Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án 5 tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.96 KB, 25 trang )

Tuần 6 Từ 21/9 đến 25/9
Thứ/ngày Môn Tên bài
Hai
21/9
Đạo Đức
Tập đọc
Toán
Kể chuyện
Có chí thì nên ( tiết 2 )
Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai .
Luyện tập
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
Ba
22/9

Thể dục
Toán
Chính tả
Luyện từ và câu
Khoa học
Bài 1
Héc-ta
Nhớ viết : E-mi-li , con
MRVT: Hữu nghị- Hợp tác
Dùng thuốc an toàn
T
23/9
Mĩ thuật
Toán
Tập đọc
Tập làm văn


VSCN - VSMT
Luyện tập
Tác phẩm của Si-le và tên phát xít
Luyện tập làm đơn
Bài 6
Năm
24/9
Âm nhạc
Toán
Luyện từ và câu
Khoa học
Địa lí
Thể dục
Luyện tập chung
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Phòng bệnh sốt rét
Đất và rừng
Bài 12
Sáu
25/9
Kĩ thuật
Toán
Tập làm văn
Lịch sử
Sinh hoạt
Chuaồn bũ naỏu aờn
Luyện tập chung
Luyện tập tả cảnh
Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc .
Nhận xét tuần 6

Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009
đạo đức có chí thì nên ( Tiết 2 )
I .MC TIấU:
Sau bi hc, Hc sinh bit :
- Trong cuc sng, con ngi thng phi i mt vi nhng khú khn, th thỏch.
Nhng nu cú ý chớ, cú quyt tõm v bit tỡm kim s h tr ca nhng ngi tin
cy, thỡ s cú th vt qua c khú khn vn lên trong cuc sng.
- Xỏc nh c nhng thun li, khú khn ca mình; bit ra k hoạch vt khú
khn ca bn thõn.
- Cm phc nhng tm gơng có ý chớ vt lờn khú khn ể tr thnh những ngi
cú ớch cho gia ỡnh, cho xó hi.
II. CAC HOAẽT ẹONG DAẽY HOẽC
A . Kiểm tra bài cũ: 1 em nêu những biểu hiện là ngời có ý chí trong BT 1
B . Bài mới
HOT NG 1: Lm bi tp 3 (SGK)
Mc tiờu: mi nhúm nờu dc mt tm gng tiờu biu k cho lp cựng nghe.
Cỏch tin hnh:
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 2
Gọi HS trình bày
GV ghi túm tt lờn bng theo mẫu
Hoàn cảnh Những tấm gơng
Khó khăn của bản thân
Khó khăn về gđ
Khó khăn khác
1 em đọc to yêu cầu BT 3
HS tho lun nhúm v nhng tm
gng ó su tm c.
i din tng nhúm trỡnh by
GV gi ý hc sinh phỏt hin nhng bn khú khn lp mỡnh, trng mỡnh
v cú k hoch giỳp bn vt khú.

Chuyển ý : Các em đã biết nhiều tấm gơng Có chí thì nên vậy khi gặp khó
khăn, các em sẽ khắc phục nh thế nào ,hãy thể hiện qua bài tập 4
HOT NG 2: T liờn h (bi tp 4 SGK)
Mc tiờu: HS bit cỏch liờn h bn thõn, nờu c nhng khú khn trong cuc
sng, trong hc tp v ra c cỏch vt qua khú khn.
Cỏch tin hnh:
HS t phõn tớch nhng khú khn ca bn thõn theo mu sau:
STT Khú khn Nhng bin phỏp khc phc
1
2
3
HS trao i nhng khú khn ca mỡnh vi nhúm.
Mi nhúm chn 1-2 bn cú nhiu khú khn hn trỡnh by trc lp.
C lp tho lun tỡm cỏch giỳp nhng bn cú nhiu khú khn trong lp.
GV kt lun:
Lp ta cú vi bn cũn khú khn nh Hựng, L, Phc bn thõn cỏc bn ú cn
n lc c gng t mỡnh vt khú. Nhng s thụng cm, s chia, ng viờn, giỳp
ca bn bố, tp th cng ht sc cn thit giỳp cỏc bn vt qua khú khn,
vn lờn.
Trong cuc sng mo ngi u cú nhng khú khn riờng v u cn phi cú ý
chớ vn lờn.
S cm thụng, ng viờn, giỳp ca bn bố, tp th l ht sc cn thit giỳp
chỳng ta vt qua khú khn, vn lờn trong cuc sng.
HOT NG NI TIP
GV nhn xột lp hc.
Chun b bi sau: Nh n t tiờn

Tập đọc sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai
I. Mục tiêu
- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ phiên âm, các số lợng thống kê

- Hiểu ý nghĩa của bài văn: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu
tranh của ngửụứi da đen ở Nam Phi .
II. Lên lớp
A. Bài cũ
- 2 em đọc thuộc khổ thơ 2-3 bài Ê-mi-li, con và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới
1/ Giới thiệu bài : Dùng tranh minh hoạ trong sgk để giới thiệu bài .
2/ Luyện đọc
- Đọc toàn bài
- Đọc theo đoạn lần 1 .
- Luyện đọc từ khó : GV đọc mẫu và gọi
5 em đọc lại .
- Đọc theo đoạn lần 2
- Gọi HS đọc chú giải sgk .
- Đọc theo cặp
- GV đọc toàn bài .
3/ Tìm hiểu bài
- Đọc thầm đ2 và cho biết dới chế độ a-
pác-thai, ngời da đen bị đối xử nh thế
nào ?
- Đọc thầm đ3 cho biết ngời dân Nam
Phi đã làm gì để xoá bỏ chế độ phân biệt
chủng tộc ?
- Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ a-
pác-thai đợc đông đảo mọi ngời trên thế
giới ủng hộ ?
- Hãy giới thiệu về vị tổng thống đầu tiên
của nớc Nam Phi mới .
4/ Đọc diễn cảm

- Luyện đọc đoạn 3 : GV đọc mẫu và HD
cách đọc: nhấn mạnh các từ: bất bình,
dũng cảm, bền bỉ, yêu chuộng tự do và
công lí, buộc phải huỷ bỏ, xấu xa nhất,
chấm dứt .
- Nhận xét thi đua .
5/ Củng cố
- Nêu nội dung chính của bài .
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS .
-1 em đọc toàn bài .
-3 em nối tiếp đọc theo đoạn : đ1 từ đầu -
tên gọi a-pác-thai. Đ2 tt - dân chủ nào.
Đ3 còn lại .
-Đọc đúng : a-pác-thai, Nen-xơn Man-
đê-la .
-3 em nối tiếp nhau đọc .
-1 em đọc
-2 em ngồi cùng bàn luyện đọc .
-Lắng nghe và theo dõi sgk
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Phải làm việc nặng, bị trả lửụng thấp,
sống ở khu riêng, không đửụùc hửụỷng tự
do dân chủ .
- Đứng lên đòi bình đẳng, cuộc đấu tranh
của họ đã giành đợc thắng lợi .
- Ngửụứi yêu chuộng hoà bình và công lí
không thể chấp nhận một chính sách
phân biệt chủng tộc dã man tàn bạo nh
chế độ a-pac-thai.
- Ông là luật sử ngửời da đen, ông đã

từng bị giam cầm 27 năm vì đấu tranh
chống chế độ a-pác-thai. Năm 1993 ông
đợc giải thửởng Nô-ben về hoà bình .
- 1 em đọc lại toàn bài và nêu giọng đọc
của bài: giọng thông báo rõ ràng, rành
mạch.
- 2 em ngồi cùng bàn luyện đọc đ3
- 3 em thi đọc diễn cảm .
* Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc,
ca ngợi cuộc đấu tranh của ngửời da đen
ở Nam Phi .

Toán luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích .
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải
bài toán có liên quan .
II. Lên lớp
A. Bài cũ: 1 em đọc bảng đơn vị đo diện tích và nêu quan hệ giữa các đơn vị đo.
- 1 em lên chữa bài 1 VBT .
- GV nhận xét, chữa bài .
B. Bài mới
1/ Giới thiệu bài: nêu mục tiêu tiết học.
2/ Hớng dẫn HS làm bài tập
+ Bài 1 : Viết các số đo sau dới dạng số đo có đơn vị đo là mét vuông (theo mẫu)
- GV ghi lên bảng phép đổi mẫu: 6 m
2
35 dm
2
= .m

2

- Yêu cầu HS nêu trớc lớp cách đổi : 6 m
2
35 dm
2
= 6 m
2
+
100
35
m
2
= 6
100
35
m
2
- Gọi 4 em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- GV chữa bài của HS trên bảng, nhận xét, cho điểm.
+ Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gọi 1 em nêu đáp án và giải thích:
Đáp án B là đúng vì: 3cm
2
5mm
2
= 300mm
2
+ 5mm

2
= 305 mm
2
+ Bài 3 : So sánh
- 1 em nêu yêu cầu bài tập và cách làm: đổi về cùng một đơn vị đo sau đó mới so
sánh .
- 4 em lên bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm trên bảng, yêu cầu HS giải thích cách làm, chốt kết quả đúng.
+ Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề bài trớc lớp
- Gọi 1 em lên bảng, lớp làm vào vở - GV chữa bài, chốt đáp án đúng:
Diện tích của một viên gạch là : 40 x 40 = 1 600 (cm
2
)
Diện tích của căn phòng là : 1 600 x 150 = 240 000 (cm
2
)
240 000 cm
2
= 24 m
2
Đ/ S : 24 m
2
3/ Củng cố
- Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau .
Kể chuyện Bài 6 K CHUYN C CHNG KIN HOC THAM
GIA
I.MC CH YấU CU
-HS tỡm c mt cõu chuyn ó chng kin, tham gia ỳng vi yờu cu ca bi.
-K chuyn chõn thc, t nhiờn.
-Chm chỳ nghe bn k, bit nờu cõu hi v nhn xột ỳng li k ca bn.

