Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Lop 4 tuan 35 ca ngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.95 KB, 15 trang )

Tuần 35 Thứ hai ngày 18 tháng 5 năm 2009
Tập đọc
Ôn tiết 1
I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm, một số bài tập đọc, từ tuần 19 đến tuần 34. Trả lời một số
câu hỏi nội dung bài.
- Đọc trôi chảy toàn bài, phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
Hệ thống hóa một số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại, nội dung chính của các bài tập đọc thuộc 2 chủ
điểm. Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy - học:Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1.KT bài cũ: HS đọc bài Ăn mầm đá và trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.
- Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc.
- Giáo viên gọi theo sổ điểm.
- GV nhận xét, cho điểm nh hàng ngày trên lớp.
c. Lập bảng thống kê các bài tập đọc chủ điểm Khám
phá thế giới ( hoặc Tình yêu cuộc sống)
- Y/cầu HS mở mục lục sách, đọc tên các bài tập đọc trong 2
chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.
GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
-Gọi HS xong trớc dán phiếu lên bảng, đọc phiếu,các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Tên bài Tác giả Thể
loại


Nội dung
chính
Vơng
quốc vắng
nụ cời
Trần Đức Tiến Văn
xuôi
Ngắm
trăng,
Không đề
Hồ Chí Minh Thơ
Con chim
chiền
chiện
Huy Cận Thơ
Tiếng cời
là liều
thốc bổ
Theo báo Giáo
dục và thời đại
Văn
xuôi
Ăn mầm
đá
Truyện dân
gian Việt Nam
Văn
xuôi
3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.

- 2 HS lên bảng đọc và trả lời
câu hỏi.
- HS nghe.
- Lần lợt từng HS lên bốc thăm
mỗi lợt 5-7 HS.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nêu y/cầu bài tập.
- HS tự làm bài trong nhóm 6.
-Cử đại diện dán phiếu, đọc phiếu
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- HS nhận xét, chữa bài.
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: - Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Tính giá trị của biểu thức chứa phân số. Tìm số thành phần cha biết.
- Giải các bài toán có liên quan đến tổng, hiệu và tỉ số.
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4.
GV nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
- 2 HS làm bài trên bảng.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
2
b. Hớng dẫn ôn tập.

Bài 1: Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên các tỉnh có diện
tích từ lớn đến bé.
Đắk Lắk ( 19 599 km), Gia Lai (15 496 km), Lâm Đồng
( 9 765 KM), Kon Tum ( 9615km).
Bài 2: Tính:
10
2
10
57
2
1
10
7
2
1
10
3
5
2
=

==+
34
33
132
96
4
3
33
32

4
3
33
8
11
8
==ì=ì+
45
12
90
24
5
8
18
3
8
5
:
14
3
9
7
==ì=ì
Bài 3. Tìm X:
X -
2
1
4
3
=

X :
8
4
1
=

X =
4
3
2
1
+
X =
4
1
8 ì
X =
4
5
X = 2
Bài 4: Bài giải
Hai STN liên tiếp hơn kém 2 đơn vị
STN
STH 1 84
STB 1
Theo sơ đồ, ba lần STN là: 84
Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27
Số thứ hai là: 27 + 1 = 28
Số thứ ba là: 28 + 1 = 29
Bài 4. HDHS vẽ sơ đồ và giải.

- HDHS nhận xét, sửa chữa và chốt kết quả đúng.
Tuổi của con là: 30 : ( 6 1 ) = 5 ( tuổi)
Tuổi của bố là : 30 + 6 = 36 ( tuổi)
Đ/s: Con 6 tuổi ; Bố 36 tuổi
3.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân, chữa bài
và nêu cách tính.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm cá nhân, chữa bài trớc
lớp và nêu cách tìm X.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài nhóm 8 và chữa
bài trớc lớp HS nhận xét, chữa
bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán làm và
chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
Thứ ba ngày 19 tháng 5 năm 2009
Toán
Luyện tập chung

I. Mục tiêu:- Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong số.
- Thực hiện các phép tính với số tự nhiên.
- So sánh phân số.
- Giải bài toán liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích HCN, các số đo khối lợng.
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4.
GV nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hớng dẫn ôn tập.
Bài 1: a. Đọc các số đã cho.
b. Trong mỗi số trên số 9 ở hàng nào và có giá trị là
bao nhiêu?
*Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- 2 HS làm bài trên bảng.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân.
HS nhận xét, chữa bài.
2

