Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Bìa 3: Lựa chọn trong điều khiển rủi ro pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.93 KB, 49 trang )


BÀI 3
LỰA CHỌN TRONG
ĐIỀU KIỆN RỦI RO

Nội dung
1. Phân biệt 3 trạng thái của thông tin

Chắc chắn

Rủi ro

Không chắc chắn
2. Một số công cụ ra QĐ

Giá trị kỳ vọng

Hệ số biến thiên

Cây ra QĐ
3. Biện pháp giảm rủi ro

Đa dạng hóa sp, Bảo hiểm, Giá trị của thông
tin

Phân biệt 3 trạng thái
của thông tin

Chắc chắn

Rủi ro



Không chắc chắn

Chắc chắn
là tình huống người ra QĐ biết trước một cách
hoàn hảo về kết quả của QĐ của mình

Mỗi 1 QĐ chỉ có 1 Kq

Người ra QĐ biết được kq đó

Mô tả kq

Giá trị X*

Xác xuất P =1

Vd: điểm bq > 8, không có điểm < 5
=> xếp loại giỏi

Rủi ro
là 1 tình huống trong đó 1QĐ có thể có nhiều
hơn 1 kết quả do đó không có sự chắc chắn

Mỗi 1 QĐ có > 1 Kq

Người ra QĐ biết được tất cả giá trị các kq và xác
suất xảy ra các kq đó

Mô tả kq(n = 2)


Giá trị X*
1
X
*
2

Xác xuất P
1
P
2 ,
,

(P
1
+ P
2
) = 1

Vd: tung đồng xu k biết sấp ngửa, nếu nhiều lần
P = 0,5

Không chắc chắn
là 1 tình huống trong đó 1QĐ có thể có nhiều kq
nhưng k biết trước xác suất xảy ra các kq đó

Mỗi 1 QĐ có nhiều hơn 1 Kq

Người ra QĐ biết giá trị của các kq nhưng k biết
trước xác suất xảy ra các kq đó


Mô tả kq(n = 2)

Giá trị X*
1
X
*
2

Xác xuất - -

Vd: cá độ bóng đá

Một số công cụ ra QĐ

Giá trị kỳ vọng

Hệ số biến thiên

Cây ra QĐ

Phân tích giá trị kỳ vọng trong
điều kiện rủi ro

Hoạt động kinh doanh luôn gắn
với những rủi ro và không chắc
chắn trong t#ơng lai.

Làm thế nào để ng#ời ra quyết
định có thể đối mặt với điều

này?

Giải pháp

Sử dụng xác suất
Tung đồng xu để xác định khả năng
xuất hiện mặt ngửa

Ng#ời ra quyết định sẽ sử dụng kinh
nghiệm, năng lực đánh giá, khả
năng trực quan để xác định khả
năng xuất hiện (xác suất) các kết
cục trong t#ơng lai.

Giá trị k v ng (EMV)

=
=
n
i
ii
VPEMV
1
.

kn: giỏ tr kỡ vng l giỏ tr bỡnh quõn gia quyn
ca tt c cỏc kq cú th xy ra, vi xỏc sut xy
ra tng ng
P
i

: Xác xuất xảy ra kết quả thứ i
V
i
: Giá trị bằng tiền của kết quả thứ i

Lựa chọn 1 trong số các quyết định: EMV
Max

1
1
=

=
n
i
i
P

VD: Một cá nhân A để đ#a ra 1 QĐ, anh
ta sẽ phải lựa chọn 1 trong 2 P.A sau:
Kết quả Xác suất
Phơng án
I
50
70
0,7
0,3
Phơng án
II
40

60
0,8
0,2
EMV
I
= 50 * 0,7 + 70 * 0,3 = 56
EMV
II
= 40 * 0,8 + 60 * 0,2 = 44
Chọn I

Ưu, nh#ợc điểm của EMV

Ưu điểm: ngời ra Q luôn chọn đợc phơng án có
EMV cao nhất, n gin tớnh toỏn ớt

Nhợc điểm:

K tớnh n thỏi i vi ri ro ca ngi ra
Q

Cỏc phng ỏn cú EMV nh nhau

ôi khi ngời ra quyết định quan tâm đến cái đ
ợc nhiều hơn
VD: tung đồng xu, EMV = 0

Đôi khi ngời ra quyết định quan tâm đến cái mất
nhiều hơn
VD: Một ngời có tài sản trị giá 1 triệu $, xác xuất

cháy là 1/10000, EMV
thiệt hại
= $100



Vd
KÕt qu¶ 1 KÕt qu¶ 2
X¸c
suÊt
Lîi nhuËn X¸c
suÊt
Lîi
nhuËn
Dù ¸n A
0,5 2000$ 0,5 1000$
Dù ¸n B
0,99 1510$ 0,01 510$

EMV

EMV
A
= 0,5. 2000 + 0,5.1000
=1500$

EMV
B
= 0,99. 1510 + 0,01. 510
= 1500$

=> Lùa chän dù ¸n nµo?

