Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

TIẾT ÔN TẬP CUỐI NĂM TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.36 KB, 18 trang )



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN PHÚ
TRƯỜNG THCS NHƠN HỘI









BÀI GIẢNG










TOÁN KHỐI 6













Tiết:
































Gv : BÙI VĂN NHU
















TỔ : TỐN
– LÍ



















SỐ HỌC :
I/ LÝ THUYẾT :
Câu 1 : Định nghĩa hai phân số bằng nhau ?
Áp dụng : Tìm x , biết :
a/ x  6
2
4

x
6

b/
 8 12

Trả lời


a
c
Hai phân số
gọi là bằng nhau nếu a. d = b . c

b
d
Áp dụng :
a/

x
6

2
4

b/ x = - 4

Neân 4x = 2.6 = 12
x = 12 : 4 = 3


Câu 2 : Phát biểu quy tắc rút gọn một phân số ?
Áp dụng : Rút gọn :

 20
b/
160


a/ 18
36

Trả lời
Muốn rút gọn một phân số , ta chia cả tử và mẫu của phân số cho
một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng
Áp dụng :
a/

b/

18 18:18
.... 1


18. 2
36 36 :....
 20  20 : 20  1


160 160 : 20 8


Câu 4 : Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ?
Áp dụng : Quy đồng mẫu các phân số :
a/

8 9
,
15 2


b/

5 7 11
, ,
3 4 12

Trả lời
Áp dụng
Muốn
quy :đồng mẫu nhiều phân số với mẫu
dương
ta làm như
5
20
82  16
b/

 8 .....
sau :

3 12

a/
2chung
30 của các mẫu (7thường
15một 15
.....
Bước 1 : Tìm
bội

21 là BCNN ) để làm

9...
15.. 135
mẫu chung
9
4 12


2

15
11 cách chia mẫu chung
Bước 2 : Tìm
số phụ30
của mỗi mẫu ( bằng
2 thừa
.....
cho từng mẫu )
12
Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương
ứng


Câu 6 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ? Ghi công
thức tổng quát ?
Áp dụng : Tính :
a/ 5   10
7
7


 5  13
b/

9
9
Trả lời

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên
mẫu
a b a b

m
Áp dụng :
a/



m



m

   10   5
5  10 5.......



7

7
7
.......
7

b/  5   13   5     13   18  2

9

9

9

9


Câu 7 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số khơng cùng mẫu ?
Áp dụng : Tính :

1 2

a/
3
5

b/

 20 13

27 9


Trả lời
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng
hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu
chung
Áp dụng :

a/

b/

 1  2  5  6   5     6   11

 


15
15 15
3 5
15

 20 13  20 39   20   39 19
   

27 9 27 27
27
27


Câu 8 : Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số ?

Áp dụng : Tính :

1 7 1
 
5 8 5
Trả lời

a c c a
a/ Tính chất giao hoán :   
b d d b
1 7  1  1  1 7
Áp dụng :   a c p a 0c 7 p 7
5 8 5   5 5  8  8 8
b/ Tính chất kết hợp : 




b d q b d q

c/ Cộng với số 0 :

a
a a
 0 0  
b
b b


Câu 9 : Phát biểu quy tắc trừ hai phân số ? Ghi cơng thức tổng qt ?

Áp dụng :Tính :

2 5

3 8

a/

b/
Trả lời

4 6

5 7

Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta cộng số bị trừ với số đối
của số trừ
Áp dụng :

a/

a c a   c
  
b d b
d

2   5  16  15 1
2 5

 




8
24 24 24
3
3 8

 4 6  4   6   28  30  58
  



b/
5 7 5
7
35 35
35


Câu 10 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? Ghi cơng thức tổng
qt ?
Áp dụng : Tính :
a/  15  8
24 30

b/ 30

13
 15


Trả lời
Muốn nhân hai phân số , ta nhân các tử với nhau và nhân các
mẫu với nhau
a c
a c


b d

Áp dụng :
a/



bd

1 1
 15 8
1

 

3
2
24 30
6

13
13 26

b / 30
2   26
 15  1  1


Câu 11 : Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ?
Áp dụng : Tính :