+
24579 _ 82604
X
235 101598 287
43867 35246 325 1549 354

68446 47358 1625 1148
470 0
705
76375
Bài 3: Điền dấu >, < ; =

9
7
7
5
<

6
5
8
7
>

63
49
63
45
<

48
40
48
42
>
3

2
24
16
3
2
15
10
===

34
19
43
19
<
Bài 4: Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 x 2/3 = 80 ( m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 ( m)
Số tạ thóc thu đợc từ thửa ruộng đó là:
50 x ( 9600 : 100) = 4800 ( kg) = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ
Bài 5. HDHS giải và chữa bài toán trên bảng lớp.
GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
a/ _ ab0
+
ab0


ab


ab
207 748
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm thực hành đặt tính và
tính trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm cá nhân, chữa bài trớc
lớp và nêu cách so sánh các
phân số.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài nhóm 8 và chữa bài
trớc lớp HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán làm và chữa
bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
Chính tả
Ôn tiết 2
I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng.
- Hệ thống hoá và củng cố các từ ngữ thuộc hai chủ điểm
Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.
- Hiểu nghĩa các từ thuộc chủ điểm, củng cố kĩ năng đặt câu.
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
1. KT bài cũ:
HS đọc kết quả bài tập 2.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.
- Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc.
- Giáo viên gọi theo sổ điểm.
- GV nhận xét, cho điểm nh hàng ngày trên lớp.
c. Luyện tập.
Bài tập 2. c. Lập bảng thống kê các bài tập đọc
chủ điểm Khám phá thế giới ( hoặc Tình yêu
cuộc sống)
-Chia lớp thành các nhóm sao cho mỗi nội dung sau
có thể có từ 3 nhóm làm vào phiếu học tập.
+Ghi lại những từ ngữ, tục ngữ đã học trong các tiết
mở rộng vốn từ ở chủ điểm Khám phá thế giới.
+Ghi lại những từ ngữ, tục ngữ đã học trong các tiết
mở rộng vốn từ ở chủ điểm. Tình yêu cuộc sống.
- 2 HS lên bảng đọc bài làm.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- Lần lợt từng HS lên bốc thăm mỗi lợt
5-7 HS.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nêu y/cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận nhóm, làm

phiếu học tập.
- Học sinh trình bày.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh làm vở.
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trớc lớp.
-Nhận đồ dùng học tập, trao đổi, thảo
luận và hoàn thành phiếu.
2
-GV đi hớng dẫn, giúp đỡ từng nhóm.
- Tổ chức cho HS trình bày trớc lớp.
- HDHS các nhóm khác nhận xét, bổ sung những từ
nhóm bạn cha có.
-Nhận xét, kết luận các từ đúng.
Bài 3: Giải nghĩa một số từ ngữ vừa thống kê ở bài
tập 2. Đặt câu với các từ ngữ ấy.
- Những từ ngữ nào trong bảng từ trên em cha hiểu
nghĩa?
-Gọi HS giải nghĩa các từ bạn vừa nêu. Nếu HS giải
thích cha rõ GV có thể thích lại.
-Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa giải nghĩa.
GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS.
3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau
.
Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
-Nhận xét, bổ sung ý kiến cho nhóm
bạn.
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
tập trớc lớp.

-Tiếp nối nhau nêu những từ mình cha
hiểu nghĩa.
-Tiếp nối nhau giải nghĩa các từ bạn
cha hiểu.
-Tiếp nối nhau đặt câu trớc lớp
Luyện từ và câu
Ôn tiết 3
I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng.
- Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối (
tả cây xơng rồng)
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1.KT bài cũ:
HS làm lại bài tập 2.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.
- Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc.
- Giáo viên gọi theo sổ điểm.
- GV nhận xét, cho điểm nh hàng ngày trên
lớp.
c.Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối.
- Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài.
- Cây xơng rồng có đặc điểm gì nổi bật?
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
+ Cây xơng rồng có những đặc điểm gì nổi bật?

- Gợi ý: Đoạn văn xơng rồng mà các em vừa đọc là
văn bản lấy từ sách phổ biến khoa học, tác giả miêu
tả rất tỉ mỉ quả, hạt, ích lợi
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS đọc bài làm của mình. GV chú ý sửa lỗi
diễn đạt, dùng từ cho từng HS.
-Cho điểm những HS viết tốt.
-Nhận xét tiết học.
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng đọc bài làm.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- Lần lợt từng HS lên bốc thăm mỗi lợt 5-
7 HS.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
- 1 Học sinh đọc bài Cây xơng rồng.
HS trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Sống ở nơi khô cạn, sa mạc, thân
cây có nhiều gai sắc nhọn, mủ trắng.
- Nhựa xơng rồng rất độc.
- Làm hàng rào.
- Học sinh làm vở
- Học sinh đọc bài đã làm.
-3-5 HS đọc đoạn văn đã viết.
HS nhận xét, bổ sung.
Lịch sử
Tổng kết học kì II
Thứ t ngày 20 tháng 5 năm 2009
Toán