II. DNG DY HC
-Bng lp vit bi v tiờu chớ ỏnh giỏ bi k chuyn.
III.CC HOT NG DY HC
A.Kim tra bi c:
HS k li cõu chuyn ó c nghe hoc c c v ca ngi hũa bỡnh, chng chin tranh.
B. Dy bi mi:
1.Gii thiu bi: GV nờu mc ớch yờu cu ca tit hc v kim tra s chun b
ca HS.
2. Hng dn HS hiu yờu cu ca bi
1 HS c bi . C lp theo dừi trong SGK.
GV gch chõn nhng t ng quan trng trong 2 la chn: (ó chng kin, ó
lm, tỡnh hu ngh - mt nc, truyn hỡnh, phim nh).
HS c li gi ý 1, 2 trong SGK.
Mt vi HS tip ni nhau gii thiu cõu chuyn mỡnh s k.
HS lp dn ý cõu chuyn nh k (ch cn gch u dũng cỏc ý s k). GV kim tra
v khen ngi nhng HS cú dn ý tt.
GV lưu ý HS: câu chuyện em kể khơng phải là truyện em đã đọc mà phải là
những chuyện em tận mắt chứng kiến hoặc thấy trên ti vi, hoặc câu chuyện của
chính em.
3.Thực hành kể chuyện
a.Kể chuyện theo cặp. GV tới từng nhóm giúp đỡ, hướng dẫn các em.
b.Thi kể chuyện trước lớp
-Một HS khá, giỏi kể mẫu câu chuyện của mình.
-Các nhóm cử đại diện có trình độ tương đương thi kể. Mỗi HS kể xong sÏ trả lời
câu hỏi của gv, của các bạn hoặc đặt câu hỏi cho các bạn về nội dung, chi tiết, ý
nghĩa của câu chuyện. GV viết lên bảng tên HS tham gia thi kể và tên câu chuyện
của mỗi em để cả lớp nhớ khi nhận xét.
-Cả lớp và Gv nhận xét sau khi mỗi bạn kể xong về các mặt:
+Nội dung câu chuyện có hay khơng?
+Cách kể: giọng diệu, cử chỉ.

-Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện thú vị nhất, bạn kể chuyện hay nhất, bạn
đăt câu hỏi hay nhất trong tiết học.
4.Củng cố, dăn dò
-Gv nhận xét tiết học: khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân.
-Dặn HS chuẩn bị trước cho tiết kể chuyện “Cây cỏ nước Nam” bằng cách xem
trước tranh minh họa và u cầu của bài kể chuyện.

Thø ba ngµy 22 th¸ng 9 n¨m 2009
ThĨ dơc BÀI 11
I/ Mục tiêu
-Ôân để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dàn hàng,dồn
hàng.Y/C tập hợp và dàn hàng nhanh đúng kỹ thuật và khẩu lệnh.
-Trò chơi chuyền đồ vật.Y/C chuyển đồ vật nhanh, đúng luật, hào hứng, nhiệt
tình.
II/ Lên lớp
1/ Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang
phục tập luyện
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối,vai, hông,
* Đứngtại chỗ vỗ tay hát một bài
* Kiểm tra bài cũ : gọi 5 em lên kiểm tra động tác đi đều vòng phải vòng trái.
2/ Phần cơ bản
a/ Đội hình đội ngũ
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số
Dàn hàng,dồn hàng.
GV điều khiển lớp tập 1 lần .Chia tổ tập luyện do tổ trưởngđiều khiển tập 5lần,
GV quan sát nhận xét sửa chữa sai sót. Tập hợp cả lớp cho từng tổ thi đua trình
diễn 1 lần

b/ Chơi trò chơi: chuyền đồ vật
GV nêu tên trò chơi, tập hợp HS theo đội hình chơi, giải thích cách chơi và quy
đònh chơi.
Cho cả lớp cùng chơi, gv quan sát, nhận xét, xử lí các tình huống xảy ra và tổng
kết trò chơi.
3/ Phần kết thúc
- Cho HS hát 1 bài, vừa hát vừa vỗ tay theo nhòp
- Gv cùng hs hệ thống lại bài
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
-

To¸n hÐc - ta
I. Mơc tiªu
- HS biÕt tªn gäi, kÝ hiƯu, ®é lín cđa ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch hÐc-ta. Mèi quan hƯ gi÷a
hÐc-ta vµ mÐt vu«ng.
- BiÕt chun ®ỉi c¸c sè ®o diƯn tÝch trong quan hƯ víi hÐc-ta, vËn dơng ®Ĩ gi¶i c¸c
bµi to¸n cã liªn quan.
II. Lªn líp
A. Bµi cò: 2 em lªn b¶ng ch÷a bµi 1, 2 VBT. GV kiĨm tra vµ chÊm mét sè vë.
B. Bµi míi
1/ Giíi thiƯu bµi : nªu mơc tiªu tiÕt häc.
2/ Giíi thiƯu ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch hÐc-ta.
- Th«ng thêng ®Ĩ ®o diƯn tÝch cđa mét thưa rng , mét khu rõng, … ngêi ta thêng
dïng ®¬n vÞ ®o lµ hÐc-ta. 1 hÐc-ta b»ng 1 hÐc-t«-mÐt vu«ng vµ kÝ hiƯu lµ ha
- 1 hm
2
b»ng bao nhiªu mÐt vu«ng ?
- VËy 1 hÐc-ta b»ng bao nhiªu mÐt
vu«ng?
3/ Lun tËp

+ Bµi 1 : Gäi HS nªu yªu cÇu bµi tËp
- Yªu cÇu HS tù lµm bµi .
- NhËn xÐt, ch÷a bµi , chèt kÕt qu¶ ®óng
+ Bµi 2 : Gäi HS ®äc ®Ị bµi
- Yªu cÇu HS tù lµm bµi .
- Gäi HS nªu kÕt qu¶ - GV nhËn xÐt .
+ Bµi 3 : Gäi HS ®äc ®Ị bµi
- Yªu cÇu HS lµm mÉu mét phÇn tríc líp
.
- Gäi 2 em lªn b¶ng lµm, líp lµm vµo vë
- NhËn xÐt, chèt kÕt qu¶ ®óng .
+ Bµi 4 : Gäi HS ®äc ®Ị bµi .
- Gäi HS nªu c¸ch lµm bµi
- Yªu cÇu HS lµm bµi.
- HS nªu : 1 ha = 1 hm
2

1 hm
2
= 10 000 m
2

1 ha = 10 000 m
2
- 1 em nªu yªu cÇu bµi tËp .
- 4 em lªn b¶ng lµm, líp lµm vµo vë
- HS nªu c¸ch lµm, vÝ dơ:
4 ha = … m
2


V× 4 ha = 4 hm
2
, mµ 4 hm
2
= 40 000 m
2
Nªn 4 ha = 40 000 m
2
. VËy ®iỊn 40 000
vµo chç chÊm .
- 1 em ®äc ®Ị bµi
- tù lµm bµi vµo vë, 1 em nªu:
222 00 ha = 222 km
2
VËy diƯn tÝch rõng Cóc Ph¬ng lµ 222km
2
- 1 em ®äc ®Ị bµi .
- 1 em lµm mÉu : : a) 85km
2
< 850 ha .
Ta cã 85km
2
=8500 ha.VËy ®iỊn S vµo 
- 2 em lªn b¶ng, líp lµm vµo vë .
- 1 em ®äc ®Ị bµi
- 1 em nªu c¸ch lµm.
- 1 em lªn b¶ng, líp lµm vµo vë:
12ha = 120 000m
2
Toµ nhµ chÝnh cđa trêng cã diƯn tÝch lµ

- Nhận xét, chữa bài .
4/ Củng cố
-Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau.
120 000 x
40
1
= 3 000 (m
2
)
Đ/S : 3 000 m
2

chính tả (Nhớ-viết) ê-mi-li , con
I. Mục tiêu
- HS nhớ-viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 và 4 của bài Ê-mi-li, con
- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có nguyên âm đôI a, ơ
II. Lên lớp
A. Bài cũ: 1 em lên bảng, lớp viết bảng con các tiếng có nguyên âm đôi: suối,
ruộng, tuổi, mùa, lúa, lụa .
- 1 em nêu quy tắc đánh dấu thanh ở các tiếng trên.
B. Bài mới
1/ Giới thiệu bài: nêu mục tiêu tiết học.
2/ Hớng dẫn HS viết bài
- Gọi 2 HS đọc thuộc trớc lớp khổ 3 và 4 bài Ê-mi-li, con . Cả lớp đọc thầm lại,
chú ý dấu câu, tên riêng và những từ dễ viết sai.
- HS nhớ lại 2 khổ thơ và viết bài vào vở.
- GV thu 10 bài chấm HS dới lớp đổi vở kiểm tra.
Nhận xét bài chấm và chữa lỗi sai.
3/ Làm bài tập .
Bài 2 Gọi 1 Hs đọc yêu cầu bài tập .