8  7 35
 
35 13 8

Trả lời
a c c a
a/ Tính chất giao hốn :   
b d d b
a c  p a  c p
b/ Tính chất kết hợp :        
b d q b d q

Áp dụng : 8   7 35  8 35    7 1  7   7
a  35 8
a  a13
35
13
8
13
13

1


1


c/ Nhân với 1 :
b

b

b

d/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :

a  c p a c a p
      
b d q b d b q


Câu 12 : Phát biểu quy tắc chia phân số ? Ghi cơng thức tổng qt ?
Áp dụng : Tính :
a/  36 :  12
25
5

Trả lời

 20
b/  15 :
30


Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số , ta
nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia
a c a d ad
c
d a d
:   
a : a 
(c 0)
b d b c bc
d
c
c
Áp dụng :

a/

 36  12  36 5
31
3
:


  
25
5
25  12 5 1
5

b/


 20
30
3  45 45
 15 :
 15
 15 

30
 20
2 2
2


II/ BÀI TẬP :
DẠNG 1 : Rút gọn :

1450
2528

a/

b/

97  915
18

Giải i

a/


b/

1450 12 2
  1
2528 12 2

97  915 9 7  15 9  8  8
  4

18
18
2
18


Dạng 2 : Tìm x , biết :

a/

3
5
 x
8
4

g/ 1 x  1  1 
 
2
4  2


e/

x

3 3 9
 :
2 2 4

2
2
1
h/ 1 x  2 3
3
3
2

2

Giaûi

2
2
1
35 2
h/ 1 3x  2
1 31
1 9 13 4  2
 32
3
x


e/ a/ 3 x 
  
x8   4:  
g/
2 2 4
2 9
3
52 82 4
7
4
3
5
xx

2 2 34  4 9
5
31x 3 8
1  1  2 1 


221
6 56
6
5 16
5 xx
7338
2x  8
4 4 4  4 2
3

2 3 6 6 6
1 31  10
 7
xx558
: 
531 1 
8
8
x 2
: 
2  
6 3 6 5 2


Dạng 3 : Thực hiện phép tính :
2

b/

g/

 2 2
  :
 3  3

f/

1 2 1 3
  
3 7 3 5


n/

 5  18 4


16 5
9

2 1 5  3
   :
 3 4 12  5

Giải
2

 2 2 4 3 2
b/
  :   
 3  3 9 2 3

 5  18 4 9 4 81 32 112 14

     

f/
16 5 9 8 9 72 72 72 9

g/


1 2 1 3 1  2 3  1 31 31
         
3 7 3 5 3  7 5  3 35 105

n/

 2 1 5  3 16 3 4 5 20
   :  :   
 3 4 12  5 12 5 3 3 9


Dạng 4 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số khi biết giá trị
phân số :
Bài 1 : An có 56 viên bi , An cho Tâm

1
8

viên bi của mình

a/ Tâm được bao nhiêu viên bi
b/ An cịn lại bao nhiêu viên bi

Giải
a/ Số bi Tâm có được là :

1
56 7
8


Vậy Tâm có : 7 viên
b/ Số bi An cịn lại là : 56 – 7 = 49
Vậy An còn lại : 49 vieân


DẶN DÒ
Về nhà học kĩ phần lý thuyết , giải lại các
bài tập ngày hôm nay và giải tiếp các bài
cịn lại trong đề cương .
HƯỚNG DẪN :
Dạng 1 :
e/

Dạng 2 :

725  49 725  77

724  21 724  73
i/

1
7
1
2
x
6 : 4
2
6
3
9

1
7
19 38
x

:
2
6
3
9
1
7
19 9
3
x



2
6
3 38
2


j/

1
6
3, 5 x  1 1
5

5
7
6 11
x 
2
5
5

Dạng 3 :

Dạng 4 :

o/

1 5
1 4
1
   
3 9
3 9
3
1 5
1 4
1
    
1
3 9
3 9
3
1 5

4

 

 1
3 9
9


Bài 3 :

Gọi x là số kẹo ban đầu của chương . Vậy theo đề bài ta có được gì ?

5
x 20
4


XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN
Q THẦY CÔ VÀ CÁC EM
HỌC SINH ĐÃ ĐẾN DỰ.

Chúc q thầy cô dồi
giàu sức khỏe.






×