Luyện tập chung
I. Mục tiêu: - Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số trong mỗi số.
- Thực hiện các phép tính đối với số tự nhiên. So sánh hai phân số.
- Giải bài toán có liện quan đến diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lợng .
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn .
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4.
GV nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hớng dẫn ôn tập.
Bài 1. Viết các số sau:
Thứ tự các số viết đúng đợc:
a/ 365 847. b/ 16 530 464.
c/ 105 072 009.
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ
a/2 yến = 20 kg 2 yến 6 kg = 26 kg
b/ 5 tạ = 500 kg 5 tạ 75 kg = 575 kg
5 tạ = 50 yến 9 tạ 9 kg = 909 kg
c/ 1 tấn = 1000 kg 4 tấn = 4000 kg
1 tấn = 10 tạ 7000 kg = 7 tấn
3 tấn 90 kg = 3090 kg
4
3
tấn = 750 kg
Bài 3. Tính.

10
16
10
7
10
5
10
4
10
7
2
1
5
2
=++=++
72
71
72
60131
6
5
72
131
6
5
8
11
9
4
=


==+
144
59
12
5
60
59
12
5
15
8
20
9
=ì=ì
Bài 4. Tóm tắt: Ta có sơ đồ:
?
HS nam 35 HS
HS nữ
?
35 HS có số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần)
Số học sinh gái là: 35 : 7 x 4 = 20 ( HS)
Số học sinh trai là : 35 20 = 15 ( HS)
Đáp số: 20 HS trai, 15 HS gái.
Bài 5. HDHS thảo luận và nêu đợc:
- HV và HCN có cùng đặc điểm : có 4 góc vuông.
- HCN và hình bình hành có sùng đặc điểm là có hai
cặp cạnh song song và bằng nhau.
3.Củng cố - dặn dò: - N/xét giờ học. C/bị bài sau.
- 2 HS làm bài trên bảng.

HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân, chữa bài
và nêu cách đổi đơn vị đo khối
lợng.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm cá nhân, chữa bài trớc
lớp và nêu cách tính giá trị biểu
thức phân số.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ.
HS làm bài nhóm 8 và chữa bài
trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm và chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
Kể chuyện
Ôn tiết 4
I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm đọc hiểu bài đọc Có một lần.
- Đọc trôi chảy toàn bài, phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Làm bài tập có liên quan đấn nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :

Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
1.KT bài cũ:
HS làm đoạ đoạn văn tả cây cối đã viết trong
giờ trớc.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Kiểm tra đọc hiểu bài đọc Có một lần.
- 2 HS lên bảng đọc bài làm.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
2
- Giáo viên gọi 1 HS đọc bài tập đọc.
c. Bài tập 2: Tìm trong bài đọc trên:
+ Một câu hỏi: - Răng em đau phải không?
+ Câu hỏi: Răng em đau phải không?
+ Một câu kể:
Có một lần vào mồm. Thế là má
sng phồng lên
+ Một câu cảm: - Nhìn kìa! Bộng răng sng của
bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
+ Một câu khiến: Em về nhà đi!
Bài 3. Bài đọc trên có những trạng ngữ nào chỉ
thời gian, chỉ nơi chốn.
- Trạng ngữ chỉ nơi chốn: Trong giờ tập đọc,.
- Trạng ngữ chỉ thời gian: Có một lần,
+Câu chuyện kể về điều gì?
+Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.

- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc bài đọc Có một lần.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài nhóm 6 vào phiếu và chữa
bài trên lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài nhóm 4 vào phiếu và chữa
bài trên lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS trả lời.
HS nhận xét, bổ sung.
Tập đọc
Ôn tiết 5
I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng.
- Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nói với em .
- Rèn luyện KN nghe viết đúng chính tả. Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1. KT bài cũ:
HS đọc kết quả bài tập 2, 3.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.
- Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc.
- Giáo viên gọi theo sổ điểm.

- GV nhận xét, cho điểm nh hàng ngày trên lớp.
c. Nghe-viết chính tả ( Nói với em )
- GVđọc bài thơ Nói với em .
- Gọi HS đọc bài thơ nói với em.
- GV hỏi về nội dung bài thơ.
+ Nhắm mắt lại, em nhỏ sẽ thấy đợc điều gì?
+Bài thơ muốn nói lên điều gì?
b)Hớng dẫn viết từ khó,
-HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả và luyện
viết.
- GV nhắc HS chú ý cách trình bày bài thơ ,
những từ ngữ dễ viết sai.
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
trong câu cho HS viết.
- GV đọc cho HS soát lại.
- GV chấm 7-10 bài, nhận xét chung.
3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau
.
- 2 HS lên bảng đọc bài làm.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- Lần lợt từng HS lên bốc thăm mỗi lợt
5-7 HS.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nghe.
- 1 HS đọc lại bài thơ.
- HS trả lời.
+Nghe đợc tiếng chim hót, tiếng bà kể
chuyện, gặp bà tiên, chú bé đi hai bảy

