = { ;-2;-1;0;1;2;3; }
1 A, B, N, Z
a A, N, Z; a B
A B = {1;2}
A N Z
Z = Z


N
II, Phép chia hết phép chia có d :
Đ/N:
ab a = b.q (q z)
ab a = b.q + r (q z, 0< r < b)
VD:
- 35 7 vì 35 = 7 . (-5)
46 (-5) vì 46 = - 5.(-9) +1
Tính chất chia hết của một tổng:
tổng?
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2;
3; 5; 9 ? cho VD ?

Dấu hiệu chia hết:
T 109.

Thế nào là số nguyên tố , hợp
số?
Nêu QT tìm ƯCLN, BCNN ?
trả lời câu hỏi 9 ?
Tìm ƯCLN, BCNN của 30; 6;
8 rồi tìm tập ƯC, BC của chúng ?
Làm BT 169
a
?
Tính ?
Làm BT169
b

?
Tính 2
2
. 2
3
?
(-7)
8
: (-7)
6
?
Làm bài tập 171:

E = ?
III, Số nguyên tố , hợp số:
Đ/N : (SGK)
VD: 2; 3; 5; 7; 11; là số nguyên tố.

4; 6; 8; 9; 234; là hợp số.
IV, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
QT tìm ƯCLN, BCNN: (SGK)
VD: 30 = 2 . 3 . 5
6 = 2 . 3
8 = 2
3
=> ƯCLN(30; 6; 8) = 2
BCNN(30; 6; 8) = 2
3
. 3 . 5 = 120
=> ƯC(30; 6; 8) = {1; 2}
BC(30; 6; 8) = {120; 240; 360; }
V, Luỹ thừa:
a, Đ/N: a
n
= a.a a ; a
0
= 1
(n N, gồm n thừa số a)
VD: 3
2
= 3.3 = 9
(-2)
5
= = - 32
2,5
2
= 2,5 . 2,5 = 6,25
( ) ( ) ( )

25
4
5
2
5.5
22
5
2
5
2
5
2
2
2
2
=

=

=
















=







TQ:
);0( Nnb
b
a
b
a
n
n
n
=






b, Nhân chia luỹ thừa cùng cơ số:

a
n
. a
m
= a
n + m
(n; m N)
a
n
: a
m
= a
n - m
(n; m N, a 0)
VD: 2
2
. 2
3
= 2
5
= 32
(-7)
8
: (-7)
6
= (-7)
2
= 49
Bài 171:
( ) ( )

( )
105.2
7.5.2
7.5.2
7.5.2
7.5.7.5.2
422
433
2
2
323
====
E
T 110.
VI, Những điểm chú ý khi thực hiện dãy
◐ Thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh?
phÐp tÝnh cã dÊu ngoÆc ?
◐ Nªu c¸c t/c cña phÐp céng vµ
nh©n ?
◐ Lµm bµi 171?
◐ Lµm bµi 171?
tÝnh tæng hîp:
• Tu©n thñ luËt to¸n:
• Sö dông tÝnh chÊt phÐp to¸n
mét c¸ch hîp lý.
B, LuyÖn tËp:
Bµi 171: TÝnh
A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53
= (27 + 53) + (46 + 34) + 79
= 80 + 80 + 79 = 239

B = -377 – (98 – 277)
= -100–98 = -198
C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)–1,7.3 –

0,17:0,1
= - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1
= - 1,7 .10 = - 17
D =
( ) ( )
11
4
:2,175,2
5
3
14,0
4
3
2
−+⋅−−⋅

4
11
10
12
100
275
5
8
10
)4(

4
11


+⋅−

⋅=
10
334411
10
33
5
22
10
11
−−−
=

+−

=

10
8
8
10
88
=

=

Bµi 176: TÝnh
a,
( )
24
23
1:
60
19
1
15
8
35,0
15
13
1
2






−+⋅⋅

47
24
60
79
15
8

3
4
1
15
28







−+⋅⋅=

35
4
1
35
39
35
1425
5
2
7
5
47
24
60
47
7

5
47
24
60
7932
5
7
==
+
=+=
⋅+=⋅







+=
b,

( )
25,3725,3
01,0:415,00.605
6
1
325,37
12
1
01,0:415,0

200
11
2

+
=
+−








+

3
34
102
34
01,0:02,1
−=

=

=
Bµi 174:

1

4003
4001
;1
4006002
8008001
<=>=
BA
=> A > 1 > B => A > B
T 111
Số h/s của lớp 6C phải là ớc
số nào ?
Giả sử khúc sông AB dài x
km, dựa vào điều kiện của BT
tìm x ?
Có thể giải BT theo kiểu tìm
2 số biết tổng và tỉ ?
Tính chiều dài của hình chữ
nhật ?
Tính chiều rộng của hình chữ
nhật ?
Tính tỉ số giữa chiều dài và
rộng ? So sánh với tỉ số vàng ?
Bài 172:
Số h/s của lớp 6C phải là ớc của 60
13 = 47
Ư(47) = {1; 47}
Số h/s của lớp 6C là 47 em.
Bài 173:
C1, Giả sử khúc sông AB dài x km
vận tốc xuôi dòng là: x/3 (km/h)

vận tốc ngợc dòng là: x/5 (km/h)
mà vận tốc xuôi hơn vận tốc ngợc 3
km/h nên: x/3 x/5 = 3
5x 3x = 45
2x = 45
x = 22,5 km
C2, Cùng 1 quảng đờng vận tốc tỉ lệ
nghịch với thời gian => tỉ số giữa vận
tốc xuôi và vân tốc ngợc bằng 5/3. giải
bài toán biết hiệu tỉ ta có :
Vận tốc xuôi dòng là 3/2 . 5 = 7,5
km/h
AB = 7,5 . 5 = 22,5 km
Bài 178: Tỉ số vàng 1 : 0,618
a, Chiều rộng 3,09 m
=> chiều dài là: 3,09.(1 : 0,618) = 5 m
b, Chiều rộng là:4,5 : (1/0,618) =
2,781 m
c, Tỉ số giữa chiều dài và rộng là:
14,5 / 8 = 1/ 0,5517 => không
phải tỉ số vàng.
IV.H ớng dẫn về nhà: * Ôn lại lý thuyết
* Làm BT còn lại.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×