- Cho HS thảo luận nhóm 2 làm bài tập vào VBT, 1 nhóm làm vào bảng nhóm.
- Nhận xét, chốt đáp án đúng:
+ Các tiếng có chứa a: la tha, ma, giữa .
+ Các tiếng có chứa ơ: tởng, nớc, tơI, ngợc .
- Gọi HS nhận xét cách ghi dấu thanh sau đó GV chốt lại:
+ Trong tiếng giữa(không có âm cuối) dấu thanh đặt ở chữ cáI đầu của âm chính .
+ Trong các tiếng tởng, nớc, ngợc (có âm cuối) dấu thanh đặt ở chữ cáI thứ hai của
âm chính .
- 1 HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh cho các tiếng có nguyên âm đôi.
Bài 3 : Gọi 1 em đọc đề bài
- Cho HS làm vào VBT, 4 em nối tiếp lên bảng làm và giảI thích luôn nghĩa của
từng thành ngữ, tục ngữ.
+ Cỗu đợc ớc thấy: đạt đợc những điều mình mong mỏi.
+ Năm nắng, mời ma : trảI qua nhiều vất vả, khó khăn.
+ Nớc chảy, đá mòn : kiên trì nhẫn nại sẽ thành công .
+ Lửa thử vàng, gian nan thử sức: Có trải qua khó khăn mới biết đợc lòng ngời.
- Yêu cầu HS đọc thuộc các thành ngữ trên .
4/ Củng cố
- Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài sau.

Luyện từ và câu mrvt : hữu nghị hợp tác
I. Mục tiêu
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về hữu nghị, hợp tác. Làm quen với các thành ngữ
nói về tình hữu nghị, hợp tác .
- Biết đặt câu với các từ, các thành ngữ đã học .
II. Lên lớp
A. Bài cũ: 1 HS nêu định nghĩa về từ đồng âm; 1 em đặt câu để phân biệt nghĩa của
từ đồng âm ở BT 2 tiết trớc.
B. Bài mới
1/ Giới thiệu bài: nêu mục tiêu tiết học.

2/ Hớng dẫn HS làm bài tập.
+ Bài 1 : Gọi HS đọc đề bài - 1 em đọc yêu cầu đề bài
- Nhắc lại yêu cầu đề bài và giao nhiệm
vụ cho HS làm việc theo nhóm 4.
- HS thảo luận nhóm 4 làm bài, 1 nhóm
làm vào bảng nhóm.
- GV nhận xét, chữa bài trên bảng nhóm, chốt kết quả đúng:
a) Hữu có nghĩa là bạn bè: b) Hữu có nghĩa là có:
- hữu nghị : tình cảm thân thiện giữa các nớc . - hữu ích : có ích.
- chiến hữu : bạn chiấn đấu . - hữu hiệu : có hiệu quả.
- thân hữu : bạn bè thân thiết . - hữu tình : có sức hấp dẫn,
- hữu hảo : nh hữu nghị gợi cảm, có tình cảm.
- bằng hữu : bạn bè . - hữu dụng : dùng đợc việc.
- bạn hữu : bạn bè thân thiết.
+ Bài 2
- Tổ chức cho HS làm bài tập 2 nh cách tổ chức BT 1
- GV chốt kết quả đúng :
a) Hợp có nghĩa là gộp lại thành lớn hơn : hợp tác, hợp nhất, hợp lực .
b) Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó: hợp tình, phù hợp, hợp thời,
+ Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đặt câu trớc lớp : 8 em GV nhận xét, sửa chữa .
- Yêu cầu HS đặt 5 câu vào vở, 2 em lên bảng làm .
- GV nhận xét, sửa bài .
+ Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài .
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm 4 với yêu cầu : tìm hiểu nghĩa của từng câu và
đặt câu với mỗi thành ngữ đó .
- Gọi các nhóm trình bày , GV nhận xét, chốt kết quả đúng :
GiảI nghĩa
+ Bốn biển một nhà: ngời ở khắp nơI
đoàn kết nh ngời trong một gia đình,

thống nhất một mối.
+ Kề vai sát cánh : sự đồng tâm hợp lực,
cùng chia sẻ gian nan giữa những ngời
cùng chung sức gánh vác một công việc
quan trọng.
+ Chung lng đấu cậ : hợp sức nhau lại để
cùng gánh vác, giảI quyết công việc.
Đặt câu
- Anh em bốn biển một nhà cùng nhau
chống boùn phát xít .
- Họ đã cùng kề vai sát cánh bên nhau từ
những ngày mới thành lập công ty đến
giờ.
- Bố mẹ tôI luôn chung lng đấu cật xây
dựng gia đình.
3/ Củng cố
- Nhận xét tiết học, dặn về nhà học thuộc các thành ngữ trong bài và chuẩn bị bài
sau .

Khoa hc: BI 11 DNG THUC AN TON
I .MC TIấU:
Sau bi hc, HS cú kh nng:
-Xỏc nh khi no nờn dựng thuc.
-Nờu nhng im cn chỳ ý khi phi dựng thuc v mua thuc.
-Nờu tỏc hi ca vic dựng khụng ỳng thuc, khụng ỳng cỏch s dng v
khụng đỳng liu lng.
II . DNG DY HC
- Mt s v ng v bn hng dn s dng thuc.
-Hỡnh trang 24, 25 SGK
III .HOT NG DY HC

A. KIM TRA BI C: 2 em lên trả lời:
1. Em có thể làm gì nếu trong nhà em có ngời nghiện thuốc lá?
2. Nếu có ngời rủ em dùng thử thuốc lá; bia, rợu; ma tuý, em sẽ làm gì?
B .BI MI:
Hot ng 1: Lm vic theo cp
Mc tiờu:
Khai thỏc vn hiu bit ca HS v tờn mt s thuc v trng hp cm s dng
thuc ú.
Cỏch tin hnh:
GV yờu cu HS lm vic theo cp hi v tr li cõu hi sau:
K tờn mt vi loi thuc m bn ó dựng?. Bn dựng thuc ú trong trng hp
no?
HS tho lun nhúm 2
Mt s cp lờn hi v tr li trc lp.
GV kt lun:
-Khi b bnh, chỳng ta cn dựng thuc cha tr. Tuy nhiờn nu s dng thuc
khụng ỳng cú th mc bnh nng hn, thm chớ cú th gõy ra cht ngi.
-Bi hc hụm nay s giỳp chỳng ta bit cỏch dựng thuc an ton =>ghi bi.
Hot ng 2: Thc hnh lm bi tp trong SGK
Mc tiờu: Giỳp HS:
-Xỏc nh khi no nờn dựng thuc.
-Nờu nhng im cn chỳ ý khi phi dựng thuc v mua thuc.
-Nờu tỏc hi ca vic dựng khụng dựng ỳng thuc, khụng ỳng cỏch s dng v
khụng đỳng liu lng.
Cỏch tin hnh:
GV yờu cu HS lm bi tp trang 24 SGK theo nhóm 2
1HS đọc to các nội dung trong bài tập.
HS làm bài theo nhóm 2.
Đại diện một số nhóm trình bày-nhóm khác nhận xét.
GV chốt câu trả lời đúng: 1 - d 2 - c 3 - a 4 - b

GV kt lun:
Qua bi tp va ri, cỏc em rỳt ra c bi hc gỡ cho bn thõn mỡnh khi dựng
thuc?
Gi HS c mc bn cn bit (25 SGK)
GV đa vỏ đựng và bản hớng dẫn sử dụng thuốc cho 2 HS đọc.
Hot ng 3: Trũ chi Ai nhanh, ai ỳng?
Mc tieõờu:
Giỳp HS khụng ch bit cỏch s dng an ton m cũn bit cỏch tn dng giỏ tr
dinh dng ca thc n phũng trỏnh bnh tt.
Cỏch tin hnh:
GV giao nhim v v hng dn cỏch chi:
Yờu cu mi nhúm a th t ó chun b sn ra v hng dn cỏch chi:
-C lp c ra 2-3 bn lm trng ti. Cỏc bn ny cú nhim v quan sỏt xem nhúm
no gi tay nhanh v ỳng ỏp ỏn.
-1 HS làm quản trò lên đọc từng câu hỏi(mục trò chơi trang 25 sgk)
-GV úng vai trũ c vn, nhn xột v ỏnh giỏ tng cõu gii thớch ca cỏc nhúm.
GV treo hình sgk và nêu đáp án:
Câu 1.Thứ tự ửu tiên cung cấp vi-ta-min cho cơ thể là: c ; a ; b.
Câu 2.Thứ tự ửu tiên phòng bệnh còi xơng cho trẻ là: c ; b ; a.
Cng c dn dũ:
GV yờu cu HS tr li 4 cõu hi trong mc Thc hnh trang 24 SGK.
GV nhn xột tit hc,dn chun b bi.