dặm, cô tấm, cha mẹ.
-Nói về trẻ em luôn đợc sống trong tình
yêu thơng
-Học sinh đọc và viết các từ: Nhắm
mắt, lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm
khuya, vất vả
- HS nghe.
- HS nghe, viết bài.
- HS soát lỗi và thu bài chấm.
Khoa học
Ôn cuối học kỳ II
I. Mục tiêu: - Học sinh ôn lại các bài đã học trong học kỳ II
- Vận dụng trả lời đúng các câu hỏi
II. Đồ dùng dạy - học: Câu hỏi ôn, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
1.Kiểm tra bài cũ.
GV nhận xét, cho diểm.
2.Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. HDHS ôn tập.
Câu hỏi ôn tập.
Câu 1: Đánh dấu X vào trớc những câu trả lời đúng.
a) Ngồi học ngay ngắn, bàn học đợc kê cạnh cửa sổ.
b) Ngồi học bên bàn vi tính quá lâu
c) Ngồi học đèn bàn chiếu thẳng vào mắt.
d) Nằm để học.
Câu 2: Để cây sống và phát triển bình thờng, cần phải có những điều kiện gì ?
Câu 3: Động vật sống và phát triển bình thờng cần phải có những điều kiện nào ?
Câu 4: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật?
Câu 5: Vẽ sơ đồ sự trao đổi thức ăn ở thực vật?

- Học sinh trả lời các câu hỏi.
- GV HDHS trả lời đúng các câu hỏi và chốt lại.
3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 21 tháng 5 năm 2009
Toán
Kiẻm tra cuối học kì II.
Tập làm văn
Ôn tiết 6
I- Mục tiêu:- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động cảu con vật : Chim bồ câu.
- Rèn KN đọc diễn cảm và viết văn miêu tả.
- Có ý thức trong học tập.
II- Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL.
III-các hoạt động dạy học.
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1. KT bài cũ:
HS viết lại các tiếng khó trong bài chính tả.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.
- Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc.
- Giáo viên gọi theo sổ điểm.
- GV nhận xét, cho điểm nh hàng ngày trên lớp.
c. Viết đoạn văn tả hoạt động của con vật.
- HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh hoạ
trong SGK .

- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập.
- HS viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con chim
bồ câu.
- Một số HS đọc đoạn văn.
- GV nhận xét, chấm điểm những bài viết hay.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau
.
- 2 HS lên bảng viết các tiếng khó.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- Lần lợt từng HS lên bốc thăm mỗi lợt 5-7
HS.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nêu y/cầu bài tập.
- HS quan sát tranh minh hoạ.
- HS nghe.
- HS viết bài.
- HS đọc bài viết trớc lớp.
- HS nhận xét, sửa chữa bài giúp bạn.
Luyện từ và câu
Ôn tiết 7
Kiểm tra đọc hiểu.
Địa lý
Kiểm tra cuối năm
Đề nhà trờng ra chung cả khối
Thứ sáu ngày 16 tháng 5 năm 2008

Toán
Tổng kết năm học

Tập làm văn
Ôn tiết 8: Kiểm tra viết
I Mục tiêu: - HS thực hành viết bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về văn miêu tả con vật, bài viết
đúng với yêu cầu của đề, có đầy đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài.). diễn đạt thành câu , lời văn tự nhiên.
chân thực.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài văn tả loài vật.
II Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ các con vật trong SGK, ảnh minh hoạ một số con vật GV và HS su tầm
nếu có. -Bảng lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn tả con vật.
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu.
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1. Kiểm tra. -Kiểm tra giấy bút của HS.
2. Dạy bài mới.a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Chính tả.
- GV đọc bài Trăng lên cho HS nghe.
- Đọc bài cho HS viết.
- Đọc cho HS soát lỗi.
- Thu bài, chấm.
c. Tập làm văn.
-GV có thể sử dụng 3 đề gợi ý trang 149, SGK để làm bài
kiểm tra hoặc tự mình ra đề cho HS.
-Lu ý ra đề.
+Ra đề mở để HS lựa chọn khi viết bài.
+Nội dung đề phải là miêu tả một con vật mà HS đã từng
nhìn thấy, có thẻ là các con vật nuôi trong gia đình.

