Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ôn tập Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng đối với học sinh TB và Yếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.75 KB, 4 trang )

BÀI TẬP DÀNH CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH, YẾU
A. Nguyên hàm – Tích phân
Dạng 1 : Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa điều kiện cho trước
Bước 1 : Tìm F(x) =
( ) ( )g x dx G x C= +

(*)
Bước 2 : Dựa vào điều kiện đã cho ta thiết lập phương trình để tìm C
Bước 3 : Thế giá trị của C vừa tìm được vào (*)
Bài tập áp dụng :
1. Tìm nguyên hàm
( )F x
của hàm số
2
1 2
( )
x
f x
x
+
=
thỏa mãn điều kiện
( 1) 3F − =
2. Tìm nguyên hàm
( )F x
của hàm số
( ) cos 3sinf x x x= −
thỏa mãn điều kiện
( ) 0F
π
=


3. Tìm nguyên hàm
( )F x
của hàm số
3 2
2
3 3 5
( )
( 1)
x x x
f x
x
− + −
=

, biết rằng
1
(0)
2
F = −
4. Tìm nguyên hàm
( )F x
của hàm số
3 2
( ) 4 3 2f x x x= − +
, biết rằng đồ thị của hàm số
( )F x
đi qua M( - 1; 3 )
Dạng 2 : Tính tích phân bằng cách biến đổi hàm số dưới dấu tích phân thành tổng
( hiệu ) của những hàm số có trong bảng nguyên hàm
Tính các tích phân sau :

1.
4
1
1 2
dx
x
x
 

 ÷
 

2.
3
2
0
cos 2xdx
π

3.
4
2 2
0
sin cosx xdx
π

4.
3
3
2

6
3 sin
sin
x
dx
x
π
π
+

5.
1
3
0
x
e dx

6.
1
0
3 (3 6 )
x x x
dx

+

7.
ln2
2
0

4
2
x
x
e
dx
e

+

8.
9
1
1 3
dx
x x x
 

 ÷
 

9.
4
0
sin 3 sin 2x xdx
π

10.
2
0

sin 5 cosx xdx
π

11.
2
0
cos7 cos 2x xdx
π

12.
3
3 2
2
2
3 2 4 3x x x
dx
x
+ − +

13.
4
3
( 2)( 1)
dx
x x− −

14.
3
2
0

3 2x x dx− +

15.
2
3
0
4 5
1
x x
dx
x
+ −
+

16.
3
0
2 1
4 3
x
dx
x

+

Dạng 3 : Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số

 Dạng :
[ ]
'

( ) . ( )
b
a
u x u x dx
α

Đặt :
( ) '( )u u x du u x dx= ⇒ =
Đổi cận :

( )
( )
x a u u a
x b u u b
= ⇒ =
= ⇒ =


[ ]
( )( )
1
'
( )
( )
( ) . ( )
1
u bu b
b
u a
a u a

u
u x u x dx u du
α
α
α
α
+
= =
+
∫ ∫

Bài tập : Tính các tích phân sau
1 .
3
0
sin .cosx xdx
π

2.
1
3 4 4
0
(1 )x x dx+

3.
( )
2
2 2
0
4

x x
e e dx+

4.
2
3
0
cos xdx
π

5.
2
2 3
0
1x x dx+

6.
2
0
sin 1 3cosx xdx
π
+

7.
2
2
0
2 1
3
x

dx
x x
+
+ +

8.
3
0
1x xdx+

Dạng :
'( )
( )
b
a
g x
dx
g x

Đặt :
( ) '( )u g x du g x dx= ⇒ =
Đổi cận :

( )
( )
x a u g a
x b u g b
= ⇒ =
= ⇒ =


( )( )
( )
( )
'( ) ( )
ln ln
( ) ( )
g bg b
b
g a
a g a
g x du g b
dx u
g x u g a
= = =
∫ ∫
Bài tập : Tính các tích phân sau :
1.
2
2
1
2 1
1
x
dx
x x