Thứ t ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán luyện tập
I. MC TIấU:
Giỳp HS :
- Cỏc n v o din tớch ó hc.
- So sỏnh cỏc s o din tớch.
- Gii cỏc bi toỏn cú liờn quan n s o din tớch.

II. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c:
- 2 em leõn baỷng laứm baứi 2,3 VBT
- GV nhn xột v cho im HS.
2 Dy bi mi
2.1. Gii thiu bi: Hụm nay, chúng
ta s thc hin bi luyn tp v s o
din tớch.
- HS nghe xỏc nh nhim v ca
tit hc.
2.2. Hng dn luyn tp
Bi 1
- GV yờu cu HS c bi v t lm
bi.
- 3 HS lm bi trờn bng, HS c lp
lm bi vo v bi tp.
a) 5ha = 50000m
2
b) 400dm
2
= 4m
2
c) 26m
2
17dm
2
=
100
17

26
m
2
2km
2
= 2000000m
2
1500dm
2
= 15m
2
90m
2
5dm
2
=
100
5
90
m
2
70000cm
2
= 7m
2
35dm
2
=
100
35

m
2
- GV gi HS nhn xột bi lm ca bn
trờn bng.
- 3 HS ln lt nhn xột, HS c lp
theo dừi v b sung ý kin.
Bi 2
- GV yờu cu HS c bi v t lm
bi.
- 2 HS lờn bng lm bi, mi HS lm 1
ct, HS c lp lm bi vo v bi tp.
- GV cha bi yờu cu HS nờu cỏch
lm bi.
Vy in du = , > , < vo ụ trng.
- GV nhn xột v cho im HS.
Bi 3
- GV gi HS c bi. - 1 HS c bi trc lp, HS c lp
c bi trong SGK.
- GV yờu cu HS khỏ t lm bi, sau
ú i hng dn HS kộm.
Bi gii
Din tớch ca cn phũng l:
6 x 4 = 24 (m
2
)
Tin mua g lỏt nn phũng ht l
280000 x 24 = 6720000 (ng)
ỏp s: 6720000 ng
Bi 4
- GV gi 1 HS c bi toỏn. - 1 HS c bi trc lp, HS c lp

c thm bi trong SGK.
- GV yờu cu HS t lm bi. - 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo v bi tp.
Bi gii
Chiu rng ca khu t l:
200 x
14
3
= 150 (m)
Din tớch ca khu t l:
200 x 150 =30000 (m
2
)
30000m
2
= 3ha
ỏp s: 30000m
2
; 3ha
- GV gi HS nhn xột bi lm ca bn
trờn bng, sau ú nhn xột v cho im
HS.
- HS nhn xột bn lm ỳng/sai. Nu
sai thỡ sa li cho ỳng.
Cng c, dn dũ
- GV tng kt tit hc, dn dũ HS
chun b bi sau: Luyn tp chung.

Tập đọc tác phẩm của si-le và tên phát xít
I. Mục tiêu

- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các tên riêng nửớc ngoài trong bài. Biết đọc diễn
cảm bài văn phù hợp với nội dung câu chuyện và tính cách nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi cụ già ngửụứi Pháp thông minh biết phân biệt
ngửời Đức với bọn phát xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít hống hách một bài
học nhẹ nhàng mà sâu cay.
II. Lên lớp
A. Bài cũ: 2 em đọc bài Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai và trả lời câu hoỷi 1, 2 sau
bài.
B. Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Dùng tranh minh hoạ trong sgk giới thiệu bài.
2/ Luyện đọc
- Gọi HS khá đọc toàn bài.
- Đọc theo đoạn lần 1
- Luyện đọc từ khó: GV đọc mẫu và HD
HS đọc.
- Đọc theo đoạn lần 2
- Gọi HS đọc chú giải sgk.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
3/ Tìm hiểu bài
-Câu chuyện xảy ra ở đâu, bao giờ ?
- Tên phát xít nói gì khi gặp những ngửời
trên tàu ?
- Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực
tức với ông cụ ngửời Pháp ?
- Nhà văn Đức Si-le đửợc ông cụ ngửời
Pháp đấnh giá nh thế nào ?
- Em hiểu thái độ của ông cụ đối với
ngi Đức và tiếng Đức nhử thế nào ?
- Lời đáp của ông cụ ở cuối truyện có
ngụ ý gì ?

-1 em đọc cả bài.
-3 em đọc nối tiếp: đ1: từ đầu- chào ngài.
Đ2: tt- điềm đạm trả lời. Đ3 : còn lại .
-Đọc đúng: Si-le, Pa-ri, Hít-le, Vin-hem
Ten, Mét-xi-na, Oóc-lê-ăng .
- 3 em đọc nối tiếp theo đoạn .
-1 em đọc chú giải.
-Nghe và theo dõi sgk.
- Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi
-Xảy ra trên một chuyến tàu ở Pa-ri,
trong thời gian Pháp bị phát xít Đức
chiếm đóng.
- Bửớc vào toa tàu giơ thẳng cánh tay hô
to: Hít-le muôn năm.
-Vì cụ đáp lại lời hắn một cách lạnh
lùng, ông cụ biết nói tiếng Đức thành
thạo nhửng không đáp lời hắn bằng tiếng
Đức .
-Cụ già đánh giá Si-le là một nhà văn
quốc tế .
-Ông không ghét ngửời Đức, tiếng Đức
mà chỉ căm ghét những tên phát xít Đức
xâm lửụùc.
-Si-le xem các ngửời là kẻ cửớp.
* Cụ già ngửời Pháp biết rất nhiều tác phẩm của nhà văn Đức Si-le nên mửợn ngay
tên của vở kịch những tên cửớp biển để ám chỉ bọn phát xít xâm lửợc. Cách nói ngụ
ý rất tế nhị mà sâu cay này khiến tên sĩ quan Đức bị bẽ mặt rất tức tối mà không làm
gì đửợc.
4/ Đọc diễn cảm.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3: GV đọc

mẫu và HD cách đọc.
- Nhận xét cách đọc của HS.
5/ Củng cố
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét tiết học .
- Dặn chuẩn bị bài sau .
-HS đọc diễn cảm theo cặp.
- 3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
* Ca ngợi ông già ngửụứi Pháp thông
minh, biết phân biệt ngửụứi Đức với bọn
phát xít Đức và dạy cho tên sĩ quan Đức
hống hách một bài học nhẹ nhàng mà sâu
cay .

Tập làm văn luyện tập làm đơn
I. Mục tiêu
- HS biết cách viết một lá đơn đúng quy định và trình bày đủ nguyện vọng trong đơn.
II. Lên lớp
A. Bài cũ : 2 HS đọc lại đoạn văn tả cảnh đã viết lại ở nhà .
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới .
1/ Giới thiệu bài: nêu mục tiêu tiết học
2/ Hớng dẫn luyện tập
Bài 1 : Gọi HS đọc đề bài
- Chất độc màu da cam gây ra những hậu
quả gì với con ngời ?
* Hiện nay nửớc ta có khoảng 70000
ngi lớn và gần 300000 trẻ em là nạn
nhân chất độc da cam.
- ở địa phơng em có ngời bị nhiễm chất

độc da cam không? Em thấy cuộc sống
của họ nhử thế nào?
- Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi
đau cho những nạn nhân chất độc màu da
cam ?
Bài 2
- GV treo bảng phụ kẻ sẵn mẫu đơn
? Cấu trúc một lá đơn gồm những phần
nào ?
- Nêu cách trình bày từng phần của lá
đơn .
+ Hãy đọc tên lá đơn em sẽ viết .
+ Mục nơi nhận đơn em viết những gì ?
+ Phần lí do viết đơn em viết những gì ?
-1 em đọc yêu cầu và nội dung bài tập-
Lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi
-Phá huỷ hơn 2 triệu héc ta rừng, làm xói
mòn, khô cằn đất, diệt chủng nhiều loại
muông thú, gây ra những bệnh nguy
hiểm cho ngửời nhiễm chất độc và con
cháu họ,
- HS trả lời tự do
-Thăm hỏi, động viên, giúp đỡ những gia
đình có ngời nhiễm chất độc da cam,.
-1 em đọc yêu cầu bài 2
-1 em đọc mẫu đơn, lớp quan sát
-1 em lên bảng chỉ vào đơn và nêu từng
phần của lá đơn .
-1 em lên chỉ vào đơn và nêu cách trình
bày từng phần của lá đơn.

+Đơn xin gia nhập đội tình nguyện giúp
đỡ nạn nhân chất độc màu da cam.
+Kính gửi: Ban chấp hành Hội chữ thập
đỏ trờng Tiểu học Số 1 Thị trấn Đăk Đoa/
Ban chấp hành Hội chữ thập đỏ Thị trấn
Đăk Đoa /
+ HS nêu những gì mình định viết .