VD: Viết một bài văn tả con vật mà em yêu thích. Trong
đó sử dụng lối mở bài gián tiếp
-Cho HS viết bài
-Thu bài, chấm một số bài.
3. Củng cố , dặn dò:-Nêu nhận xét chung giờ học.
- HS nêu sự chuẩn bị cho giờ học.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS viết bài.
- HS nêu các đề bài trong SGK.
- HS viết bài.
- HS thu bài, chấm.
Khoa học
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Đề nhà trờng ra chung cả khối
Sinh hoạt lớp
Nhận xét cuối năm
I. Mục tiêu:
- GV tổng kết cho HS thấy u khuyết diểm trong tuần 35, trong học kỳ 2 và trong toàn năm học
- Thông báo kết quả học tập.
- Chuẩn bị cho tổng kết lớp.
II. lên lớp :
1. ổn định tổ chức :- HS hát đồng thanh, một vài HS hát cá nhân.
2. Nội dung sinh hoạt :
A . Nhận xét về tình hình học tập của lớp.
* Lớp trởng điều khiển giờ sinh hoạt:
- Các tổ trởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần vừa qua về việc thực hiện nề nếp và việc chuẩn
bị bài trớc khi đến lớp của từng tổ viên trong tổ của mình dựa vào sổ theo dõi chung của tổ.
- Lớp trởng tổng hợp chung cả lớp và xếp loại cho từng tổ.
* GV nhận xét chung :

- Nhận xét chung về nề nếp hoạt động trong tuần 35 về học tập và các hoạt động tập thể.
- GV nhận xét chung tình hình học tập của lớp tuần vừa qua, những u điểm và những mặt còn tồn tại.
- GV nhận xét chung về ý thức và thông báo kết quả học tập kỳ 2, cả năm.
B, Sinh hoạt văn nghệ , đọc và làm theo báo Đội:
- Quản ca điều khiển cả lớp hát thi hát theo chủ đề.
- Các tổ hát theo tổ hoặc cá nhân, nhóm tự chọn.
- Lớp phó học tập đọc báo Đội cho cả lớp cùng nghe, chọn nội dung phù hợp hoặc học tập những gơng tốt
điển hình.
3. Phơng hớng tuần sau:
- Ôn tập củng cố kiến thức hai bộ môn Toán + Tiếng Việt.
- GV cho HS chuẩn bị tốt cho buổi tổng kết lớp, phân công các tổ chuẩn bị chu đáo .
Tuần 35 Thứ hai ngày 18 tháng 5 năm 2009
Đạo đức
Ôn tập và thực hành kỹ năng cuối học kỳ II và cuối năm
I. Mục tiêu: - Ôn tập các bài đạo đức đã học trong học kỳ II.
- Yêu cầu học sinh thực hành những việc đã đợc học.
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra: Gọi HS nêu các việc làm góp phần bảo vệ môi trờng trong nhà trờng và tại nơi ở.
GV Nhận xét, đánh giá.
2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hớng dẫn thực hành.
* Yêu cầu học sinh ôn lại các bài đạo đức đã học.
* Yêu cầu học sinh thực hành.
- Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động nhân đạo.
- Tổ chức cho học sinh tham gia bảo vệ môi trờng xanh sạch đẹp ở trờng lớp.
- Học sinh tham gia và trình bày việc đã làm.
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.

Anh văn ( Giáo viên chuyên trách dạy)
Đọc sách th viện
Chủ đề mùa hè, thiếu nhi
I. Mục tiêu: - Giáo dục cho HS ý thức tự giác tham gia các hoạt động tập thể của trong giờ đọc sách th
viện để nắm bắt đợc các thông tin trong sách, báo có chủ đề mùa hè, thiếu nhi.
- Giáo dục HS hởng ứng phong trào đọc và làm theo báo đội.
II. Tổ chức thực hiện:
Giáo viên tổ chức cho HS đọc sách, báo tại th viện nhà trờng với các loại sách báo có chủ đề mùa hè,
thiếu nhi.
Âm nhạc ( Giáo viên chuyên trách dạy)
Hớng dẫn học
Luyện tập
I. Mục tiêu: -
Hệ thống hóa một số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại, nội dung chính của các bài tập đọc
thuộc 2 chủ điểm. Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
- Tính giá trị của biểu thức chứa phân số. Tìm số thành phần cha biết.
- Giải các bài toán có liên quan đến tổng, hiệu và tỉ số.
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1. Môn Tập đọc.
Bài 2. Lập bảng thống kê các bài tập đọc chủ điểm Khám phá
thế giới ( hoặc Tình yêu cuộc sống)
- Tổ chức cho HS mở mục lục sách, đọc tên các bài tập đọc trong 2
chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.
GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
-Gọi HS xong trớc dán phiếu lên bảng, đọc phiếu,các nhóm khác

nhận xét, bổ sung.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Tên bài Tác giả Thể
loại
Nội dung
chính
Vơng quốc
vắng nụ cời
Trần Đức Tiến Văn
xuôi
Ngắm trăng,
Không đề
Hồ Chí Minh Thơ
Con chim
chiền chiện
Huy Cận Thơ
Tiếng cời là
liều thốc bổ
Theo báo Giáo
dục và thời đại
Văn
xuôi
Ăn mầm đá Truyện dân gian
Việt Nam
Văn
xuôi
2. Môn Toán.
Bài 2: Tính:
10
2