− +

2.
3

0
2sin
2 cos
xdx
x
π
+

3.
2
3
sin cos
sin cos
x x
dx
x x
π
π
+


4.
1
0
1
x
x
e
dx
e +


5.
2
0
2 3
dx
x +

6.
2
2
0
sin 2
3cos 1
xdx
x
π
+

7.
2
2 2
0
sin cos
cos 2sin 3
x xdx
x x
π
− +


8.
ln2
0
1
x
dx
dx
e

+

 Dạng
1
(ln ).
b
a
f x dx
x

Đặt
1
lnu x du dx
x
= ⇒ =
Đổi cận :

ln
ln
x a u a
x b u b

= ⇒ =
= ⇒ =
Bài tập : Tính các tích phân sau :
1.
1
ln 1
e
x
dx
x
+

2.
2
3
1
ln 2
e
x
dx
x
+

3.
3
1
ln 1
e
dx
dx

x x +

4.
7
3
1
ln 1
e
dx
x x +


Hướng dẫn :
1. Đặt
ln 1u x
= +
2. Đặt
lnu x
=
3. Đặt
ln 1u x= +
4. Đặt
3
ln 1u x= +

 Dạng
( )
'( )
b
u x

a
e u x dx

Đặt
( ) '( )u u x du u x dx= ⇒ =
Đổi cận :

( )
( )
x a u u a
x b u u b
= ⇒ =
= ⇒ =

( )
( )
( )
'( )
u b
b
u x u
a u a
e u x dx e du=
∫ ∫

Bài tập : Tính các tích phân sau :
1.
2
1
1

0
.
x
x e dx
+

2 .
tan
4
2
0
cos
x
e
dx
x
π

3.
4
2 1
0
x
e dx
+

4.
4
1
x

e
dx
x


5.
2
sin2 1
0
cos 2 .
x
x e dx
π
+

6.
1
2
2
1
x
e
dx
x

7.
3
1
2 1 2
0

(3 2)
x x
e x dx
+ +
+

8.
2
sin cos
0
(cos sin )
x x
e x x dx
π
+


Dạng 4 : Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần
Tính các tích phân sau :
1.
0
sinx xdx
π

2.
1
2
0
.
x

x e dx

3.
2
1
(2 1)lnx xdx+

4.
2
2
0
cosx xdx
π

Dạng 5 : Tính diện tích hình phẳng
Hình phẳng dạng 1 :

Hình phẳng giới hạn bởi (C):
( ); 0; ; y f x y x a x b= = = =
có diện tích là

( )
b
a
S f x dx=

Chú ý :
+ Nếu đề bài không đề cập đến hai đường thẳng
x
= a và

x
= b thì ta phải tìm
chúng bằng cách giải phương trình hoành độ giao điểm của (C) và
Ox
+ Nếu trong đoạn
[ ]
;a b
phương trình hoành độ giao điểm vô nghiệm thì dấu
của
( )f x
không đổi trên đoạn
[ ]
;a b
. Do đó ta có thể đưa dấu giá trị tuyệt đối ra ngoài
dấu tích phân
+ Nếu trong đoạn
[ ]
;a b
phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm
( )
1 2 1 2
,x x x x<
thì ta chia đoạn thành ba đoạn nhỏ và đưa dấu giá trị tuyệt đối ra ngoài
dấu tích phân
Cụ thể :
1 2
1 2
( ) ( ) ( ) ( )
x x
b b

a a x x
f x dx f x dx f x dx f x dx= + +
∫ ∫ ∫ ∫
Bài tập :
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau :
a.
3 2
1 2
3 3
y x x= − + −
, trục hoành ,
0x =

2x =
b.
4 2
; y x x Ox= −
c.
1; ; 2
x
y e Ox x= − =
d.
ln ; ; y x Ox x e= =
 Hình phẳng dạng 2 :


Hình phẳng giới hạn bởi (C):
( );( ') : ( ); ; y f x C y g x x a x b= = = =
có diện
tích là


( ) ( )
b
a
S f x g x dx= −

Bài tập : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
a.
3
( ) : 3 1; 1C y x x y= − + =
b.
( ) : ln ; ( ) : 1; 1C y x d y x= = =
c.
3
( ) : 12C y x x= −

2
y x=
d.
3
( ) : 1C y x= = −
và tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng – 2
Dạng 6 : Tính thể tích vật thể tròn xoay
Khi quay quanh
Ox
hình phẳng (H) tạo bởi các đường
(C) :
( ); 0; ; y f x y x a x b= = = =
ta được vật thể tròn xoay có thể tích được
tính bởi công thức sau :


2
( )
b
a
V f x dx
π
=

Bài tập : Tính vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây
quanh trục hoành
a.
2
2 4 ; ; 1; 2y x x Ox x x= − = − =
b.
2
; 0; 0; 1
2
y y x x
x
= = = =

c.
2
2 ; 1y x y= − =

×