* GV nhắc HS : Phần lí do viết đơn chính là phần trọng tâm của đơn. Em phải chú ý
nêu bật đợc sự đồng tình của mình đối với các hoạt động của Đội tình nguyện, bản
thân em phải có khả năng tham gia các hoạt động, nguyện vọng của em là muốn góp
phần giúp đỡ các nạn nhân chất độc da cam. Chữ viết cần sạch, đẹp, câu văn rõ ràng.
- GV yêu cầu học sinh thực hành viết đơn - 1 em làm vào bảng nhóm, lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài trên bảng nhóm, sửa chữa.
- Gọi 3 em đọc lá đơn mình viết - Lớp và GV nhận xét .
3/ Củng cố
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau .

V sinh mụi trng: BI

Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2008
Toán luyện tập chung
I. M C tiêu
Giúp HS cng c v:
- Các n v o din tích đã hc.
- Tính din tích v gi i b i toán có liên quan n din tích các hình.
II. CC HO T NG D Y - H C CH Y U:
1. Kim tra bi c:

Ngi ta dựng loi gch men hỡnh
vuụng cú cnh 2dm. Hi cn cú bao
nhiờu viờn gch lỏt kớn nn nh hỡnh
ch nht cú chiu rng 4m, chiu di
8m.
- 1 HS lên bng l m b i, HS d i lp
theo doừi vaứ nhn xeựt
- GV nhn xột v cho im HS.
2 D y b i m i
2.1. Gii thiu bi: Hụm nay, c lp
s cựng nhau lm mt s bi toỏn gii
v din tớch cỏc hỡnh.
- HS nghe xác nh nhim v ca tit
hc.
2.2. Hng dn luyn tp
Bi 1
1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở .
- GV gi HS c bi trc lp,
sau ú cho HS t lm bi.
- GV cha bi v cho im HS
DT nn cn phòng l :
6 x 9 = 54 m
2
54 m
2
= 540000 cm
2
DT viên gch: 30 x 30 = 900 cm
2
S gch cn dựng laựt cho cn phòng:

540000 : 900 = 600 (viên)
áp s : 600 viên
Bi 2
- GV gi HS c bi toỏn.
- Gi ý:
a. Mun tớnh DT tha rung ta cn bit
kớch thc no?
b. Bi toỏn thuc dng quan h t l cú
th gii bng cỏch no?
1 em đọc đề. 2 em trả lời câu hỏi gợi ý
của GV, 1 em lên bảng làm:
a) Chiu rng tha rung:
80 : 2 = 40 m
DT tha rung : 80 x 40 = 3200 m
2
b) Tóm tt: 100 m
2
: 50 kg thóc
3200 m
2
: ? kg thóc
3200 m
2
gp 100 m
2
s ln l :
3200 : 100 = 32 ln
S thóc thu hoch:
50 x 32 = 1600 (kg) = 16 t
- Nhận xét, chữa bài .

áp s : 3200 m
2
; 16 t
Bi 3
- GV gi HS c b i toán. - 1 HS c b i toán tr c lp.
? T l 1:1000 cho ta bit iu gỡ ?
- Để tính đợc diện tích của mảnh đất
trong thực tế, trớc hết chúng ta phải
tính đợc gì ?
- Yêu cầu HS làm bài .
-Số đo trong thực tế gấp 1000 lần số đo
trên bản đồ .
- Phải tính đợc số đo các cạnh của mảnh
đất trong thực tế .
- 1 em lên bảng, lớp làm vào vở .
Chiu d i th c t: 5 x 1000 = 5000(cm)
5000cm = 50m
Chiều rng thc t: 3 x 1000 = 3000(cm
3000cm = 30m
DT mnh t : 50 x 30 = 1500 (m
2
)
áp s : 1500 m
2

B i 4
- Hot ng nhóm.
- Tính DT ming bìa có kích thớc
nh hình v
- Trao đổi nhóm 2 nêu cách tính .

- HS chn câu (c) 224 cm
2
- Trình b y cách tính nhanh nh t
Cng c, dn dò
- GV tng kt tit hc, dn HS chun b b i sau

Luyeọn tửứ vaứ caõu dùng từ đồng âm để chơi chữ
I. Mục tiêu
- HS hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ.
- Hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ là tạo ra những câu nói
có nhiều ý nghĩa, gây đợc bất ngờ, thú vị cho ngời đọc, ngời nghe .
- Bớc đầu biết sử dụng một số từ đồng âm trong lời nói, câu văn.
II. Lên lớp
A. Bài cũ: 3 em lên bảng, mỗi em đặt một câu với 1 thành ngữ ở bài 4 tiết trớc.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới
1/ Giới thiệu bài nêu mục tiêu tiết học.
2/ Hớng dẫn tìm hiểu ví dụ.
- Yêu cầu HS đọc phần nhận xét
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 để trả lời
câu hỏi sgk.
-GV KL : Các tiếng hổ, mang trong từ hổ
mang (tên một loài rắn) đồng âm với
danh từ hổ (con hổ) và động từ mang.
Động từ bò (trờn) đồng âm với danh từ
bò (con bò). Cách dùng từ nh vậy gọi là
cách dùng từ đồng âm để chơi chữ.
? Qua ví dụ trên hãy cho biết thế nào là
dùng từ đồng âm để chơi chữ ?
? Dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác

dụng gì ?
- Gọi HS đọc ghi nhớ sgk.
3/ Luyện tập
+ Bài 1: Gọi HS đọc đề bài
- Giao nhiệm vụ cho HS làm bài .
- 1 em đọc to .
- Thảo luận nhóm 2 trả lời :
+ Câu trên có thể hiểu theo 2 cách: Con
rắn hổ mang đang bò lên núi ; con hổ
đang mang con bò lên núi .
+ Có hai cách hiểu nh vậy vì ngời viết đã
dùng từ đồng âm : hổ, mang, bò .
-Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào
hiện tợng đồng âm để tạo ra những câu
nói nhiều nghĩa .
- Tác dụng là gây bất ngờ, thú vị cho ng-
ời nghe .
- 3 em đọc ghi nhớ sgk.
- 1 em đọc đề bài
- Thảo luận nhóm 4 làm bài .
- Đ D nhóm trình bày, mỗi nhóm trình
bày 1 câu, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Các câu chơi chữ Nghĩa của từ đồng âm
a.Ruồi đậu mâm xôi đậu
Kiến bò đĩa thịt bò .
+ Đậu trong ruồi đậu là dừng ở chỗ nhất định; đậu
trong xôi đậu là đậu để ăn. Bò trong kiến bò là hoạt
động của con kiến, bò trong thịt bò là danh tửứ chổ
con bò .
b. Một nghề cho chín còn

hơn chín nghề .
+ Chín 1 có nghĩa là tinh thông, giỏi; chín 2 có nghĩa
là số 9 .
c. Bác bác trứng, tôi tôi
vôi .
+ Bác 1 là từ xng hô; bác 2 là làm cho chín thức ăn
bằng cách đun nhỏ lửa và quấy thức ăn cho đến khi
sền sệt.
+ Tôi 1 là một từ xng hô; tôi 2 là hoạt động đổ vôi
sống vào nớc để làm cho tan .
d. Con ngựa đá con ngựa
đá, con ngựa đá không
đá con ngựa đá .
+ Đá 2 và 3 là khoáng vật làm vật liệu. Đá 1 và 4 là
hoạt động đa chân và hất mạnh chân vào một vật làm
nó bắn ra xa hoặc bị tổn thơng .
- GV KL : Dùng từ đồng âm để chơi chữ trong thơ văn và trong lời nói hằng ngày tạo
ra những câu có nhiều nghĩa, gây bất ngờ, thú vị cho ngời nghe.
+ Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS làm bài : 3 em lên bảng đặt câu, lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng - GV nhận xét, sửa chữa.
- 5 em đọc câu của mình đặt trớc lớp .
- GV nhậ xét chung, khen những HS có câu đặt hay .
4/ Củng cố
- Gọi 1 HS nhắc lại ghi nhớ sgk.
- Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau .

BI 12: PHềNG BNH ST RẫT
I .MC TIấU:
Sau bi hc, HS cú kh nng:

Nhn bit mt s du hiu ca bnh st rột.
Nờu tỏc nhõn, ng lõy truyn bnh st rột.
Lm cho nh v ni ng khong cú mui.
T bo v mỡnh v nhng mgi trong nh bng cỏch ng mn, mc qun ỏo di
mui khong t khi tri ti.
Cú ý thc trong vic ngn chn khụng cho mui sinh sn v t ngi.
II. DNG DY HC
Thụng tin v hỡnh trang 26,27 SGK.
III. HOT NG DY HC
A. KIM TRA BI C:
- Th no l dựng thuc an ton?
- Khi mua thuc chỳng ta cn chỳ ý iu gỡ?
- cung cp vi-ta-min cho c th chỳng ta cn phi lm gỡ?
B .BI MI:
Mở bài:Các em đã nghe nói về bệnh sốt rét cha ?
Hãy nêu những gì em biết về bệnh này?
Gv giới thiệu vào bài.
Hot ng 1: Lm vic vi SGK.
Mc tiờu:
Nhn bit mt s du hiu ca bnh st rột.
Nờu t Cỏch tin hnh:
GV chia nhúm v giao nhim v: Quan sỏt v c li thoi ca cỏc nhõn vt hỡnh
1, 2(tr.26)
Tr li cỏc cõu hi:
-Nờu mt s du hiu ca bnh st rột.
-Bnh st rột nguy him nh th no?
-Tỏc nhõn gõy bnh st rột l gỡ?
-Bnh st rột lõy truyn nh th no?
GV nhn xột v cht ý ỳng .
+Du hiu: cỏch 1 ngy li xut hin 1 cn