10
57
2
1
10
7
2
1
10
3
5
2
=

==+
;
34
33
132
96
4
3
33
32
4
3
33
8
11
8

==ì=ì+
45
12
90
24
5
8
18
3
8
5
:
14
3
9
7
==ì=ì
Bài 4: Bài giải
Hai STN liên tiếp hơn kém 2 đơn vị
STN
STH 1 84
STB 1
Theo sơ đồ, ba lần STN là: 84
Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27
Số thứ hai là: 27 + 1 = 28
Số thứ ba là: 28 + 1 = 29
Bài 5. HDHS vẽ sơ đồ và giải.
- HDHS nhận xét, sửa chữa và chốt kết quả đúng.
Tuổi của con là: 30 : ( 6 1 ) = 5 ( tuổi)
Tuổi của bố là : 30 + 6 = 36 ( tuổi)

Đ/s: Con 6 tuổi ; Bố 36 tuổi
- HS nêu y/cầu bài tập.
- HS tự làm bài trong nhóm
6.
-Cử đại diện dán phiếu, đọc
phiếu các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- HS nhận xét, chữa bài
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân, chữa bài
và nêu cách tính.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài nhóm 8 và chữa
bài trớc lớp HS nhận xét,
chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán làm và
chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
Thứ ba ngày 19 tháng 5 năm 2009
Âm nhạc ( Giáo viên chuyên trách dạy)
Thể dục
Bài 69: Di chuyển tung và bắt bóng . Trò chơi Trao tín gậy
I . Mục tiêu:- Ôn di chuyển tung và bắt bóng. Yêu cầu biết đợc cách thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích.
- Chơi trò chơi vận động: Dẫn bóng. yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia tơng đối chủ động, khéo léo,
nhanh nhẹn.
- HS tự giác học tập .

II. Chuẩn bị: Địa điểm : Sân trờng dọn vệ sinh. Phơng tiện : Còi, dụng cụ chơi trò chơi.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung Định lợng Phơng pháp dạy học
1. Phần mở đầu:
- GV tập hợp lớp, kiểm tra sĩ số
- Khởi động các khớp xơng.
- Chạy một vòng quanh sân trờng.
- Chơi trò chơi tại chỗ.
GV nhận xét, đánh giá trò chơi.
2. Phần cơ bản.
a. Ôn di chuyển tung và bắt bóng.
- HS tập luyện theo nhóm 6.
- Các nhóm thi tậpluyện trớc lớp.
GV nhận xét, đánh giá.
Tổ chức cho HS chia các nhóm thi di chuyển
tung và bắt bóng theo nhóm 6 để chọn nhóm
có thành tích tốt nhất.
Giáo viên nhận xét, đánh giá, bình chọn
nhóm chơi tốt nhất.
b. Trò chơi vận động.
- GV nêu tên trò chơi : Dẫn bóng .
- HD cách chơi : Chơi theo từng nhóm.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh chơi.
- Tuyên dơng nhóm chơi tốt .
3 . Củng cố dặn dò .
- Tập 1 số động tác thả lỏng.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét đánh giá, giao BT về nhà .
5p

18-22p

5-6p
5p
- HS tập hợp
GV
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
- HS theo dõi GV tập mẫu.
- HS tập theo.
- Lớp trởng hô cho cả lớp tập.
- HS tập theo điều khiển của GV
và cán sự lớp.
- HS tập hợp theo đội hình trò
chơi.
- HS chơi vui vẻ đúng luật.
GV
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
- HS tập động tác thả lỏng.
- Nhận nội dung ôn tập ở nhà.
Mỹ thuật ( Giáo viên chuyên trách dạy)
Hớng dẫn học
Luyện tập
I. Mục tiêu: - So sánh phân số.
- Giải bài toán liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích HCN, các số đo khối lợng.

- Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối (
tả cây xơng rồng)
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
1. Môn Toán.
*Bài 2: Đặt tính rồi tính:

+
24579 _ 82604
X
235 101598 287
43867 35246 325 1549 354
68446 47358 1625 1148
470 0
705
76375
Bài 4: Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 x 2/3 = 80 ( m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 ( m)
Số tạ thóc thu đợc từ thửa ruộng đó là:
50 x ( 9600 : 100) = 4800 ( kg) = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ
Bài 5. HDHS giải và chữa bài toán trên bảng lớp.
GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
a/ _ ab0