§o l#êng rñi ro: l ch chu nđộ ệ ẩ

Møc ®é rñi ro cña 1 quyÕt ®Þnh ®#îc ®o l#êng
b»ng ®é lÖch chuÈn cña quyÕt ®Þnh ®ã.

Б = √Var

=
−=
n
i
ii
EMVVP
1
2
)(
σ
Nguyên tắc: chọn quyết định có mức độ rủi ro
thấp nhất

§o l#êng rñi ro

VÝ dô:
EMV
A
= EMV
B
= 1500$

=> Lùa chän dù ¸n B v× cã rñi ro thÊp h¬n
$5,99)1500510(01,0)15001510(99,0
$500)15001000(5,0)15002000(5,0
22
22
≈−+−=
=−+−=
B
A
σ
σ

Phương sai

Là trung bình của bình phương các độ
lệch so với giá trị kỳ vọng của các giá trị
gán với mỗi kq

Ct: Var(X) = ∑ P
i
(V
i
– EMV)
2
V
i
: giá trị của biến X

y/n: phương sai được sử dụng là thước
đo độ phân tán xung quanh giá trị trung

bình
người ra QĐ lựa chọn phương án nào có
var nhỏ nhất

HÖ sè biÕn thiªn: CV
BA
BA
EMVEMV
σσ
>
>
là đại lượng đo bằng tỷ
số giữa độ lệch chuẩn
với giá trị kỳ vọng của
1 QĐ
EMV
CV
σ
=
=> Lựa chọn CVnhỏ nhất,
1đvị tiền tệ kỳ vọng kiếm
được sẽ phải gánh mức
độ rủi ro là bao nhiêu?
=> Sử dụng CV

Hệ số biến thiên

EMV = ∑P
i
V

i

б = √Var = √P
i
(V
i
– EMV)

CV = б/ EMV
EMV
A
= 50 *0,7 + 70 * 0,3 = 56
EMV
B
= 40 * 0,8 + 60 * 0,2 = 44
б
A
= 9,17
б
B
= 8
CV
A
= 9,17/56 = 0,16
CV
B
= 8/44 = 0,18

Chọn phương án A


Cây ra quyết định

đ/n: Cây ra QĐ là 1 công cụ mô tả trình tự của
1 QĐ quản lý với các giá trị và xác suất tương
ứng của các giá trị đó

Phương pháp thực hiện

Tính EV, EU theo hướng ngược lại từ phải
qua trái

nút QĐ, nút tình huống

mỗi nút QĐ chọn EMV, EU lớn hơn

Lựa chọn

Lựa chọn P

P
CAO
=> EMV = 2.0,6 + (-1).0,4 = 0,8
EU = 0,6. 1,4 + 0,4.(-1) = 0,44

P
THẤP
=> EMV = 1,5. 0,6 + (-2). 0,4 = 0,1
EU = 1,22. 0,6 + (-1,4). 0,4 = 0,172

Lựa chọn P

CAO
, loại P
THẤP
+ Chi => EMV = 0,6 .0,8 + 0,4 .(-1) = 0,08
EU = 0,6.0,44 + 0,4(-1) = -0,136
+ không chi => EMV = 0
EU = 0
KL: - nếu xét về giác độ DN thì sẽ qtâm đến lợi nhuận=> DN QĐ chi 1tr
- nếu xét về giác độ người TD thì còn phụ thuộc vào thái độ đối với
rủi ro



1tr
chi
K chi
Tìm ra
Sp mới
K tìm ra
Sp mới
P
CAO
P
THẤP
ĐK t
2
Tốt
ĐK t
2
K tốt

П U
 2 1,4
 -1 -1
ĐK t
2
Tốt
ĐK t
2
K tốt
 1,5 1,22
 -2 -1,4
-1 -1
0 0
EV = 0,1
EU = 0,172
EV = 0,8
EU = 0,44
EV=EU=0
EV=0,08
EU= - 0,136
P=0,6
P=0,4
P =0,6
P=0,4
P=0,6
P=0,4
CÂY RA QUYẾT ĐỊNH

MỐI QHỆ GIỮA ÍCH LỢI VÀ THU NHẬP
Sử dụng giá trị ích lợi dự kiến

-
ct: EU = ∑P
i
U
i

∑P
i
= 1, P
i
là xác suất của kq thứ i
U
i
là ích lợi của kq thứ i
-
Cơ sở của P
2
: căn cứ vào sở thích về mức độ
rủi ro => lựa chọn phương án để ra QĐ
-
y/n: đưa được các thái độ khác nhau đối với
rủi ro vào mô hình phân tích
-
Phân loại: theo thái độ( sở thích)

Th¸i ®é ®èi víi rñi ro

GhÐt rñi ro

ThÝch rñi ro


Bµng quan víi rñi ro


PA1: Ch¾c ch¾n cã 20.000$

PA2: tham gia 1 trß ch¬i
+NhËn ®#îc 30.000$ víi x¸c suÊt lµ P
+NhËn ®#îc10000$ víi x¸c suÊt lµ1-P
- P lín, EU cña trß ch¬i lín h¬n
- P nhá, lîi Ých cña l#îng tiÒn ch¾c
ch¾n lín h¬n
vd

×