st.Mi cn st cú 3 giai on: Bt u rột run;
sau rột l st cao; cui cựng ngi bnh bt
u ra m hụi, h st.
+Nguy him: Gõy thiu mỏu, cú th cht
ngi.
+Bnh st rột do kớ sinh trựng gõy ra.
+Đng lõy truyn: Mui a-nụ-phen hỳt
mỏu ngi bnh truyn sang ngi lnh.
Hot ng 2: Quan sỏt v tho lun.
Cỏch tin hnh:
GV t chc cho HS tho lun nhúm 5 cỏc
cõu hi:
- Mui a-nụ-phen thng n nỏu v trng
õu?
- Khi no thỡ mui bay ra t ngi?
-Bn cú th lm gỡ dit mui trng thnh?
-Bn cú th lm gỡ ngn chn mui sinh
sn?
-Bn cú th lm gỡ ngn chn khụng cho
mi t ngi?
GV nhận xét, giới thiệu tranh và giải đáp nh
trên
GV gi HS c mc bn cn bit (27).
Hot ng 3: Thi tuyờn truyn phũng,
trỏnh bnh st rột.
GV nờu yờu cu : Nu em l cỏn b y t
d phũng em s tuyờn truyn gỡ mi ngi
hiu v bit cỏch phũng chng bnh st rột.
GV tng kt cuc thi, khen ngi tt c cỏc
HS ó tớch cc tham gia cuc thi.

Cng c dn dũ: GV nhn xột tit hc.
HS Quan sỏt tranh v tr li cỏc
cõu hi trong nhúm.
i din tng nhúm trỡnh by
kt qu tho lun; cỏc nhúm khỏc
b sung.

HS lng nghe.

1-2 HS nhc li.
HS tho lun theo nhúm 5.
ĐD mỗi nhóm trình bày1câu trả lời
-Nơi tối tăm, ẩm thấpvà đẻ trứng
ở nơi nớc đọng.
-Vào buổi tối và ban đêm.
-Phun thuốc trừ muỗi,vệ sinh sạch
sẽ nơi ở .
- Chôn kín rác thải, dọn sạch
những nơi có nớc đọng, thả cá diệt
bọ gậy,
-Ngủ màn, tẩm màn bằng chất
phòng muỗi, bôi thuốc chống
muỗi,
2HS đọc mục bạn cần biết sgk
HS thảo luận nhóm nd tuyên
truyền và cử 1 bạn làm tuyên
truyền viên.
Đ D các nhóm tham gia úng vai
tuyờn truyn viờn tuyờn truyn
v bnh st rột v cỏch phũng trỏnh

bnh.

a lớ (Tieỏt 6) ẹAT VAỉ RệỉNG
I. MC TIấU:
Sau bi hc, HS cú th:
- Ch c trờn bn (lc ) vựng phõn b ca t phe-ra-lớt, t phự sa, rng
rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.
- Nêu được một số đặc điểm của đất phe-ra-lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt đới, rừng
ngập mặn.
- Nêu được vai trò của đất, vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất của con
người.
- Nhận biết được sự quan tâm cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách
hợp lí.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam; Lược đồ phân bố rừng ở Việt Nam.
- Các hình minh họa trong SGK.
- Phiếu học tập của HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
A.Kiểm tra bài cũ:
+ Vùng biển nước ta có đặc điểm
gì?
- 2HS trả lời
+ Nêu vai trò của biển đối với đời
sống và sản xuất của con người?
B. Dạy bài mới
1/ Giới thiệu bài:
+ Hỏi: Em hãy nêu tên một số khu rừng ở nước ta mà em biết.
+ Nêu: Trong bài học địa lí hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu về đất và rừng ở
nước ta.
2/ Tìm hiểu bài

Hoạt động 1: Các loại đất chính ở Việt Nam
- GV tổ chức cho HS làm việc cá
nhân với u cầu như sau:
Đọc SGK và hồn thành sơ đồ về
các loại đất chính ở nước ta.
- HS nhận nhiệm vụ sau đó:
+ Đọc SGK.
+ Kẻ sơ đồ theo mẫu vào vở.
+ Dựa vào nội dung SGK để hồn thành
sơ đồ.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS lên bảng hồn thành sơ đồ GV đã
vẽ.
- GV u cầu HS cả lớp đọc và
nhận xét sơ đồ bạn đã làm.
- HS nêu ý kiến bổ sung.
- GV nhận xét, sửa chữa. - HS cả lớp theo dõi và tự sửa lại sơ đồ
của mình trong vở (nếu sai).
CÁC LOẠI ĐẤT CHÍNH Ở VIỆT NAM
Đất phe-ra-lit
Đất phù sa
Vùng phân
bố: đồi núi
Đặc điểm:
- Màu đỏ hoặc vàng
- Thường nghèo mùn
Nếu hình thành trên đá
ba dan thì tơi, xốp và phì
nhiêu
Vùng phân

bố:
đồng bằng
Đặc điểm:
- Do sơng ngòi bồi
đắp
- Màu mỡ
- Một số em lên chỉ vùng phân bố 2 loại
đất trên bản đồ ĐLTNVN
Hoạt động 2: Các loại rừng ở nước ta
- GV tổ chức cho HS làm việc cá
nhân: Quan sát các hình 1, 2, 3 của
bài, đọc SGK và hồn thành sơ đồ về
các loại rừng chính ở nước ta.
- HS nhận nhiệm vụ sau đó:
+ Đọc SGK.
+ Kẻ sơ đồ theo mẫu vào vở.
+ Dựa vào nội dung SGK để hồn thành
sơ đồ.
- GV cho HS báo cáo kết quả thảo
luận.
- Đại diện 1 nhóm HS báo cáo, các nhóm
khác theo dõi và bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
-Một số em lên chỉ vùng phân bố của 2
loại rừng trên bản đồ .
Tên rừng Vùng phân bố Một số đặc điểm
Rừng rậm nhiệt đới đồi núi Nhiều tầng cây quanh năm
xanh tốt
Rừng ngập mặn Ở ven biển Có các loại cây sú, vẹt ,đước
- GV nêu kết luận: Nước ta có nhiều loại rừng, nhưng chủ yếu là rừng

rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn. Rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở vùng
đồi núi, rừng ngập mặn thường thấy ở ven biển.
Hoạt động 3 : Vai trò của rừng
- GV u cầu HS thảo luận nhóm 4
để trả lời các câu hỏi sau:
- HS làm việc theo nhóm 4
- Đại diện một số nhóm trình bày :
+ Hãy nêu các vai trò của rừng đối
với đời sống và sản xuất của con
người?
+ Các vai trò của rừng đối với đời sống và
sản xuất:
-Rừng cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ.
-Rừng có tác dụng điều hòa khí hậu.
-Rừng giữ cho đất khơng bị xói mòn.
-Rừng đầu nguồn giúp hạn chế lũ lụt
-Rừng ven biển chống bão biển, bão cát, bảo
vệ đời sống và các vùng ven biển…
+ Tại sao chúng ta phải sử dụng và
khai thác rừng hợp lí?
+ Tài ngun rừng là có hạn, khơng được
sử dụng, khai thác bừa bãi sẽ làm cạn kiệt
nguồn tài ngun này.
+Việc khai thác rừng bừa bãi ảnh hưởng xấu
đến mơi trường, tăng lũ lụt, bão,
+ Em biết gì về thực trạng của rừng
nước ta hiện nay?
• Những vùng rừng bị phá nhiều .
• Những vùng rừng được trồng mới.
• Những khu rừng ngun sinh của

nước ta,
+ Để bảo vệ rừng, Nhà nước và
người dân cần làm gì?
+ HS trình bày theo suy nghĩ của mình:
• Nhà nước ban hành luật bảo vệ
rừng, có chính sách phát triển kinh tế cho
nhân dân vùng núi, tun truyền và hỗ trợ
nhân dân trồng rừng,
• Nhân dân tự giác bảo vệ rừng, từ bỏ
các biện pháp canh tác lạc hậu như phá rừng
làm nương rẫy
- GV cho các nhóm trình bày.
- GV kết luận ý chính .
- Lớp bổ sung.
3/Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, tun dương các HS, nhóm HS tích cực hoạt động, sưu
tầm được nhiều thơng tin để xây dựng bài.
- Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị tiết ơn tập.