+
ab0


ab

ab
207 748
2. Môn Tập làm văn.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm thực hành đặt tính và
tính trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài nhóm 8 và chữa bài
trớc lớp HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán làm và chữa
bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- 1 Học sinh đọc bài Cây xơng
2
c.Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối.
- Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài.
- Cây xơng rồng có đặc điểm gì nổi bật?
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
+ Cây xơng rồng có những đặc điểm gì nổi bật?
- Gợi ý: Đoạn văn xơng rồng mà các em vừa đọc là văn bản
lấy từ sách phổ biến khoa học, tác giả miêu tả rất tỉ mỉ quả,

hạt, ích lợi
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS đọc bài làm của mình. GV chú ý sửa lỗi diễn đạt,
dùng từ cho từng HS.
-Cho điểm những HS viết tốt.
-Nhận xét tiết học.
rồng.
HS trả lời câu hỏi về nội dung
bài.
- Sống ở nơi khô cạn, sa mạc,
thân cây có nhiều gai sắc nhọn,
mủ trắng.
- Nhựa xơng rồng rất độc.
- Làm hàng rào.
- Học sinh làm vở
- Học sinh đọc bài đã làm.
-3-5 HS đọc đoạn văn đã viết.
HS nhận xét, bổ sung.
Thứ năm ngày 21 tháng 5 năm 2009
Hoạt động tập thể
Thi văn nghệ chào mừmg ngày sinh nhật Bác Hồ 19 - 5
I. Mục tiêu:- Tổ chức cho HS tham gia biểu diễn văn nghệ có chủ đề ca ngợi công ơn của Bác Hồ
kính yêu.
- Giáo dục HS ý thức tham gia các hoạt động tập thể.
II. Nội dung sinh hoạt
- Tổ chức cho HS thi biểu diễn văn nghệ có chủ đề ca ngợi công ơn của Bác Hồ kính yêu
theo các nhóm.
- Giáo viên và HS nhận xét, đánh giá các nhóm.
Thể dục
Bài 70: Tổng kết môn học

I - Mục tiêu:- Tổng kết môn học.
Yêu cầu HS hệ thống đợc những kiến thức, kỹ năng đã học, những u khuyết điểm trong học tập, rút kinh
nghiệm , đánh giá đợc sự cố gắng và những hạn chế trong học tập môn học. Tuyên dơng, khen thởng
những học sinh có thành tích học tập tốt.
- Trò chơi: Trò chơi HS a thích.
- Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi tơng đối chủ động.
II. Địa điểm, phơng tiện: Sân trờng vệ sinh, sạch sẽ, chuẩn bị còi, dụng cụ trò chơi.
III. Hoạt động dạy - học:
Nội dung Định lợng Phơng pháp dạy học
1. Phần mở đầu:
- GV tập hợp lớp, kiểm tra sĩ số
- Khởi động các khớp xơng.
- Chạy một vòng quanh sân trờng.
- Chơi trò chơi tại chỗ: Kết bạn
GV nhận xét, đánh giá trò chơi.
2. Phần cơ bản :
a. Tổng kết môn học.
- GV cùng HS hệ thống lại những kiến thức
kỹ năng đã học trong năm học.
- GV gọi 1 số HS lên thực hiện lại động tác đã
học từ đầu năm.
- Tổ chức cho HS ôn luyện lại một số động tác
dã học theo các tổ, nhóm.
Tổ chức cho các nhóm thi biểu diễn trớc lớp.
GV nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của
HS trong lớp, khen ngợi biểu dơng những em
và tổ, nhóm làm tốt, nhắc nhở cá nhân tập thể
còn tồn tại cần khắc phục.
c) Trò chơi vận động.

- GV nêu tên trò chơi : Chạy theo hình tam
giác .
- HD cách chơi : Chơi theo từng nhóm.
6-10p
18-22p
10-12p

5-6p
- HS tập hợp .
- HS khởi động nhẹ.
- HS chơi trò chơi : Kết bạn.
GV
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
- Ôn tập các kỹ năng đội hình đội
ngũ, tập 1 số động tác thể dục rèn
luyện t thế và kỹ năng vận động cơ
bản.
- HS ôn một số trò chơi đã học.
- HS khởi động kỹ các khớp.
- Học sinh chơi vui vẻ theo đội hình
2 hàng dọc .
GV
- Giáo viên hớng dẫn học sinh chơi.
- Tuyên dơng nhóm chơi tốt.
3 . Củng cố dặn dò .
- Tập 1 số động tác thả lỏng.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.

- GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét đánh giá, giao BT về nhà .
4-6p
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
- HS tập hợp
- HS thả lỏng và hồi tĩnh
- Tập hít thở sâu 1 phút
Âm nhạc ( Giáo viên chuyên trách dạy)
Hớng dẫn học
Luyện tập
I. Mục tiêu: - Giải bài toán có liên quan đến diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lợng .
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn .
- Rèn luyện cách xác định trạng ngữ trong câu.
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
20
15
1. Môn Toán.
10
16
10
7
10
5
10
4