ThĨ dơc bµi 12
I. Mơc tiªu
- ¤n ®Ĩ cđng cè vµ n©ng cao kÜ tht ®éng t¸c ®éi h×nh ®éi ngò .
- Trß ch¬i : L¨n bãng b»ng tay. Yªu cÇu b×nh tÜnh, khÐo lÐo, l¨n bãng theo ®êng dÝch
d¾c qua vËt chn .
II. §Þa ®iĨm vµ ph¬ng tiƯn
- §Þa ®iĨm: Trêi n¨ng tËp ë s©n trêng, trêi ma tËp trong nhµ ®a n¨ng.
- Ph¬ng tiƯn : 1 cßi, 4 qu¶ bãng, kỴ s©n ch¬i.
III. Lªn líp
1/ PhÇn më ®Çu: 5 phót

- GV nhËn líp, phỉ biÕn nhiƯm vơ yªu cÇu bµi häc.
- Cho HS ch¬i: lµm theo tÝn hiƯu: 2 phót.
- Ch¹y nhĐ nhµng 1 vßng quanh s©n tËp .
2/ PhÇn c¬ b¶n
a) §éi h×nh ®éi ngò: 12 phót .
- ¤n dµn hµng, dån hµng, ®i ®Ịu vßng ph¶i, vßng tr¸i, ®ỉi ch©n khi ®i ®Ịu sai nhÞp.
GV ®iỊu khiĨn líp tËp lÇn 1. LÇn 2 chia tỉ lun tËp. LÇn 3 tËp c¶ líp do líp trëng
®iỊu khiĨn.
b) Ch¬i trß ch¬i: L¨n bãng b»ng tay: 8 phót .
- GV nªu tªn trß ch¬i, tËp hỵp HS theo ®éi h×nh ch¬i vµ gi¶i thÝch c¸ch ch¬i.
- Cho c¶ líp cïng ch¬i thi ®ua gi÷a c¸c tỉ .
3/ PhÇn kÕt thóc: 5 phót .
- HS thùc hiƯn mét sè ®éng t¸c th¶ láng. H¸t vµ vç tay theo nhÞp 1 bµi.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi, nhËn xÐt tiÕt häc, dỈn dß.

Thø s¸u ngµy 25 th¸ng 9 n¨m 2009
kÜ tht CHUẨN BỊ NẤU ĂN
I/ Mục tiêu :
Học sinh cần phải:
- Nêu được những công việc chuẩn bò nấu ăn
- Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bò nấu ăn
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình
II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh, ảnh một số loại thực phẩm thông thường, bao gồm một số loại rau xanh,
củ, quả, thòt, trứng, cá…
-Một số loại rau xanh, củ, quả còn tươi.
-Dao thái, dao gọt.
-Phiếu đánh giá kết quả học tập.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1/ Giới thiệu bài:

GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học
Hoạt động 1: Xác đònh một số công việc
nấu ăn
Nêu tên công việc cần thực hiện khi nấu ăn
=> Tất cả các thực phẩm trước khi tiến
hành nấu ăn cần tiến hành các công việc
như: chọn thực phẩm, sơ chế thực phẩm
nhằm có được những thực phẩm tươi, ngon,
sạch dùng để chế biến các món ăn đã dự
đònh
Hoạt động 2; Tìm hiểu cách thực hiện
một số công việc chuẩn bò nấu ăn
a /Tìm hiểu cách chọn thực phẩm
Hãy nêu tên các chất dinh dưỡng cần cho
con người ?
Hãy kể tên những loại thực phẩm thường
được gia đình em chọn cho bữa ăn chính ?
Nêu mục đích yêu cầu của việc chọn thực
phẩm cho bữa ăn
b/ Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm
Nêu một công việc thường làm khi nấu một
món ăn ?
Mục đích của việc sơ chế thực phẩm là gì ?
Hãy nêu ví dụ về cách sơ chế một loại rau
mà em biết ?
Khi làm cá cần loại bỏ những phần nào?

=>Muốn có được bữa ăn ngon, đủ chất, đủ
lượng, đảm bảo vệ sinh cần biết cách chọn
thực phẩm tươi, ngon và biết cách sơ chế

thực phẩm.
Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập
Gọi HS trả lời câu hỏi sau
-Em hãy nêu các công việc cần thực hiện
Làm việc cá nhân.
Dự kiến thực phẩm cần chuẩn bò
chobữa ăn, lựa chọn thực phẩm
theo dự kiến, sơ chế thực phẩm
1em đọc mục 1. Quan sát hình 1
Thảo luận nhóm 4
HS phát biểu
Nhằm bảo đạm đủ lượng đủ chất
dinh dưỡng cho bữa ăn
1em đọc to mục 2 . Thảo luận
nhóm 2. Đại diện nhóm trả lời.
-Sơ chế thực phẩm
- Làm sạch thực phẩm, cắt thái
và tẩm ướp nhằm làm cho thực
phẩm nhanh chín có mùi vò thơm
ngon
-Nhăït bỏ gốc rễ, những phần
giập nát, héo úa, già, bò sâu sau
đó rửa bằng nước sạch 3-4 lần
Loại bỏ những phần không ăn
được và rửa sạch nhớt
Rửa sạch, thái tẩm ướp gia vò tùy
theo cách chế biến
khi chuẩn bò nấu ăn ?
-Khi tham giúpgia đìng chuẩn bò nấu ăn,em
đã làm những công việc gì và làm như thế

nào ?
3/Củng cố –dặn dò
-Nhận xét tiêùt học
- Chuẩn bò bài: Nấu cơm

To¸n lun tËp chung
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về:
- Phép nhân và phép chia các phân số.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Đổi số đo hai đơn vị thành số đo một đơn vị viết dưới dạng hỗn số.
- Giải bài tốn liên quan đến tính diện tích các hình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Hình vẽ trong bài tập 4 vẽ sẵn vào bảng phụ, hoặc giấy khổ to.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ:
7
3
số vải có là 36m. Tính số vải có?
- 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi và nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2 Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài: Hơm nay, chúng
ta sẽ ơn luyện về phép nhân, chia các
phân số, tìm thành phần chưa biết của
phép tính, đổi số đo hai đơn vị thành số
đo 1 đơn vị dưới dạng hỗn số và giải
tốn về diện tích các hình.
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của

tiết học.
2.2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
- GV u cầu HS đọc bài tập và tự làm
các bài tập.
- Viết các phân số theo thứ tự từ bé
đến lớn .
- GV nhËn xÐt, hái HS gi¶i thÝch c¸ch
xÕp
1 em đọc đề bài
2 em lªn b¶ng, líp lµm vµo vë .
a) ; ; ;
b) ; ; ;
Bài 2
- GV cho HS đọc đề. - 1 HS đọc đề.
- GV u cầu HS làm bài. - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
a) + + = = =
b) – – = =
- GV nhận xét và cho điểm HS. c)
d)
Bài 3
- GV cho HS c , gọi 1 em lên
bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
5 ha = 50.000 m
2
DT h nc l
50.000 x = 15.000 (m
2

)
ỏp s : 15.000 m
2
Bi 4
- Yờu cu HS c Toỏn v hi bi
toỏn thuc dng toỏn no em ó hc .
- Treo hình vẽ của bài tập 4 cho HS
quan sát.
- Nờu li cỏch lm v thc hin
Tỡm 2 s khi bit hiu v t s
Bi gii: Hiu s phn
4 - 1 = 3 (phn)
Tui con: 30 : 3 = 10 (tui)
Tui b: 10 x 4 = 40 (tui)
ỏp s: B 40 tui, con 10 tui
3/ Cng c, dn dũ
- GV tng kt tit hc, dn dũ HS chun b bi sau: Luyn tp chung

Tập làm văn luyện tập tả cảnh
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách quan sát cảnh sông nớc thông qua phân tích một số đoạn văn.
- Lập đợc dàn ý cho bài văn miêu tả cảnh sông nớc .
II. Lên lớp
A. Bài cũ
- Thu chấm bài tập Đơn xin gia nhập đội tình nguyện giúp đỡ nạn nhân chất độc
màu da cam của 5 HS.
- Nhận xét bài làm của HS.
B. Bài mới
1/ Giới thiệu bài: nêu mục tiêu tiết học
2/ Hớng dẫn làm bài tập

Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 trả lời
các câu hỏi:
* Đoạn a
+ Nhà văn Vũ Tú Nam đã miêu tả cảnh
sông nửớc nào ?
+ Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển
+ Câu văn nào cho em biết điều đó?
+ Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát
những gì và vào những thời điểm nào ?
+ Tác giả đã sử dụng những màu sắc nào
trong khi tả ?
+ Khi quan sát biển tác giả đã có liên
tửụỷng thú vị nh thế nào ?
+ Theo em liên tửởng có nghĩa là gì ?
1 em đọc đề bài
- Thảo luận nhóm 4 sau đó đại diên các
nhóm lần lửụùt trả lời:
- Miêu tả cảnh biển.
-Tả sự thay đổi màu sắc của mặt biển
theo sắc màu của trời mây .
-Câu: Biển luôn thay đổi màu tuỳ theo
sắc mây trời .
-Quan sát bầu trời và mặt biển khi: bầu
trời xanh thẳm, bầu trời rải mây trắng
nhạt, bầu trời âm u mây ma, bầu trời ầm
ầm dông gió .
-Màu sắc: xanh thẳm, thẳm xanh, trắng
nhạt, xám xịt, đục ngầu .
-Liên tửởng đến sự thay đổi tâm trạng

của con ngửời: biển nhử một con ngời
biết buồn vui
- Liên tửởng là từ hình ảnh này nghĩ đến
hình ảnh khác .
* Trong miêu tả, nghệ thuật liên tửởng đợc sử dụng rất hiệu quả. Liên tửởng làm cho
sự vật thêm sinh động hơn, gần gũi với con ngửời hơn. Liên tửởng của nhà văn giúp
ta cảm nhận đửợc vẻ đáng yêu của biển.
* Đoạn b
+Nhà văn Đoàn Giỏi miêu tả cảnh sông
nửớc nào ?
- Miêu tả con kênh
+Con kênh đợc quan sát ở những thời
điểm nào trong ngày?
+Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh
chủ yếu bằng giác quan nào?
+Tác giả miêu tả đặc điểm nào của con
kênh ?
+Việc tác giả sử dụng nghệ thuật liên
tửởng để miêu tả con kênh có tác dụng
gì?
-Từ lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn,
buổi sáng, giữa tra, lúc trời chiều.
-Bằng thị giác.
-ánh nắng chiếu xuống dòng kênh nh đổ
lửa, bốn phía chân trời
-Làm cho ngửời đọc hình dung đợc con
kênh Mặt Trời, làm cho nó sinh động hơn
.
* Tác giả đã sử dụng những liên tửởng bằng những từ ngữ : đỏ lửa, phơn phớt màu
đào, dòng thuỷ ngân cuồn cuộn loá mắt, làm cho ngửời đọc hình dung ra đửợc hình

ảnh con kênh Mặt Trời thật cụ thể, sinh động hơn, gây ấn tửợng sâu sắc với ngửời
đọc, ta cảm nhận đửợc cái nắng nóng dữ dội nơi con kênh chảy qua.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu 2 HS đọc các kết quả quan sát một cảnh sông nửớc đã chuẩn bị ở nhà -
GV ghi nhanh các ý lên bảng và nhận xét.
- GV nhắc nhở HS: Cần chú ý trình tự miêu tả từ xa đến gần, từ cao xuống thấp, hay
theo trình tự thời gian. Chúng ta hãy quan sát cảnh vật bằng tai, mắt, cảm xúc của
mình, sử dụng biện pháp liên tửởng để làm cho cảnh vật sinh động hơn. Để lập dàn ý
chỉ cần xác định đửợc những đặc điểm của cảnh vật và những từ ngữ để miêu tả đặc
điểm ấy .
- Yêu cầu HS tự lập dàn ý bài văn tả cảnh một sông nửớc: 2 em làm vào giấy khổ to,
lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài làm trên giấy khổ to .
- 3 HS dới lớp đọc baỡ làm của mình - Lớp và GV nhận xét .
3/ Củng cố
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về hoàn chỉnh lại bài dàn ý và chuẩn bị bài sau .

LCH S: Bi 6 QUYT CH RA I TèM NG CU NC
I. MC TIấU:
Hc xong bi ny HS bit:
-Nguyn Tt Thnh chớnh l Bỏc H kớnh yờu.
-Nguyn Tt Thnh ra i nc ngoi l do lũng yờu nc, thng dõn, mong
mun tỡm con ng cu nc
II. DNG DY HC:
-Hỡnh trong SGK.
-Bn hnh chớnh Vit Nam.
III. CC HOT NG DY HC :
A.Kim tra bi c: 2 em trả lời:

Ai l ngi lónh o phong tro ụng Du?
Phong tro ụng Du din ra nh th no? Nhm mc ớch gỡ? Kt qu ra sao?
B. Dy bi mi:
1.Gii thiu bi: GV t gii thiu.
2/ Giới thiệu về Nguyễn Tất Thành
- Treo ảnh Nguyễn Tất Thành, yêu cầu
HS thảo luận nhóm 5 trả lời câu hỏi :
+ Trình bày những thông tin em biết về
Nguyễn Tất Thành.
- Chốt ý ghi bảng.
-HS đọc sgk kết hợp hiểu biết của mình
thảo luận để trả lời. Đại diện nhóm trả
lời:
+Tên thật: Nguyễn Sinh Cung .
+Ngày sinh: 19 - 5 - 1890
+Quê: Xã Kim Liên- Nam Đàn-Ngệ An
- Nh¾c l¹i nh÷ng th«ng tin vỊ Ngun
TÊt Thµnh .
3/ Mơc ®Ých vµ qut t©m ra ®i t×m ®-
êng cøu níc cđa Ngun TÊt Thµnh .
- GV giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm tr¶ lêi
+ Ngun TÊt Thµnh kh©m phơc lßng
yªu níc cđa nh÷ng ai ?
+ T¹i sao Ngun TÊt Thµnh kh«ng t¸n
thµnh con ®êng cøu níc cđa c¸c nhµ yªu
níc tiỊn bèi ?
+ Tríc t×nh h×nh ®ã Ngun TÊt Thµnh
®· qut ®Þnh ph¶i lµm g× ?
+Ngun TÊt thµnh ®· lêng tríc ®ỵc
nh÷ng khã kh¨n g× khi ®i ra níc ngoµi

mét m×nh ?
+Ngun TÊt Thµnh ®· ra ®i ë bÕn c¶ng
nµo, vµo thêi gian nµo vµ trªn con tµu
nµo ?
- GV treo ¶nh bÕn c¶ng Nhµ Rång ®Çu
thÕ kØ XX vµ ¶nh tµu §« ®èc La-tu-s¬ tê-
rª-vin cho HS quan s¸t .
- Chèt ý: Ngµy 5-6 1911, Ngun TÊt
Thµnh ra ®i t×m ®êng cøu níc tõ bÕn
c¶ng Nhµ rång víi c¸i tªn V¨n Ba .
* Trß ch¬i “§ãng vai”
- §ãng c¶nh Ngun TÊt Thµnh vµ T Lª.
- Giao nhiƯm vơ cho HS ®ãng theo nhãm
4.
- Gv nhËn xÐt thi ®ua .
3/ Cđng cè
-V× sao bÕn c¶ng Nhµ rång ®ỵc c«ng
nhËn lµ di tÝch lÞch sư ?
- Qua bµi häc em hiĨu B¸c Hå lµ ngêi
nh thÕ nµo ?
- NÕu kh«ng cã B¸c Hå ra ®i t×m ®êng
cøu níc th× níc ta sÏ nh thÕ nµo ?
- Gäi HS ®äc ghi nhí sgk.
-NhËn xÐt tiÕt häc, dỈn chn bÞ bµi sau
+Cha: Ngun Sinh S¾c .
+MĐ: Hoµng ThÞ Loan
+Lµ ngêi yªu níc th¬ng d©n, sím hiĨu
sai lÇm trong con ®êng cøu níc cđa c¸c
nhµ yªu níc tiỊn bèi .
- 2 em nh¾c l¹i .

-Th¶o ln nhãm 2 tr¶ lêi c©u hái:
+Cơ Phan Béi Ch©u, Phan Ch©u Trinh,
Phan §×nh Phïng, Hoµng Hoa Th¸m .
+V× con ®êng cøu níc cđa hä cha ®óng
®¾n: Phan Béi Ch©u mn dùa vµo NhËt
®Ĩ ®¸nh Ph¸p lµ ®iỊu nguy hiĨm. Phan
ch©u Trinh yªu cÇu ngêi Ph¸p lµm cho n-
íc ta giµu m¹nh lµ ®iỊu kh«ng thĨ thùc
hiƯn. Cơ Hoµng Hoa Th¸m trùc tiÕp ®Êu
tranh chèng Ph¸p nhng v× lỴ loi nªn thÊt
b¹i.
+Ngun TÊt Thµnh qut ®Þnh ph¶i ra ®i
t×m con ®êng míi ®Ĩ cøu níc cøu d©n
+§i mét m×nh thËt ra còng cã ®iỊu m¹o
hiĨm nhÊt lµ nh÷ng khi èm ®au.
+C¶ng Nhµ rång, vµo ngµy 5 - 6 - 1911,
trªn tµu §« ®èc La-tu-s¬ Tê-rª-vin víi
c¸i tªn V¨n Ba .
- HS quan s¸t.
- C¸c nhãm cư: 1 b¹n vai ngêi dÉn
chun, 1 b¹n vai Ngun TÊt Thµnh, 1
b¹n vai anh T Lª
- HS ®ãng trong nhãm.
- 3 nhãm lªn tr×nh diƠn.
-V× ®ã lµ n¬i B¸c Hå ®· ra ®i t×m ®êng
cøu níc vµo ngµy 5 - 6 -1911
-Suy nghÜ vµ hµnh ®éng v× níc, v× nh©n
d©n .
- §Êt níc kh«ng ®ỵc ®éc lËp, nh©n d©n ta
vÉn chÞu c¶nh sèng n« lƯ.

- 1 em ®äc

Sinh ho¹t nhËn xÐt tn 6
Tổ trưởng nhận xét
Lớp trưởng nhận xét
GV Nhận xét
Ưu điểm :
-Chấp hành khá tốt nội quy nhà trường
- Hăng hái tham gia phát biểu xây dựng bài.
-Thi đua học tốt 12 tiết và nhiều điểm 9,10
-Lao động tích cực theo kế hoạch của ban lao động
Nhực điểm
-Còn nói chuyện trong giờ học : Hiền, Hưng, Nghóa, Tùng, Vũ
-Một số em vẫn chưa làm bài tập ở nhà.
* Kế hoạch tuần 7
100% HS thực hiện tốt nội quy của nhà trường
Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy
Thi dua học tốt, đạt nhiều điểm 9 10
Nộp các khoản tiền theo quy đònh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×