10
7
2
1
5
2
=++=++
;
72
71
72
60131
6
5
72
131
6
5
8
11
9
4
=

==+
144
59
12
5
60

59
12
5
15
8
20
9
=ì=ì
Bài 4. Tóm tắt: Ta có sơ đồ:
?
HS nam 35 HS
HS nữ
?
35 HS có số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần)
Số học sinh gái là: 35 : 7 x 4 = 20 ( HS)
Số học sinh trai là : 35 20 = 15 ( HS)
Đáp số: 20 HS trai, 15 HS gái.
2. Môn Tiếng Việt.
Bài tập 2: Tìm trong bài đọc trên:
+ Một câu hỏi: - Răng em đau phải không?
+ Câu hỏi: Răng em đau phải không?
+ Một câu kể:
Có một lần vào mồm. Thế là má sng phồng
lên
+ Một câu cảm: - Nhìn kìa! Bộng răng sng của bạn ấy
chuyển sang má khác rồi!
+ Một câu khiến: Em về nhà đi!
Bài 3. Bài đọc trên có những trạng ngữ nào chỉ thời gian, chỉ
nơi chốn.
- Trạng ngữ chỉ nơi chốn: Trong giờ tập đọc,.

- Trạng ngữ chỉ thời gian: Có một lần,
+Câu chuyện kể về điều gì?
+Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm cá nhân, chữa
bài trớc lớp và nêu cách
tính giá trị biểu thức
phân số.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài
tập.
HS tóm tắt bài toán
bằng sơ đồ.
HS làm bài nhóm 8 và
chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- 2 HS đọc bài đọc Có
một lần.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài nhóm 6 vào
phiếu và chữa bài trên
lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài nhóm 4 vào
phiếu,chữa bài trên lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS trả lời.
HS nhận xét, bổ sung.
Thứ sáu ngày 22 tháng 5 năm 2009

Kỹ thuật
Lắp ghép mô hình tự chọn
I. Mục tiêu:
- Lắp đợc từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện.
II. Đồ dùng dạy - học: Bộ lắp ghép.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra: KT sự chuẩn bị của học sinh cho giờ học.
2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hoạt động 3: Thực hành lắp ráp mô hình tự chọn.
- Yêu cầu học sinh tự lắp ráp.
* Tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.
- Lắp đợc mô hình tự chọn.
- Lắp đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
- Lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc xệch.
* Giáo viên nhận xét.
3.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Tập lắp ghép thêm ở nhà.
Đọc sách th viện
Chủ đề mùa hè, thiếu nhi
I. Mục tiêu: - Giáo dục cho HS ý thức tự giác tham gia các hoạt động tập thể của trong giờ đọc
sách th viện để nắm bắt đợc các thông tin trong sách, báo có chủ đề mùa hè, thiếu nhi.
- Giáo dục HS hởng ứng phong trào đọc và làm theo báo đội.
II. Tổ chức thực hiện:
Giáo viên tổ chức cho HS đọc sách, báo tại th viện nhà trờng với các loại sách báo có chủ đề mùa
hè, thiếu nhi.
Hớng dẫn học
Chữa bài kiểm tra định kì.
Hớng dẫn học

Chữa bài kiểm tra định kì.
Toán
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của 2 số đó ( tiết 2)
I. Mục tiêu: - Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4.
GV nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hớng dẫn ôn tập.
Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống.
Tổng của hai số 91 170 216
Tỉ số của hai số
6
1
3
2
5
3
Số lớn
Số bé
Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống.
Hiệu của hai số 72 63 105
Tỉ số của hai số
5
1

4
3
7
4
Số lớn
Số bé
Bài 3: Tóm tắt: Ta có sơ đồ:
?
Kho I 1350 tấn
Kho II
?
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc ở kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 (tấn)
Đ/s: 600 tấn ; 750 tấn
Bài 4: Số hộp bánh cửa hàng có là:
56 : ( 3 + 4): 4 = 32 ( hộp)
Số hộp kẹo cửa hàng có là: 56 32 = 24 ( hộp )
Đ/s: Kẹo : 24 hộp; Bánh: 32 hộp
Bài 5: Sau mỗi năm, mỗi ngời tăng thêm một tuổi. Bây giờ
mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi.
Ta có sơ đồ: ?
Tuổi con 27 tuổi
Tuổi mẹ
?
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là: 4 1 = 3 (phần)
Tuổi của con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 tuổi
Tuổi của con hiện nay là: 9 -3 = 6 ( tuổi)

Tuổi của mẹ hiện nay là: 27 + 6 = 33 ( tuổi)
Đáp số: mẹ: 33 tuổi, con : 6 tuổi
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS làm bài trên bảng.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân, chữa bài và
nêu cách tìm hai số biết tổng và
tỉ của hai số đó.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân, chữa bài và
nêu cách tìm hai số biết tổng và
tỉ của hai số đó.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài nhóm 6 và chữa bài
trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán làm và chữa
bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ.
HS làm bài nhóm 8 và chữa bài
trớc lớp HS nhận xét, chữa bài.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×